Động từ 'Get'
“Get’ là một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh và với mỗi giới từ đi kèm nó lại có một ý nghĩa khác. Bài học này sẽ cung cấp các cụm từ phổ biến có sự xuất hiện của ‘get’ và giới từ. Xin mời các bạn học bài:
- get about (British English: get around): Di chuyển từ nơi này đến nơi khác/ từ người này sang người khác
- get above yourself: tự đánh giá mình quá cao
- get across (to somebody)/ get something across (to somebody): thành công trong việc diễn đạt điều gì, có thể hiểu được
- get ahead (of somebody): tiến bộ, thăng tiến
- get along (thường dùng trong các thì tiếp diễn): rời đi
- get at somebody (thường dùng trong các thì tiếp diễn): chỉ trích ai
- get at somebody/something: với tới, tiếp cận được với ai/ cái gì
- get at something: tìm ra, biết được điều gì
- get away:
+ có 1 kỳ nghỉ (ex: We’re hoping to get away for a few days at Easter.)
+ dùng để nói về điều gì đó bạn không tin/ bất ngờ về điều gì.
- get away (from somebody/ somewhere): rời khỏi, chuồn khỏi (nơi nào đó/ ai đó)
Ex: I won’t be able to get away from the office before 7.
- get away with something:
+ trốn thoát cùng với đồ ăn trộm được
Ex: Thieves got away with computer equipment worth $30000
+ bị phạt nhẹ
Ex: He was lucky to get away with only a fine
+ làm sai điều gì mà không bị phạt
- get back: trở về
- get something back: lấy lại thứ gì
- get back (in) (về chính trị): đắc cử
- get back at somebody: trả thù
- get back to somebody: trả lời ai (viết thư)
- get back together (with somebody): nối lại quan hệ với ai
- get behind (with something): chậm trễ (làm việc gì)
- get by (on/in/with something): trang trải, làm việc gì một cách khó khăn
- get down: rời bàn ăn (sau khi ăn xong)
- get somebody down: làm ai đó buồn
- get something down: nuốt cái gì một cách khó khăn
- get down to something: bắt đầu làm gì
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com