KOTOBA-MKTJP
アメリカ。マーケティング協会: AMA (hiệp hội Marketing Mi)
コミュニケーション: Communication (giao tiếp)
プロセス:Process (tiến trình)
ステークホルダー: Nhà đầu tư
ソーシャル。マーケティング: MKT XH
非営利組織マーケティング: MKT của tổ chưc phi lợi nhuận
ソサイエタル。マーケティング: MKT vi loi ich XH
フレームワーク: Flame work (khung)
セグメンテーション: Segmentation (phân đoạn thị trường)
ターゲティング: Targeting (xd thị trường mục tiêu)
ポジショニング: Positioning (đinh vi)
マーケティング。ミックス: MKt Mix
ブランド: Brand (nhãn hiệu)
マインド。シェア: Mind share ( long người tiêu dùng)
マーケット。シェア: Market share (thị phần)
ハート。シェア: Heart share
ロイヤルティ: Long trung thành
トレンド: Trend (xu hướng)
ノウハウ: Knowhow (bí quyết)
リーサチ: Research (nghiên cứu)
リレーションシップ: Relationship
データベース: Database(cơ sở dữ liệu)
コントロール : Control (kiểm soát)
ロコミ情報: Thong tin truyen mieng
パワー ;Power
ディーラー: Phía nguoi bán
マス。マケティング: Mass MKT (MKT đại trà)
カスタマイズド。マーケティング: MKT định hg theo KH (customized Marketing)
シナリオ。プランニング: Hoạch định theo kịch bản
カスタマー。リレーションシップ。マーケティング: CRM (Marketing gây dựng mối qh vs KH)
メタマーケット: Thị truong ảo
コンセプト: Concept (khái niệm)
プロモーション: Promotion (xúc tiến)
マイピア: Myopia (cái nhìn thiển cận)
マイナス: Minus (mặt tiêu cực)
マネジメント; Manage (quản ly)
セールス精神: Tinh thần bán hàng
メディア: Media (truyền thông)
テレマーケティング: Marketing qua điên thoai
ステップ: Step (các bước)
バトル。プラン: Kế hoach tác chiến
バランス: Cân bằng,tương xứng
コントロール: Control
スピーディ: Speedy (nhanh)
メガコンペティション: Siêu cạnh tranh
ポピュラー: Popular
コンピタンス: Tiềm lực
テキスト: SGK
ユニーク: Độc đáo
ミッション: Sứ mệnh
ブレーンストーミング: Phuong phap động não
ウェブサィト; Website
スムーズ: Trôi chảy,thuận lợi
マトリックス: Ma trận
ステータス: Vị thế
知覚マッピング: Biểu đồ theo giá trị
ライバル:Đối thủ
ダイレクトメール: Thư trực tiếp
テレコール:Gọi điện thoại
セグメント:Lớp thị trường
ダイレクト。マーケティング:MKT trực tiếp
顧客ソリューション: Giải pháp cho KH
顧客コスト: Chi phí của KH
トップメーカー: Nhà sx đứng đầu
エネルギーをつき込む: Dồn sức
浸透(しんとう)Thấm sâu
概念(がいねん)Khái niệm
同協会(どうきょうかい)Hiệp hội
組織的(そしきてき)Tính tổ chức
顧客(こきゃく)Khách hàng
創造し(そうぞうし)Tạo ra
恩恵(おんけい)Lợi ích
提供(ていきょう)Cung cấp
他者(たしゃ)Nguoi khac
捉える(とらえる)Nắm bắt
要素(ようそ)Yếu tố
持続可能(じぞくかのう)Tính bền vững, kha nang duy tri
差別化(さぶつか)Su khac biet hóa
販売活動(はんばいかつどう)Hoạt động bán hàng
役割(やくわり)Vai trò
担う(になう)Đảm nhiệm
購入(こうにゅう)Mua
思い浮かべる(おもいうかべる)Nhớ tới
手法(しゅほう)Kĩ năng
統制をとろうと(とうせい)Khống chế
応え(こたえ)Tương ứng
奉仕(ほうし)Phục vụ
拍車(はくしゃ)Thúc đẩy
即座(そくざ)Ngay tại chỗ
顧客志向(こきゃくしこう)Tiêu chí hướng tới khách hàng
依拠(いきょ)Dựa vào
賢い買い(かしこいかい)Mua sắm thông minh
見極める(みきわめる)Nhìn rõ
取引主体(とりひきしゅたい)Chủ thể giao dịch
目を凝らし(めをこらし)Quan tâm
トレンドに乗る:Hòa vào xu thế
講じる(こうじる)Thực hiện
必須(ひっす)Rất cần
喧騒(けんそう)Hỗn loạn
提唱(ていしょう)Đề xướng
是非(ぜひ)Đúng hay sai
心底欲(しんそこよく)Thực sự mong muốn
技能(ぎのう)Kĩ năng
指摘する(してきする)Chỉ ra
部門(ぶもん)Lĩnh vực
喚起する(かんきする)Khơi dậy
手薄(てうす)Bị lãng quên
測定(そくてい)Đo lường
はじき出ち(はじきでち)Rút ra
数値(すうち)Số liệu
売上高(うりあげだか)Doanh số
株主価値(かぶぬしかち)Giá trị cổ phiếu
どれだけNtn
近視眼(きんしがん)Cái nhìn thiển cận
真意(しんい)Mong muốn thực sự
把握する(はあくする)Nắm bắt
思い込み(おもいこみ)Suy nghĩ
欲求(よっきゅう)Nhu cầu
衰退(すいたい)Thua kém
発泡酒(はっぽうしゅ)Rượu sủi bọt
価格設定(かかくせってい)Định giá cả
掘り起こす(ほりおこす)Khai thác
損益分岐点(そんえきぶんきてん)Điểm hòa vốn
投下資本利益率(とうかしほんりえきりつ)Lợi nhuận trên vốn đàu tư
経済的付加価値(けいざいてきふかかち)Giá trị gia tăng kinh tế
円滑(えんかつ)Nhịp nhàng
柔軟発想(じゅうなんはっそう)Ý tuong linh hoat
多彩(たさい)Đa dạng
身に付ける(みにつける)Nắm vững
既成概念(きせいがいねん)Khái niệm có sẵn
斬新な発想(ざんしんなはっそう)Ý tg mới tiếp cận
状況分析(じょうきょうぶんせき)Pha tich tinh huong
検討(けんとう)Tìm hiểu
進捗(しんちょく)Tiến triển
機敏(きびん)Nhạy ben,nhanh chóng
継続(けいぞく)Tiếp tục
通信(つうしん)Thông tin
輸送(ゆそう)Vận tải
金融(きんゆう)Tài chính,tien te
弱み(weak)よわみĐiểm yếu
機会(opportunity)きかいCơ hội
脅威(threat)きょういMối đe dọa
一目(いちもく)Dễ dàng
とどめる(Han che)
最小限(さいしょうげん)Tối thieu
相互作用(そうごさくよう)Tác động qua lại
合致する(がっちする)Gộp
解釈(かいしゃく)Giải thick
踏まえる(ふまえる)Dựa vào
放置する(ほうちする)Bỏ mặc
活かす(いかす)Phát huy
中庸戦略(ちゅうようせんりゃく)Chiến lược 3 phải
絞れる(しぼれる)Khoanh vùng
発揮する(はっきする)Phát huy
頻繁(ひんぱん)Nhanh chóng
懸念する(けねんする)Lo lắng
方向付ける(ほうこうつける)Định hướng
勘(かん)Trực giác
あてる: Dành cho
統括者(とうかつしゃ)Giám sát viên
指揮する(しきする)Chỉ huy
権限を委譲(けんげんをいじょう)ủy quyền
並立する(へいりつする)Song song
統括する(とうかつする)Tập hợp
国際事業部(こくさいじぎょうぶ)Bộ thương mại QTe
据え置く(すえおく)Trì hoãn
景気動向(けいきどうこう)Xu hướng kinh doanh
肝要(かんよう)Su can thiet
多岐(たき)Đa dạng
購買方法(こうばいほうほう)Phương pháp ban hang
国外子会社別(こくがいこがいしゃべつ)Cty con ở nuoc ngoai
割り振り(わりふり)Phân công
引用する(いんようする)Trích dẫn
探る(さぐる)Tìm kiếm
望ましい(のぞましい)Phù hợp
立ち上げる(たちあげる)Tung ra
優位を持つ(ゆういをもつ)Có tính ưu việt
顧客第一主義(こきゃくだいいちしゅぎ)Chủ nghĩa KH là thượng đế
問題点を掘り起こす(もんだいてんをほりおこす)Tìm ra vđ cần giải quyết
顧客ニーズを階層化する(こきゃくニーズをかいそうか)Giai tầng hóa nhu cầu KH
顧客獲得(こきゃかくとく)Thu phục KH
ブランド構築(ブランドこうちく)Tạo dựng thương hiệu
データを詰め込む(データをつめこむ)Nhồi nhét dữ liệu
人口動態(じんこうどうたい)Động thái dân số
予算組み(よさんぐみ)Điều chỉnh ngân sách
勘を頼りにする(かんをたよりにする)Dựa vào trực giác
予算配分(よさんはいぶん)Phân bổ ngân sách
定める(さだめる)Giải quyết
を用いて測る(をもちいてはかる)Đo lường bằng cách sd
練り直す(ねりなおす)Điều chỉnh
箇所(かしょ)Chỗ
尺度(しゃくど)Tiêu chuẩn
数値化(すうちか)Số hóa
知覚価値(ちかくかち)Giá trị cảm nhận
精度が上げる(せいどがあげる)Mức độ chính xác tăng lên
検証(けんしょう)Kiểm chứng
損失を出す(そんしつをだす)Thua lỗ
収益を上げる(しゅうえきをあげる)Thu được lợi nhuận
見直す(みなおす)Cải thiện
流通(りゅうつう)Lưu thông,phân phối
絞り込む(しぼりこむ)Khoanh vùng
吟味(ぎんみ)Xem xét
魅力的(みりょくてき)Có sức hút
憶測(おくそく)Ước đoán
片足を熱湯に入れ(かたあしをねっとうにいれ)Cho 1 chân vào nc nóng
片足を永水に入れ(かたあしをながみずにいれ)Cho 1 chân vào nc lạnh
媒体(ばいたい)Phương tiện
掲載する(けいさいする)Đăng tải
釣具(つりぐ)Dụng cụ câu cá
見込み客(みこみきゃく)KH tiềm năng
営業担当者(えいぎょうたんとうしゃ)Người phụ trách kinh doanh
徒労(とろう)Ko có ảnh hưởng
算出(さんしゅつ)Tính toán
位置付ける(いちつける)Xđ vị trí
抜きん出る(ぬきんでる)Nổi trội
差別化の可能性(さべつかのかのうせい)Khả năng tạo nên sự khác biệt hóa
模索(もさく)Tìm kiếm
納品(のうひん)Giao hàng
付加価値の向上(ふかかちのこうじょう)Tăng giá trị gia tăng
充実(じゅうじつ)Đầy đủ
定着する(ていちゃくする)Tạo dựng chỗ đứng
功績(こうせき)Thành tích
あくまでも(Suy cho cùng)
即する(そくする)Dựa trên
業界(ぎょうかい)Nghành nghề
立地(りっち)Vị trí
割引(わりびき)Giảm giá
支払い条件(しはらいじょうけん)Đk chi trả
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com