03/11/2021
Today's expression: You're grounded: mẫu câu hôm nay: bạn bị cấm túc
In English-speaking countries: ở các nước nói tiếng anh
This is a common punishment parents give to their children: Đây là hình phạt phổ biến mà cha mẹ dành cho con cái
depending on how badly a child misbehaved, they might be grounded for a day, or even a week, or even a month: tùy thuộc vào hành vi sai trái của trẻ, chúng có thể bị cấm túc trong một ngày, hoặc thậm chí một tuần, hoặc thậm chí một tháng
when i was grounded as a child, i played video games and texted my friends: khi tôi bị cấm túc khi còn nhỏ, tôi chơi trò chơi điện tử, và nhắn tin cho bạn bè
So, it didn't bother me that much: nên tôi cũng không thấy phiền nhiều như
what for this time? lần này là vì gì vậy?
I didn't do any of my homework this week: tớ đã không động đến bài tập của tuần này
I think we know what we need to do: bố nghĩ bố mẹ biết bố mẹ phải làm gì
this family is headed in a new direction: gia đình này sẽ đi theo một hướng mới
and unfortunately, you're not going to be a part of it: và thật không may, còn sẽ không phải là một phần của chúng ta nữa
the babysitter told us: người trông trẻ đã nói với bố mẹ rằng
that last night: tối hôm qua
you played in the backyard in your pajamas: con đã chơi ở sân sau trong bộ đồ ngủ
we don't want you playing outside in your pajamas: bố mẹ ko muốn con chơi ở ngoài trong bộ đồ ngủ
you're grounded tomorrow: con sẽ bị cấm túc ngày mai
so i was grounded for a day: thế là tôi bị cấm túc trong một ngày
one of you children better confess: tốt nhất là một trong hai đứa nhận tội đi
one of you broke this computer watching porn again and i want to know who! một trong hai đứa lại làm hỏng máy tính vì xem phim đen, bố muốn biết là đứa nào
What? no way. I was typing up an essay: hả? không đời nào. con đang viết bài luận mà
girls don't watch porn: này con gái không xem phim đen
oh, don't try that crap with me: thôi đừng có nói thứ vớ vẩn đó với anh
she totally did it: là nó đó bố
this is total bull: thật vô lý
bull: vô lý, ngớ ngẩn
this is your European history final: đây là kì thi cuối kì môn lịch sử châu âu
I hope you've been studying: mong rằng các em đã học bà
this is worth five million percent of your grade: kỳ thi này chiếm năm triệu phần trăm điểm của các em
Did you turn the oven off? em đã tắt lò nướng chưa
JK it's anatomy: đùa đó, đây là giải phẫu
anatomy (n) /əˈnætəmi/giải phẫu học
JK từ viết tắt của just kidding có nghĩa là đùa thôi
so these are bones: vậy đây là những khúc xương
you don't look so hot: trông cậu không ổn lắm
on the outside? bề ngoài ấy hả
cause on the inside my brain's hot: vì bên trong não của tớ hiện đang nóng
You mean like a fever: ý cậu là bị sốt hả?
Probably. i don't know: có lẽ vậy. tớ không biết
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com