DATE
Trả về chuỗi số tuần tự của ngày tháng.
DAY
Trả về thứ tự của ngày trong tháng từ một giá trị kiểu ngày tháng.
EDATE
Trả về mốc thời gian xảy ra trước hoặc sau mốc chỉ định
HOUR
Trả về giờ của một giá trị kiểu thời gian.
MONTH
Trả về số tháng của một giá trị kiểu ngày tháng.
NOW
Trả về ngày giờ hiện tại trong hệ thống của bạn.
TIME
Trả về một giá trị thời gian từ chuỗi văn bản
TODAY
Trả về ngày hiện tại trong hệ thống của bạn.
WEEKNUM
Trả về số thứ tự của tuần trong năm từ giá trị ngày tháng.
YEAR
Trả về số năm của một giá trị ngày tháng.
DATEVALUE
Trả về chuỗi số đại diện cho ngày từ chuỗi văn bản đại diện cho ngày tháng.
DAYS360
Tính số ngày giữa 2 mốc ngày tháng dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày.
EOMONTH
Trả về ngày cuối cùng của tháng xảy ra trước hoặc sau mốc chỉ định
MINUTE
Trả vế phút của một giá trị kiểu thời gian
NETWORKDAYS
Trả về số ngày làm việc trong mốc thời gian đưa ra sau khi trừ đi ngày nghĩ và ngày lễ.
SECOND
Trả về số giây của một giá trị thời gian.
TIMEVALUE
Trả về một giá trị thời gian từ một chuỗi kiểu thời gian.
WEEKDAY
Trả về số thứ tự của ngày trong tuần từ giá trị ngày tháng.
WORKDAY
Trả về ngày làm việc xảy ra trước hoặc sau mốc thời gian đưa ra.
YEARFRAC
Trả về tỉ lệ của một khoảng thời gian so với năm.
MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP TRONG EXCEL
##### Lỗi độ rộng
Khi cột thiếu độ rộng. Dùng chuột kéo độ rộng cột ra cho phù hợp
Khi bạn nhập giá trị ngày tháng hoặc thời gian là số âm.
#VALUE! Lỗi giá trị
Bạn nhập vào công thức một chuỗi trong khi hàm yêu cầu một số hoặc một giá trị logic.
Đang nhập một hoặc chỉnh sửa các thành phần của công thức mà nhấn Enter.
Nhập quá nhiều tham số cho một toán tử hoặc một hàm trong khi chúng chỉ dùng một tham số. Ví dụ =LEFT(A2:A5)
Thi hành một marco (lệnh tự động) liên quan đến một hàm mà hàm đó trả về lỗi #VALUE!
#DIV/0! Lỗi chia cho 0
Nhập vào công thức số chia là 0. Ví dụ = MOD(10,0).
Số chia trong công thức là một tham chiếu đến ô trống.
#NAME! Sai tên
Bạn dùng những hàm không thường trực trong Excel như EDATE, EOMONTH, NETWORKDAYS, WORKDAYS,... Khi đó cần phải vào menu Tools - Add-in. Đánh dấu vào tiện ích Analysis ToolPak.
Nhập sai tên một hàm số. Trường hợp này xảy tra khi bạn dùng bộ gõ tiếng Việt ở chế độ Telex vô tình làm sai tên hàm như IF thành Ì, VLOOKUP thành VLÔKUP.
Dùng những ký tự không được phép trong công thức.
Nhập một chuỗi trong công thức mà không có đóng và mở dấu nháy đôi.""
Không có dấu 2 chấm : trong dãy địa chỉ ô trong công thức.
#N/A Lỗi dữ liệu
Giá trị trả về không tương thích từ các hàm dò tìm như VLOOKUP, HLOOKUP, LOOKUP hoặc MATCH.
Dùng hàm HLOOKUP, VLOOKUP, MATCH để trả về một giá trị trong bảng chưa được sắp xếp.
Không đồng nhất dữ liệu khi bạn sử dụng địa chỉ mảng trong Excel.
Quên một hoặc nhiều đối số trong các hàm tự tạo.
Dùng một hàm tự tạo không hợp lý.
#REF! Sai vùng tham chiếu
Xóa những ô đang được tham chiếu bởi công thức. Hoặc dán những giá trị được tạo ra từ công thức lên chính vùng tham chiếu của công thức đó.
Liên kết hoặc tham chiếu đến một ứng dụng không thể chạy được.
#NUM! Lỗi dữ liệu kiểu số
Dùng một đối số không phù hợp trong công thức sử dụng đối số là dữ liệu kiểu số. Ví dụ bạn đưa vào công thức số âm trong khi nó chỉ tính số dương.
Dùng hàm lặp đi lặp lại dẫn đến hàm không tìm được kết quả trả về.
CELL
Lấy thông tin về dữ liệu trong ô
ERROR.TYPE
Lấy mã lỗi
IS FUNCTIONS
Các hàm kiểm tra kiểu dữ liệu
ISODD
Kiểm tra số lẽ
NA
Dùng lỗi #N/A! đánh dấu ô
COUNTBLANK
Đếm số ô trống
INFO
Thông tin về môi trường hoạt động của EXCEL
ISEVEN
Kiểm tra số chẵn
N
Chuyển đổi giá trị thành số
TYPE
Trả về loại giá trị
AND Và
OR Hoặc
NOT Phủ định
FALSE Sai
TRUE Đúng
IF Trả về kết quả với điều kiện
ADDRESS
Tạo địa chỉ dạng chuỗi ký tự.
CHOOSE
Trả về giá trị trong mảng giá trị tại vị trí được chỉ định.
COLUMNS
Trả về số cột của vùng tham chiếu.
HYPERLINK
Tạo một siêu liên kết
INDIRECT
Trả về giá trị của một tham chiếu
MATCH
Trả về vị trí của một giá trị trong bảng dữ liệu
ROW
Trả về số thứ tự dòng của ô đầu tiên trong dãy ô.
TRANSPOSE
Hoán vị hướng một vùng một giá trị.
AREAS
Đếm số vùng tham chiếu
COLUMN
Trả về số thứ tự cột của ô đầu tiên trong vùng tham chiếu.
HLOOKUP
Dò tìm một giá trị trên hàng đầu tiên và trả về ...
INDEX
Trả về một giá trị trong bảng dữ liệu tương ứng với chỉ mục của nó.
LOOKUP
Dò tìm một giá trị
OFFSET
Trả về một vùng tham chiếu từ một vùng xuất phát.
ROWS
Trả về số dòng của dãy tham chiếu.
VLOOKUP
Dò tìm một giá trị trên cột đầu tiên và trả về ...
QUOTIENT
Lấy phần nguyên của phép chia
RAND
Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng 0 và 1
ROMAN
Chuyển một số sang số La Mã
ROUNDDOWN
Làm tròn một số hướng xuống zero
SERIESSUM
Tính tổng lũy thừa ...
SIN
Tính sin của một góc
SQRT
Tính căn bậc 2 của một số
SUBTOTAL
Tính tổng phụ
SUMPRODUCT
Tính tổng các tích các phần tử tương ứng trong các mảng giá trị
SUMX2MY2
Tính tổng của hiệu bình phương các phần tử tương ứng của 2 mảng giá trị
SUMXMY2
Tính tổng của bình phương hiệu các phần tử tương ứng của 2 mảng giá trị.
TANH
Tính tang hyperbol của một số
RADIANS
Đổi độ sang radians.
RANDBETWEEN
Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng do bạn chỉ định
ROUND
Làm tròn một số
ROUNDUP
Làm tròn một số hướng ra xa zero.
SIGN
Trả về dấu của một số
SINH
Tính sin hyperbol của một số
SQRTPI
Tính căn bậc 2 của một số nhân với pi
SUM
Tính tổng của các số
SUMSQ
Tính tổng bình phương các các
SUMX2PY2
Tính tổng của tổng bình phương các phần tử tương ứng của 2 mảng giá trị
TAN
Tính tang của một góc
TRUNC
Cắt bớt phần thập phân của số
AVEDEV
Tính bình quân độ phân cực
AVERAGEA
Tính trung bình cộng các giá trị
COUNTA
Đếm số ô chứa dữ liệu
MAXA
Tìm giá trị lớn nhất
MINA
Tìm giá trị nhỏ nhất
AVERAGE
Tính trung bình cộng các số.
COUNT
Đếm ô dữ liệu chứa số
MAX
Tìm số lớn nhất
MIN
Tìm số nhỏ nhất
RANK
Tìm vị thứ của một số trong dãy số.
CHAR
Chuyển số thành ký tự
CODE
Trả về mã số của ký tự đầu tiên
DOLLAR
Chuyển định dạng số thành tiền tệ
FIND
Tìm kiếm một chuỗi trong chuỗi khác
LEFT
Trích bên trái một chuỗi
LOWER
Chuyển thành chữ thường.
MID
Trích chuỗi con từ một chuỗi
RIGHT
Trích bên phải một chuỗi
SUBSTITUTE
Thay thế một chuỗi xác định
TEXT
Chuyển một số sang text.
TRIM
Xóa những ký tự trắng bên trong chuỗi.
VALUE
Chuyển một chuỗi thành số.
CLEAN
Xóa ký tự không phù hợp
CONCATENATE
Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi
EXACT
So sánh hai chuỗi văn bản
FIXED
Chuyển một số sang định dạng văn bản
LEN
Tính độ dài một chuỗi
PROPER
Chuyển ký tự đầu mỗi từ thành chữ hoa
REPLACE
Thay thế một phần của chuỗi.
REPT
Lặp lại một chuỗi
SEARCH
Tìm kiếm một chuỗi
T
Kiểm tra dữ liệu kiểu text
UPPER
Chuyển ký tự thường thành hoa.
Dùng một hàm trả về một số quá lớn hoặc quá nhỏ so với khả năng tính toán của Excel.
#NULL! Lỗi dữ liệu rỗng
Dùng một dãy tóan tử không phù hợp
Dùng một mảng không có phân cách.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com