Lương - khoản trích theo lương
Chương 8: TIỀN LƯƠNG
VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG
Phần 1: Tiền Lương
1. Tạm ứng lương cho người LĐ:
Nợ TK 334
Có TK 111
2. Khi tính lương phải trả cho người LĐ:
Nợ TK 241
Nợ TK 622 : CN trực tiếp SX
Nợ TK 623 : CN sdụng máy t/c
Nợ TK 627 : NV Phân xưởng
Nợ TK 641 : NV bán hàng
Nợ TK 642 : NV quản lý
Có TK334
3. Khấu trừ các khoản BHYT, BHXH, KPCĐ vào lương người LĐ:
Nợ TK 334
Có TK 338 3(4)
4. Các khoản khấu trừ vào lương của người LĐ:
Nợ TK 334
Có TK 141
Có TK 3335 : thuế t/ nhậpNLĐ
Có TK 138
5.Trích trước tiền lương nghĩ phép cho CN trực tiếp SX:
Nợ TK 622
Có TK 335
* Khi trích tiền lương nghĩ phép:
Nợ TK 622 : số trích > lương
Nợ TK 335
Có TK 334
Có TK 622 : số trích > lương
Phần 2: Các khoản tính theo lương
1. Khi trích các khoản BHXH, BHYT, CPCĐ vào chi phí:
Nợ TK 241
Nợ TK 622 : CN trực tiếp SX
Nợ TK 623 : CN sdụng máy t/c
Nợ TK 627 : NV Phân xưởng
Nợ TK 641 : NV bán hàng
Nợ TK 642 : NV quản lý
Có TK3382 : 2%
Có TK3383 : 20%
Có TK3384 : 2%
2. Khi trích các khoản BHXH, BHYT vào lương người LĐ:
Nợ TK 334 6 %
Có TK338
3. Khi nộp BHXH, BHYT, CPCĐ cho cấp trên:
Nợ TK 338
Có TK111 / 112
4. Khi trợ cấp cho người LĐ bằng quỹ BHXH:
Nợ TK 3383
Có TK111 / 112 / 334
5.Khi chi các h /động công đoàn tại cơ sở:
Nợ TK 3382
Có TK111 / 112
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com