Đề kiểm tra giữa kỳ
BÀI 1. Đầu tháng 8/202X, tình hình tồn kho của DN như sau:
Nguyên vật liệu Q: đơn giá 46.124 đ/kg, số lượng: 3.465 kg
Nguyên vật liệu S: đơn giá 39.184 đ/kg, số lượng: 4.342 kg
Trong tháng tình hình nhập xuất nguyên vật liệu phát sinh như sau:
- Ngày 5: nhập kho 2.650 kg nguyên vật liệu S với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 41.526 đ/kg; 2.890 kg NVL Q với giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là 30.745 đ/kg; chi phí vận chuyển về đến doanh nghiệp là 1.279.740 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
- Ngày 5: xuất kho 3.912 kg NVL S; 4.006 kg NVL Q để sản xuất sản phẩm.
- Ngày 8: mua 3.653 kg NVL S, giá mua 29.579 đồng/kg (đã bao gồm thuế GTGT 10%); 2.350 kg NVL T, giá mua 41.206 đồng/kg (đã bao gồm thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển NVL trên về kho là 1.913.945 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
- Ngày 15: xuất kho 2.220 kg NVL S để bán.
- Ngày 20: mua 1.246 kg NVL T, giá mua 40.950 đ/kg (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển phát sinh là 356.356 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
- Ngày 23: xuất kho 3.035 kg NVL T để sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu: Tính giá trị xuất kho của NVL Q, S, T và giá trị tồn kho cuối tháng. Biết rằng chi phí thu mua phân bổ theo tiêu thức số lượng, hạch toán hàng tồn kho theo pp KKTX, tính giá hàng xuất HTK theo phương pháp FIFO, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
BÀI 2: Tại một DN vào ngày 31/5/202X có tài liệu sau (ĐVT: triệu đồng)
Tiền mặt: 460
Vay ngắn hạn: 238
Tiền gửi ngân hàng: 1.934
Phải trả người bán: 349
Phải thu khách hàng: 456
Quỹ đầu tư phát triển: 481
Tạm ứng: 98
Nguồn vốn kinh doanh: X
Phải thu khác: 265
Lãi chưa phân phối: 970
Hàng hóa: 1.020
Phải trả người lao động: 640
Công cụ, dụng cụ: 129
Thuế phải nộp Nhà nước: 238
Tài sản cố định hữu hình: 2.140
Hao mòn TSCĐ: 990
Trong tháng 6 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: (đvt: triệu đồng)
1. Trả nợ cho người bán bằng chuyển khoản 210.
2. Nhập kho hàng hóa thanh toán bằng chuyển khoản với giá mua 560 chưa bao gồm thuế.
3. Khách hàng trả nợ bằng chuyển khoản 400.
4. Nhập kho nguyên vật liệu, trị giá đã bao gồm thuế GTGT 10% là 270,6. Đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 50%, còn lại chưa thanh toán nhà cung cấp.
5. Nhân viên tạm ứng trả lại bằng tiền mặt 35.
6. Mua một số công cụ dụng cụ trị giá đã bao gồm thuế GTGT 10% là 55 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
7. Trả lương cho CNV bằng chuyển khoản 386.
8. Mua 1 TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 10% là 68, đã thanh toán bằng chuyển khoản cho nhà cung cấp.
9. Nhận vốn góp liên doanh bằng tài sản cố định hữu hình trị giá 458.
Yêu cầu:
1. Tìm giá trị của X
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
3, Lập bảng cân đối tài khoản ngày 30/6/2002X
Biết rằng DN thực hiện tính thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán HTK theo phương pháp KKTX.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com