Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

Động từ 'Get'

“Get’ là một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh và với mỗi giới từ đi kèm nó lại có một ý nghĩa khác. Bài học này sẽ cung cấp các cụm từ phổ biến có sự xuất hiện của ‘get’ và giới từ. Xin mời các bạn học bài:

- get about (British English: get around): Di chuyển từ nơi này đến nơi khác/ từ người này sang người khác

- get above yourself: tự đánh giá mình quá cao

- get across (to somebody)/ get something across (to somebody): thành công trong việc diễn đạt điều gì, có thể hiểu được

- get ahead (of somebody): tiến bộ, thăng tiến

- get along (thường dùng trong các thì tiếp diễn): rời đi

- get at somebody (thường dùng trong các thì tiếp diễn): chỉ trích ai

- get at somebody/something: với tới, tiếp cận được với ai/ cái gì

- get at something: tìm ra, biết được điều gì

- get away:

+ có 1 kỳ nghỉ (ex: We’re hoping to get away for a few days at Easter.)

+ dùng để nói về điều gì đó bạn không tin/ bất ngờ về điều gì.

- get away (from somebody/ somewhere): rời khỏi, chuồn khỏi (nơi nào đó/ ai đó)

Ex: I won’t be able to get away from the office before 7.

- get away with something:

+ trốn thoát cùng với đồ ăn trộm được

Ex: Thieves got away with computer equipment worth $30000

+ bị phạt nhẹ

Ex: He was lucky to get away with only a fine

+ làm sai điều gì mà không bị phạt

- get back: trở về

- get something back: lấy lại thứ gì

- get back (in) (về chính trị): đắc cử

- get back at somebody: trả thù

- get back to somebody: trả lời ai (viết thư)

- get back together (with somebody): nối lại quan hệ với ai

- get behind (with something): chậm trễ (làm việc gì)

- get by (on/in/with something): trang trải, làm việc gì một cách khó khăn

- get down: rời bàn ăn (sau khi ăn xong)

- get somebody down: làm ai đó buồn

- get something down: nuốt cái gì một cách khó khăn

- get down to something: bắt đầu làm gì

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: