an toàn đô thị 07M
.Câu 1:các yếu tố ảnh hưởng đến đất đai xd-dt
+) mục đích: để phát triển kt
-thuận lợi cho sinh hoạt người dân
-dễ dàng trong công tac quản lí
+) yêu cầu: thành phần < % s đất đa trong xd dt
-quy hoạch chung -> quy hoạch định hướng phát triển đô thị
.DKKH,khí tượng thủy văn tác động đến qhxd dt
-dk khí tượng thủy văn: mưa,gió,nắng nồng độ
+) mưa: - lượng mưa trung bình năm
- Lượng mưa trung bình thấp nhất,cao nhất của năm
- Lượng mưa và thời gian mưa từng trận
- Số ngày mưa trong năm
+) gió : thay đổi nhiệt độ,độ ẩm,áp suất
-thay đổi gió,max,min,trung bình -> hoa gió
-tần suất gió < % thuộc số lần quan trắc
-tần suất hướng gió
=> tìm được hướng gió chủ đạo
+) nhiệt độ không khí
-nhiệt độ trung bình hàng năm
- nhiệt độ cao nhất trong năm
-thấp nhất
=> chênh lệch
+) độ ẩm
-tương đối :Wt
- tuyệt đối :Wo
=> max,min,trung bình
+) nắng : số giờ nằng trong năm
- Qh chọn hướng đường phố
+) địa hình ( phòng chống ngập lụt đô thị)
- Cao độ thấp nhất của đô thị
- Cao độ cao nhất của đô thị
- Cao độ trung bình của đô thị
tìm ra cốt ngập lụt
+) điều kiện thủy lợi
- chế độ song ngòi ao hồ
- mực nước
- lưu lượng
- đặc tính và tần suất lũ
- dao động mực nước ngầm
- đặc tính ao hồ,sông ngòi...(diện tích lưu lượng dự trữ)
- chế độ thủy triều,quy luật tạo lớp đất bồi
+) điều kiện địa chất CT và địa chất thủy văn
a.địa chất công trình
- thành phàn và tính chất đất => khoan khảo sát
- cường độ chịu tải
- tình hình khoáng sản,các hiện tượng trượt lở,hốc ngầm than bùn.
b.dk thủy văn
-cao độ mực nước ngầm
-đặc điểm về chất lượng độ sâu,thành phần hóa học,trữ lượng của nước ngầm ( ảnh hưởng xử lí nền móng)
Câu 2 : Đánh giá đất đai trong xd dt theo dktn và yêu cầu cụ thể đối với khu đất xd
-mục đích : phân loại đất thuận lợi,ít thuận lợi và không thuận lợi phục vụ quản lí và lựa chọn đất xây dựng
- điều kiện tự nhiên
a.độ dốc địa hình
-cho xây dựng nhà ở và công trình : I ( 0.4 ->3%.) ,II ( <0,4% vùng núi từ <0.4%),III (>20%) vùng núi (>30%)
-cường độ chịu nén (xd nhà ở và công trình công cộng và công nghiệp)
I : R ≥ 1,5kg/cm2
II : R = 1-> 1,5 kg/cm2
III: R< 1 kg/cm2
-thủy văn địa chất (xây dựng nhà ở, công trình công cộng và công nghiệp)
I :mực nước ngầm cách mặt đất trên1,5m. không ăn mòn bê tong
II :.......................................0,5->1,5m và ăn mòn bê tong
III: mực nước ngầm sát mặt đất 0,5m,đất sinh lày,nước ăn mòn bê tong
-thủy văn
I ; với lũ p1%, không ngập lụt
II: với p4% không bị ngập lụt,p 10% ngập lụt không quá 1m
III : p1% ngập< 1m,p4% trên 5m
-địa chất
I: không có hiện tượng sạt lở khe hang động
II: có hiện tượng sạt lở khe,khu vực nhưng khả năng xử lí đơn giản
III :.........................................hình thành khu vực hang động,xử lí phức tạp.
-khí hậu
I: chế độ nhiệt ẩm,mưa,nắng,gió,không bị ảnh hưởng lớn đến sx,sk
II :.....................................ảnh hưởng lớn đến sx,sk nhưng không thường xuyên.
III: ......................................................................và thường xuyên hàng năm đến sx,sk
đất thuận lợi cho xd loại I : dktn hoàn toàn thỏa mãn,vốn đầu tư các biên pháp kĩ thuật ít
đất ít thuận lợi xây dựng loại II?: dktn chưa thỏa mãn có thể xây dựng sau khi có các biện pháp kĩ thuật không quá phức tạp tốn kém
đất không thuận lợi cho xây dựng loại III :dktn phức tạp, không nên xd dt ,nếu cần thiết phải có biện pháp khắc phục.
câu 4 phương pháp xây dựng cao độ xây dựng và trình tự xây dựng cao độ xây dựng
1.phương pháp
-cdxd là cao độ thấp nhất của nền xây dựng được khống chế theo tính tians sao cho dt có khả năng không bị lũ lụt ngậm úng và đạt hiệu quả kt cao => xử lí nền móng ít ,cb khối lượng đào đắp
(*) trường hợp 1 :địa hình tự nhiên có cao độ >hoặc = nđỉnh lũ tính toán của song với khoảng cách an toàn
Htn > Hmax +a (m)
Trong đó :Hmax : cao độ đỉnh lũ tính toán
a : chiều cao an toàn cho phép a = 0,5m. (theo tcvn 4449-1987)
khu đất không bị ảnh hưởng bởi thủy chiều,thủy văn -> không bị ngập lụt
-không cần tính toán cdxd
-tổ chức thoát nước hợp lí
(*) trường hợp 2
Htn < đỉnh lũ tính toán
-xác định cao độ xây dựng phụ thuộc vào giải pháp chống ngập lụt đo thị.đực tính song hồ hải triều (dt ven biển)
-sông ngòi : ít chịu ảnh hưởng của gió bão (lưu vực sông nhỏ )
Nếu nền đăp :Hxd ≥ Hmax,p% + a (m)
Hxd :cao độ thấp nhất nền đất xd
Hmax,p% :cao độ đỉnh lũ tính toán
a : chiều cao an toàn cho phép (theo tcvn 4449-1987)
đắp đê : Hxd được tính toán thủy văn.
-ảnh hưởng trực tiêó chọn công suất trạm bơm,hồ chứa cửa xả
-cao độ đỉnh lũ tính toán : mực nước lũ lớn nhất có chu kì tần suất lặp lại.
-tùy theo mức độ quan trọng của đô thị ta xdcd đỉnh lũ thiết kế ứng với tần suất thích hợp.
Vd đt loại I p = 2%
III : p=2.5%
IV : p=5%
V : p=10%
-khu công viên cây xanh vui chơi ( p=5%)
-dt loại I ->IVthì p = 10%
-dt loại V thì p= 50%
-một số ctdb quan trọng: quy định riêng.
-trung tâm cn lớn p= 1%
-các kv có mặt nước lớn (song,ven biển) p=?(tính theo chiều cao nước dâng và chiều cao ven bờ)
+) nếu đắp nền :Hxdmin = Hmax,p% + d(m)
+) nếu có đê : cao độ đỉnh đê :Hdd = Hmax,p% + d (m)d\
d = hngs +....
Trong đó :Hp% :cao độ đỉnh lũ tính toán (đỉnh triều) ứng với p%
Hngs :chiều cao ngọn song dồn lên chân đê khi có gió bão hngs =hs . 1.5 với hs :chiều cao ngọn song.
Hs = 0.0208.v^5/4.l^1/3
l : chiều dài ngọn song (m.km)
v : tốc đọp gió bão
a : độ cao an toàn cho phép = 0,5m
∆h :chiều cao nước dâng khi có gió bão (dung mực nơcs tĩnh lớn nhất với p% và ứng với 2 trường hợp
+) có gió bão + triều cường
+) có lũ sông với ∆h =kω.v2.cosα.l / (g.H)
kω =2,1.106 ứng với v = 20m/s
=3.106...............v = 40m/s
=4,8.106...........v = 50m/s
Trong đó :v là vận tốc gió bão
L :chiều dài đà gió được tính theo m
G : gia tốc trọng trường
H :chiều sâu của nước công trình
α : góc dốc ngọn song so với mặt phẳng ngang
2.trình tự
*)thu thập số liệu ,tính toán thủy văn ,vẽ đường tần suất theo lưu lượng.lập quan hệ giữa Q.P
*) thu thập số liệu về điều kiện khí tượng (trận mưa ngày giờ ), thủy triều (tk,quy luật thủy chiều )
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com