Giới thiệu
Chỉ thị từ :
こ そ あ ど
Này đó kia nào
1. Câu hỏi xác nhận
A: ~は Nですか。
B: はい、Nです。
いいえ、Nじゃありません。N1です。
Đây là dạng câu hỏi xác nhận.
Khi trả lời phải có はい hoặc là いいえ
Ví dụ :
A: これは しんぶんですか。
A: Đây là tờ báo phải không?
B: はい、それは しんぶんです。
B: Vâng, đó là tờ báo
2. Câu hỏi với nghi vấn từ (NVT)
A: ~は NVT ですか。
B: Nです。
Nghi vấn từ là các từ dùng để hỏi ví dụ như:
ai? cái gì? ở đâu?...
Ví dụ :
A: これは なんですか。
A: Đây là cái gì vậy?
B: しんぶんです。
B: Là tờ báo.
3. Câu hỏi lựa chọn
A: ~は N1ですか、N2ですか。
B: N1 です。
N2 です。
どちらも違います。
N 3です。
Là A hay là B
Là N1
Là N2
Không phải N1, không phải N2.
Là N3 cơ ^^
Ví dụ :
A: これは なんですか。
A: Đây là cái gì vậy?
B: しんぶんです。
B: Là tờ báo.
4. Cái này, cái đó, cái kia
これ / それ / あれ は N です
このN そのN あのN
これ、それ、あれ:Chỉ dùng cho vật.
このN、そのN、あのN:Dùng được cho cả người và vật.
Luôn đi cùng với một danh từ.
これ、このN:Dùng khi vật ở gần người nói.
それ、そのN:Dùng khi vật ở xa người nói, gần người nghe.
あれ、あのN:Dùng khi vật ở xa cả người nói và người nghe
Ví dụ :
あのかたは やまだせんせいです。
Vị kia là thầy Yamada.
このほんは にほんごの ほんじゃありません。
Cuốn sách này không phải là sách tiếng Nhật.
5. NVT なんの
A:~は なんの Nですか。
B:~は N1の Nです
Là A hay là B
Là N1
Là N2
Không phải N1, không phải N2.
Là N3 cơ ^^
Ví dụ :
A: これは なんですか。
A: Đây là cái gì vậy?
B: しんぶんです。
B: Là tờ báo.
6. NVT だれの
A:~は だれの Nですか。
B:~は Nの Nです。
だれの:Của ai?
だれの: dùng để hỏi về sở hữu.
N thường là các từ chỉ người.
Ví dụ :
A: これは だれの ほんですか。
A: Đây là sách của ai?
B: わたしの ほんです。
B: Là sách của tôi.
あれは たなかさんの じしょです。
Kia là từ điển của anh Tanaka.
7. NVT どこの (Đây là ngữ pháp của phần の bài 3)
A:~は どこの Nですか。
B:~は N1 の Nです。
どこのN :
Dùng để hỏi về xuất xứ
N1 thường là các từ chỉ nơi chốn.
Ví dụ :
あれはどこのくるまですか?
Kia là xe hơi của nc nào vậy ?
あれは ドイツの くるまです。
Kia là xe hơi của Đức.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com