ỉa chảy(ĐN,NN,triệu chứng)
Câu 17:Định nghĩa,Nguyên nhân,triệu chứng của ỉa chảy
*Đ/N:ỉa chảy là đi ngoài bất thường từ 3 lần trở lên,phân lỏng hoặc nhiều nước trong 1 ngày
ỉa chảy cấp xảy ra đột ngột kéo dài không quá 14 ngày(thường dưới 7 ngày)
ỉa chảy trên 2 tuần gọi là ỉa chảy kéo dài
a)NN
*Ăn uống:trẻ ăn quá nhiều,khoảng cách giữa các bữa ăn quá ngắn,thành phần thức ăn không hợp lý,do ăn sữa bò,do ăn bột nhiều,do ăn phải thức ăn hỏng,ỉa chảy do chuyển từ chế độ ăn lỏng sang chế độ ăn đặc 1 cách đột ngột
*Nhiễm khuẩn
-nhiễm khuẩn ngoài ruột:viêm tai giữa,viêm tai xương chũm,viêm phế quản.viêm tiết niệu,cúm
-nhiễm khuẩn tại ruột
+các virus:rotavirus chiếm 40-50%,adenovirus,enterovirus...
+các vi khuẩn thường gặp:Shigella,escherichia coli đặc biệt nhất là E.coli sinh độc tố ruột(ETEC),salmonella,vibrio cholerae
+ký sinh trùng:entamoeba histolytica,giardia,lamblia
*các nguyên nhân khác:dị ứng,ure máu cao
b)Triệu chứng
tùy theo NN có thể có hoặc không có các triệu chứng sau
-sốt,biếng ăn,nôn,đau bụng,mót rặn,ỉa phân nhày,máu,triệu chứng mất nước
-xét nghiệm:máu hematocrit tăng,rối loạn điện giải,bạch cầu đa nhân trung tính tăng,cấy phân,soi tươi,tìm vi khuẩn,ký sinh trùng
*đánh giá tình trạng mất nước(theo tổ chức y tế thế giới)
Hỏi về:
ỉa chảy
nôn
khát
đái
<4 lần không hoặc số lượng ít
Bình thường
Bình thường
4-10 lần
Khát uống háo hức*
Đái ít sẫm màu
>10 lần
Rất hay nôn
Uống kém hoặc không uống được*
Không đái trong 6 giờ
Nhìn:
toàn trạng
nước mắt
mắt
miệng lưỡi
thở
Tốt,linh hoạt
Có
Bình thường
Ướt
Bình thường
Vật vã,kích thích*
Không có
Trũng
Khô
Nhanh
Mệt lả,ly bì,hôn mê*
Không có
Rất trũng
Rất khô
Rất nhanh và sâu
Sờ:
Véo da
Mạch
Thóp
Nếp véo da mất nhanh
Nhanh
Bình thương
Nếp véo da mất chậm*
Nhanh
Trũng
Nếp véo da mất rất chậm*
Rất nhanh và yếu
Rất trũng
Quyết định Không mất nước ≥2 dấu hiệu(ít nhất 1 dấu hiệu *)đã mất nước ≥2 dấu hiệu(ít nhất 1 dấu hiệu *),mất nước nặng
Điều trị Phác đồ A Phác đồ B Phác đồ C
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com