Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

03/11/2021


Today's expression: You're grounded: mẫu câu hôm nay: bạn bị cấm túc

In English-speaking countries: ở các nước nói tiếng anh

This is a common punishment parents give to their children: Đây là hình phạt phổ biến mà cha mẹ dành cho con cái

depending on how badly a child misbehaved, they might be grounded for a day, or even a week, or even a month: tùy thuộc vào hành vi sai trái của trẻ, chúng có thể bị cấm túc trong một ngày, hoặc thậm chí một tuần, hoặc thậm chí một tháng

when i was grounded as a child, i played video games and texted my friends: khi tôi bị cấm túc khi còn nhỏ, tôi chơi trò chơi điện tử, và nhắn tin cho bạn bè

So, it didn't bother me that much: nên tôi cũng không thấy phiền nhiều như

what for this time? lần này là vì gì vậy?

I didn't do any of my homework this week: tớ đã không động đến bài tập của tuần này

I think we know what we need to do: bố nghĩ bố mẹ biết bố mẹ phải làm gì

this family is headed in a new direction: gia đình này sẽ đi theo một hướng mới

and unfortunately, you're not going to be a part of it: và thật không may, còn sẽ không phải là một phần của chúng ta nữa

the babysitter told us: người trông trẻ đã nói với bố mẹ rằng

that last night: tối hôm qua

you played in the backyard in your pajamas: con đã chơi ở sân sau trong bộ đồ ngủ

we don't want you playing outside in your pajamas: bố mẹ ko muốn con chơi ở ngoài trong bộ đồ ngủ

you're grounded tomorrow: con sẽ bị cấm túc ngày mai

so i was grounded for a day: thế là tôi bị cấm túc trong một ngày

one of you children better confess: tốt nhất là một trong hai đứa nhận tội đi

one of you broke this computer watching porn again and i want to know who! một trong hai đứa lại làm hỏng máy tính vì xem phim đen, bố muốn biết là đứa nào

What? no way. I was typing up an essay: hả? không đời nào. con đang viết bài luận mà

girls don't watch porn: này con gái không xem phim đen

oh, don't try that crap with me: thôi đừng có nói thứ vớ vẩn đó với anh

she totally did it: là nó đó bố

this is total bull: thật vô lý

bull: vô lý, ngớ ngẩn

this is your European history final: đây là kì thi cuối kì môn lịch sử châu âu

I hope you've been studying: mong rằng các em đã học bà

this is worth five million percent of your grade: kỳ thi này chiếm năm triệu phần trăm điểm của các em

Did you turn the oven off? em đã tắt lò nướng chưa

JK it's anatomy: đùa đó, đây là giải phẫu

anatomy (n) /əˈnætəmi/giải phẫu học

JK từ viết tắt của just kidding có nghĩa là đùa thôi

so these are bones: vậy đây là những khúc xương

you don't look so hot: trông cậu không ổn lắm

on the outside? bề ngoài ấy hả

cause on the inside my brain's hot: vì bên trong não của tớ hiện đang nóng

You mean like a fever: ý cậu là bị sốt hả?

Probably. i don't know: có lẽ vậy. tớ không biết

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: #english