Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

Khẩu ngữ giao tiếp quan trọng

KHẨU NGỮ GIAO TIẾP QUAN TRỌNG

________________________

在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.

无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả.

不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.

别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.

没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói /

可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.

可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.

吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.

看透了: Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).

吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.

气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người.

困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.

算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.

恨不得: Hènbude:Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.

怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.

不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.

谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.

一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.

说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.

合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.

划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.

靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.

对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.

犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng.

怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.

数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.

遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức

说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.

说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.

好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: (Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.

是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.

来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực

开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.

吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.

吹牛: Chuīniú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.

看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.

说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).

------------------------

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com