Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

1-4

Cô ấy biết cách lôi kéo khán giả.

She knows how to manipulate an audience.

Những luật sư giỏi có thể tác động lên cả hội đồng xét xử.

Smart lawyers can effectively manipulate juries.

Anh ấy cần điều khiển bộ số và cần đẩy của một cỗ máy.

He needs to manipulate the gears and levers of a machine.

liên quan tới, dính líu tới, kết giao, liên kết

associate with

Tôi đã sửa lại đồng hồ cho đúng rồi.

I regulated a watch.

Đây là quy định của cô ấy.

This was regulated by her.

Sự phô bày phong phú

Lavish display

Nghệ thuật nặn tượng

Display of bronze statuary

Như vậy là trái với luân thường đạo lý.

It's unethical.

Tôi không tha thứ cho những việc làm trái với đạo lý của anh đâu.

I won't forgive your unethical practices.

Tôi cần chuyển dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu sang một cái khác.

I need to migrate data from one database to another.

Người châu Á là người di trú đến châu Mĩ sớm nhất.

Asian is the earliest people who migrate to America.

Bất lợi cho thành quả.

Drawback to success.

Một khuyết điểm lớn của tàu thủy còn tồn tại.

One major drawback of steamships remained.

Họ có khả năng trở thành tội phạm.

They're potential criminals.

Họ là tội phạm chiến tranh.

They are war criminals.

Có nhiều trận đánh nhau giữa các băng nhóm.

There are fights between gangs.

Bạn tôi là kẻ bất lương.

My friend is gangster.

Tòa án từ chối phạt những khoản tiền lớn.

The court refused to impose heavy fines.

Cô ấy đã trả hơn hai ngàn đô la tiền phạt.

She has already paid over $2000 in fines.

Anh ta đang ở trong nhà khám lớn.

He is convict prison.

Điều kiện khắc nghiệt của nhà tù

Stark prison conditions

Vũ khí hạt nhân là một Mối đe dọa đối với toàn thế giới.

Nuclear weapons Pose a threat to the whole world.

Đập thủy điện gây nguy hiểm cho cuộc sống trên sông Mekong

Hydropower dams pose threat to life on Mekong River

Người vị thành niên phạm pháp

Juvenile offender

Ông ấy là một tội phạm về tình dục.

He is a sex offender.

Anh ta là người có lỗi trong trường hợp này.

He is an offender in the case.

Việc tái phạm của đa số các tù nhân trẻ là một điều đáng buồn của hệ thống luật pháp của chúng ta.

Most young prisoners re-offend is a sad comment on our penal system.

Sự phục hồi chậm chạp của bệnh nhân

The patient's slow rehabilitation

Việc khôi phục của nó trở nên khẩn cấp nhất.

Their rehabilitation is most urgent.

Có cái trung tâm cai nghiện nào ở đây không?

Are there any rehabilitation centers here?

Có cái trung tâm cai nghiện nào ở đây không?

Are there any rehabilitation centers here?

Cách bố trí nhà và vườn của bạn có thể ngăn được trộm.

The layout of your house and garden can deter crime.

Ngăn cản ai làm việc gì

Deter someone from doing something

Cô ấy đang phạm vào một vụ cướp.

She is committing a robbery.

Bạn đang tự tay giết chết sự nghiệp của mình.

You 're committing career suicide.

Án tử hình

Capital punishment

Anh ấy lãnh án tử hình.

He got capital punishment.

Anh có tin bản án tử hình đối với tội sát nhân không?

Do you believe in capital punishment for murder?

Phần đông thích hồi phục lại hình phạt tử hình.

Most people are in favor of bringing back capital punishment.

Mức độ đau khổ đó của con người không thể được dung thứ.

That level of human suffering cannot be tolerated.

Tôi đã chịu đựng sự thô bạo của anh trong quá khứ, nhưng lần này thì anh quá quắt lắm.

I 've tolerated your rudeness in the past, but this time you' ve overstepped the mark.

Peter, lần này anh đã quá trớn đấy.

You've overstepped the mark this time, Peter.

Anh ấy đã quá trớn khi anh ấy hỏi tôi về mẹ cô ấy.

He overstepped the mark when he asked me about her mother.

Trù tính việc trả thù

Meditate revenge

Người chồng hăm dọa sẽ trả thù.

The husband threatened revenge.

Anh ta đang nuôi chí phục thù.

He wants his revenge.

Án tù vô kỳ hạn

Indeterminate sentence of imprisonment

Những tội như thế đáng phải phạt tù.

Such offences must be punished by imprisonment.

Ông ta đã bị kêu án hai năm tù giam.

He was sentenced to two years' imprisonment.

Kẻ phạm tội giết người đã bị hành quyết ở bắc Carolina ngày hôm qua.

A convicted murderer was executed in North Carolina yesterday.

Anh ta bị kết tội ăn trộm.

He convicted of burglary.

Các án tử hình đã được xử bên ngoài.

Death sentences were executed outside.

Vũ khí hạt nhân để ngăn chặn

Nuclear deterrent

Sự trừng phạt anh ấy sẽ là răn đe đối với kẻ khác.

His punishment will be a deterrent to others.

Đất nước này cần có vũ khí hạt nhân để ngăn chặn hơn bao giờ hết.

This country needs a nuclear deterrent more than ever.

Tôi chống đối sự cải tổ.

I 'm hostile to reform.

Cải cách nông nghiệp.

Agricultural reform

Việc này gây ra vấn đề có quá nhiều người ở một nơi.

This creates problems with overcrowding.

Việc quá tải ở các trường cấp hai thật khủng khiếp.

Overcrowding in high schools is pretty severe.

Đủ nhiên liệu

Sufficient fuel

Điều kiện cần và đủ.

Necessary and sufficient condition.

Tài liệu đã được khóa.

The documents were locked up.

Những người như vậy nên bị nhốt lại!

People like that should be locked up!

Tội ác tày trời

Sensational crime

Tội ác tày trời của ông ta vẫn chưa bị trừng phạt.

His sensational crime hasn't been punished.

Chiến thắng vang dội

Sensational victory

Nhà văn gây náo động

Sensational writer

Tờ báo giật gân

Sensational newspaper

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: #english