Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

Cụm động từ tiếng anh

account for: chiếm, giải thích

allow for: tính đến, xem xét đến

ask after: hỏi thăm sức khỏe

ask for: hỏi xin ai cái gì

ask sb in/ out: cho ai vào/ ra

advance in: tấn tới

advance on: trình bày

advance to: tiến đến

agree on sth: đồng ý với điều gì

agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to: hợp với

answer for: chịu trách nhiệm về

attend on (upon): hầu hạ

atback up: ủng hộ, nâng đỡ

bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of: xảy ra cho

begin with: bắt đầu bằng

begin at: khởi sự từ

believe in: tin cẩn, tin có

belong to: thuộc về

bet on: đánh cuộc vào

be over: qua rồi

be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì

bear up: xác nhận

bear out: chịu đựng

blow out: thổi tắt

blow down: thổi đổ

blow over: thổi qua

break away: chạy trốn

break down: bị hư, suy nhược

break in (to+O): đột nhập, cắt ngang

break off: tan vỡ một mối quan hệ

bring about: mang đến, mang lại

bring down: hạ xuống

bring out: xuất bản

bring off: thành công, ẵm giải

burn away: tắt dần

burn out: cháy trụitend to: chú ý

Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó, giải tán

Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

Brush up on s.th: ôn lại

Call in/on at one's house: ghé thăm nhà ai

Call at: ghé thăm

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

Call off: huỷ bỏ

Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

Care about: quan tâm, để ý tới

Care for: muốn, thích, quan tâm chăm sóc

Care for: thích, săn sóc

Carry away: mang đi, phân phát

Carry on: tiếp tục

Carry out: tiến hành, thực hiện

Carry off: ẵm giải

Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp

Catch up with s.o: theo kịp ai đó

Chew over: nghĩ kĩ

Check in/out: làm thủ tục ra/vào

Check up: kiểm tra sức khoẻ

Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

Clean out: dọn sạch, lấy đi hết

Clean up: dọn gọn gàng, làm sáng tỏ

Clear away: lấy đi, mang đi

Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy

Close in: tiến tới

Close up: xích lại gần nhau

Close with: tới gần

Close about: vây lấy

Come over/round: đến thăm

Come round: hồi tỉnh

Come down: sụp đổ, giảm

Come down to: là do

Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên

Come up with: nảy ra, loé lên

Come up against: đương đầu, đối mặt

Come out: xuất bản

Come out with: tung ra sản phẩm

Come about: xảy ra

Come across: tình cờ gặp

Come apart: vỡ vụn

Come along/ on with: hòa hợp, tiến triển

Come into: thừa kế

Come off: thành công, rớt ra, bong ra

Count on sb for sth: trông cậy vào ai

Come to: lên tới

Consign to: giao phó cho

Cross out: gạch đi, xoá đi

Cry for: khóc đ̣i

Cry for sth: kêu đói

Cry for the moon: đòi cái ko thể

Cry with joy: khóc vì vui

Cut sth into: cắt vật gì thành

Cut into: nói vào, xen vào

Cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu)

Cut in: cắt ngang

Cut sth out off sth: cắt cái gì rời khỏi cái gì

Cut off: cô lập, cách li ngừng phục vụ

Cut up: chia nhỏ

Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

Clean s.th up: lau chùi

Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

Come off: tróc ra, sút ra

Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

Come up with: nghĩ ra

Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

Count on s.o: tin cậy vào người nào đó

Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó

Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

delight in: thích thú về

depart from: bỏ, sửa đổi

do with: chịu đựng

do for a thing: kiếm ra một vật

Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)

Die out/die off: tuyệt chủng

Die for: thèm gì đến chết

Die of: chết vì bệnh gì

Do away with sth: bãi bỏ, bãi miễn

Do up: trang trí

Do with : làm được gì nhờ có

Do without: làm được gì mà không cần , chap nhan ko co cai j do

Draw back: rút lui

Drive at: ngụ ý, ám chỉ

Drop in at one's house: ghé thăm nhà ai

Drop off: buồn ngủ

Drop out of school: bỏ học

Dress up: ăn mặc đẹp

Drop by: ghé qua

Drop s.o off: thả ai xuống xe

Eat up: ăn hết

Eat out: ăn ngoài

End up: có kết cục = wind up

Face up to: đương đầu, đối mặt

Fall back on: trông cậy, dựa vào

Fall in with: mê cái gì

Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm

Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau

Fall through: hoãn lại

Fall off: giảm dần

Fall down: thất bại

Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì

Fill in: điền vào

Fill up with: đổ đầy

Fill out: điền hết, điền sạch

Fill in for: đại diện, thay thế

Find out: tìm ra

Figure out: suy ra

Get through to sb: liên lạc với ai

Get through: hoàn tất, vượt qua

Get into: đi vào , lên (xe)

Get in: đến , trúng cử , đi vào

Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành

Get out of: tránh xa

Get down: đi xuống, ghi lại

Get sb down: làm ai thất vọng

Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì

Get to doing: bắt tay vào làm việc gì

Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất

Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai

Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó

Get sth across: làm cho cái gì được hiểu

Get at: đạt đến

Get back: trở lại

Get out: cút ra ngoài

Get up: ngủ dậy

Get ahead: vượt trước ai

Get away with: cuỗm theo cái gì

Get over: vượt qua

Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai

Get rid of s.th: bỏ cái gì đó

Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật

Give st back: trả lại

Give in: bỏ cuộc

Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai

Give up s.th: từ bỏ cái gì đó

Give out: phân phát, cạn kịêt

Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)

Go out: đi ra ngoài , lỗi thời

Go out with: hẹn ḥò

Go through: kiểm tra, thực hiện công việc

Go through with: kiên trì bền bỉ

Go for : cố gắng giành đc

Go in for: tham gia vào

Go with: phù hợp

Go without: kiêng nhịn

Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)

Go off with: cuỗm theo

Go ahead: tiến lên

Go back on one's word: không giữ lời

Go down with: mắc bệnh

Go down: giảm, đi xuống

Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng

Go up: tăng, đi lên, vào đại học

Go into: lâm vào

Go away: cút đi, đi khỏi

Go around: đi vòng vòng

Go round: đủ chia

Go on: tiếp tục

Grow out of: lớn vượt khỏi

Grow up: trưởng thành

Hand down to: truyền lại (cho thế hệ sau)

Hand in: giao nộp (bài, tội phạm )

Hand back: giao lại

Hand over: trao trả quyền lực

Hand out: phân phát

Hang round: lảng vảng

Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại )

Hang up (off): cúp máy

Hang out: treo ra ngoài

Hold on off: hoãn lại

Hold on: cầm máy , đợi tí

Hold back: kiềm chế

Hold up: cản trở / trấn lột

Help s.o out: giúp đỡ ai đó

Jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội

Jump at a conclusion: vội kết luận

Jump at an order: vội vàng nhận lời

Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng

Jump into (out of): nhảy vào ( ra)

Keep away from = keep off: tránh xa

Keep out of: ngăn cản

Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì

Keep sb from: ngăn cản ai khỏi

Keep sb together: gắn bó

Keep up: giữ lại , duy trì

Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

Keep up with: theo kip ai

Keep on = keep V-ing: cứ tiếp tục làm gì

Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

Knock down: kéo đổ , sụp đổ, san bằng

Knock out: hạ gục ai

Lay down: ban hành , hạ vũ khí

Lay out: sắp xếp, lập dàn ý

Leave sb off: cho ai nghỉ việc

Leave out: bỏ sót

Let sb down: làm ai thất vọng

Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai

Let sb off: tha bổng cho ai

Lie down: nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với

Live on: sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai

Look after: chăm sóc

Look at: quan sát

Look back on: nhớ lại hồi tưởng

Look round: quay lại nhìn

Look around: nhìn xung quanh

Look for: tìm kiếm

Look forward to V-ing: mong đợi , mong chờ

Look in on: ghé thăm

Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)

Look into: xem xét , nghiên cứu

Look on: đứng nhìn thờ ơ

Look out: coi chừng

Look out for: cảnh giác với

Look over: kiểm tra

Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

Look up to: tôn trọng

Look down on: coi thường

Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

Make up: trang điểm, bịa chuyện

Make up one’s mind: quyết định

Make up for: đền bù, hoà giải với ai

Make out: phân biệt

Make the way to: tìm đường đến

Mix out: trộn lẫn, lộn xộn

Miss out: bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi

Move out: chuyển đi

Move in: chuyển đến

Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó

Pass away: qua đời

Pass by: đi ngang qua, trôi qua

Pass on to: truyền lại

Pass out: ngất

Pay sb back: trả nợ ai

Pay up the dept: trả hết nợ nần

Point out: chỉ ra

Pull back: rút lui

Pull down: kéo đổ , san bằng

Pull in to: vào( nhà ga )

Pull sth out: lấy cái ǵì ra

Pull over at: đỗ xe

Put sth aside: cất đi, để dành

Put sth away : cất đi

Put through to sb: liên lạc với ai

Put down: hạ xuống

Put down to: lí do của

Put on: mặc vào; tăng cân

Put s.th on: mặc cái gì đó vào

Put up: dựng lên, tăng giá

Put up with: tha thứ, chịu đựng

Put up for: xin ai ngủ nhờ

Put out: dập tắt

Put sth/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài

Put off: trì hoãn

Pick s.o up: đón ai đó

Pick s.th up: lượm cái gì đó lên

Put s.o down: hạ thấp ai đó

Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui

Put s.th off: trì hoãn việc gì đó

Put sth away: cất cái gì đó đi

Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

Run after: truy đuổi

Run away/ off from: chạy trốn

Run out (of): cạn kiệt , hết cái gì đó

Run over: đè chết

Run back: quay trở lại

Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ

Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào

Ring after: gọi lại sau

Ring off: tắt máy (điện thoại)

Save up: để dành

See about = see to: quan tâm, để ý

See sb off: tạm biệt

See sb though: nhận ra bản chất của ai

See over = go over: Kiểm tra

Send for: yêu cầu, mời gọi

Send to:đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)

Send back: trả lại

Set out/off: khởi hành, bắt đầu

Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)

Set up: dựng lên , thiết lập

Set s.o up: gài tội ai đó

Set sb back: ngăn cản ai

Settle down : an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang , khoác lác

Show up: đến tới

Show up: xuất hiện

Shop round: mua bán loanh quanh

Shut down: sập tiệm, phá sản

Shut up: ngậm miệng lại

Sit round: ngồi nhàn rỗi

Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya

Slown down: chậm lại

Speed up: tăng tốc

Stand by: ủng hộ ai

Stand out: nổi bật

Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung

Stand in for: thế chỗ của ai

Stay away from: tránh xa

Stay behind: ở lại

Stay up: thức khuya

Stay on at: ở lại trường để học thêm

Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

Take away from: lấy đi, làm nguôi đi

Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó

Take after: giống ai như đúc

Take sb/sth back to: đem trả laị

Take down: lấy xuống

Take in: lừa gạt ai, hiểu

Take on: tuyển thêm, lấy thêm người

Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

Take over: giành quyền kiểm soát

Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)

Take to: yêu thích

Take s.th off: cởi cái gì đó

Talk sb into st: thuyết phục ai

Talk sb out of: cản trở ai

Throw away: ném đi, vứt hẳn đi

Throw out: vứt đi, tống cổ ai

Tie down: ràng buộc

Tie in with: buộc chặt

Tie sb out: làm ai đó mệt lả

Tell off: mắng mỏ

Tell s.o off: la rầy ai đó

Try on: thử (quần áo)

Try out: thử...(máy móc)

Turn around: quay đầu lại

Turn away = turn down: từ chối

Turn into: chuyển thành

Turn out: hóa ra là

Turn on/off: mở, tắt

Turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)

Turn up: xuất hịên, đến tới

Turn in: đi ngủ

Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó

Urge sb into/out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì

Wait for: đợi

Wait up for: đợi ai đến tận khuya

Watch out/over: coi chừng

Watch out for sth/sb: coi chừng cái gì/ai đó

Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần

Wear sb out: làm ai mệt lả người

Work off: loại bỏ

Work out: tìm ra cách giải quyết, tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

Work s.th out: suy ra được cái gì đó

Work up: làm khuấy động

Wipe out: huỷ diệt

write down: viết vào

Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy

Warm up: khởi động

Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: