29. Tự / tha động từ
1. Tha động từ và Tự động từ
Tha động từTự động từ
Là các động từ có con người tác động trực tiếp vào.
Là các động từ diễn tả tình trang, trạng thái mà con người không tác động vào.Thường đi với trợ từ をThường đi với trợ từ がChủ thể là con ngườiChủ thể là hiện vật, sự vật.Luôn chia ở thể Vている
2. V自(じ)ている:Tự động từ.
~ N が V自ています。
~ N は V自ています。
Diễn tả trạng thái của một vật, một hiện tượng gì đó.
Luôn luôn chia ở thể Vている.
Trong trường hợp muốn nhấn mạnh về sự vật cần đề cập ta có thể thay が bằng は. Đi với この, その , あの
Ví dụ :
まどが 割(わ)れています。
Cửa sổ bị vỡ.
私の部屋のまどは割れています。
Cửa sổ phòng tôi bị vỡ.
部屋(へや)
3. ~Vてしまう
Diễn tả một việc gì đó đang làm và định sẽ thực hiện cho xong.
Diễn tả một việc gì đó cuối cùng cũng đã được thực hiện, hoàn thành xong.
Diễn tả sự bối rối, nuối tiếc của người nói về việc đã xảy ra.
Ví dụ :
あしたまでに レポートを かいいてしまいます
Đến ngày mai tôi sẽ viết xong báo cáo
しゅくだい は もう やってしまいました
Bài tập thì tôi đã làm hết rồi
おさけを ぜんぶ のんでしまいました
Tôi đã uống hết rượu rồi
パスポートを なくしてしまいました
Tôi làm mất hộ chiếu mất rồi
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com