cau 19xxx
<!-- /* Style Definitions */ p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-parent:""; margin:0in; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-font-family:"Times New Roman";} @page Section1 {size:8.5in 11.0in; margin:28.35pt 241.0pt 28.35pt 241.0pt; mso-header-margin:.5in; mso-footer-margin:.5in; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} -->
Câu 19: Lập định mức tiêu chẩn cho quá trình cơ giới hoá
Trả lời
Trình tự gồm:
- Thiết kế tc nơi lv, xđ thành phần tổ CN tgia qtrình, tkế cđộ lv của ca máy
- Tính nsuất máy sau 1h lv thuần tuý và liên tục
- Xđ nsuất ca máy
1. Thiết kế nơi lv của qtrình, xđ thành phần tổ CN tham gia qtrình, tkế chế độ lv của ca máy
a) Thiết kế nơi làm việc của quá trình
Là việc tc phục vụ nơi lv sao cho sd hợp lí nhất diện tích nơi lv, tạo đk thuận lợi cho người CN tránh việc di chuyển thừa và các qtrình lv ko đảm bảo an toàn
b) Xác định thành phần tổ CN tham gia qtrình
- Các CN điều khiển máy vể slượng và cấp bậc căn cứ vào lí lịch của ca máy
- Các CN lv cùng máy, gồm:
+ Các CN lv song song với máy: slượng được xđ căn cứ vào qtrình tc sx và qsát hợp lí về slượng, cấp bậc CN căn cứ vào cấp bậc cv yêu cầu
+ Các CN làm các cv tách biệt với qtrình lv của máy: CN v/c VL cho máy, CN sd các sp do máy làm ra. Gồm:
+/ Quá trình lv chu kì
+/ Quá trình lv liên tục
Cấp bậc xđ theo cấp bậc cv
c) Thiết kế chế độ lv của máy
Cần tạo mọi đk để giảm bớt các tg ngừng việc của máy đến mức min, bằng cách:
- Các cv chăm sóc kthuật cho máy như: cung cấp NL, bôI trơn, ktra, vệ sinh cho máy thường được tiến hành đầu hoặc cuối ca
- Xđ tg bắt đầu ctác có hquả của máy khi bắt đầu lv hoặc sau khi ngừng đặc biệt, xđ tg kết thúc trước khi ngừng đặc biệt và trước khi hết ca
Đối với các máy mà sp sx ra phải tính toán sao cho các sp cuối cùng phải được sd hết
Bố trí tg của CN phục vụ máy trước tg lv của máy, tg của CN sd sp của máy muộn hơn tg bắt đầu lv của máy
Khi tkế chế độ lv của ca máy cần xđ các loại tg sau:
+ Tg người CN có mặt tại hiện trường
+ Tg máy lv có hquả trước khi bắt đầu ca công tác và sau khi kết thúc ngày lv
+ Tg máy kết thúc ctác có hquả trước khi ngừng đặc biệt và trước khi hết ca ctác
Xđ hệ số sd tg:
Trong đó:
Thợp lí: là tg ngừng hợp lí: chăm sóc kthuật, CN nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên, tc KTTC
Tđặc biệt: là tg ngừng đặc biệt
Tca: là tg của 1 ca lv (thường là 8h)
Với máy lv chi kì, Tđặc biệt là tg máy làm các cv ko theo chu kì
Với máy lv liên tục, Tđặc biệt là tg máy chạy ko tải
2. Tính năng suất của máy sau 1h làm việc thuần tuý và liên tục
* Các máy lv có chu kì: xđ thời hạn của 1 chu kì -> số chu kì tiêu chuẩn trong 1h -> nsuất 1h lv thuần tuý và liên tục
Wgiờ = n.V.K1.K2….Kn
Với:
- n là số chu kì tiêu chuẩn trong 1h
- V là KL của 1 chu kì
- Ki là hệ số xét đến các đk làm việc của máy
* Các máy lv liên tục: xđ năng suất h của máy bằng đo KL sp của máy sau 1h, đo nhiều lần để tránh sai số ngẫu nhiên
3. Xác định năng suất của 1 ca máy và định mức tg sử dụng máy
* Năng suất 1 ca máy:
Wca = Wgiờ x Số giờ lv trong 1 ca x Hệ số sd tgian
* Định mức tg sử dụng máy là đại lượng nghịch đảo của định mức năng suất
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com