1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
I. NH ỮNG TH ÀNH NG Ữ THÔNG DỤNG
Lái xe cẩn thận.
Becareful driving.
Hãy cẩn thận.
Becareful.
B ạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
Can you translate this for me?
Chicago r ất khác Boston.
Chicagois very different from Boston.
Đừng lo.
Don'tworry.
Mọi người biết điều đó.
Everyone knows it.
Mọi thứ đã sẵn s àng.
Everything is ready.
Xuất sắc.
Excellent.
Thỉnh thoảng.
Fromtime to time.
Ý ki ến hay.
Goodidea.
Anh ta thích nó l ắm.
Helikes it very much.
Giúp tôi!
Help!
Anh ta sắp tới.
He's comingsoon.
Anh ta đúng.
He's right.
Anh ta qu ấy rối quá.
He's very annoying.
Anh ta rất nổi tiếng.
He's very famous.
B ạn khỏe không?
How are you?
Việc làm thế nào?
How's workgoing?
Nhanh lên!
Hurry!
Tôi đã ăn rồi.
I atealready.
Tôi không thể nghe bạn nói.
I can't hear you.
Tôi không biết cách d ùng nó.
I don't knowhow to use it.
Tôi không thích anh ta.
I don't like him.
Tôi không thích nó.
I don't like it.
Tôi không nói gi ỏi lắm
I don't speak very well.
Tôi không hiểu.
I don't understand.
Tôi không mu ốn nó.
I don't want it.
Tôi không mu ốn cái đó.
I don't want that.
Tôi không mu ốn l àm phi ền bạn.
I don't want to bother you.
Tôi cảm thấy khỏe.
I feel good.
Tôi xong vi ệc lúc 6 giờ.
I getoffof workat 6.
Tôi bị nhức đầu.
I have a headache.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 4
Tôi hy vọng bạn v à vợ bạn có một chuyến đi
thú vị.
I hope you and your wife have a nice trip.
Tôi biết.
I know.
Tôi thích cô ta.
I like her.
Tôi bị mất đồng hồ.
I lost mywatch.
Tôi yêu b ạn.
I love you.
Tôi cần thay quần áo.
I need to change clothes.
Tôi cần về nhà.
I need to gohome.
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.
I only want a snack.
Tôi nghĩ nó ngon.
I think it tastes good.
Tôi nghĩ nó rất tốt.
I think it's very good.
Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.
I thought the clothes were cheaper.
Tôi sắp rời nh à hàng khi những người bạn
c ủa tôi tới.
I was about to leave the restaurant whenmy
friends arrived.
Tôi mu ốn đi dạo.
I'dlike to gofor a walk.
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.
If you need myhelp, please letmeknow.
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
I'llcall you whenI leave.
Tôi sẽ trở lại sau.
I'llcomeback later.
Tôi sẽ trả.
I'llpay.
Tôi sẽ mua nó.
I'lltake it.
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.
I'lltake you to the bus stop.
Tôi là một người Mỹ.
I'm an American.
Tôi đang lau chùi phòng.
I'm cleaning myroom.
Tôi l ạnh.
I'm cold.
Tôi đang tới đón bạn.
I'm comingto pick you up.
Tôi sắp đi.
I'm going to leave.
Tôi kh ỏe, c òn b ạn?
I'm good,and you?
Tôi vui.
I'm happy.
Tôi đói.
I'm hungry.
Tôi có gia đ ình.
I'm married.
Tôi không b ận.
I'm not busy.
Tôi không có gia đình.
I'm not married.
Tôi chưa sẵn s àng.
I'm not ready yet.
Tôi không chắc.
I'm not sure.
Tôi r ất tiếc, chúng tôi hết h àng.
I'm sorry, we'resold out.
Tôi khát.
I'm thirsty.
Tôi r ất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
I'm very busy.I don't have time now.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 5
Ông Smith có ph ải là người Mỹ không?
Is Mr.Smith an American?
Như vậy đủ không?
Is that enough?
Nó dài hơn 2 dặm.
It's longer than 2 miles.
Tôi đã ở đây 2 ngày.
I've been here for two days.
Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.
I've heardTexas is a beautiful place.
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.
I've neverseen that before.
Một ít thôi.
Just a little.
Chờ một chút.
Just a moment.
Để tôi kiểm tra.
Letmecheck.
Để tôi suy nghĩ về việc đó.
Letmethink about it.
Chúng ta hãy đi xem.
Let's gohave a look.
Chúng ta hãy thực h ành tiếng Anh.
Let's practiceEnglish.
Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui
lòng?
May I speak to Mrs. Smith please?
Hơn thế.
Morethan that.
Đừng bận tâm.
Nevermind.
Kỳ tới.
Next time.
Không, cám ơn.
No, thank you.
Không.
No.
Vô lý.
Nonsense.
Không ph ải lúc gần đây.
Not recently.
Chưa.
Not yet.
Không còn gì khác.
Nothingelse.
Dĩ nhi ên.
Ofcourse.
Được.
Okay.
Làm ơn điền vào đơn này.
Please fill out this form.
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
Please take meto this address.
Làm ơn viết ra giấy.
Please writeit down.
Thực sao?
Really?
Ngay đây.
Righthere.
Ngay đó.
Rightthere.
Gặp bạn sau.
See you later.
Gặp bạn ng ày mai.
See you tomorrow.
Gặp bạn tối nay.
See you tonight.
Cô ta đẹp.
She'spretty.
Xin lỗi làm phi ền bạn.
Sorryto bother you.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 6
Dừng lại!
Stop!
Thử vận may.
Take a chance.
Mang nó ra ngoài.
Take it outside.
Nói với tôi.
Tell me.
Cám ơn cô.
Thank you miss.
Cám ơn ông.
Thank you sir.
Cám ơn rất nhiều.
Thank you very much.
Cám ơn.
Thank you.
Cám ơn về mọi việc.
Thanks for everything.
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.
Thanks for your help.
Cái đó trông tuyệt.
That looks great.
Cái đó ngửi hôi.
That smells bad.
Được thôi.
That's alright.
Như vậy đủ rồi.
That's enough.
Như vậy tốt rồi.
That's fine.
Như vậy đó.
That's it.
Như vậy không công bằng.
That's not fair.
Như vậy không đúng.
That's not right.
Đúng rồi.
That's right.
Như vậy quá tệ.
That's too bad.
Như vậy nhiều quá.
That's too many.
Như vậy nhiều quá.
That's too much.
Quyển sách ở dưới cái bàn.
The bookis under the table.
Họ sẽ trở lại ngay.
They'll be right back.
Chúng gi ống nhau.
They'rethe same.
Họ rất bận.
They'revery busy.
Cái này không hoạt động.
This doesn't work.
Cái này r ất khó.
This is very difficult.
Điều này r ất quan trọng.
This is very important.
Thử nó.
Try it.
R ất tốt, cám ơn.
Very good, thanks.
Chúng tôi thích nó lắm.
Welike it very much.
B ạn nhận giùm một tin nhắn được không?
Would you take a messageplease?
Vâng, thực sự.
Yes, really.
Tất cả đồ của bạn ở đây.
Yourthings are allhere.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 7
B ạn đẹp.
You're beautiful.
B ạn rất dễ thương.
You're very nice.
B ạn rất thông minh.
You're very smart.
II. CHÀO HỎI
Dĩ nhi ên!
Certainly!
Chào (bu ổi chiều)
Goodafternoon.
Chào ông (buổi tối)
Goodeveningsir.
Chúc may mắn.
GoodLuck.
Chào (bu ổi sáng)
Goodmorning.
Tuyệt.
Great.
Chúc mừng sinh nhật.
Happy Birthday.
Chúc một chuyến đi tốt đẹp.
Havea goodtrip.
Chào.
Hello.
R ất vui được gặp bạn.
Nice to meet you
Làm ơn gọi cho tôi.
Please call me.
III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG
Vé một chiều.
A one way ticket.
Vé khứ hồi.
A round trip ticket.
Khoảng 300 cây số.
About 300 kilometers.
B ạn sẽ giúp cô ta không?
Are you going to help her?
Lúc mấy giờ?
Atwhat time?
Tôi có thể xin hẹn vào th ứ tư tới không?
Can I makean appointmentfor next
Wednesday?
B ạn có thể lập lại điều đó được không?
Can you repeat that please?
B ạn có đủ tiền không?
Doyou have enough money?
B ạn có biết nấu ăn không?
Doyou knowhow to cook?
B ạn có biết cái này nói gì không?
Doyou knowwhat this says?
B ạn có muốn tôi tới đón bạn không?
Doyou want meto comeand pick you up?
Con đường này có t ới New York không?
Doesthis road goto New York?
Theo tôi.
Follow me.
Từ đây đến đó.
Fromhere to there.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 8
Đi thẳng trước mặt.
Gostraightahead.
B ạn tới chưa?
Haveyou arrived?
B ạn từng tới Boston chưa?
Haveyou been to Boston?
Làm sao tôi tới đó?
How doI getthere?
Làm sao tôi tới đường Daniel?
How doI getto Daniel Street?
Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?
How doI getto the American Embassy?
Đi bằng xe mất bao lâu?
How long does it take bycar?
Tới Georgia mất bao lâu?
How long does it take to getto Georgia?
Chuyến bay bao lâu?
How long is the flight?
B ộ phim thế nào?
How was the movie?
Tôi có câu h ỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi
bạn một câu hỏi.
I have a question I want to ask you./I want to
ask you a question.
Tôi ước g ì có m ột cái.
I wish I had one.
Tôi mu ốn gọi điện thoại.
I'dlike to makea phone call.
Tôi mu ốn đặt trước.
I'dlike to makea reservation.
Tôi cũng sẽ mua cái đó.
I'lltake that one also.
Tôi t ới ngay.
I'm comingright now.
Tôi sẽ đi về nh à trong vòng 4 ngày.
I'm going homein four days.
Ngày mai tôi s ẽ đi.
I'm leaving Tomorrow.
Tôi đang tìm b ưu điện.
I'm looking for the post office.
Cái bút này có phải của bạn không?
Is this pen yours?
Một vé đi New York, xin vui lòng.
One ticket to New Yorkplease.
Một chiều hay khứ hồi?
One way or round trip?
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak slower.
Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
Please take meto the airport.
Lối đó.
That way.
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
The planedeparts at 5:30P.
Họ tới ngày hôm qua.
Theyarrived yesterday.
Quay lại.
Turn around.
R ẽ trái.
Turn left.
R ẽ phải.
Turn right.
Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
Whattime are you going to the bus station?
Việc n ày x ảy ra khi nào?
Whendid this happen?
B ạn đ ã t ới Boston khi nào?
Whendid you arrive in Boston?
Khi nào chúng ta tới nơi?
Whendowearrive?
Khi nào chúng ta ra đi?
Whendoweleave?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 9
Khi nào anh ta tới?
Whendoes he arrive?
Khi nào nó t ới?
Whendoes it arrive?
Khi nào ngân hàng mở cửa?
Whendoes the bank open?
Khi nào xe buýt khởi h ành?
Whendoes the bus leave?
Tôi có thể gửi bưu điện cái n ày ở đâu?
Wherecan I mail this?
Cô ta t ừ đâu tới?
Whereis she from?
Phòng tắm ở đâu?
Whereis the bathroom?
Tại sao không?
Why not?
Làm ơn nhắc tôi.
Will you remind me?
IV. CON S Ố - TI ỀN BẠC
11 đô.
11dollars.
52 xu.
52cents.
Một v ài.
A few.
Một ít.
A little.
Gọi cảnh sát.
Call the police.
Vợ của bạn có thích California không?
Did your wife like California?
B ạn có c à phê không?
Doyou have any coffee?
B ạn có thứ g ì r ẻ hơn không?
Doyou have anything cheaper?
B ạn có nhận thẻ tín dụng không?
Doyou take credit cards?
B ạn trả bằng gì?
How are you paying?
Ở New York có bao nhiêu người?
How manypeople are there in New York?
Đôi bông tai này giá bao nhiêu?
How muchare these earrings?
Tôi nợ bạn bao nhiêu?
How muchdoI owe you?
Giá bao nhiêu một ngày?
How muchdoes it cost per day?
Nó giá bao nhiêu?
How muchdoes this cost?
Tới Miami giá bao nhiêu?
How muchis it to goto Miami?
B ạn kiếm bao nhiêu ti ền?
How muchmoney doyou make?
Tôi không có bạn gái.
I don't have a girlfriend.
Tôi không có tiền.
I don't have any money.
Tôi đã đặt trước.
I have a reservation.
Tôi cần thực h ành tiếng Anh.
I need to practicemyEnglish.
Tôi mu ốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5.
I'dlike to eatat 5th street restaurant.
Tôi sẽ có cùng món như vậy.
I'llhave the samething.
Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.
I'llpay for dinner.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 10
Tôi sẽ trả tiền vé.
I'llpay for the tickets.
Tôi 26 tu ổi.
I'm 26yearsold.
Như vậy được không?
Is that ok?
Có thư cho tôi không?
Is there any mail for me?
Phải không?
Isn't it?
Bây giờ là 11:30 t ối.
It's 11:30pm.
Bây giờ là 9 giờ 15.
It's is a quarter past nine.
Làm ơn vào đi.
Please comein.
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng.
Sorry, wedon't accept credit cards.
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Sorry, weonly accept Cash.
Nhà hàng đó không đắt.
That restaurant is not expensive.
Như vậy đắt quá.
That's too expensive.
Ở đây có nhiều người.
Thereare manypeople here.
Họ tính 26 đô một ng ày.
Theycharge 26dollars per day.
Hối suất đô la là bao nhiêu?
What's the exchange rate for dollars?
Số điện thoại là gì?
What's the phone number?
Tôi có thể mua vé ở đâu?
Wherecan I buy tickets?
B ạn muốn gặp nhau ở đâu?
Wherewould you like to meet?
Cái nào tốt hơn?
Whichone is better?
V. ĐỊA ĐIỂM
Đối diện bưu điện.
Across from the post office.
Lúc 3 giờ.
At3 o'clock.
Hãy yên l ặng.
Bequiet.
B ạn có thể đề nghị một nh à hàng ngon
không?
Can you recommend a goodrestaurant?
Anh ta học ở đại học Boston.
Hestudies at Boston University.
Nó đây.
Here it is.
Đây nè.
Here you are.
Anh ta ở trong bếp.
He's in the kitchen.
Tới Chicago bao xa?
How far is it to Chicago?
Nó bao xa?
How far is it?
Tới Pennsylvania bao nhi êu d ặm?
How manymilesis it to Pennsylvania?
Tôi thích xem tivi.
I like to watchTV.
Tôi sắp đi tới thư viện.
I was going to the library.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 11
Tôi ở trong thư viện.
I was in the library.
Tôi mu ốn một phòng đơn.
I'dlike a single room.
Món này ngon!
It's delicious!
Bây giờ là 11 gi ờ rưỡi.
It's half past 11.
Nó ít hơn 5 đô.
It's less than 5 dollars.
Nó hơn 5 đô.
It's morethan 5 dollars.
Nó g ần si êu th ị.
It's near the Supermarket.
Hôm nay có lẽ không mưa.
it's not suppose to rain today.
Được rồi.
It's ok.
Nó trên đường số 7.
It's on7th street.
Thực là nóng.
It's really hot.
Tr ời có thể mưa ngày mai.
It's suppose to rain tomorrow.
Chúng ta đi.
Let's go.
Có l ẽ.
Maybe.
Hơn 200 dặm.
Morethan 200 miles.
Nhà tôi gần ngân h àng.
Myhouse is closeto the bank.
Gần ngân h àng.
Near the bank.
Bên trái.
Onthe left.
Bên ph ải.
Onthe right.
Trên tầng hai.
Onthe second floor.
Bên ngoài khách sạn.
Outsidethe hotel.
Ở đây.
Over here.
Ở đằng kia.
Over there.
Quyển sách ở sau cái b àn.
The bookis behind the table.
Quyển sách ở trước cái bàn.
The bookis in front of the table.
Quyển sách ở gần cái b àn.
The bookis near the table.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
The bookis next to the table.
Quyển sách ở tr ên m ặt b àn.
The bookis ontop of the table.
Có vài quyển sách tr ên bàn.
Thereare somebooks onthe table.
Có một quyển sách dưới bàn.
There's a bookunder the table.
Chúng tôi từ California.
We'refrom California.
Địa chỉ là gì?
What's the address?
B ạn sẽ đi đâu?
Whereare you going?
Nó ở đâu?
Whereis it?
B ạn muốn đi đâu?
Wherewould you like to go?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 12
Ai đ ã th ắng?
Who won?
VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ
Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Can I see your passport please?
Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Can I take a message?
Tôi có thể mặc thử không?
Can I try it on?
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Can wesit over there?
B ạn tới với gia đình hả?
Did you comewith your family?
B ạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
Doyou think it's possible?
Đây là số của tôi.
Here's mynumber.
Ngay lúc này anh ta không có đây.
He's not in right now.
Chào, có ph ải b à Smith ở đằng kia không?
Hi,is Mrs. Smith there, please?
Tôi có ba người con, hai gái một trai.
I have three children, two girls and one boy.
Tôi cần một ít khăn giấy.
I need sometissues.
Tôi mu ốn tặng bạn một món qu à.
I want to give you a gift.
Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui l òng.
I'dlike somewatertoo, please.
Tôi mu ốn mua một chai nước, xin vui l òng.
I'dlike to buy a bottle of water, please.
Tôi mu ốn mua một món đồ.
I'dlike to buy something.
Tôi mu ốn đến cửa hàng.
I'dlike to goto the store.
Tôi mu ốn thuê xe hơi.
I'dlike to rent a car.
Tôi mu ốn gửi phắc.
I'dlike to send a fax.
Tôi mu ốn gửi cái này đi Mỹ.
I'dlike to send this to America.
Tôi mu ốn nói chuyện với ông Smith, xin vui
lòng.
I'dlike to speak to Mr.Smith please.
Tôi sẽ trở lại ngay.
I'llbe right back.
Tôi sẽ gọi lại sau.
I'llcall back later.
Tôi sẽ gọi bạn vào th ứ sáu.
I'llcall you onFriday.
Tôi sẽ dạy bạn.
I'llteach you.
Tôi ổn.
I'm ok.
Có hướng dẫn vi ên nói tiếng Anh không?
Is there an Englishspeaking guide?
Nam hay nữ?
Maleor female?
Điện thoại di động của tôi không nhận tín
hi ệu tốt.
Mycell phone doesn't have goodreception.
Điện thoại di động của tôi bị hỏng.
Mycell phone doesn't work.
Làm ơn cởi gi ày ra.
Please take offyour shoes.
Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.
Sorry, I think I have the wrong number.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 13
Mã vùng là bao nhiêu?
Whatis the area code?
Tên của công ty bạn làm việc là gì?
What's the nameof the company you work
for?
Có gì không ổn?
What's wrong?
Địa chỉ của bạn l à gì?
What's your address?
Tôi có thể t ìm được một bệnh viện ở đâu?
Wherecan I find a hospital?
Nhà hàng gần nhất ở đâu?
Where'sthe closest restaurant?
Hiệu thuốc ở đâu?
Where'sthe pharmacy?
B ạn l à ai?
Who are you?
Đó là ai?
Who is that?
B ạn muốn nói chuyện với ai?
Who would you like to speak to?
Làm ơn đưa tôi về nhà.
Will you take mehome?
B ạn muốn uống nước hay sữa?
Would you like wateror milk?
VII. THỜI GIAN & NG ÀY THÁNG
Cách đây 11 ngày.
11days ago.
2 tiếng.
2 hours.
Cách nay đã lâu.
A long time ago.
Suốt ngày.
Allday.
Tối nay họ có tới không?
Are they comingthis evening?
B ạn có thoải mái không?
Are you comfortable?
Con của bạn có đi với bạn không?
Are your children with you?
Càng s ớm càng t ốt.
Assoon as possible.
Lúc 3 giờ chiều.
At3 o'clock in the afternoon.
Tại đường số 5.
At5th street.
Lúc 7 giờ tối.
At7 o'clock at night.
Lúc 7 giờ sáng.
At7 o'clock in the morning.
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
Atwhat time did it happen?
Tôi có thể giúp gì bạn?
Can I help you?
B ạn có hồ bơi không?
Doyou have a swimming pool?
B ạn có món n ày c ỡ 11 không?
Doyou have this in size 11?
B ạn có nghĩ l à bạn sẽ trở lại lúc 11:30
không?
Doyou think you'llbe back by11:30?
Hàng tuần.
Every week.
Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng.
Everyday I getupat 6AM.
Ngày h ết hạn.
Expirationdate.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 14
B ạn đợi đã lâu chưa?
Haveyou been waitinglong?
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút n ữa.
He'll be back in 20minutes.
Gia đình anh ta s ẽ tới v ào ngày mai.
Hisfamily is comingtomorrow.
Còn th ứ bảy thì sao?
How about Saturday?
B ạn sẽ ở California bao lâ u?
How long are you going to stay in
California?
B ạn sẽ ở bao lâu?
How long are you going to stay?
Sẽ mất bao lâu?
How long will it take?
Tất cả bao nhiêu?
How muchaltogether?
Sẽ tốn bao nhiêu?
How muchwill it cost?
Tôi không có đủ tiền.
I don't have enough money.
Tôi chuẩn bị đi.
I'm getting ready to goout.
Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm)
I'm just looking.
Tôi cũng lo.
I'm worriedtoo.
Hôm nay trời mưa rất lớn.
It rained very hard today.
Tối nay trời sẽ lạnh.
It'll be cold this evening.
Giá 17 đồng.
It's 17dollars.
Bây giờ là 6 giờ sáng.
It's 6AM.
Bây giờ là 8:45.
It's 8:45.
Bây giờ là 7 giờ thiếu 15.
It's a quarter to 7.
Hôm nay trời sẽ mưa tuyết.
It's going to snowtoday.
Nó đây.
It's here.
Nó ở đó.
It's there.
Tôi đã xem nó.
I've already seen it.
Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát.
John is going onvacation tomorrow.
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8.
Mybirthday is August 27th.
Bây giờ hoặc sau?
Now or later?
22 tháng mười.
October22nd.
Cô ta mu ốn biết khi nào b ạn tới.
She wantsto knowwhenyou're coming.
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh
thoảng 11:30.
Sometimes I goto sleepat 11PM, sometimes
at 11:30PM.
C ả ng ày.
The wholeday.
Có nhi ều thời gian.
There's plenty of time.
Chúng ta trễ.
We'relate.
Ngày nào họ sẽ tới?
Whatday are they comingover?
Hôm nay là thứ mấy?
Whatday of the weekis it?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 15
Hôm nay ngày m ấy?
Whatis today's date?
Mấy giờ họ s ẽ tới?
Whattime are they arriving?
B ạn đ ã th ức dậy lúc mấy giờ?
Whattime did you getup?
B ạn đ ã đi ngủ lúc mấy giờ?
Whattime did you goto sleep?
B ạn tỉnh giấc lúc mấy giờ?
Whattime did you wakeup?
B ạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
Whattime doyou think you'llarrive?
Mấy giờ nó b ắt đầu?
Whattime does it start?
Bây giờ là m ấy giờ?
Whattime is it?
B ạn theo tôn giáo nào?
What's your religion?
Khi nào h ọ tới?
Whenare they coming?
Khi nào b ạn trở lại?
Whenare you comingback?
Khi nào b ạn đón người bạn của bạn?
Whenare you going to pick upyour friend?
Khi nào b ạn ra đi?
Whenare you leaving?
Khi nào b ạn chuyển đi?
Whenare you moving?
Khi tôi tới cửa hàng, h ọ không có táo.
WhenI went to the store, they didn'thave
any apples.
Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi
nào?
Whenis the next bus to Philidalphia?
Sinh nhật bạn khi n ào?
Whenis your birthday?
B ạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào?
Whenwas the last time you talked to your
mother?
Khi nào anh ta sẽ trở lại?
Whenwill he be back?
Khi nào nó sẽ sẵn s àng?
Whenwill it be ready?
B ạn sẽ đi đâu?
Whereare you going to go?
VIII. CH Ỗ ĂN Ở
B ạn có bận không?
Are you busy?
Làm ơn cho thêm ít bánh mì.
Can wehave somemorebreadplease?
B ạn có tiền không?
Doyou have any money?
Cho m ấy đ êm?
For how manynights?
B ạn sẽ ở bao lâu?
How long will you be staying?
Tôi cần một bác sĩ.
I need a doctor.
Tôi mu ốn một tấm bản đồ của thành ph ố.
I'dlike a map of the city.
Tôi mu ốn một phòng không hút thuốc.
I'dlike a non-smoking room.
Tôi mu ốn một phòng với 2 giường, xin vui
lòng.
I'dlike a room with two beds please.
Tôi mu ốn một phòng.
I'dlike a room.
Có h ộp đ êm trong th ị xã không?
Is there a nightclub in town?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 16
Trong khách s ạn có nhà hàng không?
Is there a restaurant in the hotel?
Có c ửa h àng gần đây không?
Is there a store near here?
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng tr ống.
Sorry, wedon't have any vacancies.
Đưa tôi tới khách sạn Marriott.
Take meto the MarriottHotel.
Mấy giờ trả phòng?
Whattime is check out?
Giá bao nhiêu một đ êm? (Khách s ạn)
What's the charge per night? (Hotel)
Phi trường ở đâu?
Whereis the airport?
Hộp thư ở đâu?
Where'sthe mail box?
IX. ĂN
B ạnở đây một mình hả?
Are you here alone?
Tôi có thể mang theo bạn không?
Can I bringmyfriend?
Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Can I have a receipt please?
Có thể rẻ hơn không?
Can it be cheaper?
Làm ơn đưa xem thực đơn.
Can wehave a menuplease.
B ạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?
Can you hold this for me?
B ạn có con không?
Doyou have any children?
B ạn có biết nó giá bao nhi êu không?
Doyou knowhow muchit costs?
B ạn đ ã ăn ở nhà hàng này chưa?
Haveyou eatenat that restaurant?
B ạn đ ã ăn chưa?
Haveyou eatenyet?
B ạn đ ã t ừng ăn xúp khoai chưa?
Haveyou ever had Potato soup?
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta
không thích sữa.
Helikes juice but he doesn't like milk
Rau của bạn đây.
Here is your salad.
Đây là món hàng bạn đặt.
Here's your order.
Nó có vị ra sao?
How does it taste?
Bao nhiêu người? (nh à hàng)
How manypeople?
Tôi đồng ý.
I agree.
Tôi đã không ở đó.
I haven't been there.
Tôi chưa ăn xong.
I haven't finished eating.
Tôi thích nó.
I like it.
Tôi chỉ có 5 đô la.
I only have 5 dollars.
Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ.
I think I need to see a doctor.
Tôi hiểu.
I understand.
Tôi mu ốn một phòng gần cửa sổ.
I'dlike a table near the window.
Tôi mu ốn gọi sang Mỹ.
I'dlike to call the United States.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 17
Tôi sẽ gọi điện cho bạn.
I'llgive you a call.
Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng.
I'llhave a cup of tea please.
Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui l òng.
I'llhave a glassof waterplease.
Tôi t ừ Mỹ tới.
I'm from America.
Tôi sẽ đi ngủ.
I'm going to bed.
Tôi ở đây để làm ăn.
I'm here onbusiness.
Tôi r ất tiếc.
I'm sorry.
Hôm nay là 25 tháng 8.
It's August 25th.
Mùng 3 tháng 6.
June 3rd.
Thức ăn ngon.
The food was delicious.
Có vài trái táo trong tủ lạnh.
Thereare someapples in the refrigerator.
Có một nhà hàng gần đây.
There's a restaurant near here.
Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi
không nghĩ l à nó ngon l ắm.
There's a restaurant over there, but I don't
think it's very good.
Anh ph ục vụ!
Waiter!
Cô phục vụ!
Waitress!
Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung
Hoa.
Wecan eatItalian or Chinesefood.
Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui l òng.
We'llhave two glasses of waterplease.
B ạn sẽ d ùng gì?
Whatare you going to have?
B ạn đề nghị g ì?
Whatdoyou recommend?
B ạn muốn uống g ì?
Whatwould you like to drink?
B ạn muốn ăn gì?
Whatwould you like to eat?
Địa chỉ email của bạn là gì?
What's your email address?
Máy rút tiền tự động ở đâu?
Whereis an ATM?
Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh?
Whereis there a doctor who speaks English?
Cái nào?
Whichone?
Làm ơn nói anh ta tới đây.
Would you ask him to comehere?
B ạn muốn một ly nước không?
Would you like a glassof water?
B ạn muốn uống cà phê hay trà?
Would you like coffee or tea?
B ạn muốn một ít nước không?
Would you like somewater?
B ạn muốn một ít rượu không?
Would you like somewine?
B ạn muốn uống thứ gì không?
Would you like something to drink?
B ạn muốn đi dạo không?
Would you like to gofor a walk?
B ạn muốn xem tivi không?
Would you like to watchTV?
X. KẾT BẠN
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 18
B ạn có phải là người Mỹ không?
Are you American?
Tối nay bạn tới không?
Are you comingthis evening?
Tối nay bạn rảnh không?
Are you free tonight?
B ạn sẽ đi máy bay hay t àu h ỏa?
Are you going to take a planeor train?
B ạn có đói không?
Are you hungry?
B ạn chắc không?
Are you sure?
Ngày mai bạn có l àm việc không?
Are you workingTomorrow?
Việc làm ăn tốt.
Business is good.
Chúc s ức khỏe!
Cheers!
Tr ời có tuyết hôm qua không?
Did it snowyesterday?
B ạn có nhận được email của tôi không?
Did you getmyemail?
B ạn đ ã uống thuốc chưa?
Did you take your medicine?
B ạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Doyou feel better?
B ạn có thường đi Florida không?
Doyou goto Florida often?
B ạn có cái khác không?
Doyou have another one?
B ạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm
không?
Doyou knowwherethere's a store that sells
towels?
B ạn có thích nơi đây không?
Doyou like it here?
B ạn có thích quyển sách n ày không?
Doyou like the book?
B ạn có cần g ì không?
Doyou need anything?
B ạn có chơi môn thể thao nào không?
Doyou play any sports?
B ạn có bán dược phẩm không? (cửa h àng)
Doyou sell medicine?
B ạn có học ti ếng Anh không?
Doyou study English?
B ạn có muốn đi với tôi không?
Doyou want to comewith me?
B ạn có muốn đi với tôi không?
Doyou want to gowith me?
Xin lỗi.
Excuse me.
Gọi điện cho tôi.
Give mea call.
Anh (em trai) của bạn đã t ừng tới California
chưa?
Has your brother been to California?
Họ gặp cô ta chưa?
Havethey mether yet?
B ạn đ ã làm việc này trước đây chưa?
Haveyou done this before?
B ạn đ ã ở đây bao lâu?
How long have you been here?
B ạn đ ã ở Mỹ bao lâu?
How long have you been in America?
B ạn đ ã sống ở đây bao lâu?
How long have you livedhere?
B ạn có bao nhiêu người con?
How manychildren doyou have?
B ạn nói bao nhiêu ngôn ng ữ?
How manylanguages doyou speak?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 19
B ạn có bao nhiêu người trong gia đ ình?
How manypeople doyou have in your
family?
B ạn muốn bao nhi êu?
How muchwould you like?
B ạn bao nhiêu tu ổi?
How old are you?
Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi.
I bought a shirt yesterday.
Tôi không c ảm thấy khỏe.
I don't feel well.
Tôi bị đau ở tay.
I have pain in myarm.
Tôi ph ải giặt quần áo.
I have to washmyclothes.
Tôi có 2 người chị (em gái).
I have two sisters.
Tôi nh ớ.
I remember.
Tôi nói m ột chút tiếng Anh.
I speak a little English.
Tôi sẽ nói với anh ta l à bạn đ ã gọi điện.
I'lltell him you called.
Tôi 32
I'm 32.
Tôi cao 6'2"
I'm 6'2".
Tôi cỡ 8
I'm a size 8.
Tôi dị ứng hải sản.
I'm allergic to seafood.
Tôi là người Mỹ.
I'm American.
Tôi kh ỏe, c òn b ạn?
I'm fine, and you?
Tôi không s ợ.
I'm not afraid.
Tôi ốm.
I'm sick.
Nhà của bạn có giống căn nhà này không?
Is your house like this one?
Chồng của bạn cũng từ Boston hả?
Is your husband also from Boston?
Nó không đắt lắm.
It's not very expensive.
Tôi đã ở đó.
I've been there.
Chúng ta hãy chia nhau.
Let's share.
Con gái tôi ở đây.
Mydaughter is here.
B ố tôi đ ã ở đó.
Myfather has been there.
B ố tôi là lu ật sư.
Myfather is a lawyer.
Bà tôi mất hồi năm ngoái.
Mygrandmotherpassed awaylast year.
Tên tôi là John Smith.
Mynameis John Smith.
Con trai tôi học máy tính.
Myson studies computers.
Con trai tôi.
Myson.
Không. Tôi là người Mỹ.
No, I'm American.
Không, đây là lần đầu tiên.
No, this is the first time.
Các con tôi ở Mỹ.
Our children are in America.
Cô ta là chuyên gia.
She'san expert.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 20
Cô ta l ớn tuổi hơn tôi.
She'solderthan me.
Chiếc xe đó giống xe của tôi.
That car is similar to mycar.
Đây là bà Smith.
This is Mrs. Smith.
Đây là mẹ tôi.
This is mymother.
Đây là lần đầu tiên tôi ở đây.
This is the first time I've been here.
Chúng tôi có hai trai và một gái.
Wehave two boys and one girl.
B ạn sẽ l àm gì t ối nay?
Whatare you going to dotonight?
Thú vui c ủa bạn là gì?
Whatare your hobbies?
B ạn học gì?
Whatdoyou study?
B ạn muốn làm gì?
Whatdoyou want to do?
B ạn đ ã đi học trường nào?
Whatschool did you goto?
B ộ phim ưa thích của bạn là phim gì?
What's your favorite movie?
Họ của bạn là gì?
What's your last name?
Tên của bạn là gì?
What's your name?
Áo thun ở đâu?
Whereare the t-shirts?
B ạn đ ã đi đâ u?
Wheredid you go?
B ạn đ ã học tiếng Anh ở đâu?
Wheredid you learn English?
B ạn đ ã làm việc ở đâu trước khi bạn l àm việc
ở đây?
Wheredid you workbefore you worked
here?
B ạn sống ở đâu?
Wheredoyou live?
B ạn đ ã ở đâu?
Wherewere you?
Ai đ ã gửi lá thư này?
Who sent this letter?
B ạn muốn mua cái n ày không?
Would you like to buy this?
B ạn nói tiếng Anh rất giỏi.
You speak Englishvery well.
Các con c ủa bạn rất ngoan .
Yourchildren are very well behaved.
Con gái c ủa bạn.
Yourdaughter.
B ạn thông minh hơn anh ta.
You're smarter than him.
XI. GI ẢI TRÍ
Có buổi h òa nhạc n ào không?
Are there any concerts?
B ạn có muốn đi xem phim không?
Doyou want to goto the movies?
B ạn đ ã xem phim này ch ưa?
Haveyou seen this movie?
Anh ta nói b ạn thích xem phim.
Hesaid you like to watchmovies.
B ạn cao bao nhi êu?
How tall are you?
Ngân hàng có xa không?
Is the bank far?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 21
Có r ạp chiếu phim gần đây không?
Is there a movietheater nearby?
Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los
Angeles?
Whatdopeople usually doin the summer in
Los Angeles?
B ạn thích loại nhạc g ì?
Whatkind of musicdoyou like?
Mấy giờ phim bắt đầ u?
Whattime does the moviestart?
Thức ăn ưa thích của bạn là gì?
What's your favorite food?
Ai đ ã là thày giáo của bạn?
Who was your teacher?
B ạn muốn ăn tối với tôi không?
Would you like to have dinner with me?
B ạn muốn thuê phim không?
Would you like to rent a movie?
XII. MUA SẮM
Làm ơn cho một ly nước.
Can I have a glassof waterplease?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Can I use your phone?
B ạn có chỗ trống không?
Doyou have any vacancies?
B ạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Doyou have the numberfor a taxi?
B ạn có biết cô ta không?
Doyou knowher?
B ạn có biết cô ấy ở đâu không?
Doyou knowwhereshe is?
B ạn có chơi bóng rổ không?
Doyou play basketball?
Làm ơn đổ đầy. (cây xăng)
Fill it up,please.
Anh ta cần một ít quần áo mới.
Heneeds somenew clothes.
Cái đó giá bao nhiêu?
How muchis that?
Cái này giá bao nhiêu?
How muchis this?
Tôi tin bạn.
I believe you.
Tôi nói 2 th ứ tiếng.
I speak two languages.
Tôi nghĩ anh ta đ ã nói một điều gì khác.
I thought he said something else.
Tôi thường uống cà phê vào b ữa điểm tâm.
I usually drinkcoffee at breakfast.
Tôi mu ốn số điện thoại của khách sạn Hilton,
xin vui lòng.
I'dlike the numberfor the Hilton Hotel
please.
Tôi mu ốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin
vui lòng.
I'dlike to buy a phone card please.
Tôi mu ốn về nhà.
I'dlike to gohome.
Tôi mu ốn đi mua sắm.
I'dlike to goshopping.
Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.
If you like it I can buy more.
Tôi mới bắt đầu.
I'm a beginner.
Tôi no rồi.
I'm full.
Tôi chỉ đùa thôi.
I'm just kidding.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 22
Tôi độc thân.
I'm single.
Nó không xa lắm.
It's not too far.
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Sorry, wedon't have any.
Những quyển sách đắt tiền.
The books are expensive.
Mặc thử nó.
Try it on.
B ạn muốn mua gì?
Whatdoyou want to buy?
C ỡ mấy?
Whatsize?
Mấy giờ cửa h àng m ở cửa?
Whattime does the store open?
Khi nào máy bay tới?
Whendoes the planearrive?
B ạn ở đâu?
Whereare you?
B ạn muốn ăn thứ g ì không?
Would you like something to eat?
XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP
Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncingit correctly?
B ạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you domea favor?
B ạn có thể giúp tôi không?
Can you help me?
B ạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again?
B ạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you showme?
B ạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được
không?
Can you throw that awayfor me?
B ạn có tin điều đó không?
Doyou believe that?
B ạn có bút ch ì không?
Doyou have a pencil?
B ạn có hút thuốc không?
Doyou smoke?
B ạn có nói tiếng Anh không?
Doyou speak English?
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Doesanyone here speak English?
Đừng làm điều đó.
Don'tdothat.
Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me,what did you say?
Quên đi.
Forget it.
B ạn phát âm chữ đó như thế nào?
How doyou pronouncethat?
B ạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
How doyou say it in English?
B ạn đánh vần nó như thế nào?
How doyou spell it?
B ạn đánh vần chữ Seattle như thế n ào?
How doyou spell the wordSeattle?
Tôi có thể bơi.
I can swim.
Tôi nghe bạn không rõ.
I can't hear you clearly.
Tôi không quan tâm.
I don't mind.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
I don't speak Englishvery well.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 23
Tôi không ngh ĩ vậy.
I don't think so.
Tôi không hiểu bạn nói g ì.
I don't understand what your saying.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too manyclothes.
Tôi tin bạn.
I trust you.
Bây giờ tôi hiểu.
I understand now.
Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is there airconditioningin the room?
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's meet in front of the hotel.
Xin mời ngồi.
Please sit down.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak moreslowly.
Xin lỗi, tôi nghe không r õ.
Sorry, I didn'thear clearly.
Chữ đó có nghĩa bạn b è.
That means friend.
Sai r ồi.
That's wrong.
Gắng nói cái đó.
Try to say it.
Cái này có nghĩa g ì?
Whatdoes this mean?
Cái này nói gì?
Whatdoes this say?
Chữ này ngh ĩa là gì?
Whatdoes this wordmean?
Hối suất bao nhi êu?
What's the exchange rate?
Đó là quyển sách của ai?
Whose bookis that?
Tại sao bạn cười?
Why are you laughing?
Tại sao bạn không đi?
Why aren'tyou going?
Tại sao bạn đ ã làm điều đó?
Why did you dothat?
XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE
B ạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you allergic to anything?
B ạn sẵn sàng chưa?
Are you ready?
Gọi điện cho tôi.
Call me.
B ạn đ ã gửi hoa cho tôi hả?
Did you send meflowers?
B ạn có bán pin không?
Doyou sell batteries?
Tôi không c ần.
I don't care.
Tôi bỏ cuộc.
I give up.
Tôi gặp tai nạn.
I got in an accident.
Tôi bị cảm.
I have a cold.
Tôi có m ột cái trong xe.
I have one in mycar.
Tôi làm cái bánh này.
I madethis cake.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 24
Tôi còn nhiều thứ phải làm.
I still have a lot to do.
Tôi vẫn chưa quyết đị nh.
I still haven't decided.
Tôi là giáo viên.
I'm a teacher.
Tôi t ự làm chủ.
I'm self-employed.
Tùy vào thời tiết.
It depends onthe weather.
Hôm nay trời rất lạnh.
It's very cold today.
Hành lý c ủa tôi bị thất lạc.
Myluggage is missing.
Tôi đau bụng.
Mystomach hurts.
Tôi đau họng.
Mythroat is sore.
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
Mywatchhas been stolen.
Dùng thu ốc n ày.
Take this medicine.
Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
The accident happened at the intersection.
Đã có m ột tai nạn xe hơi.
Therehas been a car accident.
Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?
Wherecan I exchange U.S. dollars?
B ạn l àm việc ở đâu?
Wheredoyou work?
B ệnh viện gần nhất ở đâu?
Where'sthe nearest hospital?
Bưu điện ở đâu?
Where'sthe post office?
XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG
Còn bạn?
And you?
Còn gì nữa không?
Anything else?
Chúng gi ống nhau không?
Are they the same?
B ạn sợ không?
Are you afraid?
B ạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to attend their wedding?
B ạn có gia đình không?
Are you married?
B ạn có khỏe không?
Are you okay?
B ạn ốm hả?
Are you sick?
Sau ngân hàng.
Behind the bank.
Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Can I borrow somemoney?
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can I have the bill please?
B ạn có thể gọi lại sau được không?
Can you call back later?
B ạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Can you call meback later?
B ạn có t hể mang giúp tôi cái này được
không?
Can you carrythis for me?
B ạn có thể sửa cái này không?
Can you fix this?
B ạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Can you give mean example?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 25
B ạn có thể nói lớn hơn được không?
Can you speak louder please?
B ạn biết bơi không?
Can you swim?
B ạn có nhận đô Mỹ không?
Doyou accept U.S. Dollars?
B ạn có bạn gái không?
Doyou have a girlfriend?
B ạn có vấn đề à?
Doyou have a problem?
B ạn có hẹn không?
Doyou have an appointment?
B ạn có nghe cái đó không?
Doyou hear that?
B ạn có biết đường tới khách sạn Marriott
không?
Doyou knowhow to getto the Marriott
Hotel?
B ạn có biết cái này ngh ĩa là gì không?
Doyou knowwhat this means?
B ạn có biết tôi có thể gọi t ắc xi ở đâu không?
Doyou knowwhereI can geta taxi?
B ạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Doyou knowwheremyglasses are?
B ạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn
không?
Doyou like your co-workers?
B ạn c òn c ần g ì nữa không?
Doyou need anything else?
B ạn có hiểu không?
Doyou understand?
Anh ta có thích trường đó không/
Doeshe like the school?
Đưa tôi cây viết.
Give methe pen.
Làm sao bạn biết?
How doyou know?
Cô ta thế nào?
How is she?
Nó dài bao nhiêu?
How long is it?
Bao nhiêu?
How many?
Nó giá bao nhiêu?
How muchis it?
Tôi có nhiều việc phải làm.
I have a lot of things to do.
Trong vòng 30 phút.
In 30minutes.
Còn ai khác tới không?
Is anyone else coming?
Mọi việc ổn không?
Is everything ok?
Bên ngoài tr ời lạnh không?
Is it cold outside?
Nó cách xa đây không?
Is it far from here?
Nó nóng không?
Is it hot?
Tr ời đang mưa không?
Is it raining?
Có thứ gì r ẻ hơn không?
Is there anything cheaper?
Con trai bạn có đây không?
Is your son here?
Tôi nên đợi không?
Should I wait?
Cái l ớn hay cái nhỏ?
The big one or the small one?
Những chiếc xe l à xe M ỹ.
The cars are American.
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 26
Đã có vấn đề g ì không?
Werethere any problems?
B ạn có ở thư viện tối qua không?
Wereyou at the library last night?
B ạn đang l àm gì?
Whatare you doing?
B ạn đang nghĩ g ì?
Whatare you thinking about?
Hai bạn đang nói chuyện g ì?
Whatare you two talking about?
Tối qua bạn l àm gì?
Whatdid you dolast night?
Hôm qua bạn l àm gì?
Whatdid you doyesterday?
B ạn đ ã nghĩ gì?
Whatdid you think?
Họ học g ì?
Whatdothey study?
B ạn có g ì?
Whatdoyou have?
B ạn nghĩ g ì?
Whatdoyou think?
Điều gì đã xảy ra?
Whathappened?
Nó là cái gì?
Whatis it?
Đó là cái gì?
Whatis that?
Tôi nên mặc g ì?
Whatshould I wear?
Có gì trong nó?
What's in it?
Nhiệt độ bao nhiêu?
What's the temperature?
Cái gì đây?
What's this?
Có chuyện g ì vậy?
What's up?
B ạn từ đâu tới?
Whereare you from?
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Wherecan I rent a car?
Nó đ ã xảy ra ở đâu?
Wheredid it happen?
B ạn đ ã học nó ở đâu?
Wheredid you learn it?
Anh ta từ đâu tới?
Whereis he from?
Anh ta ở đâu?
Whereis he?
Món nào ngon hơn, m ì Ý hay rau gà?
Whichis better, the spaghetti or chicken
salad?
B ạn muốn cái n ào?
Whichone doyou want?
Cái nào r ẻ hơn?
Whichone is cheaper?
Cái nào tốt nhất?
Whichone is the best?
Anh ta học trường n ào?
Whichschool does he goto?
Họ là ai?
Who are they?
B ạn đang t ìm ai?
Who are you looking for?
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Who is it?
Ai d ạy bạn cái đó?
Who taught you that?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 27
Ai đang gọi?
Who'scalling?
Người đàn ông đằng kia là ai?
Who'sthat man over there?
Tại sao bạn đ ã nói điều đó?
Why did you say that?
Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.
Will you pass methe salt please?
Làm ơn đặt cái n ày vào trong xe giúp tôi.
Will you put this in the car for me?
Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.
Would you ask him to call meback please?
Vâng.
Yes.
B ạn có một chiế c xe rất đẹp.
You have a very nice car.
B ạn trông giống em gái (chị) của tôi.
You look like mysister.
XVI. VIỆC LÀM
6 đô 1 giờ.
6 dollars per hour.
B ạn đang chờ ai đó hả?
Are you waitingfor someone?
Hôm nay bạn có l àm việc không?
Are you workingtoday?
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Bringmemyshirt please.
B ạn có thích xem tivi không?
Doyou like to watchTV?
B ạn có thích sếp của bạn không?
Doyou like your boss?
B ạn đ ã học xong chưa?
Haveyou finished studying?
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở
New York.
Heworksat a computer company in New
York.
Anh ta là kỹ sư.
He's an Engineer.
Anh ta rất chăm chỉ.
He's very hard working.
B ạn đ ã làm việc ở đây bao lâu?
How long have you worked here?
B ạn l àm việc mấy giờ một tuần?
How manyhoursa weekdoyou work?
B ạn có bao nhiêu ti ền?
How muchmoney doyou have?
Chuyến đi thế nào?
How was the trip?
Thời tiết thế n ào?
How's the weather?
Tôi quên.
I forget.
Tôi còn nhiều thứ phải mua.
I still have a lot of things to buy.
Tôi kh ỏe.
I'm good.
Tôi sẵn s àng.
I'm ready.
Tôi đã th ấy nó.
I've seen it.
B ạn l àm ngh ề gì?
Whatdoyou dofor work?
B ố mẹ bạn làm ngh ề gì?
Whatdoyour parents dofor work?
Anh ta làm nghề gì?
Whatdoes he dofor work?
1000 C ỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LI ỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 28
B ố bạn l àm ngh ề gì?
Whatdoes your father dofor work?
Mỗi ngày b ạn đi l àm lúc m ấy giờ?
Whattime doyou goto workeveryday?
Có chuyện g ì vậy?
What's the matter?
Khi nào b ạn tới Mỹ?
Whendoyou arrive in the U.S.?
Khi nào b ạn xong việc?
Whendoyou getoffwork?
B ạn đ ã đặt nó ở đâu?
Wheredid you put it?
B ạn muốn đi đâu?
Wheredoyou want to go?
Đau ở đâu?
Wheredoes it hurt?
XVII. THỜI TIẾT
Tới đây.
Comehere.
B ạn có nghĩ ngày mai tr ời sẽ mưa không?
Doyou think it'll rain today?
B ạn có nghĩ ngày mai tr ời sẽ mưa không?
Doyou think it's going to rain tomorrow?
Tr ời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở
Massachusetts không?
Doesit oftensnowin the winter in
Massachusetts?
Việc làm ăn thế nào?
How's business?
Nó g ần không?
Is it close?
Điều đó có thể không?
Is it possible?
Nó s ẵn s àng không?
Is it ready?
Giá 20 đô một giờ.
It costs20dollars per hour.
Đau ở đây.
It hurtshere.
Nó s ẽ sớm tới.
It will arrive shortly.
Nó cách xa đây.
It's far from here.
Hôm nay trời sẽ nóng.
It's going to be hot today.
Nó ở phía bắc nơi này.
It's northof here.
Nó ở đằng kia.
It's over there.
Tr ời đang mưa.
It's raining.
Muộn quá rồi.
It's too late.
Nó r ất quan trọng.
It's very important.
Đường trơn.
The roads are slippery.
Ngày mai th ời tiết thế n ào?
Whatwill the weatherbe like tomorrow?
Giá phòng bao nhiêu?
What's the room rate?
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com