Bài tập lập dự án
- Tổng đầu tư ban đầu 100 triệu USD trong đó
60 triệu là vốn tự có (với chi phí cơ hội là 15%) và
40 triệu là vốn vay (lãi suất vay 10%, trả gốc đều trong 5 năm, kể từ cuối năm thứ hai, lãi phải trả hằng năm).
Vốn cố định là 90 triệu USD trong đó 85 triệu USD là chi phí tạo ra tài sản cố định (phần này sẽ khấu hao đều trong các năm thực hiện dự án), 5 triệu USD là chi phí cố định khác (phần này sẽ khấu hao trong 5 năm đầu mỗi năm 1 triệu USD).
Vốn lưu động – Nhu cầu vốn hoạt động (năm 0) là 10 triệu USD, năm thứ nhất tăng lên 0,5 triệu (tức là 10,5 triệu USD), năm thứ hai tăng lên 0,5 triệu (tức là 11 triệu USD) và ổn định cho đến khi dự án chấm dứt hoạt động.
Doanh thu năm thứ nhất 40 triệu USD, năm thứ hai 45 triệu USD, từ năm thứ 3 trở đi dự án ổn định mức doanh thu là 50 triệu USD. Chi phí vận hành (không tính khấu hao và chi phí trả lãi vay) bằng 40% doanh thu.
Dự án hoạt động trong 15 năm có giá trị còn lại là 27 triệu USD trong đó 16 triệu USD là thanh lý TSCĐ và 11 tỷ là thu hồi vốn lưu động (vốn hoạt động).
Thuế thu nhập 28%.
Xác định dòng tiền sau thuế của dự án.
Xác định NPV, IRR, T của dự án.
Bài giải:
Xây dựng kế hoạch trả nợ:
Năm
Vay nợ
Trả gốc
Trả lãi
Tổng trả nợ
Dư nợ cuối kỳ
0
40
0
0
0
40
1
0
4
4
40
2
0
4
4
40
3
8
4
12
32
4
8
3.2
11.2
24
5
8
2.4
10.4
16
6
8
1.6
9.6
8
7
8
0.8
8.8
0
Dòng tiền sau thuế được xác định như sau:
Năm
Đầu tư
Doanh thu
Chi phí
Chi phí trả lãi
WCR
SV
Khấu hao TSCĐ
Thu hồi chi phí khác
Tổng khấu hao
Thu nhập chịu thuế
Thuế thu nhập
Thu nhập sau thuế
Tăng vốn lưu động
ATCFi
0
90
10
0
0
0
10
-100
1
40
16
4
10.5
4.6
1
5.6
14.4
4.032
10.368
0.5
19.468
2
45
18
4
11
4.6
1
5.6
17.4
4.872
12.528
0.5
21.628
3
50
20
4
11
4.6
1
5.6
20.4
5.712
14.688
0
24.288
4
50
20
3.2
11
4.6
1
5.6
21.2
5.936
15.264
0
24.064
5
50
20
2.4
11
4.6
1
5.6
22
6.16
15.84
0
23.84
6
50
20
1.6
11
4.6
4.6
23.8
6.664
17.136
0
23.336
7
50
20
0.8
11
4.6
4.6
24.6
6.888
17.712
0
23.112
8
50
20
0
11
4.6
4.6
25.4
7.112
18.288
0
22.888
9
50
20
0
11
4.6
4.6
25.4
7.112
18.288
0
22.888
10
50
20
0
11
4.6
4.6
25.4
7.112
18.288
0
22.888
11
50
20
0
11
4.6
4.6
25.4
7.112
18.288
0
22.888
12
50
20
0
11
4.6
4.6
25.4
7.112
18.288
0
22.888
13
50
20
0
11
4.6
4.6
25.4
7.112
18.288
0
22.888
14
50
20
0
11
4.6
4.6
25.4
7.112
18.288
0
22.888
15
50
20
0
0
16
4.6
4.6
25.4
7.112
18.288
-11
49.888
Tỷ lệ chiết khấu chung: 13%; Từ dòng tiền sau thuế xác định được NPV = 50,73 triệu USD; IRR = 21,6% và Thời gian thu hồi vốn là 7,09755 năm.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com