Giới Thiệu Baby
Mike Ayutthaya Arkin - Kapo Chirawan Anurak
1. Max Ayutthaya Arnon
Tên: Arnon nghĩa là Người cai trị như một chú chim Đại bàng
Nick name: Max trong Maximilian đơn giản là mạnh mẽ.
Tuổi: Khi bắt đầu Ngoại truyện 10 tuổi.
Phân loại: Enigma - Nam
Tính cách: Tính cách hướng nội trầm ổn, tỉ mỉ, thông minh nhưng không thích thể hiện. Thích thiên nhiên tĩnh lặng, nghe nhạc và đọc sách. Có tài sửa chữa mọi thứ giống cha Kapo.
Màu yêu thích: Xanh lam, đen
Vị trí trong Gia đình: Con trai cả của Mike và Kapo. Là người thừa kế phân hóa Enigma tiếp theo.
2. Mikul Ayutthaya Arka
Tên: Arka nghĩa là tia nắng mặt trời rực rỡ
Nick name: Mikul nghĩa là một người bạn tốt, người bạn đồng hành
Phân loại: Sigma - Nam
Tính cách: Tính cách hướng ngoại dễ tính, dễ gần nhưng đa phần thời gian lại thích ở một mình. Tính cách tò mò, thích đi du lịch khám phá mọi thứ xung quanh và chụp ảnh lại. Thích "Tiền" giống Bà nội Anong, thừa hưởng bộ sưu tập máy ảnh của cha Mike.
Màu yêu thích: Vàng và trắng bạc
Vị trí Gia đình: Con trai thứ hai của Mike và Kapo.
3. Mika Ayutthaya Alek
Tên: Alek trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là người bảo vệ hoặc chiến binh
Nick name: Mika nghĩa là sứ giả, ý nghĩa giống với tên Mike.
Phân loại: Alpha - Nam
Tính cách: Hướng ngoại thích vận động, thích quậy phá, thường dẫn đầu đám trẻ con đi phá làng phá xóm. Sở thích thích sưu tầm những thứ lạ lẫm và có tài năng âm nhạc thừa hưởng bộ sưu tập ghitar của cha Mike
Màu yêu thích: Xanh lá
Vị trí Gia đình: Con trai thứ 3 của Mike và Kapo
4. Nick Chirawan Arnan
Họ: Chirawan
Tên: Arnan nghĩa là "vui vẻ" trong tiếng Do Thái. Cái tên này được chọn vì ý nghĩa là niềm hạnh phúc mà em bé đã mang lại cho gia đình.
Nick name: Nick nghĩa là chiến thắng của Nhân dân. Nick là người duy nhất có biệt danh bắt đầu bằng "N" đặt theo tên Ông ngoại Niran.
Phân loại: Beta - Nam
Tính cách: Hướng nội, trưởng thành trước tuổi. Thích chăm sóc mọi người và dễ hòa đồng. Đa tài và có thể ở bên nói chuyện hợp với bất cứ ai. Do phân hóa là Beta giống với Kapo nên Nick Arnan được đặc cách mang họ Chirawan theo Nhà Ngoại.
Nick luôn là người đứng ra hòa giải khi anh em cãi nhau.
Màu yêu thích: Xanh dương.
Vị trí Gia đình: Con trai thứ 4 của Mike và Kapo
5. Lily Ayutthaya Arya.
Tên: Arya Tiếng Thái Lan nghĩa là một khu rừng hào hùng.
Nick name: Lily trong Lily the Valley tên loài "hoa Linh Lan" Biệt danh của bé được đặt theo mùi hương Pheromone của Kapo. Linh Lan là loài hoa tượng trưng cho sự tái sinh, sự tinh khiết và niềm đam mê. Một cái tên vừa nhẹ nhàng, duyên dáng lại mang màu sắc cổ điển.
Phân loại: Omega - Nữ
Tính cách: Hướng ngoại tích cách tinh nghịch, sôi nổi và hoạt bát. Có một cái mũi rất nhạy cảm. Có sở thích điều chế nước hoa giống bà ngoại Sukhon. Lily Arya và Max Arnon là hai anh em thừa hưởng đôi mắt giống Kapo.
Màu yêu thích: Tím và đỏ
Vị trí Gia đình: Con gái út của Mike và Kapo.
==
Brian Somsak Nirakul - Bello Kanonkwan Phawta
6. Ratna Somsak Apasra
Tên: Apasra nghĩa là Giống như thiên thần. Tên bé được đặt theo tên Anurak - Kapo
Nick name: Ratna nghĩa là viên ngọc quý, đặt theo tên bà Nội Ratree
Phân loại: Omega - Nữ
Tính cách: Tinh cách vui vẻ, luôn luôn tươi cười, thừa hưởng khả năng về hội họa mỹ thuật của Bello.
Màu yêu thích: Đen và bạc
Vị trí Gia đình: Con gái cả của Brian Bello. Cùng với anh họ Nilan là hai anh chị lớn tuổi nhất của Thế hệ mới.
7. Nikul Somsak Suchart
Tên: Suchart (สุชาติ ) Trong tiếng Thái nghĩa là sinh ra trong một cuộc sống tốt đẹp. Suchart được đặt theo tên Mae Sukhon như một lời cảm ơn.
Nick name: Nikul nghĩa là người yêu dấu. Đây là biệt danh Bello gọi riêng Brian
Phân loại: Alpha Nam
Tính cách: Hướng nội ít nói giống Brian, thích các đồ điện tử.
Màu yêu thích: Xám
Vị trí Gia đình: Con trai út của Brian Bello
8. Kanonkwan Marya
Tên: Marya nghĩa là Sự nổi loạn.
Phân Loại: Zeta Nữ.
Tính cách: Mạnh mẽ, luôn có suy nghĩ khác người. Là một Zeta bẩm sinh hiếm có. Giống như Nick Arnan theo họ ngoại, Marya vì phân hoá khác biệt nên cũng mang họ Kanonkwan của ông Ngoại.
Vị trí Gia đình: Con gái út
==
Somsak Nakul – Chalack Lamai
9. Sam Somsak Nilan.
Tên: Nilan nghĩa là người thông minh.
Nick name: Sam là Dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là ánh sáng mặt trời rực rỡ
Phân loại: Alpha - Nam
Tính cách: Là anh cả của Thế hệ mới Nilan có tính cách trưởng thành trước tuổi, vô cùng thông minh giống cha Nakul. Mỗi đứa trẻ trong nhà Somsak đều ít nhất có 1, 2 người có tên mang ý nghĩa là thông minh. Đây là sở thích của Khun Kamnan và mae Ratree.
Màu yêu thích: Nâu và Ghi
Vị trí Gia đình: Con trai cả
10. Somsak Kellan
Tên: Kellan nghĩa 'hậu duệ của người có đầu óc sáng suốt. ý nghĩa giống với tên Nakul.
Nick name: Ken gọi tắt của Kellan còn có nghĩa là Đẹp trai.
Phân loại: Alpha - Nam
Tính cách: Cá tính, nghịch ngợm
Màu yêu thích: Trắng
Vị trí Gia đình: con trai thứ
11. Somsak Akamai
Tên: Akamai nghĩa là Thông minh và Khôn ngoan. Đặt theo tên Lamai
Phân loại: Alpha Nữ
Tính cách: Tính cách khó gần mạnh mẽ, dứt khoát. Không thích ồn ào .
Màu yêu thích: Đen
Vị trí Gia đình: Con gái út
Somsak Tanawat - Mild
12. Somsak Wattana
Tên: Wattana nghĩa là "phát triển" trong tiếng Thái. Một cái tên đảo ngữ của Tanawat
Nick name: Wat. Tiếng Anh trung cổ là Wat hoặc Watt, là một dạng nhỏ của tên Walter nghĩa là "người lãnh đạo quân đội".
Phân loại: Alpha - Nam
Tính cách: Nghịch ngợm, hiếu động
Vị trí Gia đình: Con trai cả
13. Somsak Lukman
Tên: Lukman trong tiếng Thái cũng có nghĩa là Khôn ngoan, thông minh
Nick name: Luk, hay bị gọi nhầm với Lek, chú mèo của Kapo
Phân loại: Alpha - Nam
Tính cách: Tinh thần vui vẻ và một khiếu hài hước tuyệt vời.
Vị trí Gia đình: con trai út
==
Jeff Worakamol Sasithorn - Barde Ritthirong Thaklaew
14. Jillian (Jill) Worakamol Thahan
Tên: Thahan trong tiếng Thái nghĩa là chiến binh. Đặt theo tên Thaklaew của Barde
Nick name: Jill hay Jillian Tên tiếng Anh có nghĩa là "đứa con được ưu ái" hoặc "trẻ trung"
Phân loại: Alpha Nam.
Tính cách: Tính cách nghịch ngợm sôi nổi.
Màu yêu thích: Đỏ
Vị trí Gia đình: con trai cả
15. Ritthirong Kadie.
Tên: Kadie nghĩa là Dòng chảy nhịp nhàng của âm thanh
Phân loại: Omega - Nam
Tính cách: Tính cách thẳng thắn mạnh mẽ, sức lực lớn. Hai anh em phân ra mang họ của hai gia đình. Kadie thừa hưởng tài năng cảm âm của Jeff và giọng hát hay của Barde.
Màu yêu thích: Đen Trắng.
Vị trí Gia đình: Con trai út
==
Worakamol Jesse - Harmony.
Tiếng Anh, Harmony – là một tên cô gái dễ thương. Từ hòa âm có nghĩa là "sự kết hợp âm nhạc tuyệt đẹp của các hợp âm." Đó là một tên nữ tính rất phổ biến.
16. Worakamol Jian
Tên: Jian nghĩa là một người dễ chịu, vui vẻ hoặc lạc quan.
Phân Loại: Alpha Nam
17. Worakamol Kannika
Tên: Kannika nghĩa là một bông hoa đẹp
Phân loại Omaga Nữ.
==
Phon Khemkhaeng Siriporn - Thinnakorn Thanom
18. Khemkhaeng Kalman
Tên: Kalman nghĩa là Người có lòng nhân ái, nhân từ
Nick name: Kal nghĩa là mạnh mẽ
Phân loại: Alpha Nam
Tính cách: Cá tính, Nghịch ngợm
Vị trí Gia đình: con trai một
19. Thinnakorn Anton
Tên: Anton nghĩa là Vô giá
Nick name: Ton
Phân loại: Alpha Nam
Tính cách: Cháu trai tinh nghịch của Thanom. Con trai P'Thaksin
==
Yosatorn Junta - Asavapatr Anas
20. Asavapatr Kongpob
Tên: Kongpob trong tiếng thái nghĩa là nổi tiếng
Phân loại: Alpha Nam
Tính cách: Kiêu kỳ, mạnh mẽ
Vị trí Gia đình: con trai cả
21. Yosatorn Narak
Tên: Narak trong Tiếng Thái nghĩa là dễ thương.
Phân loại: Omega - Nam
Tính cách: Mềm yếu, yêu động vật. Hai anh em cũng phân biệt mang hai học của hai gia đình.
Vị trí Gia đình: con trai út
==
Niall - Aran
22. Neala
Tên: Neala nghĩa là Nhà vô địch, đặt theo tên cha Niall
Phân loại: Beta Nữ
Tính cách: Hiền lành, chăm chỉ cần cù.
Vị trí Gia đình: Con gái cả
23. Kanya
Tên: Kanya nghĩa là cô gái trẻ
Phân loại: Beta Nữ.
Tính cách: trầm tính, giỏi tính toán.
Vị trí Gia đình: Con gái út
==
Peter Knight - Nan Nutthasid Panya.
24. Nutthasid Naran
Tên: Naran nghĩa là nam tính và mạnh mẽ nhưng im lặng
Phân loại: Alpha - Nam
Tính cách: Mạnh mẽ, thông minh nhanh nhẹn.
Vị trí Gia đình: con trai một.
==
Jack Chalack Chaiya - Nititorn Gus.
25. Chalack Jakinda
Tên: Jakinda nghĩa là "Hoa lục bình"
Phân loại: Omega - Nữ.
Vị trí Gia đình: Con gái một
==
Touchchavit Pim – Phueng
26. Touchchavit Behan
Tên: Behan nghĩa là con Ong đặt theo tên Phueng.
Phân Loại: Beta - Nam
Vị trí Gia đình: con trai một
==
Rakhang - Saelim
27. Raegan
Tên: Raegan nghĩa là "quý tộc" hoặc "hậu duệ của vua".
Phân loại: Sigma - Nam
Vị trí Gia đình: Anh em song sinh với Raeni. Cả hai anh em cùng là Sigma.
28. Raeni
Tên: Raeni là một cái tên vương giả nghĩa là "Nữ Hoàng".
Phân loại: Sigma - Nữ
29. Raksha
Tên: Raksha nghĩa là mặt trăng, người bảo vệ
Phân loại: Omega nữ
==
Bria Beam
30. Berkan
Tên: Berkan nghĩa là Người có dòng máu mạnh mẽ. Bria hy vọng không đứa con nào của cô bị mắc ung thư máu như cô từng bị.
Phân loại: Alpha - Nam.
Tính cách: Mạnh mẽ, lịch sự do được dạy dỗ nghiêm ngặt từ nhỏ.
Vị trí Gia đình: Đại Hoàng tử
31. Angela Nakita.
Tên: Nakita có nghĩa là "Không có khả năng bị chinh phục hoặc đánh bại, luôn luôn vượt qua." Tên của cô bé đặt theo tên Thuốc thần Naeva.
Nick name: Angela nghĩa là thiên thần, đặt theo tên Anurak của Kapo
Phân loại: Alpha – Nữ
Tính cách: Cá tính, khéo léo duyên dáng và vô cùng xinh đẹp.
Vị trí Gia đình: Công chúa.
32. Bernadette Spencer
Tên: Bernadette - dũng cảm và mạnh mẽ như một con gấu
Phân loại: Alpha - Nữ
Tính cách: Cá tính, mạnh mẽ, hơi bộc trực thẳng tính
Vị trí Gia đình: Bernadette mang theo họ cha và thừa kế địa vị Bá tước mà ông nội cô đã bị tước trước đó.
==
Tổng hợp: 32 bạn nhỏ
==
ME (^^)
Một phần dàn ý thông tin về Thế hệ các Baby.
Các bạn không cần thắc mắc vì sao có nhiều Alpha Nam thế, thực tế vì đa số cha hoặc mẹ những đứa nhỏ đều là Alpha nằm ở giai tầng cao. Trừ 1 vài trường hợp đột biến. ^^
Mấy ngày nay tui viết được khá nhiều nhưng lại đều là những đoạn nhỏ khác nhau của những cặp khác nhau nên chưa thể hợp lại thành một chương hoàn chỉnh để up được. Có lẽ sẽ có một vài thay đổi về nội dung Ngoại truyện như là các cặp phụ không có nhiều chi tiết đột phá sẽ được gộp lại thành một chương.
Sau đó tui sẽ dành ra vài chương riêng để viết về các cặp đôi của các baby khi họ lớn lên.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com