Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

KST 2

29.Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ:

A.Nhiệt độ nóng và ẩm

B. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng

C. Trẻ em đùa với đất, cát

D.Không rữa tay trước khi ăn

@E. Ăn thịt bò chưa nấu chín.

30.Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:

A.Tiêu hoá

@B. Sinh dục

C. Bài tiết

D.Thần kinh

E. Dinh dưỡng

31.Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở những bệnh nhân đã bị giun chui ống mật là:

@A.2 tháng

B. 4 tháng

C. 5 tháng

D.6 tháng

E. 1 năm

32. Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh :

A.Piperazine

B. Albendazole

@C. Santonine

D.Mebendazole

E. Pirantel pamoate

33. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở người lớn cao hơn ở trẻ em

         A. Đúng                                 

@B. Sai

34. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở thôn quê cao hơn ở thành phố

         @A. Đúng                            

B. Sai

35. Một trong những nguyên nhân gây nên giun đũa lạc chỗ là thiếu thức ăn.

         @A. Đúng                            

B. Sai

36. Giun đũa lợn nhiễm vào người thường ký sinh ở gan

         A. Đúng                                 

@B. Sai

37. Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ cao nhất khi giun đũa đã trưởng thành

         A. Đúng

@                             B. Sai (ấu trùng)

38. Trứng giun đũa phát triển nhanh ở môi trường hiếm khí

         A. Đúng

@                             B. Sai

39. Trứng giun đũa có thể bị hỏng trong dung dịch thuốc tím với nồng độ khử trùng

         A. Đúng

@                             B. Sai

40. Thuốc tẩy giun đũa tốt nhất là thuốc có nồng độ cao trong máu.

         A. Đúng                                 

@B. Sai

 

 

 

 

GIUN TÓC (TRICHURIS TRICHIURA)

 

1. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm.

A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên trong phôi bào phân chia nhiều thuỳ.

B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumin.

C. Hình cầu, vỏ dày, có tia.

D. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng.

@E. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút.

2. Trichuris trichiura trưởng thành có dạng:

       A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh.

       B. Giống như sợi chỉ rối.

       @C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ.

       D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ.

       E. Giống như cái kim may với phần đuôi nhọn như mũi kim.

3. Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy:

       A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị.

       @B. Tiêu chảy giống lỵ.

       C. Sa trực tràng.

       D. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa.

       E. Ói ra giun.

4. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:

       A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng.

       B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao.

       @C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng trong phân.

       D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu.

       E. Người bệnh có biểu hiện sa trực tràng.

5. Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa vào:

       A. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, bạch cầu toan tính tăng.

       @B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.

       C. Xét nghiệm phân  bằng kỹ thuật Graham.

       D. Cấy phân bằng kỹ thuật cấy trên giấy thấm.

       E. Đau bụng và tiêu chảy giống lỵ.

6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:

       A. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống.

       B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống.

       C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy.

       @D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng.

       E. Nuốt phải trứng giun đã thụ tinh.

7. Đường xâm nhập của giun tóc vào cơ thể là:

       @A. Đường tiêu hoá.            

B. Da.

       C. Máu                                   

D. Hô hấp

                          E. Sinh dục

8. Giun tóc trửơng thành ký sinh ở:

@A. Ruột già            

B. Ruột non                         

C. Đường mật

D. Đường bạch huyết

                 E. Tá tràng.

9. Người bị nhiễm giun tóc có thể do:

A. Ăn thịt bò tái.                           

B. Ăn tôm cua sống

C. Ăn thịt lợn tái.                 

D. Ăn cá gỏi.              

@E. Ăn rau sống, trái cây.

10. Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ:

@A. Đơn giản

                 B. Phức tạp         

C. Phải có điều kiện yếm khí

D. Cần môi trường nước.     

E. Cần có 2 vật chủ.

11.Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

A. Quinin.                  

B. Diethyl Carbamazine.               

@C. Albendazole.     

D. Yomesan               

E. Fansidar

12. Thức ăn của giun tóc là:

A. Dưỡng chất trong ruột.              B. Máu.      C. Bạch huyết.

D. Mật.    

E. Tinh bột.      

13. Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:        

       @A. Không ăn thịt bò tái.              

B. Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu.

       C. Không ăn rau sống.           

D. Không phóng uế bừa bải.

E.Tiêu diệt ruồi.

14. Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:

       A. 0,02ml/con/ngày.               

B. 0,12ml/con/ngày.             

C. 0,2ml/con/ngày

       D. 0,05ml/con/ngày                

@E. 0,005ml/con/ngày.

15. Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:

A. Dạ dày

B. Tá tràng

C. Hổng tràng

D. Hồi tràng

@E. Manh tràng

16. Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột là:

A. 60-75 ngày

B. 55-60 ngày

@C. 30-45 ngày

D. 20-25 ngày

E. Khoảng 2 tuần

17. Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng :

- Thiếu máu nhược sắt

- Tiêu chảy giống lỵ

- Sa trực tràng

@A. Đúng     

B Sai

18. Trong cơ thể người giun tóc có chu kỳ phát triển giống giun móc nhưng giun tóc không sống ở tá tràng mà chỉ sống ở đại tràng.

                 A. Đúng

@                                          B. sai

19. Giun đũa và giun tóc có cách phòng bệnh giống nhau.

                 @A. Đúng                                       

B. sai

20. Giun tóc có thể gây chết người .

                 A. Đúng

@                                          B. sai

21. Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc  phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là:

A. Nhiệt độ từ 100C -150C

B. Nhiệt độ từ 150C -200C

@C.Nhiệt độ từ 200C -250C

D.Nhiệt độ từ 250C -300C

E.Nhiệt độ từ 300C -350C

22. Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của trứng giun tóc có ấu trùng giống như trứng giun tóc chưa có ấu trùng

A. Đúng            

@B. Sai

23. Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi

@A. Đúng                 

B. Sai

24. Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun tóc phát triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:

A. 5 - 10 ngày

B. 11-16 ngày

@C. 17 - 30 ngày

D. 40-50 ngày

E. > 50 ngày

25. ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:

A. Giun đũa

B. Amip lỵ

C. Giardia lamblia

@D. Trichomonas Vaginalis

E. Giun tóc

26. Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em cao hơn ở người lớn

A. Đúng  

@B. Sai

27. Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng có thể ký sinh ở trực tràng

@A. Đúng        

B. Sai

28. Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:

A. Trên 20 năm

B. Từ 10 - 15 năm

C. Từ 4 - 5 năm

@D. Từ 5 - 6 năm

E. 1 năm

29. Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:

A. Giun kim

B. Giun đũa

@C. Giun tóc

D. Giun móc

E. Trichomonas

30.  Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta

@A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu

B. Cường độ nắng

C. Số giờ nắng

D. Độ ẩm của đất

E. Vệ sinh cá nhân.

GIUN MÓC- GIUN MỎ

(ANCYLOSTOMA DUODENALE -NECATOR AMERICANUS)

 

1. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:

@A. Phân.             

B. Máu                   

C. X quang phổi.   

D. Nước tiểu.

E. Đàm.

2. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày:

@A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ.

B. Giun móc ít hơn giun mỏ.

C. Giun móc bằng như giun mỏ.  .

D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày.

E. Giun mỏ 0,2ml/con/ngày.

3.Người là ký chủ vĩnh viễn của:

         @A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus

         B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus.

         C. Ancylostoma caninum và Necator americanus

         D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale

E. Ancylostoma braziliense và  Ancylostoma caninum .

4. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

         A. Môi trường nước như ao hồ.

         @B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.

         C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C.

         D. Bóng râm mát.

         E. Vùng nhiều mưa.

5. Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:

         A. Không có công trình vệ sinh hiện đại

         @B. Thói quen đi chân đất của người dân.

         C. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao.

         D. Vùng đất  sét cứng

         E. Thói quen ăn uống

6. Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:

         A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá.

         @B. Nông trường mía, cao su.

         C. Các thành phố, đô thị.

         D. Cư dân sống vùng sông nước.

         E. Tỷ lệ nhiễm cao ở ở tất cả các tỉnh thành.

7. Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát triển của giun móc:

         @A. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập.

          Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.

          Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

         B. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ.

          Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.

          Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

         C. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ.

          Ấu trùng lên phổi không có triệu chứng lâm sàng vì quá ít.

          Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

         D. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập.

          Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.

          Giun ở ruột gây tắc ruột.

         E. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập.

          Ấu trùng lên tim gây suy tim.

          Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

8. Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành.

A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột.

B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non.

@C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh.

D. Ở ruột non, từ trứng do người nuốt vào.

E. Từ ấu trừng thực quản hình ống ở ngoại cảnh.

9. Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu trùng I của giun móc", kết quả này :

         A. Không chấp nhận vì không bao giờ thấy ấu trừng giun móc trong bệnh phẩm soi tươi.

         @B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 giờ mới xét nghiệm và xét nghiệm viên rất có kinh nghiệm.

         C. Đúng vì ấu trùng I giun móc bình thường được hình thành ở ruột non.

         D. Sai vì ấu trùng I giun móc chỉ lưu thông trong máu ký chủ.

         E. Đúng vì trong khi thực tập có quan sát thấy ấu trùng I trong tiêu bản phân.

10. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài:

         @A. Thiếu máu nhược sắc

         B. Thiếu máu ưu sắc.

         C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng.

         D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng.

         E. Suy tim không thể bồi hoàn.

11. Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính chất.

         A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn.

         B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn.

         @C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn.

         D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn.

         E. Bệnh tim bẩm sinh phát triển khi nhiễm giun.

12. Diệt được giun móc trong ruột là giải quyết được.

         -Tình trạng thiếu máu.

         -Tình trạng suy tim.

         -Tình trạng rối loạn tiêu hoá,

         @A. Đúng         

B. Sai.

13. Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở:

A. Ở manh tràng                           

@B. Ở tá tràng    

C. Đường bạch huyết

                     D. Đường mật           

E. Hệ tuần hoàn.

14. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:

         A. Muổi đốt              

B.Ăn phải trứng giun.

         C. Mút tay.                            

@D. Đi chân đất. 

E. Ăn cá gỏi.

15. Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là:

         @A. Máu

                     B. Dịch mật              

C. Dịch bạch huyết

         D. Sinh chất ở ruột              

E. Protein

16.Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng:

A. DEC                               

B. Quinin               

@C. Mebendazole

D. Metronidazole             

E. Piperazine

17. Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là:

         @A. 0,2ml.               

B. 0,02ml.              

C. 2ml.

         D. 0,002ml.               

E. 0,12ml.

18. Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ:

         @A. Đơn giản.                     

B. Phức tạp.                       

C. Cần có vật chủ trung gian.

D. Không cần giai đoạn ngoại cảnh

E.Giai đoạn ngoại cảnh giống chu kỳ giun đũa.

19. Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua:

         A. Gan, Tim, Phổi.               

B. Tim, Gan, Phổi, Hầu.

C. Ruột, Tim, Phổi.                       

D. Gan, Tim, Phổi, Hầu.   

@E. Tim, Phổi, Ruột.

20. Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do:

         @A. Giun móc hút máu.

         B. Giun móc làm chảy máu do chất chống đông.

         C. Do độc tố giun móc

         D. Do giun lấy dưỡng chất.

         .E. Do ức chế tuỷ xương

21. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong ngày:

@A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun mỏ: 0,02ml máu/con/ngày

B. Giun móc ít hơn giun mỏ

C. Giun móc bằng như giun mỏ

D. Chỉ có giun móc gây tiêu hao máu

E. Chỉ có giun mỏ gây tiêu hao máu

22. Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn:

@A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng khô.

B. Ngư dân đánh cá.

C. Nông dân trồng lúa nước.

D. Người làm nghề trông hoa cây cảnh.

E. Bác sĩ thú y.

23. Tuổi thọ của giun móc cao hơn tuổi thọ giun đũa

                     @A. Đúng                            

B Sai.

24. Giun móc ở người có thể gây xuất huyết cấp tính nặng , gây tử vong.

                     A. Đúng                                 

@B Sai.

25. Trứng giun móc có thể nở ra ấu trùngở tá tràng rồi phát triển thành con trưởng thành.

                     A. Đúng                                 

@B Sai.

26. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh thường có khuynh hướng đi lên cao

                     @A. Đúng                            

B Sai.

27. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có thể bị tiêu diệt bằng nước muối

                     @A. Đúng                            

B Sai.

28. Giun móc có thể gây hội chứng Loeffler

                     @A. Đúng                            

B Sai.

29. Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký chủ thích hợp.

                     A. Đúng

@                             B Sai.

30. Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu hoá.

                     A. Đúng                                 

@B Sai.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIUN KIM (ENTEROBIUS VERMICU LARIS)

 

1.           Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :

A. Ancylostoma duodenale

                          B. Necator americanus

C. Trichuris trichiura                     

D. Ascaris lumbricoides

@E. Enterobius vermicularis

2.           Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em :

A. Ấu trùng chui qua da.               

B. Uống nước lả.

@C. Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ chơi.          

D. Ăn rau quả sống              

E. Ăn thịt lợn sống.

3.           Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:

A. Cấy phân.

                                    B. Xét nghiệm dịch tá tràng

C. Xét nghiệm phong phú             

@D. Giấy bóng kính dính

E.Phương pháp Kato.

4.           Chu kỳ ngược dòng của giun kim:

A. Giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non.             

B. Ấu trùng giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non.

C. Trứng giun kim theo gió bụi vào miệng.

@D. Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu mônđi lên manh tràng.

E. Giun kim ở ngoại cảnh vào hậu môn lên ruột già.

5.           Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:

A. Ăn chín, uống sôi.

B. Không mặc quần không đáy cho trẻ em.

C. Cắt móng tay.                  

@D. Không ăn thịt bò tái.

E. Tẩy giun kim cho tập thể.

6.           Giun kim sống ở:

A. Ruột già.                

B. Ruột non.               

C. Tá tràng.

@D. Vùng hồi manh tràng.                  

E. Trực tràng.

7.           Giun kim không gây tác hại nầy:

       @A. Tắt ruột.              

B. Rối loạn tiêu hoá.

C. Ngứa hậu môn.

       D.Giun kim lạc chỗ vào cơ quan sinh dục.

       E. Dị ứng.

8.           Thuốc điều trị giun kim:

@A. Mebendazole.              

B. Niclosamide.

                 C. Praziquantel.

D. Fansidar

                          E. Quinacrine

9.           Tuổi thọ của giun kim:

A. 1 năm.          

B. 6 tháng.                  

C. 3-4 tháng.

@D. 1-2 tháng

                 E. 2 năm.

10.      Giun kim cái thường đẻ trứng ở:

       A. Tá tràng.                  

B. Trực tràng.             

C. Ruột non.

       D. Ruột già.                  

@E. Hậu môn.

11.      Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính vào

A. Bất kỳ thời điểm nào

@B. Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy

C. Buổi sáng sau khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể

D. Buổi trưa

E. Buổi chiều

12.      Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là:

A.Dạ dày

B.Tá tràng

C.Hỗng tràng

D.Hồi tràng

@E. Manh tràng

13.      Giun kim chủ yếu đẻ trứng :

@A.Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây ngứa hậu môn

B. Đẻ ban ngày, sau khi đẻ, giun cái chết

C.Tuỳ theo lúc mà có thể đẻ ban đêm hoặc ban ngày

D.Vào ban đêm ngay trong lòng ruột

E. Vào ban ngày ngay trong lòng ruột

14.      Bệnh giun kim lây lan do

A.Khí hậu nóng ẩm

B.Không ăn chín, uống sôi

C.Không có hố xí hợp vệ sinh

D.Do ý thức vệ sinh kém

@. Do ý thức vệ sinh cá nhân  kém

15.      Độ tuổi nhiễm giun kim nhiều nhất là

A.Trẻ tuổi cấp một

@B. Tre ítuổi nhà trẻ, mẫu giáo

C.Học sinh cấp 2

D.Người độ tuổi lao động

E. Người già

16.      Phương pháp xét nghiệm để chẩn đoán giun kim là:

A.Xét nghiệm phân trực tiếp

B.Kỹ thuật KaTo

C.Kỹ thuật Willis

@D.Kỹ thuật giấy bóng kính dính

E. Cấy phân

17.      Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ

A.Có kích thước 50-30(m

B.Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên

@C.Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ

D.Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng

E. Trứng giun kim đề kháng với ngoại cảnh yếu.

18.      Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:

A.Phát tán ra ngoài qua động tác gãi hậu môn, giũ quần áo, chăn chiếu

B.Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao

C.Dễ dàng gây tái nhiễm

D.Có thể dự phòng không cần điều trị

@E. Tẩy giun định kỳ

19.      Giun kim cái sau khi đẻ hết trứng, tử cung lộn ra ngoài và chết

@A. Đúng                                              

B. Sai

20.      Thời gian người nuốt phải trứng giun kim vào ruột đến khi phát triễn thành giun trưởng thành cần khoảng thời gian 3-4 tuần.

A. Đúng                                                   

@B. Sai (2-4 tuần)

21.      Ở các bé gái, viêm âm hộ, âm đạo thường do

A. Giun đũa

B. Giun móc

@C. Giun kim

D. Giun tóc

E. Giun mỏ

22.      Giải quyết tốt khâu “xử lý phân hợp vệ sinh” là có thể phòng ngừa các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:

A. Giun đũa

B. Giun móc

C. Giun tóc

@D. Giun kim

E. Amip lỵ

23.      Hiện tượng tự nhiễm của giun kim thường gặp ở

A. Trẻ em suy dinh dưỡng

@B. Trẻ em vệ sinh kém

C. Trẻ ở mọi lứa tuổi

D. Trẻ em tuổi mẫu giáo

E. Trẻ em suy dinh dưỡng dạng phù

24.      Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng sau:

A. 3 đến 5 giờ

@B. 6 đến 8 giờ

C. 9 đến 12 giờ

D. sau 24 giờ

25.      Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:

A. Tự nhiễm

B. Nhiễm ngược dòng

C. Nhiễm trực tiếp qua thức ăn, bụi bặm

D. Nhiễm qua đồ chơi  trẻ em

@. Ăn gỏi cá

26.      Điều trị bệnh giun kim

A. Chỉ cần điều trị người nhiễm

B. Điều trị hàng loạt cho tập thể

@C. Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá nhân

D. Chỉ cần ăn chín uống sôi.

27.      Phòng bệnh giun kim cần tiến hành với tính cách tập thể và giáo dục vệ sinh cá nhân

@A. Đúng                                                

B. Sai

28.      Sự lan tràn của bệnh giun kim không phụ thuộc vào tình hình vệ sinh cá nhân

A. Đúng                                                    

@B. Sai

29.      Trẻ em không cho mút tay, không cho mặc quần thủng đáy sẽ làm giảm tỷ lệ nhiễm giun kim

@A. Đúng                                                

B. Sai

30.      Trứng giun kim hỏng trong vài phút ở nhiệt độ 600 C

@A. Đúng                                                

B. Sai

 

 

 

GIUN CHỈ

 

1. Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:

@A. Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori

B. Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus

C. Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa

D. Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa

E. Wuchereria bancrofti, Brugia timori, Dracunculus medinensis.

2. Kích thước của ấu trùng giun chỉ Wuchereria bancrofti là:

A. (10-20)µm x 40µm

B. (25-30)µm x 40µm

@C. (127-320)µm x (4-10)µm

D. (12-30)µm x (4-10)µm

E. (127-320)µm x (15-20)µm

3. Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti:

A. Aedes, Mansoni, Anopheles

@B. Anopheles, Aedes, Culex

C. Mansoni, muỗi cát, Culex

D. Anopheles, muỗi cát, Aedes

E. Mansoni, Culex, Aedes

4. Giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết và đẻ ra ấu trùng:

A. Đúng

@B. Sai

5. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong ngày:

A. 1 - 5 giờ

B. 6 - 12 giờ

C. 13 - 17 giờ

D. 18 - 20 giờ

@E. 21 - 24 giờ

6. Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu lần:

A. 1 lần

@B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

E. 5 lần

7. Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:

A. Dạ dày

B. Tuyến nước bọt

@C. Cơ ngực

D. Cơ chân

 

E. Gan

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: