Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

nguphap1kyu

1. A あってのB

意味 

A があるからこそB がある。A がなければB もない。

Chính vì có A nên mới có B. Nếu không có A thì cũng chẳng có B.

用例

①どんなに有名でも、お客様あってのお店です。

Cho dù nổi tiếng đến mấy, có khách hàng mới có nhà hàng.

②あなたあっての私です。

Chính vì có em nên mới có anh./Anh không thể sống thiếu em.

③私が今日こうして活躍できるのも先輩のご支援あってのことです。

Những hoạt động của tôi được đến chừng này chính là nhờ sự hỗ trợ của các senpai.

④今の安定した生活も若いときの苦労あってのものです。

Thời trẻ mà không chịu khó làm ăn, sao có được cuộc sống ổn định bây giờ.

Posted on: 2008/12/21 14:17

    aka47 Profile WWW

A いかんで/では/によってはBB A いかんだ A のいかんによらず/かかわらずB

#3

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

2. A いかんで/では/によってはBB A いかんだ

A のいかんによらず/かかわらずB

意味

① A がどうであるかによって、B。

Tuỳ theo A như thế nào mà, B.

② A がどうであるかに関係なく、B

Không liên quan, dù A có thế nào, B

用例

①成績が伸びるかどうかは本人の今後の努力いかんだ。

Thành tích có tiến bộ hay không là tuỳ vào nỗ lực của chính người đó từ giờ trở đi.

②検査の結果いかんでは、手術するかもしれない。

Tuỳ theo kết quả kiểm tra mà có thể phải phẫu thuật.

③法務省の考え方いかんで、ビザが発給されるかどうかが決まる。

Tuỳ theo quan điểm của bộ tư pháp mà việc được cấp visa hay không sẽ được quyết định.

④結果のいかんかかわらず、必ず報告してください。

Dù kết quả thế nào cũng hãy báo cáo.

注意

*2 級「A 次第だ/次第で/次第ではB」と類似。

Giống với ngữ pháp 2 kyuu “A 次第だ/次第で/次第ではB”

Posted on: 2008/12/21 14:20

    aka47 Profile WWW

A (意向形)/B A (意向形)A まいが/A (意向形)A まいとB 意味

#4

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

3. A (意向形)/B

A (意向形)A まいが/A (意向形)A まいとB

意味

① A てもB。

Cho dù A, thì B.

② A ても、A なくても、B。

Cho dù A, hay không A, B.

用例

①彼が困ろうが、私には関係がない。

Dù anh ta khốn khổ thế nào, tôi chẳng liên quan gì.

②他人がどんなに迷惑しようと自分には関係ないというのはあまりにも身勝手だ。

Nói là người khác có làm phiền đến mấy cũng không liên quan đến mình thật là ích kỷ.

③親が反対しようとしまいと、私は彼と結婚します。

Dù bố mẹ có phản đối hay không, tôi vẫn sẽ lấy anh ấy.

④彼が来ようが来まいが、時間になったら出発します。

Anh ta có đến hay không cũng thế, đến giờ là xuất phát.

⑤レコードが売れようが売れるまいが関係なく彼は自分の作りたい音楽を作り続けた。

Không quan tâm là đĩa có bán được hay không, anh ta vẫn tiếp tục làm các đĩa nhạc mà mình thích.

注意

*1 グループ書く→書くまい

­グループ食べる→食べるまい、食べまい

見る→見るまい、見まい

­グループする→するまい、すまい、しまい

く(来)る→くるまい、こまい

Posted on: 2008/12/21 14:22

    aka47 Profile WWW

A (意向形)にもA(可能形)ない

#5

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

4. A (意向形)にもA(可能形)ない

意味

何かの理由があって、意志があってもA できない。

Có lý do nào đó, muốn làm A cũng không được.

用例

①仕事が終わらないから、帰ろうにも帰れない。

Công việc chưa xong nên là muốn về cũng không về được.

②宿題が多すぎて、遊ぼうにも遊べない。

Bài tập nhiều quá, muốn đi chơi cũng chẳng đi được.

③テレビがこわれているから、見ようにも見られない。

TV hỏng nên muốn xem cũng chịu.

④びんのふたは固くて開けようにも開けられなかった。

Nắp lọ cứng quá, muốn mở cũng đã không mở được.

⑤突然指名されたが、何も考えていなかったので、答えようにも答えられなかった。

Đột nhiên bị gọi tên, do chẳng nghĩ gì cả nên chịu chẳng trả lời được.

注意

*可能形を使うので、無意志動詞は使えない。

Vì sử dụng thể khả năng nên không dùng động từ bất ý chí

誤用例Ví dụ sử dụng sai

×ビルの2 階からは、階段がなければ、落ちようにも落ちられない。

Posted on: 2008/12/21 14:24

    aka47 Profile WWW

A 限りだ

#6

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

5. A 限りだ

意味

最高にA だ。A là tối đa, cao nhất.

用例

①こんなに盛大な結婚式を挙げることができて、うれしい限りです。

Tổ chức được lễ cưới hoành tráng thế này, còn gì vui sướng bằng. 

(tiệc cưới: 結婚披露宴)

②たったひとりの肉親だった姉を亡くして、さびしい限りです。

Mất đi chị gái ruột duy nhất, thật không gì đau đớn thế.

③言葉がわからない外国で暮らすのだと思うと、心細い限りでした。

Nghĩ đến sống ở nước ngoài mà không biết tiếng, thật là đơn độc.

Posted on: 2008/12/21 14:26

    aka47 Profile WWW

A()が最後B

#7

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

6. A()が最後B

意味

もしA したら、B という結果になり、もう止められない。

Giả sử A xảy ra, sẽ có kết quả (xấu) B, không thể ngăn lại được.

用例

①彼がスビーチを始めたが最後、長々と話が続いて終わらない。

Ông ta mà bắt đầu phát biểu thì thôi rồi, cứ tiếp tục dài dòng không kết thúc.

②彼女に秘密を話したが最後、クラス中の人に知られてしまうよ。

Nếu mà nói với cô ta bí mật thì cả lớp sẽ biết hết đấy.

③相手の弱みを知ったが最後、彼はどこまでも相手を攻撃する。

Anh ta mà biết được điểm yếu của đối thủ thì sẽ công kích đến cùng.

④獲物(えもの)をくわえたが最後、猛獣(もうじゅう)はそれを放そうとしなかった。

Đã ngoàm được con mồi rồi thì mãnh thú sẽ không thả ra.

注意

*B は悪い結果。B diễn tả một kết quả xấu.

Posted on: 2008/12/21 14:28

    aka47 Profile WWW

A かたがたB

#8

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

7. A かたがたB

意味 

A のついでにB をする。 A をかねてB をする。

Tiện làm việc A, làm việc B. Làm A kiêm B.

用例

①散歩かたがた、買い物をする。

Tiện đi dạo, mua sắm luôn.

②先日のお礼かたがた、お見舞いに行く。

Nhân tiện đi cảm ơn việc hôm trước, đi thăm người ốm luôn.

③お見舞いのお礼かたがた、退院の報告に行く。

Đi cảm ơn những người đã tới thăm hỏi, tiện thể báo tin đã ra viện luôn.

④旅行かたがた、母の育った故郷を訪ねた。

Nhân đi du lịch, kết hợp thăm quê mẹ luôn.

⑤結婚の報告かたがた、恩師を訪ねた。

Tiện thể đi mời cưới, tôi đã đến thăm thầy giáo..

注意

*2 級-63「A ついでにB」、1 級-9「A がてらB」と類似。

Giống ngữ pháp 2 kyu “A ついでにB”,1 kyuu “A がてらB”

Posted on: 2008/12/21 14:29

    aka47 Profile WWW

A かたわらB

#9

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

8. A かたわらB

意味

A と同時に/の合間にB をする。Trong khi làm A, làm B.

用例

①彼は勉学のかたわら、アルバイトをしている。

Anh ấy vừa đi học, vừa làm thêm.

②彼女は本業のかたわら、劇団に入って活動している。

Anh ấy vừa làm việc (nghề chính), vừa gia nhập và hoạt động trong đội kịch.

③彼は小説を書くかたわら、作詞もしている。

Anh ấy vừa viết tiểu thuyết vừa sáng tác ca khúc.

④私は外資系の会社で働くかたわら、夜英語を教えています。

Tôi vừa làm việc cho công ty nước ngoài, vừa dạy tiếng Anh buổi tối.

⑤彼は日本語学校で勉強するかたわら、スーパーでアルバイトをしている。

Anh ấy vừa học ở trường tiếng Nhật, vừa đi làm thêm ở siêu thị.

注意

*職業や仕事、勉学などについて、1 つでなく同時にほかのこともしているということを表すときに使

われる。

Được sử dụng khi nói về việc ngoài học hành, công việc chính ra còn đồng thời làm một việc khác.

A は本業で、B は副業になる。

A là công việc chính, B là việc phụ.

*名詞+の+かたわら【傍ら・旁・側】

Posted on: 2008/12/21 14:31

    aka47 Profile WWW

A がてらB

#10

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

9. A がてらB

意味 

A しながら/のついでにB をする Vừa làm A, tiện thể làm B.

用例

①遊びがてら、建設中の別荘(べっそう)を見に行こう。

Tiện đường đi chơi, muốn ghé thăm biệt thự đang xây đi!.

②夕涼みがてら、蛍(ほたる)を見に行った。

Vừa hóng mát buổi tối, tiện thể đi xem đom đóm.

③家が近いですから散歩がてら遊びに来てください。

Nhà gần nên tiện khi đi dạo, anh đến chơi nhé.

④夕涼みをしがてら、花火を見る。

Đi hóng mát buổi tối, tiện thể đi ngắm pháo hoa.

⑤お墓(はか)参(まい)りがてら、ドライブに行った。

Tiện đường đi thăm mộ, lái xe đi chơi luôn.

注意

Giống ngữ pháp 2 kyu “A ついでにB”,1 kyuu “A かたがたB”

10. A が早いかB

意味 

A するとすぐB する。 Ngay sau A, B xảy ra.

用例

①先生が「今日の授業はここまでです」と言うが早いか、林さんは教室の外へかけ出した。

Thầy giáo vừa nói 「Bài học hôm nay đến đây là kết thúc」 xong một cái là bạn Hayashi đã chạy bổ ra khỏi lớp.

②冷蔵庫を開けるが早いか、猫は餌(えさ)をもらえると思って、とんでくる。

Vừa mới mở tủ lạnh ra là mèo ta tưởng được cho ăn, bay vù đến.

③ベルが鳴るが早いか、彼女は受話器を取った。

Chuông vừa rung lên cái là cô ấy nhấc ngay ống nghe điện thoại.

④玄関の戸を開けるが早いか、犬はかけ出して行った。

Vừa mở cửa vào nhà ra là cún con chạy ngay ra ngoài.

注意

*動詞(辞書形)+が早いか

Giống ngữ pháp 2 kyu “A たとたん(に)B”, 1 kyuu “A や/や否やB”

Posted on: 2008/12/21 14:33

    aka47 Profile WWW

A からある

#12

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

11. A からある

意味 

A 以上ある Trên, hơn A.

用例

① 10 キロからある巨大なかぼちゃが実(み)のった。

Quả bí ngô to trên 10 cân đang chín.

②ここから東京までは、100 キロからある。

Từ đây đến Tokyo thì hơn 100 cây số.

③彼には借金が1000 万円からある。

Anh ta vay nợ đến hơn 1000 man.

④集会には、1000 人からの人たちが集まった。

Buổi tụ tập đã quy tụ được trên 1000 người.

⑤ダイヤモンドは高価なものになると、100 万円からする。

Kim cương mà giá đắt thì phải cỡ 100 man trở lên.

注意

*A には量や長さ、距離を表す数が入る。

*「A+からの」という形で、「A 以上の」という意味を表すこともある。

(4 番目の例文)

*「A 円からする」という形で、金額がA 以上の高額であることを表すこともある。

Posted on: 2008/12/21 14:35

    aka47 Profile WWW

A きらいがある

#13

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

12. A きらいがある

意味 

A という傾向がある。 Có khuynh hướng (xấu) A.

用例

①彼は人の話を聞かないきらいがある。

Anh ta có vẻ không thích nghe người khác nói.

②あの人は上司がいないと、なまけるきらいがある。

Người kia khi không có cấp trên thì hay lười biếng.

③うちの子は偏食のきらいがある。

Con tôi có hiện tượng là ăn uống không cân đối.

④日本の会社は社員を採用する際、これまで学歴を重視するきらいがあった。

Công ty Nhật khi tuyển nhân viên thì thường có xu hướng coi trọng bằng cấp.

注意

*名詞+の+きらいがある

*よくない傾向があるときに使われる。

Posted on: 2008/12/21 14:36

    aka47 Profile WWW

A 極まる/極まりない

#14

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

13. A 極まる/極まりない

意味 

非常にA だ。(A を強調) A một cách bất thường (nhấn mạnh vào A).

用例

①彼のしたことは、卑劣ひれつ極きわまる。

Những việc anh ta làm cực kỳ bỉ ổi.

②彼の態度は、失礼極まりない。

Thái độ của anh ta rất là vô lễ.

③彼の生活は徹夜マージャンに深酒と不健康極まりない。

Cuộc sống của anh ta thêm vào chơi mạt chược suốt đêm là uống rượu nhiều, cực kỳ không tốt cho sức khỏe.

④感極まって泣き出した。

Cảm kích tột độ, tôi đã khóc òa.

(感情が極限まで高まる。)

注意

*極限状態に達するという意味でも使われる。

Mẫu này cũng được dùng với nghĩa là “Đạt đến trạng thái giới hạn”

*悪いことに使われることが多い。

*「極まりない」は否定形だが、意味は「極まる」と同じ。

“極まりない” là thể phủ định tuy nhiên ý nghĩa thì lại giống như “極まる”

Posted on: 2008/12/21 14:38

    aka47 Profile WWW

A ごとき/ごとくB

#15

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

14. A ごとき/ごとくB

意味 

A のような/のようにB。 Như A, B.

用例

①国民の惨状を知らぬがごとく支配者は贅沢の限りをつくしていた。

Như không biết đến thảm cảnh của nhân dân, nhà cầm quyền mặc sức xa hoa vô độ.

②津波(つなみ)が発生し、山のごとき大波(おおなみ)に村はのみこまれてしまった。

Sóng thần xảy ra, ngôi làng bị nuốt chửng bởi những ngọn sóng lớn như núi.

③王者のごとき振舞(ふるま)いに人々は反感を抱(だ)いた。

Đối với cách hành xử như vương giả, mọi người mang phản cảm.

④君ごとき、若造(わかぞう)に何ができる。

Như em, đối với trẻ em thì làm được gì.

⑤私ごときに、そんな大役(たいやく)は、とてもできません。

Như tôi thì, trọng trách lớn thể không thể làm được.

注意

*ちょっと古い表現。Cách nói khá cũ

【如き】

*「が(強調)+ごとき/ごとく」の形もある。

*「人+ごとき」という形で、「人」が他者の場合は軽蔑、自分の場合は謙遜を表す

Đối với người khác thì chỉ sự khinh miệt, đối với bản thân thì mang ý khiêm tốn.

Posted on: 2008/12/21 14:41

    aka47 Profile WWW

A こととてB

#16

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

15. A こととてB

意味 

A なのでB。 A という事情があってB。Do A nên B

用例

①一病気療養中のこととて同窓会には残念ながら欠席させていただきます。

Do đang dưỡng bệnh nên dù rất đáng tiếc nhưng tôi xin phép được vắng mặt buổi họp hội đồng học.

② 10 年ぶりのこととて、すぐにはわからなかった。

Vì đã 10 năm trời nên là ngay lập tức thì không hiểu.

③休み中のこととてご連絡が遅れ、たいへん失礼いたしました。

Do đang nghỉ nên chúng tôi liên lạc chậm, xin thành thật cáo lỗi.

④まだ引っ越ししてきたばかりのこととて、どこに店があるのか見当(けんとう)がつかない。

Vì là vừa mới chuyển nhà đến nên cửa hàng ở đâu tôi chịu không biết.

注意

*ちょっと古い表現。Cách nói khá cũ.

Posted on: 2008/12/21 14:44

    aka47 Profile WWW

A ことなしにB

#17

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

16. A ことなしにB

意味 

A しないでB。 Không có A, B. /B diễn ra mà không có A

用例

①相手のプライドを傷つけることなしに忠告することは難しい。

Khuyên bảo mà không làm tổn thương đến lòng tự trọng của đối phương quả là khó.

②日曜日も休むことなしに働いた。

Làm việc không cả nghỉ Chủ Nhật.

③お互いに人の心を傷つけることなしに共同生活ができたらいいのに。

Sống cùng nhau mà không làm tổn thương nhau thì thật tốt, nhưng mà…

④せっかく新築した家は転勤のため一度も住むことなしに人に貸すことになった。

Căn nhà mới khó khăn lắm mới xây được nhưng mà vì chuyển chỗ làm nên tôi chưa ở một lần nào mà cho người khác thuê luôn.

注意

*動詞(辞書形)+ことなしに

Posted on: 2008/12/21 14:45

    aka47 Profile WWW

A 始末だ結局

#18

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

17. A 始末だ結局

意味 

A(悪い結果)になってしまった。

Đã thành ra kết quả xấu A.

用例

①「ひとりでできる」と言っていたのに、結局は助けを求める始末だ。

Dù đã nói rằng tự mình làm được, cuối cùng lại phải nhờ người giúp.

②あの子は小さいころから親の悩みのたねだったが、ついに家出までする始末だった。

Thằng bé đó từ nhỏ đã là nỗi đau đầu của bố mẹ, cuối cùng đến mức đã bỏ nhà ra đi.

③コレクションも度が過ぎて最近は自分の寝る場所もなくなる始末だ。

Sưu tập nhiều thứ quá, gần đây đến chỗ ngủ còn chả còn.

④事業を始めたが失敗して借金(しゃっきん)だけが残る始末だった。

Khởi nghiệp thất bại, kết cục chỉ còn lại toàn những khoản nợ..

注意

*動詞(辞書形)+始末だ

Posted on: 2008/12/21 14:47

    aka47 Profile WWW

A ずくめ

#19

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

18. A ずくめ

意味 

すべてA ばかりである。 Hoàn toàn, toàn bộ, tuyệt đối là A.

用例

①黒ずくめのファッションが流行した。

Thời trang toàn bộ đen đã thịnh hành.

②結構ずくめのお持て成しだった。

Chúng tôi đã được tiếp đãi trọng thể.

③楽しいことずくめの学生生活だった。

Cuộc sống sinh viên tràn đầy sự vui vẻ.

④この学校は規則ずくめで本当にいやになる。

Trường này toàn là quy tắc với quy tắc, thực sự phát chán.

注意

*名詞+ずくめ【尽くめ】

*2 級一62「A だらけ」と類似。

Giống với ngữ pháp 2kyu “A だらけ”

Posted on: 2008/12/21 14:48

    aka47 Profile WWW

ずにはおかない

#20

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

19. A ずにはおかない

意味 

必ずA する。

Thế nào cũng, nhất định là A.

用例

①神は罪(つみ)を犯(おか)したものには罰を与えずにはおかない。

Các vị thần nhất định sẽ trừng phạt những kẻ gây tội ác.

②命がけで主人を守った盲導犬(もうどうけん)の話は人々を感動させずにはおかなかった。

Câu chuyện về chú chó dẫn đường bảo vệ chủ trong lúc nguy cấp ắt hẳn đã làm xúc động nhiều người.

③彼ほどの選手であれば、どのプロ野球球団もスカウトせずにはおかないだろう。

Tuyển thủ như anh ấy ắt hẳn sẽ được một đội bóng chày chuyên nghiệp nào đó chiêu mộ.

④鋭い鑑定眼を持つ彼のことだから、どんなにせものも見破(みやぶ)らずにはおかない。

Vì là một người có con mắt tinh tường như anh ấy nên là hàng giả cỡ nào cũng bị phát hiện ra.

Posted on: 2008/12/21 14:50

20. A ずにはすまない

意味 

A しないでは、終わらない、許されない。

Không A không xong / Phải A mới được.

用例

①私が悪かったのだから、あやまらずにはすまないと思う。

Vì tôi đã không tốt nên không xin lỗi không được.

②学校の規則を破(やぶ)った私は、反省文を書かずにはすまないだろう。

Vi phạm nội quy trường, tôi chắc là phải viết bản tự kiểm điểm đây.

③ 1 週間も待ってもらったのだから今日こそはっきり返事をせずにはすまないだろうゼ。

Đã được chờ đợi tận một tuần nên chính hôm nay phải trả lời rõ ràng mới được.

④彼に返済能力がないなら、連帯保証人である私が返済せずにはすまないだろう。

Vì anh ta không có khả năng hoàn trả nên tôi là người liên đới bảo chứng không thanh toán không xong.

⑤会社に莫大(ばくだい)な損害を与えたのだから、辞表(じひょう)を出さずにはすまない。

Vì gây ra tổn hại lớn cho công ty nên buộc phải từ chức.

Posted on: 2008/12/21 14:52

    aka47 Profile WWW

A すら/ですらB

#22

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

21. A すら/ですらB

意味

A さえB。(強調) Đến cả A...

用例

①あの子は、自分の名前すら書けない。

Đứa bé kia thì đến tên cũng mình cũng không viết được.

②子どもですらできる問題です。

Đây là bài tập mà trẻ con cũng làm được.

③お金がなくて、明日の生活すらどうなるかわからない。

Tiền không có, đến ngày mai sống ra sao còn chả biết.

④先生ですらわからない難しい問題だ。

Bài tập khó đến cả thầy giáo cũng không hiểu.

⑤入院したことは、親にすら知らせなかった。

Việc phải nhập viện, đến bố mẹ tôi cũng không thông báo.

Posted on: 2008/12/21 14:53

    aka47 Profile WWW

A そばからB

#23

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

22. A そばからB

意味 

A するとすぐ、B (A したことの効果がすぐB で、消えてしまう)。

Xong A là B ngay.

用例

①彼は私が教えるそばから、忘れそしまう。

Anh ta tôi vừa dạy xong đã quên mất ngay.

②うちの塀(へい)は、消すそばから落書きされる。

Tường nhà tôi thì vừa xoá xong lại bị vẽ bậy.

③春の雪は冬の雪と違って、降るそばからとけてしまって、積(つ)もらない。

Tuyết mùa xuân khác với mùa thu, vừa rơi xuống là tan ngay, không tích tụ.

④この木の実(み)は赤くなるそばから、鳥に食べられてしまう。

Quả cây này vừa đỏ cái là bị chim ăn hết sạch.

注意

*動詞(辞書形)+そばから

Posted on: 2008/12/21 14:54

    aka47 Profile WWW

ただ A のみ / ただA のみならず

#24

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

23. ただ A のみ / ただA のみならず

意味

①ただ A だけ。 Chỉ là A.

②ただ A だけでなく。Không chỉ là A.

用例

①あの会社は、ただ学歴のみを評価する。

Công ty đó thì chỉ có đánh giá qua bằng cấp.

②ただ女性のみが子どもを産むことができる。

Đúng là chỉ có phụ nữ là sinh con được.

③多くの会社に履歴書を送った。あとはただ返事を待つのみだ。

Tôi đã gửi CV đến nhiều công ty. Sau đó thì chỉ có ngồi đợi thôi.

④彼はただ外見のみならず、性格もいい。

Anh ấy đúng là không chỉ có bề ngoài, tính cách cũng tốt.

Posted on: 2008/12/21 14:55

    aka47 Profile WWW

A たところでB

#25

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

24. A たところでB

意味 

A しても、B。(逆接) Dù A, nhưng B (đối lập).

Dùng khi muốn nêu phán đoán một việc làm gì đó vô ích, không có tác dụng.

用例

①あの人に頼んだところで、どうにもならないでしょう。

Dù nhờ anh ta cũng chẳng giải quyết được gì đâu.

②急いで行ったところで、もう間に合わない。

Nếu có đi gấp cũng chẳng kịp.

③何回やったところで、勝てないよ。相手が強すぎるんだから。

Chơi bao lần cũng có thắng đâu. Đối thủ mạnh quá mà.

④私がアドバイスしたところで、彼は聞かないだろう。

Dù tôi có khuyên thì anh ta chắc cũng không nghe.

Posted on: 2008/12/21 14:56

    aka47 Profile WWW

A だにB

#26

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

25. A だにB

意味

A さえB Nhấn mạnh chỉ A thôi đã B, đến cả A cũng B.

用例

①彼のことは、もうすっかり忘れた。夢にだに見ない。

Anh ta thì tôi quên sạch rồi, trong mơ còn chả thấy.

②子どものころお化けは想像するだにおそろしかった。

Lúc nhỏ thì chỉ tưởng tượng đến ma thôi đã sợ rồi.

③あの火事の夜のことは思い出すだにおそろしい。

Về đêm hoả hoạn đó, chỉ nghĩ đến thôi đã ghê rồi.

④宝くじで1000 万円当たるなんて、想像だにしなかった。(考えたこともなかった)

Việc như trúng xổ số 1000 man thì tưởng tượng cũng không có (không nghĩ đến).

注意

*A には「考える」「想像する」「思い出す」などの言葉が入り、そうした観念的な世界でさえ、B な

のだから、現実や実際の場面ではさらにB であることを言うときに使う。

B は「おそろしい」「つらい」などのマイナスの感情に使われることが多い。

Thường là “nghĩ”, “tưởng tượng”, “nhớ lại”… về A, chỉ trong thế giới mang tính quan niệm thôi thì đã là B rồi,

nên đây là cách nói nhấn mạnh thêm vào B.

Posted on: 2008/12/21 14:58

    aka47 Profile WWW

A たりとも

#27

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

26. A たりとも

意味 

たとえA であっても。

Lấy một ví dụ nhỏ nhất để phủ định hoàn toàn. Dù nếu A thì…

用例

①目上の方との待ち合わせには、1 分たりとも遅れてはならない。

Hẹn gặp bề trên thì chậm 1 phút thôi cũng không được.

②父から送金してもらったお金は、1 円たりとも無駄にはできない。

Tiền bố gửi cho thì đến một Yên cũng không được tiêu phí.

③遭難した船員(せんいん)たちは一時たりとも希望を捨てなかった。

Các thuyền nhân gặp nạn thì không giây lát nào từ bỏ hi vọng.

④入試まであと3 日。1 秒たりとも無駄にはできない。

Kỳ thi vào trường chỉ còn có 3 ngày. Không được lãng phí dù chỉ 1 giây.

⑤ここで釣りをしているところを発見された人は何人たりとも告訴(こくそ)されます。

Ai bị phát hiện câu cá ở đây thì dù bao nhiêu người cũng bị tố cáo.

注意

*A には、数量を表す言葉が入る。

*現代語では、やや文語的な言い方として用いられる

A: chỉ số lượng.

Trong ngôn ngữ hiện đại, được dùng như là cách nói hơi mang tính văn viết.

Posted on: 2008/12/21 15:00

    aka47 Profile WWW

A たるもの()B

#28

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

27. A たるもの()B

意味 

A ならば当然/A なのだから/A である以上B。

Đã là A thì đương nhiên B.

用例

①教育者たる者が、飲酒運転をするなど許せない。

Đã là nhà giáo thì, việc như uống rượu lái xe là không thể chấp nhận được.

②国会議員たる者は、国民の幸せを一番に考えなければならない。

Đã là đại biểu quốc hội thì phải nghĩ hạnh phúc của nhân dân là số 1.

③「男たる者、女の前で涙は流せない」と彼は強(つよ)がりを言った。

“Đàn ông con trai không được khóc trước mặt phụ nữ” – Anh ta nói một cách mạnh mẽ.

④医者たる者は、患者の秘密を守るべきだ。

Đã là thầy thuốc thì phải giữ bí mật của bệnh nhân.

注意

*A は人を表す言葉が入る。古い表現。

A là từ chỉ người, cách nói cổ điển.

*資格を表す。…であるところの

Chỉ tư cách thì dùng mẫu であるところの

Posted on: 2008/12/21 15:01

    aka47 Profile WWW

A B

#29

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

28. A B

意味

① 2 人がお互いに、したりされたりする様子。

Hai người ~ tranh giành lẫn nhau.

② A たりB たり(A、B は反対語)。

Làm A, làm B… (ngược nhau)

用例

①ゴール目前でトップを争い、抜きつ抜かれつの激しいレースになった。

Cuộc chiến giành ngôi đầu ngay trước đích đến trở thành cuộc đấu giành giật kịch liệt.

②同僚と差しつ差されつお酒を飲んだ。

Tôi đã đi uống rượu với đồng nghiệp, liên miên chén chú chén anh.

③ A さんと私の成績は毎回抜きつ抜かれつで、お互いにいいライバルだ。

Anh và tôi mỗi lần đều thi đua giành giật thành tích, đúng là đối thủ xứng đáng của nhau.

④道に迷って行きつ戻りつするうちに、何とか目的地に着いた。

Lạc đường, đang lúc cứ đi tới đi lui, thế nào đấy lại đến được đích.

Posted on: 2008/12/21 15:03

    aka47 Profile WWW

A っぱなし

#30

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

29. A っぱなし

意味 

A の状態を続けておく。 A をそのままにしておく

Cứ tiếp tục nguyên trạng A…

用例

①玄関のドアを開けっぱなしにしないでください。虫が入ってくるから。

Đừng để mở cửa vào thế, vì côn trùng sẽ bay vào.

②ゆうべはいつのまにか寝てしまったから、一晩中電気がつけっぱなしだった。

Đêm qua ngủ mất lúc nào không biết nên cả đêm cứ để điện sáng.

③彼の悪いところはいつも新聞を読みっぱなしにして片づけないところだ。

Anh ta có tính xấu là đọc báo xong cứ để đấy, chả xếp gọn vào.

④主人は日曜大工(にちようだいく)が趣味なのはいいが、いつも道具を出しっぱなしで、片づけない。

Chồng tôi có thú vui sửa đồ mộc vào CN tốt đấy, nhưng mà lúc nào cũng lôi đồ ra rồi để đấy, chả dọn gì cả.

⑤窓を閉めっぱなしにして、何十人もの学生が勉強しているから、教室は空気が悪い。

Cứ mở cửa sổ thế thì không khí lớp học sẽ không tốt, vì bên trong có hàng chục học sinh đang học bài.

30. A であれ・A であれB であれ

意味

① A でも。 Dù là A

② A でもB でも。Dù là A, dù là B

用例

①英国ではたとい女王であれ税金を払わなければならない。

Ở nước Anh thì dù là nữ hoàng cũng phải đóng thuế.

②お金持ちであれ悩みはある。

Người giàu cũng khóc./ Dù là người giàu cũng có những nỗi niềm băn khoăn.

③男であれ女であれ、不況の今は就職することは難しい。

Dù là nam hay nữ, lúc kinh thế suy thoái thế này thì tìm việc thật khó.

④戦時中は芋(いも)であれ何であれ、食べるものがあればそれで満足だった。

Thời chiến thì dù là khoai tây hay bất cứ cái gì, cứ có đồ ăn là thấy thoả mãn rồi.

注意

*名詞+であれ

Posted on: 2008/12/21 15:05

    aka47 Profile WWW

A てからというものB

#32

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

31. A てからというものB

意味 

A をきっかけにB (以前と違う状態) になった。Do A mà thành ra B (trạng thái khác).

用例

①祖母が死んでからというもの、祖父はお酒ばかり飲んでいる。

Từ hồi bà mất, ông suốt ngày uống rượu.

②新しいサッカーボールを買ってもらってからというもの、あの子はサッカーばかりしている。

Được mua cho quả bóng mới, thằng bé toàn chơi đá bóng suốt.

③先日ゴルフをしてからというもの、日ごろの運動不足がたたって体が痛くてしかたがない。

Hôm trước đi chơi gôn nên cơ thể ít vận động của tôi đau không chịu được.

④漢方薬(かんぽうやく)を飲みはじめてからというもの、体調がいい。

Từ lúc bắt đầu uống thuốc bắc, cơ thể thấy khoẻ hơn.

Posted on: 2008/12/21 15:06

    aka47 Profile WWW

A でなくてなん()だろう

#33

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

32. A でなくてなん()だろう

意味 

A 以外考えられない、A だ Không phải A thì là cái gì. Không thể nghĩ đến gì khác ngoài A.

用例

①彼女に対する気持ちが、愛でなくて何だろう。

Tình cảm với cô ấy, không phải tình yêu thì là gì nhỉ?

②最近、とてもさびしい。これがホームシックでなくて何だろう。

Gần đây thấy cô đơn quá. Đây không phải nhớ nhà thì là gì nhỉ?

③彼女のことを考えるとドキドキする。かれが恋の病でなくて何だろう。

Nghĩ về cô ấy lại thấy rộn ràng. Hẳn là ốm tương tư…

④救出の遅れが今回の災害を大きなものにした。これは人災でなくて何だろう。

Cứu trợ chậm trễ thành ra tai hoạ lần này thật lớn. Đây không phải là “nhân tai” hay sao?

⑤これが不当な解雇でなくて何だろう。

Đây hẳn là việc sa thải không thoả đáng.

注意

*「A だ」と断定しないで、文学的に表現している。

Không khẳng định bằng mẫu “A だ” mà biểu hiện một cách văn vẻ.

Posted on: 2008/12/21 15:08

    aka47 Profile WWW

A ではあるまいしB

#34

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

33. A ではあるまいしB

意味 

A ではないのだから、B。

Vì không phải là A nên đương nhiên B.

用例

①忍者ではあるまいし、人が突然消(き)えてしまうことなんてないだろう。どこかに隠れているんだよ。

Không phải là Ninja nên là không có chuyện như là một người tự dưng biến mất đi. Chắc là trốn ở đâu đó thôi.

①赤ちゃんではあるまいし、自分のことは自分でしなさい。

Không phải em bé, tự làm việc của mình đi.

②学生時代じゃあるまいし、1 か月も旅行するなんて無理だよ。

Không còn là thời sinh viên nữa nên việc như đi du lịch cả tháng trời là không có đâu.

③すぐ飛んでこいと言ったって、スーパーマンじゃあるまいし。

Bảo người ta bay đến ngay tức khắc, thật là…có phải siêu nhân đâu cơ chứ.

Posted on: 2008/12/21 15:09

    aka47 Profile WWW

A てやまない

#35

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

34. A てやまない

意味

「祈る」「願う」「期待する」などに続けて、それを強調する表現法

Thành tâm và luôn cầu chúc, mong ước ~

用例

①事業の成功を祈ってやまない。

Luôn cầu chúc sự nghiệp thành công.

②友人の病気がよぐなることを願ってやまない。

Thành tâm mong bạn nhanh khỏi bệnh.

③卒業生の活躍を期待してやまない。

Luôn hi vọng nhiều vào sự thành đạt của SV ra trường.

④ご病気のご回復の1 日も早いことを願ってやみません。

Thành tâm mong bệnh tình của bác nhanh bình phục từng ngày.

⑤全員無事救出されることを祈ってやまない。

Không ngừng cầu chúc cho tất cả mọi người được cứu thoát vô sự.

注意

*丁寧に言うときは「~てやみません」(4 番目の例文)

Khi nói một cách lịch sự thì dùng: “~てやみません”

Posted on: 2008/12/21 15:10

    aka47 Profile WWW

(A)B と相まって、C

#36

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

35. (A)B と相まって、C

意味

A とB の2 つのことが重(かさ)なって、C というよい結果になる。

Kết hợp A và B thành ra kết quả C tốt hơn.

用例

①昨日は日曜だったので、好天と相まって人出(ひとで)が多かった。

Hôm qua là Chủ Nhật, thêm nữa thời tiết lại đẹp, nên người có mặt rất đông.

②今年のクリスマスイブは土曜日と相まって、街は例年以上ににぎわっている。

Đêm Noel năm nay lại là thứ bảy, đường phố nào nhiệt hơn mọi năm.

③ CM ソングのヒットと相まって、その商品は飛ぶように売れた。

Cùng với bài hát quảng cáo là hit, mặt hàng đó bán chạy như tôm tươi.

④ストーリーのおもしろさが人気アイドルの出演と相まって、このドラマは高視聴率をあげている。

Cốt truyện thú vị lại thêm thần tượng được ưa thích diễn xuất nữa nên là bộ phim đó đang có tỉ lệ người xem lên cao.

⑤性能のよさとデザインの優美さが両々相まって本機種の声価を高めています。

Tính năng tốt cộng thêm thiết kế đẹp kết hợp với nhau làm cho danh tiếng của loại máy này lên cao.

Posted on: 2008/12/21 15:12

    aka47 Profile WWW

A とあってBA とあればB(A とあってはB)

#37

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

36. A とあってBA とあればB(A とあってはB)

意味

① A のでB。 A という理由でB。

Vì A, nên B. Vì có lí do là A, nên B.

② A ならB。

Nếu là A, thì B.

用例

①オリックスが優勝したとあって、地元(じもと)神戸の人たちは大喜(おおよろこ)びだった。

Vì đội nhà Oryx (linh dương) chiến thắng, người dân Kobe rất vui sướng.

②今朝は寒かったとあって、出勤する人たちは皆、厚いコートを着ている。

Sáng nay trời lạnh nên là mọi người đi làm đều mặc áo khoác dày.

③サンタクロースを一目(ひとめ)でも見たいとあって、クリスマスの夜には子どもは寝ようとしない。

Vì muốn một lần được nhìn thấy ông già tuyết, đêm Noel trẻ con không muốn đi ngủ.

④社長の命令とあっては、聞かないわけにはいかない。

Nếu là mệnh lệnh của ngài chủ tịch, không nghe không được.

⑤この病気が治るとあればなんでもやってみようと思います。

Bệnh này mà chữa được thì kiểu gì cũng muốn thử.

Posted on: 2008/12/21 15:13

    aka47 Profile WWW

A といいB といい

#38

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

37. A といいB といい

意味 

A もB も。 A cũng, B cũng.

Về một việc nào đó, lấy một số ví dụ để nói lên đánh là là nhìn từ quan điểm nào cũng thế.

用例

①そのレストランは料理といいサービスといい申し分なかった。

Nhà hàng đó đồ ăn ngon, dịch vụ cũng tốt, thật hoàn hảo.

②その兄弟は兄といい弟といい親孝行で働き者だった。

Hai anh em nhà đó được cả anh và em, đều hiếu thảo với bố mẹ, chăm chỉ làm việc.

③新居(しんきょ)は床(ゆか)といい壁といい、とても上質な材料が使ってある。

Nhà mới cả sàn và tường đều sử dụng những nguyên liệu chất lượng cao.

④立地(りっち)条件といい価格といい私たちの希望していた条件にぴったりだ。

Nói về địa điểm và giá thì đều đúng những điều kiện chúng ta mong muốn.

注意

*名詞+といい

Posted on: 2008/12/21 15:15

    aka47 Profile WWW

A というところだ/といったところだ

#39

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

38. A というところだ/といったところだ

意味 

だいたいA ぐらいだ。Đại khái cỡ A.

Cao nhất/Bét nhất cũng cỡ đó.

用例

①りんごをいただいたからみんなで分けよう。ひとり5 個ずつというところかな。

Được cho táo nên là chia cho mọi người nào. Ước chừng mỗi người được 5 quả.

②最近はどんなアルバイトでも時給750 円というところだ。

Gần đây việc làm thêm nào thì lương theo giờ cũng chỉ tầm 750Y.

③あの歌手のコンサートなら、S 席でも5000 円といったところだろう。

Vì là buổi hoà nhạc của ca sĩ đó nên là ghế S cũng phải tầm 5000Y.

④私の成績ではその大学には、合格ラインぎりぎりといったところだろう。

Thành tích của tôi thì đối với trường đại học đó thì cỡ tầm sít sao điểm đỗ.

Posted on: 2008/12/21 15:16

    aka47 Profile WWW

A といえどもB

#40

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

39. A といえどもB

意味 

A でもB。 A けれどもB。

Đưa ra trường hợp, lập trường đặc biệt, để nói ý: Tuy A, nhưng B.

用例

①親といえども、子どもの将来を勝手に決めることはできない。

Là bố mẹ đấy nhưng mà cũng không quyết định tương lai con theo ý mình được.

②老(お)いたといえども、ライオンは百獣(ひゃくじゅう)の王(おう)としての誇りを持ち続けた。

Dù có già thì sư tử vẫn cứ tự hào như là chúa tể của muôn loài thú.

③日本では親しい仲といえども礼儀を重(おも)んじている。

Ở Nhật thì giữa những người thân thiết vẫn coi trọng lễ nghi.

④医者といえども(現代の医学では)まだ治せない病気がたくさんある。

Bác sĩ đấy nhưng (với y học hiện đại) vẫn có nhiều bệnh không chữa được.

⑤犯罪者といえども、私たちと同じ人間だ。

Dù là tội phạm cũng là con người như chúng ta.

注意

*【と言えども・と雖も】

40. A といったらない/といったらありはしない(ありゃしない)

意味

とてもA だ。(強調) Cực kỳ A (không thể nói hết bằng lời)

用例

①彼は不潔だといったらありゃしない。風呂は1 か月に1 回だそうだ。

Anh ta thật là ở bẩn. Nghe đâu cả tháng mới tắm một lần.

②このアパートは不便だといったらありゃしない。近くに商店もないし、駅も遠い。

Căn hộ tập thể này bất tiện hết chỗ nói. Ở gần chẳng có cửa hàng nào, ga cũng xa.

③最近のテレビ番組はつまらないといったらありゃしない。見たい番組が全然ない。

Gần đây chương trình TV chán không có gì để nói. Chả có chương trình nào muốn xem.

④こんなに急いでいるときに車が故障してしまうなんて、腹立たしいといったらない。

Lúc đang vội thế này mà ô tô lại hỏng mất thế này, cáu muốn phát điên lên được.

注意

*悪いことによく使われる。Thường dùng với việc xấu.

*会話で使われる。Có thể dùng trong hội thoại.

Posted on: 2008/12/21 15:24

    aka47 Profile WWW

A と思いきやB

#42

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

41. A と思いきやB

意味 

A と思ったが違っていてB だった。

Đã nghĩ là A, nhưng lại thành ra B, khác hẳn.

用例

①就職の面接で、うまく答えられなかったので、不採用と思いきや、採用の通知が来た。

Lúc phỏng vấn xin việc không trả lời ngon, tưởng là không được tuyển rồi, lại thấy thông báo trúng tuyển đến.

②先生に呼ばれたので、またしかられると思いきや、めずらしくほめられた。

Bị thầy gọi, tưởng lại bị mắng rồi, hoá ra hiếm hoi lắm lại được khen.

③田中先生が作るテストだから難しいと思いきや、案外やさしかった。

Vì là thầy Tanaka ra đề nên đoán chắc là sẽ khó rồi, thế mà lại dễ ngoài dự đoán.

④こんな田舎に住むのは不便だと思いきや、近所の人が親切で「住めば都」だった。

Đã nghĩ là sống ở vùng quê thế này thật bất tiện, nhưng mà láng giềng lại tốt bụng, thành ra “Nơi nào sống quen là thành nhà”.

(住めば都:どんな所でも住み慣れると、楽しい所になる)

Posted on: 2008/12/21 15:25

    aka47 Profile WWW

A ときたらB

#43

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

42. A ときたらB

意味 

A はB だ。

Nói về A thì B.

Mang tâm trạng trách móc, đổ lỗi.

用例

①私の母ときたら、心配性なものだから、毎晩国際電話をかけてくる。

Mẹ tôi thì tính hay lo, đêm nào cũng gọi điện quốc tế sang.

②私の通っている日本語学校ときたら、コピー1 枚で20 円もとる。

Trường tiếng Nhật mà tôi đang theo học thì photo 1 tờ cũng mất tận 20Y.

③うちの子ときたら、朝から晩までテレビゲームをしている。

Con tôi thì từ sáng đến tối khuya toàn chơi điện tử.

④最近の若者ときたら、礼儀も知らない。

Giới trẻ gần đây thì lễ nghi cũng không biết.

注意

*あまりいい話題のときではない。

*【と来たら】

Posted on: 2008/12/21 15:27

    aka47 Profile WWW

A ところをB

#44

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

43. A ところをB

意味

① A という状態、場面、状況をB。

Trong trạng thái, hoàn cảnh, tình huống A, thì B.

② A のに、B。(相手に感謝やおわびの気持ちを表す慣用表現)

Dù là A, nhưng B (quán ngữ biểu hiện sự cảm tạ, xin lỗi với đối phương).

用例

①つまみ食(ぐ)いしているところを母に見つかってしまった。

Đang nhót đồ nhắm thì bị mẹ nhìn thấy.

②午後の授業をさぼって帰ろうとしているところを先生に見つかってしまった。

Đang định bùng học đi về thì bị thầy giáo bắt gặp.

③もう少しで車にひかれるところでした。危ないところを助けていただきありがとうございます。

Tí nữa là đã bị lôi đi. Xin cảm ơn bác đã ra tay cứu giúp tôi trong lúc nguy hiểm.

④本日はお忙しいところを私たちの結婚式にご出席いただき、ありがとうございました。

Hôm nay dù trong lúc bận rộn nhưng đã nhận được sự có mặt của quý vị trong lễ thành hôn của chúng tôi, xin chân thành cảm ơn.

⑤おやすみのところ、ご迷惑さまですが、切符を拝見させていただきます。

Đang lúc bác nghỉ, thật là phiền nhưng tôi xin phép được kiểm tra vé.

Posted on: 2008/12/21 15:28

    aka47 Profile WWW

A としたところで/としたって/にしたところで/にしたってB

#45

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

44. A としたところで/としたって/にしたところで/にしたってB

意味 

A としてもB。 A にしてもB。 A でもB

Cho dù là, với tư cách là A thì B.

用例

①父としたところで、私にいつまでも家にいてほしいと思っていたわけではないが、その結婚には反対だった。

Dù là với cương vị người cha, không phải tôi cứ muốn con ở nhà mãi, nhưng với chuyện kết hôn đó thì tôi phản đối.

②彼としたって、彼女が仕事をするのは、反対ではなかった。

Dù là anh ấy thì, cũng không phản đối việc cô ấy đi làm.

③彼女にしたところで、家事だけに専念(せんねん)するのは退屈だった。

Dù là với cô ấy, chỉ chuyên vào việc nhà thôi thì cũng chán.

④ゴリラにしたって狭い檻(おり)の中に閉じこめられているのはさぞストレスがたまるに違いない。

Dù là với khỉ đột, bị nhốt vào trong cái chuồng chật hẹp thì chắc chắn là căng thẳng sẽ tích tụ.

注意

*A は人または人に準じるもの。

A là người hoặc là giống như người.

Posted on: 2008/12/21 15:30

    aka47 Profile WWW

A とは

#46

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

45. A とは

意味 

A が予想外のことで、驚いて。Ngạc nhiên, ngoài dự tưởng về A.

用例

①操作がこんなに複雑だとは思ってもみなかった。

Thao tác phức tạp đến nhường này thì cũng chưa thử nghĩ đến.

②彼が犯人だとは、夢にも思わなかった。

Việc anh ta là thủ phạm thì đến trong mơ cũng không nghĩ đến.

③あの 2 人が結婚することになるとは、思いも寄らなかった。

Việc hai người đó lấy nhau thì đúng là không tưởng tượng được.

④日本の冬がこんなに寒いとは、思わなかった。

Không thể nghĩ là mùa đông Nhật lạnh đến thế này.

⑤ 4 月に雪が降るとは、考えもしなかった。

Tháng tư còn có tuyết rơi, không thể tưởng được.

Posted on: 2008/12/21 15:31

    aka47 Profile WWW

A とはいえB

#47

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

46. A とはいえB

意味 

A だけれどもB。

Tuy rằng, tuy vậy, thế nhưng….

用例

① 4 月になったとはいえ、まだ寒い日もある。

Tuy là tháng 4 rồi đấy nhưng vẫn còn những ngày lạnh.

②静かだとはいえ、山の中の一軒(いっけん)家には住めない。

Yên tĩnh thật đấy, nhưng mà sống ở trong một căn nhà giữa núi thì chịu.

③娘は 20 歳とはいえ、まだまだ子どもです。

Con gái 20 tuổi rồi đấy nhưng vẫn còn trẻ con lắm.

④フランス語が話せるとはいえ通訳はできません。

Nói được tiếng Pháp đấy nhưng mà thông dịch thì chịu.

Posted on: 2008/12/21 15:32

    aka47 Profile WWW

A とばかりにB

#48

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

47. A とばかりにB

意味 

A(しろ/するな)というようにB。

Không nói A bằng lời, quả thực là có thái độ, hành động như A.

Cứ như là A, B.

用例

①日曜日なのに妻は早く起きうとばかりに、掃除機をかけはじめた。

Dù là Chủ Nhật nhưng mà cứ như là bắt dậy sớm, vợ tôi bật máy hút bụi.

②スーパースターのA 氏写真をとるなとばかりに、カメラのレンズをふされた。

Cứ như là cấm chụp ảnh siêu sao A, ống kính camera bị kéo xuống.

③卒業式の校長先生の挨拶のとき、担任の先生は私語はやめうとばかりに、腰を立てて合図した。

Khi thầy hiệu trưởng phát biểu trong lễ tốt nghiệp, thầy chủ nhiệm đứng dậy ra dấu như là (chúng tôi) hãy không nói chuyện riêng nữa.

Posted on: 2008/12/21 15:33

    aka47 Profile WWW

A ともなく/ともなしに

#49

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

48. A ともなく/ともなしに(していると/していたら)

意味 

無意識にA している。

Thực sự là không có ý, vô tình mà A.

用例

①ショーウィンドウを見るともなしに見ていたら「何かおさがしですか」と、店員に声をかけられてしまった。

Không định nhìn nhưng lại ngó vào cửa hàng, bị nhân viên cửa hàng hỏi “Anh đang tìm gì thế ạ?”

②ラジオを聴くともなく聴いていたら、懐かしい曲が流れてきた。

Không có ý nghe mà lại nghe được bài hát xưa yêu dấu.

③ファッション雑誌を読むともなくページをめくっていると、きのうデパートで見た服と同じ服が載っていた。

Không định đọc nhưng giở mấy trang của cuốn tạp chí thời trang ra lại thấy đăng hình bộ quần áo giống bộ thấy ở siêu thị hôm qua.

④テレビを見るともなしにつけていたら、臨時ニュースが飛びこんできた。

Tôi không định xem TV nhưng lại bật lên thì bản tin nhanh bật ra.

⑤寝るともなしにベッドに横になっていたら、いつの間にかぐっすり眠ってしまった。

Không định ngủ nhưng nằm ra giường, ngủ thiếp đi lúc nào không biết.

Posted on: 2008/12/21 15:35

    aka47 Profile WWW

A ともなると/ともなれば

#50

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

49. A ともなると/ともなれば

意味 

A になるとやはり。「も」は強調。

Nhấn mạnh khi đã ở lập trường như mức A thì nhất định~ ; も mang ý nhấn mạnh.

用例

①人気歌手ともなると、ファンが騒(さわ)ぐので、自由に外出もできない。

Khi đã thành ca sĩ được mến mộ rồi thì fan quấy, không thể tự do ra ngoài.

②東大卒ともなれば、言うことが違う。

Nếu mà tốt nghiệp đại học Tokyo thì câu nói cũng khác.

③子どもも4 歳ともなれば、自分のことは自分でするようになる。

Trẻ con mà tầm lên bốn là muốn tự làm các việc của mình rồi.

④ 4 月ともなるとさすがに暖房はいらなくなる。

Sang tháng 4 rồi thì thực sự không cần bật điều hoà nóng nữa.

注意

*名詞+ともなると/ともなれば

50. A ないではおかない

意味 

必ずA する。 Nhất định phải làm A, không A không được.

用例

①こんな美しい景色を画家の彼女に見せたら、きっとスケッチしないではおかないだろう。

Cảnh sắc đẹp thế này mà cho cô hoạ sĩ ấy xem thì nhất định sẽ vẽ phác thảo cho mà xem.

②買い物好きの彼女のことだから、イタリアへ行ったら靴やバッグをたくさん買わないではおかないだろう。

Vì là người thích mua sắm như cô ấy nên là nếu đi Italia thì chắc chắn sẽ mua nhiều thứ nào giầy, nào túi

xách.

③彼女はマイケル・ジャクソンの大ファンだ。コンサートの切符はどうしても手に入れないではおかないと思う。

Cô ấy là fan cuồng nhiệt của Michael Jackson. Tôi nghĩ kiểu gì thì cô ấy cũng mua vé xem buổi hoà nhạc.

④彼は率直(そっちょく)な性格だから、思ったことは口に出さないではおかないよ。

Anh ta là người trực tính nên là nghĩ gì mà không nói ra miệng không được đâu.

Posted on: 2008/12/21 15:37

    aka47 Profile WWW

A ないではすまない

#52

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

51. A ないではすまない

意味 

A しなくてはならない。

Ở nơi đó, lúc đó nếu nghĩ theo các quy luật xã hội thì không làm thế không được, hoặc tâm trạng của

mình là phải làm như thế.

用例

①多くの人に迷惑をかけたのだから、あやまらないではすまないだろう。

Vì đã làm phiền nhiều người nên là không xin lỗi không được đây.

②ここは借地(しゃくち)なので契約の期限がくれば立ち退(の)かないではすまない。

Đây là đất đi thuê nên là đến hạn hợp đồng không chuyển đi không được.

③借りたお金は返さないではすまない。

Tiền đã vay thì phải trả.

④私はひとりっ子だから、両親の老後の面倒は私が看ないではすまない。

Vì là con độc nhất nên việc chăm sóc bố mẹ về già tôi không làm không được.

⑤家のローンを返済していくためには、しばらく共働(ともばたらき)をしないではすまない。

Để trả tiền vay mua nhà, hai vợ chồng cùng phải đi làm một thời gian.

Posted on: 2008/12/21 15:38

    aka47 Profile WWW

A ないまでもB

#53

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

52. A ないまでもB

意味 

A ほどではないが、B ほどではある。

Dù không phải mức A nhưng là mức B.

Dùng khi nói dù chưa đạt đến mức độ A thì cũng đạt đến mức độ thấp hơn là B.

用例

①富士山の頂上までは登れないまでも、せめて途中までは登ってみたい。

Dù là không leo được lên đỉnh núi Phú Sĩ thì ít nhất cũng muốn thử leo đến lưng chừng.

②次のテストでは満点はとれないまでも、90 点以上はとりたい。

Kỳ thi tới dù có thể không đạt điểm tối đa thì cũng muốn giành được 90 điểm trở lên.

③今日は快晴とはいえないまでも、いい天気だ。

Không nói được hôm nay trời cực đẹp nhưng mà thời tiết cũng tốt.

④億万長者(おくまんちょうじゃ)だとはいわないまでも、彼はかなりのお金持ちらしい。

Không nói được anh ta là tỉ phú nhưng có vẻ cũng là người khá giàu.

⑤お世話になったあの方へ十分とはいえないまでも、私なりに精一杯のお礼をしようと思う。

Không nói hết được những cũng cố gắng hết sức nói lời tạ ơn với những người đã giúp đỡ mình.

Posted on: 2008/12/21 15:40

    aka47 Profile WWW

A ないものでもない

#54

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

53. A ないものでもない

意味 

A しないわけではない。 A することもあり得る。

Không hẳn là không có A. Với điều kiện nào đó sẽ có A.

用例

①一生懸命働けばマイホームが手に入らないものでもない。

Nếu chuyên cần làm lụng thì sẽ có thể có nhà riêng.

②どうしても歌ってくれというなら、歌わないものでもないですが、上手じゃありませんよ。

Kiểu gì cũng đòi hát thì tui sẽ hát thôi, nhưng mà không hay đâu nhé.

③もう少し条件をよくしてくれれば、この会社で今後も働かないものでもないが、今のままならやめる。

Nếu được tạo điều kiện tốt hơn thì từ nay về sau tôi cũng không đến mức không làm ở công ty này nữa, chứ

cứ như bây giờ thì tôi sẽ bỏ.

④今すぐは無理だが、リハビリをすれば歩けるようにならないものでもない。

Ngay bây giờ thì không thể, nhưng nếu điều trị phục hồi chức năng thì không phải là sẽ không đi lại được.

⑤もう少し相手に誠意があれば、交渉に応じないものでもない。

Có thành ý với đối phương hơn một chút thì có thể được chấp nhận khi đàm phán.

Posted on: 2008/12/21 15:41

    aka47 Profile WWW

A ながらに

#55

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

54. A ながらに

意味 

A とともに。 A の状態のままで Cùng với A. Ở trạng thái như A ~

用例

①ヘレン・ケラーは生まれながらに目も見えず耳も聞こえず口も聞くことができなかった。

Hellen Keller bẩm sinh mắt đã không nhìn thấy, tai không nghe được và miệng cũng không nói được.

②今回の事故で子どもを失った母親は涙ながらに子どもへの思いを語った。

Người mẹ mất con trong tai nạn lần này khóc ròng kể chuyện về con.

③容疑者は涙ながらに、自分の無実を訴(うった)えた。

Kẻ tình nghi nước mắt ngắn dài kêu la mình vô tội.

Posted on: 2008/12/21 15:42

    aka47 Profile WWW

A ながらもB

#56

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

55. A ながらもB

意味 

A なのにB。 A してもB。 A にもかかわらずB。(逆接)

Dù là A nhưng B. Đối lập.

用例

①彼はまだ小さいながらも、きちんと挨拶する。

Cậu ấy tuy nhỏ tuổi nhưng chào hỏi rất lễ phép.

②狭いながらも楽しいわが家。

Dù là chật hẹp nhưng nhà ta rất vui vẻ.

③子どもながらも両親の不仲(ふなか)に小さな胸を痛めていた。

(不仲:仲が悪いこと)

Dù là trẻ nhỏ nhưng đã phải đau lòng vì bố mẹ bất hoà.

④田舎での生活は不便ながらも、自然に囲(かこ)まれていて毎日がすがすがしい。

Sống ở quê thì bất tiện nhưng mà được bao quanh bởi thiên nhiên nên là mỗi ngày thấy thật khoẻ khoắn.

Posted on: 2008/12/21 15:44

    aka47 Profile WWW

A なくして/なくしてはB

#57

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

56. A なくして/なくしてはB

意味 

A しないでB。 A がなければB。Không làm A, B. Không có A, B.

用例

①みなさんの協力なくしては、完成させることはできませんでした。

Không có sự hiệp lực của mọi người thì đã không thể hoàn thành được.

②失敗をおそれない勇気なくしては、新しいものを生み出すことはできない。

Nếu không có dũng khí không sợ thất bại thì không thể sáng tạo ra các thứ mới.

③みなさんのご支援なくしては当選できません。どうぞ一票を田中候補にお願いします。

Không có được sự ủng hộ của mọi người thì tôi không thể trúng cử được. Hãy bầu một phiếu cho ứng viên

Tanaka.

④涙なくしては語ることができないほど彼の半生は苦労の連続だった。

Nửa cuộc đời ông ấy đã luôn khổ cực, đến mức không thể nói đến mà không khóc.

Posted on: 2008/12/21 15:45

    aka47 Profile WWW

A なしに/なしにはB

#58

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

57. A なしに/なしにはB

意味 

A しないでB。 A がなければB

Không làm A, B. Không có A, B.

用例

①飛行機は何の連絡もなしに、突然消息(しょうそく)を断(た)った。

Máy bay không có liên lạc gì, đột nhiên mất tin tức.

②妻の協力なしには、事業の成功はありえませんでした。

Không có vợ chung sức thì sự nghiệp của tôi đã không thể thành công.

③国の両親からの仕送りなしには、物価が高い日本での留学生活は続けられない。

Bố mẹ không gửi tiền cho thì không thể tiếp tục cuộc sống du học ở đất nước đắt đỏ như Nhật.

④地震は何の予告もなしに、突然襲(おそ)ってくる。

Động đất chẳng có dự báo gì cả, đột ngột tấn công.

⑤ X 国はビザなしには、入国できない。

Nước X thì không có visa không nhập cảnh được.

Posted on: 2008/12/21 15:46

    aka47 Profile WWW

A ならでは/ならではの

#59

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

58. A ならでは/ならではの

意味 

A だけにある。 A 以外にはない。

Chỉ có ở A, ngoài A ra không có.

Nhưng; ngoại trừ; nếu không có

用例

①彼ならではのすばらしい作品だった。

Đó là tác phẩm tuyệt vời chỉ có thể của anh ấy.

②当レストランならではの料理をお楽しみください。

Xin mời quý vị thưởng thức những món ăn mang bản sắc của nhà hàng chúng tôi

③居心地(いごこち)のよさ、行き届いたサービスは、このホテルならではだ。

(居心地:そこに居やすいとか居にくいとかの気持ち)

Sự ấm cúng, dịch vụ chu đáo thì chỉ có ở khách sạn này.

④大型画面ならではの迫力(はくりょく)に圧倒(あっとう)される。

Tôi bị choáng ngợp bới sự quyến rũ mang đậm tính chất của loại màn hình lớn.

Posted on: 2008/12/21 15:47

    aka47 Profile WWW

A なりB

#60

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

59. A なりB

意味 

A するとすぐにB。

Ngay sau A, B

用例

①疲れていたのか、夕飯を食べるなり、寝てしまった。

Mệt quá chăng, vừa ăn tối xong là ngủ béng mất.

②帰宅するなり、また出かけてしまった。

Vừa về nhà cái là đã đi ngay mất rồi.

③知らせを聞くなりショックで彼は座り込んでしまった。

Vừa nghe thông báo xong, sốc quá, anh ta ngồi phịch xuống.

④お酒に弱いA 君はビールをコップに1 杯飲むなり寝てしまった

Anh A uống rượu kém thì chỉ một cốc bia thôi xong là ngủ ngay.

Posted on: 2008/12/21 15:48

60. A なりB なり

意味 

A するかB するかして

Đưa ra ví dụ, A cũng tốt, B cũng tốt.

用例

①熱があるなら、薬を飲むなり、氷で冷やすなりしたほうがいいですよ。

Nếu bị sốt thì uống thuốc, chườm nước đá thì tốt đấy.

②入学願書は志望校(しぼうこう)へ電話をするなり、はがきを出すなりして、自分で取り寄せてください。

Hồ sơ nhập học thì hãy tự lấy bằng cách điện thoại, hoặc gửi bưu thiếp đến trường (để yêu cầu gửi).

③すごい持ち物ですね。部屋が狭いのだからいらないものは、人にあげるなり、捨てるなりしたらどうですか。

Mang nhiều đồ thế nhỉ. Phòng nhỏ nên là những vật không cần thiết thì cho người khác hoặc bỏ đi có được không?

④今日は天気がいいから、洗濯するなり、布団を干(ほ)すなりしたほうがいいですよ。

Hôm nay trời đẹp, nên giặt đồ hoặc phơi chăn.

Posted on: 2008/12/21 15:49

    aka47 Profile WWW

A なりにB

#62

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

61. A なりにB

意味 

A としての立場でB。 A 相応にB

Đứng ở lập trường A, B.

Đối ứng với A, B.

用例

①私は私なりに将来のことをまじめに考えているつもりだ。

Tôi định sẽ suy nghĩ nghiêm túc về tương lai theo cách của tôi.

②どんなに幸せそうに見えても、人にはその人なりに悩みがあるものだ。

Nhìn hạnh phúc thế nào đi nữa thì mỗi người đều có điều phiền não riêng.

③同じ役でも違う俳優が演じると、その俳優なりに個性があっておもしろい。

Cùng một vai diễn đấy nhưng nếu diễn viên khác nhau thì có sự cá tính ứng với diễn viên đó nên là thú vị.

④若者は若者なりに、大人とは違った価値観で人生を真剣(しんけん)に考えているのだ。

Thanh niên thì cũng suy nghĩ nghiêm túc về cuộc sống theo cách của mình, với giá trị quan khác với người lớn.

Posted on: 2008/12/21 15:50

    aka47 Profile WWW

A にあたらない/にはあたらない

#63

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

62. A にあたらない/にはあたらない

意味 

A するのは見当違いだ。 A する必要はない。 A しなくてもいい。

Không phải ở mức A. Không cần thiết ~. Theo sau hay là các từ chỉ sự ngạc nhiên, cảm phục, khen ngợi, xưng tán.

用例

①年齢差が10 歳違いの夫婦なんて驚くにあたらない。最近では親子ほど年が違う結婚もめずらしくなくなった。

Vợ chồng chênh nhau mười tuổi thì không có gì phải ngạc nhiên. Gần đây đám cưới chênh lệch tuổi tác như bố con cũng không hiếm.

②失敗したからといって落胆(らくたん)するにはあたりません。最初は誰でもうまくいかないものです。

Chỉ vì đã thất bại mà nản chí thì không đáng. Vì lúc đầu thì ai cũng khó mà làm tốt ngay được.

③へそを出して歩いているからといって非難するにはあたらない。あれも若者たちにすれば、自己を表現する手段なんだから。

Đi lại ăn mặc hở rốn thì không cần thiết phải phê phán. Vì đó đối với thanh niên có thể là cách thể hiện bản

thân.

④今度の試験が悪かったからといって悲観するにはあたらない。次の試験で頑張ればいいじゃないか。

Lần thi tới mà có không tốt thì không đáng phải bi quan. Cố gắng kỳ thi năm sau có phải tốt không?

Posted on: 2008/12/21 15:51

    aka47 Profile WWW

A にあってB

#64

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

63. A にあってB

意味 

A という状況、時、場合においてB。

Vì có tình huống, thời điểm, trường hợp A mà B.

用例

①忙しい生活にあって、ゆとりを持つことを忘れないでいるのは難しい。

Cuộc sống bận rộn nên là thật khó để không quên dành chút thời gian nghỉ ngơi.

②どんなに厳しい状況にあっても、彼は笑顔を絶(た)やさない。

Dù trong hoàn cảnh khắc nghiệt đến thế, anh ấy vẫn không thôi tươi cười.

③誰からも援助を得られない中にあって、彼はひとりで頑張っている。

Trong lúc không nhận được sự trợ giúp từ bất cứ ai, anh ấy đang tự mình cố gắng.

④仕事がうまくいかない状況にあって、どうしたらいいか、悩んでいる

Khi công việc không tiến triển thuận lợi, không biết nên làm gì, đau hết cả đầu.

Posted on: 2008/12/21 15:52

    aka47 Profile WWW

A に至る/至るまで/至って/至っては/至っても

#65

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

64. A に至る/至るまで/至って/至っては/至っても

意味

①A まで。

②A (極限状態) になって

Đạt tới A.

Thành ra trạng thái cực hạn A.

Sau nhiều thứ tiếp diễn, cuối cùng đã thành A.

用例

①登山口から頂上に至る(いたる)道は、よく整備されていて、歩きやすかった。

Đường từ cửa lên núi đến đỉnh thì đi bộ dễ dàng do đã được chuẩn bị tốt.

②北部から南部に至る全地域で、テレビが見られるようになった。

Toàn khu vực từ Bắc đến Nam, khắp nơi đã xem được TV.

③死亡事故が発生するに至って、やっと信号機が設置された。

Đến mức xảy ra tai nạn chết người, cuối cùng đèn tín hiệu mới được lắp.

④癌(がん)が全身に転移するに至っては、手術のしようがなかった。

Ung thư đã đến mức di chuyển khắp người rồi thì muốn phẫu thuật cũng không được.

Posted on: 2008/12/21 15:54

    aka47 Profile WWW

A にかかわる

#66

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

65. A にかかわる

意味 

A に関係する/を左右(さゆう)する/に影響する。

Quan hệ, chi phối, ảnh hưởng đến A.

用例

①あなたの将来にかかわることだから、進路についてはよく考えるべきだ。

Vì là việc có liên quan đến tương lai của anh nên là hãy nghĩ kỹ về con đường đi.

②医者や看護婦など医療にかかわる人たちには日曜も祝日もない。

Những người liên quan đến điều trị như bác sĩ, y tá thì ngày CN hay ngày lễ cũng không có.

③命にかかわる病気ではありませんから安心してください。

Vì không phải là bệnh liên quan đến sinh mệnh nên là cứ yên tâm.

④彼は福祉にかかわる仕事をしている。

Anh ấy đang làm các công việc liên quan đến phúc lợi.

⑤米の収穫(しゅうかく)は、その年の天候に大きくかかわっている。

Việc thu hoạch lúa thì phụ thuộc nhiều vào thời tiết của năm đó.

Posted on: 2008/12/21 15:55

    aka47 Profile WWW

A にかたくない

#67

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

66. A にかたくない

意味 

簡単にA できる。

Đơn giản có thể làm A (nhìn nhận từ tình trạng).

用例

①失業している彼が金に困っていることは察(さっ)するにかたくない。

Dễ cảm thấy được sự khốn khổ về tiền bạc của anh ấy khi đang thất nghiệp.

②彼女が母親に死なれて、気を落(お)としているだろうことは、想像するにかたくない。

Không khó để tưởng tượng cô ấy có lẽ đang suy sụp sau khi mẹ mất.

③テレビを見て育った子どもたちがテレビゲームに熱中するのは想像にかたくない。

Có thể dễ tưởng tượng việc bọn trẻ đam mê chơi điện tử TV khi chúng lớn lên đã tiếp xúc TV mỗi ngày.

④田舎に住んでいる人が都会に憧(あこが)れる心情は理解にかたくない。

Dễ lý giải được mong muốn đến vùng đô hội của người sống ở quê.

Posted on: 2008/12/21 15:57

    aka47 Profile WWW

A にして

#68

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

67. A にして

意味

①A(時間、場所、状況)の強調。

②A でもできないのだから、それより程度の低いものは当然できない。

Nhấn mạnh thời gian, địa điểm, tình trạng A

Đến A còn không làm được, những thứ ở mức cao hơn đương nhiên là không.

用例

①火事で家は全焼(ぜんしょう)したが幸いにして、家族は全員無事だった。

Hoả hoạn thiêu rụi cả nhà nhưng vẫn may mắn là mọi người trong nhà vẫn vô sự.

②今にして思えば、彼女には少し変なところがあった。

Bây giờ ngẫm nghĩ mới thấy, cô ta có gì đó hơi hâm hâm.

③彼は 3 歳にして、ひらがなが全部読めるようになった。

Cậu ấy mới 3 tuổi mà đã đọc được hết Hiragana.

④クラスで一番成績のよい彼にして答えられない問題が私に答えられるわけがない。

Câu hỏi mà đến bạn ấy giỏi nhất lớp còn chịu thì tôi không có lý gì lại trả lời được.

⑤先生にして解けない問題なのだから、私ができるわけがない。

Vì là câu hỏi mà thầy còn không giải được nên là tôi chẳng có lý nào tôi lại làm được

Posted on: 2008/12/21 15:58

    aka47 Profile WWW

A に即して/即しては/即しても/即した

#69

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

68. A に即して/即しては/即しても/即した

意味

A に合わせて、合って、合った。

Theo, hợp với A.

用例

①現実に即(そく)して考える。

Nghĩ phù hợp với thực tế.

②政府には、実情に即した対応をしてもらいたい。

Mong muốn chính phủ có các biện pháp tuỳ theo thực tế.

③事実に即して、討論しよう。

Hãy tranh luận theo sự thật.

④規定に則しても、君のほうが間違っている。

Theo quy định thì cậu nhầm rồi.

Posted on: 2008/12/21 15:59

    aka47 Profile WWW

A にたえる/たえない

#70

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

69. A にたえる/たえない

意味

① A する価値がある/ない。

②とてもA だ。(強調)

Việc làm A có/không có giá trị./ Rất là A.

Có cảm giác bức bách tâm lý, chán ghét, không thể chịu đựng được A.

用例

①彼の論文は読むにたえないものだ。ひどすぎる。

Luận văn của anh ta thì chịu không đọc được. Quá tồi tệ.

②彼のスピーチは聞くにたえないものだった。

Bài phát biểu của ông ấy không thể chịu đựng nghe được.

③いじめを苦にした田中君の死は両親にとっては悲しみにたえないものだった。

Cái chết của cậu Tanaka, người luôn khổ sở vì bị bắt nạt, đối với bố mẹ anh ta quả là một nỗi buồn không thể chịu đựng nổi.

④大臣が誤解を招(まね)くような発言をしたことは、まことに遺憾にたえません。

Bộ trưởng phát ngôn gây hiểu nhầm quả thật là việc đáng tiếc.

⑤あの人の言葉づかいは乱暴で聞くにたえない。

Người kia ăn nói xấc xược, không thể nghe được.

Posted on: 2008/12/21 16:00

70. A に足る/足らない

意味 

A だけの価値が十分ある/ない。

Có thể A. Giá trị của A đủ/không đủ.

用例

①彼は信頼するに足(た)る人物だ。

Anh ta là người có thể tin tưởng được.

②田中さんには話しても大丈夫だ。彼女は信用するに足る人だ。

Nói chuyện với anh Tanaka được đấy. Anh ta là người đáng tin cậy.

③そんなに小さなことは、論ずるに足らない。

Việc cỏn con thế, không đáng phải bàn luận.

④取るに足らない話だ。

Câu chuyện vô bổ, không đáng bàn.

⑤気にするな。予想どおり満足するに足る成績だった。

Đừng lo, thành tích đã đủ thoả mãn đúng như dự tính.

注意

*動詞は辞書形(信頼するに足る)、名詞(信頼に足る)

Posted on: 2008/12/21 16:02

    aka47 Profile WWW

A にひきかえB

#72

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

71. A にひきかえB

意味 

A と反対にB Trái với A.

Mang nhận định chủ quan, A thay đổi lớn.

Mặt khác; trong khi đó; ngược lại.

用例

①昨年にひきかえ、今年は暖冬(だんとう)だ。

Trái với năm ngoái, năm nay mùa đông ấm áp.

②何事にも娘に甘い父にひきかえ、母は厳しい。

Trong mọi việc, trái với bố chiều con gái thì mẹ lại rất nghiêm khắc.

③無口な兄にひきかえ、弟は社交家だ。

Trái với ông anh it nói, thằng em là người rất dễ gần.

④田舎で見た夜空の星の数の多さは感動的だった。それにひきかえこの都会の夜空の星の少なさは……。

Thật nhiều cảm xúc với bầu trời đêm đầy sao ở quê. Trong khi đó, trời đêm thành phố này, chả thấy mấy

sao…

Posted on: 2008/12/21 16:03

    aka47 Profile WWW

A にもましてB

#73

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

72. A にもましてB

意味 

A 以上にB. A cũng ~ đấy nhưng mà, hơn thế, B.

用例

① 12 月になり、前にも益(ま)して寒くなってきた。

Tháng 12 rồi, lạnh hơn hẳn trước.

②入試まであと2 週間。以前にもまして眠れない日が続いている。

Còn hai tuần nữa là thi. Những ngày không ngủ tiếp tục nhiều hơn trước.

③猛暑(もうしょ)と言われた去年にもまして、今年の夏は暑い。

Còn hơn cả năm ngoái đã được gọi là nóng khốc liệt, năm nay còn nóng hơn.

④前回にもまして、今回のテストは難しかった。

Kỳ thi lần này còn khó hơn cả lần trước.

Posted on: 2008/12/21 16:04

    aka47 Profile WWW

A の至り

#74

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

73. A の至り

意味 

最高に、A(感情・気持ち)だ .

Chỉ cảm xúc, tâm trạng cực độ. Thật là, cực kỳ… A.

用例

①こんなに親切にしていただき恐縮の至(いた)りです。

Nhận được sự chu đáo thế này quả là tôi thực sự không dám.

②ノーベル賞をいただき光栄の至りです。

Thật là quang vinh khi nhận được giải Nobel.

③あなたの度重(たびかさ)なる親切には感謝の至りです。

Xin cảm tạ anh đã bao lần luôn chu đáo.

④先生におほめいただき、光栄の至りと感激しております。

Em thực sự cảm kích sự vinh dự khi được thầy khen.

⑤若気(わかげ)の至りとはいえ、失敗を重ね、恥ずかしいです。

Nói là tuổi trẻ bồng bột đấy nhưng mà thất bại chất chồng, thật đáng xấu hổ.

Posted on: 2008/12/21 16:06

    aka47 Profile WWW

A の極み

#75

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

74. A の極み

意味 

A が極限まで達している。もっともA だ。

Vô cùng, cực độ A. Thể hiện sự cảm khích của người nói.

Sự cực hạn; bước đường cùng;

Sự bất hạnh tột độ; tận cùng; tột độ; tột cùng

用例

①自殺して親より先にあの世に行くなんて、親不孝(おやふこう)の極(きわ)みだ。

Tự sát, đi sang bên kia thế giới trước bố mẹ, thực sự là bất hiếu.

②最優秀作品に選ばれたことは光栄の極みです。

Được chọn là sản phẩm ưu tú nhất quả là vinh dự tột độ.

③金メダルこそスポーツ選手にとって栄光の極みだ。

Chính huy chương vàng là tột đỉnh vinh quang đối với một vận động viên thể thao.

Posted on: 2008/12/21 16:07

    aka47 Profile WWW

A はおろかB

#76

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

75. A はおろかB

意味 

A はいうまでもなくB(も)

A là đương nhiên, nhưng B cũng.

用例

①詐欺(さぎ)にあい、家はおろか土地までとられてしまった。

Bị lừa đảo, nhà đã đành, đến đất cũng bị lấy mất.

②事故でけがをして、走ることはおろか歩くこともできない。

Bị thương trong tai nạn, chạy thì đã đành là chịu rồi, đi bộ cũng không nổi.

③彼は震災で家はおろか、家族まで失った。

Vì thảm hoạ động đất, không chỉ nhà cửa, anh ta còn mất cả gia đình.

④車で 1 時間走っても、その砂漠地帯には木はおろか草一本生えていなかった。

Chạy xe cả tiếng đồng hồ mà ở vùng sa mạc đó cây cối thì đã đành, cỏ một ngọn cũng không thấy mọc.

Posted on: 2008/12/21 16:08

    aka47 Profile WWW

A ばこそB

#77

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

76. A ばこそB

意味 

A からこそB。

Chính là do A, nên B.

用例

①お金があればこそ、留学できるのです。

Chính là do có tiền nên mới đi du học được.

②あなたのことを思えばこそ、忠告しているのです。

Chính vì nghĩ đến anh nên tôi mới khuyên như thế.

③親は子どものことを思えばこそ、しかるのだ。

Chính vì nghĩ về con cái mà bố mẹ mới trách mắng.

④厳しくしつけるのは子どもを愛すればこそだ。

Nghiêm khắc chính là do yêu thương con.

Posted on: 2008/12/21 16:09

    aka47 Profile WWW

Re: A ばこそB

#78

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

77. A ばそれまでだ

意味 

A したら、それで終わりだ。 A したら何もない。

Nếu làm A, thì đến đó là hết.

Nếu làm A thì không còn gì nữa.

Là hết, là coi như xong.

用例

①一生懸命にしても試験に落ちてしまえばそれまでだ。

Dù là học hành chăm chỉ, thi rớt là hết chuyện.

②いくら注意しても本人にそれを聞く気がなければそれまでだ。

Dù có chú ý đến mấy mà người đó không chịu nghe thì cũng đến chịu.

③お金をたくさん持っていても、死んでしまえばそれまでだ。

Dù có nhiều tiền đến mấy, chết là hết.

④いくら性能がよい機械でも使いこなせなければそれまでだ。

Máy móc có tính năng hay đến mấy mà không sử dụng thành thạo được thì cũng đến thế cả. (vô ích, lãng phí)

Posted on: 2008/12/21 16:10

    aka47 Profile WWW

ひとり A だけでなく/ひとりA のみならず

#79

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

78. ひとり A だけでなく/ひとりA のみならず

意味 

A ばかりでなく

Không chỉ A,... Cách nói đặc biệt trong văn viết.

用例

①日米貿易摩擦はひとり両国のみならずほかの国にも大きな影響を与えている。

Xung đột thương mại giữa Nhật và Mỹ không chỉ là việc của hai nước mà còn gây ra ảnh hưởng lớn đến các

nước khác.

②ごみ問題はひとり日本だけでなく世界的な問題だ。

Vấn đề rác thải không phải chỉ của Nhật Bản mà đó là vấn đề mang tính toàn cầu.

Posted on: 2008/12/21 16:11

    aka47 Profile WWW

A べからず/べからざる

#80

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

79. A べからず/べからざる

意味

① A してはいけない。

② A すべきではない。

Cấm A, không nên làm A.

Cách nói cổ thể hiện sự cấm đoán, bây giờ ít dùng.

用例

①これより先、危険!入るべからず。

Phía trước nguy hiểm. Cấm vào.

②ペンキ塗り立て。手を触れるべからず。

Sơn mới quét. Cấm chạm tay vào.

③関係者以外入るべからず。

Không phận sự miễn vào.

④彼の行った不正は許すべからざる不法行為だ。

Việc làm bất chính của anh ta là hành vi phạm pháp không được tha thứ.

⑤彼は会社にとって必要欠(か)くべからざる人材だ。

Anh ta là nhân tài không thể thiếu đối với công ty.

Posted on: 2008/12/21 16:12

80. A べく

意味 

A するために。 A しようとして。

Để làm A.

Có mục đích nào đó nên làm A.

Câu phía sau không chỉ việc nhờ vả, mệnh lệnh, tác động.

用例

①定年退職後、海外に移住すべく今から準備を進めている。

Từ bây giờ bắt đầu xúc tiến chuẩn bị để ra nước ngoài sống sau khi về hưu.

②英国へ留学するべく貯金をしている。

Tôi đang dành tiền để đi du học Anh.

③彼を見舞うべく、病院へ行った。

Tôi đã đến bệnh viện để thăm anh ấy ốm.

④歌手になるべく歌のレッスンに通っている。

Để trở thành ca sĩ, tôi đang đi học lớp hát.

注意

*【-可く】

グループ読む → 読むべく

­グループ食べる → 食べるべく

­グループ来る → 来るべく

グループする → するべく、すべく

Posted on: 2008/12/21 16:14

    aka47 Profile WWW

A にあるまじき

#82

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

81. A にあるまじき

意味 

A としてあるべきではない。 A としてあってはならない。

Không thể nào chấp nhận được A. Không được phép làm.

用例

①ビールを飲んで騒(さわ)ぐなんて高校生にあるまじきことだ。

Học sinh cấp 3 mà lại uống bia, nói nhặng xị lên thì không thể nào chấp nhận được.

②飲酒運転をするとは、教育者にあるまじき行為だ。

Uống rượu rồi lái xe là hành vi không thể chấp nhận được với nhà giáo.

③患者の病状を他人にしゃべるなんて医者にあるまじき行為だ。

Bác sĩ mà cứ đi nói chuyện với người khác về bệnh trạng của bệnh nhân là hành vi không chấp nhận được.

④盗(ぬす)みをするなんて警官にあるまじき行為だ。

Việc làm như là ăn trộm là hành vi không thể chấp nhận được với một cảnh sát.

注意

*A は人。

*〔連語〕《動詞「あり」の連体形+打消し推量の助動詞「まじ」の連体形。連体詞的に用いる》あっ

てはならない。不都合である。とんでもない。

Dùng sau một danh từ chỉ người, theo sau là một danh từ chỉ sự việc, hành vi, phát ngôn.

Dùng để phê phán thái

độ, hành vi không thích hợp. Lối nói trang trọng dùng trong văn viết.

Posted on: 2008/12/21 16:15

    aka47 Profile WWW

A までだ/までのことだ

#83

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

82. A までだ/までのことだ

意味 

A だけだ、それ以上ではない。

Vì có lý do, sự tình là..., nên sẽ chọn cách làm là A, ngoài ra không

có cách khác.

Cách nói biện bạch, bào chữa.

用例

①せっかくここまで登ったが、雪崩(なだれ)のおそれがあるなら、下山するまでのことだ。

Khó khăn lắm mới leo được lên đây, nhưng mà có nguy cơ bị lở tuyết nên là chỉ có nước xuống núi thôi.

②給料が上がらないなら、会社をやめるまでだ。

Nếu mà lương không được tăng, chỉ có cách là bỏ việc.

③近くを通りましたので、お寄りしてみたまでです。

Vì đã đi đến gần đó rồi nên cũng phải thử ghé qua cái.

④雨が降りはじめたが、傘がないのだから、しかたがない。濡(ぬ)れていくまでだ。

Trời bắt đầu mưa đấy nhưng mà không có ô, chả có cách nào khác. Đành chịu ướt.

注意

*動詞+までだ/までのことだ

Posted on: 2008/12/21 16:18

    aka47 Profile WWW

A までもない/までもなく

#84

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

83. A までもない/までもなく

意味 

A の必要がない。 A の必要もなく。

Chưa tới mức phải, không cần phải.

用例

①日本の首都はいうまでもなく、東京です。

Thủ đô của Nhật thì không cần phải nói, là Tokyo.

②試験は全然できなかったから発表を待つまでもなく不合格にきまっている。

Thi chằng làm được gì cả, không cần chờ thông báo điểm cũng biết là trượt.

③陳さんはいうまでもなく中国人です。

Anh Trần không cần nói cũng biết là người Trung Quốc.

④ A 君は軽傷ですぐ退院するそうだから、みんなでお見舞いに行くまでもないだろう。

Cậu A bị thương nhẹ, nghe đâu đã ra viện rồi, chắc không đến mức mọi người cần đi thăm đâu.

⑤引っ越しといっても独身で荷物も少しだというから手伝いに行くまでもないだろう。

Dù nói là chuyển nhà đấy nhưng vì là độc thân nên đồ đạc cũng ít, có lẽ không cần đến giúp đâu.

Posted on: 2008/12/21 16:19

    aka47 Profile WWW

A まみれ

#85

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

84. A まみれ

意味 

A が一面についてよごれている様子。

Mình đầy A. Diễn tả sự dơ bẩn bám đầy bề mặt.

用例

①サッカーの選手は雨の中、泥(どろ)まみれになってボールを追っている。

Cầu thủ bóng đá, giữa cơn mưa, mình đầy bùn chạy đuổi theo bóng.

②クーラーのない部屋で、汗まみれになって、作業をしている。

Tôi đang mướt mải mồ hôi làm việc trong phòng không có điều hoà.

③先日父は家の蔵(くら)から、ほこりまみれの家系図を見つけ出した。

Hôm trước, từ trong nhà kho của gia đình, bố đã tìm ra cuốn gia phả phủ đầy bụi.

④大事故だったらしい。血まみれのオートバイと車が現場に残されていた。

Hình như vừa có vụ tai nạn lớn. Thấy còn lại trên hiện trường ô tô và xe máy đầy máu.

Posted on: 2008/12/21 16:20

    aka47 Profile WWW

A めく

#86

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

85. A めく

意味 

A のような/A のようだ Có vẻ như là A.

用例

①そんな子どもめいたことは言うな!

Đừng nói chuyện trẻ ranh thế.

②日(ひ)一日(いちにち)と春めいてきて、梅の花も咲き出した。

Ngày lại ngày, hoa mai nở như mùa xuân đã đến.

③まじめに話しているとき、冗談めいたことは言うな。

Khi nói chuyện nghiêm túc thì đừng nói những chuyện như vui đùa.

④夫婦なのに、他人めいたこと言わないでよ。

Đừng nói chuyện như là giữa người lạ thế, mình là vợ chồng cơ mà.

Posted on: 2008/12/21 16:21

    aka47 Profile WWW

A もさることながらB

#87

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

86. A もさることながらB

意味 

A はもちろんだが、そればかりでなくB。

A thì đã hẳn nhiên rồi, không chỉ thế B.

Thường sử dụng cho những việc được đánh giá là tốt.

用例

①このドラマはストーリーのおもしろさもさることながら、女優X の演技で評判となっている。

Vở kịch này thì hẳn nhiên là cốt truyện hay rồi, lại thêm có diễn xuất của diễn viên X nữa nên là được đánh giá cao.

②このレストランの料理は味もさることながら、盛(も)りつけが美しく目も楽しませてくれる。

Nhà hàng đó thì vị ngon đã đành, bày biện cũng đẹp, dễ bắt mắt nữa.

③アイドル歌手のY は、歌もさることながら、気さくな性格でも人気をとっている。

Ca sĩ thần tượng Y thì âm nhạc đã đành, lại nhờ tính cách cởi mở nữa nên rất được mến mộ.

④タクシーの運転手さんは運転技術もさることながら、お客きまへの応対も丁寧だ。

Bác lái taxi thì tay lái lụa đã đành, đối với khách hàng lại lịch thiệp nữa.

Posted on: 2008/12/21 16:22

    aka47 Profile WWW

A ものをB

#88

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

87. A ものをB

意味 

A のにB。

Vậy mà...

用例

①もう少し頑張ればオリンピックに出られるものを、途中で放棄(ほうき)するなんて。

Cố gắng một chút nữa là được góp mặt ở Olympic, vậy mà giữa chừng lại bỏ cuộc thì...

②もう少し勉強すれば合格できたものを。

Cố gắng một học hành một chút nữa là đỗ vậy mà,...

③言ってくれれば貸してあげたものを。

Nói thì em cho mượn ngay, vậy mà...

④あなたがそのパーティーに出席すると知っていたら、私も出席したものを。

Biết là anh sẽ có mặt ở bữa tiệc đó, em cũng đi vậy mà...

注意

*B を省略して言う形では、A しなくて、残念だという気持ちを表す。

*活用語の連体形に付く。愚痴(ぐち)・恨み・不平・不満・反駁(はんばく)などの気持ちを込めて、逆接の確定条件を表す。…のに。…けれども

Giống nghĩ như のに, nhưng được dùng với tâm trạng bất mãn với sự phát sinh những kết quả mình không hài lòng.

Posted on: 2008/12/21 16:24

    aka47 Profile WWW

A /や否やB

#89

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

88. A /や否やB

意味 

A するとすぐB。 A するかしないかのうちにB。

Vừa A xong đã B.

Chưa biết A xong chưa đã B.

Cách nói trong văn viết.

用例

①帰宅するや、愛犬が飛びついてきた。

Vừa về nhà, cún con đã chồm ra.

②泥棒は、私の顔を見るや否や逃げ出した。

Kẻ trộm vừa nhìn thấy mặt tôi là đã chạy biến mất.

③私に借金をしている山田さんは、私の顔を見るや言いわけを始めた。

Anh Yamada, người vay tiền tôi, vừa nhìn thấy mặt tôi là đã bắt đầu thanh minh rồi.

④ラッシュ時のホームではドアが開くや否や乗客が、どっと電車からなだれ出た。

Tại sân ga giờ cao điểm, cửa vừa mở ra thì khách đi tàu đã ùn ra như tuyết lở từ tàu điện.

Posted on: 2008/12/21 16:25

    aka47 Profile WWW

Re: A /や否やB

#90

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

89. A ゆえ/ゆえに/ゆえのB

意味 

A のためB。 A だからB。

Vì A, nên B.

用例

①英国と日本は同じ島国であるがゆえに、両国の国民性は似ていると言われている。

Vì nước Anh và Nhật đều là các quốc đảo, dân tính của hai nước cũng được nói là có giống nhau.

②日本は天然資源に乏しいがゆえに、工業原材料を海外からの輸入に依存している。

Nhật Bản là nước nghèo tài nguyên nên là phụ thuộc vào việc nhập nguyên liệu công nghiệp từ nước ngoài.

③ A はB に等しい。B はC に等しい。ゆえに、A はC に等しい。(数学)

A=B, B=C. Do đó A=C. (Toán học)

④病気ではなく年齢ゆえの眼の衰(おとろ)えと知って安心すると同時に老(お)いを感じてしまった。

Cùng lúc với việc an tâm khi biết rằng mắt kém không phải do bệnh mà do tuổi cao, lại cảm thấy mình đã già.

⑤彼の新作はその斬新(ざんしん)さゆえに攻撃され批判されている。

Tác phẩm mới của anh ta vì sự phá cách mà đang bị công kích, phê bình.

⑥小さな子どもゆえ、失礼はお許しください。

Vì là cháu còn nhỏ, điều thất lễ mong được lượng thứ.

90. A をおいてB ない

意味 

A 以外には、B ない。

Ngoài A ra, không có B. Không kể...

用例

①相手は彼をおいてほかにはいないと思ったから彼との結婚を決めました。

Nghĩ rằng hôn phu không thể là ai khác ngoài anh ấy, tôi đã quyết định lấy anh.

②彼女を説得できるのは、A さんをおいてほかに適任者はいない。

Để thuyết phục được cô ấy thì ngoài anh A ra không có ai là người thích hợp cả.

③私の部屋に合うテーブルはこの白くて丸いのをおいてほかにない。

Hợp với căn phòng của tôi thì chỉ có chiếc bàn tròn màu trắng này.

④この役にぴったりの女優は彼女をおいてほかにいるだろうか。

Nữ diễn viên hợp với vai này thì ngoài cô ấy ra liệu có ai không nhỉ.

Posted on: 2008/12/21 16:29

    aka47 Profile WWW

A を限りにB

#92

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

91. A を限りにB

意味

A を最後にB する。 ­

A を最大限B する。

Đến hết, đến cùng.

用例

①今日を限りに、会社をやめます。

Đến hết hôm nay là tôi sẽ bỏ việc.

②毎年夏休みは富士山に登っていたが、足も弱くなってきたし、今年を限りにやめようと思っている。

Hàng năm vào kỳ nghỉ hè tôi thường leo núi Phú Sĩ, nhưng mà chân yếu rồi, hết năm nay là bỏ thôi.

③山で道に迷ってしまったようだ。声を限りに叫(さけ)んでみたが誰も答えなかった。

Hình như là đã tôi đã bị lạc đường trên núi mất rồi. Tôi đã lấy hết sức thử hét lên mà cũng không thấy ai trả lời.

Posted on: 2008/12/21 16:30

    aka47 Profile WWW

A を皮切りにB

#93

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

92. A を皮切(かわき)りにB

意味 

A をはじめにB。 A をきっかけとしてB。

Bắt đầu với A, B. Nhân cơ hội A, mà B.

用例

①あの作家は直木賞受賞を皮切りに次々に文学賞を総なめにしていった。

Tác gia đó bắt đầu với việc nhận được giải thưởng Naoki, sau đó ôm trọn các giải thưởng văn học khác.

②この町の夏祭りは、花火大会を皮切りに3 日間にわたっていろいろな行事が行われる。

Lễ hội của khu phố này thì bắt đầu với hội pháo hoa, sau đó là nhiều sự kiện nữa được tổ chức trong suốt 3 ngày.

③担当者の逮捕(たいほ)を皮切りに汚職事件の真相(しんそう)が次々と明らかになった。

Mở đầu là việc bắt giữ người phụ trách, chân tướng của vụ tham nhũng đang dần được đưa ra ánh sáng.

④今度のイタリア出店(でみせ)を皮切りに彼は、ヨーロッパに進出しようとしている。

Bắt đầu với việc mở cửa hàng ở Italia, anh ta đang muốn tiến sang thị trường châu Âu.

Posted on: 2008/12/21 16:32

    aka47 Profile WWW

A を禁じ得ない

#94

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

93. A を禁じ得ない

意味 

A という気持ちをおさえることができない。

Không thể không, không cầm được...

用例

①殺人犯に対する憎(にく)しみを禁じ得ない。

Không thể không căm ghét trước kẻ sát nhân.

②疑惑(ぎわく)の渦中(かちゅう)にいた政治家がまた政権を握るとは、憤(いきどお)りを禁じ得ない。

(渦中:事件の混乱の中)

Đã ở trong cơn lốc xoáy của sự nghi ngờ mà chính trị gia A vẫn nắm được chính quyền, không thể ngăn được sự căm phẫn.

③詐欺(さぎ)にあい土地まで取られてしまったそうだ。同情を禁じ得ない。

Nghe đâu dính quả lừa, bị lấy mất cả đất. Không thể không cảm thông.

④多くの国民に愛された喜劇(きげき)俳優の死に哀惜(あいせき)の念を禁じ得ない。

Không thể kìm được sự thương tiếc trước sự ra đi của diễn viên hài kịch được nhiều người yêu mến.

注意

*感情を表す名詞+を禁じ得ない

Posted on: 2008/12/21 16:35

    aka47 Profile WWW

A をもってB

#95

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

94. A をもってB

意味

A によってB。 A でB。 ­

A を区切り(くぎり)としてB。

Nhờ có A, B.

Coi như lấy A làm kết thúc, B.

用例

①あの小説家は名文をもって知られる。

Tiểu thuyết gia đó được biết đến nhờ tác phẩm nổi tiếng.

② A 先生に文書をもって正式に執筆を依頼した。

Tôi đã chính thức nhờ thầy A chấp bút bằng văn bản.

③以上をもって会議を終わらせていただきます。

Xin được phép kết thúc buổi họp ở đây.

④彼の誠実さをもってすれば、わかってもらえるだろう。

Nhờ sự thành thực của anh ấy mà sẽ được thấu hiểu chăng.

Posted on: 2008/12/21 16:36

    aka47 Profile WWW

A をものともせずにB

#96

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

95. A をものともせずにB

意味 

A を問題にしないでB。 A を気にしないでB。

Mặc cho, bất chấp A, B.

用例

①コロンブスの乗った船は大荒(おおあ)れの海をものともせずに航海を続けた。

Thuyền của Columbus mặc cho biển giông tố lớn vẫn tiếp tục hành trình.

②勇気ある青年は、燃えさかる火をものともせずに、火に包まれた家の中へ飛びこみ、子どもを助けた。

Thanh niên dũng cảm đã bất chấp ngọn lửa có thể thiêu cháy, lao vào trong ngôi nhà đang chìm trong lửa, cứu giúp trẻ em.

③冬山(ふゆやま)救助隊はひどい吹雪(ふぶき)をものともせずに、遭難者の救助のため山に入った。

Đội cứu trợ bất chấp bão tuyết vẫn lên núi cứu trợ người bị nạn.

④彼は周囲の反対をものともせず、自分が正しいと思う道を歩み続けた。

Anh ta mặc kệ mọi người phản đối vẫn tiếp tục con đường mình cho là đúng.

Posted on: 2008/12/21 16:38

    aka47 Profile WWW

A を余儀なくされる/を余儀なくさせる

#97

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

96. A を余儀(よぎ)なくされる/を余儀なくさせる

意味 

意志に反して、A しなければならなくなる。相手の意志に反してA させる

Buộc phải. Trái với ý chí, thành ra phải làm A. Trái với mong muốn của đối phương, bắt làm A.

用例

①雨のため体育祭は中止を余儀なくされた。

Vì trời mưa nên ngày hội thể dục buộc phải huỷ.

②震災で家を失った人々は避難所暮らしを余儀なくされた。

Những người bị mất nhà do hoả hoạn buộc phải sống trong khu nhà sơ tán.

③市の区画整理で今まで住んでいた場所が道路になることになり、引っ越しを余儀なくされた。

Vì quy hoạch của thành phố mà nơi chúng tôi đang sống sẽ thành đường, bắt buộc phải dọn đi.

④ダンテは政治的な理由から亡命(ぼうめい)と放浪(ほうろう)の生活を余儀なくされたが、その中で『神曲』を完成させた。

Dante vì lý do chính trị mà phải lang thang sống lưu vong, nhưng trong thời gian đó, ông đã hoàn thành tác phẩm “Thần Khúc”.

注意

*【余儀】他のこと。他にとるべき方法。また、別の意見。

“余儀”: việc khác, cách phải làm khác, ý kiến khác

Posted on: 2008/12/21 16:40

    aka47 Profile WWW

A をよそにB

#98

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

97. A をよそにB

意味 

A に関係なくB。 A を考えずにB。 A を気にしないでB。

Không liên quan, không nghĩ đến, không chú ý đến A, mà vẫn cứ B.

Cách nói mang tính phủ định, tiêu

cực.

用例

①祖父は心臓が悪いのに家族の心配をよそに、よく旅行に出かける。

Ông tôi dù có bệnh tim nhưng mà chả nghĩ đến sự lo lắng của gia đình, cứ đi du lịch.

②大学は学生の反対運動をよそに、学費の値上げを強行した。

Trường đại học không cần biết phong trào phản đối của sinh viên, vẫn kiên quyết tiến hành tăng học phí.

③学生は校則をよそに、スカートの丈(たけ)を短くしている。

Học sinh bất chấp nội quy của trường, cứ mặc váy ngắn.

④政府は農民の反対をよそに、米の輸入自由化を決定した。

Chính phủ bất chấp sự phản đối của nông dân, vẫn quyết định tự do hoá việc nhập khẩu gạo.

Posted on: 2008/12/21 16:41

    aka47 Profile WWW

A んがため/んがために/んがためのB

#99

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

98. A んがため/んがために/んがためのB

意味 

A するためB。

Mang mục đích làm A, B.

Cách nói muốn làm việc gì đó mang mục đích tích cực cần được thực hiện.

用例

①試合に勝たんがため、日夜練習に励(はげ)んでいる。

Để thắng trận chúng tôi đang ngày đêm phấn đấu luyện tập.

②彼女は転職せんがために、学校に通って技術を身につけようとしている。

Để chuyển việc mới, cô ấy ngày ngày đến trường để học kỹ thuật.

③痩(や)せんがためにダイエットしている。

Tôi đang ăn kiêng để giảm cân.

④祖父は健康を維持せんがため、毎日散歩を欠(か)かさない。

Ông tôi để duy trì sức khoẻ, không ngày nào không đi bộ.

注意

*「ん」の前は「ない形」

グループ泣く → 泣かんがため

グループ食べる → 食べんがため

グループくる → こんがためする→せんがため

Posted on: 2008/12/21 16:43

    aka47 Profile WWW

A んばかりだ/んばかりに/んばかりの

#100

Lưu ban

Joined:

2006/12/2 15:24

Posts: 786

99. A んばかりだ/んばかりに/んばかりの

意味 

A しそうだ/しそうに/しそうな。

Gần như dạng A.

Không dùng diễn tả về người nói.

用例

①いたずらをした生徒は先生に叱られ、泣き出さんばかりだった。

Em học sinh nghịch ngợm bị thầy mắng, nhìn như chỉ trực khóc.

②今にも雨が降り出さんばかりの空模様(そらもよう)になってきた。

Nhìn bầu trời gần như là đổ mưa đến nơi.

③子どもにお菓子をやったら、その子の母親に迷惑だと言わんばかりの顔をされた。

Cho trẻ con kẹo, mặt mẹ nó lại cứ như là nói mình làm phiền ấy.

④まるで私の話がうそだと言わんばかりに、彼女は鼻で笑った。

Cô ấy cười khẩy cứ như là nói câu chuyện của tôi toàn bịa.

注意

*「ん」の前は「ない形」

グループ泣く → 泣かんばかり

グループ食べる → 食べんばかり

グループくる → こんばかり

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: #tellme