BT về các pp giải nhanh hóa học
DẠNG 1 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 1
Câu 1
:
Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500 ml dung dịch axit H2SO4 loãng 0,1 M vừa đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là ?
ĐS : 6,81 gam
Câu 2 :
Câu 3
:
Nung 13,44 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 . Thu được 6,8 gam chất rắn và khí X . Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M , khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là ?
Câu 4
:
Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu , Zn , Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 ở điều khiện tiêu chuẩn . Khối lượng muối clorua thu được khi cho 4 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Clo .
Câu 5
:
Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 , Y2(CO3)2 bằng dung dịch HCl . Ta thu được dung dịch Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc . Cô cạn dung dịch Z thì thu được m gma muối khan . Tính m .
ĐS : 10.33
Câu 6 :
Câu 7
:
Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gía trị của m là .
Đs ; 43,3
Câu 8
:
Dẫn một luồng khí khí CO dư qua ống nghiệm đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y . Khí ra khỏi ống được dần vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu đuợc 40 gam kết tủa . Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Tính m ?
ĐS : 24 gam
Câu 9
:
Hoà tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp muối các bonat của kim loại hoá trị I , và một muối của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là .
Câu 10 :
Câu11
:
Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao , kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn . % Số mol của FeO trong hỗn hợp X là :
Câu 12
:
Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng . Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe3O4 và Fe2O3 . Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 5,824 lít khí NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính m
Câu 13
:
Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp chất rắn . Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . m có giá trị là :
Câu 14 :
Câu 15
:
Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 đktc và thấy khối lưọng lá kim loại giảm 1,68 % so với ban đầu . M là kim loại dưới đây ?
Câu 17
:
Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi truờng axits H2SO4 dư . Thành % về khối lượng của FeSO4 trong X là .
Câu 18
:
Điện phân 250 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ , khi ở catốt bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân , thấy khối lưọng ca tốt tăng 4,8 gam . Nồng độ mol/lít của CuSO4 ban đầu là .
Câu 19 :
Câu 20
:
Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối Nitrat của một kim loại thu được 4 gam một ôxít . Công thức của muối đó là gì
Câu 21
:
Hoà tan hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M . Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa , rửa rồi đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là .
Câu 22
:
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và O,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ lượng kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lưọng là ?
Câu 23 :
Câu24
:
Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng , sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu thu được dung dung dịch Y . Cô trong dung Y lượng muối khan thu được là ?
Câu25
:
Để khử hoàn toàn CuO , FeO cần 4,48 lít khí H2 ở đktc . Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ra là bao nhiêu ?
DẠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 2 VD1 : Cho chuỗi phản ứng như sau : + O2 + O2 + H2SO4 + Ba(NO3)2 + NaOH to H2 Fe → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4 Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Và tính số mol của các nguyên tố trong hợp chất . Đưa ra nhận xét VD2 : Câu 1:
Câu 2 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc và 96,8 gam muối Fe(NO3)3 đã phản ứng . Tính số mol HNO3
Đs : 1,4 mol
Câu hỏi phụ : Tính m H2O tạo thành , m ôxit ban đầu .
Câu 3 :
Hỗn hợp X gồm một ôxit của sắt có khối lượng 2,6 gam . Cho khí CO dư đi qua X nung nóng , khí đi ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa . Tính tổng khối lượng của Fe có trong X là ?
ĐS : 1 gam .
Câu 4 :
Câu 5 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và khí duy nhất NO . Gía trị của a là ?ĐS : a = 0,06 mol
Câu 6 :
Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được lương muối khan là bao nhiêu
ĐS : 40
Câu hỏi them : Nếu cho biết khí SO2 thu đuợc là 0,3 mol , Tính n H2SO4 ,
Câu 7 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M sau phản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C . Lọc kết tủa B rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là ?
ĐS : 16
Câu 8 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là ?
ĐS : 48 gam
Câu 9 :
Đs : 21.6 gam .
DẠNG 3 :
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 1:
Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe , Cu tỉ lệ mol 1:1 bằng axit HNO3 , Thu đuợc V lít khí ở đktc hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y chỉ chứa hai muối và axit dư . Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19 . Gía trị của V là bao nhiêu ?
Câu 2 :
Câu 3 :
Cho 12 gam hỗn hợp Fe Và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư . Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí SO2 ở đktc và dung dịch X . Khối lưọng của Fe trong 12 gam hỗn hợp đầu là bao nhiêu ?Câu 4 :
Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 7:3 . Lấy m gam X cho phản ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO3 sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đktc . Gía trị của m là ? ĐS : m = 50,4 gam
Câu 5 :
Trộn 0,54 gam bột Al với bột CuO và Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí Hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HNO3 dư thì được hỗn hợp khí NO và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 . Thể tích 2 khí thu được là ?ĐS : 0,896 lít
Câu 6 :
Câu 7 :
Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ưng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X . Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính V ?ĐS : 0,672 litCâu 8 :
Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí X gồm 0,04 mol NO và 0,01 mol NxOy . Công thức của NxOy là ? ĐS : N2O
Câu 9 :
Cho V lít hỗn hợp khí Cl2 , O2 đktc tác dụng vừa hết với 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg thu được 22,1 gam sản phẩm . V có giá trị bằng .
A.3,36 B.4,48 C.5,6 D.6.72
Bài 11 :
Hỗn hợp X gồm hai kim loại A ,B đứng trước H trong dãy họat động hoá học và có hoá trị không đổi trong các hợp chất . Chia m gam X thành hai phần bằng nhau .
Phần I : hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí .
Phần II : tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất Biết các thể tích khí đo ở đktc . Tính V
A.2,24 lit B.3,36 l C.4,48 l D.6,72 l
Câu 12 :
Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.
Câu 13 :
Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.
Câu 14 :
Tìm giá trị của a?
A. 1,98 gam. B. 1,89 gam. C. 18,9 gam. D. 19,8 gam
Câu
15 :
Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S , FeS , FeS2 trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 mol NO2 và dung dịch D . Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đỏi thu được m gam hỗn hợpc rắn . Tính giá trị của m .
A.11,65 g B.12,815 g C.13,98 g D.15,145 g
DẠNG 4 :
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ION
Phương trình ion
Điều kiện để có Phản ứng giữa các ion : Một trong 3 điều kiện sau .
+ Là phản ứng của Axít và Bazơ
+ Sản phẩm sau phản ứng có kết tủa .
+ Sản phẩm sau phản ứng có khí
Ví dụ : ·
·
CO32- + H+ → CO2 + H2O ( Phản ứng A – B – TRUNG HOÀ )
·
HCO3- + H+ → CO2 + H2O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG HOÀ )
·
HCO3- + OH- → CO32- + H2O ( Phản ứng AXÍT – BAZƠ – TRUNG HOÀ )
·
CO32- + Ba2+ → BaCO3 ↓ ( Tạo kết tủa )
·
NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O ( Tạo khí )
Các dạng toán nên giải theo phương pháp ion :
+ Nhiều axit + Kim loại
+ Nhiều bazơ + Nhôm , Al3+ , H+
+ Nhiều muối HCO3- +OH-
+ Cu + HNO3 + H2SO4 .
Bài tập :
Phần I : Viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion trong các trường hợp sau :
1
.Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH với dung dịch gồm HCl , HNO3 .
2.
Trộn dung dịch gồm NaOH , Ba(OH)2 , KOH với dung dịch gồm HCl , H2SO4
3
.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch gồm NaCl , Na2SO4
4
.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na, Ba vào dung dịch gồm HCl , H2SO4
5
.Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm Na , Ba vào dung dịch chứa (NH4)NO3
6.
Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm K , Ca vào dung dịch chứa (NH4)2CO3
7.
Hoà tan hỗn hợp K , Ca vào dung dịch hỗn hợp chứa NH4HCO3
8.
Hoà tan K , Na, Al vào nước
9
.Hoà tan hỗn hợp gồm Al , Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl , H2SO4 .
10
.Trộn NaOH , KOH với NaHCO3 và Ca(HCO3)2
11.
Trộn dung dịch gồm Na2CO3 , K2CO3 với dung dịch chứa CaCl2 , MgCl2 , Ba(NO3)2
Phần II : Bài tập
Câu 1 :
Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M , Ba(OH)2 0,5M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M , H2SO4 1M Tính nồng độ của các ion còn lại sau phản ứng và Khối lượng kết tủa tạo thành .
Câu 2 :
Câu 3 :
Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu đuợc lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m làA.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59
Câu 4 :
Trộn dung dịch Ba2+ ; OH- : 0,06 và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol ; (CO3)2- 0,04 mol và Na+.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ?Câu 5 :
Cho m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y . Tính PH của dung dịch Y ( Coi dung dịch có thể tích như ban đầu ) .
Đs : PH = 1
Câu 6 :
Cho hỗn hợp X chứa Na2O , NH4Cl , NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau . Cho hỗn hợp X vào H2O dư đun nóng dung dịch thu được chứa .
A.NaCl B.NaCl , NaOH
C.NaCl , NaOH , BaCl2 D.NaCl , NaHCO3 , NH4Cl , BaCl2
Câu 7 :
Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X . Tính PH của dung dịch X .Câu 8 :
Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là ?
A. Sủi bọt khí B. vẩn đục
C. Sủi bọt khí và vẩn đục D. Vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 10 :
Trộn V1 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M , và Ba(OH)2 0,2 M với V2 ml gồm H2SO4 0,1 M và HCl 0,2 . M thu đựoc dung dịch X có giá trị PH = 13 . Tính tỉ số V1 : V2A.4/5 B.5/4 C.3/4 D.4/3
Câu 11 :
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe , Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% , thu được dung dịch Y . Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76 % . Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y là ?A.11,79% B.24,24% C.28,21% D.15,76%
Câu
12
.
Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl2 hoặc (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch đó thì lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ?
A.
Lượng kết tủa trong hai trường hợp có bằng nhau.
B.
Lượng kết tủa trong trường hợp 2 gấp đôi với trường hợp 1.
C.
Trường hợp 1 có b mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa.
D.
Trường ,hợp 1 có a mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa.
Câu 13 :
Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dich có phản ứng vừa đủ vơi Ca(HCO3)2 tạo ra 1 gam kết tủa . Khí Cl2 thu được dẫn qua bình đựng KOH 1M ở 100 độ C . Tính V KOH đã dùng .A.100 ml B.20 ml
C.10 ml
D.40 ml
Câu 14 :
1.Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO .
2.Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO
So sánh V1 và V2
Câu 15 :
Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và H2SO4 2M . Hiện tượng quan sát được là .
A.Có khí bay lên B.Có khí bay lên và có kết tủa xanh
C.Có kết tủa D.Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa lại tan .
Câu 16 :
Dung dịch X có các ion Mg2+ , Ba2+ , Ca2+ Và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . Gía trị của V là ?DẠNG 5 :
Al3+ + DUNG DỊCH KIỀM
Lý thuyết :
AlCl3 + NaOH →
Al2(SO4)3 + KOH →
Al(NO3)3 + KOH →
AlCl3 + Ca(OH)2 →
Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 →
Phương trình ion :
Al3+ + OH- → Al(OH)3
Al + OH-
®
AlO2-
AlO2- + H+ + H2O
®
Al(OH)3
Ví dụ 1 :
Cho từ từ 100 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch Al(NO3)3 1M Tính nông độ mol của các ion sau phản ứng .Luyện tập :
Câu 1 :
Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Cho từ từ 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu đuợc lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là .
A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59
Câu 2 :
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,1M . Luợng kết tủa thu được là 15,6 gam . Tính giá trị lớn nhất của V ?
Câu 3 :
Đs : 250 ml
Câu 4 :
ĐS : V = 100 m l .
Câu 5 :
ĐS : 100 ml .
Câu 6 : Cho V lít dung dịch NaOH 0,2M vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl3 thu được 9,86 gam kết tủa . Tính V . Câu 7 Câu 8
Câu 9
: Chia m gam hỗn hợp A gồm Ba , Al thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Tan trong nước dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B.
-Phần 2: Tan trong dung dịch Ba(OH)2 dư được 10,416 lít khí H2(đktc)
a/ Tính khối lượng
kim loại
trong hỗn hợp ban đầu .
b/ Cho 50ml dung dịch HCl vào B .Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa .Tính nồng độ mol của dung dịch HCl .
Câu 10:
A.2M B.1,5M C.1M D.1,5M
C©u 11: Trong 1 cèc ®ùng 200 ml dd AlCl3 2M. Rãt vµo cèc V ml dd NaOH nång ®é a mol/l, ta thu ®îc mét kÕt tña, ®em sÊy kh« vµ nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi th× ®îc 5,1g chÊt r¾n a) NÕu V = 200 ml th× a cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M b) NÕu a = 2 mol/l th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 150 ml B. 650 ml C. 150 ml hay 650 ml D. 150 ml hay 750 ml Câu 12 :
Phần I tác dụng với nước dư , thu được 0,896 lít khí H2
Phần II tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M dư thu đươc 1,568 lít khí H2
Phần III tác dụng với HCl dư thu đuợc 2,24 lít khí H2
1.Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X
2. Sau phản ứng ở phần II , lọc được dung dịch Y , Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để :
A.Thu được lượng kết tủa nhiều nhất .
B.Thu được 1,56 g kết tủa
DẠNG 6 :
BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN
Câu 1: 1)để kết tủa hết Ag (t1) 2)để kết tủa hết Ag và Cu (t2) a)t1 = 500s, t2 = 1000s b) t1 = 1000s, t2 = 1500s c)t1 = 500s, t2 = 1200s d) t1 = 500s, t2 = 1500s Câu 2:
a) 0.32g ; 0.64g b) 0.64g ; 1.28g
c) 0.64g ; 1.32g d) 0.32g ; 1.28g
Câu 3:
a) pH = 0.1 b) pH = 0.7 c) pH = 2.0 d) pH = 1.3
Câu
4:
Điện phân 100ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I là 1.93A. Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH = 12, thể tích dung dịch được xim như không thay đổi,hiêu suất điện phân là 100%.
a) 100s b) 50s c) 150s d) 200s
Câu 5:
a) 250s b) 1000s c) 500s d) 750s
Câu
6:
Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0.861g kết tủa. Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot. Cho Cu = 64.
a) 0.16g Cu ; 0.056 l Cl2 b) 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2
c) 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 d) 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2
Câu
7:
Điên phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9065A.Tính thể tích khí thu được bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s.
a) catot:0;112ml; anot:112;168ml c) catot:0;112ml; anot:56;112ml
b) catot:112;168ml; anot:56;84ml d) catot:56;112ml; anot:28;56ml
Câu 8:
a) I = 1.93A,pH = 1.0 b) I = 2.86A,pH = 2.0
c) I = 1.93A,pH = 1.3 d) I = 2.86A,pH = 1.7
Câu
9:
Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tinh khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích(đktc) thoát ra bên anot.Cho Cu = 64, Mg = 24.
a) 1.28g; 2.24 lít b) 0.64; 1.12lít
c) 1.28g; 1.12 lít d) 0.64; 2.24 lít
Câu
10 :
Khi ®iÖn ph©n 1 dm3 dd NaCl (d = 1,2). Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n chØ thu ®îc 1 chÊt khÝ ë ®iÖn cùc. Sau qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n kÕt thóc, lÊy dd cßn l¹i trong b×nh ®iÖn ph©n c« c¹n cho hÕt h¬i níc thu ®îc 125g cÆn kh«. §em cÆn kh« ®ã nhiÖt ph©n khèi lîng gi¶m ®i 8g
HiÖu suÊt qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n lµ:
A. 46,8 B. 20,3 C. 56,8 D. 20,3 E. KÕt qu¶ kh¸c
Câu
11 :
Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được
A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu
Câu
12
: Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl với điện cực trơ , màng ngăn xốp . Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng phản ứng với Al2O3 thì
A. b = 2a B.b > 2a C.b < 2a D.b < 2a hoặc b > 2a
Câu 13 :
Điện phân 500 ml dung dịch A FeSO4 và KCl với điện cực trơ , giữa các điện cực có màng ngăn xốp ngăn cách . Sauk hi điện phân xong ở anot thu được 4,48 lít khí B đktc . Ở ca tốt thu được khí C và bình điện phân thu được dung dịch D . Dung dịch D hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3 .
1.Tính nồng độ mol/l các chất trong A
2.Tính thể tích khí C thoát ra ở catot
3.Sau khi điện phân khối lượng dung dịch A giảm đi bao nhiêu gam ?
Câu 14
: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A , trong 2h40 phút 50 giây . Ở ca tốt thu đượcA.5,6 gam Fe B.6,4 gam Cu C.2,8 gam Fe D.4,6 gam Cu
Câu 15
: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot làA.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít
DẠNG 7 : BÀI TẬP BIỆN LUẬN Lý thuyết : A + B → C + D + E Sau phản ứng biện luận các chất : + Chắc có : C , D , E + Có thể : - A dư - B dư - Cả A và B dư Như vậy sau phản ứng có các trường hợp : + C , D , E tạo thành Và A dư + C , D , E tạo thành Và B dư + C , D ,E tạo thành Và A , B dư Các Ví dụ : Câu 1 : Câu 2 : Câu 3 : Câu 4 : Câu 5 : Câu 6 : Câu 7 : Câu 8 : Câu 9 : Câu 10 :
Câu 11 :
Câu 12 :
Đốt cháy kim loại Al trong ÔXI thu đựoc chất rắn B .Cho B tác dụng với HCl dư thấy có khí tạo thành . Hỏi B .Câu 13 :
Khử FeO bằng CO thu được chất rắn A có khả năng phản ứng với H2 . Hỏi A .
Câu 14 :
Tiến hành phản ứng este hoá C2H5OH với CH3COOH . Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm những chất gì ?Biện luận .
Câu 15 :
Bài tập
Câu 1 :
Nung nóng m CaCO3 thu đươc 2,24 lít khí CO2 và chất rắn A . Hoà tan hoàn toàn A bằng HCl dư thu đựoc 2,24 lítCO2 .Tính khối lượng m ?
ĐS : m = 20 gam
Câu 2 :
ĐS : PH = 0,7
Câu 3 : ( Đại học khối A - 2006 ) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín , sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y . Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính PH của dung dịch Y . A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 4 :
A.60 B.80 C.90 D.75
Câu 5 :( Đại học khối A - 2007 )
Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na , thu được 24,5 gam chất rắn . Hai ancol đó là .
A.C3H5OH và C4H7OH B.C2H5OH và C3H7OH
C.C3H7OH và C4H9OH D.CH3OH và C2H5OH
Câu 6 :
Dẫn V lít khí ở đktc hỗn hợp X gồm Axêtilen và Hiđro đi qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng , thu được khí Y . Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 ( hoặc Ag2O ) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa . Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 g Br2 và còn lại khí Z . Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 4,5 gam nước . Gía trị của V bằng .
A.11,2 l B.13,44 l C.5,6 l D.8,96 l
Câu 7 :
Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO4 1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn rồi lọc lấy kết tủa và nung đến lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu .
ĐS.Mg : 7,26 , Zn : 2,6
Câu 8 :
Ôxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O2 có mặt xúc tác thu được 5,6 gam hỗn hợp X gồm anđêhit , rượu dư và nước . Tên của rượu và hiệu suất phản ứng là .
A.Mêtanol , 75% B.Etanol , 75% C.Propanol-1 , 80% D.Metanol , 80%
Câu 9 :
Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M , rồi cô cạn dung dịch vừa thu được , ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo este là .
A.HCOOC2H5,CH3COOCH3 B.C2H5COOCH3,CH3COOC2H5
C.HCOOC3H7,CH3COOC2H5 D.HCOOC3H7,CH3COOCH3
Câu 10 :
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch NaOH a M thu được dung dịch có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 đktc . Tính giá trị của a .A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,8
Câu 11 :
Dẫn 5,6 lít khí CO2 đktc vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M , dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a là .A.0,75 B.1,5 C.2 D.2,5
DẠNG 8 :
BÀI TOÁN CO2
Câu 1:
Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãyxác định khối lượng muối sinh ra ?
Câu 2 :
Câu 3 :
Cho 6 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra được 8,07 g hai muối . Hãy xác định thành phần phần trăm của CO2 trong hỗn hợp bạn đầuCâu 4 :
Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dịchcó chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản ứng ?
Câu 5 :
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch XĐun kĩ dung dịch X thu thêm đựơc 550 gam kết tủa . Gía trị của m là ?
Câu 6 :
Câu 7 :
Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ?Câu 8 :
Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M
thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là ?
Câu 9 :
Dẫn 112 ml CO2 ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nước vôi trong là ?
Câu 10 :
Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu được dung dịch có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M .
Tính a ?
C©u 11.
Cho toµn 0,448 lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô hoµn toµn bëi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2 thu ®îc 1,97 gam kÕt tña. H·y lùa chän
nång ®é
mol/l cña
dung dÞch
Ba(OH)2.
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. ®¸p ¸n kh¸c.
C©u 12.
Cho 3,36lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô b»ng 100 ml dung dÞch NaOH 1M vµ Ba(OH)2 1M th× thu ®îc bao bao nhiªu gam kÕt tña.
A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. c¶ A, B ®Òu ®óng.
C©u 13.
Hçn hîp X gåm 2 muèi cacbonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu k× liªn tiÕp cña ph©n nhãm chÝnh nhãm II. Hßa tan hÕt 41,8 gam hçn hîp A trong dung dÞch HCl thu ®îc khÝ B. Cho toµn bé khÝ B hÊp thô vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M. Läc bá kÕt tña , lÊy dung dÞch níc läc t¸c dông víi lîng d dung dÞch Na2SO4 th× thu ®îc 11,65 gam kÕt tña. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña 2 muèi.
A. BeCO3 vµ MgCO3 B. MgCO3 vµ CaCO3 C. CaCO3 vµ SrCO3 D. c¶ A, B ®Òu ®óng
C©u 14.
DÉn khÝ CO ®i qua 20 gam CuO nung nãng thu ®îc chÊt r¾n X vµ khÝ CO2. HÊp thô hoµn toµn khÝ CO2 sinh ra b»ng 300 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M th× thu ®îc 39,4 gam kÕt tña. Cho chÊt r¾n X vµo dung dÞch AgNO3 d thu ®îc m gam kÕt tña. TÝnh m.
A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. c¶ B vµ C
C©u 15
:
Mét b×nh chøa 15 lÝt dd Ba(OH)2 0,01M. Sôc vµo dd ®ã V lÝt khÝ CO2 (®ktc) ta thu ®îc 19,7g kÕt tña tr¾ng th× gi¸ trÞ cña V lµ:
A. 2,24 lÝt B. 4,4 lÝt C. 2,24 lÝt vµ 1,12 lÝt D. 4,4 lÝt vµ 2,24 lÝt
Câu 16 : 2003 A Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại . Dẫn toàn bộ khi ssinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy tạo thành 7 gam kết tủa . Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 đktc . 1.Xác định công thức oxit kim loại 2.Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch X và có khí SO2 bay ra . Hãy xác định nồng độ mol/l của muối trong dung dịch X . DẠNG 9 : TRUNG HÒA ĐIỆN Lý thuyết : Một dung dịch tồn tại các ion : Aa+ ( m mol ) , Bb+( n mol ) … và các aninon Cc-(x mol ), Dd-(y mol) Ta có phương trình trung hoà điện : a .m + b.n – x.c – y.d = 0 Các ví dụ đơn giản : VD 1 : Al3+ : 0,5 mol ; Fe3+ : 0,5 mol ; NO3- : 0,5 mol ; SO42- : x mol Tính x : VD 2 :
ĐS : V = 100 ml
VD 3 :
ĐS : a = 0.5 ; b = 0.1
Luyện tập :
Câu 1 :
Một dung dịch tồn tại 3 ion : Al3+ ; Cu2+ ; SO42- tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M .Thu được kết tủa , nung kết tủa đó trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 111,4 gam . Tính khôi lượng muối ban đầu ? Đáp số 50,2 gam
Bài 2 :
Một dung dịch chứa các ion Fe2+ , Cu2+ , Cl- , cho 1 lượng 600 ml dung dịch AgNO3 1M phản ứng vừa đủ với dung dịch trên . Thu được 82,55 gam chất rắn . Tính khối lượng muối ban đầu .
Đáp số : m = 26,05 gam
Câu 3 :
Dung dịch A chứa các ion Mg2+ , Ca2+ , HCO3- tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch Ca(OH)2 1M . Sau phản ứng chỉ thu được kết tủa và H2O .Tính khối lượng muối ban đầu.
Đáp số m = 30,8 gam
.
Câu 4 :
Dung dịch Xcó chứa các ion Ca2+ , Al3+, Cl-.Để làm kết tủa hết ion Cl- trong 10 ml dung dịch phải dùng hết 70 ml AgNO3 1M .Khi cô cạn dung dịch X thu được 35,55 gam muối khan . Tính nồng độ mol/l của Ca2+ trong X
Câu 5 :
Câu 6 :
Dung dịch Ba2+ ; OH- : 0,06 và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3-0,04 mol ; (CO3)2- 0,04 mol và Na+.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ?Câu 7 :
m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 1M và Axit H2SO4 0,5M . Thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y , coi như thể tích không dổi . Dung dịch Y có PH là ?
Câu 8 :
Dung dịch X gồm có các ion : Mg2+, Ba2+,Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3-Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kếttủa lớn nhất . Gía trị của V(ml) là ?
Câu 9 :
Câu 10 :
Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+ , Fe3+ , (SO4)2- .Biết rằng dùnghết 350 ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lạiCâu 11 :
dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch A có chứa các ion NH4+ ,(SO4)2-,NO3- . Có 11,65 gam kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít khí thoát ra ở
Câu 12 :
dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- , y mol (SO4)2-Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,345 gam . Gía trị củax và y là :
Câu 13 :
Câu 14
:
KÕt qu¶ x¸c ®Þnh nång ®é mol/lit cña c¸c ion trong 1 dd nh sau: Na+: 0,05; Ca2+: 0,01; NO3: 0,01; Cl-: 0,04; HCO3-: 0,025
Hái kÕt qu¶ ®ã ®óng hay sai
A. Sai B. §óng
C. Kh«ng x¸c ®Þnh ®îc do kh«ng cho thÓ tÝch dd D. ThiÕu ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn, kh«ng x¸c ®Þnh ®îc
DẠNG 10 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1 + Nguyên tử X : 1s22s22p63s2 + Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2 · X và Y có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích · Câu 2 a) Viết cấu hình electron của X. b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng nhóm thuộc hai chu kì kế tiếp ( trên và dưới ) . Giải thích tại sao lại viết được như vậy. Câu 3 a)Viết cấu hình electron nguyên tử X b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhóm liên tiếp (trước và sau) với nguyên tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy. Câu 4 : Câu 5 a)Có thể khẳng định A,B thuộc cùng một chu kì không? Xác định ZA ,ZB . b)Xác định vị trí của A, B trong bảng TH .Cho biết A,B là kim loại ,phi kim,hay khí hiếm? Câu 6 : Câu 7 : Câu 8 Câu 9 Câu 10 : Câu 11 : Câu 12 Câu 13 a)X,Y là kim loại hay phi kim. b)Xác định tên X,Y và công thức phân tử các hợp chất của X,Y. Câu 14 Câu 15 Câu 16 : Câu 17 :
Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong Y– là 55 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,75 lần. Hãy xác định số hiệu nguyên tử X,Y và số khối của Y.
Câu 18
: A,B,X là 3 nguyên tố phi kim .Tổng số hạt proton, nơtron,electron trong phân từ AX2 là 52. Số hạt mang điện của AY2 nhiều hơn số hạt mang điện của AX2 là 28 hạt. Phân tử X2Y có tổng số hạt proton,electron và nơtron là 28 trong đó số hạt mang điện bằng 2,5 lần số hạt không mang điện.
a)Xác định điện tích hạt nhân và số khối của A,X,Y.
b)Xác định vị trí của A,B,X trong bảng tuần hoàn.
Câu 19
: Có hợp chất MX3 trong đó :
–Tổng số proton, nơtron, elctron là 196.
–Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
–Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 8.
–Tổng số proton, nơtron, elctron trong X– nhiều hơn trong ion M3+ là 16.
Xác định vị trí của M và X trong bảng tuần hoàn
Câu 20
: X,Y,Z là 3 nguyên tố phi kim lần lượt ở nhóm VA, VIA, VIIA. Oxit cao nhất của X có số hạt mang điện gấp 2,5 lần số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y. Số hạt mang điện của oxit cao nhất của Z nhiều hơn lần số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y là 28. Số hạt mang điện của 3 nguyên tử X,Y,Z bằng số hạt mang điện của oxit cao nhất của Y. Xác định số thứ tự của X,Y.
DẠNG 11 :
BÀI TOÁN KHÍ N2 , NO2 , Cl2
KHÍ NITO
Dạng I : Hiệu suất phản ứng
Câu 1
:
Một hỗn hợp A gồm hai khí N
2
và H
2
theo tỉ lệ mol 1 : 3 cho chúng phản ứng với nhau tạo NH
3
.Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B . Tỉ khối hơi của A đối với B là 0,6 .Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
.
Câu 2:
Cho một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích 1:4 O
o
C và 200 at ( xúc tác thích hợp ) nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ O
o
C thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu .
a) Tính H % phản ứng .
b)Nếu lấy 12,5% lượng NH
3
tạo thành điều chế được bao nhiêu lít dung dịch NH
3
25% ( d= 0,907 g/ml
Câu 3:
4
Cl và 200 gam CaO .Từ lượng khí NH
3
tạo ra điều chế được 224 ml dung dịch NH
3
30% ( d= 0,829 g/ml ) . Tính H% phản ứng đun nóng .
Câu 4
:
Nén một hỗn hợp gồm 4 lit N
2
và 14 lit H
2
trong bình phản ứng ( t
o
>400
o
C và xúc tác thích hợp ) .Sau phản ứng thu được 16,4 lit hỗn hợp khí ( ở cùng đk t
o
và p ) . Tìm H% .
Câu 5 :
2
và 392 lit H
2
tạo ra được 34 gam NH
3
.Tính H % phản ứng ( V đo ở đktc )
Câu 6 :
Cần lấy bao nhiêu lit N
2
và H
2
để tạo ra được 201,6 lit NH
3
.Biết H% =18% ( V đo ở đktc) .
Câu 7:
Lượng NH
3
tổng hợp được từ 28 m
3
hỗn hợp N
2
và H
2
(đktc) có tỉ lệ thể tích là 1: 4 , đem điều chế dung dịch NH
3
20% , d= 0,925 kg/l . Tính thể tích dung dịch NH
3
thu được biết H%=96% .
Câu 8
: Trong một bình kín chứa 90mol N
2
và 310 mol H
2
, lúc đầu có áp suất bằng p=200 atm . Nhiệt độ giữ cho không đổi đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng . Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó . Biết H%=20% .
Câu 9:
2
và H
2
có tỉ lệ thể tích là 1:4 được nén tới áp suất 252,56 atm và dẫn vào bình phản ứng có dung tích 20 lit, nhiệt độ trong bình là 497
o
C được giữ không đổi trong quá trình phản ứng .
a)Tính số mol N
2
và H
2
có lúc đầu .
b)Tính số mol mỗi khí khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng biết H%=25% .
c)Tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó .
Câu 10
: Một hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có tỉ khối đối với H
2
bằng 3,6 .Sau khi đun nóng một thời gian để hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng đối với H
2.
bằng 4,5
a)Xác định %V hỗn hợp trước và sau phản ứng .
b) Tính H% .
DẠNG II : Xác định thành phần hỗn hợp khí và áp suất
Câu 1
:
Một bình kín dung tích 14 lit chứa 14gam Nitơ ở Oo
C . Tính p .
Câu 2 : Trộn 50 lit hỗn hợp khí gồm NO và N 2 có tỉ lệ số mol là 1:1 với 50 lit không khí .Tính thể tích khí NO 2 tạo ra . (các thể tích khí đo cùng đk ) Câu 3 : Trộn lẫn 60ml NH 3 và 60ml O 2 rồi cho đi qua ống đựng chất xúc tác Pt ( nhiệt độ cao). Hỗn hợp khí đi ra được làm nguội ,hơi nước ngưng tụ . Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp còn lại Câu 4: 3 và 120 gam CuO . a)Tính thể tích N 2 .(đktc) b)Tính thể tích dung dịch H 2 SO 4 đ,n có nồng độ 55% và d=1,427 g/ml đủ để làm tan hết chất rắn thu được sau phản ứng . Câu 5 : 3 25% có d= 0,91 g/ml . a)Trong 100ml dung dịch có hòa tan bao nhiêu lit NH 3 (đktc) . b)Tính thể tích dung dịch NH 3 đủ để làm kết tủa hết cation Al 3+ có trong 100ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1,115 M . Câu 6:
3
(đktc) cho tan vào 200ml dung dịch H
2
SO
4
1,5M .Tính nồng độ các muối có trong dung dịch thu được .
Câu 7
:
Người ta điều chế axit nitric từ nguyên liệu chính là N2
. Người ta phải dùng hết 168ml N
2
(đktc) . Tính khối lượng dung dịch HNO
3
50,4% thu được.
Câu 8 :
2
.Người ta phải dùng hết 168 ml N
2
(đktc ) với H% = 80% . Tính khối lượng dung dịch HNO
3
50,4% thu dược .
Câu 9
:
Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (NH
4
)CO
3
và NH
4
HCO
3
hỗn hợp phân hủy hết thành khí và hơi nước . Làm nguội sản phẩm đến 27
o
C thu được 86,1 lit hỗn hợp khí , dưới áp suất 1 atm .Tính tỉ lệ số mol hai muối trong hỗn hợp .
Câu 10
: Hỗn hợp khí N2
và H
2
có tỉ khối với H
2
bằng 4,25 .Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp .
Câu 11 :
2
bằng 1,4375 . B tạo thành từ hai phân tử A hóa hợp với nhau . Xác định CTPT của A và B .
Câu 12 :
Một bình kín chứa 4mol N
2
và 16mol H
2
có áp suất là 400atm khi đạt trạng thái cân bằng thì N
2
tham gia phản ứng là 25% . Cho nhiệt độ bình giữ không đổi .
a)Tính số mol khí sau phản ứng .
b) Tính áp suất hỗn hợp khí sau phản ứng .
KHÍ CLO C©u 13 : Sôc khÝ Clo vµo dd NaBr vµ NaI ®Õn ph¶n øng hoµn toµn ta thu ®îc 1,17g NaCl. Sè mol hçn hîp NaBr vµ NaI cã trong dd ban ®Çu lµ: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol Câu 14 : A.0,2 M B.0,15 M C.0,05 M D.0,1 M Câu 15 :
A.10,5 g B.4,67 g C.5,15 g D.2,575 g
Câu 16 :
Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl , NaI vào nước được dung dịch . Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A Kết thúc thí nghiệm , cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan . Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là :
A.29,25 gam B.58,5 g C.17,55 g D.23,4 g
Câu 17 :
Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua 2 dung dịch KOH , dung dịch (I) loãng nguội , dung dịch (II) đậm đặc , nóng . Nếu lượng muối KCl sinh ra ở trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl2 đi qua 2 dung dịch KOH (I) và (II ) là ?
A.5/6 B.6/3 C.10/3 D.5/3
Câu 18 :
Cho 13,44 lít khí Clo ở đktc đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100o C . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 37,25 gam KCl Dung dịch KOH trên có nồng độ là ( Cl = 35,5 , K = 39 ) .
A.0,24 M B.0,2 M C.0,48 M D.0,4 M
DẠNG 12 :
BÀI TOÁN NHIỆT NHÔM
Câu 1 :
Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí , những chất còn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ tạo ra 6,72 lít khí H2 đktc . Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì sẽ thu được 26,88 lít khí H2 . Tính số gam từng chất có trong hỗn hợp ban đầu .Câu 2
:
Tiến hành nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hh đã thu được thành 2 phần sau khi đã trộn đều. Phần 2 hơn phần 1 là 134 gam. Cho phần 1 tác dụng với NaOH thấy có 16,8 lít khí H2 thoát ra (đkc). Hoà tan phần 2 bằng lượng dư HCl thấy có 84lít H2 (đkc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định khối lượng của Fe thu được và khối lượng Al ban đầu.
Câu 3
:
Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm bột Al và Ôxít FexOy . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí , hỗn hợp B . Nghiền nhỏ , trộn đều B rồi chia thành hai phần . Phần 1 có khối lựơng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng , được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất đktc . Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 đktc và còn lại 2,52 gam chất rắn . Các phản ứng đều xảy ra hòan toàn .
1 Viết các phương trình phản ứng xảy ra
2. Xác định công thứ của sắt .
DẠNG 13 : CÁC BÀI TẬP SẮT Câu 1 :
Tính :
·
Thể tích khí thu được
·
Tính khối lượng kim loại còn dư .
·
Khối lượng muối thu được
ĐS : V = 2.24 lít , m kim loại dư = 8.4 g , m Fe(NO3)2 = 27 g
Câu 2 :
ĐS : V = 2.24 l
Câu 3 :
ĐS : m FeO = 10.8 gam
Câu 4 :
ĐS : m = 22.4 gam , V = 2,24 lít
Câu 5 :
ĐS : m = 14 gam , V = 2.24 lít
Câu 6 :
·
khối lượng muối thu được
·
khối lượng kim loại thu được
ĐS : m muối = 21.1 gam , m Ag = 27 gam
Câu 7
:
Cho m gam bột Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch A , cho toàn vào dung dịch A một lượng KOH dư thu được kết tủa , nung kết tủa trong chân không thu được 7,6 gam chất rắn .Tính m ?
Câu 8
: 2002 A
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe , Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều . Sau phản ứng xảy ra hòan toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất đktc , dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại .
1.Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra
2.Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3
3.Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1
Câu 9 :
Câu 10 :
Một dung dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,12 gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 . Hãy tính số gam các chất có trong dung dịch sau phản ứng .Câu 11:
Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lưọng tương ứng là 7:3 . Lấy m gam X cho phản ứng xảy ra hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO3 sau phản ứng còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,56 lít khí Y gồm NO và NO2 ở đktc . Gía trị của m là ? ĐS : m = 50,4 gam
DẠNG 14 :
BÀI TẬP VỀ HNO3 VÀ MUỐI NITRAT
Câu 1:
Nung nóng hỗn hợp 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 , Cu(NO3)2 . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí đktc không bị hấp thụ . Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầuCâu 2 :
Cho bột Cu dư vào V1 lít dung dịch HNO3 4M và vào V2 lít dung dịch HNO3 3M và H2SO4 1M . NO là khí duy nhất thoát ra . Xác định mối quan hệ giữa V1 và V2 biết rằng khí thoát ra ở hai thí nghiệm là như nhau .
Câu 3 :
Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V
2
lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là
(cho Cu = 64)
A.
V
2
= V
1
.
B.
V
2
= 2V
1
.
C.
V
2
= 2,5V
1
.
D.
V
2
= 1,5V
1
.
Câu 4 :
Cho 200 ml gồm HNO
3
0,5M và H
2
SO
4
0,25M tác dụng với Cu dư được V lit NO ở (đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị lần lượt là :
A
.2,24; 12,7
B
.1,12 ; 10,8
C
.1,12 ; 12,4
D
.1,12 ; 12,7
Câu 5 :
3
0,08M và H
2
SO
4
0,2M sinh ra V (lit ) một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A . V có giá trị là :
A
. 0,1702 lit
B
. 0,3584 lit
C
. 0,448 lit
D
. 0,336 lit
Câu 6
: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại , làm nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam . Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là :
A
B
.0,49 gam
C
.9,4 gam
D
.0,94 gam
CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG – VẬN TỐC PHẢN ỨNG
1.Cách tính hiệu ứng nhiệt :
Tính theo lien kết E
Q = Tổng E sản phẩm – Tổng E ban đầu
Tính theo sinh nhiệt :
Q = Tổng Sn Sản phẩm – Tổng Sn ban đầu
Sinh nhiệt của đơn chất bằng 0
2.Vận tốc tức thời của phản ứng là
Xét phản ứng : m A + n B
®
p C + q D
Vận tốc của phản ứng là : V = k . [A]m . [B]n
Trong đó K là hằng số tốc độ phản ứng , chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ , [] là nồng độ mol/l của các chất . A , B là các chất khí hay dung dịch
3.Vận tốc trung bình của phản ứng
4.Sự phụ thuộc của vận tốc vào nhiệt độ phản ứng
g
(t2-t1)/10 . Trong đó
g
là hệ số nhiệt của phản ứng . là số lần tăng của vận tốc phản ứng khi tăng lên 10o C .
5.Phản ứng thuận nghịch và cân bằng hóa học Xét phản ứng thuận nghịch : m A + n B ® p C + q D Vt = Kt . [A]m.[B]n Vn = Kn . [C]p.[D]q Từ đó ta có hằng số cân bằng của phản ứng : Kcb = Kt/Kn = [C]p.[D]q/ [A]m.[B]n Câu 1
A + B = 2C
Tốc độ phản ứng là V = K . [A].[B] . Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nộng độ ban đầu mỗi chất
Trường hợp 1 : Nồng độ mỗi chất là 0,01 mol/l
Trường hợp 2 : Nồng độ mỗi chất là 0,04 mol /l
Trường hợp 3 : Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l của chất B là 0,01 mol/l .
Tính tốc độ phả ứng của mỗi trường hợp . So sánh
Câu 2
Giu nồng độ B không đổi , tăng A lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần
Giu nồng độ A không đổi , tăng B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần . hãy tính x , y
Câu 3
: Cho phản ứng của các chất khí sau :
Ak + 2Bk
®
Ck + Dk
Hỏi tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần đối với mỗi trường hợp sau
[A]’ = 2[A] và [B’] = 2[B]
[A]’ = ½ [A] và [B’] = 2[B]
b.Nếu nồng độ của A , B ban đầu không đổi thì tốc độ phản ứng (1) tăng bao nhiêu lần nếu nhiệt độ tăng lên 40 độ C . Biết rằng cứ tăng lên nhiệt độ thêm 10 độ C thì phản ứng tăng 2 lần .
Câu 4
®
p C + q D
TN1 : [A] = 0,5M , [B] = 0,5 M , v1 = 62,5 .10-4 mol/l.S
TN2 : [A] = 0,5M , [B] = 0,8 M , v2 = 16 .10-3 mol/l.S
TN3 : [A] = 0,8M , [B] = 0,8 M , v3 = 2,56 .10-2 mol/l.S
a.Dựa vào các giá trị trên hãy xác định m , n
b.Tính hằng số tốc độ phản ứng .
Câu 5
: Nồng độ ban đầu của SO2 và O2 trong hệ là
SO2 + O2 = SO3 trương ứng là 4 mol/l và 2 mol/l
A.Tính hằng số cân bằng của phản ứng biết rằng khi đạt cân bằng có 80% SO2 phản ứng
B.Để cân bằng có 90% SO2 phản ứng thì lượng oxi lúc đầu lấy vào là bao nhiêu
C.Nếu tăng áp suất lên hai lần thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào .
DẠNG 16 :
BÀI TOÁN TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
Câu 1
A
.0,15M
B
.0,05M
C
.0,1M
D
.0,12M
Câu 2
: Hai thanh kim loại giống nhau đều cùng nguên tố R và hóa trị II và có cùng khối lượng . Cho thanh thứ nhất vào dung dịch Cu(NO3)2 và thanh thứ hai vào dung dịch Pb(NO3)2 . Sau một thời gian khi số mol 2 muối bằng nhau , lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dung dịch thấy khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2% còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4% . Nguyên tố R là nguyên tố nào dưới đây .
Mg , Cu , Fe , Zn
Câu 3
: Hai thanh kim loại cùng chất có khối lượng bằng nhau . Một được ngâm trong dung dịch CuCl2 , một được ngâm trong dung dịch CdCl2 . Sau một thời gian phản ứng , người ta nhận thấy khối lượng lá kim loại ngâm trong dung dịch CuCl2 tăng 1,2 % và khối lượng lá kim loại kia tăng 8,4% . Biết số mol CuCl2 và CdCl2 trong hai dung dịch giảm như nhau và kim loại bị oxi hóa thành ion kim loại có điện tích +2 . Tìm kim loại đã dùng .
Câu 4
A
.81g
B
.8 g
C
.13 g
D
.80 g
DẠNG 17 :
BÀI TOÁN NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM
Câu 1
: Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam oxit kim loại kim loại hóa trị III cần 331,8 gam dung dịch H2SO4 thì vừa đủ . Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10% . Công thức phân tử của oxit kim loại là .
A
.Fe2O3
B
.Al2O3
C
.Cr2O3
D
.Mn2O3
Câu 2
: Hòa tan một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl 14,6% được dung dịch muối có nồng độ 18,19% . Tìm MCâu 3
: Hòa tan vừa đủ một hidroxit của kim loại M có hóa trị II trong dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 27,21% . Tìm M
Câu 4
: Cho một lá đồng có khối lượng 10 gam vào 250 gam dung dịch AgNO3 4% . Khi lấy lá đồng ra thì khối lượng muối AgNO3 trong dung dịch giảm 17% . Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu
Câu 5
Câu 6
: Cho dung dịch Axit axetic có nồng độ x % tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10% thì được dung dịch muối có nồng độ 10,25% . Tính XA
.29
B
.62
C
.30
D
.65
Câu 7 :
A.11,79% B.24,24% C.28,21% D.15,76%
DẠNG 18 :
NHIỀU KIM LOẠI + NHIỀU MUỐI
Câu 1 :
Cho 40 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 2.4 lit dung dịch AgNO3 0.5 khi phản ứng xong thu được 126.4 gam hỗn hợp 2 kim loại . Vậy Fe chiếm :
A
. 58.34%
B
.70 %
C
.79.2%
D
.Kết quả khác
Câu 2 :
Cho m gam hỗn hợp Mg và Fe vào 0.8 lit dung dịch AgNO3 0.5 M khi phản ứng xong thu được 78.4 gam hỗn hợp 3 kim loại . Gía trị của m là :A
. 40
B
.41.66
C
.72
D
.Kết quả khác
Câu 3 :
Cho mét hçn hîp gåm 0,03 mol Al vµ 0,05 mol Fe t¸c dông víi 100 ml dung dÞch chøa AgNO3 vµ Cu(NO3)2, khuÊy kÜ cho tíi ph¶n øng hoµn toµn. Sau ph¶n øng thu ®îc dung dÞch A vµ 8,12 gam chÊt r¾n B gåm 3 kim lo¹i. Hßa tan chÊt r¾n B b»ng dung dÞch HCl d thÊy bay ra 672 ml khÝ H2. TÝnh nång ®é mol cña AgNO3 vµ Cu(NO3)2 trong dung dÞch ban ®Çu cña chóng.
BiÕt c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn.
A
.0,25M vµ 0,4M B.
C
. 0,55M vµ 0,12M
D
. Kq kh¸c
DẠNG 18 :
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PH
Câu 1 :
A
.0,4
B
.2,59
C
.4
D
.3,64
Câu 2 :
Pha thêm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có PH = 2 được một dung dịch mới có độ PH bằng bao nhiêu .
A
B
.2,7
C
.5,2
D
.3,5
Câu 3 :
Cho 150 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 5,6M . Dung dịch sau phản ứng có độ PH bằng bao nhiêu .
A
.1,9
B
.4,1
C
.4,9
D
.1
Câu 4 :
Trộn 500 ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,018M dung dịch sau phản ứng có độ PH là bao nhiêu .Câu 5 :
Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước V2 so với thể tích ban đầu V1 để pha loãng dung dịch có PH = 3 thành dung dịch có PH = 4 .
A
.V2 = V1
B
.V1 = 1/3 V2
C
.V1 = V2
D
.V1 = 3V2
Câu 6 :
Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion trong dung dịch .A
.0,65M
B
.0,55M
C
.0,75M
D
.0,85M
Câu 7 :
A
.0,005M
B
.0,003M
C
.0,25M
D
.0,025M
Câu 8 :
Trộn V1 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M , và Ba(OH)2 0,2 M với V2 ml gồm H2SO4 0,1 M và HCl 0,2 . M thu đựoc dung dịch X có giá trị PH = 13 . Tính tỉ số V1 : V2
A.4/5 B
C
.3/4
D
.4/3
Bài 9 :
Đs : PH = 1
Bài 10 :
Câu 11 :
X là dung dịch H2SO4 0,02 M . Y là dung dịch NaOH 0,035 M . Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có PH = 2 . Coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai nấc . Hãy tính tỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và Y .Câu 12 :
Thêm từ từ 400 g dung dịch H2SO4 49% vào nước và điều chỉnh lượng nước để được đúng 2 lit dung dịch A . Coi H2SO4 điện hoàn toàn cả hai nấc .
1.Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch A .
2.Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M them vào 0,5 lit dung dịch A để thu được .
A.dung dịch có PH = 1 .
B.Dung dịch thu được có PH = 13 .
Câu 13 :
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol /l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol /l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có p H = 12 . Hãy tính m và x . Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc .
Câu 14 :
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com