19. Thể た
1. Động từ thể [た]
Nhóm I :
Vた được chia giống như động từ thể [て] chỉ việc đổi [て] thành [た], [で] thành [だ] (Bài 14)
Nhóm 2 :
Bó [ます] thêm [た] vào sau
Nhóm 3 :
しますーーーー>した
きますーーーー>きた
Thường mô tả hành động đã thực hiện, đã làm, đã từng...
Ví dụ :
Động từ nhóm 1 :
かきます > かいた
ききます > きいた
およぎます > およいだ
のみます > のんだ
あそびます > あそんだ
Động từ nhóm 2 :
たべますーーー>たべた
ねますーーーー>ねた
Động từ nhóm 3 :
しますーーーー>した
きますーーーー>きた
2. Động từ thể [た] り、Động từ thể [た] り + します
V[た] り、V [た] り + します
🖎 làm gì, sau đó(rồi) làm gì ,...
🖙 Liệt kê một vài hành động
+ không theo thứ tự thời gian
+ không cần biết cái nào xảy ra trước, sau
+ Thì của mẫu câu được biểu thị ở cuối câu
Ví dụ :
きのう こうえんをさんぽしたり、
レストランでしょくじしたりしました。
Hôm qua tôi đi dạo ở công viên rồi ăn ở nhà hàng,v.v..
まいばんおんがくをきいたり、かんじをかいたりします。
Mỗi tối tôi nghe nhạc, viết kanji,v.v..
3. Động từ thể [た]+こと + が あります
V [た] + こと + が あります
こと : Điều, việc ...
*V [る] + こと + が あります
Diễn tả việc thỉnh thoảng cũng diễn ra
🖎 Đã từng
🖙 nói về một kinh nghiệm đã gặp, đã từng trải qua trong quá khứ.
Diễn tả việc không thường xuyên xảy ra
Coi V [た] + こと như là 1 danh từ.
Ví dụ :
あなたはにほんへいったことがありますか。
Bạn đã bao giờ đến Nhật Bản chưa?
いいえ、(いちど)ありません。
Chưa, chưa lần nào.
はい,なんかいもいったことがありますか。
Rồi, tôi đã đi nhiều lần rồi
おさけをのんだことがありますか。
Bạn đã bao giờ uống rượu chưa?
はい。あります/ はい、2回(かい)あります。
Có, đã từng / Có, đã 2 lần.
4. なります Trở thành..
なります
A [い]
Bỏ đuôi [い] thay thế bằng [く] + [なります]
A [な]
Bỏ đuôi [な] thay bằng [に] + [なります]
N - Danh từ
Thêm [に] + [なります]
🖎 Trở thành, trở nên...
🖙 Biểu thị sự thay đổi về trạng thái
Ví dụ :
さむいーーー>さむく なります
Trở nên lạnh
げんき(な)ーーー>げんきになります
Trở nên khỏe
25さいになります
Sang tuổi 25
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com