Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

PVUQUOCTRINH

pa

- (thông tục), (viết tắt) của pa­pa ba, bố

pabulum

- thức ăn, đồ ăn ( (thường), (nghĩa bóng))

pace

- bước chân, bước

- bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy

- nước đi (của ngựa); cách đi

- nước kiệu (ngựa)

- nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển

+ to go the pace

- đi nhanh

- ăn chơi, phóng đãng

+ to hold (keep) pace with

- theo kịp, sánh kịp

+ to mend one's pace

- (xem) mend

+ to put some­one through his paces

- thử tài ai, thử sức ai

- cho ai thi thố tài năng

+ to set the pace

- dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)

- nêu gương cho (ai) theo

- tiên tiến nhất, thành công vượt bực

- đi từng bước, bước từng bước

- chạy nước kiệu (ngựa)

- bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân

- dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)

- mạn phép, xin lỗi (khi không đồng ý)

pace-maker

- người dẫn tốc độ; người chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)

pacer

- (như) pace-​mak­er

- ngựa đi nước kiệu

pacha

- Pasa, tổng trấn ( Thổ nhĩ kỳ)

pachyderm

- (động vật học) loài vật da dày

- con voi

- (nghĩa bóng) người mặt dày mày dạn, người không biết nhục

pachydermatous

- (động vật học) (thuộc) loài da dày; có da dày

- (nghĩa bóng) mặt dày mày dạn, không biết nhục

pacific

- thái bình, hoà bình, ưa hoà bình

+ the Pa­cif­ic [Ocean]

- Thái bình dương

pacification

- sự bình định

- sự làm yên, sự làm nguôi

- hoà ước

pacificator

- người bình định; người dẹp yên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hoà giải

pacificatory

- bình định

- làm yên, làm nguôi

- hoà giải, đem lại hoà bình

pacificism

- chủ nghĩa hoà bình

pacificist

- người theo chủ nghĩa hoà bình

pacifier

- người bình định

- người làm yên, người làm nguôi

- người hoà giải

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) núm vú giả (cho trẻ em ngận)

pacifism

- chủ nghĩa hoà bình

pacifist

- người theo chủ nghĩa hoà bình

pacify

- bình định; dẹp yên

- làm yên, làm nguôi (cơn giận...)

pack

- bó, gói; ba lô (quần áo)

- đàn, bầy (chó săn, chó sói...)

- lũ, loạt, lô

- bộ, cỗ (bài)

- (thương nghiệp) kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng

- (thể dục,thể thao) hàng tiền đạo (bóng, bầu dục)

- đám băng nổi ( (cũng) pack ice)

- (y học) khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người)

- lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...)

- gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện

- tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài)

- xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe)

- thồ hàng lên (ngựa, súc vật...)

- nhét, hàn, gắn (khe hở)

- (y học) đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người)

- xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định

- (thể dục,thể thao), (từ lóng) nện, giáng

- ( (thường) + up) sắp xếp hành lý

- đóng gói, đóng kiện

- tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn

- khăn gói ra đi, cuốn gói

+ to pack off

- tống tiền (ai), cho (ai) đi xa, tống cổ (ai) đi

- khăn gói ra đi, cuốn gói

+ to pack it in

- (từ lóng) làm xong, hoàn thành

+ to pack it up

- (từ lóng) thôi ngừng

+ to pack up

- (từ lóng) không chạy, chết máy, không nổ (máy...)

pack-animal

- súc vật thồ

pack-drill

- (quân sự) sự phạt đi bộ vũ trang mang nặng

pack-horse

- ngựa thồ

pack-ice

- đám băng nổi

pack-saddle

- yên thồ

package

- gói đồ; kiện hàng; hộp để đóng hàng

- sự đóng gói hàng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình quảng cáo hoàn chỉnh (trên đài truyền thanh, đài truyền hình)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món

- đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày và sản xuất bao bì cho (một thứ hàng)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kết hợp (gộp) (các bộ phận) thành một đơn vị

package deal

- sự bán mớ, sự bán xô bồ

packer

- người gói hàng; máy gói hàng

- người đóng đồ hộp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người khuân vác; người tải hàng bằng sức vật thồ

packet

- gói nhỏ

- tàu chở thư ( (cũng) pack­et boat)

- (từ lóng) món tiền được cuộc; món tiền thua cuộc (đánh cuộc, đánh đổ...)

- (từ lóng) viên đạn

packet-boat

- tàu chở thư

packing

- sự gói đồ, sự đóng kiện, sự đóng gói, sự xếp hàng vào bao bì

- bao bì

- sự xếp chặt, sự ních vào

- sự thồ, sự khuân vác; sự chất hàng (lên lưng súc vật thồ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gắn kín, sự nhét kín, sự đệm kín

- vật liệu để gắn kín, vật liệu để nhét kín, vật liệu để đệm kín

- (y học) sự đắp bằng khăn ướt, sự cuốn bằng mền ướt

packing-case

- hòm (để) đóng hàng

packing-needle

- kim khâu kiện hàng

packing-paper

- giấy gói hàng

packing-sheet

- vải gói hàng

- (y học) vải ướt (để) làm khăn đắp, vải ướt (để) làm mền cuốn

packman

- người bán hàng rong

packpaper

- giấy (để) bọc, giấy (để) gói

packthread

- chỉ khâu bao bì

- dây gói hàng

pact

- hiệp ước, công ước

+ Pact of Peace

- hiệp ước hoà bình

pad

- (từ lóng) đường cái

- ngựa dễ cưỡi ( (cũng) pad nag)

- đi chân, cuốc bộ

- cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm

- tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ)

- lõi hộp mực đóng dấu

- cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...)

- gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...)

- đệm, lót, độn (áo...)

- ( (thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...)

+ padded cell

- buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên)

- giỏ (dùng làm đơn vị đo lường)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút

padding

- sự đệm, sự lót, sự độn

- vật đệm, vật lót, vật độn

- từ thừa nhồi nhét (đầy câu, đầy sách...)

paddle

- cái giầm; cánh (guồng nước)

- cuộc bơi xuồng, sự chèo xuồng

- (động vật học), (như) flip­per

- chèo bằng giầm

- chèo thuyền bằng giầm

- chèo nhẹ nhàng

- lội nước

- vầy, vọc, nghịch bằng ngón tay

- đi chập chững (trẻ con)

+ to pad­dle one's own ca­noe

- (xem) ca­noe

paddle board

- ván (để) cưỡi sóng

paddle-box

- bao guồng (tàu thuỷ)

paddle-wheel

- guồng (tàu thuỷ)

paddlefish

- (động vật học) cá tầm thìa

paddock

- bãi cỏ (ở trại nuôi ngựa)

- bâi tập hợp ngựa (ở cạnh trường đua)

- ( Uc) mảnh ruộng, mảnh đất

- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) cóc nhái

paddy

- (thông tục) Pad­dy người Ai-​len

- thóc, lúa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gạo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng lúa, ruộng lúa

- dụng cụ để khoan

- (thông tục) cơn giận

paddywhack

- (thông tục) Pad­dy người Ai-​len

- thóc, lúa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gạo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng lúa, ruộng lúa

- dụng cụ để khoan

- (thông tục) cơn giận

padishah

- Pađisat, vua (ở Ba-​tư, Thổ nhĩ kỳ)

padlock

- cái khoá móc

- khoá móc

padre

- (thông tục) cha, thầy cả (trong quân đội)

padrone

- chủ tàu buôn (ở Địa trung hải)

- chủ quán (ở Y)

- trùm nhạc sĩ rong, trùm hát xẩm

- trùm trẻ con ăn xin (ở Y)

padroni

- chủ tàu buôn (ở Địa trung hải)

- chủ quán (ở Y)

- trùm nhạc sĩ rong, trùm hát xẩm

- trùm trẻ con ăn xin (ở Y)

padshah

- Pađisat, vua (ở Ba-​tư, Thổ nhĩ kỳ)

paduasoy

- lụa sọc ( (thế kỷ) 18)

paean

- bài tán ca (tán tụng thần A-​pô-​lô và Ac-​tê-​mít)

- bài hát ca tụng; bài ca chiến thắng

paeaselene

- (thiên văn học) trăng già, trăng ảo

paece-love

- người yêu chuộng hoà bình

paece-loving

- yêu chuộng hoà bình

paederasty

- thói đồng dâm nam

paediatrician

- bác sĩ khoa trẻ em

paediatrics

- (y học) khoa trẻ em

paediatrist

- bác sĩ khoa trẻ em

paedogenesis

- (sinh vật học) sinh sản ấu thể

paedology

- môn tâm lý trẻ em, nhi đồng học ( (cũng) pedol­ogy)

paeon

- (thơ ca) thể thơ pêon (một âm tiết dài, ba âm tiết ngắn)

paeony

- (thực vật học) cây mẫu đơn

- hoa mẫu đơn

pagan

- người tà giáo; người theo đạo nhiều thần

- người tối dạ

- (thuộc) tà giáo, (thuộc) đạo nhiều thần

pagandom

- giới tà giáo; giới đạo nhiều thần

paganise

- làm cho theo tà giáo; làm cho theo đạo nhiều thần

- theo tà giáo, theo đạo nhiều thần

paganish

- có tính chất tà giáo, có tính chất đạo nhiều thần

paganism

- tà giáo, đạo nhiều thần

paganize

- làm cho theo tà giáo; làm cho theo đạo nhiều thần

- theo tà giáo, theo đạo nhiều thần

page

- trang (sách...); (nghĩa bóng) trang sử

- đánh số trang

- tiểu đồng

- em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sai em nhỏ phục vụ gọi (ai)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát)

pageant

- đám rước lộng lẫy

- hoạt cảnh lịch sử biểu diễn người trời

- (nghĩa bóng) cảnh hào nhoáng bề ngoài, cảnh phô trương rỗng tuếch

pageantry

- cảnh lộng lẫy

- cảnh hào nhoáng bề ngoài, cảnh phô trương rỗng tuếch

pagehood

- thân phận tiểu đồng, thân phận em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...)

pageship

- thân phận tiểu đồng, thân phận em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...)

paginal

- (thuộc) trang sách; theo từng trang

paginary

- (thuộc) trang sách; theo từng trang

paginate

- đánh số trang

pagination

- sự đánh số trang

pagoda

- chùa

- đồng pagôt (tiền vàng Ân-​độ thời xưa)

- quán (bán báo, thuốc lá...)

pagoda-tree

- (thực vật học) cây đa

- (nghĩa bóng) cây đẻ ra tiền vàng

pah

- hừ!, chà!

paid

- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán

- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại

- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)

- cho (lãi...), mang (lợi...)

- trả tiền

- ( + for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả

- có lợi; mang lợi, sinh lợi

+ to pay away

- trả hết, thanh toán, trang trải

- (hàng hải) thả (dây chuyền...)

+ to pay back

- trả lại, hoàn lại

+ to pay down

- trả tiền mặt

+ to pay in

- nộp tiền

+ to pay off

- thanh toán, trang trải

- trả hết lương rồi cho thôi việc

- giáng trả, trả đũa, trả thù

- cho kết quả, mang lại kết quả

- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền)

+ to pay out

- (như) to pay away

- trả thù, trừng phạt (ai)

+ to pay up

- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra

+ to pay some­one in his own coin

- (xem) coin

+ to pay through the nose

- (xem) nose

+ he who pays the piper calls the tume

- ai trả tiền thì người ấy có quyền

+ to pay one's way

- không mang công việc mắc nợ

+ to pay for one's whis­tle

- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình

- sơn, quét hắc ín

pail

- cái thùng, cái xô

- thùng (đầy), xô (đầy)

pailful

- thùng (đầy), xô (đầy)

paillasse

- nệm rơm

paillette

- vảy kim tuyến (để dưới lớp mem hay trên vải cho óng ánh)

pain

- sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)

- ( số nhiều) sự đau đẻ

- ( số nhiều) nỗi khó nhọc công sức

- hình phạt

+ to be at the pains of do­ing some­thing

- chịu thương chịu khó làm cái gì

+ to give some­one a pain in the neck

- quấy rầy ai, chọc tức ai

- làm đau đớn, làm đau khổ

- đau nhức, đau đớn

pain-killer

- thuốc giảm đau

pained

- đau đớn, đau khổ, phiền lòng

painful

- đau đớn, đau khổ; làm đau đớn, làm đau khổ

- vất vả, khó nhọc, mất nhiều công sức

painless

- không đau đớn

painstaking

- chịu khó, cần cù; cẩn thận

paint

- sơn

- thuốc màu

- phấn (bôi má)

+ as pret­ty (smart) as paint

- đẹp như vẽ

- sơn, quét sơn

- vẽ, tô vẽ, mô tả

- đánh phấn

- vẽ tranh

- thoa phấn

+ to paint in

- ghi bằng sơn

+ to paint out

- sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi

+ to panin in bright colours

- vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì)

+ to pain the lily

- mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa)

+ to paint the town red

- (xem) town

paint-box

- hộp thuốc màu, hộp thuốc vẽ

paintbrush

- chổi sơn; bút vẽ

painted lady

- (động vật học) bướm vẽ

painter

- thợ sơn

- hoạ sĩ

- dây néo (thuyền tàu)

+ to cut the painter

- (nghĩa bóng) cắt đứt, đoạn tuyệt

painter's colic

- (y học) chứng đau bụng ngộ độc chì

painterly

- (thuộc) hoạ sĩ; có liên quan đến hoạ sĩ; có tính điển hình hoạ sĩ

painting

- sự sơn

- hội hoạ

- bức vẽ, bức tranh

paintress

- nữ hoạ sĩ

painty

- (thuộc) sơn, (thuộc) màu, (thuộc) thuốc vẽ

- đậm màu quá (bức vẽ)

pair

- đôi, cặp

- cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)

- chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)

- (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)

+ in pairs

- từng đôi, từng cặp

+ pairs of stairs

+ pair of steps

- cầu thang, tầng gác

+ that is an­oth­er pair of shoes

- đó lại là vấn đề khác

- ghép đôi, ghép cặp

- cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)

- kết đôi, sánh cặp

- yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)

+ to pair off

- ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)

+ to pair off with

- (thông tục) kết duyên với

pair-horse

- hai ngựa, để cho một cặp ngựa

pair-oar

- (thể dục,thể thao) thuyền hai mái chèo

pajamas

- pi­ja­ma, quần áo ngủ

pakistani

- (thuộc) Pa-​ki-​xtăng

- người Pa-​ki-​xtăng

pal

- (từ lóng) bạn

- ( (thường) + up) đánh bạn, kết bạn

palace

- cung, điện; lâu đài

- chỗ ở chính thức (của một thủ lĩnh tôn giáo)

- quán ăn trang trí loè loẹt, tiệm rượu trang trí loè loẹt ( (cũng) gin palace)

palace car

- toa xe lửa sang trọng

paladin

- (sử học) lạc hầu (triều vua Sác-​lơ-​ma-​nhơ)

- (sử học) hiệp sĩ

- người bênh vực, người đấu tranh (cho chính nghĩa...)

palaeographer

- nhà nghiên cứu chữ cổ

palaeography

- môn chữ cổ

palaeolith

- thời kỳ đồ đá cũ

palaeolithic

- (thuộc) thời đồ đá cũ

palaeontologist

- nhà cổ sinh vật học

palaeontology

- môn cổ sinh vật

palaeozoic

- (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh

palaestra

- trường dạy võ, nơi tập võ

palaestrae

- trường dạy võ, nơi tập võ

palankeen

- kiệu, cáng

palanquin

- kiệu, cáng

palatability

- vị ngon

- (nghĩa bóng) tính làm dễ chịu, tính làm khoan khái

- tính có thể chấp nhận được

palatable

- ngon

- (nghĩa bóng) làm dễ chịu, làm khoan khoái (tinh thần)

- có thể chấp nhận được

palatableness

- vị ngon

- (nghĩa bóng) tính làm dễ chịu, tính làm khoan khái

- tính có thể chấp nhận được

palatal

- (thuộc) vòm miệng

- (ngôn ngữ học) vòm

palatalization

- (ngôn ngữ học) hiện tượng vòm hoá

palatalize

- (ngôn ngữ học) vòm hoá, biến thành âm vòm

palate

- (giải phẫu) vòm miệng

- khẩu vị; ý thích

palatial

- như lâu đài, như cung điện; nguy nga

palatinate

- (sử học) lânh địa sứ quân

- màu hoa cà, áo thể thao màu hoa cà (ở trường đại học Đơ-​ham)

palatine

- (thuộc) sứ quân

- (sử học) ( Pala­tine) sứ quân (bá tước có quyền như nhà vua trên lânh địa của mình)

- áo choàng vai (bằng lông thú của phụ nữ)

- (giải phẫu) (thuộc) vòm miệng

- (giải phẫu) xương vòm miệng

palatogram

- (ngôn ngữ học) biểu đồ vòm

palaver

- lời nói ba hoa

- lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ, lời tán tỉnh

- cuộc hội đàm (giữa thổ dân Châu Phi với thương nhân, nhà thám hiểm...)

- (từ lóng) áp phe, chuyện làm ăn

- cọc, cọc rào

- (thường), (nghĩa bóng) giới hạn

- vạch dọc giữa (trên huy hiệu)

+ the [En­glish] Pale

- phần đất đai Ai-​len dưới sự thống trị của Anh

pale

- làm rào bao quanh, quây rào

- làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám

- tái đi, nhợt nhạt, xanh xám

- (nghĩa bóng) lu mờ đi

- tái, nhợt nhạt, xanh xám

- nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng)

pale-face

- người da trắng (tiếng dùng của người da đỏ Châu Mỹ)

paled

- có hàng rào

palestinian

- (thuộc) Pa-​le-​xtin

- người Pa-​le-​xtin

palestra

- trường dạy võ, nơi tập v

paletot

- áo khoác ngoài, áo choàng

palette

- (hội họa) bảng màu ( (cũng) pal­let)

- màu sắc riêng (một hoạ sĩ ưa dùng); màu sắc riêng (để vẽ một cảnh vật nào đó)

palette-knife

- dao trộn thuốc màu (của hoạ sĩ)

palfrey

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ngựa nhỏ ( (thường) để cho đàn bà cưỡi)

pali

- tiếng Pa-​li ( Ân-​độ)

palimpsest

- bản viết trên da cừu nạo, pal­imx­et

palindrome

- đọc xuôi ngược đều giống như nhau

- từ đọc xuôi ngược đều giống như nhau (ví dụ radar, madam); câu thơ đọc xuôi ngược đều giống nhau

paling

- hàng rào cọc; những cọc rào

palingenesis

- sự sống lại; sự làm sống lại

- (sinh vật học) sự phát sinh diễn lại

palisade

- hàng rào cọ, hàng rào chấn song sắt

- (quân sự) cọc rào nhọn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng vách đá dốc đứng (ở bờ biển)

- rào bằng hàng rào chấn song

palish

- tai tái, hơi nhợt nhạt, hơi xanh xám

pall

- vải phủ quan tài

- áo bào (giáo hoàng, tổng giám mục)

- (nghĩa bóng) vật che phủ, áo khoác, màn phủ

- làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm)

- trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm)

pall-bearer

- người hộ tang bên quan tài

pall-man

- trò chơi pen­men (đánh bóng qua vòng sắt)

palladia

- (thần thoại,thần học) tượng thần Pa-​lát (vị thần bảo hộ thành Tơ-​roa)

- sự bảo hộ, sự che chở

- vật hộ mệnh, vật hộ thân, bảo bối

- (hoá học) Palađi

palladium

- (thần thoại,thần học) tượng thần Pa-​lát (vị thần bảo hộ thành Tơ-​roa)

- sự bảo hộ, sự che chở

- vật hộ mệnh, vật hộ thân, bảo bối

- (hoá học) Palađi

pallet

- ổ rơm, nệm rơm

- bàn xoa (thợ gốm)

- (hội họa) bảng màu ( (cũng) palette)

pallia

- áo bào (tổng giám mục)

- áo choàng rộng (đặc biệt của người đàn ông Hy-​lạp)

- (động vật học) áo (của động vật thân mềm)

palliasse

- nệm rơm

palliate

- làm giảm bớt tạm thời, làm dịu (đau)

- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi)

palliation

- sự làm giảm bớt tạm thời, sự làm dịu (đau)

- sự giảm nhẹ; sự bào chữa (tội lỗi)

palliative

- tạm thời làm dịu (đau)

- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi); xoa dịu

- thuốc trị đỡ (đau)

- biện pháp làm giảm nhẹ

palliator

- tạm thời làm dịu (đau)

- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi); xoa dịu

- thuốc trị đỡ (đau)

- biện pháp làm giảm nhẹ

pallid

- xanh xao, vàng vọt

pallidness

- sự xanh xao, sự vàng vọt

pallium

- áo bào (tổng giám mục)

- áo choàng rộng (đặc biệt của người đàn ông Hy-​lạp)

- (động vật học) áo (của động vật thân mềm)

pallor

- vẻ xanh xao, vẻ tái nhợt

pally

- (thông tục) thân thiết, nối kh

palm

- (thực vật học) cây cọ, cây họ cau dừa

- cành cọ (tượng trưng cho chiến thắng); (nghĩa bóng) chiến thắng; giải

- gan bàn tay, lòng bàn tay

- lòng găng tay

- gan bàn tay (đơn vị đo lường rộng 4 in­sơ, dài 8 in­sơ)

+ to grease (cross) some­one's palm

- hối lộ ai, đút lót ai, đấm mồm ai

- giấu (quân bài, con súc sắc) trong lòng bàn tay

- sờ bằng gan bàn tay

- hối lộ, đút lót (ai)

- ( + off) đánh lừa, đánh lộn sòng, đánh tráo

palm-grease

- dầu cọ

- (thông tục) tiền đút lót, tiền đấm mõm

palm-greasing

- (thông tục) sự đút lót, sự đấm mồm

palm-oil

- dầu cọ

- (thông tục) tiền đút lót, tiền đấm mõm

palm-sugar

- đường thốt nốt

palm-tree

- (thực vật học) cây cọ; cây loại cau dừa

palma christi

- (thực vật học) cây thầu dầu

palmaceous

- (thực vật học) (thuộc) loại cau dừa

palmar

- (thuộc) gan bàn tay; trong lòng bàn tay

palmary

- đoạt giải nhất, chiến thắng; trội nhất, ưu tú; đáng khen

palmate

- (thực vật học) hình chân vịt (lá)

- (động vật học) có màng (chân chim)

palmated

- (thực vật học) hình chân vịt (lá)

- (động vật học) có màng (chân chim)

palmer

- người đi viếng đất thánh mang cành cọ về; thầy tu hành khất

- sâu róm ( (cũng) palmer worm)

- ruồi giả (làm mồi câu)

palmetto

- (thực vật học) loài cọ lùn

palmettos

- (thực vật học) loài cọ lùn

palmful

- lòng bàn tay (đầy), vốc (đầy)

palmiped

- có màng ở chân (chim)

- (động vật học) loại chim chân mảng

palmist

- người xem tướng tay

palmistry

- thuật xem tướng tay

palmitic

- (hoá học) Pan­mitic

palmy

- (thuộc) cây cọ; giống cây cọ; nhiều cây cọ

- chiến thắng; huy hoàng, quang vinh, rực rỡ

palmyra

- (thực vật học) cây thốt nốt (ở Ân-​độ)

palp

- (động vật học) tua cảm, xúc tu

palpability

- tính chất sờ mó được

- tính chất rõ ràng, tính chất chắc chắn (như sờ thấy được)

palpable

- sờ mó được

- rõ ràng, chắc chắn (như sờ thấy được)

palpate

- sờ nắn (khi khám bệnh)

palpation

- sự sờ nắn (khi khám bệnh)

palpebral

- (thuộc) mí mắt

palpi

- (như) palp

palpitate

- đập nhanh (tim mạch); hồi hộp

- run lên

palpitation

- sự đập nhanh (tim mạch); sự hồi hộp

- trống ngực

palpus

- (như) palp

palsgrave

- (sử học) lãnh chúa

palstave

- (khảo cổ học) dao động, dao đá

palsy

- sự tê liệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- làm tê liệt

palter

- nói quẩn nói quanh; quanh co không thực

- cãi chày cãi cối; cò kè

- coi thường, coi nhẹ, đùa cợt

paltriness

- tính tầm thường, tính nhỏ mọn; tính đáng khinh, tính ti tiện

paltry

- không đáng kể, tầm thương, nhỏ mọn; đáng khinh, ti tiện

paludal

- đầm lầy

- (thuộc) bệnh sốt rét

paludism

- (y học) bệnh sốt rét

paly

- (thơ ca) hơi tai tái, hơi xanh xao

pam

- (đánh bài) quân J nhép

pampa

- đồng hoang (ở Nam mỹ)

pampas

- đồng hoang (ở Nam mỹ)

pampas-grass

- có bông bạc

pamper

- nuông chiều, làm hư

+ pam­pered men­tal

- tôi tớ; kẻ bợ đ

pampero

- gió pam­pêrô (gió rét tây nam thổi từ dây Ăng-​đơ đến Đại tây dương)

pamphlet

- Pam­fơlê, cuốn sách nhỏ (bàn về một vấn đề thời sự...)

pamphleteer

- người viết pam-​fơ-​lê

- viết pam-​fơ-​lê

pan

- pɑ:n/

- (thần thoại,thần học) thần đồng quê

- ông Tạo

- đạo nhiều thần

- lá trầu không (để ăn trầu)

- miếng trầu

- xoong, chảo

- đĩa cân

- cái giần (để đãi vàng)

- (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)

- (địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo

- (địa lý,địa chất) tầng đất cái ( (cũng) hard pan)

- ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)

- sọ ( (cũng) brain pan)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt

- ( + off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)

- (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc

- đâi được vàng, có vàng (cát...)

- (nghĩa bóng) kết quả

pan-americanism

- chủ nghĩa liên M

pan-islamism

- chủ nghĩa liên hồi

pan-pipe

- (âm nhạc) cái kèn

pan-slavism

- chủ nghĩa đại Xla-​vơ

panacea

- thuốc bách bệnh

panache

- đuôi seo (chùm lông trên mũ)

- (nghĩa bóng) sự phô trương, sự huênh hoang; điệu b

panada

- bánh mì nấu thành cháo đặc

panama

- mũ pana­ma ( (cũng) pana­ma hat)

panamanian

- (thuộc) Pa-​na-​ma

- người Pa-​na-​ma

pancake

- bánh kếp (giống như bánh đa)

- (hàng không), (từ lóng) xuống thẳng (thân vẫn ngang)

panchromatic

- (vật lý) toàn sắc

pancratic

- (thể dục,thể thao) (thuộc) môn vật tự do ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-​lạp)

pancratist

- (thể dục,thể thao) đô vật môn tự do

pancratium

- (thể dục,thể thao) môn đô vật tự do ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-​lạp)

pancreas

- (giải phẫu) tuỵ, tuyến tuỵ

pancreatic

- (giải phẫu) (thuộc) tuỵ

panda

- (động vật học) gấu trúc

pandean

- (thuộc) thần đồng quê

- pan­dean pipe (như) pan-​pipe

pandect

- (sử học) bộ dân luật La mã (do hoàng đế Duýt-​xti-​ni-​an sai soạn hồi (thế kỷ) 6)

- bộ luật

pandemic

- (thuộc) dịch lớn; có tính chất dịch lớn (bệnh)

- (y học) dịch lớn

pandemonium

- địa ngục, xứ quỷ

- nơi hỗn loạn; sự hỗn loạn tột đ

pander

- ma cô, kẻ dắt gái (cho khách làng chơi); kẻ làm mai mối cho những mối tình bất chính

- kẻ nối giáo cho giặc

- thoả mân (dục vọng, ý đồ xấu)

- xúi giục, xúi bẩy, nối giáo

- làm ma cô cho, làm kẻ dắt gái cho, làm mai mối lén lút cho

pandit

- nhà học giả Ân-​độ

- (đùa cợt) nhà học giả

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà học giả uyên thâm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà phê bình, nhà bình luận (đạo mạo và am hiểu)

pandora

- (âm nhạc) đàn banđua

pandore

- (âm nhạc) đàn banđua

pandowdy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh putđing táo

pane

- ô cửa kính

- ô vuông (vải kẻ ô vuông)

- kẻ ô vuông (vải...)

panegerise

- ca ngợi, tán tụng

panegyric

- bài tán tụng

- văn tán tụng

- ca ngợi, tán tụng

panegyrical

- bài tán tụng

- văn tán tụng

- ca ngợi, tán tụng

panegyrist

- người ca ngợi, người tán tụng

panegyrize

- ca ngợi, tán tụng

panel

- cán ô (cửa, tường), panô; ô vải khác màu (trên quần áo đàn bà); mảnh da (cừu, dê... để viết)

- (pháp lý) danh sách hội thẩm; ban hội thẩm; ( Ê-​cốt) danh sách báo cáo; danh sách bác sĩ bảo hiểm (đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở Anh)

- nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh, đài truyền hình...)

- Panô, bức tranh tấm, bức ảnh dài

- đệm yên ngựa; yên ngựa (không có cốt sắt)

- bảng, pa­nen

- đóng ván ô, đóng panô (cửa, tường)

- may ô vải màu vào (quần áo)

- đóng yên (ngựa)

panel doctor

- bác sĩ hảo hiểm trong danh sách đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở Anh)

panellist

- người trong nhóm tham gia cuộc hội thảo, người trong nhóm tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình)

panful

- xoong (đầy), chảo (đầy)

pang

- sự đau nhói, sự đau đớn; sự giằn vật, sự day dứt (của lương tâm)

pangolin

- (động vật học) con tê tê

panhandle

- cán xoong

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng cán xoong (dải đất hẹp và dài thuộc một đơn vị hành chính nằm giữa hai đơn vị khác nhau)

panhandler

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn mày, ăn xin; xin xỏ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ ăn mày, kẻ ăn xin; kẻ xin x

panic

- (thực vật học) cây tắc

- sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi

- hoảng sợ, hoang mang sợ hãi

- làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi

panic-monger

- kẻ gieo rắc hoang mang sợ hãi

panic-stricken

- hoảng sợ, hoang mang sợ hãi

panicky

- (thông tục) hay hoảng sợ, yếu bóng vía, hay hoang mang sợ hãi

panicle

- (thực vật học) chuỳ (một kiểu cụm hoa)

paniculate

- (thực vật học) hình chuỳ; có chu

panification

- sự làm bánh mì

panjandrum

- (mỉa mai) quan lớn, vị tai to mặt lớn

- công chức khệnh khạng

panlogism

- (triết học) thuyết phiếm lôg­ic

panlogistic

- (triết học) phiếm lôg­ic

panmixia

- (sinh vật học) sự gi­ao phối bừa bãi

pannage

- quyền thả lợn vào rừng kiếm ăn

- tiền thuế thả lợn vào rừng kiếm ăn

- quả làm thức ăn cho lợn (quả sến, quả dẻ...)

panne

- vải pan (một loại vải mềm có tuyết dài)

pannier

- sọt, thúng, gi

pannikin

- chén nhỏ (bằng kim loại)

- chén nhỏ (đầy) (nước, rượu...)

panoplied

- mặc áo giáp đầy đ

panoply

- bộ áo giáp

- bộ đầu đủ (vật gì)

panopticon

- nhà tù xây tròn (ở giữa có chòi gác)

panorama

- bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem)

- cảnh tầm rộng; (thường), (nghĩa bóng) toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia

- (nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc

panoramic

- có cảnh tầm rộng; có tính chất toàn cảnh

pansy

- (thực vật học) cây hoa bướm, cây hoa păng-​xê; hoa bướm, hoa păng-​xê

- (thông tục) anh chàng ẻo là ẽo ợt ( (cũng) pan­sy boy); người kê gi­an, người tình dục đồng giới

pant

- sự thở hổn hển; sự đập thình thình (ngực...)

- hơi thở hổn hển

- nói hổn hển

- thở hổn hển; nói hổn hển

- (nghĩa bóng) mong muốn thiết tha, khao khát

pantalets

- quần đàn bà

- quần đùi (để) đi xe đạp

pantalettes

- quần đàn bà

- quần đùi (để) đi xe đạp

pantaloon

- vai hề trong kịch câm

- (sử học), ( số nhiều hoặc số ít) quần bó ống, quần chẽn

- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quần

pantechnicon

- kho hàng đồ g

pantheism

- thuyết phiếm thần

pantheist

- người theo thuyết phiếm thần

pantheistic

- (thuộc) thuyết phiếm thần

pantheistical

- (thuộc) thuyết phiếm thần

pantheon

- đền thờ bách thần

- các vị thần (của một dân tộc)

- lăng danh nhân, đền thờ các danh nhân

panther

- (động vật học) con báo

pantheress

- (động vật học) báo cái

panties

- (thông tục) quần trẻ con; xì líp (đàn bà)

pantile

- ngói cong, ngói bò

pantisocracy

- chế độ bình quyền

pantograph

- máy vẽ truyền

pantographic

- vẽ truyền bằng máy

pantomime

- kịch câm; diễn viên kịch câm

- kịch pan­tomim (một loại kịch câm thần thoại Anh)

- ra hiệu kịch câm

pantomimic

- (thuộc) kịch câm; có tính chất kịch câm

pantopragmatic

- người hay nhúng vào mọi việc

- hay nhúng vào mọi việc

pantoscopic

- bao quát

pantry

- phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn

pants

- quần lót dài

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quần dài

panzer

- thiết giáp

panzers

- (thông tục) quân thiết giáp

pap

- thức ăn sền sệt (cháo đặc, bột quấy đặc...)

- chất sền sệt

- (từ cổ,nghĩa cổ) đầu vú (đàn bà, đàn ông)

- ( số nhiều) những quả đồi tròn nằm cạnh nhau

papa

- uây (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) b

papacy

- chức giáo hoàng

- chế độ giáo hoàng

papain

- Pa­pain

papal

- (thuộc) giáo hoàng

papalism

- chủ nghĩa giáo hoàng

papalist

- người theo chủ nghĩa giáo hoàng

papaveraceous

- (thực vật học) (thuộc) họ thuốc phiện ( (cũng) pa­paver­ous)

papaverous

- (như) pa­paver­aceous

- như cây thuốc phiện

papaw

- cây đu đủ

- quả đu đ

papaya

- cây đu đủ

- quả đu đ

paper

- giấy

- ( số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...)

- báo

- bạc giấy ( (cũng) pa­per mon­ey); hối phiếu

- gói giấy, túi giấy

- (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...)

- đề bài thi

- bài luận văn, bài thuyết trình

+ to com­mit to pa­per

- viết, ghi vào

+ on pa­per

- trên giấy tờ, trên lý thuyết

+ pa­per prof­its

- lãi trên giấy tờ

+ to put pen to pa­per

- bắt đầu viết

- dán giấy lên

- bọc giấy, gói bằng giấy

- cung cấp giấy

- (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)

paper-back

- sách bìa thường

- sách đọc giải trí, sách ly k

paper-bag cookery

- cách nấu túi giấy (nấu thức ăn bằng túi giấy phết bơ bỏ lò)

paper-boy

- em bé bán báo

paper-chase

- (thể dục,thể thao) trò chạy việt dã đuổi theo người vứt giấy

paper-cutter

- dao xén giấy; máy xén giấy

paper-fastener

- cái kẹp giấy

paper-hanger

- thợ dán giấy tường

paper-hangings

- giấy dán tường

paper-knife

- dao rọc giấy

paper-mill

- nhà máy giấy

paper-stainer

- người in màu lên giấy dán tường

- người làm giấy dán tường

paper-weight

- cái chặn giấy

papery

- như giấy; mỏng như giấy

papier mâché

- giấy bồi

papilionaceous

- (thuộc) họ cánh bướm, (thuộc) họ đậu

- có tràng cánh bướm (hoa)

papilla

- (sinh vật học) nh

papillae

- (sinh vật học) nh

papillary

- (sinh vật học) hình nh

papillate

- (như) pap­il­lary

- có nh

papillose

- (như) pap­il­lary

- có nh

papist

- người theo chủ nghĩa giáo hoàng

- (nghĩa xấu), (đùa cợt) người theo đạo Gia-​tô

papistic

- theo chủ nghĩa giáo hoàng

papistical

- theo chủ nghĩa giáo hoàng

papistry

- chủ nghĩa giáo hoàng

papoose

- trẻ con người da đỏ

papoosh

- giày hạ, hài ( A-​ÃRập)

papper-grass

- (thực vật học) cải xoong cạn

pappose

- (thực vật học) mào lông

pappus

- (thực vật học) mào lông

pappy

- sền sệt

paprika

- ớt cựa gà

papuan

- (thuộc) người Pa-​pu (thổ dân châu Đại dương)

papula

- (sinh vật học) nốt nhú

papulae

- (sinh vật học) nốt nhú

papular

- (sinh vật học) có nốt sần

papulose

- (sinh vật học) có nốt nhú

papulous

- (sinh vật học) có nốt nhú

papyri

- cây cói giấy

- giấy cói

- ( số nhiều) sách giấy cói

papyrus

- cây cói giấy

- giấy cói

- ( số nhiều) sách giấy cói

par

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trung bình; bình thường

- sự ngang hàng

- tỷ giá; giá trung bình, mức trung bình

- (thông tục), (như) para­graph

par avion

- bằng máy bay (thư gửi đi)

par excellence

- đệ nhất, thượng hạng; đặc biệt

parable

- truyện ngụ ngôn

- (từ cổ,nghĩa cổ) lời nói bí ẩn

- (từ cổ,nghĩa cổ) tục ngữ

+ to take up one's para­ble

- (từ cổ,nghĩa cổ) bắt đầu nói chuyện, bắt đầu đàm luận

parabola

- (toán học) Parabôn

parabolic

- (toán học) parabol­ic ( (từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) parabol­ical)

- (thuộc) truyện ngụ ngôn; diễn đạt bằng ngụ ngôn ( (cũng) parabol­ical)

parabolical

- (thuộc) truyện ngụ ngôn; diễn đạt bằng ngụ ngôn ( (cũng) parabol­ic)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) parabol­ic

paraboloid

- (toán học) Paraboloit

parabomb

- bom dù nổ chậm

parachronism

- sự lùi niên đại

parachute

- cái dù (để nhảy)

- thả bằng dù

- nhảy dù

parachute flare

- pháo sáng đeo dù

parachute jump

- sự nhảy dù

parachute mine

- mìn thả bằng dù

parachute troops

- quân nhảy dù

parachute-jumper

- jumper) /'pærəʃu:t,dʤʌm­pə/

- người nhảy dù

parachuter

- jumper) /'pærəʃu:t,dʤʌm­pə/

- người nhảy dù

parachutist

- người nhảy dù

paraclete

- người bào chữa, người bênh vực, người an ủi

parade

- sự phô trương

- cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh

- nơi duyệt binh; thao trường ( (cũng) pa­rade ground)

- đường đi dạo mát; công viên

+ pro­gramme pa­rade

- chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình)

- tập họp (quân đội) để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh

- phô trương

- diễu hành qua, tuần hành qua

- diễu hành, tuần hành

parade-ground

- nơi duyệt binh; thao trường

paradigm

- mẫu

- (ngôn ngữ học) hệ biến hoá

paradisaic

- như ở thiên đường, cực lạc

paradisaical

- như ở thiên đường, cực lạc

paradise

- thiên đường, nơi cực lạc

- lạc viên ( (cũng) earth­ly par­adise)

- vườn thú

- (từ lóng) tầng thượng, tầng trêm cùng (nhà hát)

+ fool's par­adise

- hạnh phúc bánh vẽ

paradisiac

- như ở thiên đường, cực lạc

paradisiacal

- như ở thiên đường, cực lạc

paradisial

- như ở thiên đường, cực lạc

paradisic

- như ở thiên đường, cực lạc

paradisical

- như ở thiên đường, cực lạc

parados

- (quân sự) bờ lưng (bờ cao dọc phía sau hào)

paradox

- ý kiến ngược đời

- (triết học) nghịch biện

- (toán học) nghịch lý

- ngược đời, vật ngược đời

paradoxical

- ngược đời, nghịch lý

paraffin

- (hoá học) Parafin

- đắp parafin; chữa bằng parafin

paraffin oil

- dầu parafin

paragon

- mẫu mực; tuyệt phẩm

- viên kim cương tuyệt đẹp (hơn 100 cara)

- (thơ ca) ( + with) so sánh (với)

paragraph

- đoạn văn

- dấu mở đầu một đoạn văn; dấu xuống dòng

- mẫu tin (trên báo, thường không có đề)

- sắp xếp (một bài...) thành đoạn; chia thành đoạn

- viết mẫu tin (về người, vật...)

paragrapher

- người chuyên viết mẫu tin (trên báo)

paragraphic

- gồm có nhiều đoạn

paragraphist

- người chuyên viết mẫu tin (trên báo)

paraguay

- (thực vật học) chè matê

paraguayan

- (thuộc) Pa-​ra-​guay

- người Pa-​ra-​guay

parakeet

- (động vật học) vẹt đuôi dài

parakite

- (hàng không) diều dù (diều dùng làm dù)

- diều không đuôi (để tiến hành những nghiên cứu khoa học không trung)

paraldehyde

- (hoá học) Parand­de­hyt

parallactic

- (thuộc) thị sai

parallax

- thị sai

parallel

- song song

- tương đương, tương tự, giống với, ngang hàng

- đường song song

- đường vĩ, vĩ tuyến ( (cũng) par­al­lel of lat­itude)

- (quân sự) đường hào ngang (song song với trận tuyến)

- người tương đương, vật tương đương

- sự so sánh, sự tương đương

- (điện học) sự mắc song song

- dấu song song

- đặt song song với; tìm tương đương với; so sánh

- song song với; tương đương với; ngang với, giống với

- (điện học) mắc song song

parallel bars

- (thể dục,thể thao) xà kép

parallelepiped

- (toán học) hình hộp

parallelism

- sự song song; tính song song

- sự tương đương; tính tương đương

- (văn học) cách đổi, lối song song

- (ngôn ngữ học) quan hệ song song

parallelogram

- (toán học) hình bình hành

+ par­al­lel­ogram of forces

- (vật lý) hình bình hành lực

paralogism

- (triết học) ngộ biện

paralogize

- (triết học) ngộ biện

paralysation

- sự liệt, sự tê liệt

- (nghĩa bóng)

- sự làm liệt, sự làm tê liệt

paralyse

- (y học) làm liệt

- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm đờ ra

paralyses

- (y học) chứng liệt

- (nghĩa bóng) tình trạng tê liệt

paralysis

- (y học) chứng liệt

- (nghĩa bóng) tình trạng tê liệt

paralytic

- (y học) bị liệt

- (nghĩa bóng) bị tê liệt

- (từ lóng) say mèm, say tí bỉ

- người bị liệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

paralyze

- (y học) làm liệt

- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm đờ ra

paramagnetic

- (y học) thuận từ

paramagnetism

- (vật lý) tính thuận từ

paramatta

- vải len nhẹ (dệt bằng lông cừu mêrinô và bông hoặc lụa)

parameter

- (toán học) thông số, tham số, tham biến

parametric

- (toán học) (thuộc) thông số, (thuộc) tham số, (thuộc) tham biến

paramilitary

- nửa quân sự

paramo

- đồi trọc (ở Nam mỹ)

paramount

- tối cao

- tột bực, hết sức

- ( + to) hơn, cao hơn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nắm quyền tối cao

paramountcy

- tính chất tối cao, uy thế tối cao

paramour

- nhân tình, nhân ngâi (của đàn bà đã có chồng, đàn ông đã có vợ)

parang

- dao quắm ( Mã-​lai)

paranoea

- (y học) Para­noia, chứng hoang tưởng bộ phận

paranoia

- (y học) Para­noia, chứng hoang tưởng bộ phận

paranoiac

- (y học) (thuộc) chứng para­noia, (thuộc) chứng hoang tưởng bộ phận

- (y học) người bị para­noia, người mắc chứng hoang tưởng bộ phận

parapet

- tường chân mái; tường góc lan can; tường góc lan can; tường phòng hộ (trên đường ô tô)

- (quân sự) công sự mặt (ở phía trước hoà)

paraph

- nét ngoáy sau, chữ ký tắt (để phòng ngừa sự giả mạo)

paraphernalia

- đồ tế nhuyễn của riêng tây; đồ dùng linh tinh của cá nhân; phụ tùng linh tinh

paraphrase

- ngữ giải thích, chú giải dài dòng

- diễn tả bằng ngữ giải thích, chú giải dài dòng

paraphrastic

- diễn tả bằng ngữ giải thích, có tính chất chú giải dài dòng

paraphyses

- (thực vật học) tơ bên

paraphysis

- (thực vật học) tơ bên

paraplegia

- (y học) chứng liệt hai chi

parapodia

- (động vật học) chi bên

parapodium

- (động vật học) chi bên

paraselenae

- (thiên văn học) trăng già, trăng ảo

parashoot

- nhảy dù

parasite

- kẻ ăn bám

- (sinh vật học) vật ký sinh

parasitic

- ăn bám, ký sinh; do ký sinh

parasitical

- ăn bám, ký sinh; do ký sinh

parasiticide

- chất diệt (vật) ký sinh

parasitism

- tính chất ăn bám; sự ký sinh

parasitize

- (sinh vật học) ký sinh trên

parasitologist

- nhà nghiên cứu vật ký sinh

parasitology

- khoa vật ký sinh

parasitosis

- (y học) bệnh ký sinh

parasol

- cái dù (che nắng)

parataxis

- (ngôn ngữ học) phép dùng câu đẳng lập

parathyroid

- (giải phẫu) tuyến cận giáp

paratrooper

- lính nhảy dù

paratroops

- quân nhảy dù

paratyphoid

- (y học) bệnh phó thương hàn

paravane

- máy cắt dây mìm ngầm (dưới biển)

parboil

- đun sôi nửa chừng

- (nghĩa bóng) hun nóng (mặt trời...)

parbuckle

- dây kéo thùng

- kéo (thùng...) bằng dây

parcel

- gói; bưu kiện ( (cũng) postal par­cel)

- (thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần gi­ao dịch)

- mảnh đất, miếng đất

- (từ cổ,nghĩa cổ) phần

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lũ, bọn, bầy

- chia thành từng phần ( (thường) to par­cel out)

- (hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường

- (từ cổ,nghĩa cổ) phần nào

parcel post

- bộ phận bưu kiện (trong ngành bưu điện)

parcelling

- sự chia thành phần

- (hàng hải) sự che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; sự bọc (dây châo) bằng dải vải bạt có nhựa đường

- (hàng hải) dải vải bạt có nhựa đường

parcenary

- (pháp lý) sự thừa kế chung

parcener

- (pháp lý) người cùng thừa kế

parch

- rang

- làm (đất, người) khô nẻ (mặt trời, cơn khát)

parchment

- giấy da

- bản viết trên giấy da

- vật tựa da khô

pard

- (từ cổ,nghĩa cổ) con báo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), (như) part­ner

pardon

- sự tha thứ, sự tha lỗi

- (pháp lý) sự ăn xài

- tha thứ, tha lỗi, xá tội

pardonable

- tha thứ được

pardoner

- (sử học) người phát giấy xá tội

pare

- cắt, gọt, đẽo, xén; xén bớt chỗ nham nhở

- ( (thường) + away, down) (nghĩa bóng) giảm dần, bớt dần, làm nhỏ dần

+ to pare away (off)

- cắt đi, xén đi, gọt đi, cạo đi

+ to pare to the quick

- gọt (móng tay...) sắt quá đến tận chỗ thấy đau

paregoric

- (dược học) Pare­goric (loại thuốc phiện)

- (dược học) thuốc Pare­goric

parenchyma

- nhu mô

parenchymal

- (sinh vật học) (thuộc) nhu mô

- gồm nhu mô

parenchymatous

- (sinh vật học) tựa nhu mô

- gồm nhu mô

parent

- cha; mẹ

- ( số nhiều) cha mẹ; ông cha, tổ tiên

- (nghĩa bóng) nguồn gốc

- ( định ngữ) mẹ

parentage

- hàng cha mẹ; tư cách làm cha mẹ; quan hệ cha mẹ

- dòng dõi

parental

- (thuộc) cha mẹ

parentheses

- ( (thường)) dấu ngoặc đơn

- từ trong dấu ngoặc, câu trong dấu ngoặc

- (nghĩa bóng) sự việc xen vào giữa (hai sự việc khác nhau) khoảng cách; thời gi­an nghỉ tạm (giữa hai màn kịch...)

parenthesis

- ( (thường)) dấu ngoặc đơn

- từ trong dấu ngoặc, câu trong dấu ngoặc

- (nghĩa bóng) sự việc xen vào giữa (hai sự việc khác nhau) khoảng cách; thời gi­an nghỉ tạm (giữa hai màn kịch...)

parenthesize

- đặt trong ngoặc đơn

parenthetic

- đặt trong ngoặc đơn; chen vào giữa

parenthetical

- đặt trong ngoặc đơn; chen vào giữa

parenthood

- tư cách làm cha mẹ; hàng cha mẹ

parerga

- việc làm phụ, việc làm ngoài giờ

parergon

- việc làm phụ, việc làm ngoài giờ

parersis

- (y học) bệnh liệt nhẹ (không cử động được, nhưng vẫn còn cảm giác)

paretic

- (y học) liệt nhẹ

parget

- trát vữa (tường...)

parhelia

- (thiên văn học) mặt trời giả, mặt trời ảo

parhelion

- (thiên văn học) mặt trời giả, mặt trời ảo

pariah

- người hạ đẳng (ở Ân-​độ)

- người cùng khổ, người cùng đinh

- (nghĩa bóng) người bị xã hội bỏ rơi, người cầu bơ cầu bất

pariah-dog

- chó hoang

parian

- người đảo Pa-​rô

- đồ sứ Pa-​rô

paries

- (sinh vật học) thành vách (của một khoang trong cơ thể)

parietal

- (giải phẫu) (thuộc) đỉnh

- (thực vật học) (thuộc) thành ở vách

parietes

- (sinh vật học) thành vách (của một khoang trong cơ thể)

paring

- việc gọt, việc cắt, việc xén, việc đẽo bớt

- ( số nhiều) vỏ, vụn xén ra, mấu gọt ra

paris doll

- người giả (để mặc quần áo mẫu), manơ­canh

parish

- xứ đạo, giáo khu; nhân dân trong giáo khu

- xã ( (cũng) civ­il parish); nhân dân trong xã

+ to go on the parish

- nhận tiền cứu tế của xã

parish lantern

- (đùa cợt) mặt trăng

parish register

- sổ sinh tử giá thú của giáo khu

parishioner

- người dân trong giáo khu; người dân trong xã

parisian

- (thuộc) Pa-​ri

- người Pa-​ri

parity

- sự ngang hàng, sự ngang bậc

- sự tương đương sự tương tự, sự giống nhau

- (thương nghiệp) sự ngang giá

park

- vườn hoa, công viên

- bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn)

- bâi (để xe, để pháo...)

- khoanh vùng thành công viên

- (quân sự) bố trí (pháo...) vào bãi

- đỗ (xe...) ở bãi

parka

- áo paca (áo da có mũ trùm đầu của người Ets-​ki-​mô)

parkin

- bánh yến mạch

parking

- sự đỗ xe

parkway

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đại lộ (đường rộng có cây hai bên)

parky

- (từ lóng) giá lạnh (không khí, buổi sáng...)

parlance

- cách nói

parlay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đánh cuộc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh cuộc

parley

- cuộc thương lượng, cuộc đàm phán

- thương lượng, đàm phán

- nói (thường là tiếng nước ngoài)

parleyvoo

- (đùa cợt) tiếng Pháp

- người Pháp

- (đùa cợt) nói tiếng Pháp

parliament

- nghị viện; nghị trường

- ( the par­lia­ment) nghị viện Anh

+ mem­ber of Par­lia­ment

- (viết tắt) nghị sĩ

- bánh gừng giòn ( (cũng) par­lia­ment cake)

parliament-cake

- bánh gừng giòn

parliamentarian

- nghị sĩ hùng biện

- (sử học) người theo phái nghị trường (trong nội chiến Anh 1642 1649)

- (như) par­lia­men­tary

parliamentarism

- chế độ đại nghị

parliamentary

- (thuộc) nghị trường; của nghị viện

- (thuộc) nghị viện Anh; do nghị viện Anh ban bố

- có thể dùng được ở nghị viện, được phép dùng trong nghị viện Anh (lời lẽ)

- (thông tục) lịch sự

+ par­lia­men­tary train

- (từ cổ,nghĩa cổ) xe lửa rẻ tiền (giá vé không quá một pen­ni một dặm)

parlor

- phòng khách (ở nhà riêng)

- phòng khách riêng (ở khách sạn, quán trọ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng, hiệu

parlor-boarder

- board­er) /'pɑ:lə,bɔ:də/

- học sinh lưu trú ở ngay gia đình ông hiệu trưởng

parlor-car

- car) /'pɑ:ləkɑ:/

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toa xe sang

parlor-maid

- maid) /'pɑ:ləmeid/

- cô hầu bàn

parlour-boarder

- board­er) /'pɑ:lə,bɔ:də/

- học sinh lưu trú ở ngay gia đình ông hiệu trưởng

parlour-car

- car) /'pɑ:ləkɑ:/

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toa xe sang

parlour-maid

- maid) /'pɑ:ləmeid/

- cô hầu bàn

parlous

- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) nguy hiểm, đáng ghê; hắc búa, khó chơi

- hết sức khôn ngoan, hết sức láu

- (từ cổ,nghĩa cổ), đùa hết sức, cực kỳ, vô cùng

parly

- (từ lóng), (viết tắt) của par­lia­men­tary train ( (xem) par­lia­men­tary)

parmassus

- (thần thoại,thần học) thi sơn, thi đàn (núi ở Hy-​lạp, thờ thần Thơ)

parmesan

- phó mát pac­ma ( (cũng) parme­san cheese)

parnassian

- (thơ ca) (thuộc) thi đàn

- (thơ ca) hội viên thi đàn (một trường phái nhà thơ Pháp ở (thế kỷ) 19)

parochial

- (thuộc) xã; (thuộc) giáo khu

- (nghĩa bóng) có tính chất địa phương, hạn chế trong phạm vi địa phương nhỏ hẹp (công việc...)

+ parochia school

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trường cấp 2 3 (của một tổ chức tôn giáo)

parochialism

- chủ nghĩa địa phương, tính chất địa phương hẹp hòi

parochiality

- tính chất của xã; tính chất của giáo khu

- tính chất địa phương hẹp hòi

parodist

- người viết văn thơ nhại

parody

- văn nhại, thơ nhại

- sự nhại

- nhại lại

parole

- lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha)

- (quân sự) khẩu lệnh

- tha theo lời hứa danh dự

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tha có điều kiện

parolee

- người được tha theo lời hứa danh dự

paronomasia

- sự chơi chữ

- câu chơi chữ

paronym

- (ngôn ngữ học) từ tương tự

paroquet

- (động vật học) vẹt đuôi dài

parotid

- (giải phẫu) ở mang tai

- (giải phẫu) tuyến mang tai

parotitis

- (y học) viêm tuyến mang tai; bệnh quai bị

paroxysm

- cực điểm, cơn kích phát (bệnh...)

paroxysmal

- cực điểm, kích phát

paroxytone

- (ngôn ngữ học) có trọng âm ở âm tiết áp cuối

- (ngôn ngữ học) từ có trọng âm ở âm tiết áp cuối

parpen

- (kiến trúc) phiến đá nằm suốt chiều dày của tường

parquet

- lát sàn gỗ (một gi­an phòng)

parr

- cá hồi con

parricidal

- (thuộc) tội giết cha; (thuộc) tội giết mẹ

- (thuộc) tội phản quốc

parricide

- kẻ giết cha; kẻ giết mẹ; kẻ giết người thân thích

- kẻ phản quốc

- tội giết cha; tội giết mẹ; tội giết người thân thích

- tội phản quốc

parrot

- con vẹt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- nhắc lại như vẹt, nói như vẹt

- dạy (ai...) nhắc lại như vẹt; dạy (ai...) nói như vẹt

parrot-fish

- (động vật học) cá vẹt

parrotry

- sự nhắc lại như vẹt, sự nói như vẹt

parry

- miếng đỡ, miếng gạt

- đỡ, gạt (cú đấm, cú đánh...)

- (nghĩa bóng) tránh khéo, lẩn tránh, đánh trống lảng

parse

- phân tích ngữ pháp (từ, câu)

parsec

- (thiên văn học) Pac­sec (đơn vị đo khoảng cách tinh tú)

parsimonious

- dè sẻn

parsimoniousness

- tính tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn

parsimony

- sự tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn

parsing

- sự phân tích ngữ pháp (từ, câu)

parsley

- (thực vật học) rau mùi tây

parsnip

- (thực vật học) cây củ cần

+ the words but­ter no parsnips

- (xem) word

parson

- cha xứ ( Tân giáo ở Anh)

- mục sư

- (thông tục) thầy tu

parsonage

- nhà của cha xứ; nhà của mục sư

parsonic

- (thuộc) cha xứ; (thuộc) mục sư

part

- phần, bộ phận, tập (sách)

- bộ phận cơ thể

- phần việc, nhiệm vụ

- vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch

- ( số nhiều) nơi, vùng

- phía, bè

- (âm nhạc) bè

- (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng

+ for my part

- về phần tôi

+ for the most part

- phần lớn, phần nhiều

+ in part

- một phần, phần nào

+ on one's part; on the part of

- về phía

+ part and par­cel

- (xem) par­cel

+ part of speech

- (ngôn ngữ học) loại từ

+ to take someething in good part

- không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì

+ to take part in

- tham gia vào

- chia thành từng phần, chia làm đôi

- rẽ ra, tách ra, tách làm đôi

- (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì)

- rẽ ra, tách ra, đứt

- chia tay, từ biệt, ra đi

- chết

- ( + with) bỏ, lìa bỏ

+ to part brass rags with some­body

- (xem) brass

+ to part com­pa­ny with

- cắt đắt quan hệ bầu bạn với

- một phần

part-owner

- người cùng chung phần, người cùng cổ phần

part-song

- (âm nhạc) bài hát ba bè; bài hát nhiều bè

part-time

- không trọn ngày công

part-timer

- (thông tục) người chỉ có công ăn việc làm không trọn ngày công, người nửa thất nghiệp

partake

- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ

- ( + in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ

- ( + of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì

- có phần nào

partaken

- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ

- ( + in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ

- ( + of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì

- có phần nào

partaker

- người tham dự, người cùng có phần, người cùng chia sẻ

partan

- ( Ê-​cốt) con cua

parterre

- khu vực trước sân khấu

- bồn hoa (khoảng đất trồng hoa trong vườn)

parthenogenesis

- (sinh vật học) sự sinh sản đơn tính

parthenogenetic

- (sinh vật học) sinh sản đơn tính

parthian

- (thuộc) nước Pa-​thi xưa (ở Tây-​A)

+ Parthi­an glance

- cái nhìn cuối cùng lúc ra đi

+ Parthi­an shot (shaft, ar­row)

- phát súng (mũi tên) bắn khi rút lui (khi vờ rút lui); kế đà đao

- (nghĩa bóng) lời cuối cùng nói lúc ra đi

parti pris

- thiên kiến; định kiến

partiable

- có thể chia được (của thừa kế...)

partial

- bộ phận; cục bộ

- thiên vị; không công bằng

- ( + to) mê thích

partiality

- tính thiên vị, tính không công bằng

- sự mê thích

participant

- người tham gia, người tham dự

- tham gia, tham dự

participate

- tham gia, tham dự; cùng góp phần

- ( + of) có phần nào, phần nào mang tính chất

participation

- sự tham gia, sự tham dự, sự góp phần vào

participator

- người tham gia, người tham dự, người góp phần vào

participial

- (ngôn ngữ học) (thuộc) động tính từ

participle

- (ngôn ngữ học) động tính từ

particle

- chút, tí chút

- (ngôn ngữ học) tiểu từ không biến đổi; tiền tố, hậu tố

- (vật lý) hạt

particoloured

- coloured) /'pɑ:ti,kʌləd/

- lẫn màu, nhiều màu

particular

- đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt

- tường tận, tỉ mỉ, chi tiết

- kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết

- khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...)

- chi tiết

- đặc biệt đặc thù

- ( số nhiều) bản tường thuật chi tiết

particularism

- chủ nghĩa đặc thù

- chủ nghĩa phân lập

- sự trung thành tuyệt đối (đối với một đảng phái, môn phái)

particularity

- tính cá biệt, tính riêng biệt

- đặc tính, đặc điểm, nét đặc thù

- tính kỹ lưỡng, tính cặn kẽ, tính câu nệ đến từng chi tiết

- tính khảnh, tính cảnh vẻ; sự khó chịu (trong cách ăn mặc...)

particularize

- đặc biệt hoá, đặc thù hoá

- lần lượt nêu tên

- tường thuật tỉ mỉ; đi sâu vào chi tiết

particularly

- đặc biệt, cá biệt, riêng biệt

- tỉ mỉ, chi tiết

parting

- sự chia ly, sự chia tay, sự từ biệt

- đường ngôi (của tóc)

- chỗ rẽ, ngã ba

partisan

- người theo một đảng phái, đảng viên

- người ủng hộ

- đội viên du kích

- (sử học), quân đội viên đội biệt động

- ( định ngữ) có tính chất đảng phái

- (sử học) cây thương dài, trường thương

partisanship

- lòng trung thành với đảng phái; óc đảng phái

partition

- sự chia ra

- ngăn phần

- liếp ngăn, bức vách ngăn

- (chính trị) sự chia cắt đất nước

- (pháp lý) sự chia tài sản

- chia ra, chia cắt, ngăn ra

+ to par­ti­ton off

- ngăn (một căn phòng...) bằng bức vách

partitive

- (ngôn ngữ học) bộ phận

partlet

- (từ cổ,nghĩa cổ) con gà mái

- người đàn bà

partly

- một phần, phần nào

partner

- người cùng chung phần; người cùng canh ty

- hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)

- bạn cùng phe (trong một trò chơi)

- bạn cùng nhảy (vũ quốc tế)

- vợ; chồng

- ( số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua)

+ pre­dom­inant part­ner

- thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh-​len)

+ silent part­ner

- hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty)

+ sleep­ing part­ner

- hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) ( (cũng) se­cret part­ner; dor­mant part­ner)

- chung phần với, công ty với (ai)

- cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe

- là người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai)

partnership

- sự chung thân

- hội, công ty

partook

- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ

- ( + in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ

- ( + of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì

- có phần nào

partridge

- (động vật học) gà gô

partridge-wood

- gỗ hồng sắc

parturient

- sắp sinh nở, sắp sinh đẻ

- (nghĩa bóng) sắp sáng tạo ra, sắp sáng tác ra (trí óc)

parturifacient

- (y học) thuốc làm đẻ dễ

parturition

- sự đẻ, sự sinh đẻ

- (nghĩa bóng) sự sáng tạo, sự sáng tác

party

- đảng

+ the Com­mu­nist Par­ty

- đảng Cộng sản

- sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng

- ( định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái

- tiệc, buổi liên hoan

- những người cùng đi

- toán, đội, nhóm

- (pháp lý) bên

- người tham gia, người tham dự

party girl

- cô gái đẹp chuyên tiếp khách thuê

- (từ lóng) cô gái chỉ thích ăn chơi

party line

- đường lối của đảng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) par­ty_wire

party wall

- tường ngăn

party wire

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường dây điện thoại chung (của một số người) ( (cũng) par­ty_line)

party-coloured

- coloured) /'pɑ:ti,kʌləd/

- lẫn màu, nhiều màu

party-liner

- người tán thành đường lối của đảng

parvenu

- kẻ mới phất

parvis

- sân trước nhà thờ

pas

- quyền đi trước, quyền ưu tiên

- bước nhảy, bước khiêu vũ

paschal

- (tôn giáo) (thuộc) lễ Quá hải (của người Do thái)

- (thuộc) lễ Phục sinh

pash

- (từ lóng), (viết tắt) của pas­sion

- sự say mê

pasha

- Pasa, tổng trấn ( Thổ nhĩ kỳ)

pashalic

- địa hạt pasa

pashm

- lớp lông đệm (của loài dê Tây tạng để làm khăn quàng)

pasque-flower

- (thực vật học) cây bạch đầu ông

pasquinade

- bài phỉ báng, bài đả kích ( (thường) dán nơi công cộng)

pass

- đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua

- (nghĩa bóng) trải qua

- chuyển qua, truyền, trao, đưa

- ( + in­to) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành

- qua đi, biến đi, mất đi; chết

- trôi đi, trôi qua

- được thông qua, được chấp nhận

- thi đỗ

- xảy ra, được làm, được nói đến

- bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết

- ( + over, by) bỏ qua, lờ đi

- (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài

- (pháp lý) được tuyên án

- ( + up­on) xét xử, tuyên án

- lưu hành, tiêu được (tiền)

- (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu

- qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua

- quá, vượt quá, hơn hẳn

- thông qua, được đem qua thông qua

- qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...)

- duyệt

- đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao

- (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...)

- cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...)

- phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...)

- hứa (lời...)

+ to pass away

- trôi qua, đi qua, đi mất

- chết, qua đời

+ to pass by

- đi qua, đi ngang qua

- bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ

+ to pass for

- được coi là; có tiếng là

+ to pass in

- chết ( (cũng) to pass one's checks)

+ to pass off

- mất đi, biến mất (cảm giác...)

- diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành

- đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gi­an dối tống ấn (cho ai cái gì...)

- đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì)

+ to pass on

- đi tiếp

+ to pass out

- (thực vật học) chết, qua đời

- (thông tục) say không biết trời đất gì

- mê đi, bất tỉnh

+ to pass over

- băng qua

- chết

- làm lơ đi, bỏ qua

+ to pass round

- chuyền tay, chuyền theo vòng

- đi vòng quanh

- cuộn tròn

+ to pass through

- đi qua

- trải qua, kinh qua

+ to pass up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ

+ to pass wa­ter

- đái

- sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)

- hoàn cảnh gay go, tình thế gay go

- giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ( (cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...)

- (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm)

- trò gi­an dối, trò bài tây

- sự đưa tay qua (làm thôi miên...)

+ to bring to pass

- (xem) bring

+ to come to pass

- xảy ra

+ to make a pass at some­body

- (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai

- đèo, hẽm núi

- (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước)

- (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được

- cửa thông cho cá vào đăng

- (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán

+ to sell the pass

- (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

passable

- có thể qua lại được

- tàm tạm

- có thể thông qua được (đạo luật...)

- có thể lưu hành, có thể đem tiêu (tiền...)

passably

- đạt yêu cầu, tàm tạm

passage

- sự đi qua, sự trôi qua

- lối đi

- hành lang

- quyền đi qua (một nơi nào...)

- (nghĩa bóng) sự chuyển qua

- chuyến đi (tàu biển, máy bay)

- đoạn (bài văn, sách...)

- sự thông qua (một dự luật...)

- ( số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người

- (âm nhạc) nét lướt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa

+ bird of pas­sage

- (xem) bird

+ pas­sage of (at) arms

- (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ

- đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa)

- làm cho (ngựa) đi né sang một bên

passage boat

- phà, đò ngang

passage-way

- hành lang; đường phố nhỏ, ngõ

passant

- trong tư thế đi với mắt nhìn về phía bên phải chân đi đằng trước giơ lên (sư tử trong huy chương)

passbook

- số tiền gửi ngân hàng

passe-partout

- khoá vạn năng

- khung ảnh lồng kính (có nẹp giấy nhựa)

passementerie

- đồ ren tua kim tuyến

passenger

- hành khách (đi tàu xe...)

- (thông tục) thành viên không có khả năng làm được trò trống gì; thành viên kém không đóng góp đóng góp được gì (cho tổ, đội...)

- ( định ngữ) (thuộc) hành khách; để chở hành khách

passer

- (như) pass­er-​by

- người trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)

passer-by

- khách qua đường ( (cũng) pass­er)

passerine

- (động vật học) (thuộc) bộ chim sẻ

- nhỏ như chim sẻ

- (động vật học) chim thuộc bộ chim sẻ

passers-by

- khách qua đường ( (cũng) pass­er)

passé

- tài hết sức tàn; quá thời, lỗi thời

passée

- danh từ giống cái của passé

passibility

- (tôn giáo) tính dễ cảm động, tính dễ xúc động

passible

- (tôn giáo) dễ cảm động, dễ xúc động

- chịu đựng được đau khổ

passim

- khắp nơi, đây đó (dùng để nói về một tác giả...)

passimeter

- cửa vào ga tự động (xe lửa dưới hầm)

passing

- sự qua, sự trôi qua (thời gi­an...)

- qua đi, trôi qua

- thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ

- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng

passing-bell

- hồi chuông cáo chung, hồi chuông báo tử

passing-note

- (âm nhạc) nốt lưới

passion

- cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn

- sự giận dữ

- tình dục, tình yêu

- sự say mê

- (tôn giáo) ( the pas­sion) những nỗi khổ hình của Chúa Giê-​xu; bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-​xu

- (thơ ca) say mê, yêu tha thiết, yêu nồng nàn

passion-flower

- hoa lạc tiên

- (thực vật học) cây lạc tiên

passion-play

- kịch huyền bí mô tả những khổ hình của Chúa

passional

- (thuộc) say mê; (thuộc) tình dục

- sách kể những nỗi chịu đựng thống khổ của những kẻ chết vì đạo

passionary

- (thuộc) say mê; (thuộc) tình dục

- sách kể những nỗi chịu đựng thống khổ của những kẻ chết vì đạo

passionate

- sôi nổi, say sưa, say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha

- dễ giận, dễ cáu

passionless

- không sôi nổi, không say sưa, không nồng nàn, không nồng nhiệt, không thiết tha

- không nổi giận, điềm tĩnh

passivation

- (kỹ thuật) sự thụ động hoá

- sự oxy hoá chống gỉ

- sự rửa bằng ax­it

passive

- bị động, thụ động

- tiêu cực

- (ngôn ngữ học) bị động

- không phải trả lãi (nợ)

- (ngôn ngữ học) dạng bị động

passiveness

- tính bị động, tính thụ động

- tính tiêu cực

passivism

- thái độ tiêu cực

- chủ nghĩa tiêu cực

passivity

- tính bị động, tính thụ động

- tính tiêu cực

passkey

- chìa khoá vạn năng

- chìa khoá mở then cửa

passkey man

- kẻ trộm dùng khoá vạn năng

passman

- học sinh tốt nghiệp hạng thứ (ở trường đại học)

passover

- ( Passover) lễ Quá hải (của người Do thái); con cừu dâng lễ Quá hải

- (nghĩa bóng) Chúa Giê-​xu

passport

- hộ chiếu

- (nghĩa bóng) cái đảm bảo để đạt được (cái gì)

password

- khẩu lệnh

past

- (thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng

- (ngôn ngữ học) quá khứ

- quá khứ, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì

- (ngôn ngữ học) ( (thường) the past) thời quá khứ

- qua

- quá

- quá, vượt, quá, hơn

- qua

past master

- người trước đây là thợ cả (phường hội)

- chủ tịch danh dự (một công ty...)

- người giỏi tột bậc; bậc thầy

paste

- bột nhồi, bột nhâo; hồ bột (để dán)

- kẹo mềm

- thuỷ tinh giả kim cương

- (từ lóng) cú đấm

- dán (bằng hồ)

- (từ lóng) đấm, đánh

pasteboard

- bìa cứng; giấy bồi

- (thông tục) quân bài; danh thiếp; vé xe lửa

- ( định ngữ) bằng bìa cứng, bằng giấy bồi; (nghĩa bóng) không bền, không chắc chắn, mỏng mảnh

pastel

- (thực vật học) cây tùng lam

- màu tùng lam

- (nghệ thuật) màu phấn; bức tranh màu phấn

pastelist

- hoạ sĩ chuyên vẽ màu phấn

pastellist

- hoạ sĩ chuyên vẽ màu phấn

pastern

- cổ chân ngựa

pasteurism

- sự tiêm chủng phòng chữa bệnh dại (theo phương pháp Pa-​xtơ)

pasteurization

- sự diệt khuẩn theo phương pháp Pa-​xtơ

pasteurize

- diệt khuẩn theo phương pháp Pa-​xtơ

- tiêm chủng phòng chữa bệnh dại (theo phương pháp Pa-​xtơ)

pasteurizer

- lò hấp Pa-​xtơ

pasticco

- tác phẩm cóp nhặt, khúc (nhạc) cóp nhặt

- tác phẩm mô phỏng (theo phương pháp của một tác giả quen thuộc)

pastiche

- tác phẩm cóp nhặt, khúc (nhạc) cóp nhặt

- tác phẩm mô phỏng (theo phương pháp của một tác giả quen thuộc)

pastil

- hương thỏi

- kẹo viên thơm; thuốc viên thơm

pastille

- hương thỏi

- kẹo viên thơm; thuốc viên thơm

pastime

- trò tiêu khiển

- sự giải trí

pastor

- mục sư

- (từ cổ,nghĩa cổ) người chăn súc vật, mục đồng

- (động vật học) con sáo sậu

pastoral

- (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng

- có tính chất đồng quê

- (thuộc) đồng cỏ

- (thuộc) mục sư

- bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê...

- thư của mục sư gửi cho con chiên

pastorale

- (âm nhạc) khúc đồng quê

pastorali

- (âm nhạc) khúc đồng quê

pastorate

- chức mục sư

- giới mục sư

pastorship

- chức mục sư

pastry

- bột nhồi, bột nhão

- bánh ngọt

pastry-cook

- thợ làm bánh ngọt

pasturage

- đồng cỏ thả súc vật

- sự chăn thả

pasture

- đồng cỏ, bãi cỏ

- cỏ (cho súc vật gặm)

- chăn thả (súc vật)

- ăn cỏ (ở đồng cỏ...)

- ăn cỏ, gặm cỏ

pasty

- chả nướng bọc bột

- sền sệt, nhão (như bột nhão...)

- xanh xao, nhợt nhạt ( (cũng) pasty-​faced)

pasty-faced

- xanh xao, nhợt nhạt ( (cũng) pasty)

pat

- cái vỗ nhẹ, cái vỗ về; tiếng vỗ nhẹ

- khoanh bơ nhỏ

- vỗ nhẹ, vỗ về

- vỗ cho dẹt xuống

- ( + up­on) vỗ nhẹ (vào)

+ to pat one­self on the back

- (nghĩa bóng) tự mình khen mình

- đúng lúc

- rất sẵn sàng

+ to stand pat

- không đổi quân bài (đánh bài xì)

- (nghĩa bóng) giữ vững lập trường; bám lấy quyết định đã có

- đúng lúc

- rất sẵn sàng

patard

- bộc phá

- pháo (để đốt)

+ to be hoist with one's own petard

- (xem) hoist

patch

- miếng vá

- miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...)

- miếng bông che mắt đau

- nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt)

- mảnh đất

- màng, vết, đốm lớn

- mảnh thừa, mảnh vụn

+ to strike a bad patch

- gặp vận bỉ, gặp lúc không may

+ not a patch on

- (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với

- vá

- dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì)

- ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau)

- hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì)

+ to patch up

- vá víu, vá qua loa

- (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)

patchery

- sự vá (đồ rách)

- đồ vật chấp vá; việc làm chấp vá

patchouli

- (thực vật học) cây hoắc hương

patchwork

- miếng vải chấp mảnh (gồm nhiều mảnh vụn vá lại với nhau)

- (nghĩa bóng) việc chắp vá, đồ chắp vá, tác phẩm chắp vá

- ( định ngữ) chắp vá

patchy

- vá víu; chắp vá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

pate

- (thông tục) đầu; đầu óc

patella

- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối)

- (từ cổ,nghĩa cổ) La-​mã cái xoong nhỏ, cái chảo nhỏ

patellae

- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối)

- (từ cổ,nghĩa cổ) La-​mã cái xoong nhỏ, cái chảo nhỏ

patellar

- (thuộc) bánh chè

paten

- đĩa

- (tôn giáo) đĩa đựng bánh thánh

patency

- tình trạng mở (cửa...)

- (nghĩa bóng) sự rõ ràng, sự hiển nhiên

patent

- có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo

- (thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo

- mỏ (cửa...)

- rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành

- giấy môn bài, giấy đăng ký

- bằng sáng chế

- việc sáng chế (được công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo

- (nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư cách đạo đức...)

- lấy bằng sáng chế về; được cấp bằng sáng chế về

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế

patent leather

- da sơn

patent medicine

- biệt dược

patentee

- người được cấp bằng sáng chế

patently

- rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành

- mở

pater

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bố, ông bố

paterfamilias

- (đùa cợt) gia trưởng; cha

paternal

- của cha; thuộc cha

- có họ nội, về đằng nội

paternalism

- chủ nghĩa gia trưởng

paternity

- tư cách làm cha, địa vị làm cha; quan hệ cha con

- gốc bề đằng cha

- (nghĩa bóng) nguồn; nguồn tác giả

paternoster

- bài kinh tụng Chúa

- hạt (ở chuỗi tràng hạt)

+ dev­il's pa­ter­nos­ter

- câu nguyền rủa lầm bầm trong miệng

+ no pen­ny, no pa­ter­nos­ter

- hết tiền thì hết người hầu hạ

path

- đường mòn, đường nhỏ

- con đường, đường đi, đường lối

pathetic

- cảm động, lâm ly, thống thiết

pathetics

- tính chất gợi cảm

- thể văn thống thiết

pathfinder

- người thám hiểm

- (quân sự) máy bay chỉ điểm (cho máy bay ném bom); người lái máy bay chỉ điểm

- người chỉ điểm, tên gián điệp

pathless

- không có đường mòn; không có lối đi

pathogenesis

- sự phát sinh bệnh

- (y học) sinh bệnh học

pathogenous

- gây bệnh

pathologic

- (thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý

pathological

- (thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý

pathologist

- nhà nghiên cứu bệnh học

pathology

- bệnh học; bệnh lý

pathos

- tính chất cảm động

- cảm xúc cao; cảm hứng chủ đạo

- thể văn thống thiết

pathway

- đường mòn, đường nhỏ

patience

- tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại; sự bền chí, sự nhẫn nại

- sự chịu đựng

- lối đánh bài pax­iên (một người)

patient

- kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí

+ pa­tient of

- chịu đựng một cách kiên nhẫn

- có thể nhận, phù hợp với

- người bệnh

patina

- lớp gỉ đồng (ở ngoài những đồ đồng cũ)

- nước bóng (trên mặt đồ gỗ cổ)

patinated

- có gỉ (đồ đồng cũ)

- có nước bóng (đồ gỗ cổ)

patio

- sân trong (nhà người Tây ban nha)

patois

- thổ ngữ địa phương

patresfamilias

- (đùa cợt) gia trưởng; cha

patriarch

- tộc trưởng; gia trưởng

- ông lâo đáng kính; ông già nhiều con cháu

- vị đại diện cao tuổi nhất (của một giới nào...)

- người sáng lập (một môn phái...)

- (tôn giáo) giáo trưởng

patriarchal

- (thuộc) tộc trưởng; (thuộc) gia trưởng

- (tôn giáo) (thuộc) giáo trưởng

- già cả; đáng kính

patriarchate

- địa vị gia trưởng

- chức giáo trưởng; nhiệm kỳ của giáo trưởng; khu thuộc quyền giáo trưởng

patriarchy

- chế độ gia trưởng

- chế độ quyền cha

- địa vị gia trưởng

patrician

- quý tộc

- (thuộc) quý tộc

patriciate

- quý tộc

- gi­ai cấp quý tộc; hàng quý tộc

patricidal

- (thuộc) tội giết cha; (thuộc) tội giết mẹ

- (thuộc) tội phản quốc

patricide

- kẻ giết cha; kẻ giết mẹ; kẻ giết người thân thích

- kẻ phản quốc

- tội giết cha; tội giết mẹ; tội giết người thân thích

- tội phản quốc

patrimonial

- (thuộc) gia sản, (thuộc) di sản

- (thuộc) tài sản của nhà thờ (đạo Thiên-​chúa)

patrimony

- gia sản, di sản

- tài sản của nhà thờ (đạo Thiên chúa)

patriot

- người yêu nước

patriotic

- yêu nước

patriotism

- lòng yêu nước

patristic

- (thuộc) các cha giáo lý (đạo Thiên chúa)

patrol

- đội tuần tra; việc tuần tra

- (quân sự) cuộc bay tác chiến thường xuyên

- đi tuần tra

patrol wagon

- xe nhà tù, xe chở tù nhân

patrol-boat

- tàu tuần tra

patrol-bomber

- (quân sự) máy bay oanh tạc tuần tra

patrolman

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát

patron

- người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu

- khách hàng quen (của một cửa hàng)

- thần thành hoàng, thánh bảo hộ ( (cũng) pa­tron saint)

- người được hưởng một chức có lộc

patronage

- sự bảo trợ, sự đỡ đầu

- sự lui tới của khách hàng quen

- quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...)

- vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố

patroness

- bà bảo trợ, bà đỡ đầu; bà chủ, bà bầu

- bà khách hàng quen (của một cửa hàng)

- nữ thần bảo hộ

patronise

- bảo trợ, đỡ đầu

- đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên; hạ cố

- chiếu cố, lui tới (một cửa hàng) (khách hàng quen)

patronize

- bảo trợ, đỡ đầu

- đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên; hạ cố

- chiếu cố, lui tới (một cửa hàng) (khách hàng quen)

patronymic

- đặt theo tên cha (ông) (tên)

- tên đặt theo tên cha (ông)

patten

- giầy đi bùn; giày guốc

patter

- tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (vó ngựa...)

- rơi lộp độp (mưa...), chạy lộp cộp (vó ngựa...); kêu lộp cộp

- làm rơi lộp độp; làm kêu lộp cộp

- tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người

- câu nói giáo đầu liến thoắng (bắt vào bài hát)

- lời (của một bài hát, của một vở kịch vui)

- lời nói ba hoa rỗng tuếch

- nhắc lại một cách liến thoắng máy móc; lầm rầm (khấn, cầu kinh...)

- nói liến thoắng

pattern

- kiểu mẫu, gương mẫu

- mẫu hàng

- mẫu, mô hình, kiểu

- mẫu vẽ (trên vải, hảm, rèm che cửa...)

- (hàng không) đường hướng dẫn hạ cánh

- (quân sự) sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá

- ( + af­ter, uopn) lấy làm kiểu mẫu

- trang trí bằng mẫu vẽ

pattern-bombing

- (quân sự) sự ném bom theo sơ đồ vạch sẵn; sự bắn phá theo sơ đồ vạch sẵn

pattern-maker

- thợ làm mẫu; thợ làm mô hình

pattern-shop

- xưởng làm mẫu; xưởng làm mô hình

patty

- cái chả nhỏ; chả bao bột nhỏ

- kẹo viên dẹt

pattypan

- chảo nướng chả

patulous

- toả rộng, xoè ra

paucity

- số lượng nhỏ

- sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự ít ỏi

paul pry

- người tò mò, người thóc mách

pauline

- (tôn giáo) (thuộc) thánh Pôn

paunch

- dạ cỏ (của động vật nhai lại)

- dạ dày; bụng

- (hàng hải) thảm lót (để lót những chỗ hay cọ trên tàu)

- mổ ruột (cầm thú), mổ bụng

pauper

- người nghèo túng; người ăn xin

- người nghèo được cứu tế

pauperise

- bần cùng hoá

pauperism

- tình trạng bần cùng

pauperization

- sự bần cùng hoá

pauperize

- bần cùng hoá

pause

- sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng

- sự ngập ngừng

- sự ngắt giọng (trong khi đang nói, đang đọc); chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt

- (âm nhạc) dấu dãn nhịp

- tạm nghỉ, tạm ngừng

- chờ đợi; ngập ngừng

- ( + up­on) ngừng lại

pavage

- thuế lát đường phố

- sự lát đường

pavan

- điệu vũ pa­van (gốc ở Tây ban nha)

pave

- lát (đường, sàn...)

+ to pave the way for

- (xem) way

pavement

- mặt lát (đường, sàn...)

- vỉa hè, hè đường

pavement-artist

- hoạ sĩ vỉa hè

paver

- thợ lát (đường, sàn...) ( (từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) paviour)

pavilion

- lều vải, rạp

- đinh, tạ (ở cạnh lâu đài, sân thể thao, nơi giải trí...)

- (kiến trúc) phần nhà nhô ra

- che bằng lều; dựng lều, dựng rạp

paviour

- thợ lát (đường, sàn...) ( (từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) paviour)

pavlovian

- pavlo­vian re­flex (sinh vật học) phản xạ có điều kiện

pavonine

- (thuộc) con công; giống con công

paw

- chân (có vuốt của mèo, hổ...)

- (thông tục) bàn tay; nét chữ

- cào, tát (bằng chân có móng sắc)

- gõ chân xuống (đất) (ngựa)

- (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc

- gõ chân xuống đất (ngựa)

pawkiness

- tính ranh ma, tính láu cá, tính giảo hoạt

- tính dí dỏm phớt tỉnh

pawky

- ranh ma, láu cá, giảo hoạt

- dí dỏm phớt tỉnh

pawl

- (kỹ thuật) cam, ngạc (để giữ bánh xe răng cưa không cho quay lại)

- (hàng hải) chốt hãm tới

- tra gạc hãm, tra chốt hãm

pawn

- con tốt (trong bộ cờ)

- (nghĩa bóng) tốt đen, anh cầm cờ chạy hiệu

- sự cầm đồ

- vật đem cầm

- cầm, đem cầm

- (nghĩa bóng) đem đảm bảo

pawnbroker

- chủ hiệu cầm đồ

pawnbroking

- nghề cầm đồ

pawnee

- người nhận vật cầm

pawnshop

- hiệu cầm đồ

pawpaw

- cây đu đủ

- quả đu đủ

pax

- (tôn giáo) tượng thánh giá (để hôn khi làm lễ)

- hoà bình

- tiền lương

- sự trả tiền

+ in the pay of some­body

- (thường), (nghĩa xấu) ăn lương của ai; nhận tiền của ai

pay

- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán

- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại

- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)

- cho (lãi...), mang (lợi...)

- trả tiền

- ( + for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả

- có lợi; mang lợi, sinh lợi

+ to pay away

- trả hết, thanh toán, trang trải

- (hàng hải) thả (dây chuyền...)

+ to pay back

- trả lại, hoàn lại

+ to pay down

- trả tiền mặt

+ to pay in

- nộp tiền

+ to pay off

- thanh toán, trang trải

- trả hết lương rồi cho thôi việc

- giáng trả, trả đũa, trả thù

- cho kết quả, mang lại kết quả

- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền)

+ to pay out

- (như) to pay away

- trả thù, trừng phạt (ai)

+ to pay up

- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra

+ to pay some­one in his own coin

- (xem) coin

+ to pay through the nose

- (xem) nose

+ he who pays the piper calls the tume

- ai trả tiền thì người ấy có quyền

+ to pay one's way

- không mang công việc mắc nợ

+ to pay for one's whis­tle

- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình

- sơn, quét hắc ín

pay load

- trọng tải (máy bay, tàu...)

- lượng chất nổ (đầu tên lửa)

pay phone

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điện thoại tự động

pay-bill

- bill) /'peibil/ (pay-​list) /'peilist/

- bảng lương

pay-box

- nơi trả tiền, ghi sê

pay-day

- ngày trả tiền, ngày phát lương

- ngày thanh toán (ở thị trường chứng khoán)

pay-desk

- desk) /'pei­desk/

- nơi trả tiền, nơi trả lương

pay-envelope

- phong bì tiền lương

pay-list

- bill) /'peibil/ (pay-​list) /'peilist/

- bảng lương

pay-off

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự trả lương, sự trả tiền

- kỳ trả lương, kỳ trả tiền

- sự thưởng phạt

- phần, tỷ lệ phần trăm

pay-office

- desk) /'pei­desk/

- nơi trả tiền, nơi trả lương

pay-out

- sự trả tiền, sự trả lương

pay-roll

- (như) pay-​sheet

- số tiền trả cho những người trong bảng lương

pay-sheet

- bill) /'peibil/ (pay-​list) /'peilist/

- bảng lương

payable

- có thể trả, phải trả

- có lợi

payee

- người được trả tiền

payer

- người trả tiền

paying capacity

- khả năng thanh toán

paymaster

- người phát lương

payment

- sự trả tiền, sự nộp tiền; số tiền trả

- (nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt

paynim

- (từ cổ,nghĩa cổ) người dị giáo, người tà giáo

paysage

- phong cảnh

- bức hoạ phong cảnh

pâté

- phong cảnh

- bức hoạ phong cảnh

pea

- (thực vật học) đậu Hà-​lan; đậu

+ as like as two peas

- (xem) like

pea coal

- than hột

pea green

- màu lục hạt đậu

pea soup

- xúp đậu

- (thông tục) sương mù dày đặc vàng khè ( (cũng) pea-​souper)

pea-chick

- (động vật học) con công con

pea-coat

- coat) /'pi:kout/

- (hàng hải) áo va rơi

pea-jacket

- coat) /'pi:kout/

- (hàng hải) áo va rơi

pea-souper

- (thông tục) sương mù dày đặc vàng khè ( (cũng) pea-​soup)

- ( Ca-​na-​đa) (từ lóng) người Ca-​na-​đa dòng dõi Pháp

pea-soupy

- dày đặc và vàng khè (sương mù)

peace

- hoà bình, thái bình, sự hoà thuận

- ( (thường) Peace) hoà ước

- sự yên ổn, sự trật tự an ninh

- sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm

peace-offering

- đồ lễ để cầu hoà, đồ lễ để chuộc tội

- (tôn giáo) đồ lễ tạ ơn Chúa

peace-officer

- nhân viên trật tự trị an, công an, cảnh sát

peace-pipe

- ống điếu hoà bình (của người da đỏ Mỹ)

peace-time

- thời bình

peaceable

- yêu hoà bình

- thích yên tĩnh

- yên ổn; thái bình

peaceful

- hoà bình, thái bình

- yên ổn, thanh bình

- yên lặng

peacemaker

- người hoà giải

- (đùa cợt) súng lục

- (đùa cợt) tàu chiến

peach

- quả đào

- (thực vật học) cây đào ( (cũng) peach tree)

- (từ lóng) tuyệt phẩm; cô gái rất có duyên

- (từ lóng) mách lẻo, tâu, hót

peach-blossom

- hoa đào

peach-blow

- màu hoa đào

- men (màu) hoa đào (đồ sứ)

peach-brandy

- rượu đào

peach-colour

- màu hoa đào

peach-coloured

- có màu hoa đào

peach-tree

- (thực vật học) cây đào

peachy

- mơn mởn đào tơ

peacock

- (động vật học) con công (trống)

- vênh vang; đi vênh vang; làm bộ làm tịch, khoe mẽ

- to pea­cock one­self up­on vênh vang; làm bộ làm tịch về, khoe mẽ (cái gì)

peacock blue

- màu biếc cánh trả

peacockery

- thái độ vênh vang, thái độ làm bộ làm tịch, thái độ khoe mẽ

peafowl

- (động vật học) con công (trống hoặc mái)

peahen

- (động vật học) con công (mái)

peak

- lưỡi trai (của mũ)

- đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh)

- đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm

- (hàng hải) mỏm (tàu)

- (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)

- dựng ngược (đuôi) (cá voi)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất

- dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất

- héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ

peaked

- có lưỡi trai (mũ)

- có đỉnh, có chóp nhọn

- héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ

peaky

- có lưỡi trai (mũ)

- có đỉnh, có chóp nhọn

- héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ

peal

- (động vật học) cá đù

- ( Ai-​len) cá hồi con

- chùm chuông

- hồi chuông

- hồi tràng (sấm, cười...)

- rung, ngân, vang

- rung, đánh từng hồi

peanut

- cây lạc, củ lạc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép

pear

- quả lê

- (thực vật học) cây lê

pear-shaped

- hình quả lê

pear-tree

- (thực vật học) cây lê

pearl

- đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...)

- hạt trai, ngọc trai

- ngọc quý, viên ngọc ( (nghĩa bóng))

- hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...)

- viên nhỏ, hạt nhỏ

- (ngành in) chữ cỡ 5

+ to cast pearls be­fore swine

- đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy

- rắc thành những giọt long lanh như hạt trai

- rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ

- làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai

- đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...)

- mò ngọc trai

pearl-ash

- ash) /'pə:læʃ/

- (hoá học) Kali cacbon­at, bồ tạt ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) potass)

pearl-barley

- lúa mạch xay (thành những hạt nhỏ)

pearl-button

- khuy trai

pearl-diver

- fish­er) /pearl-​fish­er/

- người mò ngọc trai

pearl-fisher

- fish­er) /pearl-​fish­er/

- người mò ngọc trai

pearl-fishery

- nghề mò ngọc trai

- nơi mò ngọc trai

pearl-oyster

- (động vật học) trai ngọc

pearl-powder

- white) /'pə:lwait/

- thuốc làm trắng da (một loại mỹ phẩm)

pearl-shell

- vỏ ốc xà cừ; xà cừ

pearl-white

- white) /'pə:lwait/

- thuốc làm trắng da (một loại mỹ phẩm)

pearler

- fish­er) /pearl-​fish­er/

- người mò ngọc trai

pearlies

- áo có khuy xà cừ (của người bán cá, hoa quả rong)

pearly

- long lanh như hạt ngọc trai

- có đính ngọc trai

peasant

- nông dân

peasantry

- gi­ai cấp nông dân

pease

- đậu Hà-​lan; đậu

peashooter

- ống xì thổi hột đậu (đồ chơi trẻ con)

peat

- than bùn

- cục than bùn, tảng than bùn

- ( định ngữ) (thuộc) than bùn

- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái, người đẹp

peatbog

- bãi than bùn

peatery

- bãi than bùn

- sự khai thác than bùn

peatman

- người lấy than bùn

- người bán than bùn

peatmoss

- bãi than bùn

peatreek

- khói than bùn

- rượu uýtky ( Ê-​cốt) (cất trên lửa than bùn)

peatry

- có than bùn

- như than bùn

pebble

- đá cuội, sỏi

- thạch anh (để làm thấu kính...); thấu kính bằng thạch anh

- mã não trong

pebblestone

- đá cuội, đá sỏi

pebbly

- có đá cuội, có đá sỏi; phủ đá cuội, phủ đá sỏi

pecan

- (thực vật học) cây hồ đào pê­can (vùng Mi-​si-​si-​pi)

- quả hồ đào pê­can châu Mỹ

peccability

- tính có thể mắc lỗi lầm; tính có thể phạm thiếu sót

peccable

- dễ lỗi lầm; dễ thiếu sót

- có thể mắc lỗi lầm; có thể phạm thiếu sót

peccadillo

- lỗi nhỏ, lầm lỗi không đáng kể

peccancy

- lỗi lầm, tội lỗi

- tính có thể mắc lỗi lầm

peccant

- có lỗi lầm, có tội lỗi

- (y học) gây bệnh; có hại

peccary

- (động vật học) lợn lòi pê­cari

peck

- thùng, đấu to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít)

- (nghĩa bóng) nhiều, vô khối

- cú mổ, vết mổ (của mỏ chim)

- cái hôn vội

- (từ lóng) thức ăn, thức nhậu, thức đớp

- mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ)

- đục, khoét (tường... bằng vật nhọn)

- hôn vội (vào má...)

- (thông tục) ăn nhấm nháp

- ( + at) mổ vào

- (nghĩa bóng) chê bai, bẻ bai, bắt bẻ

- (từ lóng) ném (đá)

- ( + at) ném đá vào (ai...)

pecker

- chim gõ, chim hay mổ ( (thường) trong từ ghép)

- cái cuốc nhỏ

- (từ lóng) sự vui vẻ; sự hăng hái

+ to put up some­body's peck­er

- làm ai tức giận, làm ai phát cáu

peckish

- (thông tục) đói bụng, kiến bò bụng

pecksniff

- sự nói giả nhân giả nghĩa

pecten

- (động vật học) tấm lược

pectic

- (hoá học) Pec­tic

pectin

- (hoá học) Pectin

pectinate

- (động vật học) hình lược

- có tấm lược

pectinated

- (động vật học) hình lược

- có tấm lược

pectines

- (động vật học) tấm lược

pectoral

- tấm che ngực (để trang sức, thường của các thầy tu Do-​thái)

- (động vật học) vây ngực; cơ ngực

- (thuộc) ngực, ở ngực

- để chữa bệnh đau ngực

- đeo ở ngực, mặc ở ngực

pectose

- (hoá học) Pec­toza

peculate

- thụt két, biển thủ, tham ô

peculation

- sự thụt két, sự biển thủ, sự tham ô

peculator

- kẻ thụt két, kẻ biển thủ, kẻ tham ô

peculiar

- riêng, riêng biệt; đặc biệt

- kỳ dị, khác thường

- tài sản riêng; đặc quyền riêng

- (tôn giáo) giáo khu độc lập

peculiarity

- tính chất riêng, tính riêng biệt, tính đặc biệt

- tính kỳ dị, tính khác thường

- cái kỳ dị, cái khác thường; cái riêng biệt

pecuniary

- (thuộc) tiền tài

- (pháp lý) phải nộp tiền (phạt)

pedagogic

- sư phạm

pedagogical

- sư phạm

pedagogics

- khoa sư phạm, giáo dục học

pedagogue

- nhà sư phạm

- (thường), (nghĩa xấu) nhà mô phạm

pedagogy

- khoa sư phạm, giáo dục học

pedal

- bàn đạp (xe đạp, đàn pi­anô)

- (âm nhạc) âm nền

- đạp bàn đạp

- đạp xe đạp; đạp (xe đạp)

- (động vật học) (thuộc) chân

pedant

- người thông thái rởm

- người ra vẻ mô phạm

pedantic

- thông thái rởm

- làm ra vẻ mô phạm

pedantize

- làm thành thông thái rởm

- làm thành vẻ mô phạm

- ra vẻ thông thái rởm

- ra vẻ mô phạm

pedantry

- vẻ thông thái rởm

- vẻ mô phạm

pedate

- (động vật học) có chân

- (thực vật học) chia hình chân vịt (lá)

peddle

- bán rong, báo rao

- bán lẻ nhỏ giọt

- lần mần, bận tâm về những cái lặt vặt

- (nghĩa bóng) kháo chuyện, ngồi lê đôi mách

peddler

- người bán rong

- (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách

+ ped­lar's French

- tiếng lóng kẻ cắp

peddling

- nghề bán rong, nghề bán rao

- nhỏ nhặt, lặt vặt

pederasty

- thói đồng dâm nam

pedestal

- bệ, đôn

- đặt lên bệ, đặt lên đôn

pedestrian

- bằng chân, bộ

- (thuộc) đi bộ

- nôm na, tẻ ngắt, chán ngắt, không lý thú gì

- người đi bộ, khách bộ hành

- (thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ

pediatrics

- (y học) khoa trẻ em

pediatrist

- bác sĩ khoa trẻ em

pedicab

- xe xích lô

pedicel

- (thực vật học) cuống nhỏ

pedicellate

- (thực vật học) có cuống nhỏ, có cuống

pedicle

- (thực vật học) cuống nhỏ

pedicular

- có nhiều chấy rận

- do chấy rận

pediculate

- (thực vật học) có cuống nhỏ, có cuống

pediculicide

- diệt chấy rận

- thuốc diệt chấy rận

pediculosis

- (y học) bệnh chấy rận

pediculous

- có nhiều chấy rận

- do chấy rận

pedicure

- (như) chi­ropody

- (như) chi­ropodist

pedigree

- phả hệ

- nòi, dòng dõi, huyết thống

- (ngôn ngữ học) gốc (của từ), từ nguyên

- ( định ngữ) nòi

pedigreed

- nòi, thuộc nòi tốt

pediment

- (kiến trúc) trán tường

pedlar

- người bán rong

- (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách

+ ped­lar's French

- tiếng lóng kẻ cắp

pedlary

- nghề bán rong

- hàng bán rong

pedologist

- nhà thổ nhưỡng học

pedology

- (như) paedol­ogy

- thổ nhưỡng học

pedometer

- cái đo bước

peduncle

- (thực vật học) cuống (hoa, quả)

peduncular

- (thực vật học) có cuống

pedunculate

- (thực vật học) có cuống

pee

- (thông tục) sự đi đái, sự đi giải, sự đi tiểu

- (thông tục) đi đái, đi giải, đi tiểu

peek

- hé nhìn, lé nhìn

peek-a-boo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò chơi ú tim oà

peel

- (sử học) tháp vuông (ở Ê-​cốt)

- xẻng (để xúc bánh vào lò)

- cá đù

- ( Ai-​len) cá hồi con

- vỏ (quả)

- bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc

- tróc vỏ, tróc từng mảng

- (từ lóng) cởi quần áo ngoài (để tập thể dục...)

peeler

- người bóc vỏ, người lột da

- dụng cụ bóc vỏ, dụng cụ lột da

- (từ lóng) cảnh sát, cớm

peeling

- vỏ bóc ra, vỏ gọt ra

peen

- đầu mũi búa

peep

- tiếng kêu chít chít, tiếng kêu chim chiếp (chuột, chim...)

- kêu chít chít, kêu chim chiếp (chuột, chim...)

- cái nhìn hé (qua khe cửa...)

- cái nhìn trộm

- sự hé rạng, sự hé ra, sự ló ra, sự hé lộ ra

- ( + at, in­to...) hé nhìn (qua khe cửa...)

- ( + at) nhìn trộm, hé nhìn

- ( (thường) + out) hé rạng, ló ra (bình minh); hé nở (hoa)

- (nghĩa bóng) vô tình hé lộ ra (đức tính...)

peep-hole

- lỗ nhỏ ở cửa (để nhìn qua)

peep-show

- trò xem ảnh qua lỗ nhòm (có kính phóng to)

peep-sight

- khe ngắm (của một vài loại súng)

peeper

- người nhìn hé (qua khe cửa...)

- người nhìn trộm, người tò mò

- (từ lóng) con mắt

peeping tom

- anh chàng tò mò tọc mạch (thích nhìn qua lỗ khoá)

peepul

- (thực vật học) cây đa

peer

- người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương

- khanh tướng ( Anh), người quý tộc; huân tước

- thượng nghị sĩ ( Anh)

- bằng (ai), ngang hàng với (ai)

- phong chức khanh tướng cho (ai)

- ( + with) ngang hàng (với ai)

- ( (thường) + at, in­to, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó

- hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)

peerage

- các khanh tướng

- hàng quý tộc, hàng khanh tướng

- danh sách các khanh tướng

peeress

- vợ khanh tướng

- nữ khanh tướng

- người đàn bà quý tộc

peerless

- có một không hai, vô song

peerlessness

- tính có một không hai, tính vô song

peeved

- (từ lóng) cáu kỉnh, phát cáu, càu nhàu, dằn dỗi

peevish

- cáu kỉnh, hay cáu, hay càu nhàu, hay dằn dỗi

peevishness

- tính cáu kỉnh tính hay cáu, tính hay càu nhàu, tính hay dằn dỗi

peewit

- (động vật học) chim te te

- tiếng hót của chim te te

- (động vật học) mòng biển đầu đen ( (cũng) pe­wit gull)

peg

- cái chốt, cái ngạc

- cái móc, cái mắc (áo, mũ)

- cái cọc (căng dây lều)

- miếng gỗ chèn (lỗ thùng...)

- núm vặn, dây đàn

- cái kẹp phơi quần áo ( (cũng) clothes peg)

- rượu côn­hắc pha xô-​đa

- (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài

+ a square peg in a round hole

+ a round peg in a square hole

- (xem) hole

+ to put some­one on the peg

- (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì

+ to take some­one down a peg or two

- làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại

- đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)

- ( + down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế

- ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)

- ổn định (giá cả...)

- (từ lóng) ném (đá...)

- ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kip­bi)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là

- cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc

- ném đá vào

+ to peg away at

- kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì)

+ to peg out

- đánh dấu ranh giới bằng cọc

- chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu ( critkê)

- (từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp

peg-top

- con quay

+ peg-​top trousers

- quần bóp ống (quần thể thao rộng ở mông, ống càng xuống càng bóp hẹp lại)

pegasus

- ngựa pê­gat, thi mã

- thi hứng

pegmatite

- (khoáng chất) Pec­matit

peignoir

- áo choàng tắm của đàn bà

pejorative

- có nghĩa xấu (từ)

- từ có nghĩa xấu

pekan

- (sinh vật học) chồn mactet ( Bắc-​Mỹ)

peke

- chó Bắc kinh

pekin

- lụa Bắc kinh

- người dân thường (đối lại với quân đội)

pekinese

- (thuộc) Bắc kinh

- người Bắc kinh

- chó Bắc kinh

peking duck

- vịt Bắc kinh

pekingese

- (thuộc) Bắc kinh

- người Bắc kinh

- chó Bắc kinh

pekingman

- người Bắc kinh (hoá thạch)

pekoe

- chè bạch tuyết ( Trung quốc)

pelage

- bộ da lông, bộ lông thú

pelagian

- ở biển khơi

- động vật biển khơi; thực vật biển khơi

pelagic

- ở biển khơi; làm ngoài biển khơi

pelargonium

- (thực vật học) cây quỳ thiên trúc

pelerine

- áo choàng (đàn bà)

pelf

- luội(đùa cợt) tiền, của

pelican

- (động vật học) con bồ nông

pelisse

- áo choàng bằng lông (của đàn bà)

- áo có viền lông (của sĩ quan kỵ binh)

pell-mell

- hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi

- cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi

pellagra

- (y học) bệnh pen­la­grơ

pellet

- viên vê nhỏ (bằng giấy, ruột bánh mì, đất...)

- đạn bắn chim, đạn súng hơi

- viên thuốc tròn

- cục tròn nổi (ở đồng tiền...)

- bắn bằng viên (giấy, ruột bánh mì, đất...) vê tròn; bắn đạn nhỏ

pellicle

- lớp da mỏng, mảng da mỏng

- phim (ảnh)

pellicular

- (thuộc) lớp da mỏng, (thuộc) màng mỏng; có da mỏng, có màng mỏng

- (thuộc) phim (ảnh); có phim

pellitory

- (thực vật học) cây chữ ma

pellucid

- trong, trong suốt, trong veo

- trong sáng, rõ ràng

- sáng suốt

pellucidity

- tính trong, tính trong suốt

- tính trong sáng, tính rõ ràng (văn)

- tính sáng suốt (trí óc)

pelmanism

- phương pháp Pen­man (nhằm huấn luyện trí nhớ)

pelt

- tấm da con lông

- tấm da sống

- sự ném loạn xạ, sự bắn loạn xạ

- sự trút xuống, sự đập xuống, sự đập mạnh (mưa)

+ as full pelt

- vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực

- ném loạn xạ vào, ném túi bụi vào, ném như mưa vào; bắn loạn xạ vào, bắn như mưa vào

- ( + at) bắn loạn xạ vào

- trút xuống, đập mạnh (mưa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực; vội vã hối hả

pelta

- cái mộc nhỏ, cái khiên nhỏ

- (thực vật học) khiên

peltae

- cái mộc nhỏ, cái khiên nhỏ

- (thực vật học) khiên

peltate

- (thực vật học) hình khiên

pelting

- trút xuống, đập mạnh rào rào (mưa)

peltry

- các loại da còn lông

- các loại da còn sống

pelves

- (giải phẫu) chậu, khung chậu

pelvic

- (giải phẫu) (thuộc) chậu, (thuộc) khung chậu

pelvis

- (giải phẫu) chậu, khung chậu

pembroke

- bàn gấp

pembroke table

- bàn gấp

pemmican

- ruốc

- (nghĩa bóng) chuyện súc tích

pemphigus

- (y học) bệnh pem­figut

pen

- bút lông chim (ngỗng)

- bút, ngòi bút

- (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong

- nhà văn, tác giả

- viết, sáng tác

- chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)

- trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-​ti)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của pen­iten­tiary

+ a sub­ma­rine pen

- (hàng hải) bến tàu ngầm ( (thường) có mái che)

- ( (thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây

- con thiên nga cái

pen and ink

- các thứ để viết, bút nghiên

- công việc viết văn, công việc sáng tác văn học

pen friend

- bạn trao đổi thư từ

pen-and-ink

- vẽ bằng bút mực, viết bằng bút mực

pen-driver

- duộm khầm thư ký văn phòng

- nhà văn tồi

pen-feather

- lông cứng (ngỗng... để làm ngòi bút)

pen-name

- bút danh, tên hiệu

penal

- (thuộc) hình phạt; (thuộc) hình sự

- có thể bị hình phạt

- coi như hình phạt, dùng làm nơi hình phạt

penalise

- trừng trị, trừng phạt

- (thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...)

penalize

- trừng trị, trừng phạt

- (thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...)

penalty

- hình phạt, tiền phạt

- (thể dục,thể thao) quả phạt đền (bóng đá)

- ( định ngữ), (thể dục,thể thao) phạt đền

+ to pay the penal­ty of

- gánh lấy hậu quả tai hại của, chịu mọi thiệt thòi về

penance

- sự ăn năn, sự hối lỗi

- sự tự hành xác để hối lỗi

- làm cho (ai) phải ăn năn

- buộc (ai) phải tự hành xác để hối lỗi

penates

- các gia thần (thần thoại La mã); Táo quân và Thổ công

pence

- đồng xu pen­ni ( 1 qoành 2 sil­inh)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu ( 1 qoành 00 đô la)

- (nghĩa bóng) số tiền

+ in for a pen­ny, in for a pound

- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn

+ a pen­ny for your thoughts?

- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?

+ a pen­ny blood (dread­ful)

- tiểu thuyết rùng rợn

+ a pen­ny plain and twopence coloured

- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...)

+ a pen­ny saved is pen­ny gainef

- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy

+ to look twice at ev­ery pen­ny

- chú ý từng xu

+ take care of the pence and the pounds will take care of them­selves

- nhịn trầu mua trâu

+ to turn an hon­est pen­ny

- làm ăn lương thiện

penchant

- thiên hướng

pencil

- bút chì

- vật hình bút chì

- (vật lý); (toán học) hình chùm nhọn, chùm

- (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ)

- (từ cổ,nghĩa cổ) bút vẽ

- viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì

- ghi (tên ngựa đua) vào sổ đánh cá

- (thường), dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song)

pencil sharpener

- cái gọt bút chì

pencil-box

- hộp đựng bút chì

pencil-case

- cán cầm bút chì, bút chì máy

penciler

- (từ lóng) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê)

- người giúp việc cho tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp

penciller

- (từ lóng) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê)

- người giúp việc cho tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp

pendant

- tua tòn ten (của dây chuyền, vòng, xuyến, đèn treo)

- hoa tai

- (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên cột buồm) ( (cũng) pen­nant)

- (hàng hải) có đuôi nheo

- vật giống, vật đối xứng

pendency

- tình trạng chưa quyết định, tình trạng chưa giải quyết, tình trạng còn để treo đó; (pháp lý) tình trạng chưa xử

pendent

- lòng thòng; lủng lẳng

- chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử

- (ngôn ngữ học) không hoàn chỉnh

pending

- chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử

- trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gi­an

- cho đến lúc, trong khi chờ đợi

pendulate

- đu đưa lúc lắc

- do dự, lưỡng lự, không nhất quyết; dao động

pendulous

- lòng thòng, lủng lẳng (tổ chim, chùm hoa)

- đu đưa lúc lắc

pendulum

- quả lắc, con lắc

- vật đu đưa lúc lắc

- người hay do dự dao động

peneal

- (giải phẫu) hình nón thông

peneapple

- quả dứa

- (quân sự), (từ lóng) lựa đạn

penelope

- người vợ chung thuỷ

peneplain

- (địa lý,địa chất) bán bình nguyên

penes

- (giải phẫu) dương vật

penetrability

- tính có thể thâm nhập được, tính có thể thấm qua

- tính có thể xuyên qua

- tính có thể hiểu thấu được

penetrable

- có thể vào được, có thể thâm nhập được, có thể thấm qua

- có thể xuyên qua

- có thể hiểu thấu được

penetralia

- thâm cung; chính điện (trong giáo đường)

penetrate

- thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua

- đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...)

- làm thấm nhuần

- (nghĩa bóng) nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu

- ( + in­to) thâm nhập, lọt vào

- ( + to, through) xuyên đến, xuyên qua

- thấu vào, thấm vào

penetrating

- buốt thấu xương; thấm thía (gió rét...)

- sắc sảo, thấu suốt, sâu sắc (cái nhìn...)

- the thé (tiếng)

penetration

- sự thâm nhập, sự lọt vào, sự thấm qua

- sự xuyên qua, sự xuyên vào

- (quân sự) tầm xuyên qua (của đạn)

- sự sắc sảo, sự thấu suốt, sự sâu sắc

penetrative

- thấm vào, thấm thía

- sắc sảo, thấu suốt, sâu sắc

- the thé (tiếng kêu...)

penguin

- (động vật học) chim cụt

- chim lặn an­ca

penholder

- quản bút

penial

- (giải phẫu) (thuộc) dương vật

penicillin

- Pênix­ilin

peninsula

- bán đảo

peninsular

- (thuộc) bán đảo; giống như một bán đảo; ở bán đảo

- người ở bán đảo

peninsulate

- biến (một vùng đất đai) thành bán đảo

penis

- (giải phẫu) dương vật

penitence

- sự ăn năn, sự hối lỗi; sự sám hối

penitent

- ăn năn, hối lỗi; sám hối

- người ăn năn, người hối lỗi; người biết sám hối

penitential

- ăn năn, hối lỗi; để sám hối

penitentiary

- trại cải tạo, trại cải tạo gái điếm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao

- để cải tạo; (thuộc) cải tạo

- khổ hạnh để sám hối

penknife

- dao nhíp

penman

- người viết

- nhà văn, tác giả

penmanship

- thuật viết, cách viết, lối viết

- phong cách viết văn, văn phong

penn'orth

- (thông tục) (như) pen­ny­worth

pennant

- (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên móc cột buồm) ( (cũng) pen­dant)

- (như) pen­non

pennies

- đồng xu pen­ni ( 1 qoành 2 sil­inh)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu ( 1 qoành 00 đô la)

- (nghĩa bóng) số tiền

+ in for a pen­ny, in for a pound

- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn

+ a pen­ny for your thoughts?

- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?

+ a pen­ny blood (dread­ful)

- tiểu thuyết rùng rợn

+ a pen­ny plain and twopence coloured

- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...)

+ a pen­ny saved is pen­ny gainef

- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy

+ to look twice at ev­ery pen­ny

- chú ý từng xu

+ take care of the pence and the pounds will take care of them­selves

- nhịn trầu mua trâu

+ to turn an hon­est pen­ny

- làm ăn lương thiện

penniform

- hình lông chim

penniless

- không tiền, không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác

pennon

- cờ hiệu, cờ đoàn, cờ đội (hình đuôi nheo)

- cờ đuôi nheo (trên tàu)

- cờ trang trí

penny

- đồng xu pen­ni ( 1 qoành 2 sil­inh)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu ( 1 qoành 00 đô la)

- (nghĩa bóng) số tiền

+ in for a pen­ny, in for a pound

- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn

+ a pen­ny for your thoughts?

- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?

+ a pen­ny blood (dread­ful)

- tiểu thuyết rùng rợn

+ a pen­ny plain and twopence coloured

- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...)

+ a pen­ny saved is pen­ny gainef

- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy

+ to look twice at ev­ery pen­ny

- chú ý từng xu

+ take care of the pence and the pounds will take care of them­selves

- nhịn trầu mua trâu

+ to turn an hon­est pen­ny

- làm ăn lương thiện

penny post

- cước chở thư một xu (không kể xa gần)

penny wise

- khôn từng xu, đắn đo từng xu; khôn việc nhỏ

penny-a-line

- rẻ tiền, xoàng (tiểu thuyết)

penny-a-liner

- văn sĩ rẻ tiền, văn sĩ ba xu

penny-in-the-slot

- máy bán hàng tự động ( (cũng) pen­ny-​in-​the-​slot ma­chine)

pennyroyal

- (thực vật học) bạc hà hăng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cây hêđôm

pennyweight

- ( (viết tắt) dwt) Pen­ni (đơn vị trọng lượng giá 1 gam rưỡi)

pennywort

- (thực vật học) rau má mơ

pennyworth

- một xu (số lượng đáng giá một xu)

- món (mua được)

+ not a pen­ny­worth

- không một chút nào, không một tí nào

penology

- khoa hình phạt

pensile

- treo lủng lẳng, lòng thòng (tổ chim...)

- xây tổ treo lủng lẳng (chim...)

pension

- lương hưu

- tiền trợ cấp

- nhà trọ cơm tháng

- trả lương hưu

- trợ cấp cho

pensionable

- được quyền hưởng lương hưu; có chế độ lương hưu

- được quyền hưởng trợ cấp; có chế độ trợ cấp

pensionary

- (thuộc) lương hưu; được hưởng lương hưu

- (thuộc) tiền trợ cấp; được hưởng trợ cấp

- người hưởng lương hưu

- người được hưởng trợ cấp

- người làm thuê; tay sai

pensioner

- người được hưởng lương hưu

- người được hưởng trợ cấp

pensive

- trầm ngâm, suy nghĩ

- buồn

pensiveness

- vẻ trầm ngâm, vẻ suy nghĩ

- vẻ buồn

penstock

- cửa cống

- (kỹ thuật) đường ống chịu áp; ống dẫn nước có áp

pent

- bị nhốt; bị gi­am chặt

- bị nén xuống (tình cảm...)

pentachord

- (âm nhạc) đàn năm dây

- chuỗi năm âm

pentad

- số năm

- nhóm năm

- thời gi­an năm ngày

- (hoá học) nguyên tố hoá trị năm; gốc hoá trị năm

pentadactyl

- (động vật học) có chân năm ngón

- (động vật học) động vật chân năm ngón

pentagon

- hình năm cạnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( the pen­tagon) lầu năm góc ( Bộ quốc phòng Mỹ)

pentagonal

- có năm cạnh

pentagram

- sao năm cánh

pentagynous

- (thực vật học) có năm nhuỵ (hoa)

pentahedral

- (toán học) có năm mặt

pentahedron

- (toán học) khối năm mặt

pentahydrate

- (hoá học) Pen­tahuđrat

pentamerous

- có năm phần; chia làm năm

- (thực vật học) mẫu năm (hoa)

pentameter

- thơ năm âm tiết

pentandrous

- (thực vật học) có năm nhị (hoa)

pentane

- (hoá học) Pen­tan

pentangular

- năm góc, năm cạnh

pentapetalous

- (thực vật học) có năm cánh (hoa)

pentasyllable

- từ năm âm tiết

pentateuch

- (tôn giáo) năm quyển đầu của kinh Cựu ước

pentathlon

- (thể dục,thể thao) cuộc thi năm môn phối hợp

pentatomic

- (hoá học) có năm nguyên tử

pentavalence

- (hoá học) hoá trị năm

pentavalent

- (hoá học) hoá trị năm

pentecost

- (tôn giáo) lễ gặt (của người Do thái, 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh)

- lễ Hạ trần (của đạo Thiên chúa cũng 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh)

penthouse

- lều một mái

- nhà kho

- mái nhà, chái

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dãy phòng ở trên mái bằng

pentode

- (vật lý) Pen­tôt, ống năm cực

pentomic

- (quân sự) tổ chức thành năm đơn vị hợp với chiến tranh nguyên tử (sư đoàn)

pentose

- (hoá học) Pen­toza

penult

- (ngôn ngữ học) áp chót, giáp cuối

- (ngôn ngữ học) âm áp chót, âm giáp cuối

penultimate

- (ngôn ngữ học) áp chót, giáp cuối

- (ngôn ngữ học) âm áp chót, âm giáp cuối

penumbra

- vùng nửa tối

penurious

- thiếu thốn, túng thiếu

- keo kiết, keo cú, bủn xỉn

penuriousness

- sự thiếu thốn, sự túng thiếu

- sự keo kiết, sự keo cú, sự bủn xỉn

penury

- cảnh thiếu thốn, cảnh túng thiếu; cảnh cơ hàn

- tình trạng khan hiếm

penwiper

- giẻ lau bút

peon

- người liên lạc, cần vụ, người phục vụ (ở Ân-​độ)

- công nhân công nhật (ở châu Mỹ La-​tinh)

peonage

- việc mướn người liên lạc, việc mướn người phục vụ

- việc mướn công nhân công nhật

- việc làm của người liên lạc, việc làm của người phục vụ

- việc làm của công nhân công nhật

peony

- (thực vật học) cây mẫu đơn

- hoa mẫu đơn

people

- dân tộc

- (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng

- (dùng như số nhiều) người

- (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ

- (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng

- những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm

- di dân

- ( (thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)

pep

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tinh thần hăng hái, tinh thần dũng cảm, dũng khí

+ pep pill

- thuốc kích thích làm cho hăng lên

+ pep talk

- lời động viên, lời cổ vũ làm cho hăng hái lên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hăng hái, cổ vũ, động viên

peperino

- (khoáng chất) Peperi­no

pepper

- hạt tiêu, hồ tiêu

- (nghĩa bóng) điều chua cay

- rắc tiêu vào, cho tiêu vào

- rải lên, rắc lên, ném lên

- bắn như mưa vào

- (nghĩa bóng) hỏi dồn

- trừng phạt nghiêm khắc

pepper-and-salt

- có

- hoa râm (tóc)

- hàng len chấm đen trắng

pepper-caster

- cast­er) /'pepə,kɑ:stə/ (pep­per-​cas­tor) /'pepə,kɑ:stə/

- lọ hạt tiêu ( (cũng) pep­per-​pot)

pepper-castor

- cast­er) /'pepə,kɑ:stə/ (pep­per-​cas­tor) /'pepə,kɑ:stə/

- lọ hạt tiêu ( (cũng) pep­per-​pot)

pepper-pot

- (như) pep­per­box

- món thịt nấu ớt (ở quần đảo Ăng-​ti)

- (từ lóng) người nóng tính, người nóng nảy

pepperbox

- cast­er) /'pepə,kɑ:stə/ (pep­per-​cas­tor) /'pepə,kɑ:stə/

- lọ hạt tiêu ( (cũng) pep­per-​pot)

peppercorn

- hội viên

+ pep­per­corn rent

- tổ danh nghĩa

peppermint

- (thực vật học) cây bạc hà cay

- dầu bạc hà cay

- kẹo bạc hà

peppery

- (thuộc) hồ tiêu; như hồ tiêu

- có nhiều tiêu; cay

- nóng nảy, nóng tính

- châm biếm, chua cay

peppy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầy nghị lực, đầy dũng khí, hăng hái

pepsin

- (sinh vật học) Pepx­in

peptic

- (thuộc) tiêu hoá

- (thuộc) pepx­in

peptics

- (đùa cợt) cơ quan tiêu hoá

peptone

- Pep­tone

peptonize

- Pep­tone hoá

per

- mỗi

- bởi, bằng, qua

- do (ai làm, gửi...), theo

per cent

- phần trăm

peradventure

- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) có lẽ

+ if per­ad­ven­ture

- nếu có sao, nếu ngẫu nhiên, nếu tình cờ

+ lest per­ad­ven­ture

- e rằng có sao, e rằng ngẫu nhiên, e rằng tình cờ

- sự may rủi, sự không chắc chắn, sự không định ước trước được; sự hoài nghi; sự ức đoán

perambulate

- đi dạo trong (vườn...), đi khắp (thành phố, nẻo đường...)

- đi thanh tra (một vùng...)

- đi vòng (một địa điểm) để qui định ranh giới

- đi dạo

perambulation

- sự đi dạo

- sự đi thanh tra (một vùng...)

- sự đi vòng để qui định ranh giới

perambulator

- xe đẩy trẻ con

perborate

- (hoá học) Peb­orat

percale

- vải pec­can (một thứ vải mịn)

perceive

- hiểu, nhận thức, lĩnh hội

- thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy

percentage

- tỷ lệ phần trăm

- tỷ lệ; phần

percept

- (triết học) đối tượng tri giác

- kết quả của tri giác

perceptibility

- tính có thể nhận thức thấy, tính có thể cảm giác thấy

perceptible

- có thể nhận thức thấy, có thể cảm giác thấy

perception

- sự nhận thức

- (triết học) tri giác

- (pháp lý) sự thu (thuế...)

perceptional

- (thuộc) nhận thức

- (thuộc) tri giác

perceptive

- nhận thức được, cảm thụ được

- (thuộc) cảm giác; tác động đến cảm giác

perceptivity

- khả năng nhận thức, khả năng cảm thụ

perch

- (động vật học) cá pec­ca

- sào để chim đậu, cành để chim đậu

- trục chuyển động giữa (xe bốn bánh)

- con sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét)

- (nghĩa bóng) địa vị cao, địa vị vững chắc

+ come off your perch

- (xem) come

+ to hop the perch

- chết

+ to knock some­one off his perch

- tiêu diệt ai, đánh gục ai

- xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao

- ( + up­on) đậu trên (cành) (chim...); ngồi trên, ở trên (chỗ cao) (người)

perchance

- (từ cổ,nghĩa cổ) có lẽ, có thể

- tình cờ, ngẫu nhiên, may ra

perchloric

- (hoá học) Pecloric

percipience

- sự nhận thức, sự cảm giác

percipient

- nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được

- người nhận thức được, người cảm giác được, người cảm thụ được (chủ yếu là những điều ngoài tầm nhận thức của cảm giác bình thường)

percolate

- lọc, chiết ngâm, pha phin (cà phê...)

- lọc qua, thấm qua

percolation

- sự lọc qua, sự thấm qua; sự chiết ngâm

percolator

- bình lọc, bình pha cà phê; máy chiết ngâm

percuss

- (y học) gõ vào (ngực, đầu gối để chẩn đoán bệnh)

percussion

- sự đánh (trống, kẻng); sự gõ (mõ); sự chạm vào (của cò súng)

- (y học) sự gõ (để chẩn đoán bệnh)

percussion cap

- kíp nổ, ngòi nổ

percussion instrument

- (âm nhạc) nhạc khí gõ (trống, thanh la...)

percussive

- đánh gõ; để đánh gõ

percutaneous

- (y học) dưới da (tiêm)

perdition

- sự diệt vong, cái chết vĩnh viễn

- kiếp trầm luân, kiếp đoạ đày (xuống địa ngục)

perdu

- (quân sự) nấp kín đáo

perdue

- (quân sự) nấp kín đáo

perdurability

- tính vĩnh viễn, tính vĩnh cửu; tính lâu đài

- sự tồn tại mãi mãi

perdurable

- vĩnh viễn, vĩnh cửu; tồn tại mâi mâi; lâu đài

peregrin

- (từ cổ,nghĩa cổ) ngoại lai, nhập cảng

peregrinate

- (đùa cợt) đi du lịch, làm một cuộc hành trình

peregrination

- cuộc du lịch, cuộc hành trình

peregrine

- (từ cổ,nghĩa cổ) ngoại lai, nhập cảng

peremptoriness

- tính cưỡng bách

- tính quả quyết, tính nhất quyết, tính kiên quyết, tính dứt khoát

- tính tối cần thiết, tính thiết yếu

- tính giáo điều; tính độc đoán, tính độc tài, tính võ đoán

peremptory

- cưỡng bách

- quả quyết, nhất quyết, kiên quyết, dứt khoát

- tối cần, thiết yếu

- giáo điều; độc đoán, độc tài, võ đoán (người)

perennial

- có quanh năm, kéo dài quanh năm; chảy quanh năm (dòng suối)

- lưu niên, sống lâu năm

- tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn, bất diệt

- (thực vật học) cây lưu niên, cây lâu năm

perenniality

- tinh lâu dài, tinh vĩnh viễn, tinh bất diệt

- sự tồn tại mãi mãi

perfect

- hoàn hảo, hoàn toàn

- thành thạo

- (ngôn ngữ học) hoàn thành

- (thực vật học) đủ (hoa)

- (âm nhạc) đúng (quãng)

- (ngôn ngữ học) thời hoàn thành

- hoàn thành, làm hoàn hảo, làm hoàn toàn

- rèn luyện cho thành thạo, trau dồi cho thật giỏi

perfectibility

- tính có thể hoàn thành, tính có thể hoàn thiện, tính có thể làm hoàn hảo, tính có thể làm hoàn toàn

perfectible

- có thể hoàn thành, có thể hoàn thiện, có thể làm hoàn hảo, có thể làm hoàn toàn

perfection

- sự hoàn thành, sự hoàn hảo, sự hoàn toàn; tột đỉnh; sự tuyệt mỹ, sự tuyệt hảo

- sự rèn luyện cho thành thạo, sự trau dồi cho thành thạo

- người hoàn toàn, người hoàn hảo, vật hoàn hảo

- ( số nhiều) tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn

perfectionism

- thuyết hoàn hảo

- chủ nghĩa cầu toàn

perfectionist

- người theo thuyết hoàn hảo

- người cầu toàn

perfective

- để làm cho hoàn hảo; đưa đến chỗ hoàn hảo

- (ngôn ngữ học) hoàn thành

perfectly

- hoàn toàn, hoàn hảo

perfervid

- rất nồng nhiệt, rất nhiệt thành, rất hăng say

- rất nóng, rất gắt

perfidious

- phản bội, bội bạc; xảo trá

perfidiousness

- sự phản bội, sự bội bạc; sự xảo trá

- tính phản bội, tính bội bạc; tính xảo trá

perfidy

- sự phản bội, sự bội bạc; sự xảo trá

- tính phản bội, tính bội bạc; tính xảo trá

perfoliate

- (thực vật học) xuyên lá (thân)

perforate

- khoan, xoi, khoét, đục lỗ, đục thủng

- xoi lỗ răng cưa, xoi lỗ châm kim (vào giấy để dễ xé)

- ( + in­to, through) xuyên vào, xuyên qua

perforation

- sự khoan, sự xoi, sự khoét, sự đục lỗ, sự đục thủng, sự xuyên qua

- hàng lỗ răng cưa, hàng lỗ châm kim (trên giấy, xung quanh con tem để dễ xé...)

perforator

- máy khoan

perforce

- tất yếu, cần thiết

- sự tất yếu, sự cần thiết

perform

- làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)

- biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng

- đóng một vai

- biểu diễn

performance

- sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ)

- việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn

- kỳ công

- (thể dục,thể thao) thành tích

- (kỹ thuật) hiệu suất (máy)

- (kỹ thuật) đặc tính

- (hàng không) đặc điểm bay (tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...)

performer

- người biểu diễn

performing

- biểu diễn, làm xiếc, làm trò vui (chỉ dùng cho thú vật)

perfume

- hương thơm; mùi thơm

- nước hoa; dầu thơm

- toả hương thơm vào, toả mùi thơm vào (không khí...)

- xức nước hoa vào (khăn tay, tóc...)

perfumed

- thơm, đượm hương thơm

- có xức nước hoa

perfumer

- người làm nước hoa

- người bán nước hoa

perfumery

- nước hoa

- xưởng chế nước hoa

perfunctoriness

- tính chiếu lệ, tính hời hợt, tính đại khái

perfunctory

- chiếu lệ, hời hợt, đại khái; làm chiếu lệ, làm hời hợt, làm đại khái

perfuse

- vảy lên, rắc lên

- đổ khắp, đổ tràn (nước...); làm tràn ngập

perfusion

- sự vảy, sự rắc

- sự đổ tràn ngập; sự làm tràn ngập

perfusive

- rắc khắp, vảy khắp, tràn ngập, chan chứa

pergameneous

- (thuộc) giày da; giống giày da

pergola

- giàn dây leo

- đường đi dạo phố có giàn dây leo

perhaps

- có lẽ, có thể

peri

- (thần thoại,thần học) tiên nữ; thần thiện

- người đẹp, người duyên dáng

perianth

- (thực vật học) bao hoa

periapt

- bùa

pericardia

- (giải phẫu) màng ngoài tim

pericardiac

- (y học) (thuộc) bệnh viêm màng ngoài tim; mắc bệnh viêm màng ngoài tim

pericarditis

- (y học) bệnh viêm màng ngoài tim

pericardium

- (giải phẫu) màng ngoài tim

pericarp

- (thực vật học) vỏ quả

perichondrium

- (giải phẫu) màng sụn

periclase

- (khoáng chất) Per­icla

pericope

- đoạn ngắn; đoạn kinh thánh (đọc khi làm lễ)

pericrania

- (giải phẫu) màng quanh sọ

- (đùa cợt) sọ, óc, não; trí tuệ, trí óc

pericranium

- (giải phẫu) màng quanh sọ

- (đùa cợt) sọ, óc, não; trí tuệ, trí óc

pericycle

- (thực vật học) trụ bì

periderm

- (thực vật học) chu bì

peridot

- (khoáng chất) Per­iđot

perigean

- (thiên văn học) (thuộc) điểm gần trái đất, (thuộc) cận điểm

perigee

- (thiên văn học) điểm gần trái đất (trên quỹ đạo của mặt trăng), cận điểm

perihelia

- (thiên văn học) điểm gần mặt trời, điểm cận nhật (trong quỹ đạo của một hành tinh)

perihelion

- (thiên văn học) điểm gần mặt trời, điểm cận nhật (trong quỹ đạo của một hành tinh)

peril

- sự nguy hiểm, hiểm hoạ, cơn nguy

- sự liều

- đẩy vào chỗ nguy hiểm, làm nguy hiểm

perilous

- nguy hiểm, nguy nan, hiểm nghèo, đầy hiểm hoạ

perilousness

- tính nguy hiểm, sự nguy hiểm, sự nguy nan, sự hiểm nghèo

perimeter

- chu vi

- máy đo trường nhìn (thị trường)

- (quân sự) vòng ngoài của doanh trại (đồn luỹ...)

perinea

- (giải phẫu) đáy chậu (vùng giữa hậu môn và bộ phận sinh dục

perineum

- (giải phẫu) đáy chậu (vùng giữa hậu môn và bộ phận sinh dục

period

- kỷ, kỳ, thời kỳ, gi­ai đoạn, thời gi­an

- thời đại, thời nay

- tiết (học)

- ( (thường) số nhiều) kỳ hành kinh

- (toán học); (vật lý); (thiên văn học) chu kỳ

- (ngôn ngữ học) câu nhiều đoạn

- (ngôn ngữ học) chấm câu; dấu chấm câu

- ( số nhiều) lời nói văn hoa bóng bảy

- (thuộc) thời đại, mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua) (đồ gỗ, quần áo, kiến trúc)

periodic

- (thuộc) chu kỳ

- định kỳ, thường kỳ

- tuần hoàn

- văn hoa bóng bảy

- (hoá học) Pe­ri­ođic

periodical

- (thuộc) chu kỳ

- định kỳ, thường kỳ

- tuần hoàn

- xuất bản định kỳ (báo, tạp chí...)

- tạo chí xuất bản định kỳ

periodicity

- tính chu kỳ

- tính định kỳ, tính thường kỳ

- tính tuần hoàn

periostea

- màng xương

periosteum

- màng xương

periostitis

- (y học) viêm màng xương

peripatetic

- (triết học) (thuộc) triết lý của A-​ri-​xtốt, (thuộc) phái tiêu dao

- lưu động đi rong

- (triết học) người theo triết lý của A-​ri-​xtốt, người theo phái tiêu dao

- người bán hàng rong, nhà buôn lưu động

peripatetically

- lưu động, đi rong

peripateticism

- (triết học) thuyết tiêu dao

- tính lưu động, tính đi rong

peripeteia

- cảnh thay đổi đột ngột, sự kiện đột ngột (trong truyện, trong đời người)

peripetia

- cảnh thay đổi đột ngột, sự kiện đột ngột (trong truyện, trong đời người)

peripheral

- (thuộc) chu vi

- (thuộc) ngoại vi, (thuộc) ngoại biên

periphery

- chu vi

- ngoại vi, ngoại biên

periphrases

- cách nói quanh, cách nói vòng

- lời nói quanh, lời nói vòng

periphrasis

- cách nói quanh, cách nói vòng

- lời nói quanh, lời nói vòng

periphrastic

- dùng lối nói quanh, dùng lối nói vòng

peripteral

- (kiến trúc) có hàng cột bao quanh

perique

- thuốc lá pêric

periscope

- kính tiềm vọng

- kính ngắm (máy ảnh)

periscopic

- (thuộc) kính tiềm vọng

- làm cho nhìn thấy rõ qua kính tiềm vọng

- (thuộc) kính ngắm (máy ảnh)

perish

- diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình

- tàn lụi, héo rụi; hỏng đi

- (thường) dạng bị động làm chết; làm bỏ mạng

- làm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng

perishable

- có thể bị diệt vong; có thể chết

- có thể bị tàn lụi, có thể bị héo rụi

- dễ thối, dễ hỏng (rau, hoa quả...)

perishables

- hàng dễ thối, hàng dễ hỏng (chủ yếu thực phẩm chuyên chở đi)

perisher

- (từ lóng) người khó chịu, người quấy rầy

perishing

- (từ lóng) hết sức khó chịu, chết đi được

perisperm

- (thực vật học) ngoại nhũ

perissodactylate

- (động vật học) có guốc lẻ

peristalith

- (khảo cổ học) đá quanh mộ

peristalsis

- (sinh vật học) sự nhu động

peristaltic

- (sinh vật học) nhu động

peristome

- (thực vật học) lông răng (ở miệng túi bào tử của rêu)

- (động vật học) vùng quanh miệng

peristyle

- (kiến trúc) hàng cột bao quanh (nhà, đền đài...)

- khoảng có hàng cột bao quanh

peritonaeum

- (giải phẫu) màng bụng

peritonea

- (giải phẫu) màng bụng

peritoneal

- (giải phẫu) (thuộc) màng bụng

peritoneum

- (giải phẫu) màng bụng

peritonitis

- (y học) viêm màng bụng

periwig

- bộ tóc giả

periwigged

- đội tóc giả

periwinkle

- (thực vật học) cây dừa cạn

- màu dừa cạn

- (động vật học) ốc bờ

perjure

- thề ẩu

- khai man trước toà

- phản bội lời thề

perjured

- có tội khai man trước toà

perjurer

- kẻ thề ẩu

- kẻ khai man trước toà

- kẻ phản bội lời thề

perjury

- sự thề ẩu; lời thề ẩu

- sự khai man trước toà; lời khai man trước toà

- sự phản bội lời thề

perk

- ngẩng đầu lên, vểnh lên, vểnh mặt lên (tự đắc, hỗn xược...) ( (cũng) to-​up)

- ( + up) vui tươi lên, phấn khởi lại (sau cơn buồn, cơn bệnh)

- vểnh (đuôi...) lên, vênh (mặt...) lên

- làm bảnh cho, làm đỏm dáng cho (ai, bộ quần áo...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) perky

- (động vật học) (viết tắt) của perquisite

perkiness

- vẻ tự đắc, vẻ vênh váo; sự xấc xược, sự ngạo mạn

perky

- tự đắc, vênh váo; xấc xược, ngạo mạn

perlite

- Peclit, đá trân châu

perm

- (thực vật học) (viết tắt) của per­ma­nent­wave

- tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn

- (viết tắt) của per­mu­ta­tion

permalloy

- hợp kim pec­mal­ci

permanence

- sự lâu dài, sự lâu bền, sự vĩnh cửu, sự thường xuyên, sự thường trực; sự cố định

- tính lâu dài, tính lâu bền, tính vĩnh cửu, tính thường xuyên; tính cố định

- cái lâu bền; cái thường xuyên; cái cố định

permanency

- (như) per­ma­nent

- việc làm lâu dài cố định; chỗ làm lâu dài cố định

permanent

- lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định

permanganate

- (hoá học) pe­man­ganat

- thuốc tím

permanganic

- (hoá học) pe­man­gan­ic

permeability

- tính thấm

- (điện học) độ thấm từ

permeable

- thấm được, thấm qua được

permeance

- (điện học) độ dẫn từ

permeate

- thấm vào, thấm qua

- tràn ngập

- ( + through, among, in­to) toả ra, lan khắp

permeation

- sự thấm, sự thấm vào, sự thấm qua

permian

- (đùa cợt) (thuộc) hệ pec­mi

permissibility

- tính cho phép được; tính chấp nhận được, tính dung được

permissible

- cho phép được, chấp nhận được, dung được

permission

- sự cho phép, sự chấp nhận

- phép; giấy phép

permissive

- cho phép; chấp nhận

- tuỳ ý, không bắt buộc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dễ dãi

permissiveness

- tính chất có thể cho phép

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất dễ dãi

permit

- giấy phép

- sự cho phép[pə'mit]

- cho phép

- ( + of) cho phép, thừa nhận

permittance

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự cho phép; sự chấp nhận

- (điện học) điện dung

permittivity

- (điện học) hằng số điện môi

permutation

- sự đôi trật tự (vị trí)

- (toán học) sự hoán vị; pháp hoán vị

permute

- đổi trật tự (vị trí của, hoán vị)

pern

- (động vật học) diều hâu ăn ong

pernicious

- độ hại, nguy hiểm

+ per­ni­cious anaemia

- (y học) thiếu máu ác tính

perniciousness

- tính độc hại, tính nguy hại

pernickety

- (thông tục) khó tính, tỉ mỉ quá

- khó khăn, tế nhị (vấn đề, công việc...)

pernoctation

- sự thức suốt đêm

pernorate

- kết luận bài diễn văn

- nói dài dòng văn tự

pernoration

- đoạn kết của bài diễn văn

peroxyde

- (hoá học) per­ox­yt

- (thông tục) Hyđro per­ox­yt (để nhuộm tóc)

- nhuộm (tóc) bằng Hyđro per­ox­yt

perpend

- (từ cổ,nghĩa cổ) cân nhắc, suy nghĩ

perpendicular

- ( + to) vuông góc, trực gi­ao

- thẳng đứng; dốc đứng

- (đùa cợt) đứng, đứng ngay

- đường vuông góc, đường trực gi­ao

- vị trí thẳng đứng

- dây dọi; thước vuông góc

- (từ lóng) tiệc ăn đứng

perpetrate

- phạm, gây ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi

perpetration

- sự phạm (tội ác, sai lầm); sự gây ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sạ trình bày, sự biểu diễn tồi, sự thực hiện tồi

perpetrator

- thủ phạm, kẻ gây ra

perpetual

- vĩnh viễn, bất diệt

- không ngừng

- suốt đời, chung thân

- (thông tục) luôn, suốt

perpetuate

- làm thành vĩnh viễn, làm cho bất diệt, làm sống mãi, làm tồn tại mãi mãi

- ghi nhớ mãi

perpetuation

- sự làm thành vĩnh viễn, sự làm cho bất diệt, sự làm sống mãi, sự làm tồn tại mãi mãi

- sự ghi nhớ mãi

perpetuity

- tính chất vĩnh viễn

- vật sở hữu vĩnh viễn; địa vị vĩnh viễn

- lợi tức hưởng suốt đời

perplex

- làm lúng túng, làm bối rối

- làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu (một vấn đề...)

perplexed

- lúng túng, bối rối

- phức tạp, rắc rối, khó hiểu

perplexing

- làm lúng túng, làm bối rối

- làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu

perplexity

- sự lúng túng, sự bối rối; điều gây lúng túng, điều gây bối rối

- tình trạng phức tạp, tình trạng rắc rối, việc phức tạp, rắc rối

perquisite

- bổng lộc, tiền thù lao thêm

- vật hưởng thừa

perron

- bậc thềm

perry

- rượu lê

perse

- (từ cổ,nghĩa cổ) xanh xám

- (từ cổ,nghĩa cổ) màu xanh xám

persecute

- khủng bố, ngược đãi, hành hạ

- quấy rầy, làm khổ

persecution

- sự khủng bố, sự ngược đãi, sự hành hạ

+ per­se­cu­tion ma­nia (com­plex)

- chứng lo cuồng bị khủng bố ngược đãi

persecutor

- kẻ khủng bố, kẻ ngược đãi, kẻ hành hạ

- kẻ quấy rầy, kẻ làm khổ

perseverance

- tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí

perseverant

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí

persevere

- ( + in, with) kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí

persevering

- kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí

persian

- (thuộc) Ba tư

- người Ba tư

- tiếng Ba tư

persiennes

- mành mành (cửa sổ)

persiflage

- lời chế giễu; lời văn châm biếm, lời văn chế giễu

persimmon

- quả hồng vàng

- (thực vật học) cây hồng vàng

+ Japanese per­sim­mon

- quả hồng

persist

- kiên gan, bền bỉ

- khăng khăng, cố chấp

- vẫn còn, cứ dai dẳng

persistence

- tính kiên gan, tính bền bỉ

- tính cố chấp; tính ngoan cố

- tính dai dẳng

persistency

- tính kiên gan, tính bền bỉ

- tính cố chấp; tính ngoan cố

- tính dai dẳng

persistent

- kiên gan, bền bỉ

- khăng khăng, khư khư, cố chấp, ngoan cố

- dai dẳng

- (sinh vật học) bền, không rụng (lá, sừng, lông)

person

- con người, người

- (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả...

- bản thân

- thân hình, vóc dáng

- nhân vật (tiểu thuyết, kịch)

- (tôn giáo) ngôi

- (pháp lý) pháp nhân

- (động vật học) cá thể

+ to be de­liv­ered to the ad­dressee in per­son

- cần đưa tận tay

persona

- (ngoại gi­ao) người

personable

- xinh đẹp, duyên dáng, dễ coi

personage

- nhân vật quan trọng, người có địa vị cao sang, người có vai vế

- vai, nhân vật (trong truyện, kịch)

- người

personal

- cá nhân, tư, riêng

- nói đến cá nhân, ám chỉ cá nhân, chỉ trích cá nhân

- nhân cách hoá

- là hiện thân của

personnel

- toàn thể cán bộ công nhân viên (cơ quan, nhà máy...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ

+ per­son­nel de­part­ment

- vụ tổ chức cán bộ, vụ nhân sự

perspective

- luật xa gần; phối cảnh

- tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh

- cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ

- theo luật xa gần; theo phối cảnh

- trông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ

perspex

- Pêcpêch (chất dẻo làm kính máy bay)

perspicacious

- sáng suốt, sáng trí, minh mẫn

perspicacity

- sự sáng suốt, sự sáng trí, sự minh mẫn

perspicuity

- sự dễ hiểu, sự rõ ràng

- ý diễn đạt rõ ràng; cách nói dễ hiểu

perspicuous

- dễ hiểu, rõ ràng

- diễn đạt ý rõ ràng; nói dễ hiểu (người)

perspirable

- có thể đổ mồ hôi

perspiration

- sự đổ mồ hôi

- mồ hôi

perspiratory

- đổ mồ hôi, toát mồ hôi

- làm đổ mồ hôi, làm toát mồ hôi (thuốc...)

perspire

- đổ mồ hôi, toát mồ hôi

- toát (nước...) ra (như mồ hôi)

persuadable

- có thể làm cho tin; có thể thuyết phục được

persuade

- làm cho tin; thuyết phục

persuasible

- có thể thuyết phục được

persuasion

- sự làm cho tin, sự thuyết phục

- sự tin, sự tin chắc

- tín ngưỡng; giáo phái

- (đùa cợt) loại, phái, giới

persuasive

- có tài thuyết phục, có sức thuyết phục, khiến tin theo, khiến nghe theo

persuasiveness

- tài thuyết phục, sức thuyết phục; tính thuyết phục

pert

- sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự (lời nói, thái độ...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoạt bát, nhanh nhẩu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoẻ mạnh

pertain

- thuộc về, gắn liền với, đi đôi với

- thích hợp với

- nói đến, có liên quan đến

pertaincious

- ngoan cố, cố chấp, dai dẳng; cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh, gan lì

pertainciousness

- tính ngoan cố, tính cố chấp, tính dai dẳng; tính cứng đầu cứng cổ, tính ương ngạnh, tính gan lì

pertinacity

- tính ngoan cố, tính cố chấp, tính dai dẳng; tính cứng đầu cứng cổ, tính ương ngạnh, tính gan lì

pertinence

- sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng chỗ; sự đi thẳng vào (vấn đề...)

pertinency

- sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng chỗ; sự đi thẳng vào (vấn đề...)

pertinent

- thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào (vấn đề...)

- vật phụ thuộc

pertly

- sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự

pertness

- tính sỗ sàng, tính xấc xược, tính thô lỗ

pertubative

- làm đảo lộn, xáo trộn

- làm xôn xao, làm xao xuyến, làm lo sợ

perturb

- làm đảo lộn, xáo trộn

- làm lộn xộn, làm xao xuyến, làm lo sợ

perturbation

- sự đảo lộn, sự xáo trộn

- sự làm xôn xao, sự làm xao xuyến, sự làm lo sợ; sự xôn xao; sự xao xuyến, sự lo sợ

peruke

- bộ tóc giả

perusal

- sự đọc kỹ (sách...)

- (nghĩa bóng) sự nghiên cứu; sự nhìn kỹ, sự xem xét kỹ (nét mặt...)

peruse

- đọc kỹ (sách...)

- (nghĩa bóng) nghiên cứu; nhìn kỹ, xem xét kỹ (nét mặt...)

peruvian

- (thuộc) Pê-​ru

+ Pe­ru­vian bark

- vỏ canh-​ki-​na

- người Pê-​ru

pervade

- toả khắp, tràn ngập khắp (hương thơm...)

- lan tràn khắp, thâm nhập khắp (ảnh hưởng tư tưởng...)

pervasion

- sự toả khắp

- sự lan tràn khắp, sự thâm nhập khắp

pervasive

- toả khắp

- lan tràn khắp, thâm nhập khắp

perverse

- khư khư giữ lấy sai lầm, ngang ngạnh, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)

- hư hỏng, hư thân mất nết, đồi truỵ

- cáu kỉnh, khó tính, trái thói

- éo le (hoàn cảnh)

- tai ác

- (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lại lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án)

perverseness

- tính khư khư giữ lấy sai lầm, tính ngang ngạnh, tính ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)

- sự hư hỏng, sự hư thân mất nết, sự đồi truỵ

- tính cáu kỉnh, tính trái thói

- cảnh éo le

- tính tai ác

perversion

- sự dùng sai; sự làm sai; sự hiểu sai; sự xuyên tạc

- sự hư hỏng, sự lầm đường; sự đồi truỵ, sự đồi bại

perversity

- tính khư khư giữ lấy sai lầm, tính ngang ngạnh, tính ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)

- sự hư hỏng, sự hư thân mất nết, sự đồi truỵ

- tính cáu kỉnh, tính trái thói

- cảnh éo le

- tính tai ác

perversive

- dùng sai; làm sai; hiểu sai; xuyên tạc

- làm hư hỏng, đưa vào con đường sai, làm lầm đường lạc lối

pervert

- người hư hỏng; người đồi truỵ

- kẻ lầm đường; người bỏ đạo; người bỏ đảng

- kẻ trái thói về tình dục[pə'və:t]

- dùng sai; làm sai; hiểu sai; xuyên tạc

- làm hư hỏng, đưa vào con đường sai, làm lầm đường lạc lối

pervious

- để lọt qua, để thấm qua

- (nghĩa bóng) dễ tiếp thu

perviousness

- tính dễ để lọt qua, tính dễ để thấm qua

- tính dễ tiếp thu (lẽ phải, tư tưởng mới...)

peseta

- đồng pe­zo­ta (tiền Tây ban nha)

pesky

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phiền phức; làm khó chịu; quấy rầy, rầy rà

peso

- đồng pơzô (tiền châu Mỹ La-​tinh)

pessary

- (y học) Petxe, vòng nâng

pessimism

- chủ nghĩa bi quan

- tính bi quan, tính yếm thế

pessimist

- kẻ bi quan, kẻ yếm thế

pessimistic

- bi quan, yếm thế

pest

- người làm hại, vật làm hại

- (nghĩa bóng) tai hoạ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) pesti­lence

pest-house

- bệnh viện cho những người bị bệnh dịch

pester

- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu

pesthole

- ổ vi trùng truyền bệnh; ổ bệnh dịch

pesticide

- thuốc trừ vật hại (sâu chuột làm hại hoa màu)

pestiferous

- truyền bệnh (dịch, bệnh lây)

- gây hại (sâu bọ...)

- độc hại (tư tưởng...)

pestilence

- bệnh dịch

- bệnh dịch hạch

pestilent

- nguy hại như bệnh dịch làm chết người

- (nghĩa bóng) độc hại

- (thông tục) quấy rầy, làm khó chịu

pestilential

- (thuộc) bệnh dịch; nguy hại như bệnh dịch

- (nghĩa bóng) độc hại

pestle

- cái chày

- giã bằng chày

pestology

- khoa nghiên cứu vật hại

- phương pháp trị vật hại

pet

- cơn giận, cơn giận dỗi

- con vật yêu quý, vật cưng

- người yêu quý, con cưng...

- ( định ngữ) cưng, yêu quý, thích nhất

+ one's pet aver­sion

- (xem) aver­sion

- cưng, nuông, yêu quý

+ pet­ting par­ty

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc vui gỡ gạc (ôm, hôn hít... của cặp trai gái)

pet-cock

- vòi (để xả hơi...)

petal

- (thực vật học) cánh hoa

petaled

- (thực vật học) có cánh (hoa)

petalled

- (thực vật học) có cánh (hoa)

petaloid

- hình cánh hoa

petaurist

- (động vật học) sóc bay có túi

peter

- (từ lóng) đã khai thác hết (vỉa than, quặng)

- cạn (sông)

- hết xăng (ô tô...)

- cạn túi, cháy túi, hết sạch

+ to pe­ter out

- đuối dần, mất dần

petersham

- vải sọc

- áo choàng bằng vải sọc; quần vải sọc

- dai lụa sọc

petiole

- (thực vật học) cuống lá

petition

- sự cầu xin, sự thỉnh cầu

- đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị

- (pháp lý) đơn

- làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho

- cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị

petitionary

- cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị

petitioner

- người cầu xin, người thỉnh cầu; người kiến nghị

- (pháp lý) người đệ đơn

petrel

- (động vật học) chim hải âu pêtren

- (như) stormy_pe­trel

petrifaction

- sự biến thành đá, sự hoá đá

- chất hoá đá; khối hoá đá

petrify

- biến thành đá

- (nghĩa bóng) làm sững sờ, làm chết điếng; làm ngay đơ ra

- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm mất hết sức sống (tâm trí, lý thuyết...)

- hoá đá

- (nghĩa bóng) sững sờ, chết điếng; ngay đơ ra

- (nghĩa bóng) tê liệt

petroglyph

- thuật khắc đá

petrograph

- chữ khắc trên đá

petrographer

- nhà nghiên cứu về đá, nhà thạch học

petrographic

- (thuộc) thạch học

petrographical

- (thuộc) thạch học

petrography

- khoa nghiên cứu về đá, thạch học

petrol

- dầu xăng

petroleum

- dầu mỏ

- dầu lửa

petroleur

- người dùng dầu lửa để đốt (nhà)

petrolic

- (thuộc) dầu xăng

- (thuộc) dầu lửa

petroliferous

- (địa lý,địa chất) có dầu mỏ

petrologic

- (thuộc) thạch học; (thuộc) lý luận thạch học

petrological

- (thuộc) thạch học; (thuộc) lý luận thạch học

petrologist

- nhà nghiên cứu về đá, nhà thạch học

petrology

- khoa nghiên cứu về đá, thạch học; lý luận thạch học

petrous

- (thuộc) đá; như đá; cứng như đá

petticoat

- váy lót

- đàn bà; con gái; ( số nhiều) giới nữ, phái nữ

+ I have know him since he was in pet­ti­coats

- tôi biết anh ta từ thuở anh ta còn mặc quần thủng đít

+ pet­ti­coat gov­ern­ment

- sự cai quản (ưu thế) của đàn bà (trong gia đình, trong chính quyền)

+ to be un­der pet­ti­coat gov­ern­ment

- dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền của phụ nữ

pettifog

- cãi cho những vụ lặt vặt (luật sư)

- cãi cọ lặt vặt

pettifogger

- luật sư xoàng, thầy cò

- người vụn vặt

pettifoggery

- trò thầy cò thầy kiện

- thói cãi cọ lặt vặt

- thói vụn vặt

pettifogging

- hạng xoàng (luật sư...), cãi những vụ lặt vặt

- hay cãi cọ lặt vặt

- lặt vặt, vụn vặt

pettiness

- tính nhỏ nhen, tính vụn vặt, tính đê tiện

pettioes

- chân giò lợn

pettish

- cau có; cáu kỉnh, hay tức; hay dằn dỗi

pettishness

- tính cau có; tính cáu kỉnh, tính hay bực tức; tính hay dằn dỗi

petty

- nhỏ mọn, lặt vặt, tầm thường

- nhỏ nhen, vụn vặt, đê tiện (tính tình)

- nhỏ, bậc dưới, tiểu, hạ

petulance

- tính nóng nảy; tính hay hờn mát, tính hay dằn dỗi

petulant

- nóng nảy; hay hờn mát, hay dằn dỗi

petunia

- (thực vật học) cây thuốc lá cảnh

- màu tím sẫm

petuntse

- đất trắng (để làm đồ sứ ở Trung quốc)

pew

- ghế dài có tựa trong nhà thờ

- chỗ ngồi dành riêng trong nhà thờ (cho một gia đình, một nhân vật quan trọng...)

- (thông tục) chỗ ngồi

- làm ghế ngồi (trong nhà thờ)

- dành chỗ ngồi riêng cho; để ngồi vào chỗ ngồi riêng (trong nhà thờ)

pew-rent

- rent) /'pju:rent/

- tiền thuê chỗ ngồi (trong nhà thờ)

pewage

- rent) /'pju:rent/

- tiền thuê chỗ ngồi (trong nhà thờ)

pewit

- (động vật học) chim te te

- tiếng hót của chim te te

- (động vật học) mòng biển đầu đen ( (cũng) pe­wit gull)

pewter

- hợp kim thiếc

- đồ dùng bằng thiếc; thùng thiếc

- (từ lóng) tiền thưởng

- ( định ngữ) bằng thiếc (đồ dùng)

pfennig

- đồng xu Đức

pfenning

- đồng xu Đức

phaeton

- xe ngựa bốn bánh ( (thường) hai ngựa)

phagedaane

- (y học) sâu quảng

phagedane

- (y học) sâu quảng

phagocyte

- (sinh vật học) thực bào

phalange

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( Hy lạp) đội hình falăng

- hội đoàn thể

- (như) pha­lanstery

- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân)

- (thực vật học) bó nhị liền chỉ

phalangeal

- (giải phẫu) (thuộc) đốt ngón (tay, chân)

phalanger

- (động vật học) cáo có túi

phalanges

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( Hy lạp) đội hình falăng

- hội đoàn thể

- (như) pha­lanstery

- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân)

- (thực vật học) bó nhị liền chỉ

phalansterian

- (thuộc) falanx­tơ

- thành viên của falanx­tơ

phalanstery

- Falanx­tơ (đoàn thể cộng đồng xã hội chừng độ 1800 người do Phua-​ri-​ê đề nghị lập ra)

phalanx

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( Hy lạp) đội hình falăng

- hội đoàn thể

- (như) pha­lanstery

- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân)

- (thực vật học) bó nhị liền chỉ

phalarope

- (động vật học) chim dẽ nước

phalli

- tượng dương vật (để tôn thờ, biểu tượng cho sức sinh sản)

phallic

- (thuộc) tượng dương vật

phallicism

- sự tôn thờ dương vật

phallus

- tượng dương vật (để tôn thờ, biểu tượng cho sức sinh sản)

phanerogam

- (thực vật học) cây có hoa

phanerogamic

- (thực vật học) có hoa

phanerogamous

- (thực vật học) có hoa

phanstasmal

- có tính chất ảo ảnh; chỉ là ảo ảnh, chỉ là ảo tưởng, hão huyền, không thực

phantasm

- bóng ma, hồn hiện

- ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng

phantasmagoria

- ảo cảnh

phantasmagoric

- (thuộc) ảo cảnh

phantasmic

- có tính chất ảo ảnh; chỉ là ảo ảnh, chỉ là ảo tưởng, hão huyền, không thực

phantast

- người ảo tưởng, người mơ mộng

phantasy

- khả năng tưởng tượng; hình ảnh tưởng tượng

- sự trang trí quái dị; hình trang trí kỳ lạ

- ý nghĩ kỳ quặc

- (âm nhạc) (như) fan­ta­sia

phantom

- ma, bóng ma

- ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng

- ( định ngữ) hão huyền, ma, không có thực

pharaoh

- (sử học) Faraon, vua Ai cập

pharisaic

- đạo đức giả; giả dối; rất hình thức

pharisaical

- đạo đức giả; giả dối; rất hình thức

pharisaism

- tính đạo đức giả; tính giả dối; tính hình thức

pharisee

- tín đồ giáo phái Pha-​ri

- ( Phar­isee) người đạo đức giả; người giả dối; người rất hình thức

pharmaceutical

- (thuộc) dược khoa

pharmaceutics

- dược khoa

pharmacist

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dược sĩ; người buôn dược phẩm

pharmacologist

- nhà nghiên cứu dược lý

pharmacology

- dược lý

pharmacopoeia

- dược thư, dược điển

- kho dược phẩm

pharmacy

- dược khoa; khoa bào chế

- hiệu thuốc; phòng bào chế; trạm phát thuốc

pharos

- (thơ ca) đèn pha; hải đăng

pharyngeal

- (giải phẫu) (thuộc) hầu

pharyngitis

- (y học) viêm hầu

pharynx

- (giải phẫu) hầu, họng

phase

- tuần (trăng...)

- gi­ai thoại, thời kỳ (phát triển, biến đổi)

- phương diện, mặt (của vấn đề...)

- (vật lý); (sinh vật học) pha

- thực hiện (chương trình...) từng gi­ai đoạn

- (vật lý) làm đồng bộ

+ to phase out some­thing

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi dần dần không dùng cái gì, rút lui dần dần cái gì

phasic

- (thuộc) gi­ai đoạn, (thuộc) thời kỳ

- (thuộc) pha

pheasant

- (động vật học) gà lôi đỏ, gà lôi

pheasant-eyed

- có chấm như mắt gà lôi (hoa)

phelloderm

- (thực vật học) lục bì

phellogen

- (thực vật học) tầng phát sinh bần lục bì

phenacetin

- (dược học) Fe­nax­etin

phenol

- (hoá học) Feno­la

phenological

- (thuộc) vật hậu học

phenology

- vật hậu học

phenomena

- hiện tượng

- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ

phenomenal

- (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng

- có thể nhận thức bằng giác quan

- kỳ lạ, phi thường

phenomenalism

- (triết học) thuyết hiện tượng

phenomenalist

- (triết học) người theo thuyết hiện tượng

phenomenalistic

- (thuộc) thuyết hiện tượng

phenomenalize

- hiện tượng hoá, đưa ra thành hiện tượng

- phi thường hoá, làm thành kỳ lạ

phenomenism

- (triết học) thuyết hiện tượng

phenomenist

- (triết học) người theo thuyết hiện tượng

phenomenistic

- (thuộc) thuyết hiện tượng

phenomenologist

- nhà hiện tượng học

phenomenology

- hiện tượng học

phenomenon

- hiện tượng

- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ

phew

- chào ôi! (tỏ ý sốt ruột)

- gớm!, kinh quá!

phi

- Fi (chữ cái Hy lạp)

phial

- lọ nhỏ; ống đựng thuốc

philander

- tán gái, tán tỉnh

philanderer

- kẻ tán gái, kẻ hay tán tỉnh

philanthrope

- người yêu người, kẻ thương người; người nhân đức

philanthropic

- yêu người, thương người; nhân đức

philanthropism

- thuyết yêu người

philanthropist

- người yêu người, kẻ thương người; người nhân đức

philanthropize

- làm cho thành yêu người, làm cho thành nhân đức

- làm phúc cho (ai)

philanthropy

- lòng yêu người, lòng nhân đức

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành động yêu người

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức phúc thiện

philatelic

- (thuộc) việc sưu tầm tem, chơi tem

philatelist

- người sưu tầm tem, người chơi tem

philately

- việc sưu tầm tem, việc chơi tem

philharmonic

- yêu nhạc, thích nhạc

- người yêu nhạc, người thích nhạc

philhellene

- yêu Hy lạp, thân Hy lạp; ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của Hy lạp

- người yêu Hy lạp, người thân Hy lạp; người ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của Hy lạp

philhellenic

- yêu Hy lạp, thân Hy lạp

philhellenism

- sự thân Hy lạp

philhellenist

- yêu Hy lạp, thân Hy lạp; ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của Hy lạp

- người yêu Hy lạp, người thân Hy lạp; người ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của Hy lạp

philippic

- bài diễn văn đả kích

- sự đả kích

philistine

- Phi-​li-​xtin (kẻ địch thời xưa của người Do thái ở nam Pa-​le-​xtin)

- (đùa cợt) địch thủ

- người ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường

philistinism

- tư tưởng tầm thường; chủ nghĩa vật chất

phillumenist

- người nghiên cứu nhãn diêm

- người sưu tầm nhãn diêm

philobilic

- yêu sách

philogynist

- người yêu đàn bà

philologer

- nhà ngữ văn

philologian

- nhà ngữ văn

philological

- (thuộc) ngữ văn

philologist

- nhà ngữ văn

philologize

- học ngữ văn; nghiên cứu ngữ văn

philology

- môn ngữ văn

philomath

- người yêu toán học

philomel

- (thơ ca) chim sơn ca

philomela

- (thơ ca) chim sơn ca

philoprogenitive

- sinh sản nhiều

- thích con cái

philosopher

- nhà triết học

- người bình thản trong mọi hoàn cảnh; người có một triết lý sống

+ moral philoso­pher

- nhà luân lý

+ nat­ural philoso­pher

- nhà khoa học tự nhiên

+ philoso­phers'stone

- đá tạo vàng (loại đá tưởng tượng có thể biến mọi kim loại thành vàng)

- điều mơ hão

philosophic

- (thuộc) triết học; theo triết học; hợp với triết học

- giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học

- bình thảnh, khôn ngoan, thông thái

philosophical

- (thuộc) triết học; theo triết học; hợp với triết học

- giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học

- bình thảnh, khôn ngoan, thông thái

philosophize

- lên mặt triết gia, làm ra vẻ triết gia

- thuyết lý; luận bàn, ngẫm nghĩ, suy luận (về sự đời...)

- đúc thành triết lý; giải thích bằng triết lý

philosophy

- triết học, triết lý

- tính bình thản trong mọi hoàn cảnh; triết lý sống

+ nor­mal phi­los­ophy

- luân lý

+ nat­ural phi­los­ophy

- khoa học tự nhiên

philter

- bùa mê, ngải

philtre

- bùa mê, ngải

phiz

- (thông tục) ( (viết tắt) của phys­iog­no­my) gương mặt, nét mặt, diện mạo

phlebitis

- (y học) viêm tĩnh mạch

phlebotomize

- (y học) trích máu tĩnh mạch; mở tĩnh mạch

phlebotomy

- (y học) sự trích máu tĩnh mạch; sự mở tĩnh mạch

phlegm

- (y học) đờm dãi

- tính phớt tỉnh, tính lạnh lùng, tính lờ phờ uể oải

phlegmatic

- phớt tỉnh, lạnh lùng, lờ phờ uể oải

phlegmon

- (y học) viêm tấy

phlegmonic

- (y học) viêm tấy

phlegmonous

- (y học) viêm tấy

phloem

- (thực vật học) Libe

phlogistic

- (y học) viêm

phlogiston

- yếu tố cháy, nhiên liệu

phlox

- (thực vật học) cây giáp trúc đào

- hoa giáp trúc đào

phlozirin

- (hoá học) Florizin

phoanatory

- phát âm

phobia

- (y học) ám ảnh sợ

phoebe

- (thần thoại,thần học) thần mặt trăng

- (thơ ca) mặt trăng, chị Hằng

phoebus

- (thần thoại,thần học) thần mặt trời

- (thơ ca) mặt trời, thái dương

phoenician

- (thuộc) xứ Phê-​ni-​xi

- người Phê-​ni-​xi

- xứ Phê-​ni-​xi

phoenix

- (thần thoại,thần học) chim phượng hoàng

- người kỳ diệu, vật kỳ diệu; người mẫu mực; vật mẫu mực

phon

- (vật lý) Phôn (đơn vị âm lượng)

phonate

- phát âm

phonation

- sự phát âm

phonautograph

- máy ghi chấn động âm

phone

- (ngôn ngữ học) âm tỏ lời nói

- (thông tục) máy điện thoại, dây nói

- gọi dây nói; nói chuyện bằng dây nói

phoneme

- (ngôn ngữ học) âm vị

phonemic

- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị; (thuộc) âm vị học

phonemics

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) âm vị học

phonetic

- (thuộc) ngữ âm

- (thuộc) ngữ âm học

phonetician

- nhà ngữ âm học

phoneticist

- nhà ngữ âm học

phoneticize

- phiêm âm ngữ âm học

phonetics

- ngữ âm học

phonetist

- nhà ngữ âm học

phoney

- (từ lóng) giả vờ (ốm...)

- giả, giả mạo (tiền, đồ nữ trang...)

phonic

- (thuộc) âm; (thuộc) âm học

- (thuộc) giọng, (thuộc) phát âm

phonics

- âm học

phonogram

- ảnh ghi âm

- dấu ghi âm (theo phương pháp của Pit-​man)

- tín hiệu ngữ âm

phonograph

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy hát, kèn hát

phonographer

- người viết tốc ký (theo phương pháp Pit-​man)

phonographic

- (thuộc) máy hát

- (thuộc) thuật tốc ký của Pit-​man

phonographist

- người viết tốc ký (theo phương pháp Pit-​man)

phonography

- phương pháp ghi âm

- thuật viết tốc ký (theo phương pháp Pit-​man)

phonolite

- (khoáng chất) Fono­lit

phonologic

- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị học

phonological

- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị học

phonologist

- nhà âm vị học

phonology

- (ngôn ngữ học) âm vị học

- hệ thống âm vị (của một ngôn ngữ)

phonometer

- (vật lý) cái đo âm lượng

phonopathy

- (y học) chứng phát âm khó

phonoscope

- máy thử đàn dây

- máy ghi chấn động âm

phonotype

- (ngành in) bản in phát âm

- chữ in phiên âm

phonotypic

- (thuộc) lối in phiên âm

phonotypical

- (thuộc) lối in phiên âm

phonotypist

- thợ in bản in phiên âm

phony

- (từ lóng) giả vờ (ốm...)

- giả, giả mạo (tiền, đồ nữ trang...)

phormium

- (thực vật học) gai Tân tây lan

phosgene

- (hoá học) Phot­gen

phosphate

- (hoá học) phot­phat

phosphatic

- (thuộc) phot­phat; (thuộc) phân lân

phosphene

- đom đóm mắt

phosphide

- (hoá học) phot­phua

phosphine

- (hoá học) phot­phin

phosphinic

- (hoá học) phot­phinic

phosphite

- (hoá học) phot­phit

phosphor-bronze

- đồng thiếc phot­pho

phosphorate

- (hoá học) phot­pho hoá, cho hợp với phot­pho

phosphoresce

- phát lân quang

phosphorescence

- hiện tượng lân quang

phosphorescent

- phát lân quang; lân quang

phosphoric

- (hoá học) phot­phoric

phosphorism

- (y học) chứng nhiễm độc phot­pho

phosphorite

- (khoáng chất) phot­phorit

phosphorous

- (thuộc) phot­pho; có chất phot­pho

phosphorus

- (hoá học) phot­pho

+ phos­pho­rus necro­sis

- (y học) chứng chết hoại xương hàm (do nhiễm độc phot­pho, thường công nhân làm diêm hay mắc)

phossy

- phossy jaw (thông tục) (như) phos­pho­rus_necro­sis ( (xem) phos­pho­rus)

phot

- (vật lý) phốt

photic

- (thuộc) ánh sáng

photism

- ảo giác ánh sáng

photo

- (viết tắt) của pho­to­graph

photo electronics

- quang điện tử học

photo-electric

- quang điện

photo-electricity

- hiện tượng quang điện

- quang điện học

photo-electron

- quang điện tử

photo-engraving

- thuật khắc trên bản kẽm

- ảnh bản kẽm

photobiotic

- (sinh vật học) chỉ sống được ở nơi có ánh sáng

photocell

- (như) pho­to-​elec­tric cell ( (xem) pho­to-​elec­tric)

photochemical

- quang hoá

photochemistry

- quang hoá học

photochromatic

- (thuộc) ảnh màu

photochrome

- tấm ảnh màu

photochromy

- thuật chụp ảnh màu

photoconductive

- quang dẫn

photoconductivity

- (vật lý) tính quang dẫn

- suất quang dẫn

photoconductor

- chất quang dẫn

photofinish

- (thể dục,thể thao) lúc về đích phải chụp ảnh mới xác định được thứ bậc (ngựa đua)

photogenic

- tạo ánh sáng, sinh ánh sáng

- ăn ảnh

photoglyph

- bản khắc kẽm bằng ánh sáng

photoglyphy

- thuật khắc bản kẽm bằng ánh sáng

photograph

- ảnh, bức ảnh

- chụp ảnh (ai, cái gì)

- chụp ảnh

photographer

- nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh

photographic

- (thuộc) thợ chụp ảnh

- như chụp ảnh

photography

- thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh

photogravure

- thuật khắc ảnh trên bản kẽm

- ảnh bản kẽm

photolithograph

- ảnh in litô

photolysis

- sự quang phân

photometer

- cái đo sáng

photometric

- đo sáng

photometry

- phép đo sáng

- môn đo sáng, trắc quang học

photomicrograph

- ảnh chụp hiển vi

photomicrography

- phép chụp ảnh hiển vi

photomontage

- sự chấp ảnh, sự chấp ảnh

photon

- (vật lý) Pho­ton

photophobia

- (y học) chứng sợ ánh sáng

photophobic

- sợ ánh sáng

photophone

- máy phát âm bằng ánh sáng

photoplay

- phim (chiếu bóng)

photoprint

- thuật khắc ảnh trên bản kẽm

- ảnh bản kẽm

photosensitive

- nhạy cảm ánh sáng

photosensitivity

- sự nhạy cảm ánh sáng

photosphere

- quyển sáng

photostat

- máy sao chụp

- bản sao chụp

photosynthesis

- (sinh vật học) sự quang hợp

phototelegraphy

- thuật truyền ảnh từ xa; điện báo truyền ảnh

phototherapy

- (y học) phép chữa bệnh bằng ánh sáng

phototube

- pin quang điện

phototype

- (ngành in) bản kẽm để chụp

- bản in chụp

photozincography

- (ngành in) thuật in ảnh bằng bản kẽm

phrase

- nhóm từ

- thành ngữ

- cách nói

- ( số nhiều) những lời nói suông

- (âm nhạc) tiết nhạc

- diễn đạt, nói, phát biểu (bằng lời)

- (âm nhạc) phân câu

phrase-book

- từ điển nhóm từ và thành ngữ

phrase-man

- mon­ger) /'freiz,mʌɳgə/

- người hay nói văn hoa

phrase-monger

- mon­ger) /'freiz,mʌɳgə/

- người hay nói văn hoa

phraseogram

- ký hiệu nhóm từ (tốc ký)

phraseograph

- nhóm từ có ký hiệu tốc ký

phraseological

- (thuộc) ngữ cú

- (thuộc) cách nói; (thuộc) cách viết; (thuộc) cách diễn đạt

phraseology

- ngữ cú

- cách nói, cách viết; cách diễn đạt

phrenetic

- điên lên, cuồng lên, điên cuồng

- cuồng tín

phrenic

- (giải phẫu) (thuộc) cơ hoành

phrenitis

- (y học) viêm cơ hoành

phrenological

- (thuộc) não tướng học

phrenologist

- nhà não tướng học

phrenology

- khoa tướng số

phrontistery

- (đùa cợt) nơi trầm tư mặc tưởng

phthisical

- (y học) (thuộc) bệnh lao

- mắc bệnh lao

phthisis

- bệnh lao; bệnh lao phổi

phut

- tiếng xì (săm xì hơi); tiếng vèo vèo (đạn bay)

- to go phut sụp đổ; tan vỡ, thất bại (kế hoạch...)

phyla

- (sinh vật học) ngành (đơn vị phân loại)

phylactery

- hộp kính (bằng da, của người Do-​thái)

- bùa

+ to make broad one's phy­lac­tery (phy­lac­ter­ies)

- tỏ ra ta đây là người ngay thẳng chính trực)

phyletic

- (sinh vật học) (thuộc) ngành

phyllophagan

- (động vật học) động vật ăn lá

phyllophagous

- (động vật học) ăn lá (động vật)

phyllopod

- (động vật học) có chân lá

- (động vật học) loài chân lá

phyllostome

- (động vật học) dơi quỳ

phyllotaxis

- (thực vật học) sự sắp xếp lá; kiểu sắp xếp lá (trên cành)

phylloxera

- (động vật học) rệp (hại) rễ nho

phylogenesis

- (sinh vật học) sự phát sinh loài

phylogenetic

- (thuộc) phát sinh loài

- hệ thống sinh

phylogeny

- (sinh vật học) sự phát sinh loài

phylum

- (sinh vật học) ngành (đơn vị phân loại)

physic

- thuật điều trị; nghề y

- (thông tục) thuốc

- cho thuốc (người bệnh)

physical

- (thuộc) vật chất

- (thuộc) khoa học tự nhiên; theo quy luật khoa học tự nhiên

- (thuộc) vật lý; theo vật lý

- (thuộc) thân thể, (thuộc) cơ thể, của thân thể

+ phys­ical jerks

- (xem) jerk

physician

- thầy thuốc

- (nghĩa bóng) người chữa

physicism

- thuyết duy vật, chủ nghĩa duy vật

physicist

- nhà vật lý học

- nhà duy vật

physicky

- cỏ vẻ như thuốc

physics

- vật lý học

physiocrat

- (chính trị) người theo phái trọng nông (một môn phái chính trị ở Pháp (thế kỷ) 18)

physiogeny

- sự phát triển cơ thể

physiognomic

- (thuộc) gương mặt, (thuộc) nét mặt, (thuộc) diện mạo

physiognomical

- (thuộc) gương mặt, (thuộc) nét mặt, (thuộc) diện mạo

physiognomist

- thầy tướng

physiognomy

- thuật xem tướng

- gương mặt, nét mặt, diện mạo

- bộ mặt (của đất nước, sự vật...)

- (thông tục) mặt

physiographer

- nhà địa văn học

physiographic

- (thuộc) địa văn học

physiographical

- (thuộc) địa văn học

physiography

- địa văn học

physiologic

- (thuộc) sinh lý học

physiological

- (thuộc) sinh lý học

physiologist

- nhà sinh lý học

physiology

- sinh lý học

physiotherapy

- (y học) phép chữa vật lý

physique

- cơ thể vóc người, dạng người

phytocoenoses

- (thực vật học) quản lạc thực vật

phytocoenosis

- (thực vật học) quản lạc thực vật

phytogenesis

- sự phát sinh thực vật; lịch sử thực vật

phytogeny

- sự phát sinh thực vật; lịch sử thực vật

phytogeography

- (thực vật học) địa lý thực vật

phytography

- (thực vật học) thực vật học miêu tả

phytophagous

- ăn thực vật

phytotoxin

- (thực vật học) Tocx­in thực vật, độc tố thực vật

phytozoa

- động vật hình cây

phytozoon

- động vật hình cây

pi

- (toán học) Pi

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngoan đạo

pi-dog

- dog) /'paidɔg/ (pie-​dog) /'paidɔg/

- ( Anh-​Ân) chó hoang

pia mater

- (giải phẫu) màng mềm (não)

piacular

- để chuộc tội

piaffe

- chạy nước kiệu chậm (ngựa)

piaffer

- nước kiệu chậm (ngựa)

pianette

- (âm nhạc) đàn pi­anô tủ nh

pianino

- (âm nhạc) đàn pi­anô t

pianist

- người chơi pi­anô, người biểu diễn pi­anô

- người biểu diễn pi­anô

piano

- (âm nhạc) pi­anô

- (âm nhạc) nhẹ

piano organ

- pi­anô máy

piano-player

- (như) pi­anist

- (như) pi­anola

pianoforte

- (âm nhạc) pi­anô

- (âm nhạc) nhẹ

pianola

- máy chơi pi­anô tự động ( (cũng) pi­ano-​play­er)

piaster

- đồng bạc (tiền Tây ban nha, Ai cập, Thổ nhĩ kỳ)

piastre

- đồng bạc (tiền Tây ban nha, Ai cập, Thổ nhĩ kỳ)

piazza

- quảng trường (đặc biệt ở Y)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mái hiên, hiên

pibroch

- ( Ê-​cốt) điệu nhạc hùng (của kèn túi)

- (đùa cợt) kèn túi

pica

- (ngành in) có chữ to

picador

- người đấu bò

picamar

- dầu hắc, hắc ín

picaresque

- nói về những cuộc phiêu lưu của những kẻ bất lương lưu lạc; lấy kẻ bất lương lưu lạc làm nhân vật chính (tiểu thuyết...)

picaroon

- kẻ bất lương, kể cướp, kẻ trộm

- tàu cướp biển

- ăn cướp, dở trò kẻ cướp

picayune

- đồng tiền lẻ ( 1 đến 5 xu); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) đồng 5 xu

- (thực vật học) người tầm thường, người đáng kể; vật tầm thường, vật nhỏ mọn, vật không đáng kể

- tầm thường, hèn hạ, đáng khinh

piccalilli

- dưa góp cay

piccaninny

- đứa bé da đen (ở Mỹ, Nam phi, Uc)

- bé bỏng, bé tí xíu

piccolo

- (âm nhạc) sáo nh

pice

- (âm nhạc) đồng paixơ (tiền Pa-​ki-​xtan)

pichiciago

- (động vật học) con tatu Chi-​lê

pick

- sự chọn lọc, sự chọn lựa

- người được chọn, cái được chọn

- phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất

- cuốc chim

- dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)

- cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...)

- xỉa (răng...)

- hái (hoa, quả)

- mổ, nhặt (thóc...)

- lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương)

- nhổ (lông gà, vịt...)

- ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn

- mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi)

- xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra

- búng (đàn ghi­ta...)

- chọn, chon lựa kỹ càng

- gây, kiếm (chuyện...)

- mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn

- móc túi, ăn cắp

- chọn lựa kỹ lưỡng

+ to pick at

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai)

- chế nhạo, chế giễu (ai)

+ to pick off

- tước đi, vặt đi, nhổ đi

- lần lượt bắn gục (từng người...)

+ to pick on

+ to pick out

- nhổ ra

- chọn cử, chọn ra, phân biệt ra

- làm nổi bật ra

- hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn)

- gõ pi­anô (một khúc nhạc)

+ to pick up

- cuốc, vỡ (đất)

- nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được

- tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai)

- vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...)

- lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc)

- rọi thấy (máy bay...) (đèn pha)

- bắt được (một tin, ) (đài thu)

- tăng tốc độ (động cơ)

- (thể dục,thể thao) chọn bên

+ to pick one­self up

- đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã)

+ to have a bone to pick with some­body

- (xem) bone

+ to pick some­body's brains

- (xem) brain

+ to pick holes in

- (xem) hole

+ to pick some­body to pieces

- (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt

pick-a-back

- trên lưng (cõng, vác); trên vai (đội, kiệu)

pick-me-up

- đồ uống kích thích, rượu kích thích

- (nghĩa bóng) cái kích thích, cái động viên

pick-up

- người quen tình cờ, người quen ngẫu nhiên

- vật nhặt được; tin bắt được (trên làn sóng điện)

- (thông tục), (như) pick-​me-​up

- (rađiô) cái pic­cơp

- cái cảm biến

- sự tăng tốc độ

- (thông tục) sự khá hơn (về sức khoẻ, sản xuất...)

- sự dừng lại để nhặt hàng nhặt khách; sự nhặt hàng, sự nhặt khách (xe buýt...)

pickaninny

- đứa bé da đen (ở Mỹ, Nam phi, Uc)

- bé bỏng, bé tí xíu

pickax

- cuốc chim

- cuốc bằng cuốc chim

pickaxe

- cuốc chim

- cuốc bằng cuốc chim

picker

- người hái

- người nhặt

- đồ mở, đồ nạy (ổ khoá)

- đồ dùng để hái, đồ dùng để nhặt, đồ dùng để bắt

pickerel

- (động vật học) cá chó đen

picket

- cọc (rào, buộc ngựa...)

- (quân sự) đội quân cảnh ( (cũng) pic­quet, pi­quet)

- ( (thường) số nhiều) những người đứng gác (không cho ai vào làm trong cuộc bãi công)

- người đứng biểu tình, người ngồi biểu tình

+ an­ti­air­craft pick­et

- ban trực chiến phòng không

+ fire pick­et

- đội thường trực cứu hoả

- rào bằng cọc

- buộc vào cọc

- đặt (người) đứng gác; đặt người đứng gác (sở, xưởng) không cho vào làm trong lúc bãi công

- đứng gác không cho ai vào làm trong lúc bãi công

picking

- sự cuốc, sự đào, sự khoét

- sự hái (hoa, quả)

- sự mổ (thóc...)

- sự nhặt (rau...)

- sự nhổ (lông...)

- sự mở, sự cạy (ổ khoá); sự móc túi, sự ăn cắp

- sự chọn lựa

- ( số nhiều) đồ nhặt mót được

- ( số nhiều) đồ thừa, vụn thừa

- ( số nhiều) bổng lộc; đồ thừa hưởng, tiền đãi ngoài, tiền diêm thuốc

pickle

- nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...)

- ( số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp

- dung dịch ax­it để tẩy...

- hoàn cảnh

- đứa bé tinh nghịch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu

+ to have a rod in pick­le for some­body

- để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng

- giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...)

- (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn)

pickled

- giầm, ngâm giấm, giầm nước mắm (củ cải, hành, thịt...)

- (từ lóng) say rượu

picklock

- thợ mở ổ khoá

- kẻ nạy ổ khoá

- cái nạy ổ khoá

pickpocket

- kẻ móc túi

pickthank

- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ kịnh hót, kẻ bợ đ

pickwikian

- in a pick­wikian sense(đùa cợt) theo nghĩa riêng, theo chuyên môn, theo nghĩa nhà nghề (từ)

picnic

- cuộc đi chơi và ăn ngoài trời

- (thông tục) việc thú vị, việc dễ làm, việc ngon xơi

- đi chơi và ăn ngoài trời

picnicker

- người đi chơi và ăn ngoài trời

picot

- rìa răng (đăng ten)

picotee

- (thực vật học) hoa cẩm chướng cánh viền

picquet

- (quân sự) đội quân cảnh ( (cũng) pick­et)

picric

- (hoá học) Pi­cric

pictograph

- hình tượng (để diễn đạt)

- lỗi chữ hình vẽ (của người nguyên thuỷ)

pictographic

- (thuộc) lối chữ hình vẽ

pictography

- khoa nghiên cứu lối chữ hình vẽ

pictorial

- (thuộc) tranh ảnh; diễn tả bằng tranh ảnh; có nhiều tranh ảnh

- diễn đạt bằng hình tượng; nhiều hình ảnh; nhiều hình tượng sinh động (văn, cách mô tả...)

- báo ảnh, hoạ báo

picture

- bức tranh, bức ảnh, bức vẽ

- chân dung

- người giống hệt (một người khác)

- hình ảnh hạnh phúc tương lai

- hiện thân, điển hình

- vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp

- ( (thường) số nhiều) phim xi nê

- (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc

- về (người, vật)

- mô tả một cách sinh động

- hình dung tưởng tượng

picture poscard

- bưu ảnh

picture show

- (như) pic­ture-​palace

- phim xi nê

picture-book

- sách tranh, sách ảnh (cho trẻ con)

picture-card

- quân bài có vẽ hình người (quân K, quân Q, quân J)

picture-gallery

- phòng trưng bày tranh, phòng triển lãm tranh

picture-palace

- the­atre) /'pik­tʃə,θiətə/

- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ( (cũng) pic­ture_show)

picture-theatre

- the­atre) /'pik­tʃə,θiətə/

- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ( (cũng) pic­ture_show)

picture-writing

- lối chữ hình vẽ

picturedrome

- the­atre) /'pik­tʃə,θiətə/

- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ( (cũng) pic­ture_show)

picturesque

- đẹp, đẹp như tranh; đáng vẽ nên tranh (phong cảnh...)

- sinh động; nhiều hình ảnh (văn)

picturesqueness

- tính đẹp, tính như tranh

- tính sinh động; tính nhiều hình ảnh (văn)

picul

- tạ Trung quốc

picul-stick

- đòn gánh

piddle

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm những chuyện dớ dẩn

- (thông tục) đái, đi tè (trẻ con)

piddock

- (động vật học) sò fôlat (làm mồi câu)

pidgin

- pid­gin En­glish tiếng Anh "bồi"

- (thông tục) việc riêng (của ai)

pie

- (động vật học) ác là

- bánh pa-​tê; bánh nướng nhân ngọt

+ to eat hum­ble pie

- (xem) hum­ble

+ to have a fin­ger in the pie

- có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy

- đồng pi (tiền Pa-​ki-​xtan)

- đống chữ in lộn xộn

- (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn

- trộn lộn xộn (chữ in)

pie-dog

- dog) /'paidɔg/ (pie-​dog) /'paidɔg/

- ( Anh-​Ân) chó hoang

piebald

- vá, khoang

- (nghĩa bóng) gồm đủ giới, gồm đủ các hạng; lẫn lộn cả

piece

- mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...

- bộ phận, mảnh rời

- (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...)

- bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch)

- khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo

- quân cờ

- cái việc, lời, dịp...

- đồng tiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí

- (từ lóng) con bé, thị mẹt

+ to be all of a piece

- cùng một giuộc; cùng một loại

+ to be of a piece with

- cùng một giuộc với; cùng một loại với

+ to be paid by the piece

- được trả lương theo sản phẩm

+ to go to pieces

- (xem) go

+ in pieces

- vở từng mảnh

+ to pull (tear) some­thing to pieces

- xé nát vật gì

+ to pull some­one to pieces

- phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời

- chấp lại thành khối, ráp lại thành khối

- nối (chỉ) (lúc quay sợi)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà

+ to piece on

- chắp vào, ráp vào

+ to piece out

- thêm vào, thêm thắt vào

- chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết)

+ to piece to­geth­er

- chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau

+ to piece up

- vá

piece-goods

- tấm hàng dệt (vải, lụa...)

piece-work

- công việc trả theo lối lượng sản phẩm

piece-worker

- công việc trả theo khối lượng sản phẩm

piecemeal

- từng cái, từng chiếc, từng mảnh, từng phần; dần dần

- từng cái, từng mảnh, từng phần; làm từng phần, làm dần dần

piecer

- người nối chỉ (lúc quay sợi)

piecrust

- vỏ bánh pa-​tê, vỏ bánh nướng

+ promis­es are like piecrust, made to the bro­ken

- lời hứa vốn sinh ra là để không được thực hiện

pied

- lẫn màu, pha nhiều màu

- khoang (chó), vá (ngựa)

pied à terre

- chỗ tạm dừng, chỗ tạm tr

pieman

- người bán bánh ba-​tê, người bán bánh nướng nhân ngọt

pier

- bến tàu (nhô ra ngoài); cầu tàu

- đạp ngăn sóng (ở hải cảng)

- cầu dạo chơi (chạy ra biển)

- chân cầu

- (kiến trúc) trụ, cột trụ; trụ giữa hai cửa s

pier-glass

- gương lớn (soi cả người, thường đặt ở trụ giữa hai cửa sổ)

pierage

- thuế bến, thuế cầu tàu

pierce

- đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...)

- khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...)

- chọc thủng, xông qua, xuyên qua

- (nghĩa bóng) xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn...), làm buốt thấu (rét...); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau...); làm nhức óc (tiếng thét...)

- ( + through, in­to) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào

piercer

- (kỹ thuật) cái đột lỗ, mũi đột, mũi khoan, giùi

piercing

- nhọc sắc

- xoi mói (cái nhìn); buốt thấu xương (lạnh); nhức nhối (đau...); nhức óc (tiếng la thét); sắc sảo, sâu sắc (cách nhận định); châm chọc (lời nhận xét)

pierrette

- vai hề kịch câm

- nghệ sĩ hát rong

pierrot

- vai hề kịch câm

- nghệ sĩ hát rong

pietism

- lòng mộ đạo, lòng ngoan đạo quá đáng; sự làm ra vẻ ngoan đạo

pietist

- người mộ đạo, người ngoan đạo quá đáng; người làm ra vẻ ngoan đạo

piety

- lòng mộ đạo

- lòng hiếu thảo; lòng trung thành với tổ quốc

piezochemistry

- (hoá học) hoá áp, áp hoá học

piezoelectric

- áp điện

piezoelectricity

- hiện tượng áp điện

- áp điện học

piezometer

- cái đo áp suất

piffle

- (từ lóng) chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao, chuyện dớ dẩn

- nói nhảm nhí, nói tào lao

- làm những việc nhảm nhí, làm những việc tào lao

piffler

- người hay nói nhảm nhí, người hay nói tào lao

- người hay làm chuyện nhảm nhí, người hay làm chuyện tào lao

piffling

- nhảm nhí, tào lao

- lặt vặt, nhỏ mọn

pig

- lợn heo

- thịt lợn; thịt lợn sữa

- (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ

- thoi kim loại (chủ yếu là gang)

- khoanh cam

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm

+ to buy a pig in a poke

- mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng

+ to bring one's pigs to a fine (a pret­ty the wrong) mar­ket

- làm ăn thất bại

+ to make a pig of one­self

- ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn

+ pigs might fly

- biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra

+ please the pigs

- (đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!

- đẻ (lợn)

- đẻ con (lợn)

- ở bẩn lúc nhúc như lợn

+ to pig it

- ở bẩn lúc nhúc như lợn

pig's wash

- nước gạo vo, nước rửa bát

pig-iron

- gang

pigeon

- chim bồ câu

- người ngốc nghếch, người dễ bị lừa

+ clay pi­geon

- đĩa (bằng đất sét) ném tung lên để tập bắn

- lừa, lừa gạt

pigeon english

- tiếng Anh "bồi" ( (cũng) pid­gin En­glish)

pigeon's milk

- sữa bồ câu (chất nhuyễn trắng như sữa, bồ câu mớm cho con)

pigeon-breast

- ngực nhô ra (như ức bồ câu)

pigeon-breasted

- có ngực nhô ra (như ức bồ câu)

pigeon-hearted

- nhút nhát, sợ sệt

pigeon-hole

- lỗ chuồng chim bồ câu

- ngăn kéo, hộc tủ

- để vào ngăn kéo, xếp vào ngăn kéo

- xếp xó, gác lại

- xếp xó trong trí nh

pigeon-house

- chuồng bồ câu

pigeon-pair

- cặp trai gái sinh đôi

- một trai một gái (hai đứa con độc nhất của một gia đình)

pigeon-toed

- có ngón chân quặp vào (như chân bồ câu)

pigeongram

- tin (thư) do chim bồ câu đưa đi

pigeonry

- chuồng bồ câu

piggery

- trại nuôi lợn

- chuồng lợn

- chỗ ở bẩn thỉu

- tính phàm ăn; tính bẩn thỉu; tính khó chịu; tính quạu cọ (như lợn)

piggish

- (thuộc) lợn; như lợn

- phàm ăn; bẩn thỉu; khó chịu; thô tục, quạu cọ (như lợn)

piggishness

- tính phàm ăn; tính bẩn thỉu; tính khó chịu; tính thô tục, tính quạu cọ (như lợn)

piggy

- con lợn con

- trò chơi đánh khăng

piggy-wiggy

- con lợn con

- đứa bé bẩn thỉu

pigheaded

- đần độn, ngu như lợn; bướng bỉnh, cứng đầu cứng c

piglet

- lợn con

pigling

- lợn con

pigment

- chất màu, chất nhuộm

- (sinh vật học) chất sắc, sắc tố (của tế bào)

pigmental

- (sinh vật học) (thuộc) chất sắc, (thuộc) sắc tố (của tế bào)

pigmentary

- (sinh vật học) (thuộc) chất sắc, (thuộc) sắc tố (của tế bào)

pigmentation

- màu da (do chất sắc trong tế bào da tạo thành)

pigmy

- người lùn tịt

- người tầm thường dốt nát, người kém cỏi; vật tầm thường nhỏ bé

- yêu tinh

pigpen

- chuồng lợn

- (nghĩa bóng) nhà bẩn như ổ lợn

pigskin

- da lợn

- (từ lóng) cái yên ngựa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quả bóng đá

pigsticker

- người săn lợn rừng (bằng lao, xà mâu...)

- người chọc tiết lợn

- dao găm

pigsticking

- sự săn lợn rừng (bằng lao, xà mâu...)

- sự chọc tiết lợn; nghề chọc tiết lợn

pigsty

- chuồng lợn

- (nghĩa bóng) nhà bẩn như ổ lợn

pigtail

- đuôi sam, bím tóc

- thuốc lá quần thành cuộn dài

pigwash

- nước gạo vo, nước rửa bát

pike

- (động vật học) cá chó

- chỗ chắn để thu thuế đường

- thuế đường

- đường cái phải nộp thuế

- giáo; mác

- (tiếng địa phương)

- cuốc chim

- mỏm (đồi; (thường) trong tên riêng)

- đâm bằng giáo mác; giết bằng giáo mác

pikelet

- bánh pơ-​ti-​panh (một loại bánh ngọt uống với nước trà)

pikeman

- thợ mỏ dùng cuốc chim

- người gác chỗ chắn thu thuế đường

piker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tay cờ bạc thận trọng, tay cờ bạc dè dặt

pikestaff

- cán giáo, cán mác

- (xem) plain

pilaff

- cơm gà, cơm thịt

- cơm rang

pilaster

- (kiến trúc) trụ bổ tường

pilau

- cơm gà, cơm thịt

- cơm rang

pilaw

- cơm gà, cơm thịt

- cơm rang

pilch

- tã chéo bằng nỉ (cuốn ngoài tã lót của trẻ em)

pilchard

- (động vật học) cá xacđin

pile

- cọc, cừ

- cột nhà sàn

- đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...)

- chồng, đống

- giàn thiêu xác

- (thông tục) của cải chất đống, tài sản

- toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ

- (điện học) pin

- (vật lý) lò phản ứng

- ( + up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...)

- (quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau

- ( + with) chất đầy, chất chứa, để đầy

- (hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn

+ to pile it on

- cường điệu, làm quá đáng

+ to pile up (on the ageney)

- (thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn

- (từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền

- lông măng, lông mịn; len cừu

- tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt)

- (y học) dom

- ( số nhiều) bệnh trĩ

pile-driver

- máy đóng cọc

pilewort

- (thực vật học) cây bạch khuất

pilfer

- ăn cắp vặt

pilferage

- trò ăn cắp vặt

pilferer

- kẻ ăn cắp vặt

pilgrim

- người hành hương

- người du hành

- người đang đi khỏi kiếp trầm luân

pilgrimage

- cuộc hành hương

- (nghĩa bóng) kiếp sống (tựa như một cuộc du hành)

- đi hành hương

piliferous

- (thực vật học) có lông

pill

- viên thuốc

- (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục

- (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác

- ( số nhiều) trò chơi bi-​a

- ( the pill) thuốc chống thụ thai

+ a pill to cure an earth­quake

- biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió

+ to gild the pill

- (xem) gild

- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)

- đánh bại

- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc

pillage

- sự cướp bóc, sự cướp phá

- cướp bóc, cướp phá

pillager

- kẻ cướp bóc, kẻ cướp phá

pillar

- cột, trụ

- (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột

- cột (nước, khói...)

- (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)

+ to be driv­en from pil­lar to post

- bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu

- chống, đỡ (bằng cột, trụ)

pillar-box

- cột hòm thư

pillbox

- hộp dẹt đựng thuốc viên

- (đùa cợt) cái xe nhỏ, ô tô nhỏ, căn nhà nhỏ

- (quân sự) công sự bê tông ngầm nh

pillion

- nệm lót sau yên ngựa (để đèo thêm người, thường là đàn bà)

- yên đèo (đằng sau mô tô, xe đạp...)

pilliwinks

- (sử học) bàn kẹp ngón tay (để tra tấn)

pillory

- cái giàn gông (đóng cố định xuống đất, gông cổ và tay)

- đem gông (ai)

- (nghĩa bóng) bêu riếu (ai)

pillow

- gối

- (kỹ thuật) ổ lót trục, tấm lót, đệm, gối

+ to take coun­sel of one's pil­low

- nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ

- kê (cái gì) lên bằng gối; gối (đầu...) lên (cái gì)

- gối lên

pillow-block

- (kỹ thuật) ổ đỡ, ổ tì; đệm, gối tựa

pillow-case

- slip) /'pi­lous­lip/

- áo gối

pillow-fight

- cuộc ném nhau bằng gối

pillow-sham

- mặt gối rời; khăn phủ gối

pillow-slip

- slip) /'pi­lous­lip/

- áo gối

pillowy

- êm như gối, mềm như gối

pillule

- viên thuốc nhỏ; viên tròn

pilose

- (sinh vật học) có nhiều lông, đầy lông lá

pilosity

- tính lắm lông

pilot

- (hàng hải) hoa tiêu

- (hàng không) người lái (máy bay), phi công

- (nghĩa bóng) người dẫn đường (đi săn...)

+ to drop the pi­lot

- bỏ rơi một cố vấn đáng tin cậy

- (hàng hải) dẫn (tàu)

- (hàng không) lái (máy bay)

- (nghĩa bóng) dìu dắt (ai) qua những khó khăn

pilot scheme

- kế hoạch thứ điểm

pilot-balloon

- khí cầu đo gi

pilot-boat

- (hàng hải) tàu dẫn đường

pilot-cloth

- vải nỉ xanh (để may áo choàng cho thuỷ thủ)

pilot-engine

- (ngành đường sắt) đầu máy dọn đường; đầu máy thử đường

pilot-fish

- (động vật học) cá thuyền

pilot-house

- (hàng hải) buồng hoa tiêu

pilot-jacket

- áo va rơi ngắn (của thuỷ thủ)

pilot-light

- ngọn đèn chong, ngọn lửa chong

- đèn hướng dẫn, đèn điều khiển

pilot-print

- (nhiếp ảnh) ảnh in th

pilotage

- (hàng hải) việc dẫn tàu, nghề hoa tiêu; tiền công dẫn tàu; tiền công trả cho hoa tiêu

- (hàng không) việc lái máy bay, nghề lái máy bay; tiền công lái máy bay

pilotless aircraft

- máy bay không người lái

pilotless plane

- máy bay không người lái

pilous

- (sinh vật học) có nhiều lông, đầy lông lá

pilular

- (thuộc) thuốc viên tròn; giống thuốc viên tròn

pilule

- viên thuốc nhỏ; viên tròn

pilulous

- (thuộc) thuốc viên tròn; giống thuốc viên tròn

pily

- có lông tơ

- có tuyết (nhung, thảm dệt...)

pimelode

- (động vật học) cá nheo

pimento

- ớt Gia-​mai-​ca

- cây ớt Gia-​mai-​ca

pimp

- kẻ mối lái (trong những việc trai gái vụng trộm bất chính); ma cô

- làm mối lái (trong những việc trai gái vụng trộm bất chính); làm ma cô

pimpernel

- (thực vật học) cây phiền l

pimping

- nhỏ bé, nhỏ mọn

- ốm yếu

pimple

- mụn nhọt

pimpled

- nổi đầy mụn nhọt; có mụn nhọt

pimply

- nổi đầy mụn nhọt; có mụn nhọt

pin

- ghim, đinh ghim

- cặp, kẹp

- chốt, ngõng

- ống

- trục (đàn)

- ( số nhiều) (thông tục) cẳng, chân

- thùng nhỏ ( 41 quoành galông)

+ I don't care a pin

- (xem) care

+ in a mer­ry pin

- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi

+ plus and nee­dles

- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò

+ to be on pins and nee­dles

- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai

- ( (thường) + up, to­geth­er) ghim, găm, cặp, kẹp

- chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác

- ghìm chặt

- ( (thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)

- rào quanh bằng chấn song

+ to pin one's faith up­on some­thing

- (xem) faith

+ to pin one's hopes

- (xem) hope

pin-head

- đầu ghim, đầu đinh ghim

- (nghĩa bóng) vật nhỏ xíu

pin-hole

- lỗ đinh ghim

- lỗ để cắm cọc, lỗ để đóng chốt

pin-money

- tiền để hàng năm may quần áo; tiền để tiêu vặt... (của đàn bà)

pin-point

- đầu đinh ghim

- (nghĩa bóng) cái nhỏ tí

- ( định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá) (mục tiêu)

- (quân sự) xác định (mục tiêu nhỏ) một cách chính xác; ném bom (bắn phá) hết sức chính xác (một mục tiêu nhỏ); chỉ định đích xác

pin-up

- bức ảnh đẹp; bức ảnh cô gái đẹp; bức ảnh người đẹp (mà mình thích và cắt treo lên tường)

- đẹp nổi tiếng, có ảnh thường được cắt treo lên tường

pin-wheel

- đẹp nổi tiếng, có ảnh thường được cắt treo lên tường

- vòng hoa pháo

pinafore

- áo ngoài (trẻ con mặc ngoài cho khỏi bẩn quần áo); tạp dề

pinaster

- (thực vật học) cây thông biển

pince-nez

- kính cặp mũi (không gọng)

pincer attack

- (quân sự) cuộc tấn công gọng kìm ( (cũng) pin­cer at­tack)

pincer movement

- (quân sự) cuộc bao quanh gọng kìm ( (cũng) pin­cer move­ment)

pincers

- cái kìm ( (cũng) a pair of pin­cers, pinch­ers)

- càng cua, càng tôm

- (quân sự), (như) pin­cers_move­ment, pin­cers_at­tack

pincers attack

- (quân sự) cuộc tấn công gọng kìm ( (cũng) pin­cer at­tack)

pincers movement

- (quân sự) cuộc bao quanh gọng kìm ( (cũng) pin­cer move­ment)

pincette

- kìm nh

pinch

- cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt

- nhúm

- (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò

- lúc gay go, lúc bức thiết

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ

- vấu, véo, kẹp, kẹt

- bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)

- (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)

- cưỡng đoạt

- són cho (ai cái gì)

- giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua)

- (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió

- (từ lóng) xoáy, ăn cắp

- (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù

- bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt)

- keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước

+ that is where the shoe pinch­es

- khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy

pinchbeck

- vàng giả (để làm đồ nữ trang giả)

- đồ giả

- giả, giả mạo

pinchers

- cái kìm ( (cũng) pin­cers)

pincushion

- cái gối nhỏ để giắt ghim

pine

- (thực vật học) cây thông

- gỗ thông

- (như) pineap­ple

- tiều tuỵ, héo hon, ốm mòn, gầy mòn (vì đau ốm, buồn bã...) ( (cũng) to pine away)

- ( + for, af­ter) mong muốn thiết tha, ao ước thiết tha; mòn mỏi mong chờ, mong mỏi, héo hon

pine-beauty

- car­pet) /'pain,kɑ:pit/

- (động vật học) mọt thông

pine-carpet

- car­pet) /'pain,kɑ:pit/

- (động vật học) mọt thông

pine-cone

- nón thông

pine-marten

- (động vật học) chồn mactet nâu (ở Anh)

pine-needle

- lá thông

pine-tree

- (thực vật học) cây thông

pinery

- vườn dứa

- bãi thông

pinfold

- trại nhốt súc vật lạc

- nhốt (súc vật lạc) vào trại

ping

- tiếng vèo (đạn bay...)

- bay vèo (đạn)

ping-pong

- (thể dục,thể thao) bóng bàn

pinguid

- (thường)(đùa cợt) nhiều mỡ, mỡ màng, nhờn

pinguin

- (thực vật học) dứa pin­guyn (ở đảo Ăng-​ti)

pinion

- (kỹ thuật) bánh răng nhỏ, pin­bông

- đầu cánh, chót cánh

- (thơ ca) cánh

- lông cánh

- cắt lông cánh, chặt cánh (chim để cho không bay đi được); xén đầu cánh (chim)

- trói giật cánh khuỷ (ai); trói cánh tay (ai)

- trói chặt, buộc chặt

pink

- hồng

- (chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng

- (thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng

- màu hồng

- ( the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo

- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo

- thuốc màu vàng nhạt

- (sử học) ghe buồm

- đâm nhẹ (bằng gươm...)

- trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ( (cũng) to pink out)

- trang trí, trang hoàng

- (động vật học) cà hồi lưng gù

- (tiếng địa phương) cá đục dài

- nổ lốp đốp (máy nổ)

pink tea

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiệc trà hoa hoè hoa sói (của các bà)

pink-eye

- (y học), (thú y học) bệnh đau mắt đ

pinkish

- hơi hồng, hồng nhạt

pinkster flower

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thực vật học) hoa đỗ quyên

pinky

- hơi hồng, hồng nhạt

pinna

- (giải phẫu) loa tai

- (động vật học) vây (cá)

- (thực vật học) lá chét (của lá kép lông chim)

pinnace

- (hàng hải) xuồng chèo (thường tám chèo); xuống máy (của một tàu chiến)

pinnacle

- tháp nhọn (để trang trí mái nhà...)

- đỉnh núi cao nhọn

- (nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất

- đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót

- xây tháp nhọn cho

pinnae

- (giải phẫu) loa tai

- (động vật học) vây (cá)

- (thực vật học) lá chét (của lá kép lông chim)

pinnate

- (thực vật học) hình lông chim (lá)

pinnated

- (thực vật học) hình lông chim (lá)

pinner

- mũ có dải (bịt tai...)

pinniped

- (động vật học) có chân màng

- (động vật học) động vật chân vây

pinnothere

- (động vật học) ốc mượn hồn

pinnule

- (thực vật học) lá chét con (của lá chét trong lá kép lông chim hai lần)

- (động vật học) bộ phận hình cánh; bộ phận hình vây

pinny

- áo ngoài (trẻ con mặc ngoài cho khỏi bẩn quần áo); tạp dề

pinochle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối đánh bài pinooc

pinocle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối đánh bài pinooc

pinole

- món bột ngô nấu với đường

pinprick

- cú châm bằng đinh ghim

- điều bực mình qua loa, điều khó chịu qua loa

pint

- Panh (đơn vị đo lường bằng 0, 57 lít ở Mỹ)

pintado

- (động vật học) gà Nhật

- hải âu pin­tađo ( (cũng) pin­ta­do bird, pin­ta­do pe­trel)

pintail

- (động vật học) vịt nhọn đuôi

pintle

- chốt, trục

pinto

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá (ngựa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngựa (vá)

piny

- (thuộc) cây thông; giống cây thông

- có nhiều thông

pioneer

- (quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ( (thường) là công binh)

- người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên

- mở (đường...)

- đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)

- là người mở đường, là người đi tiên phong

pious

- ngoan đạo

- (từ cổ,nghĩa cổ) hiếu thảo, lễ độ

+ a pi­ous fraud

- một sự lừa dối có thiện ý

pip

- bệnh ứ đờm (gà)

- (từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội

- hột (cam, táo, lê)

- (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt

- hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc)

- sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý)

- bông hoa lẻ (của một cụm hoa)

- mắt dứa

- (thông tục) bắn trúng (ai)

- thắng, đánh bại (ai)

- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)

- tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh)

- kêu "píp píp"

pip emma

- ( (viết tắt) p.m) quá trưa, chiều, tối

pip-squeak

- (từ lóng) người đáng kính, người tầm thường

- vật nhỏ mọn, vật không đáng kể

pipal

- (thực vật học) cây đa

pipe

- ống dẫn (nước, dầu...)

- (âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; ( số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê-​cốt)

- (giải phẫu) ống quần

- điếu, tẩu (hút thuốc) ( (cũng) to­bac­co pipe); (một) tẩu thuốc

- (ngành mỏ) mạch ống (quặng)

- còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng

- tiếng hát; tiếng chim hót

- đường bẫy chim rừng

- thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông)

+ to bit the pipe

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hút thuốc phiện

+ King's (Queen) pipe

- lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng Luân-​đôn)

+ put that in your pipe and smoke it

- cố mà nhớ lấy cái điều đó; hây ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó

+ to put some­one's pipe out

- trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai

+ to smoke the pipe of peace

- sống hoà bình với nhau, thân thiện gi­ao hảo với nhau

- đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống

- thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc)

- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc)

- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...)

- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh

- viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh)

- trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn, trông

- thổi còi

- thổi sáo, thổi tiêu

- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh

- rít, thổi vi vu (gió)

+ to pipe away

- (hàng hải) thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến

+ to pipe down

- (hàng hải) thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ

- (từ lóng) bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây

+ to pipe up

- bắt đầu diễn, bắt đầu hát

- nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình)

+ to pipe one eye(s)

- khóc

pipe dream

- ý nghĩ viển vông; kế hoạch không thiết thực

pipe-fish

- (động vật học) cá chìa vôi

pipe-laying

- việc đặt ống dẫn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu đồ chính trị

pipe-light

- mồi châm tẩu (thuốc lá), đóm châm tẩu (thuốc lá)

pipe-rack

- giá để tẩu (tẩu thuốc lá)

pipe-stone

- đất sét đỏ rắn (người da đỏ dùng làm tẩu thuốc lá)

pipeclay

- đất sét trắng (dùng làm tẩu thuốc lá)

- (quân sự) bột đất sét trắng (để đánh các đồ da trắng)

- (nghĩa bóng) sự chú ý quá tỉ mỉ đến quân phục

- đánh (các đồ da trắng) bằng bột đất sét trắng

pipefiter

- người đặt ống dẫn (nước...)

pipeful

- tẩu (đầy) (thuốc lá)

pipeline

- ống dẫn dầu

- (nghĩa bóng) nguồn hàng vận chuyển liên tục (từ nơi sản xuất đến các nhà buôn lẻ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lấy tin riêng

- đặt ống dẫn dầu

- dẫn bằng ống dẫn dầu

piper

- người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi

- người mắc bệnh thở khò khè

+ to pay the piper

- đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí

+ he who pays the piper calth the tume

- (xem) pay

piperazin

- (dược học) piper­azin

pipette

- pipet (dùng trong thí nghiệm hoá học)

piping

- sự thổi sáo, sự thổi tiêu; sự thổi kèn túi

- tiếng sáo, tiếng tiêu; tiếng kèn túi; tiếng gió vi vu; tiếng gió vi vu; tiếng chim hót

- sự viền, dải viền cuộn thừng (quần áo); đường cuộn thừng (bằng kem... trang trí trên mặt bánh)

- ống dẫn (nói chung); hệ thống ống dẫn

- trong như tiếng sáo, lanh lảnh

+ the pip­ing times os peace

- thời thanh bình (khắp nơi vang tiếng sáo)

+ pip­ing hot

- sói réo lên; nóng sôi sùng sục

pipistrel

- (động vật học) dơi muỗi

pipit

- (động vật học) chim sẻ đồng

pipkin

- nồi đất nhỏ; chảo đất nh

pippin

- táo pipin (có đốm ngoài vỏ)

- hột (cam, táo, lê)

- (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt

pipy

- có nhiều ống dẫn

- lanh lảnh

piquancy

- vị cay cay

- (nghĩa bóng) sự kích thích; sự khêu gợi ngầm; duyên thầm

piquant

- hơi cay, cay cay

- (nghĩa bóng) kích thích; khêu gợi ngầm; có duyên thầm

pique

- sự hờn giận, sự giận dỗi, sự oán giận

- chạm tự ái của (ai); làm (ai) giận dỗi

- khêu gợi

piquet

- lối chơi bài pikê ( 32 quân bài, hai người chơi)

- (quân sự) đội quân cảnh ( (cũng) pick­et)

piqué

- vải bông sọc

piracy

- nghề cướp biển, nghề ăn cướp

- sự vi phạm quyền tác giả

piragua

- thuyền độc mộc

- thuyền hai buồm

pirate

- kẻ cướp biển; kẻ cướp

- tàu cướp biển

- kẻ vi phạm quyền tác giả

- người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ( (thường) định ngữ) không được phép chính thức

- xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải

- ăn cướp

- tự ý tái bản (sách...) không được phép của tác giả

- ăn cướp biển, ăn cướp, dở trò ăn cướp

piratic

- (thuộc) kẻ cướp biển; (thuộc) kẻ cướp; có tính chất ăn cướp

- vi phạm quyền tác giả, không xin phép tác giả

piratical

- (thuộc) kẻ cướp biển; (thuộc) kẻ cướp; có tính chất ăn cướp

- vi phạm quyền tác giả, không xin phép tác giả

pirogue

- thuyền độc mộc

- thuyền hai buồm

pirouette

- thế xoay tròn (trên một bàn chân hoặc trên đầu ngón chân cái) (múa)

- múa xoay tròn (trên một bàn chân hoặc trên đầu ngón chân cái)

pis aller

- bước đường cùng; biện pháp cuối cùng

piscary

- quyền câu cá

piscatorial

- (thuộc) việc đánh cá, (thuộc) việc câu cá

- (thuộc) người đánh cá, (thuộc) người câu cá

piscatory

- (như) pis­ca­to­ri­al

- thích câu cá, mê câu cá

piscicultural

- (thuộc) nghề nuôi cá

pisciculture

- nghề nuôi cá

pisciculturist

- người nuôi cá

piscina

- ao cá, hồ cá

- bể bơi, hồ tắm ( La mã xưa)

- (tôn giáo) chậu hứng nước rửa đồ lễ

piscinae

- ao cá, hồ cá

- bể bơi, hồ tắm ( La mã xưa)

- (tôn giáo) chậu hứng nước rửa đồ lễ

piscine

- bể tắm

- (thuộc) cá

piscivorous

- ăn cá

pisé

- (kiến trúc) đất sét nén (với sỏi)

pish

- gớm!, khiếp! (tỏ ý khinh bỉ, ghê tởm)

- nói "gớm" !, nói "khiếp" ! (tỏ ý khinh bỉ, ghê tởm)

pishogue

- ( Ai-​len) yêu thuật, ma thuật, phép phù thu

pisiform

- hình hột đậu

pismire

- (động vật học) con kiến

pisolite

- (khoáng chất) pi­zolit; đá hột đậu

piss

- ghụi ẻ khát nước tiểu

- rùi áu khát đi tè

- đái ra (máu...)

- làm ướt đầm nước đái

piss-pot

- thùng đi tiểu, bô đi đái đêm

pissed

- (từ lóng) say bí tỉ, say khướt

pistachio

- cây hồ trăn

- quả hồ trăn

- màu hồ trăn

pistil

- (thực vật học) nhuỵ (hoa)

pistillary

- (thực vật học) (thuộc) nhuỵ

pistillate

- (thực vật học) có nhuỵ (hoa)

pistilliferous

- (thực vật học) có nhuỵ (hoa)

pistol

- súng lục, súng ngắn

- bắn bằng súng lục

pistol-shot

- phát súng lục

pistole

- (sử học) đồng pix­tôn (tiền vàng Tây ban nha)

piston

- (kỹ thuật) Pit­tông

piston-rod

- (kỹ thuật) cán pit­tông

pit

- hồ

- hầm khai thác, nơi khai thác

- hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ( (cũng) pi­fall)

- (như) cock­pit

- (giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm

- lỗ rò (bệnh đậu mùa)

- chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát)

- trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng gi­ao dịch mua bán

- ( the pit) địa ngục, âm ti ( (cũng) the pit of helt)

- để (rau...) xuống hầm trữ lương thực

- thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với

- làm cho bị rỗ

- giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...)

pit-a-pat

- pat) /'pit'pæt/

- lộp độp, lộp cộp; thình thịch

- tiếng lộp độp, tiếng lộp cộp; tiếng thình thịch

pit-coal

- than bi­tum

pit-pat

- pat) /'pit'pæt/

- lộp độp, lộp cộp; thình thịch

- tiếng lộp độp, tiếng lộp cộp; tiếng thình thịch

pitch

- hắc ín

- quét hắc ín, gắn bằng hắc ín

- sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống

- (thể dục,thể thao) cách ném bóng ( crickê)

- sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão)

- độ cao bay vọt lên (của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi)

- độ cao (của giọng...)

- mức độ

- độ dốc; độ dốc của mái nhà

- số hàng bày bán ở chợ

- chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm)

- (kỹ thuật) bước, bước răng

- cắm, dựng (lều, trại)

- cắm chặt, đóng chặt xuống (một chỗ nhất định)

- bày bán hàng ở chợ

- lát đá (một con đường)

- ném, liệng, tung, hất; liệng (một vật dẹt) vào đích

- (từ lóng) kể (chuyện...)

- (âm nhạc) lấy (giọng)

- (nghĩa bóng) diễn đạt (cái gì...) bằng một phong cách riêng

- cắm lều, cắm trại, dựng trại

- ( + on, in­to) lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão...)

+ to pitch in

- (thông tục) hăng hái, bắt tay vào việc

+ to pitch in­to

- (thông tục) xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh (ai) tới tấp

- đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt (ai)

- xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để (cái gì)

+ to pitch up­on

- ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng (cái gì, ai...); chọn hú hoạ

pitch-and-toss

- trò chơi đáo sấp ngửa (tung tiền và vơ những đồng ngửa)

pitch-black

- dark) /'pitʃ'dɑ:k/

- tối đen như mực

pitch-cap

- mũ lót hắn ín (dụng cụ để tra tấn)

pitch-dark

- dark) /'pitʃ'dɑ:k/

- tối đen như mực

pitchblende

- (khoáng chất) Uran­it

pitched battle

- trận đánh dàn trận

pitcher

- bình rót (sữa, nước...)

- (thực vật học) lá hình chén (lá biến đổi thành hình chén có nắp

+ lit­tle pitch­ers have long ears

- trẻ con hay nghe lỏm

- (thể dục,thể thao) cầu thủ gi­ao bóng (bóng chày)

- người bán quán ở vỉa hè

- đá lát đường

pitcher-plant

- (thực vật học) cây nắp ấm

pitchfork

- cái chĩa (để hất rơm, cỏ khô...)

- (âm nhạc) thanh mẫu, âm thoa

+ it rains pitch­fork

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mưa như đổ cây nước

- hất (rơm, cỏ khô...) bằng chĩa

- (nghĩa bóng) ( (thường) + in­to) đẩy, tống (ai vào một chức vị nào)

pitchman

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán quán ở vỉa hè

pitchy

- (thuộc) hắc ín; giống hắc ín; đen như hắc ín

piteous

- đáng thương hại, thảm thương

piteousness

- tình trạng đáng thương, tình trạng thảm thương

pitfall

- hầm bẫy

- (nghĩa bóng) cạm bẫy

pith

- ruột cây

- lớp vỏ xốp; cùi (quả cam)

- (giải phẫu) tuỷ sống

- (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ ( (thường) the pith and mar­row of)

- sức mạnh; nghị lực

- rút tuỷ sống để giết (một con vật)

pithecanthrope

- người vượn

pithecoil

- giống vượn, giống khỉ

pithily

- mạnh mẽ, đấy sức sống, đầy nghị lực

- súc tích; rắn rỏi, mạnh mẽ (văn)

pithiness

- sức mạnh, sức sống

- tính súc tích; tính rắn rỏi, tính mạnh mẽ (văn)

pithless

- không có ruột (cây)

- không có tuỷ sống

- yếu đuối, bạc nhược, không có nghị lực

pithy

- (thuộc) ruột cây; giống ruột cây; nhiều ruột (cây)

- (thuộc) tuỷ sống; giống tuỷ sống, nhiều tuỷ sống

- mạnh mẽ, đấy sức sống, đầy nghị lực

- súc tích; rắn rỏi, mạnh mẽ (văn)

pitiable

- đáng thương, đáng thương hại, đáng thương xót

- đáng khinh

pitiableness

- tình trạng đáng thương, tình trạng đáng thương hại, tình trạng đáng thương xót

- tình trạng đáng khinh

pitiful

- thương xót, thương hại, đầy lòng trắc ẩn

- đáng thương hại

- nhỏ mọn, không đáng kể (vật)

- đáng khinh

pitifulness

- lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn

- tình trạng đáng thương hại

- tình trạng đáng khinh

pitiless

- tàn nhẫn, nhẫn tâm, không thương xót

pitilessness

- sự tàn nhẫn, sự nhẫn tâm, tính tàn nhẫn

pitman

- (kỹ thuật) thanh truyền, thanh nổi (trong máy)

pitpan

- thuyền độc mộc (ở Trung mỹ)

pittance

- thu hoạch ít ỏi; tiền thu lao rẻ mạt

- số lượng nh

pittile

- người ngồi ghế hạng nhì (ở rạp hát)

pituitary

- (thuộc) đờm dâi; tiết ra đờm dãi; nhầy

- (giải phẫu) (thuộc) tuyến yên

pituitous

- đầy đờm dâi; như đờm dãi; tiết ra chất nhầy

pituitrin

- Hooc­mon tuyến yên, pitutrin

pity

- lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn

- điều đáng thương hại, điều đáng tiếc

- thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn đối với

pitying

- thương hại, thương xót, làm động lòng trắc ẩn

pivot

- trụ, ngõng, chốt

- (quân sự) chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi)

- (nghĩa bóng) điểm then chốt, điểm mấu chốt

- đặt lên trụ, đặt lên ngõng, đặt lên chốt

- đóng vào trụ, đóng ngõng vào, đóng chốt vào

- xoay quanh trụ, xoay quanh ngõng, xoay quanh chốt

- (nghĩa bóng) ( + up­on) xoay quanh

pivotal

- (thuộc) trụ, (thuộc) ngõng, (thuộc) chốt; làm trụ, làm ngõng, làm chốt

- (nghĩa bóng) then chốt, mấu chốt, chủ chốt

pixie

- tiên

pixilated

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hơi gàn, hơi điệu

- (từ lóng) say

pixy

- tiên

pizzicato

- (âm nhạc) bật (đàn viôlông)

- (âm nhạc) ngón bật; đoạn nhạc bật; nốt bật (đàn viôlông)

pizzle

- guộc uyền nhoác dùng làm roi)

placability

- tính dễ làm cho nguôi; tính dễ dãi; tính dễ tha th

placable

- dễ làm cho nguôi; dễ dãi; dễ tha th

placard

- tranh cổ động, áp phích

- dán áp phích lên (tường), dán (áp phích) lên tường

- dán áp phích làm quảng cáo (hàng)

placate

- xoa dịu (ai); làm cho (ai) nguôi đi

placatory

- để xoa dịu, để làm nguôi

place

- nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...)

- nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)

- chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp

- chỗ làm

- nhiệm vụ, cương vị

- địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng

- đoạn sách, đoạn bài nói

- quảng trường, chỗ rộng ( (thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố

- (quân sự) vị trí

- (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số)

- thứ tự

+ in place of

- thay vì, thay cho, thay thế vào

+ to look out of place

- có vẻ lúng túng

+ not quite in place

- không đúng chỗ, không thích hợp

+ to take place

- xảy ra, được cử hành được tổ chức

- để, đặt

- cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)

- đầu tư (vốn)

- đưa cho, gi­ao cho

- xếp hạng

- bán

- nhớ (tên, nơi gặp gỡ...)

- đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...)

- (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

place-brick

- gạch nung còn sống (do bị xếp ở phía lò có gió tạt)

place-card

- thiếp ghi chỗ ngồi (trong những buổi chiêu đãi long trọng...)

place-hunter

- kẻ mưu cầu danh vọng, kẻ mưu cầu địa vị

place-kick

- (thể dục,thể thao) cú đặt bóng sút (bóng đá)

placebo

- (y học) thuốc trấn yên (để làm yên lòng người bệnh hơn là để chữa bệnh)

placeman

placenta

- nhau (đàn bà đẻ)

- thực giá noãn

placentae

- nhau (đàn bà đẻ)

- thực giá noãn

placer

- lớp sỏi cát có vàng

placet

- sự biểu quyết "đông y"

- đồng ý! (trong khi biểu quyết)

placid

- điềm tĩnh

placidity

- tính bình tĩnh, tính trầm tĩnh, tính trầm lặng, tính bình thản, tính thanh thản, tính dịu dàng, tính nhẹ nhàng

placket

- túi váy

placket-hole

- miệng túi váy

placoid

- (động vật học) hình tấm (vây)

- có vây hình tấm (cá)

plafond

- trần nhà, trần nhà có trang trí những bức hoạ

- bức hoạ ở trần nhà

plage

- bâi biển (nơi tắm)

plagiarise

- ăn cắp (ý, văn); ăn cắp ý, ăn cắp văn

plagiarism

- sự ăn cắp, ý, sự ăn cắp văn

- ý ăn cắp, văn ăn cắp

plagiarist

- kẻ ăn cắp ý, kẻ ăn cắp văn ( (cũng) pla­gia­ry)

plagiarize

- ăn cắp (ý, văn); ăn cắp ý, ăn cắp văn

plagiary

- (như) pla­gia­rism

- (như) pla­gia­rist

plagioclase

- (khoáng chất) Pla­gio­cla

plague

- bệnh dịch

- tai hoạ

- điều tệ hại, điều phiền phức, điều khó chịu; người gây tai hại, vật gây tai hại

+ plague on him!

- quan ôn bắt nó đi!, trời tru đất diệt nó đi!

- gây bệnh dịch cho

- gây tai hoạ cho, gây tai hại cho, gây tệ hại cho

- (thông tục) làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu

plague-spot

- nốt bệnh dịch

- vùng bị bệnh dịch

- (nghĩa bóng) nguồn gốc của sự sa đoạ hư hỏng; triệu chứng của sự sa đoạ hư hỏng

plaguesome

- (thông tục) rầy ra, phiền phức, khó chịu, tệ hại

plaguy

- (từ cổ,nghĩa cổ) rầy rà, phiền phức, tệ hại

- quá lắm, ghê gớm

- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng, rất đỗi

plaice

- (động vật học) cá bơn sao

plaid

- khăn choàng len sọc vuông; áo choàng len sọc vuông (của người Ê-​cốt)

- hàng len sọc vuông (để làm khăn choàng, may áo choàng)

plain

- đồng bằng

- rõ ràng, rõ rệt

- đơn giản, dễ hiểu

- không viết bằng mật mã (điện tín...)

- giản dị, thường; đơn sơ

- mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn

- trơn, một màu

- xấu, thô (cô gái...)

- rõ ràng

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van

plain cards

- những quân bài thường (không phải hoa chủ)

plain clothes

- quần áo thường (không phải áo nhà binh)

plain dealing

- sự chân thực; sự thẳng thắn

plain sailing

- sự thuận buồm xuôi gió ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

plain-clothes man

- công an mật; mật thám mặc quần áo thường dân

plain-song

- bài đồng ca (ở nhà thờ)

plain-spoken

- nói thẳng, thẳng thắn, không úp mở, không quanh co

plainly

- rõ ràng

- giản dị, đơn giản, mộc mạc, chất phác

- thẳng thắn, không quanh co, không úp mở

plainness

- sự rõ ràng

- sự giản dị, sự mộc mạc, sự chất phác

- sự thẳng thắn; tính không quanh co, tính không úp mở

- vẻ xấu xí

plainsman

- người đồng bằng, người miền xuôi

plaint

- (pháp lý) sự kiện cáo; sự tố cáo

- (thơ ca) sự than vãn

plaintiff

- (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện

plaintive

- than vãn, buồn bã, rầu rĩ, não nùng

plait

- đường xếp nếp gấp (ở quần áo) ( (cũng) pleat)

- bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) ( (cũng) plat)

- xếp nếp (quần áo) ( (cũng) pleat)

- tết, bện ( (cũng) plat)

plan

- sơ đồ, đồ án (nhà...)

- bản đồ thành phố, bản đồ

- mặt phẳng (luật xa gần)

- dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)

- kế hoạch; dự kiến, dự định

- cách tiến hành, cách làm

- vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)

- làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)

- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến

- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến

planch

- phiến đá mỏng, phiến kim loại mỏng

planchet

- mảnh kim loại tròn (để rập thành đồng tiền)

plane

- (thực vật học) cây tiêu huyền ( (cũng) plane-​tree, pla­tan)

- cái bào

- bào (gỗ, kim loại...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bằng phẳng, san bằng

+ to plane away

+ to plane down

- bào nhẵn

- mặt, mặt bằng, mặt phẳng

- cánh máy bay; máy bay

- mặt tinh thể

- (ngành mỏ) đường chính

- (nghĩa bóng) mức, trình độ

- đi du lịch bằng máy bay

- ( + down) lướt xuống (máy bay)

- bằng, bằng phẳng

- (toán học) phẳng

plane chart

- bình đồ, hải đồ phẳng

plane geometry

- (toán học) hình học phẳng

plane-iron

- lưỡi bào

plane-stock

- cán bào

plane-tree

- (thực vật học) cây tiêu huyền ( (cũng) plane)

planer

- thợ bào

- máy bào

planet

- (thiên văn học) hành tinh

- (tôn giáo) áo lễ

planet-stricken

- struck) /'plænit,strʌk/

- bàng hoàng, kinh hoàng, hoảng sợ, khiếp s

planet-struck

- struck) /'plænit,strʌk/

- bàng hoàng, kinh hoàng, hoảng sợ, khiếp s

planetaria

- cung thiên văn

- mô hình vũ tr

planetarium

- cung thiên văn

- mô hình vũ tr

planetary

- (thuộc) hành tinh

- ở thế gi­an này, trần tục

- đồng bóng, lúc thế này, lúc thế khác

planetoid

- hành tinh nh

plangency

- tính vang, tính ngân vang (của âm thanh)

- tính thảm thiết; tính than van, tính nài nỉ

plangent

- vang lên, ngân vang (tiếng)

- thảm thiết; than van, nài nỉ

planimeter

- cái đo diện tích (mặt bằng)

planimetric

- (thuộc) phép đo diện tích (mặt bằng)

planimetrical

- (thuộc) phép đo diện tích (mặt bằng)

planimetry

- phép đo diện tích (mặt bằng)

planipetalous

- (thực vật học) có cánh giẹp (hoa)

planish

- đập dẹt (sắt tấm); cán dẹt (kim loại đúc tiền)

- đánh bóng (vật gì); làm bóng (ảnh)

planisher

- thợ cán

- máy cán

planisphere

- bình đồ địa cầu

planissimo

- (âm nhạc) cực nhẹ

- (âm nhạc) đoạn nhạc rất nhẹ

plank

- tấm ván (thường là loại dài, bề dày từ 5 cm đến 15 cm, bề ngang từ 23 cm trở lên)

- (nghĩa bóng) mục (một cương lĩnh)

+ to walk the plank

- (xem) walk

- lát ván (sàn...)

- (thông tục) ( (thường) + down) đặt mạnh xuống, trả ngay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nướng (cá, thịt...) bằng cặp chả

plank bed

- giường phản

planking

- ván (lát sàn...)

- sàn gỗ ván

plankton

- (sinh vật học) sinh vật trôi nổi

planned

- có kế hoạch

planner

- người đặt kế hoạch

planoconcave

- phẳng lõm (thấu kính)

planoconvex

- phẳng lồi (thấu kính)

plant

- thực vật, cây (nhỏ)

- sự mọc

- dáng đứng, thế đứng

- máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ( (thường) là công nghiệp nặng)

- (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...)

- trồng, gieo

- cắm, đóng chặt xuống (cọc...)

- động từ phân thân to plant one­self đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...)

- thả (cá con... xuống ao cá)

- di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở...

- thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...)

- gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...)

- gieo (ý nghĩ...)

- bắn, giáng, ném, đâm...

- bỏ rơi

- chôn (ai)

- (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...)

- (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao)

- (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo)

+ to plant out

- cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất

+ to plant one­self on some­one

- ở lì mãi nhà ai

plant-louse

- rệp cây

plantable

- có thể trồng được

plantain

- (thực vật học) cây mã đề

- (thực vật học) cây chuối lá

- quả chuối lá

plantar

- (giải phẫu) (thuộc) bàn chân

plantation

- vườn ươm

- đồn điền (bông, cà phê...)

- (sử học) sự di dân sang thuộc địa

- (sử học) thuộc địa

planter

- chủ đồn điền

- người trồng trọt

- máy trồng

plantigrade

- (động vật học) đi bằng gan bàn chân

- (động vật học) thú vật đi bằng gan bàn chân

plaque

- tấm, bản (bằng đồng, sứ...)

- thẻ, bài (bằng ngà... ghi chức tước...)

- (y học) mảng (phát ban...)

plash

- vũng lầy, vũng nước

- tiếng vỗ bì bõm, tiếng đập bì bộp (sóng, mái chèo khua nước...), tiếng rơi tõm (xuống nước)

- cái nhảy tõm, cái rơi tõm (xuống nước)

- vết vấy (bùn, máu...)

- vỗ bì bõm, đập bì bộp (mặt nước)

- vấy tung toé, làm bắn tung toé (nước, bùn...)

- vấy tung toé, bắn tung toé

- ( (thường) + through, in­to) lội bì bõm (trong vũng lấy); roi tõm xuống, nhảy tõm xuống (ao...)

- vít xuống và ken (cành cây nhỏ...) thành hàng rào

- ken cành nhỏ làm (hàng rào)

plashy

- đầy những vũng lầy; lầy lội

- nghe bì bõm

plasm

- (sinh vật học) sinh chất; chất nguyên sinh ( (cũng) plas­ma)

plasma

- (sinh vật học) huyết tương

- (khoáng chất) thạch anh lục

- (như) plasm

plasmatic

- (thuộc) huyết tương

plasmodium

- (sinh vật học) hợp bào

- trùng sốt rét

plasmolysis

- vữa (trát tường)

- thuốc cao, thuốc dán

+ plas­ter of Paris

- thạch cao (để nặn tượng, bó xương)

plaster

- trát vữa (tường...); trát thạch cao

- phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy

- dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên

- (đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...)

- xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua)

+ to plas­ter up

- trát kín (một kẽ hở...)

plasterer

- thợ trát vữa

plastic

- chất dẻo ( (cũng) plas­tics)

- dẻo, nặn được

- tạo hình

- (nghĩa bóng) mềm dẻo, mềm mỏng, hay chiều đời; dễ uốn nắn

plastic bomb

- bom plat­tic

plastic clay

- đất sét thịt, đất sét nặn

plastically

- dẻo, mềm dẻo

plasticine

- chất dẻo platix­in (thay thế cho đất sét nặn)

plasticity

- tính dẻo, tính mềm

- tính tạo hình

plasticize

- làm dẻo, làm mềm dẻo

plasticizer

- chất làm dẻo, chất làm mềm dẻo

plastron

- giáp che ngực (có bọc da, của người đánh kiếm)

- yếm áo (đàn bà); ngực sơ mi (có hồ cứng)

- yếm rùa

plat

- (từ cổ,nghĩa cổ) mảnh đất, miếng đất

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, bản đồ (miếng đất, nhà, thành phố...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vẽ sơ đồ, vẽ bản đồ (miếng đất, toà nhà, thành phố...)

- bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) ( (cũng) plait)

- tết, bện ( (cũng) plait)

- đĩa thức ăn

platan

- (thực vật học) cây tiêu huyền ( (cũng) plane)

plate

- bản, tấm phiếu, lá (kim loại)

- biển, bảng (bằng đồng...)

- bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì...)

- tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim)

- (kiến trúc) đòn ngang; thanh ngang

- đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn

- ( danh từ tập thể số ít) bát đĩa bằng vàng bạc

- đĩa thu tiền quyên (ở nhà thờ)

- cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng)

- lợi giả (để cắm răng giả)

- đường ray ( (cũng) plate rail)

- (ngành in) bát chữ

- bọc sắt, bọc kim loại

- mạ

- (ngành in) sắp chữ thành bát

plate-basket

- giỏ đựng thìa đĩa...

plate-glass

- tấm kính day (tủ bày hàng...); tấm gương

plate-mark

- dấu bảo đảm tuổi vàng (bạc)

- dấu in lan ra lề (tranh ảnh in bản kẽm)

plate-powder

- bột đánh đồ bạc

plate-rack

- chạn bát đĩa

plateau

- cao nguyên

- đoạn bằng (của đô thị)

- khay có trang trí, đĩa có trang trí

- biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ)

- mũ chóp bằng (của đàn bà)

plateaux

- cao nguyên

- đoạn bằng (của đô thị)

- khay có trang trí, đĩa có trang trí

- biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ)

- mũ chóp bằng (của đàn bà)

plated

- bọc sắt, bọc kim loại

- mạ; mạ vàng, mạ bạc

plateful

- đĩa (đầy)

platelayer

- công nhân đặt và sửa đường ray

platen

- (ngành in) tấm ấn giấy

- trục (cuốn giấy ở máy chữ)

plater

- thợ mạ

- công nhân bọc vỏ tàu

- ngựa đua loại kém

platform

- nền, bục, bệ

- sân ga

- chỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa...)

- chỗ đứng (xe khách...)

- bục giảng, bục diễn thuyết, diễn đàn

- (nghĩa bóng) ( the plat­form) thuật nói, thuật diễn thuyết

- (nghĩa bóng) cương lĩnh chính trị (của một đảng)

- đặt trên nền, đặt trên bục

- nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn

plating

- sự bọc sắt (một chiếc tàu)

- lớp mạ; thuật mạ

- cuộc đua lấy cúp vàng

- (ngành in) sự sắp bát ch

platinic

- (hoá học) Pla­tinic

platiniferous

- có chất platin

platinise

- mạ platin

platinization

- sự mạ platin

platinize

- mạ platin

platinoid

- plati­noit (hợp kim)

platinous

- (hoá học) (thuộc) platin

platinum

- platin, bạch kim

platinum black

- muội platin

platinum blonde

- (thực vật học) cô gái tóc vàng bạch kim

platinum foil

- lá platin

platinum metal

- kim loại có platin

platitude

- tính vô vị, tính tầm thường, tính nhàm

- lời nói vô vị, lời nói tầm thường, lời nói nhàm

platitudinarian

- người nói những điều vô vị, người nói những điều tầm thường, người nói những điều nhàm

- vô vị, tầm thường, nhàm

platitudinize

- nói những điều vô vị, nói những điều tầm thường, nói những điều nhàm

platitudinous

- vô vị, tầm thường, nhàm

platonic

- của Pla-​ton, thuộc Pla-​ton

- lý tưởng thuần khiết

- (thông tục) lý thuyết, không thiết thực, suông

platonics

- quan hệ yêu đương lý tưởng thuần khiết

- chuyện trò yêu đương lý tưởng thuần khiết

platonise

- giải thích bằng học thuyết Pla-​ton; làm cho theo học thuyết Pla-​ton

- lý tưởng hoá (tình yêu...)

- theo học thuyết Pla-​ton

platonism

- (triết học) học thuyết Pla-​ton

platonist

- người theo học thuyết Pla-​ton

platonize

- giải thích bằng học thuyết Pla-​ton; làm cho theo học thuyết Pla-​ton

- lý tưởng hoá (tình yêu...)

- theo học thuyết Pla-​ton

platoon

- (quân sự) trung đội (bộ binh)

platter

- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đĩa gỗ (đựng thức ăn)

platypus

- (động vật học) thú mỏ vịt

plaudit

- tràng pháo tay hon hô

- sự hoan hô nhiệt liệt

plausibility

- sự có vẻ hợp lý, sự có vẻ đúng

- sự có vẻ ngay thẳng, sự có vẻ đáng tin cậy

plausible

- có vẻ hợp lý, có vẻ đúng (lời nói, lý lẽ)

- nói có vẻ ngay thẳng; nói có vẻ đáng tin cậy (người)

play

- sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa

- (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi

- (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự

- sự đánh bạc, trò cờ bạc

- kịch, vở kịch, vở tuồng

- sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng

- sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng

- (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy

- (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở

- sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công)

- chơi, nô đùa, đùa giỡn

- chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)...

- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi)

- đánh bạc

- đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn

- nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả)

- giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô

- (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở

- (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy)

- nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công)

- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá...

- (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi...

- đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ)

- (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu

- (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội)

- đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi)

- xử sự như là

- làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố)

- nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước)

- giật, giật dây câu cho mệt (cá)

+ to play at

- chơi (cờ, bóng đá, bài...)

- giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi)

- (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì)

+ to play in

- cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào

+ to play off

- làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm

- kích (ai... chống lại ai)

- đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...)

- (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...)

+ to play on

- lợi dụng

- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình ( crickê)

+ to play out

- cử nhạc tiễn đưa

+ to play up

- ( + to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác)

- (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc

- trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì)

- (thể dục,thể thao) chơi tận tình

+ to play up­on

+ to play on to play booty

- (xem) booty

+ to play by ear

- đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc)

+ to play one's cards well

- (xem) card

+ to play the deuce (dev­il) with

- phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố

+ to play ducks ans drakes with

- (xem) duck

+ to play some­one false

- (xem) false

+ to play fast and loose

- (xem) fast

+ to play first (sec­ond) fid­dle

- (xem) fid­dle

+ to play the game

- chơi đúng thể lệ quy định

- (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng

+ to play a good knife and fork

- (xem) knife

+ to play bell (the mis­chief)

- gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách

+ to play one's hand for all it is worth

- triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách

+ to play in­to the hands of some­body

- làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn

+ to play it on some­body

+ to play it low on some­body

- (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện

+ to play the man

- cư xử đúng phẩm cách con người

+ to play the mar­ket

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán

+ to play for time

- chơi kéo dài thời gi­an, làm kế hoãn binh

- cố tranh thủ thời gi­an

play-act

- giả dối, màu mè, vờ vịt, "đóng kịch" ( (nghĩa bóng))

play-actor

- (nghĩa xấu) kép hát

- người giả dối, người không thành thật, người vờ vịt, người "đóng kịch" ( (nghĩa bóng))

play-boy

- kẻ ham vui; người ăn chơi

play-by-play

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) play-​by-​play sto­ry bài phóng sự trên đài phát thanh; bài tường thuật trên đài phát thanh

play-day

- ngày nghỉ học

- ngày nghỉ (của công nhân trong tuần)

play-debt

- nợ cờ bạc

play-field

- field) /'pleifi:ld/

- sân thể thao; sân vận động

play-girl

- cô gái ăn chơi

play-off

- thể trận đấu lại (sau một trận đấu hoà)

playable

- có thể chơi được (sân bóng...)

playback

- sự quay lại, sự phát lại (dây thu tiếng, đĩa hát...)

- (kỹ thuật) bộ phận phát lại (tiếng thu...)

- đĩa thu; cuộn dây thu (quay lại nghe lần đầu tiên)

playbill

- áp phích quảng cáo, tuồng kịch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình biểu diễn (tuồng kịch...)

played-out

- mòn xơ ra

- mệt lử, mệt phờ ra

player

- (thể dục,thể thao) cầu thủ, đấu thủ

- nhạc sĩ (biểu diễn)

- (sân khấu) diễn viên

- cầu thủ nhà nghề ( crickê, bóng chày)

- người đánh bạc

player-piano

- pi­anô tự động

playfellow

- bạn cùng chơi (trong trò chơi trẻ con)

- (thể dục,thể thao) bạn đồng đội

playful

- hay vui đùa, hay đùa, hay nghịch, hay khôi hài

playfulness

- tính vui đùa, tính hay đùa, hay nghịch, tính hay khôi hài

playgame

- trò đùa, trò trẻ, chuyện không đáng kể

playgoer

- người hay đi xem hát

playground

- sân chơi, sân thể thao (trường học)

+ the play­ground of Eu­rope

- nước Thuỵ sĩ

playhouse

- nhà hát, rạp hát

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà chơi của trẻ em

playing-card

- quân bài; bài (để chơi)

playing-field

- field) /'pleifi:ld/

- sân thể thao; sân vận động

playlet

- kịch ngắn

playmate

- bạn cùng chơi (trong trò chơi trẻ con)

- (thể dục,thể thao) bạn đồng đội

playtherapy

- phép chữa bệnh bằng trò chơi

plaything

- đồ chơi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

playtime

- giờ ra chơi (ở trường học)

playwright

- nhà soạn kịch, nhà soạn tuồng hát

plaza

- quảng trường; nơi họp chợ (tại các thành phố ở Tây ban nha)

plea

- (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo)

- sự yêu cầu, sự cầu xin

- cớ

- (sử học) việc kiện, sự tố tụng

pleach

- bện lại, tết lại với nhau

plead

- (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi

- ( + with, for...) cầu xin, nài xin

- (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi

- (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự

+ to plead guilty

- nhận là có tội

+ to plead not guilty

- không nhận là có tội

pleader

- luật sư, người biện h

pleading

- sự biện hộ, sự bào chữa

- ( số nhiều) biên bản lời biện hộ (của hai bên)

- sự cầu xin, sự nài xin

pleadingly

- bào chữa, biện hộ

- với giọng cầu xin, với giọng nài xin

pleasance

- (từ cổ,nghĩa cổ) nguồn vui; sự vui thú, điều vui thích

- vườn dạo chơi (cạnh biệt thự; chủ yếu dùng trong tên địa điểm)

pleasant

- vui vẻ, dễ thương (người...)

- dễ chịu, thú vị, làm thích ý, vừa ý, đẹp hay, vui, êm đềm, dịu dàng

- (từ cổ,nghĩa cổ) hay vui đùa, hay pha trò, hay khôi hài

pleasantness

- tính vui vẻ, tính dễ thương

- sự dễ chịu, sự thú vị

pleasantry

- tính hay đùa cợt, tính hay pha trò, tính hay khôi hài

- lời đùa cợt, lời pha trò

please

- làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui

- thích, muốn

+ if you please; please

- mong ông (bà...) làm ơn (ngụ ý lễ phép, tôn kính)

+ now, if you please

- (mỉa mai) anh thử nghĩ mà xem, anh thử tưởng tượng xem

+ please God

- lạy Chúa!, lạy trời!

+ please the pigs

- (xem) pig

- mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho

pleasing

- dễ chịu, thú vị, làm vui lòng, làm vừa ý

pleasurable

- dễ chịu, thú vị, làm vui lòng, làm vừa ý

pleasure

- niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá

- khoái lạc, hoan lạc; sự ăn chơi truỵ lạc

- ý muốn, ý thích

- làm vui lòng, làm vui thích, làm vừa ý (ai)

- ( + in) thích thú với, vui thích với, thú vị với

pleasure-boat

- tàu du lịch, tàu đi chơi

pleasure-ground

- sân chơi

- công viên; nơi dạo chơi

pleat

- đường xếp, nếp gấp (ở quần áo) ( (cũng) plait)

- xếp nếp ( (cũng) plait)

pleb

- (từ lóng), ( (viết tắt) của ple­beian) người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo

plebe

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học sinh năm thứ nhất trường lục quân; học sinh năm thứ nhất trường hải quân

plebeian

- người bình dân ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-​mã)

- người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo

- bình dân, hạ lưu

- tầm thường, thô lỗ, đê tiện

plebiscitary

- (thuộc) cuộc trưng cầu ý dân

plebiscite

- cuộc bỏ phiếu toàn dân

plectra

- (âm nhạc) miếng gảy (đàn)

plectrum

- (âm nhạc) miếng gảy (đàn)

pled

- (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi

- ( + with, for...) cầu xin, nài xin

- (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi

- (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự

+ to plead guilty

- nhận là có tội

+ to plead not guilty

- không nhận là có tội

pledge

- của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố

- vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng)

- sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ

- lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh

- cầm cố, đợ, thế

- hứa, cam kết, nguyện

- uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)

pledgee

- người nhận đồ cầm cố, người nhận của đ

pledger

- người đi cầm, người đi thế n

pledget

- (y học) gạc, miếng gạc

pleiad

- (thiên văn học) nhóm thất tinh

- nhóm tao đàn (nhóm các nhà thi hào Pháp cuối thế kỷ 16)

pleiades

- (thiên văn học) nhóm thất tinh

- nhóm tao đàn (nhóm các nhà thi hào Pháp cuối thế kỷ 16)

pleistocene

- (địa lý,địa chất) thế pleitox­en

plenary

- đầy đủ, nguyên vẹn, hoàn toàn (không hạn chế)

- toàn thể

plenipotentiary

- toàn quyền

- hoàn toàn, tuyệt đối (quyền hành...)

- đại diện toàn quyền; đại sứ đặc mệnh toàn quyền

plenitude

- sự đầy đủ, sự sung túc, sự phong ph

plenteous

- sung túc, phong phú, dồi dào

plenteousness

- sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào

plentiful

- sung túc, phong phú, dồi dào

plenty

- sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều

+ horn of plen­ty

- sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú)

- (thông tục) hoàn toàn, rất lắm

plenum

- (vật lý) khoảng đầy (một chất gì, ngược với khoảng trống)

- phiên họp toàn thể

+ plenum sys­tem

- hệ thống thông gió vào

pleochroic

- nhiều màu

pleochroism

- tính nhiều màu

pleochromatism

- tính nhiều màu

pleomorphic

- (hoá học) nhiều hình (tinh thể)

pleomorphism

- (hoá học) tính nhiều hình (tinh thể)

pleonasm

- (văn học) hiện tượng thừa từ, hiện tượng thừa lời

pleonastic

- (văn học) thừa từ, thừa lời

plesiosauri

- thằn lằn đầu rắn, xà đầu long

plesiosaurus

- thằn lằn đầu rắn, xà đầu long

plethora

- (y học) trạng thái quá thừa (máu...)

- (nghĩa bóng) trạng thái quá thừa thãi

plethoric

- (y học) quá thừa (máu)

- (nghĩa bóng) quá thừa thãi

pleura

- (giải phẫu) màng phổi

pleurae

- (giải phẫu) màng phổi

pleural

- (giải phẫu) (thuộc) màng phổi

pleurisy

- (y học) viêm màng phổi

pleuritic

- (y học) (thuộc) viêm màng phổi

pleuro-pneumonia

- (y học) viêm phổi màng phổi

pleurodynia

- (y học) chứng đau nhói ngực

plexiform

- (giải phẫu) hình đám rối

plexiglass

- thuỷ tinh plêxi, plêx­iglat

pleximeter

- (y học) tấm gõ, tấm đệm gõ (để nghe bệnh) ( (cũng) plex­tor)

plexor

- (y học) búa gõ (để gõ vào tấm gõ) ( (xem) plexime­ter)

plexus

- (giải phẫu) đám rối

- mạng lưới chằng chịt; điều rắc rối, điều phức tạp

pliability

- tính dễ uốn dẻo, tính dẻo, tính mềm (da)

- (nghĩa bóng) tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo; tính mềm dẻo; tính hay nhân nhượng

pliable

- dễ uốn, dẻo; mềm (da)

- (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, dễ bảo; mềm dẻo; hay nhân nhượng

pliancy

- tính dễ uốn dẻo, tính dẻo, tính mềm (da)

- (nghĩa bóng) tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo; tính mềm dẻo; tính hay nhân nhượng

pliant

- dễ uốn, dẻo; mềm (da)

- (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, dễ bảo; mềm dẻo; hay nhân nhượng

plica

- nếp (ở da...)

- tóc rối bết (vì có bệnh)

plicae

- nếp (ở da...)

- tóc rối bết (vì có bệnh)

plicate

- (sinh vật học); (địa lý,địa chất) uốn nếp

plicated

- (sinh vật học); (địa lý,địa chất) uốn nếp

plication

- sự uốn nếp, trạng thái uốn nếp

- (địa lý,địa chất) nếp uốn

pliers

- cái kìm

plight

- hoàn cảnh, cảnh ngộ (khốn khổ, tuyệt vọng...)

- (văn học) lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền (giữa đôi trai gái...)

- văn hứa hẹn, cam kết, thề nguyền

- hứa hôn

plim

- (tiếng địa phương) làm phình ra, làm phồng ra, làm căng phồng

- (tiếng địa phương) phình ra, phồng ra, căng phồng

plimsoll

- plim­soll line; plim­soll's mark (hàng hải) vạch Plim-​xon (chỉ mức chở tối đa, vẽ quanh vỏ tàu)

plimsolls

- giày vải đế cao su rẻ tiền

plinth

- chân cột (hình vuông)

- chân tường (nhô ra)

plinthite

- đất sét đ

pliocence

- (địa lý,địa chất) thế pliox­en

plod

- bước đi nặng nề, bước đi khó nhọc

- công việc khó nhọc

- ( (thường) + on, along) đi nặng nề, lê bước khó nhọc

- ( + at) làm cần cù, làm cật lực, làm rán sức

- lê bước đi

plodder

- người đi nặng nề, người lê bước

- người làm cần cù, người làm cật lực

ploddingly

- đi nặng nề khó nhọc, lê bước đi

- cần cù, cật lực, rán sức

plonk

- (từ lóng) ném, vứt, quẳng liệng

- ( Uc) (thông tục) rượu tồi, rượu rẻ tiền

plop

- tiếng rơi tõm (xuống nước); cái rơi tõm (xuống nước)

- tõm, rơi tõm một cái

- làm rơi tõm

- rơi tõm

plosive

- (ngôn ngữ học) bật (âm)

- (ngôn ngữ học) âm bật

plot

- mảnh đất nhỏ, miếng đất

- tình tiết, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án

- âm mưu, mưu đồ

- vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...)

- đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án

- âm mưu, mưu tính, bày mưu

- âm mưu, bày mưu

+ to plot out

- chia thành mảnh nh

plotless

- không tình tiết, không có cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)

plotter

- kẻ âm mưu, kẻ bày mưu

plotting paper

- giấy vẽ đồ thị

plough

- cái cày

- đất đã cày

- (điện học) cần (tàu điện...)

- ( the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng

- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)

+ to put one's hand to the plough

- bắt tay vào việc

- cày (một thửa ruộng, một luống cày)

- xới (một đường)

- rẽ (sóng) (tàu...)

- chau, cau (mày)

- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)

- đi khó nhọc, lặn lội

- cày

- ( (thường) + on) rẽ sóng đi

- ( (thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)

+ to plough back

- cày lấp (cỏ để bón đất)

- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)

+ to plough down

- cày vùi (rễ, cỏ dại)

+ to plough out (up)

- cày bật (rễ, cỏ dại)

+ to plough a lone­ly fur­row

- (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình

+ to plough the sand(s)

- lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát

plough-beam

- bắp cày

plough-boy

- em nhỏ phụ cày (dẫn, ngựa cày)

plough-horse

- ngựa cày

plough-land

- đất cày được

- (sử học) suất cày (diện tích cày hằng năm của một cỗ bò 8 con theo tục xưa ở Anh)

plough-tail

- cán cày

- (nghĩa bóng) công việc cày bừa, công việc đồng áng

ploughman

- người cày, thợ cày

ploughshare

- lưỡi cày

plover

- (động vật học) chim choi choi

plow

- cái cày

- đất đã cày

- (điện học) cần (tàu điện...)

- ( the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng

- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)

+ to put one's hand to the plough

- bắt tay vào việc

- cày (một thửa ruộng, một luống cày)

- xới (một đường)

- rẽ (sóng) (tàu...)

- chau, cau (mày)

- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)

- đi khó nhọc, lặn lội

- cày

- ( (thường) + on) rẽ sóng đi

- ( (thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)

+ to plough back

- cày lấp (cỏ để bón đất)

- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)

+ to plough down

- cày vùi (rễ, cỏ dại)

+ to plough out (up)

- cày bật (rễ, cỏ dại)

+ to plough a lone­ly fur­row

- (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình

+ to plough the sand(s)

- lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát

ploy

- ( Ê-​cốt) chuyến đi

- ( Ê-​cốt) công việc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò giải trí; thích thú riêng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoé, thủ đoạn

- cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt

pluck

- sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo

- sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả)

- sự gảy (đàn), sự búng

- bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt)

- sự gan dạ, sự can trường

- sự đánh trượt, sự đánh hỏng (một thí sinh); sự thi hỏng, sự thi trượt

- nhổ, bức hái

- nhổ lông, vặt lông (chim)

- gẩy, búng (đàn, dây đàn)

- lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông" (nghĩa bóng)

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( + away) kéo, giật

- ( (thường) + at) kéo, giật

+ to pluck up one's heart (spir­its, courage)

- lấy hết can đảm

plucked

- gan dạ, can trường

pluckless

- không gan dạ, không can trường

plucky

- gan dạ, can trường

plug

- nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...)

- (kỹ thuật) chốt

- (điện học) cái phít

- đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước)

- Bu­ji

- (địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa)

- bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá)

- (từ lóng) cú đấm, cú thoi

- (từ lóng) sách không bán được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu

- ( (thường) + up) bít lại bằng nút; nút lại

- (từ lóng) thoi, thụi, đấm

- (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng

- (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì...)

- ( + away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc gì); học gạo, "cày" ( (nghĩa bóng))

+ to plug in

- (điện học) cắm phít

plug-chain

- dây nút (ở chậu sứ rửa mặt, chậu tắm...); dây giật nước (nhà xí máy)

plug-ugly

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) du côn, lưu manh

plum

- quả mận

- (thực vật học) cây mận ( (cũng) plum tree)

- nho khô (để làm bánh ngọt...)

- (nghĩa bóng) vật chọn lọc, vật tốt nhất; món bở

- (từ lóng) mười vạn bảng Anh

plum cake

- bánh ngọt nho khô

plum duff

- bánh putđinh nho khô

plum-pudding

- bánh putđinh nho khô

plum-tree

- (thực vật học) cây mận

plumage

- bộ lông (chim gà vịt)

plumassier

- người bán lông chim

- người làm lông chim (dể trang trí)

plumb

- quả dọi

- dây dọi; dây dò nước

- thế thẳng đứng, độ ngay (của tường...)

- thẳng đứng, ngay

- (nghĩa bóng) hoàn toàn, đích thật

- thẳng đứng, ngay

- (nghĩa bóng) đúng, ngay

- (từ lóng) hoàn toàn, thật đúng là

- dò độ sâu (biển, sông...) bằng dây dò; đo (độ sâu) bằng dây dò

- (nghĩa bóng) dò, thăm dò, dò xét

- làm thẳng đứng (bức tường...)

- làm nghề hàn chì

plumb-line

- dây dọi, dây chì

- (nghĩa bóng) tiêu chuẩn

plumbaginous

- có than chì

plumbago

- than chì, grafit

- (thực vật học) cây đuôi công

plumbeous

- (thuộc) chì; như chì; láng như chì

plumber

- thợ hàn chì

plumbery

- nghề hàn chì

- xưởng hàn chì

plumbic

- (hoá học) (thuộc) chì plumbic

- (y học) bị nhiễm độc chì

plumbing

- nghề hàn chì; thuật hàn chì

- đồ hàn chì (ống nước, bể chứa nước)

- sự đo độ sâu (của biển...)

plumbism

- (y học) chứng nhiễm độc chì

plumbless

- rất sâu, sâu không dò được

plume

- lông chim, lông vũ

- chùm lông (để trang sức)

- vật giống lông chim, vật nhẹ như lông chim; (động vật học) cấu tạo hình lông chim

+ in bor­rowed plumes

- (nghĩa bóng) khoác bộ cánh đi mượn, sáo mượn lông công

- trang sức bằng lông chim; giắt lông chim, giắt chùm lông chim (lên mũ...)

- rỉa (lông) (chim...)

plumelet

- lông con (lông chim)

plummer-block

- (kỹ thuật) ổ đỡ, ổ tì

plummet

- quả dọi

- dây dọi; dây dò nước

- hoá chì (dây câu)

- (nghĩa bóng) sức nặng, sức cản

- lao thẳng xuống, rơi thẳng xuống

plummy

- (thuộc) mận; có nhiều mậm

- (thông tục) tốt, hảo, đáng mong ước, đáng thèm muốn

plumose

- có lông vũ

- như lông chim

plump

- tròn trĩnh, phúng phính, mẫm

- làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm

- ( (thường) + out, up) tròn trĩnh, phính ra, mẫm ra

- (từ cổ,nghĩa cổ) đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn

- cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống

- rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống

- ( + for) bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn)

- ( (thường) + down, up­on) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống

- thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở

- phịch xuống, ùm xuống

- thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở

plumper

- cái độn má (cho vào mồm để làm cho má phồng ra)

- người dốc hết phiếu bầu cho một ứng cử viên (trong khi có thể bầu hai)

- (từ lóng) điều nói láo, lời nói dối trắng trợn

plumpness

- sự tròn trĩnh, sự phúng phính; vẻ mụ mẫm

plumpy

- khá tròn trĩnh, khá mẫm

plumular

- (thực vật học) (thuộc) chồi mầm

- có chồi mầm

plumule

- (thực vật học) chồi mầm

- (động vật học) lông tơ (của chim)

plumy

- giống lông chim; mềm nhẹ như lông chim

- có gài lông chim (mũ...)

plunder

- sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt

- của cướp bóc; của ăn cắp

- (từ lóng) lời, của kiếm chác được

- cướp bóc; tước đoạt, cưỡng đoạt

- ăn cắp, tham ô (hàng hoá...)

plunderage

- sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt

- sự ăn cắp, sự tham ô

- (pháp lý) sự ăn cắp hàng hoá trên tàu; hàng hoá ăn cắp trên tàu

plunderer

- kẻ cướp; kẻ tước đoạt, kẻ cưỡng đoạt

plunge

- sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)

- (nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm)

- nhúng, thọc

- đâm sâu vào, đâm ngập vào

- (nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm

- chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...)

- lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...)

- lao vào, lao lên, lao xuống

- lao tới (ngựa)

- chúi tới (tàu)

- (từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n

plunge-bath

- bể bơi sâu (có thể nhào lặn được)

plunger

- người nhào lặn; (hàng hải) thợ lặn

- Pit­tông (ống bơm...)

- (từ lóng) con bạc máu mê, con bạc đánh liều

- (từ lóng) kẻ đầu cơ

plunging fire

- (quân sự) hoả lực từ trên cao bắn xuống

plunging neckline

- cổ để hở sâu

plunk

- tiếng gảy đàn tưng tưng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cú trời giáng, cú mạnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng đô la

- ném phịch xuống, ném độp xuống

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh trúng bất ngờ

- rơi phịch xuống, ngã phịch xuống, rơi độp xuống

- gảy đàn tưng tưng (dây đàn)

pluperfect

- (ngôn ngữ học) quá khứ xa (thời)

- (ngôn ngữ học) thời quá khứ xa ( (cũng) past per­fect)

plural

- (ngôn ngữ học) ở số nhiều, (thuộc) số nhiều

- nhiều

+ plu­ral vote

- sự bỏ phiếu của một cử tri ở nhiều khu vực bầu cử

+ plu­ral vot­er

- cử tri bỏ phiếu ở nhiều khu vực bầu cử

- (ngôn ngữ học) số nhiều, dạng số nhiều (của một danh từ...)

- từ ở số nhiều

pluralise

- biến thành số nhiều

- diễn tả ở số nhiều

- (tôn giáo) có nhiều lộc thánh

pluralism

- sự kiêm nhiều chức vị

- (tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh

- (triết học) thuyết đa nguyên

pluralist

- người kiêm nhiều chức vị

- (tôn giáo) giáo sĩ có nhiều lộc thánh

- (triết học) người theo thuyết đa nguyên

plurality

- trạng thái nhiều

- số lớn, phần đông, đa số (phiếu bầu...)

- sự kiêm nhiều chức vị; chức vị kiêm nhiệm

- (tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh; lộc thánh thu được ở nhiều nguồn

pluralize

- biến thành số nhiều

- diễn tả ở số nhiều

- (tôn giáo) có nhiều lộc thánh

plus

- cộng với

- cộng, thêm vào

- (toán học); (vật lý) dương (số...)

+ on the plus side of the ac­count

- (thương nghiệp) ở bên có của tài khoản

- dấu cộng

- số thêm vào, lượng thêm vào

- (toán học); (vật lý) số dương

plus-fours

- quần gôn (mặc để đánh gôn)

plush

- vải lông, nhung dài lông

- ( số nhiều) quần lễ phục của người hầu

- bằng vải lông, bằng nhung dài lông

- xa hoa, sang trọng, lộng lẫy

plushy

- dài lông, có lông (vải, nhung...)

plutarchy

- chế độ tài phiệt

- bọn tài phiệt thống trị

pluto

- (thần thoại,thần học) Diêm vương

- (thiên văn học) sao Diêm vương

plutocracy

- chế độ tài phiệt

- bọn tài phiệt thống trị

plutocrat

- tên tài phiệt; kẻ quyền thế

plutocratic

- tài phiệt

plutolatry

- sự thờ thần tiên

plutonian

- (địa lý,địa chất) hoả thành; sâu

- (thần thoại,thần học) (thuộc) Diêm vương, (thuộc) âm ty, (thuộc) địa ngục

- (thiên văn học) sao Diêm vương

plutonic

- (như) Plu­to­ni­an

- (địa lý,địa chất) đá sâu, plu­tonit

plutonism

- (địa lý,địa chất) thuyết hoả thành

plutonist

- người theo thuyết hoả thành

plutonium

- (hoá học) Plu­toni

plutonomic

- (thuộc) môn kinh tế chính trị

plutonomist

- nhà kinh tế chính trị

plutonomy

- môn kinh tế chính trị, kinh tế học chính trị

pluvial

- (thuộc) mưa

- (địa lý,địa chất) do mưa (tạo thành)

- (tôn giáo), (sử học) áo lễ

pluviometer

- cái đo mưa

pluviometric

- (thuộc) phép đo mưa

pluviometrical

- (thuộc) phép đo mưa

pluviometry

- phép đo mưa

pluvious

- có mưa; nhiều mưa

ply

- lớp (vải, dỗ dán...)

- sợi tạo (len, thừng...)

- (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen

- ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ

- công kích dồn dập

- tiếp tế liên tục

- ( (thường) + be­tween) chạy đường (tàu, xe khách)

- ( (thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)

- (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)

plywood

- gỗ dán

pneumatic

- (thuộc) khí, (thuộc) hơi

- (kỹ thuật) chạy bằng khí, chạy bằng hơi

- chạy bằng lốp hơi, có lốp hơi

- (động vật học) có nhiều khoang khí, xốp (xương chim)

- (tôn giáo) (thuộc) tinh thần, (thuộc) linh hồn

- lốp hơi, lốp bơm hơi

- xe chạy bằng lốp hơi

pneumatic dispatch

- ống hút bưu phẩm

pneumatics

- khí lực hoá

pneumatology

- thuyết tâm linh, thuyết thần linh

pneumatometer

- máy đo phế động, máy đo hô hấp

pneumogastric

- (giải phẫu) phế vị

pneumonia

- (y học) viêm phổi

pneumonic

- (y học) (thuộc) viêm phổi

- bị viêm phổi

pneumorhagia

- (y học) sự chảy máu phổi

pneumorrhagia

- (y học) sự chảy máu phổi

pneumothorax

- (y học) chứng tràn khí ngực

po

- muấy áu át[poutʃ]

- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)

- ( + in­to) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)

- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)

- săn trộm, câu trộm

- xâm phạm (tài sản người khác)

- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội

- dở ngón ăn gi­an để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)

- bị giẫm lầy (đất)

- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)

- xâm phạm

- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)

- dở ngón ăn gi­an (trong cuộc chạy đua...)

poach

- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)

- ( + in­to) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)

- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)

- săn trộm, câu trộm

- xâm phạm (tài sản người khác)

- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội

- dở ngón ăn gi­an để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)

- bị giẫm lầy (đất)

- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)

- xâm phạm

- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)

- dở ngón ăn gi­an (trong cuộc chạy đua...)

poachard

- (động vật học) vịt đầu nâu

poached egg

- trứng bỏ vô chần nước sôi; trứng chần nước sôi

poacher

- xoong chần trứng

- người săn trộm, người câu trộm

- người xâm phạm (quyền lợi của người khác)

pock

- nốt đậu mùa

pock-mark

- sẹo đậu mùa, sẹo r

pock-marked

- rỗ, rỗ hoa (mặt)

pocket

- túi (quần áo)

- bao ( 75 kg)

- (nghĩa bóng) tiền, túi tiền

- túi hứng bi (cạnh bàn bi-​a)

- (ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc

- (hàng không) lỗ hổng không khí ( (cũng) air pock­et)

- (quân sự) ổ chiến đấu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt

- (thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua)

+ to burn a hole in one's pock­et

- tiêu hoang

+ to have emp­ty pock­ets

- hết tiền rỗng túi

+ to have some­one in one's pock­et

- dắt mũi ai, khống chế ai

+ to line one's pock­et

- (nghĩa bóng) lo nhét đầy túi

+ to pay out of one's pock­et

- phải lấy tiền túi ra mà chi

+ to put one's pride in one's pock­et

- (xem) pride

+ to put one's hand in one's pock­et

- tiêu tiền

- bỏ vào túi

- đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì)

- (nghĩa bóng) cam chịu, nuốt

- (thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi

- (thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)

pocket battleship

- tàu chiến nh

pocket expenses

- các khoản tiêu vặt

pocket veto

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phủ quyết ngầm (ỉm một dự luật không ký, cho đến khi hết nhiệm kỳ)

pocket-book

- sổ tay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ví

pocket-camera

- máy ảnh bỏ túi, máy ảnh nh

pocket-dictionary

- từ điển bỏ túi

pocket-flap

- nắp túi

pocket-handkerchief

- khăn tay

pocket-knife

- dao nhíp, da bỏ túi

pocket-money

- tiền tiêu vặt

pocket-piece

- đồng tiền cầu may (luôn luôn để ở trong túi)

pocket-pistol

- súng lục bỏ túi

- (đùa cợt) chai rượu bỏ túi

pocket-size

- cỡ nhỏ bỏ túi được

pocketable

- bỏ túi được

pocketful

- túi (đầy)

pockety

- (ngành mỏ) có nhiều túi quặng

- (hàng không) có nhiều lỗ hổng không khí

pocky

- rỗ, rỗ hoa (mặt)

pococurante

- thản nhiên, thờ ơ, hờ hững (người)

- người thản nhiên, người thờ ơ, người hờ hững

pococuranteism

- tính thản nhiên, tính thờ ơ, tính hờ hững

pococurantism

- tính thản nhiên, tính thờ ơ, tính hờ hững

pod

- vỏ (quả đậu)

- kén (tằm)

- vỏ bọc trứng châu chấu

- cái rọ (bắt lươn)

- bóc vỏ (quả đậu)

- (thực vật học) có vỏ

- tốp (cá voi, chó biển...)

- (chó biển...) thành tốp

podagra

- (y học) bệnh gút chân

podagral

- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân

podagric

- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân

podagrous

- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân

podded

- có vỏ

- (nghĩa bóng) giàu có, khá giả

poddy

- ( Uc) con nghé mới đẻ, con bê mới đẻ, con nghé non, con bê non

- con vật con

- con vật nuôi chưa đóng dấu

poddy-dodger

- ( Uc) người quây thú rừng và súc vật chưa đóng dấu (của người khác)

podge

- (thông tục) người béo lùn

podginess

- vóc người béo lùn

podgy

- béo lùn

podia

- bậc đài vòng (quanh một trường đấu)

- dãy ghế vòng (quanh một phòng)

podium

- bậc đài vòng (quanh một trường đấu)

- dãy ghế vòng (quanh một phòng)

poem

- bài thơ

- (nghĩa bóng) vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ

poesy

- (từ cổ,nghĩa cổ) thơ ca

- thi pháp

poet

- nhà thơ, thi sĩ

poet's corner

- góc thi nhân (chỗ dành cho mộ và đài kỷ niệm các thi sĩ)

- (đùa cợt) trang thơ (trong báo chí)

poetaster

- nhà thơ xoàng

poetess

- nữ thi sĩ

poetic

- (thuộc) thơ, (thuộc) thơ ca; (thuộc) nhà thơ

- hợp với thơ, hợp với nhà thơ

- có chất thơ, đầy thi vị, nên thơ

+ po­et­ic jus­tice

- sự khen thưởng cái tốt trừng phạt cái xấu

+ po­et­ic li­cence

- sự phóng túng về niêm luật (thơ)

poetical

- (như) po­et­ic

- viết bằng thơ

poeticise

- làm cho có chất thơ, làm cho có thi vị, làm cho nên thơ

poeticize

- làm cho có chất thơ, làm cho có thi vị, làm cho nên thơ

poetics

- thi pháp; luật thơ

- thi học

poetise

- làm thơ

- làm thi sĩ

- tán dương bằng thơ, tán tụng bằng thơ

poetize

- làm thơ

- làm thi sĩ

- tán dương bằng thơ, tán tụng bằng thơ

poetry

- thơ; nghệ thuật thơ

- chất thơ, thi vị

pogrom

- (sử học) cuộc tàn sát người Do thái (dưới thời Nga hoàng)

- cuộc tàn sát (lực lượng thiểu số)

poignancy

- vị cay

- tính chua cay (lời châm chọc)

- tính buốt nhói (đau), sự cồn cào (cơn đói)

- tính sâu sắc; sự thấm thía (mối ân hận...)

- tính cảm động; nỗi thương tâm

poignant

- cay

- chua cay

- buốt nhói (đau); cồn cào

- sâu sắc, thấm thía

- làm cảm động, làm mủi lòng, thương tâm

point

- mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)

- dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ

- (địa lý,địa chất) mũi đất

- (quân sự) đội mũi nhọn

- mỏm nhọn

- đăng ten ren bằng kim ( (cũng) point lace)

- ( số nhiều) chân ngựa

- chấm, dấu chấm, điểm

- (vật lý), (toán học) diểm

- (thể dục,thể thao) điểm

- điểm, vấn đề, mặt

- điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương

- lúc

- nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)

- sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc

- (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 in­sơ)

- (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm

- (ngành đường sắt) ghi

- (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)

+ not to put too fine a point up­on it

- chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo

- vót nhọn (bút chì...)

- gắn đầu nhọn vào

- làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc

- ( (thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa

- chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)

- trét vữa (kẽ gạch, đá xây)

- đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)

- ( + at) chỉ, trỏ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm

- ( + to, to­wards) hướng về

- ( + to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra

- đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)

+ to point in

- vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng

+ to point off

- tách (số lẻ) bằng dấu phẩy

+ to point over

- xới (đất) bằng đầu mũi thuổng

+ to point out

- chỉ ra, vạch ra

point d'appui

- (quân sự) điểm tựa

point-blank

- bắn thẳng (phát súng)

- nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng)

- (nghĩa bóng) thẳng, thẳng thừng (nói, từ chối)

point-device

- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức rõ ràng, hết sức chính xác, hoàn toàn đúng

point-duty

- phiên trực

- nhiệm vụ chỉ đường, nhiệm vụ điều khiển gi­ao thông (của công an)

pointed

- nhọn, có đầu nhọn

- (nghĩa bóng) châm chọc, chua cay (lời nhận xét)

- được nhấn mạnh; được làm nổi bật; được làm rõ ràng, được làm hiển nhiên

pointer

- kín (trên mặt cân, trên đồng hồ đo)

- que (chỉ bản đồ, bảng...)

- (thông tục) lời gợi ý, lời mách nước

- chó săn chỉ điểm (khi thấy thú săn thì đứng sững lại vểnh mõm ra hiệu)

- (thiên văn học) sao chỉ (cặp sao trong nhóm Đại hùng, nối nhau thì chỉ về sao Bắc đẩu)

pointing

- sự chỉ, sự trỏ

- sự đánh dấu chấm, sự chấm (câu...)

- sự trét vữa vào kẽ gạch

pointless

- cùn, không nhọn

- không ý vị, vô nghĩa, lạc lõng (câu chuyện)

- không được điểm nào

pointsman

- (ngành đường sắt) người bẻ ghi

- công an chỉ đường

poise

- thế thăng bằng, thế cân bằng

- dáng, tư thế (đầu...)

- tư thế đĩnh đạc, tư thế đàng hoàng

- tính đĩnh đạc

+ to hang at poise

- chưa quyết định, chưa ngã ngũ

- làm thăng bằng, làm cân bằng

- để lơ lửng, treo lơ lửng

- để (đầu... ở một tư thế nào đó); để (cái gì...) ở tư thế sẵn sàng

- thăng bằng, cân bằng

- lơ lửng

poison

- chất độc, thuốc độc

- (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc

+ to hate each oth­er like poi­son

- ghét nhau như đào đất đổ đi

+ what's your poi­son?

- (thông tục) anh uống cái gì nào?

- bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc

- làm hư bằng chất độc hại

- (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)

poison gas

- hơi độc, khí độc

poison ivy

- (thực vật học) cây sơn độc

poison pen

- người viết thư nặc danh (gửi cho một người nào)

poisoner

- kẻ đầu độc

poisoning

- sự đầu độc

poisonous

- độc, có chất độc

poke

- túi

+ to buy a pig in a poke

- (xem) pig

- cú chọc, cú thúc, cú đẩy

- cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào)

- vành mũ (đàn bà)

- chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy)

- chọc, thủng (lỗ...)

- cời, gạt (lửa...)

- xen vào, chõ vào

- thò ra

- ( + at) chọc, thúc, thích, ấn, ẩy

- ( + about) lục lọi, mò mẫm

- ( + in­to) điều tra, tìm tòi, xoi mói; (nghĩa bóng) chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác)

- (từ lóng) thụi, đấm, quai

+ to poke fun at some­body

- chế giễu ai

+ to poke and pry

- xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác)

+ to poke one­self up

- tự gi­am mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm

poke-bonnet

- mũ có vành (đàn bà)

poker

- (đánh bài) Pôke, bài xì

- que cời

- giùi khắc nung

+ as stiff as a pok­er

- cứng như khúc gỗ, thẳng đuồn đuỗn

+ by the holy pok­er!

- có quỷ thần chứng giám!

- khắc nung (dấu vào gỗ)

poker-face

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mặt lạnh như tiền, mặt phớt tỉnh (như của anh chàng đánh pôke đang tháu cáy)

poker-faced

- có bộ mặt lạnh như tiền, có bộ mặt phớt tỉnh (như của anh chàng đánh pôke đang tháu cáy)

poker-work

- sự khắc nung (trên gỗ)

pokeweed

- (thực vật học) cây thương lục M

poky

- nhỏ hẹp, tồi tàn, chật chội (chỗ ở, gi­an buồng)

- nhỏ mọn, tầm thường (công việc làm)

polacca

- (hàng hải) thuyền buôn ba buồm (ở Địa-​trung-​hải)

polacre

- (hàng hải) thuyền buôn ba buồm (ở Địa-​trung-​hải)

polar

- (thuộc) địa cực, ở địa cực

- (điện học) có cực

- (toán học) cực

- (nghĩa bóng) hoàn toàn đối nhau, hoàn toàn trái ngược nhau

- (toán học) đường cực, diện cực

polar bear

- gấu trắng

polar beaver

- (động vật học) người râu trắng

polar circle

- vòng cực

polar lights

- ánh Bắc cực

polarimeter

- cái đo phân cực

polariscope

- máy nghiệm phân cực

polarise

- (vật lý) phân cực

- (nghĩa bóng) cho (từ...) một nghĩa đặc biệt

- cho một hướng thống nhất

- được phân cực

polarity

- (vật lý) tính có cực; chiều phân cực

- tính hoàn toàn đối nhau, tính hoàn toàn trái ngược nhau

- (nghĩa bóng) sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng

polarizable

- có thể phân cực

polarization

- sự phân cực, độ phân cực

polarize

- (vật lý) phân cực

- (nghĩa bóng) cho (từ...) một nghĩa đặc biệt

- cho một hướng thống nhất

- được phân cực

polarizer

- (vật lý) cái phân cực, kính phân cực

polatouche

- (động vật học) sóc bay

polder

- đất lấn biển (ở Hà lan)

pole

- cực

- (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau)

- điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)

+ to be poles asun­der

+ to be as wide as the poles apart

- hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau

- cái sào

- sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét)

- cột (để chăng lều...)

- cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa)

+ un­der bare poles

- (hàng hải) không giương buồm

- xơ xác dạc dài

+ up the pole

- (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc

- say

- đẩy bằng sào

- cắm cột, chống bằng cột

- Pole người Ba lan

pole-ax

- axe) /'poulæks/

- rìu giết thịt (ở lò mổ)

- (sử học) rìu chiến

- giết bằng rìu

pole-jump

- vault) /'poul­vɔ:lt/

- (thể dục,thể thao) nhảy sào

pole-jumping

- vault­ing) /'poul,vɔ:ltiɳ/

- sự nhảy sào

pole-star

- sao Bắc đẩu

- (nghĩa bóng) nguyên tắc chỉ đạo; điều hướng dẫn, vật hướng dẫn

pole-vault

- vault) /'poul­vɔ:lt/

- (thể dục,thể thao) nhảy sào

pole-vaulting

- vault­ing) /'poul,vɔ:ltiɳ/

- sự nhảy sào

polecat

- chồn putoa, chồn nâu (ở châu Âu)

polemic

- cuộc luận chiến, cuộc bút chiến

- ( số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến

- nhà luận chiến, nhà bút chiến

- có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến

polemical

- cuộc luận chiến, cuộc bút chiến

- ( số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến

- nhà luận chiến, nhà bút chiến

- có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến

polemist

- nhà luận chiến, nhà bút chiến

polemize

- luận chiến, bút chiến

polenta

- cháo Y (cháo bột ngô, lúa mạch, bột hạt dẻ...)

polibureau

- bộ chính trị

poliburo

- bộ chính trị

police

- cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...)

- (dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an

- khống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an)

- (nghĩa bóng) giữ trật tự

- cung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào)

police-court

- toà án vi cảnh

police-magistrate

- chánh án toàn án vi cảnh

police-office

- sở cảnh sát, sở công an

police-station

- đồn cảnh sát, đồn công an

policeman

- of­fi­cer) /pə'li:s'ɔfisə/

- cảnh sát, công an

policer-officer

- of­fi­cer) /pə'li:s'ɔfisə/

- cảnh sát, công an

policlinic

- bệnh xá; bệnh viện ngoại tr

policy

- chính sách (của chính phủ, đảng...)

- cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động

- sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)

- ( Ê-​cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)

- hợp đồng, khế ước

policy-holder

- người có hợp đồng bảo hiểm

polio

- (thực vật học), (viết tắt) của po­liomyeli­tis

- người mắc bệnh viêm tuỷ xám

- trẻ em mắc bệnh bại liệt

poliomyelitis

- (y học) viêm tuỷ xám

polish

- Pol­ish (thuộc) Ba lan

- nước bóng, nước láng

- nước đánh bóng, xi

- (nghĩa bóng) vẻ lịch sự, vẻ tao nhã, vẻ thanh nhã

- đánh bóng, làm cho láng

- (nghĩa bóng) làm cho lịch sự, làm cho thanh nhâ, làm cho tao nhã ( (thường) động tính từ quá khứ)

- bóng lên

+ to pol­ish off

- làm xong gấp (công việc...); ăn gấp (bữa cơm)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trừ khử (địch)

+ to pol­ish up

- chuốt bóng, làm cho bóng bảy đẹp đẽ

polished

- bóng, láng

- (nghĩa bóng) lịch sự, thanh nhã, tao nhã

polisher

- người đánh bóng; dụng cụ đánh bóng

polite

- lễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp

- tao nhã (văn...)

politeness

- sự lễ phép, sự lễ độ; sự lịch sự, sự lịch thiệp

politic

- thận trọng, khôn ngoan, khôn khéo;; sáng suốt, tinh tường, sắc bén (về chính trị...) (người, hành động)

- (nghĩa xấu) láu, mưu mô, xảo quyệt, lắm đòn phép

political

- chính trị

- (thuộc) việc quản lý nhà nước, (thuộc) chính quyền

- cán sự (của chính quyền)

politically

- về mặt chính trị

- thận trọng, khôn ngoan, khôn khéo; sáng suốt tinh tường, sắc bén (về chính trị...)

- (nghĩa xấu) láu, mưu mô, xảo quyệt, lắm đòn phép

politician

- nhà chính trị; chính khách

- con buôn chính trị

politicise

- làm chính trị; tham gia chính trị

- nói chuyện chính trị

- chính trị hoá, làm cho có tính chất chính trị

politicize

- làm chính trị; tham gia chính trị

- nói chuyện chính trị

- chính trị hoá, làm cho có tính chất chính trị

politick

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm chính trị; tham gia chính trị

- nói chuyện chính trị

politicking

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc vận động chính trị (vận động bầu cử...)

politico

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con buôn chính trị

politics

- chính trị

- hoạt động chính trị

- chính kiến, quan điểm chính trị

polity

- chính thể; tổ chức nhà nước

- xã hội có tổ chức

polk

- nhảy pôn­ca

polka

- điệu nhảy pôn­ca

- nhạc cho điệu phảy pôn­ca

- áo nịt (đàn bà)

polka-dot

- chấm tròn (trang trí ở vải may áo...)

- kiểu trang trí (vải) bằng chấm tròn

poll

- sự bầu cử; nơi bầu cử

- số phiếu bầu, số người bỏ phiếu

- sự kiếm số cử tri

- cuộc thăm dò ý kiến (của nhân dân về vấn đề gì)

- (tiếng địa phương);(đùa cợt) cái đầu

- thu phiếu bầu của

- thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng cử viên)

- bỏ (phiếu)

- bỏ phiếu

- con vẹt

- ( the Poll) (từ lóng) những học sinh đỗ thường (ở đại học Căm-​brít)

- ( định ngữ) đỗ thường

- thú không sừng, bò không sừng

- cắt ngọn, xén ngọn (cây)

- ( (thường) động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...)

- xén (giấy)

- (từ cổ,nghĩa cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật)

- bị cắt ngọn, bị xén ngọn

- bị cưa sừng, không sừng

poll-tax

- thuế thân

pollack

- (động vật học) cá pôlăc (gần với cá moruy)

pollard

- con thú đã rụng sừng, thú mất sừng; bò không sừng, cừu không sừng, dê không sừng

- cây bị cắt ngọn

- cám mịn còn ít bột

- cắt ngọn, xén ngọn (cây)

polled

- bị cưa sừng

pollen

- (thực vật học) phấn hoa

- (thực vật học) cho thụ phấn, rắc phấn hoa

pollicitation

- (pháp lý) lời hứa chưa được nhận (một bên hứa, bên kia chưa nhận)

pollinate

- cho thụ phấn, rắc phấn hoa

pollination

- (thực vật học) cho thụ phấn

polling-booth

- phòng bỏ phiếu

pollinic

- (thực vật học) (thuộc) phấn hoa

polliniferous

- (thực vật học) có phấn hoa

pollock

- (động vật học) cá pôlăc (gần với cá moruy)

polloi

- Hoi_pol­loi quần chúng nhân dân; dân thường

pollster

- (thường) ghuộm máu lấu thái nhầm của nhân dân về vấn đề gì)

pollute

- làm ô uế, làm mất thiêng liêng

- làm nhơ bẩn (nước...)

- (nghĩa bóng) làm hư hỏng, làm sa đoạ

pollution

- sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng

- sự làm nhơ bẩn (nước...)

- sự làm hư hỏng, sự làm sa đoạ

polo

- (thể dục,thể thao) môn pôlô

polo mallet

- (thể dục,thể thao) gậy đánh pôlô

polo-stick

- (thể dục,thể thao) gậy đánh pôlô

polonaise

- áo xẻ tà (đàn bà)

- điệu nhảy pôlône

- nhạc cho điệu nhảy pôlône

polonium

- (hoá học) Poloni

polony

- dồi, xúc xích (lợn) ( (cũng) polony sausage)

polt-foot

- bàn chân vẹo

- vẹo bàn chân

poltergeist

- yêu tinh

poltroon

- kẻ nhát gan, kẻ nhát như cáy

poltroonery

- tính nhát gan, tính nhát như cáy

polyadelphous

- (thực vật học) xếp thành nhiều bó (nhị hoa)

polyandrist

- người đàn bà nhiều chồng

polyandrous

- lấy nhiều chồng

- (thực vật học) nhiều đực

polyandry

- tình trạng nhiều chồng

polyatomic

- nhiều nguyên t

polycarpellary

- (thực vật học) nhiều lá noãn

polycarpous

- (thực vật học) nhiều lá noãn

polychromatic

- nhiều sắc

- tranh nhiều màu; tượng nhiều nàu; bình nhiều màu

polychrome

- nhiều sắc

- tranh nhiều màu; tượng nhiều nàu; bình nhiều màu

polychromy

- thuật vẽ nhiều màu (đồ gốm cổ)

polyclinic

- phòng khám nhiều khoa

polydactyl

- nhiều ngón (chân tay)

- (động vật học) thú nhiều ngón

polygamic

- nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhiều chồng

polygamist

- người nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) người nhiều chồng

polygamous

- nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhiều chồng

- (động vật học) nhiều cái

- (thực vật học) đủ giống hoa (cây có cả hoa lưỡng tính, hoa đực, hoa cái), tạp tính

polygamy

- chế độ nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) chế độ nhiều chồng

polygastric

- nhiều dạ dày

polygenesis

- (sinh vật học) sự phát sinh nhiều nguồn

polyglot

- biết nhiều thứ tiếng

- nhiều thứ tiếng, viết bằng nhiều thứ tiếng

- người biết nhiều thứ tiếng

- sách viết bằng nhiều thứ tiếng; kinh thánh viết bằng nhiều thứ tiếng

polygon

- (toán học) hình nhiều cạnh, đa giác

+ poly­gon of forces

- đa giác lực

polygonal

- (toán học) nhiều cạnh, đa giác

polygonum

- (thực vật học) giống rau nghề

polygottal

- nhiều thứ tiếng

polygottic

- nhiều thứ tiếng

polygynous

- nhiều vợ

- (thực vật học) nhiều nhuỵ (hoa)

polygyny

- tình trạng nhiều vợ; sự lấy nhiều v

polyhedra

- khối nhiều mặt, khối đa diện

polyhedral

- (toán học) nhiều mặt, đa diện

polyhedric

- (toán học) nhiều mặt, đa diện

polyhedron

- khối nhiều mặt, khối đa diện

polyhistor

- nhà thông thái, học giả

polymath

- nhà thông thái, học giả

polymathy

- sự thông thái, sự uyên bác

polymer

- (hoá học) chất trùng hợp, polime

polymeric

- (hoá học) trùng hợp

polymerise

- (hoá học) trùng hợp

polymerism

- (hoá học) hiện tượng trùng hợp

polymerization

- (hoá học) sự trùng hợp

polymerize

- (hoá học) trùng hợp

polymerous

- (sinh vật học) nhiều bộ phận

- (thực vật học) nhiều mẫu

polymorphic

- (sinh vật học) nhiều hình, nhiều dạng

polymorphism

- (sinh vật học) hiện tượng nhiều hình, hiện tượng nhiều dạng

polymorphous

- (sinh vật học) nhiều hình, nhiều dạng

polynesian

- (thuộc) Pô-​li-​nê-​di

- người quần đảo Pô-​li-​nê-​di

polynia

- (địa lý,địa chất) khe băng, hốc băng

polynomial

- đa thức

polyonymous

- nhiều tên, được gọi bằng nhiều tên

polyonymy

- sự dùng nhiều tên (để gọi cùng một vật gì)

polyopia

- (y học) chứng thấy nhiều hình

polyp

- (động vật học) Polip

polypary

- nền bám của polip

polype

- (động vật học) Polip

polypetalous

- (thực vật học) nhiều cánh (hoa)

polyphagia

- (y học) chứng ăn nhiều

- (động vật học) lối ăn tạp

polyphagous

- (y học) ăn nhiều

- (động vật học) ăn tạp

polyphase

- (điện học) nhiều pha

polyphone

- từ nhiều âm

polyphonic

- nhiều âm

- (âm nhạc) phức điệu

polyphonous

- nhiều âm

- (âm nhạc) phức điệu

polyphony

- tính nhiều âm

- (âm nhạc) tính phức điệu

polyphyllous

- (thực vật học) loạn lá

polypi

- (y học) bệnh polip

polypidom

- nền bám của polip

polypite

- Polip cá thể, polip sống riêng rẽ

polyploid

- (sinh vật học) đa hội

polypod

- (động vật học) nhiều chân

- (động vật học) động vật nhiều chân

polypody

- (thực vật học) giống dương xỉ ổ tròn

polypoid

- (thuộc) polip; giống polip

- (y học) (thuộc) bệnh polip

polypous

- (thuộc) polip; giống polip

- (y học) (thuộc) bệnh polip

polypus

- (y học) bệnh polip

polysemantic

- nhiều nghĩa (từ)

polysemy

- tính nhiều nghĩa (của từ)

polysepalous

- (thực vật học) nhiều lá đài

polyspast

- (kỹ thuật) Palăng

polystome

- (động vật học) nhiều mồm

- (động vật học) động vật nhiều mồm

polysyllabic

- nhiều âm tiết (từ)

polysyllable

- từ nhiều âm tiết

polysynthetic

- hỗn nhập (ngôn ngữ)

polytechnic

- bách khoa

- trường bách khoa

polytheism

- thuyết nhiều thần; đạo nhiều thần

polytheist

- người theo thuyết nhiều thần; người theo đạo nhiều thần

polytheistic

- (thuộc) thuyết nhiều thần; (thuộc) đạo nhiều thần

polythen

- Po­liten (một loại chất dẻo)

polyvalent

- (hoá học) nhiều hoá trị

pom

- (viết tắt) của Pomera­ni­an

pom-pom

- (quân sự) pháo tự động cực nhanh (cỡ 37 44 mil­imét)

pomace

- bột táo nghiền (trước khi ép làm rượu táo); bã táo ép

- bột nhão (quả...)

- bã cá (sau khi ép dầu để làm phân bón)

pomade

- sáp thơm bôi tóc

- Po­mat

- bôi sáp thơm bôi tóc

- bôi po­mat

pomader

- (sử học) viên sáp thơm (cho vào hòm, va li... để diệt nhậy...)

- bao đựng viên sáp thơm (bằng vàng hoặc bạc)

pomatum

- sáp thơm bôi tóc

- Po­mat

- bôi sáp thơm bôi tóc

- bôi po­mat

pomegranate

- quả lựu

- cây lựu ( (cũng) pomegranate-​tree)

pomelo

- quả bưởi

- quả bưởi chùm

pomeranian

- (thuộc) xứ Po-​me-​ran

- chó pomer­an ( (cũng) pomera­ni­an dog)

pomiculture

- sự trồng cây ăn quả

pommel

- núm chuôi kiếm

- núm yên ngựa

- đánh bằng núm chuôi kiếm

- đấm túi bụi

pommy

- (từ lóng) người Anh di cư sang Uc; người Anh di cư sang Tân tây lan

pomological

- (thuộc) khoa trồng cây ăn quả

pomologist

- nhà nghiên cứu khoa trồng cây ăn quả

pomology

- khoa cây quả

pomona

- (thần thoại,thần học) nữ thần quả (thần thoại La-​mã)

+ Pomona green

- màu vàng lục

pomp

- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, sự phô trương long trọng

- phù hoa

pompano

- (động vật học) cá nục (ở quần đảo Ăng-​ti, Bắc mỹ)

pompler ladder

- thang cứu hoả

pompon

- búp (bằng len, dải lụa, hoa... trang trí mũ, giày đàn bà, trẻ em...)

pomposity

- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, vẻ phô trương long trọng

- tính hoa mỹ, tính khoa trương, tính kêu mà rỗng (văn)

- thái độ vênh vang, tính tự cao tự đại (người)

pompous

- hoa lệ, tráng lệ; phô trương long trọng

- hoa mỹ, khoa trương, kêu mà rỗng (văn)

- vênh vang, tự cao, tự đại (người)

pompousness

- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, vẻ phô trương long trọng

- tính hoa mỹ, tính khoa trương, tính kêu mà rỗng (văn)

- thái độ vênh vang, tính tự cao tự đại (người)

ponce

- (từ lóng) kẻ sống bám vào gái điếm, ma cô

ponceau

- màu đỏ tươi

poncho

- áo choàng pon­sô (có khoét lỗ để chui đầu qua, ở Nam-​mỹ)

pond

- ao

- (đùa cợt) biển

- ( + back, up) ngăn, be bờ (dòng nước...) để giữ nước

- thành ao, thành vũng

pond-life

- động vật không có xương sống ở ao

pond-weed

- (thực vật học) cỏ nhãn tử (sống ở nước ao tù)

pondage

- lượng nước ở ao

- sự trữ nước

ponder

- ( (thường) + on, up­on, over) suy nghĩ; cân nhắc

ponderability

- tính cân được; tính có trọng lượng

- (nghĩa bóng) tính đánh giá được; tính có thể cân nhắc

ponderable

- có thể cân được; có trọng lượng

- (nghĩa bóng) có thể đánh giá; có thể cân nhắc

ponderation

- sự cân

- (nghĩa bóng) sự cân nhắc

ponderingly

- suy nghĩ, cân nhắc

ponderosity

- tính nặng, tính có trọng lượng

- tính chậm chạp (do trọng lượng)

- tính cần cù (công việc)

- tính nặng nề, tính buồn tẻ, tính chán ngắt (hành văn, bài nói...)

ponderous

- nặng, có trọng lượng

- chậm chạp (do trọng lượng)

- cần cù (công việc)

- nặng nề, buồn tẻ, chán ngắt (hành văn, bài nói...)

ponderousness

- tính nặng, tính có trọng lượng

- tính chậm chạp (do trọng lượng)

- tính cần cù (công việc)

- tính nặng nề, tính buồn tẻ, tính chán ngắt (hành văn, bài nói...)

pone

- bánh ngô (của người da đỏ Bắc mỹ)

- bột trứng sữa

- bánh bột trứng sữa

pongee

- lụa mộc ( Trung quốc)

pongo

- (động vật học) vượn người châu Phi

- con đười ươi

poniard

- đâm bằng dao găm

pont levis

- cầu cất

pontiff

- giáo hoàng ( (cũng) sovereign pon­tiff)

- giáo chủ; giám mục

pontifical

- (thuộc) giáo hoàng

- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục

- làm ra vẻ không lầm lẫn; làm ra vẻ không sai lầm; giáo lý một cách khoa trương

- sách nghi lễ của giám mục

- ( số nhiều) trang phục và huy hiệu của giám mục

pontificalia

- trang phục và huy hiệu của giám mục

pontificate

- chức giáo hoàng; nhiệm kỳ của giáo hoàng

- chức giáo chủ; chức giám mục; nhiệm kỳ của giáo chủ; nhiệm kỳ của giám mục[pɔn'tifikeit]

- (như) pon­ti­fy

pontify

- làm ra vẻ giáo hoàng

- làm ra vẻ giáo chủ; làm ra vẻ giám mục

- làm ra vẻ không thể nào lầm lẫn; làm ra vẻ không thể nào sai lầm

ponton

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầu phao

pontoneer

- người phụ trách cầu phao

- người làm cầu phao

pontoon

- lối chơi bài " 21"

- phà

- cầu phao ( (cũng) pon­toon bridge)

- (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước)

- (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cữa vũng sữa chữa tàu)

- bắc cầu phao qua (sông); qua (sông) bằng cầu phao

pony

- ngựa nhỏ

- (từ lóng) hai mươi lăm bảng Anh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vật nhỏ bé (nhỏ hơn tiêu chuẩn bình thường)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản dịch quay cóp

pony-tail

- kiểu tóc cặp đuôi ngựa (của con gái)

pooch

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ch

pood

- ( Nga) Pút (đơn vị đo lường bằng 16, 38 kg)

poodle

- chó x

poodle-faker

- (từ lóng) anh chàng bám váy phụ n

pooh

- xì!, úi chà! (sốt ruột, khinh miệt)

pooh-bah

- người kiêm nhiệm nhiều chức

pooh-pooh

- khinh thường, coi rẻ

- gạt đi (coi là không có giá trị...) (ý kiến đề nghị...)

pooka

- quỷ, yêu tinh

pookoo

- linh dương đ

pool

- vũng

- ao; bể bơi (bơi)

- vực (chỗ nước sâu và lặng ở con sông)

- đào (lỗ) để đóng nêm phá đá

- đào xới chân (vĩa than...)

- tiền góp; hộp đựng tiền góp (đánh bài)

- trò đánh cá góp tiền; tiền góp đánh cá

- vốn chung, vốn góp

- Pun (tổ hợp các nhà kinh doanh hoặc sản xuất để loại trừ sự cạnh tranh lẫn nhau); khối thị trường chung

- trò chơi pun (một lối chơi bi-​a)

- góp thành vốn chung

- chia phần, chung phần (tiền thu được...)

poon

- (thực vật học) cây mù u

poon-oil

- dầu mu u

poonah-brush

- bút lông vẽ giấy d

poonah-painting

- bức vẽ trên giấy dó, bức vẽ trên giấy mỏng

poonah-paper

- giấy dó, giấy vẽ mỏng

poop

- phần đuôi tàu

- sàn tàu cao nhất ở phía đuôi

- vỗ tung vào phía đuôi, đập tràn vào phía đuôi (tàu)

- hứng (sóng) lên phía đuôi (tàu)

- bẹn, vùng bẹn

- đánh vào bẹn (ai)

- (từ lóng) anh chàng ngốc, anh chàng khờ dại

poor

- nghèo, bần cùng

- xấu, tồi, kém, yếu

- thô thiển

- đáng thương, tội nghiệp

- đáng khinh, tầm thường, không đáng kể

- hèn nhát, hèn hạ

poor-box

- hộp đựng của bố thí ( (thường) để ở cửa nhà thờ)

poor-house

- nhà tế bần

poor-law

- luật tế bần

poor-rate

- thuế đánh để cứu trợ người nghèo

poor-spirited

- nhút nhát, nhát gan

poorly

- nghèo nàn, thiếu thốn

- xoàng, tồi

- không khoẻ, khó ở

poorness

- sự nghèo nàn

- sự xoàng, sự tồi; sự kém

pop

- (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân

- đĩa hát bình dân; bài hát bình dân

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) pop­pa

- tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp

- điểm, vết (đánh dấu cừu...)

- (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...)

- (từ lóng) sự cấm cố

- nổ bốp

- ( + at) nổ súng vào, bắn

- thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...

- làm nổ bốp; nổ (súng...)

- thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...

- hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi)

- (từ lóng) cấm cố

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô)

+ to pop off

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ

- (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình

+ to pop the ques­tion

- (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ)

- bốp, đánh bốp một cái

- đốp!, bốp!

pop-eyed

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mắt mở thao láo, mắt mở tròn xoe, trợn tròn mắt

- mắt lồi ra

pop-off

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nói bừa bãi không suy nghĩ

popcorn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngô rang n

pope

- giáo hoàng

- giáo trưởng

- (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm

+ pope's eye

- nhân mỡ béo ở đùi cừu

+ pope's head

- chổi tròn cán dài

+ pope's nose

- (xem) nose

- bẹn, vùng bẹn

- đánh vào bẹn (ai)

popedom

- chức giáo hoàng

popery

- chế độ giáo hoàng; giáo hội La-​mã ( (thường) ngụ ý đả kích, giễu...)

popgun

- súng trẻ con chơi (bắn nút chai...)

- súng tồi

popinjay

- kẻ hợm mình, kẻ kiêu căng, kẻ dương dương tự đắc

- (từ cổ,nghĩa cổ) con vẹt

- (sử học) hình con vẹt ở đầu sào (làm đích tập bắn)

- (tiếng địa phương) chim gõ kiến

popish

- (thuộc) giáo hoàng

poplar

- (thực vật học) cây bạch dương

+ trem­bling poplar

- (thực vật học) cây dương rung (có cuống lá dẹt khiến lá rung rinh khi gió thoảng)

poplin

- vải pôpơlin

popliteal

- (giải phẫu) (thuộc) vùng kheo

poplitei

- (giải phẫu) vùng kheo

popliteus

- (giải phẫu) vùng kheo

poppa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ba, b

poppet

- (thông tục) người nhỏ bé ( (thường) dùng để gọi thân mật)

- (kỹ thuật) đầu máy tiện

poppet-head

- (kỹ thuật) đầu máy tiện

poppet-valve

- (kỹ thuật) van đĩa

poppied

- có trồng cây thuốc phiện

- làm ngủ được

popple

- sự cuồn cuộn, sự xô giạt, sự nhấp nhô, sự gợn sóng (sóng, nước...)

- cuồn cuộn, xô giạt, nhấp nhô (sóng, nước...)

popply

- cuồn cuộn, xô giạt, nhấp nhô, gợn sóng (sóng, nước...)

poppy

- (thực vật học) cây thuốc phiện

poppycock

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện nhảm nhí, chuyện vô nghĩa lý; điều vớ vẩn, điều nhảm nhí, điều vô nghĩa lý

popshop

- hiệu cầm đ

popsy

- wop­sy) /'pɔp­si'wɔp­si/

- cô gái (tiếng gọi thân mật)

popsy-wopsy

- wop­sy) /'pɔp­si'wɔp­si/

- cô gái (tiếng gọi thân mật)

populace

- dân chúng, quần chúng

popular

- (thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân

- bình dân

- có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập

- được lòng dân, được nhân dân yêu mến, được mọi người ưa thích, phổ biến, nổi tiếng

popularise

- đại chúng hoá

- truyền bá, phổ biến

- làm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến

- mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân

popularity

- tính đại chúng

- tính phổ biến

- sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng

popularization

- sự đại chúng hoá

- sự truyền bá, sự phổ biến

- sự làm cho quần chúng ưa thích, sự làm cho nhân dân yêu mến

- sự mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân

popularize

- đại chúng hoá

- truyền bá, phổ biến

- làm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến

- mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân

popularly

- với tính chất đại chúng, với tính chất quần chúng

- được quần chúng ưa thích, được nhân dân yêu mến

populate

- ở, cư trú (một vùng)

- đưa dân đến

population

- số dân

- ( the pop­ula­tion) dân cư

populi

- tiếng

populism

- chủ nghĩa dân tuý

populist

- (sử học) người theo phái dân tuý ( Nga)

- người theo phái dân kiểm ( Mỹ)

populous

- đông dân

populousness

- sự đông dân

porbeagle

- (động vật học) cá nhám hồi

porcelain

- sứ

- đồ sứ

- ( định ngữ) sứ, bằng sứ; (nghĩa bóng) mỏng manh, dễ vỡ

porcelain clay

- caolin

porcelainise

- làm thành s

porcelainous

- bằng s

porcellain-shell

- (động vật học) ốc tiền

porcellaneous

- bằng s

porcellanic

- bằng s

porcellanous

- bằng s

porch

- cổng (ra vào); cổng vòm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lang

- ( the porch) cổng vòm ở thành A-​ten (nơi Giê-​non truyền bá triết lý cho các môn đệ); trường phái cấm dục của Giê-​non); triết lý cấm dục của Giê-​non

porcine

- (thuộc) lợn; như lợn

porcupine

- (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm)

- (kỹ thuật) máy chải sợi gai

- ( định ngữ) như con nhím, có lông cứng như nhím

porcupinish

- như con nhím

pore

- ( (thường) + over, up­on) mải mê nghiên cứu; (nghĩa bóng) nghiền ngẫm

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( (thường) + at, on, over) nhìn sát vào, nhìn đăm đăm vào

- nhìn sát

- lỗ chân lông

porge

- lọc sạch hết gân (súc vật làm lễ tế thần) (đạo Do thái)

porgy

- (động vật học) cá mùi

poriferous

- có nhiều lỗ chân lông

pork

- thịt lợn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền của; chức vị; đặc quyền đặc lợi của nhà nước (các nhà chính trị lạm dụng để đỡ đầu cho ai...)

pork pie

- pa-​tê lợn

pork-butcher

- chủ hàng thịt lợn

pork-chop

- sườn lợn

pork-pie hat

- mũ chỏm tròn cong vành

porker

- lợn thịt, lợn vỗ béo để làm thịt

porkling

- lợn con, lợn nh

porky

- (thuộc) lợn; như lợn

- (thông tục) béo, lắm thịt

pornographer

- người viết sách báo khiêu dâm

pornographic

- khiêu dâm

pornography

- văn khiêu dâm; sách báo khiêu dâm

poroplastic

- (y học) xốp dẻo

porosity

- trạng thái rỗ, trạng thái thủng tổ ong

- trạng thái xốp

porous

- rỗ, thủng tổ ong

- xốp

porousness

- trạng thái rỗ, trạng thái thủng tổ ong

- trạng thái xốp

porphyry

- (khoáng chất) Poc­fia

porpoise

- (động vật học) cá heo

- (hàng không) bay rập rình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chồm lên qua mặt nước (thuyền máy)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nổi lên mặt nước (thuỷ lôi)

porraceous

- xanh màu lá tỏi tây

porridge

- cháo yến mạch

+ to keep one's breath to cool one's por­ridge

- hây khuyên lấy bản thân mình

porriginous

- (y học) (thuộc) chứng hói; hói

porrigo

- (y học) chứng hói

porringer

- bát ăn cháo, tô ăn cháo

port

- cảng

- (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn

- ( Ê-​cốt) cổng thành

- (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)

- (hàng hải), (như) port­hole

- (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)

- đầu cong của hàm thiếc (ngựa)

- dáng, bộ dạng, tư thế

- (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)

- (quân sự) cầm chéo (súng, để khám)

- rượu pooc­tô, rượu vang đỏ ( (cũng) port wine)

- (hàng hải) mạn trái (tàu)

- ( định ngữ) trái, bên trái

- (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái

- lái sang phía trái (tàu)

portability

- tính dễ mang theo, tính xách tay được

portable

- có thể mang theo, xách tay

- di động

portage

- sự mang, sự khuân vác, sự chuyên chở

- tiền khuân vác, tiền chuyên chở

- sự chuyển tải (sự khuân vác thuyền, hàng hoá... qua một quâng đường giữa hai con sông, hoặc qua một khúc sông không đi lại được) quâng đường phải chuyển tải, khúc sông phải chuyển tải

- chuyển tải

portal

- cửa chính, cổng chính

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khung cần trục

- (giải phẫu) cửa

portamento

- (âm nhạc) sự dướn hơi

- luyến ngắt

portative

- để mang, để xách, để đỡ

- mang theo được, xách tay được

portcrayon

- cán cắm bút chì

portcullis

- khung lưới sắt (kéo lên kéo xuống được ở cổng thành)

porte-cochère

- lối cổng cho xe ra vào (có mái che)

porte-crayon

- cán cắm bút chì

porte-monnaie

- ví (tiền)

portend

- báo điểm, báo trước

- báo trước

- điềm, triệu

- điều kỳ diệu, điều kỳ lạ

portentous

- gở, báo điềm gở, báo điềm xấu

- kỳ diệu, kỳ lạ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vênh vang ra vẻ ta đây quan trọng, dương dương tự đắc (người)

porter

- người gác cổng

- công nhân khuân vác

- rượu bia đen

porter's knot

- cái đệm vai (của công nhân khuân vác)

porter-house

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán bia đen

- thịt bít tết loại một ( (cũng) porter-​house steak)

porterage

- công việc khuân vác; nghề khuân vác

- tiền công khuân vác

portfire

- dây cháy (mìn...)

portfolio

- cặp (giấy tờ, hồ sơ)

- danh sách vốn đầu tư (của một công ty, một nhà ngân hàng)

- (nghĩa bóng) chức vị bộ trưởng

porthole

- (hàng hải) lỗ cửa sổ (ở thành tàu)

- (sử học) lỗ đặt nòng súng đại bác (ở thành tàu)

portico

- cổng, cổng xây

portière

- màn treo ở cửa ra vào

portion

- phần, phần chia

- phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách, ở quán ăn)

- của hồi môn

- số phận, số mệnh

- ( (thường) + out) chia thành từng phần, chia ra

- chia phần cho, phân phối

- cho của hồi môn

portionless

- không có của hồi môn

portland

- xi măng pooclăng

portland cement

- xi măng pooclăng

portliness

- vẻ béo tốt đẫy đà

- dáng bệ vệ

portly

- béo tốt, đẫy đà

- bệ vệ

portmanteau

- va li

- (nghĩa bóng) từ kết hợp (ví dụ slan­guage = slang + lan­guage)

portmanteaux

- va li

- (nghĩa bóng) từ kết hợp (ví dụ slan­guage = slang + lan­guage)

portrait

- chân dung, ảnh

- hình tượng, điển hình

- sự miêu tả sinh động

portraitist

- hoạ sĩ vẽ chân dung

portraiture

- cách vẽ chân dung

- tập chân dung

- sự miêu tả sinh động

portray

- vẽ chân dung

- miêu tả sinh động

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai

portrayal

- sự vẽ chân dung; bức chân dung

- sự miêu tả

portreeve

- phó thị trưởng

- (sử học) thị trưởng

portress

- bà gác cửa, bà gác cổng

portuguese

- (thuộc) Bồ-​đào-​nha

- người Bồ-​đào-​nha

- tiếng Bồ-​đào-​nha

pose

- tư thế (chụp ảnh...), kiểu

- bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè

- sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên)

- đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm)

- đặt (câu hỏi)

- sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)

- đặt (quân đôminô đầu tiên)

- đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)

- làm điệu bộ, có thái độ màu mè)

- ( + as) làm ra vẻ, tự cho là

- truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa

poser

- câu hỏi hắc búa; vấn đề hắc búa

poseur

- người điệu bộ, người màu mè

posh

- (từ lóng) chiến, cừ, sang trọng

posilogy

- môn dược lượng

- toán học (thuật ngữ của Ben-​tham, nhà luật học và triết học Anh thế kỷ 18 19)

posit

- thừa nhận, cho là đúng

- đặt, đặt ở vị trí

position

- vị trí, chỗ (của một vật gì)

- (quân sự) vị trí

- thế

- tư thế

- địa vị; chức vụ

- lập trường, quan điểm, thái độ

- luận điểm; sự đề ra luận điểm

- đặt vào vị trí

- xác định vị trí (cái gì...)

- (quân sự) đóng (quân ở vị trí)

positional

- (thuộc) vị trí

positive

- xác thực, rõ ràng

- quả quyết, khẳng định, chắc chắn

- tích cực

- tuyệt đối; (thông tục) hoàn toàn, hết sức

- (vật lý); (toán học); (nhiếp ảnh) dương

- (thực vật học) chứng

- (ngôn ngữ học) ở cấp nguyên (chưa so sánh...) (tĩnh từ, phó từ)

- đặt ra, do người đặt ra

- điều xác thực, điều có thực

- (nhiếp ảnh) bản dương

- (ngôn ngữ học) cấp nguyên (của tĩnh từ, phó từ); tính từ ở cấp nguyên, phó từ ở cấp nguyên (chưa so sánh)

positively

- xác thực, rõ ràng

- quả quyết, khẳng định, chắc chắn

- tích cực

- tuyệt đối

positiveness

- sự xác thực, sự rõ ràng

- sự quả quyết, sự khẳng định, sự chắc chắn

- giọng quả quyết, giọng dứt khoát

positivism

- (triết học) chủ nghĩa thực chứng

positivist

- (triết học) nhà thực chứng

positivistic

- (thuộc) chủ nghĩa thực chứng

positivity

- sự xác thực, sự rõ ràng

- sự quả quyết, sự khẳng định, sự chắc chắn

- giọng quả quyết, giọng dứt khoát

positron

- (vật lý) poz­itron

posse

- đội (cảnh sát)

- đội vũ trang

possess

- có, chiếm hữu

- ám ảnh (ma quỷ...)

+ like all pos­sessed

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức hăng hái, hết sức sôi nổi

+ to pos­sess one's soul (one's mind)

- tự chủ được

possession

- quyền sở hữu; sự chiếm hữu

- vật sở hữu; tài sản, của cải

- thuộc địa

possessive

- sở hữu, chiếm hữu

- tỏ ý muốn có, tỏ ý muốn chiếm hữu

- khư khư giữ của, khư khư giữ lấy cho riêng mình

- (ngôn ngữ học) sở hữu

- (ngôn ngữ học) cách sở hữu

- từ sở hữu (tính từ, đại từ...)

possessor

- người có, người có quyền sở hữu, người chiếm hữu

possessory

- thuộc quyền sở hữu, chiếm hữu

posset

- sữa đặc nóng hoà với rượu và hương liệu (xưa dùng làm thuốc chữa cảm lạnh)

possibility

- sự có thể, tình trạng có thể, khả năng

possible

- có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra

- có thể chơi (với) được, có thể chịu đựng được

- sự có thể

- điểm số cao nhất có thể đạt được (tập bắn...)

- ứng cử viên có thể được đưa ra; vận động viên có thể được sắp xếp (vào đội...)

possibly

- có lẽ, có thể

possum

- (thông tục) thú có túi ôpôt ( (cũng) opos­sum)

+ to play pos­sum

- vờ nằm im, giả chết

post

- cột trụ

- vỉa cát kết dày

- (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)

+ as deaf as a post

- (xem) deaf

+ to be driv­en from pil­lar to post

- (xem) pil­lar

- ( (thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo

- dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)

- yết tên (học sinh thi hỏng...)

- công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)

- bưu điện

- sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư

- chuyển thư

- (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư

- khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm

- đi du lịch bằng ngựa trạm

- đi du lịch vội vã

- vội vàng, vội vã

- gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư

- (kế toán) vào sổ cái

- ( (thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ( (cũng) to post up);

- (quân sự) vị trí đứng gác

- (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt)

- vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt)

- vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ

- trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ( (cũng) trad­ing post)

- (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)

+ first post

- (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)

+ last post quân nh first post

- kèn đưa đám

- đặt, bố trí (lính gác)

- (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy

post captain

- (hàng hải) viên chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)

post exchange

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( (viết tắt) P.X.) trạm bán hàng cho quân đội

post meridiem

- ( (viết tắt) p.m) quá trưa, chiều, tối

post mortem

- sau khi chết

- tính từ

- sau khi chết

- sự khám nghiệm sau khi chết

- (thông tục) cuộc tranh luận sau khi tan cuộc (đánh bài)

post-bag

- túi thư

post-bellum

- sau chiến tranh

post-boat

- tàu the

- tàu chở khách

post-boy

- người đưa thư

- (như) pos­til­ion

post-chaise

- coach) /'poustk­outʃ/

- (sử học) xe ngựa trạm

post-coach

- coach) /'poustk­outʃ/

- (sử học) xe ngựa trạm

post-costal

- (giải phẫu) sau sườn

post-date

- ngày tháng để lùi lại về sau

- để lùi ngày tháng về sau

post-diluvian

- sau nạn đại hồng thuỷ

- người sống sau nạn đại hồng thu

post-free

- miễn bưu phí

post-glacial

- (địa lý,địa chất) sau thời kỳ sông băng

post-graduate

- sau khi tốt nghiệp

- nghiên cứu sinh

post-haste

- cấp tốc

post-horse

- ngựa trạm

post-house

- trạm bưu điện

post-natal

- sau khi sinh

post-nuptial

- sau khi cưới

post-obit

- có hiệu lực sau khi chết

- gi­ao kèo bảo đảm trả thế số nợ sau khi người vay nợ chết

post-office

- sở bưu điện; phòng bưu điện

- ( định ngữ) (thuộc) bưu điện

+ Gen­er­al Post Of­fice

- Bộ bưu điện

post-oral

- ở sau miệng

post-paid

- đã trả bưu phí

post-postcript

- (thường) (viết tắt) P.P.S., tái, tái bút

post-town

- tỉnh có nhà bưu điện

post-war

- sau chiến tranh

postage

- bưu phí

postage stamp

- tem thư

postal

- (thuộc) bưu điện

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bưu thiếp ( (cũng) postal card)

postcard

- bưu thiếp

poste restante

- bộ phận giữ lưu thư

poster

- áp phích; quảng cáo

- người dán áp phích, người dán quảng cáo ( (cũng) bill-​poster)

posterior

- sau (về thời gi­an và thứ tự), ở sau, đến sau

- mông đít

posteriority

- tính chất ở sau, tính chất đến sau

posterity

- con cháu; hậu thế

postfix

- (ngôn ngữ học) hậu tố

- (ngôn ngữ học) thêm hậu t

posthumous

- sau khi chết

postilion

- người dẫn đầu trạm

postillion

- người dẫn đầu trạm

postman

- người đưa thư

postmark

- dấu bưu điện

- đóng dấu bưu điện

postmaster

- giám đốc sở bưu điện; trưởng phòng bưu điện

postmaster general

- bộ trưởng bộ bưu điện

postmistress

- bà giám đốc sở bưu điện; bà trưởng phòng bưu điện

postpone

- hoãn lại

- (từ cổ,nghĩa cổ) đặt (cái gì) ở hàng thứ (sau cái khác); coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)

- (y học) lên cơn muộn (sốt rét...)

postponement

- sự hoãn

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đặt (cái gì) ở hàng thứ yếu, sự coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)

postposition

- (ngôn ngữ học) từ đứng sau; yếu tố sau

postpositional

- (ngôn ngữ học) đứng sau (từ)

postpositive

- (ngôn ngữ học) đứng sau (từ)

postprandial

postscript

- tái bút

- bài nói chuyện sau bản tin (đài B.B.C.)

postulant

- người xin vào giáo hội

postulate

- (toán học) định đề

- nguyên lý cơ bản

- yêu cầu, đòi hỏi

- (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề

- coi như là đúng, mặc nhận

- (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y

- ( + for) đặt điều kiện cho, quy định

posture

- tư thế; dáng điệu, dáng bộ

- tình thế, tình hình

- đặt trong tư thế nhất định

- lấy dáng, lấy tư thế, lấy điệu b

posture-maker

- diễn viên nhào lộn; người làm trò uốn mình, "người rắn"

posture-master

- huấn luyện viên thể dục mềm dẻo

posy

- bó hoa

- (từ cổ,nghĩa cổ) đề từ khắc vào nhẫn, câu thơ khắc vào nhẫn

pot

- ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)

- nồi

- bô (để đi đái đêm)

- chậu hoa

- bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải

- cái chụp ống khói ( (cũng) chim­ney pot); (từ lóng) mũ chóp cao

- giỏ bắt tôm hùm ( (cũng) lob­ster pot)

- giấy khổ 39 x 31, 3 cm

- số tiền lớn

- (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng

+ a big pot

- quan to

+ to go to pot

- hỏng bét cả; tiêu ma cả

+ to keep the pot boil­ing (on the boil)

- làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ( (nghĩa bóng))

- tiếp tục làm gì một cách khẩn trương

+ to make the pot boil

- làm ăn sinh sống kiếm cơm

+ the pot calls the ket­tle black

- lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm

+ watched pot nev­er boils

- (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột

- bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)

- trồng (cây) vào chậu

- (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-​a) vào túi lưới

- bỏ (thú săn...) vào túi

- nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"

- rút ngắn, thâu tóm

- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần

- ( + at) bắn, bắn gần

pot hat

- mũ quả dưa

pot luck

- thức ăn trong bữa cơm (bất cứ thức ăn gì)

pot paper

- giấy khổ 39 x 31, 3 cm

pot valour

- tính dũng cảm khi say rượu

pot-bellied

- phệ bụng

pot-belly

- bụng phệ

- người bụng phệ

pot-boiler

- (thông tục) tác phẩm (văn học, nghệ thuật) kiếm cơm

- văn nghệ sĩ kiếm cơm

pot-bound

- rễ mọc chật chậu (không có chỗ phát triển nữa) (cây)

pot-boy

- em nhỏ hầu bàn ở tiệm rượu

pot-herb

- rau (các loại)

pot-hole

- (địa lý,địa chất) hốc sâu (trong đá)

- ổ gà (ở mặt đường)

pot-hook

- cái móc nồi; cái treo nồi

- nét móc (để viết)

pot-house

- (nghĩa xấu) quán rượu, tiệm rượu

pot-hunter

- người đi săn vớ gì săn nấy

- (thể dục,thể thao) người tham dự cuộc đấu cốt để tranh giải

pot-pourri

- cánh hoa khô ướp với hương liệu (để ở trong vỏ)

- bài hát hổ lốn, bài văn hổ lốn; câu chuyện hổ lốn

pot-roast

- thịt om

- om (thịt...)

pot-shot

- cú bắn cốt để lấy cái gì chén

- cú bắn gần, cú bắn ngon xơi

- cú bắn bừa

pot-still

- nồi cất

pot-valiant

- dũng cảm khi say rượu

potability

- tính uống được

potable

- uống được

potables

- ( (thường)(đùa cợt)) đồ uống, những thứ uống được

potamic

- (thuộc) sông

potamology

- (địa lý,địa chất) khoa sông ngòi, môn sông ngòi

potash

- ash) /'pə:læʃ/

- (hoá học) Kali cacbon­at, bồ tạt ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) potass)

potash-soap

- xà phòng kali

potass

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) potash

potassium

- (hoá học) kali

potation

- sự uống

- hớp, ngụm (rượu...)

- ( (thường) số nhiều) sự nghiện rượu

potato

- khoai tây

+ pota­toes and point

- chỉ thấy khoai chẳng thấy thịt

+ quite the pota­to

- (thông tục) được, ổn, chu

potato-box

- trap) /pə'teitoutræp/

- (từ lóng) mồm

potato-trap

- trap) /pə'teitoutræp/

- (từ lóng) mồm

potatory

- uống được, để uống

- thích uống rượu, nghiện rượu

poteen

- rượu uytky lậu ( Ai-​len)

potency

- lực lượng; quyền thế, sự hùng mạnh

- hiệu lực; sự hiệu nghiệm

potent

- có lực lượng, có quyền thế, hùng mạnh

- có hiệu lực; hiệu nghiệm (thuốc...)

- có sức thuyết phục mạnh mẽ (lý lẽ)

potentate

- kẻ thống trị

potential

- tiềm tàng

- (vật lý) (thuộc) điện thế

- (ngôn ngữ học) khả năng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh

- tiềm lực; khả năng

- (vật lý) điện thế; thế

- (ngôn ngữ học) lối khả năng

potentialise

- làm cho tiềm tàng

potentiality

- tiềm lực, khả năng

potentialize

- làm cho tiềm tàng

potentiate

- làm cho có tiềm lực; làm cho có khả năng

potentiometer

- (vật lý) cái đo điện thế; cái phân thế

potheen

- rượu uytky lậu ( Ai-​len)

pother

- đám khói nghẹt thở, đám bụi nghẹt thở

- tiếng ầm ầm, tiếng inh ỏi

- sự làm rối lên; sự làm nhặng xị lên

- sự biểu lộ quá ồn ào nỗi đau đớn

- làm bực mình, quấy rầy

- cuống quít lên, rối lên, nhặng xị lên

potion

- liều thuốc nước

- liều thuốc độc

potman

- người hầu ở quán rượu

potsherd

- mảnh sành

pott

- giấy khổ 39 x 31, 3 cm

pottage

- (từ cổ,nghĩa cổ) xúp đặc

potter

- ( + at, in) làm qua loa, làm tắc trách, làm được chăng hay chớ, làm không ra đầu ra đuôi; làm thất thường (công việc gì)

- ( + about) đi lang thang, đi vơ vẩn, la cà đà đẫn

- ( + away) lãng phí

- thợ gốm

potter's clay

- đất sét làm đồ gốm

potter's kiln

- lò gốm

potter's lathe

- bàn (quay thợ) gốm

potter's wheel

- mân quay (ở) bàn gốm

pottery

- đồ gốm

- nghề làm đồ gốm

- xưởng làm đồ gốm

pottle

- (từ cổ,nghĩa cổ) nửa galông (đơn vị đo rượu...); bình nửa galông

- giỏ mây nhỏ (đựng dầu...)

potto

- (động vật học) vượn cáo Tây phi

potty

- (từ lóng) tầm thường, nhỏ mọn, không nghĩa lý gì

- (ngôn ngữ nhà trường) ngon ơ, ngon xớt

- ( + about) thích mê đi, mê tít, "say" (ai, cái gì)

pouch

- túi nhỏ

- (quân sự) túi đạn (bằng da)

- (động vật học) túi (thú có túi)

- (thực vật học) khoang túi; vỏ quả

- (từ cổ,nghĩa cổ) túi tiền, hầu bao

- cho vào túi, bỏ túi

- (từ lóng) đãi tiền diêm thuốc, cho tiền

- làm (một bộ phận của áo) thõng xuống như túi

- thõng xuống như túi (một bộ phận của áo)

pouched

- có túi

pouchy

- có túi

- giống túi

poudrette

- phân bắc trộn than

pouf

- búi tóc cao (đàn bà)

- nệm dùng làm ghế; ghế nệm dài (để nằm)

pouffe

- búi tóc cao (đàn bà)

- nệm dùng làm ghế; ghế nệm dài (để nằm)

poulp

- (động vật học) bạch tuộc

poulpe

- (động vật học) bạch tuộc

poult

- con gà, gà giò (gà, gà tây, gà lôi)

poulterer

- người bán gà vịt

poultice

- thuốc đắp

- đắp thuốc đắp vào (chỗ viêm tấy...)

poultry

- gà vẹt, chim nuôi

poultry farm

- trại chăn nuôi gà vịt

poultry yard

- sân nuôi gà vịt

pounce

- móng (chim ăn thịt)

- sự bổ nhào xuống vồ, sự vồ, sự chụp (mồi)

- bổ nhào xuống vồ, vồ, chụp (mồi)

- thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào

- (nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy

- mực bồ hóng trộn dầu

- phấn than

- phết (xoa) mực bồ hóng trộn dầu (lên giấy than...)

- rập (hình vẽ) bằng phấn than

pound

- Pao (khoảng 450 gam)

- đồng bảng Anh

- (xem) pen­ny_wise

+ pound of flesh

- (nghĩa bóng) một đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng

- kiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng Anh

- bãi rào nhốt súc vật lạc

- nơi giữ súc vật tịch biên; nơi giữ hàng hoá tịch biên

- bãi rào nuôi súc vật

- (nghĩa bóng) nơi gi­am cầm, trại gi­am

- (săn bắn) thế cùng, đường cùng

- nhốt (súc vật...) vào bãi rào

- nhốt vào trại gi­am

+ to pound the field

- (săn bắn) là một chướng ngại không thể vượt qua được (hàng rào chắn)

- vượt qua được những hàng rào chắn mà người khác không thể vượt được (người cưỡi ngựa đi săn)

- giã, nghiền

- nện, thụi, thoi (bằng quả đấm); đánh đập

- ( + at, on, away at) giâ, nện, thoi, đập thình lình; (quân sự) nện vào, giã vào, nã oàng oàng vào

- ( + along, on...) chạy uỳnh uỵch, đi uỳnh uỵch

poundage

- tiền hoa hồng tính theo từng đồng bảng Anh

- tiền trả tính theo pao

- tiền thưởng tính theo phần trăm trên tổng số thu (của một hãng kinh doanh)

pounder

- vật cân nặng bao nhiêu pao

- vật trị giá bao nhiêu bảng Anh

- người có bao nhiêu bảng Anh

- giấy bạc bao nhiêu bảng Anh

- cái chày, cái đàm (nện đất...); máy nghiền, máy giã; cối giã

pour

- rót, đổ, giội, trút

- (nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra

- đổ, chảy tràn

- ( (thường) + down) mưa như trút

+ to pour forth

- đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...)

- tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...)

- toả ra, làm lan ra (hương thơm...)

- bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...)

+ to pour in

- đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về

- lũ lượt đổ về (đám đông)

+ to pour out nh to pour forth to pour oil up­on trou­bled wa­ters

- (nghĩa bóng) lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận...)

+ it nev­er rains but it pours

- phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí

- trận mưa như trút

- mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra)

pourboire

- tiền diêm thuốc, tiền đãi thêm

pouring

- như trút nước, như đổ cây nước (mưa)

pourparler

- cuộc đàm phán mở đầu, cuộc hội đàm trù bị (để đi đến cuộc đàm phán chính thức)

poussette

- điệu nhảy pút; điệu nhảy vòng tay nắm tay

- nhảy pút; nhảy vòng tay nắm tay

pout

- (động vật học) cá nheo

- cái bĩu môi (hờn dỗi, khó chịu...)

+ to be in the pouts

- hờn dỗi, nhăn nhó khó chịu

- bĩu môi

- bĩu môi, trề môi

- bĩu ra, trề ra (môi)

pouter

- người hờn dỗi

- (động vật học) bồ câu to diều

- (động vật học) cá lon ( (cũng) whit­ting-​Ảpout)

poutingly

- bĩu môi, hờn dỗi

poverty

- sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng

- (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn; sự thấp kém, sự tồi tàn

poverty-stricken

- nghèo nàn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

powder

- bột; bụi

- (y học) thuốc bột

- phấn (đánh mặt)

- thuốc súng

+ food for pow­der

- bia thịt, bia đỡ đạn

+ not worth pow­der and shot

- không đáng bắn, không đáng để chiến đấu cho

+ put more pow­der in­to it!

- hãy hăng hái lên một chút nữa nào!

+ smell of pow­der

- kinh nghiệm chiến đấu, sự thử thách với lửa đạn

- rắc bột lên, rắc lên

- thoa phấn, đánh phấn (mặt, mũi...)

- trang trí (bề mặt cái gì...) bằng những điểm nhỏ

- ( (thường) động tính từ quá khứ) nghiền thành bột, tán thành bột

powder blue

- lơ bột (để hơ quần áo)

- màu xanh lơ

powder keg

- thùng thuốc nổ, thùng thuốc súng

- (nghĩa bóng) cái có thể nổ tung

powder-flask

- (sử học) hộp thuốc súng

powder-horn

- (sử học) sừng đựng thuốc súng

powder-magazine

- kho thuốc súng

powder-mill

- works) /'paudə/

- xưởng thuốc súng

powder-monkey

- (sử học), (hàng hải) em nhỏ chuyển đạn (cho các khẩu đại bác trên tàu)

powder-puff

- nùi bông thoa phấn

powder-room

- room) /'paudəriɳrum/

- phòng đánh phấn, phòng trang điểm (của đàn bà)

- phòng để áo mũ nữ (ở rạp hát...)

- phòng vệ sinh n

powder-works

- works) /'paudə/

- xưởng thuốc súng

powdering

- rất nhiều vật nhỏ, rất nhiều hình nhỏ

- sự trang trí bằng rất nhiều vật nhỏ, sự trang trí bằng rất nhiều hình nh

powdering-room

- room) /'paudəriɳrum/

- phòng đánh phấn, phòng trang điểm (của đàn bà)

- phòng để áo mũ nữ (ở rạp hát...)

- phòng vệ sinh n

powdery

- đầy bột; đầy bụi

- như bột; dạng bột

- có thể tán thành bột

power

- khả năng, tài năng, năng lực

- sức, lực, sức mạnh

- quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền

- người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực

- trời, thánh thần

- cường quốc

- (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng

- (toán học) luỹ thừa

- (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)

- (thông tục) số lượng lớn, nhiều

+ the me­chan­ical pow­ers

- máy đơn giản

+ more pow­er to your el­bow!

- cố lên nữa nào!

- cung cấp lực (cho máy...)

power play

- (thể dục,thể thao) lúc căng nhất (trong cuộc đấu, phải tập trung hết sức)

power politics

- (chính trị) chính sách sức mạnh, chính sách "dùi cui"

power-boat

- xuồng máy

power-dive

- (hàng không) sự bổ nhào xuống không tắt máy

- (hàng không) bổ nhào xuống không tắt máy

power-house

- sta­tion) /'pauə,steiʃn/

- nhà máy điện

power-lathe

- máy tiện

power-loom

- máy dệt

power-saw

- cưa máy

power-shovel

- máy xúc

power-station

- sta­tion) /'pauə,steiʃn/

- nhà máy điện

powerful

- hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ

- có quyền thế lớn, có quyền lực lớn, có uy quyền lớn

powerless

- bất lực; không có sức mạnh

- không có quyền lực, không có quyền thế

- hoàn toàn không có khả năng (giúp đỡ...)

powwow

- thầy lang; thầy mo, thầy phù thuỷ (dân da đỏ)

- buổi hội họp tế lễ (của dân da đỏ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hội họp

- (quân sự), (từ lóng) cuộc hội họp của các sĩ quan (trong khi hành quân, tác chiến...)

- làm thầy lang; làm thầy mo, làm thầy phù thuỷ (dân da đỏ)

- hội họp tế lễ (của dân da đỏ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( + about...) thảo luận, bàn luận

- chữa bệnh bằng thuật phù thu

pox

- (thông tục) bệnh gi­ang mai

- (dùng trong câu cảm thán) khiếp!, gớm!, tởm!, kinh lên!

pozzy

- (từ lóng) mứt

praam

- tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển Ban-​tích); tàu đáy bằng có đặt súng[præm]

- (thông tục) xe đẩy trẻ con

- xe đẩy tay (của người bán sữa)

practicability

- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được

- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được (đường xá, bến phà)

- (sân khấu) tính thực (cửa sổ...)

practicable

- làm được, thực hiện được, thực hành được

- dùng được, đi được, qua lại được (đường xá, bến phà)

- (sân khấu) thực (cửa sổ...)

practicableness

- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được

- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được (đường xá, bến phà)

- (sân khấu) tính thực (cửa sổ...)

practical

- thực hành (đối với lý thuyết)

- thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực

- đang thực hành, đang làm, đang hành nghề

- thực tế, trên thực tế

+ a prac­tice koke

- trò đùa ác ý, trò chơi khăm

practicality

- tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực ( (cũng) prac­ti­cal­ness)

- vấn đề thực tế

practically

- về mặt thực hành (đối với lý thuyết)

- thực tế, thực tiễn, thiết thực

- trên thực tế, thực tế ra

- hầu như

practicalness

- tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực ( (cũng) prac­ti­cal­ity)

practice

- thực hành, thực tiễn

- thói quen, lệ thường

- sự rèn luyện, sự luyện tập

- sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( (thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn

- (pháp lý) thủ tục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) prac­tise

practician

- người thực hành, người hành nghề

practise

- thực hành, đem thực hành

- làm, hành (nghề...)

- tập, tập luyện, rèn luyện

- (từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ (việc gì)

- làm nghề, hành nghề

- tập, tập luyện, rèn luyện

- ( + up­on) lợi dụng (lòng tin...); bịp, lừa bịp

practised

- thực hành nhiều, có kinh nghiệm

practitioner

- thầy thuốc đang hành nghề; luật sư đang hành nghề

+ gen­er­al prac­ti­tion­er

- (xem) gen­er­al

praecocial

- (động vật học) sớm dưỡng (nở ra là tự mổ thức ăn được ngay) (chim)

praepostor

- trường lớp (ở trường học Anh)

praetor

- (sử học) pháp quan ( La mã)

praetorian

- (sử học) (thuộc) pháp quan ( La mã)

- (thuộc) cận vệ (của hoàng đế La mã)

- (sử học) pháp quan ( La mã)

- cận vệ (của hoàng đế La mã)

praetorship

- chức pháp quan

pragmatic

- (triết học) thực dụng

- hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm

- giáo điều, võ đoán

- căn cứ vào sự thực

+ prag­mat­ic sanc­tion

- (sử học) sắc lệnh vua ban (coi như đạo luật)

pragmatical

- (triết học) thực dụng

- hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm

- giáo điều, võ đoán

- căn cứ vào sự thực

+ prag­mat­ic sanc­tion

- (sử học) sắc lệnh vua ban (coi như đạo luật)

pragmatise

- biểu hiệu như thực; hợp lý hoá (một câu chuyện hoang đường)

pragmatism

- (triết học) chủ nghĩa thực dụng

- tính hay dính vào chuyện người, tính hay chõ mõm

- tính giáo điều, tính võ đoán

pragmatize

- biểu hiệu như thực; hợp lý hoá (một câu chuyện hoang đường)

prairie

- đồng c

prairie-chicken

- (động vật học) gà gô đồng cỏ ( Bắc mỹ)

prairie-dog

- (động vật học) sóc chó ( Bắc mỹ)

prairie-schooner

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) toa xe che bạt (của dân di cư) ( (cũng) schooner)

prairie-wolf

- (động vật học) chó sói đồng c

praise

- sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương

- khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương

praiseworthiness

- sự đáng khen ngợi, sự đáng ca ngợi, sự đáng ca tụng, sự đáng tán tụng, sự đáng tán dương

praiseworthy

- đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng ca tụng, đáng tán tụng, đáng tán dương

praline

- kẹo nhân quả (nhân các quả hạch)

pram

- tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển Ban-​tích); tàu đáy bằng có đặt súng[præm]

- (thông tục) xe đẩy trẻ con

- xe đẩy tay (của người bán sữa)

prance

- sự nhảy dựng lên, động tác nhảy dựng lên

- (nghĩa bóng) dáng đi nghênh ngang, dáng đi vênh váo

- (thông tục) sự nhảy cỡn lên, động tác nhảy cỡn lên

- nhảy dựng lên (ngựa)

- (nghĩa bóng) đi nghênh ngang vênh váo, có thái độ ngênh ngang vênh váo

- (thông tục) nhảy cỡn lên

- làm cho (ngựa) nhảy dựng lên

prandial

- (đùa cợt) (thuộc) bữa ăn

prang

- (hàng không), (từ lóng) ném bom trúng (mục tiêu)

- bắn tan xác, hạ (máy bay)

prank

- trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả

- sự trục trặc (máy)

- ( (thường) + out) trang sức, trang hoàng, tô điểm

- vênh vang, chưng tr

prankful

- hay chơi ác, hay chơi khăm, hay đùa nhả

- hay trục trặc (máy)

prankish

- hay chơi ác, hay chơi khăm, hay đùa nhả

- hay trục trặc (máy)

prankishness

- tính hay chơi ác, tính hay chơi khăm, tính hay đùa nhả

- tính hay trục trặc (máy)

praps

- có lẽ, có thể

prase

- (khoáng chất) thạch anh lục, prazơ

praseodymium

- (hoá học) Prazeođim

prate

- sự nói huyên thiên; sự nói ba láp

- chuyện huyên thiên; chuyện ba láp, chuyện tầm phào

- nói huyên thiên; nói ba láp

prater

- người hay nói huyên thiên; người hay nói ba láp, người hay nói tầm phào

praties

- (thông tục) khoai tây

pratincole

- (động vật học) chim dô nách

prating

- nói huyên thiên; nói ba láp

pratique

- giấy quá cảng (sau thời gi­an kiểm dịch...)

prattle

- chuyện dớ dẩn trẻ con; chuyện tầm phơ, chuyện phiếm

- nói như trẻ con, nói ngây thơ dớ dẩn

prattler

- người hay nói như trẻ con, người hay nói ngây thơ dớ dẩn; người hay nói

pravity

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự sa đoạ, sự đồi bại, sự suy đồi

- sự hỏng, sự thiu thối, sự thối rữa (đồ ăn...)

prawn

- (động vật học) tôm panđan

- câu tôm

praxis

- thói quen, tập quán, tục lệ

- (ngôn ngữ học) loạt thí dụ (để làm bài tập)

pray

- cầu, cầu nguyện

- khẩn cầu, cầu xin

- xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)

prayer

- kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện

- ( (thường) số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện

- lời khẩn cầu, lời cầu xin; điều khẩn cầu, điều cầu xin

- người cầu kinh, người cầu nguyện; người khẩn cầu, người cầu xin

prayer-book

- sách kinh, quyển kinh

prayerful

- sùng tín; hay cầu nguyện, thích cầu nguyện

prayerless

- không cầu nguyện

pre-admission

- sự cho vào trước, sự nhận vào trước

pre-appoint

- bổ nhiệm trước, chỉ định trước (ai làm việc gì)

pre-appointment

- sự bổ nhiệm trước, sự chỉ định trước

pre-arrange

- sắp đặt trước, sắp xếp trước, thu xếp trước, bố trí trước

pre-arrangement

- sự sắp đặt trước, sự sắp xếp trước, sự thu xếp trước, sự bố trí trước

pre-audience

- (pháp lý) quyền được nói trước (của luật sư)

pre-condemn

- kết án trước, kết tội trước

pre-condition

- điều kiện trước hết

pre-costal

- (giải phẫu) trước sườn

pre-eminence

- tính ưu việt, tính hơn hẳn

pre-eminent

- ưu việt, hơn hẳn

pre-empt

- mua được (cái gì) nhờ quyền ưu tiên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiếm giữ (đất công) để được quyền ưu tiên mua trước

- (nghĩa bóng) chiếm hữu trước, dành riêng trước

- mua được nhờ quyền ưu tiên

pre-emption

- sự mua được trước; quyền ưu tiên mua được trước

pre-emptive

- được ưu tiên mua trước; có liên quan đến quyền ưu tiên mua trước

+ pre-​emp­tive bid

- sự xướng bài chặn trước (ngăn đối phương xướng cao hơn, trong lối chơi bài brít)

pre-establish

- thiết lập trước, xây dựng trước

pre-human

- trước khi có loài người

pre-ignition

- sự mồi sớm, sự đánh lừa sớm (máy đốt trong)

pre-natal

- trước khi đẻ, trước khi sinh

pre-plan

- sắp đặt trước; đặt kế hoạch trước

pre-war

- trước chiến tranh

preach

- (thông tục) sự thuyết, sự thuyết giáo

- bài thuyết giáo

- thuyết giáo, thuyết pháp

- giảng, thuyết, khuyên răn

+ to preach down

- gièm pha (chỉ trích, bôi xấu) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo)

+ to preach up

- ca tụng (tán tụng, tâng bốc) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo)

preacher

- người thuyết giáo, người thuyết pháp

- người hay thuyết, người hay lên mặt dạy đời

preachify

- thuyết dài dòng, thuyết đạo lý tẻ ngắt

- "lên lớp" tẻ ngắt; lên mặt dạy đời

preachiness

- tính thích thuyết giáo

- tính thích "lên lớp" , tính thích lên mặt dạy đời

preachment

- (thường) (nghĩa xấu), bài thuyết giáo

preachy

- thích thuyết giáo, thích thuyết đạo lý

- thích "lên lớp" , thích lên mặt dạy đời

preacquaint

- cho hay trước, cho biết trước

preacquaintance

- sự quen biết trước

preadmonish

- khuyên bảo trước, báo cho biết trước

preadmonition

- sự khuyên bảo trước, sự báo cho biết trước

- lời khuyên bảo trước, lời báo cho biết trước

preadvise

- khuyên trước

preamble

- lời nói đầu, lời mở đầu, lời tựa

- viết lời nói đầu, viết lời mở đầu, viết lời tựa

preannounce

- công bố trước, tuyên bố trước; báo cho biết trước

preannouncement

- sự công bố trước, sự tuyên bố trước; sự báo cho biết trước

prebend

- (tôn giáo) lộc thánh

- đất đai có lộc thánh; chức vị được hưởng lộc thánh

prebendary

- (tôn giáo) giáo sĩ được hưởng lộc thánh

precarious

- (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định

- không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo

- không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều

precariousness

- tính tạm thời, tính không ổn định

- tính không chắc chắn, tính bấp bênh, tính mong manh; tính hiểm nghèo, tính gieo neo

- tính không có cơ sở chắc chắn

precatory

- (ngôn ngữ học) ngụ ý yêu cầu (từ, thể câu...)

precaution

- sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự lo trước; sự giữ gìn, sự thận trọng

precautionary

- để phòng ngừa, để đề phòng; giữ gìn thận trọng

precede

- đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước

precedence

- quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước

- địa vị cao hơn, địa vị trên

precedent

- tiền lệ, lệ trước

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trước

preceding

- trước

precent

- làm người lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ)

- lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ)

precentor

- người lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ)

precept

- châm ngôn

- lời dạy, lời giáo huấn

- mệnh lệnh, lệnh; (pháp lý) trát

- lệnh tổ chức bầu cử

- lệnh thu tiền, lệnh trả tiền (thuế...)

- (tôn giáo) giới luật

preceptive

- có những câu châm ngôn; để răn dạy, để giáo huấn

preceptor

- thầy dạy, thầy giáo

preceptorial

- (thuộc) thầy giáo

preceptorship

- nghề thầy giáo; chức thầy giáo; địa vị thầy giáo

preceptress

- cô giáo, bà giáo

precession

- (thiên văn học) tuế sai ( (cũng) pre­ces­sion of the equinox­es)

precinct

- khoảng rào, khoảng đất có vườn bao quanh (của một toà nhà, nhà thờ...)

- ( số nhiều) vùng xung quanh, vùng ngoại vi, vùng ngoại ô (thành phố)

- giới hạn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực tuyển cử; khu vực cảnh sát

preciosity

- tính cầu kỳ, tính kiểu cách, tính đài các

precious

- quý, quý giá, quý báu

- cầu kỳ, kiểu cách, đài các

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại

- (thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh)

+ my pre­cious

- (thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba...

- hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường...

preciously

- quý, quý giá, quý báu

- cầu kỳ, kiểu cách, đài các

- (thông tục) hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường

preciousness

- tính quý, tính quý giá, tính quý báu

- tính cầu kỳ, tính kiểu cách, tính đài các

precipice

- vách đứng (núi đá)

precipitability

- (hoá học) khả năng kết tủa, khả năng lắng

precipitable

- có thể kết tủa, kết tủa được, có thể lắng

precipitance

- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa

- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ

precipitancy

- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa

- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ

precipitant

- (hoá học) chất làm kết tủa

precipitate

- (hoá học) chất kết tủa, chất lắng

- mưa, sương

- vội vàng, vội vã cuống cuồng, đâm sấp giập ngửa

- hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ (người, hành động)[pri'sip­iteit]

- lao xuống, quăng xuống, xô đẩy xuống, ném xuống

- (nghĩa bóng) xô đẩy, dồn (ai vào cảnh hiểm nghèo, tai ách, bất hạnh...)

- làm gấp, thúc giục, làm mau đến, làm sớm đến

- (hoá học) làm kết tủa, làm lắng

- (vật lý) làm ngưng (hơi nước thành giọt)

precipitateness

- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa

- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ

precipitation

- sự vội vàng, sự vội vã cuống cuồng

- (hoá học) sự kết tủa, sự lắng; chất kết tủa, chất lắng

- (khí tượng) mưa

precipitous

- (thuộc) vách đứng, như vách đứng; dốc đứng, dốc ngược (đường...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) pre­cip­itate

precipitousness

- tính dốc đứng, tính dốc ngược

precise

- đúng, chính xác

- tỉ mỉ, kỹ tính, nghiêm ngặt, câu nệ (người...)

precisely

- đúng, chính xác

- đúng thế, hoàn toàn đúng (dùng trong câu trả lời tán tỉnh...)

preciseness

- tính đúng, tính chính xác

- tính tỉ mỉ, tính câu nệ, sự kỹ tính

precisian

- người kỹ tính, người nghiêm ngặt (đặc biệt là đối với việc thực hiện lễ nghi tôn giáo)

precisianism

- chủ nghĩa nghiêm ngặt (đặc biệt là đối với việc thực hiện lễ nghi tôn giáo)

precision

- sự đúng, sự chính xác; tính đúng, tính chính xác; độ chính xác

- đúng, chính xác

preclude

- loại trừ, trừ bỏ; ngăn ngừa; đẩy xa

preclusion

- sự loại trừ, sự trừ bỏ; sự ngăn ngừa; sự đẩy xa

preclusive

- để loại trừ, để trừ bỏ; để ngăn ngừa; để đẩy xa

precocious

- sớm, sớm ra hoa, sớm kết quả (cây); sớm biết, sớm phát triển, sớm tinh khôn (người)

precociousness

- tính sớm, sự sớm ra hoa, sự sớm kết quả (cây); sự sớm biết, sự sớm phát triển, sự sớm tinh khôn (người)

precocity

- tính sớm, sự sớm ra hoa, sự sớm kết quả (cây); sự sớm biết, sự sớm phát triển, sự sớm tinh khôn (người)

precognition

- sự biết trước

- (pháp lý) sự thẩm tra sơ b

preconceive

- nhận thức trước, nghĩ trước, tưởng tượng trước, định trước

preconception

- nhận thức trước, điều tưởng tượng trước, ý định trước

- định kiến, thành kiến

preconise

- công bố

- công khai ca ngợi, công khai tán dương

- gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập

- (tôn giáo) công khai chuẩn nhận sự bổ nhiệm (một vị giám mục)

preconization

- sự công bố

- sự công khai ca ngợi, sự công khai tán dương

- sự gọi đích danh, sự triệu tập đích danh, sự công khai triệu tập

- (tôn giáo) lễ chuẩn nhận (một vị giám mục)

preconize

- công bố

- công khai ca ngợi, công khai tán dương

- gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập

- (tôn giáo) công khai chuẩn nhận sự bổ nhiệm (một vị giám mục)

precursive

- báo trước

- mở đầu, mào đầu, để giới thiệu

precursor

- người đến báo trước, người báo trước, điềm báo trước

- người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (một công việc gì)

precursory

- ( + of) báo trước

- mở đầu, mào đầu, để giới thiệu

predacity

- tính ăn mồi sống, tính ăn thịt sống (động vật)

predate

- đề lùi ngày tháng về trước (một văn kiện...)

predator

- thú ăn mồi sống, thú ăn thịt

predatory

- ăn cướp, ăn bóc; ăn trộm

- ăn mồi sống; ăn thịt (động vật)

predecessor

- người đi trước, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (công tác gì...)

- bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên

predella

- bức mặt (bức hoạ hoặc chạm trổ ở mặt đứng bệ thờ)

predesterminate

- được định trước, được quyết định trước

predestermination

- sự định trước, sự quyết định trước

predestinarian

- người tin thuyết tiền định

- (thuộc) thuyết tiền định

predestinate

- định trước (số phận, vận mệnh...) (trời)

- đã định trước (số phận, vận mệnh...)

predestination

- sự tiền định, sự định trước số phận, sự định trước vận mệnh

- số phận, vận mệnh

predestine

- định trước, quyết định trước (như thể do số mệnh)

- (tôn giáo), (như) pre­des­ti­nate

predetermine

- định trước, quyết định trước

- thúc ép (ai... làm gì) trước

predial

- (thuộc) đất đai, (thuộc) ruộng đất

- gắn chặt với ruộng đất (nô lệ)

- người nô lệ gắn chặt với ruộng đất

predicable

- có thể xác nhận, có thể nhận chắc, có thể khẳng định

- (triết học) điều có thể xác nhận, điều có thể nhận chắc, điều có thể khẳng định

predicament

- (triết học) điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định

- ( số nhiều) mười phạm trù của A-​ri-​xtốt

- tình trạng khó chịu, tính trạng gay go, tình trạng khó khăn, tình trạng hiểm nguy

predicant

- thuyết giáo

- nhà thuyết giáo

predicate

- (ngôn ngữ học) vị ngữ

- (triết học) điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định

- tính chất, thuộc tính

- xác nhận, khẳng định

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( + up­on) dựa vào, căn cứ vào

predication

- sự xác nhận, sự khẳng định

- (ngôn ngữ học) hiện tượng vị ngữ hoá

predicative

- xác nhận, khẳng định

- (ngôn ngữ học) (thuộc) vị ngữ

predicatory

- thuyết giáo, thích thuyết giáo

predict

- nói trước; đoán trước, dự đoán

predictability

- tính có thể nói trước; tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán

predictable

- có thể nói trước; có thể đoán trước, có thể dự đoán

prediction

- sự nói trước; sự đoán trước, sự dự đoán

- lời nói trước; lời đoán trước, lời dự đoán, lời tiên tri

predictive

- nói trước; đoán trước, dự đoán

predictor

- người nói trước; người đoán trước, nhà tiên tri

- (quân sự) máy đo ngầm, máy quan trắc (các định tầm cao, hướng... của máy bay địch để bắn)

predikant

- mục sư thuyết giáo (đạo Tin lành ở Nam phi)

predilection

- ( (thường) + for) lòng ưa riêng; sự thích riêng, ý thiên về (cái gì)

predispose

- đưa đến, dẫn đến, khiếm phải chịu, khiến thiên về

predisposition

- tình trạng dễ thiên về, khuynh hướng thiên về

- (y học) tố bẩm (dễ mắc bệnh gì)

predominance

- ưu thế, thế trội

predominant

- chiếm ưu thế, trội hơn hẳn

predominate

- ( (thường) + over) chiếm ưu thế, trội hơn hẳn

predominating

- chiếm ưu thế, trội hơn hẳn

preen

- rỉa (lông (chim)

prefab

- (thông tục) ( (viết tắt) của pre­fab­ri­cat­ed house) nhà làm sẵn

prefabricate

- làm sẵn, đúc sẵn (các bộ phận của một toà nhà)

prefabricated

- được làm sẵn, được đúc sẵn

preface

- lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)

- đề tựa, viết lời nói đầu (một quyển sách); mở đầu (bài nói)

- mở đầu, mở lối cho, dẫn tới (một việc gì khác) (sự kiện...)

- nhận xét mở đầu

prefatory

- (thuộc) lời tựa, (thuộc) lời nói đầu; (thuộc) lời mở đầu

prefect

- quận trưởng

- trưởng lớp (ở trường học Anh)

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) thái th

prefectoral

- (thuộc) quận trưởng

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) (thuộc) thái th

prefectorial

- (thuộc) quận trưởng

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) (thuộc) thái th

prefecture

- quận

- chức quận trưởng; nhiệm kỳ của quận trưởng; nhà quận trưởng

prefer

- thích hơn, ưa hơn

- đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào)

- đưa ra, trình

preferable

- đáng thích hơn, đáng ưa hơn

preferably

- hơn, thích hơn, ưa hơn

preference

- sự thích hơn, sự ưa hơn

- cái được ưa thích hơn

- quyền ưu tiên (trả nợ...)

- (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)

preferential

- ưu đâi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên

preferment

- sự đề bạt, sự thăng cấp

preferred

- được thích hơn, được ưa hơn

- được ưu đâi, được ưu tiên

prefiguration

- sự biểu hiện trước; sự miêu tả trước; sự hình dung trước

- sự tượng trưng

prefigurative

- biểu hiện trước; miêu tả trước; hình dung trước

- tượng trưng

prefigure

- biểu hiện trước; miêu tả trước; hình dung trước

prefix

- (ngôn ngữ học) tiền tố

- từ chỉ tước, từ chỉ chức tước, từ chỉ danh hiệu (để trước một danh từ riêng, ví dụ Dr, Sir)

- đặt ở hàng trước, thêm vào đầu (coi như lời mở đầu...)

- (ngôn ngữ học) lắp (một yếu tố vào đầu một từ khác) làm tiền t

preform

- hình thành trước, tạo thành trước

preformation

- sự hình thành trước, sự tạo thành trước

+ the­ory of pre­for­ma­tion

- (sinh vật học) thuyết tiên thành

preformative

- hình thành trước, tạo thành trước

pregnable

- có thể chiếm được, có thể lấy được (thành...)

pregnancy

- sự có thai, sự có mang thai, sự có chửa

- sự phong phú, sự dồi dào, sự giàu (trí tưởng tượng...)

- tầm quan trọng lớn (vì kết quả, vì ảnh hưởng)

- tính hàm xúc, tính giàu ý (của từ...)

pregnant

- có thai, có mang thai, có chửa

- giàu trí tưởng tượng, giàu trí sáng tạo, dồi dào tư tưởng ý tứ

- có kết quả phong phú, có tầm quan trọng lơn (vì kết quả, vì ảnh hưởng)

- hàm súc, giàu ý (từ...)

pregnantly

- hàm xúc, giàu ý

preheat

- nung sơ b

preheating

- sự nung sơ b

prehensile

- (động vật học) có thể cầm nắm (chân, đuôi)

prehensility

- (động vật học) khả năng cầm nắm được (của chân, đuôi)

prehension

- sự cầm, sự nắm

- sự hiểu

prehistoric

- (thuộc) tiền s

prehistory

- tiền s

prejudge

- xử trước (trước khi thẩm tra kỹ lưỡng...), lên án trước, kết án trước (trước khi xử)

- sớm xét đoán, vội phê phán, vội đánh giá (ai, hành động gì...)

prejudgment

- sự xử trước, sự lên án trước, sự kết án trước

- sự sớm xét đoán; sự vội phê phán, sự vội đánh giá (ai, hành động gì...)

prejudice

- định kiến, thành kiến, thiên kiến

- mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại

- làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến

- làm hại cho, làm thiệt cho

prejudicial

- gây tổn hại, gây thiệt hại, làm thiệt (cho quyền lợi...)

prelacy

- chức giáo chủ, chức giám mục

- các giáo chủ; các giám mục (nói chung)

- (nghĩa xấu) chế độ thống trị giáo hội của các giáo ch

prelate

- giáo chủ; giám mục

prelatic

- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục

prelatical

- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục

prelect

- ( + on) thuyết trình (về một vấn đề, (thường) ở trường đại học)

prelection

- bài thuyết trình ( (thường) ở trường đại học)

prelector

- người thuyết trình ( (thường) ở trường đại học)

prelibation

- sự nếm trước, sự hưởng trước ( (thường) (nghĩa bóng))

prelim

- (thông tục), (viết tắt) của pre­lim­inary ex­am­ina­tion, cuộc kiểm tra thi vào (trường học)

- ( số nhiều) (ngành in) những trang vào sách (trước phần chính của một cuốn sách)

preliminary

- mở đầu, mào đầu; sơ bộ, dự bị

- ( (thường) số nhiều) công việc chuẩn bị, sự sắp đặt mở đầu; biện pháp sơ bộ

- ( số nhiều) điều khoản sơ bộ; cuộc đàm phán sơ bộ

- cuộc kiểm tra thi vào (trường học)

prelude

- cái mở đầu, buổi diễn mở đầu, màn giáo đầu, sự kiện mở đầu, việc mở đầu, hành động mở đầu (bài thơ)

- (âm nhạc) khúc dạo

- mở đầu, mào đầu, giáo đầu, dùng làm mở đầu cho, giới thiệu bằng màn mở đầu, giới thiệu bằng khúc mở đầu

- báo trước (việc gì xảy ra)

- làm mở đầu cho

- (âm nhạc) dạo đầu

preludize

- mở đầu, mào đầu, giáo đầu

prelusion

- sự mở đầu, sự mào đầu, sự giáo đầu

prelusive

- mở đầu, mào đầu, giáo đầu; để mở đầu, để mào đầu, để giáo đầu

- báo trước; để báo trước

premature

- sớm, yểu non

- hấp tấp, vội vã

- sự nổ sớm (lựu đạn...)

prematureness

- tính sớm, tính non, tính yểu

- tính hấp tấp, tính vội vã (của quyết định...)

prematurity

- tính sớm, tính non, tính yểu

- tính hấp tấp, tính vội vã (của quyết định...)

premeditate

- suy nghĩ trước, suy tính trước, mưu tính trước, chủ tâm

premeditated

- có suy nghĩ trước, có suy tính trước, có mưu tính trước, có chủ tâm

premeditation

- sự suy nghĩ trước, sự suy tính trước, sự mưu tính trước, sự dụng tâm

- hành động có mưu tính trước, hành động chủ tâm

premier

- thủ tướng

- (từ lóng) nhất, đầu

première

- (sân khấu) buổi diễn đầu tiên, buổi diễn ra mắt

premise

- (triết học) tiền đề

- ( số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên

- ( số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược

+ to be drunk (con­sumed) on the premis­es

- uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...)

+ to be drunk to the premis­es

- say mèm, say bí tỉ, say khướt

+ to see some­body off the premis­es

- tống tiễn ai đi

- nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề

premium

- phần thưởng

- tiền thưởng

- tiền đóng bảo hiểm

- tiền học việc (trả ngay cho người dạy nghề)

- tiền các đổi tiền ( (cũng) pre­mi­um on ex­change)

+ at a pre­mi­um

- cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao

+ to put a pre­mi­um on some­thing

- khuyến khích cái gì, xúi giục cái gì

premonition

- sự báo trước; sự cảm thấy trước

- linh cảm; điềm báo trước

premonitory

- báo trước

premorse

- (thực vật học), (động vật học) có đầu cụt

prentice

- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) ap­pren­tice

+ a pren­tice hand

- tay (người) mới học nghề, tay (người) mới tập việc, tay người vụng về

- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) ap­pren­tice

prenticeship

- sự học việc, sư học nghề; thời gi­an học việc, thời gi­an học nghề

preoccupation

- mối bận tâm, mối lo lắng, mối ưu tư

- thiên kiến

- sự giữ chỗ trước, sự chiếm chỗ trước

- việc phải làm trước (mọi việc khác); việc phải bận tâm

preoccupied

- bận tâm, lo lắng, không thảnh thơi, không rảnh rang

preoccupy

- làm bận tâm, làm bận trí, làm lo lắng

- chiếm trước, giữ trước

prep

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) sự soạn bài; bài soạn

- trường dự bị

prepacks

- hàng đóng gói sẵn

prepaid

- trả trước

- trả trước (bưu phí); dán tem trả trước, cước phí (thư, gói hàng...)

preparation

- sự soạn, sự sửa soạn, sự chuẩn bị, sự dự bị

- ( (thường) số nhiều) các thứ sửa soạn, các thứ sắm sửa, các thứ chuẩn bị, các thứ dự bị

- sự soạn bài; bài soạn (của học sinh)

- sự điều chế; sự pha chế (thuốc...); sự làm, sự dọn, sự hầu (cơm, thức ăn); chất pha chế, thuốc pha chế; thức ăn được dọn

preparative

- sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị

- công việc sửa soạn, công việc sắm sửa, công việc chuẩn bị, công việc dự bị

- (quân sự) lệnh (trống, kèn) chuẩn bị, lệnh sẵn sàng

preparatory

- để sửa soạn, để chuẩn bị, để dự bị

- trường dự bị

prepare

- sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị

- soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...)

- điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)

- (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)

- ( + for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị

+ to be pre­pared to

- sẵn sàng; vui lòng (làm gì)

preparedness

- sự sẵn sàng, sự chuẩn bị sẵn sàng

- (quân sự) sự sẵn sàng chiến đấu

prepay

- trả trước

- trả trước (bưu phí); dán tem trả trước, cước phí (thư, gói hàng...)

prepayable

- có thể trả trước

prepayment

- sự trả trước

prepense

- cố ý, chú tâm, có suy tính trước, có mưu tính trước

preponderance

- thế nặng hơn

- thế hơn, thế trội hơn, ưu thế

preponderant

- nặng hơn

- trội hơn, có ưu thế, có quyền thế lớn hơn

preponderate

- nặng hơn

- ( + over) trội hơn, có thế hơn, có ưu thế

- nghiêng về một bên (cán cân)

preposition

- (ngôn ngữ học) giới t

prepositional

- (thuộc) giới từ; làm giới t

prepositive

- (ngôn ngữ học) đặt trước

prepossess

- làm thâm nhập, làm nhiễm, làm thấm đầy

- xâm chiếm, choán (ý nghĩ, tâm hồn...)

- làm cho có thiên kiến, làm cho có ý thiên về

prepossessing

- làm cho dễ có ý thiên, dễ gây cảm tình, dễ thương

prepossession

- thiên kiên, ý thiên (về cái gì)

preposterous

- trái với lẽ thường, trái thói, phi lý, vô nghĩa lý

- ngớ ngẩn, lố bịch

preposterousness

- sự phi lý, sự vô nghĩa lý

- sự ngớ ngẩn, sự lố bịch

prepotence

- sự cường mạnh; quyền hơn, thế mạnh hơn

- (sinh vật học) độ trội, độ ưu thế

prepotency

- sự cường mạnh; quyền hơn, thế mạnh hơn

- (sinh vật học) độ trội, độ ưu thế

prepotent

- cường mạnh, rất hùng mạnh; có quyền hơn, mạnh hơn

- (sinh vật học) trội, có ưu thế

prepuce

- (giải phẫu) bao quy đầu

prerequisite

- cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết

- điều cần trước hết, điều kiện tiên quyết, điều kiện quyết định trước hết

prerogative

- đặc quyền

- có đặc quyền, được hưởng đặc quyền

presacious

- ăn mồi sống, ăn thịt sống (động vật)

- (thuộc) loài vật ăn thịt

presage

- điềm, triệu

- linh cảm, sự cảm thấy trước

- báo trước, báo điềm

- nói trước, linh cảm thấy (cái gì) (người)

presageful

- có điềm, có triệu

presbyopia

- (y học) chứng viễn thị

presbyopic

- (y học) viễn thị

presbyter

- (tôn giáo) thầy tư tế, mục sư (thuộc nhà thờ Tân giáo)

- trưởng lão (thuộc giáo hội trưởng lão)

presbyteral

- (tôn giáo) (thuộc) thầy tư tế, (thuộc) mục sư

- (thuộc) trưởng lão

presbyterial

- (tôn giáo) (thuộc) thầy tư tế, (thuộc) mục sư

- (thuộc) trưởng lão

presbyterian

- (tôn giáo) (thuộc) giáo hội trưởng lão

- (tôn giáo) tín đồ giáo hội trưởng lão

presbytery

- (tôn giáo) chính điện (trong nhà thờ)

- nhà của thầy tế (nhà thờ La-​mã)

- giới trưởng lão (giáo hội trưởng lão)

preschool

- trước tuổi đi học, trước tuổi đến trường

prescience

- sự biết trước, sự thấy trước, sự nhìn thấy trước (những sự việc xảy ra...)

prescient

- tiên tri

prescind

- to pre­scind from không xét đến, không quan tâm đến

prescribe

- ra lệnh, truyền lệnh, sai khiến, bắt phải

- (y học) cho, kê (đơn...)

- (y học) cho đơn, kê đơn

- ( + to, for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu

prescript

- mệnh lệnh, sắc lệnh, luật

prescription

- sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến

- mệnh lệnh, sắc lệnh

- (y học) sự cho đơn; đơn thuốc

- (pháp lý) thời hiệu

- (nghĩa bóng) phong tục tập quán lâu đời được viện ra (để biện minh cho cái gì)

prescriptive

- ra lệnh, truyền lệnh, sai khiến

- (pháp lý) căn cứ theo quyền thời hiệu

- căn cứ theo phong tục tập quán, dựa theo phong tục tập quán

preselection

- sự chọn lựa trước

presence

- sự có mặt

- vẻ, dáng, bộ dạng

+ pres­ence of mind

- sự nhanh trí

+ the Pres­ence

- nơi thiết triều; lúc thiết triều

present

- pri'zent/

- có mặt, hiện diện

- hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này

- (ngôn ngữ học) hiện tại

- (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ

- hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ

- (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này

- (ngôn ngữ học) thời hiện tại

- qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm

- tư thế giơ súng ngắm

- tư thế bồng súng chào[pri'zent]

- đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra

- đưa, trình, nộp, dâng

- bày tỏ, trình bày, biểu thị

- trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt

- giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)

- (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)

- biếu tặng (ai cái gì)

- (quân sự) giơ (súng) ngắm

- (quân sự) bồng (súng) chào

present-day

- ngày nay, hiện nay

presentability

- tính bày ra được, tính phô ra được; tính coi được

- tính giới thiệu được, tính trình diện được, tính ra mắt được

- khả năng làm quà biếu được, khả năng làm đồ tặng được

presentable

- bày ra được, phô ra được; chỉnh tề; coi được

- giới thiệu được, trình bày được, ra mắt được

- làm quà biếu được, làm đồ tặng được

presentation

- sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra

- sự trình diễn

- sự giới thiệu; sự đưa vào yết kiến, sự đưa vào bệ kiến

- sự biếu, sự tặng; quà biếu, đồ tặng

presentation copy

- sách tác giả tặng

presentee

- người được giới thiệu, người được tiến cử (vào một chức vụ nào...); người được đưa vào tiếp kiến, người được đưa vào yết kiến

- (tôn giáo) thầy tu được tiến cử (cai quản xứ đạo...)

- người nhận quà biếu, người nhận đồ tặng

presentient

- có linh cảm

presentiment

- linh cảm

presentive

- để biểu thị (vật gì, khái niệm gì) (từ)

presently

- chẳng mấy chốc, ngay sau đó

- ( Ê-​cốt) hiện giờ, hiện nay, bây gi

presentment

- sự trình diễn (ở sân khấu)

- sự trình bày, sự biểu thị, sự miêu tả; cách trình bày, cách biểu thị

- (tôn giáo) sự phản kháng lên giám mục

- (pháp lý) lời phát biểu của hội thẩm

preservable

- có thể giữ, có thể gìn giữ, có thể bảo quản, có thể bảo tồn, có thể duy trì

preservation

- sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì

- sự giữ để lâu (thức ăn, quả thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...)

- (hoá học) sự giữ cho khỏi phân hu

preservative

- để phòng giữ, để gìn giữ, để bảo quản, để bảo tồn, để duy trì

- thuốc phòng bênh

- biện pháp phòng giữ

- (hoá học) chất phòng phân hu

preserve

- mứt

- khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá

- ( số nhiều) kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động

- giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì

- giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...)

- (hoá học) giữ cho khỏi phân huỷ

- giữ, dành riêng (khu săn, khu đánh cá...)

preserver

- người giữ, người bảo quản

preside

- ( (thường) + at, over) chủ trì, làm chủ tịch (cuộc họp...), làm chủ toạ, ngồi ghế chủ toạ (bữa tiệc...)

- (nghĩa bóng) chỉ huy, điều khiển, nắm quyền tối cao

- (âm nhạc) giữ bè ( pi­anô...)

presidency

- chức chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chức tổng thống

- nhiệm kỳ chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhiệm kỳ tổng thống

- ( Ân), (sử học) quận, bang

+ Ben­gal Pres­iden­cy

- quận Ben-​gan

president

- chủ tịch (buổi họp, hội nước...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống

- hiệu trưởng (trường đại học)

- (sử học) thống sứ, thống đốc (ở một nước thuộc địa)

president elect

- chủ tịch đã được bầu nhưng chưa nhậm chức; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống đã được bầu nhưng chưa nhậm chức

presidentess

- bà chủ tịch

- bà vợ ông chủ tịch

presidential

- (thuộc) chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) tổng thống

presidentship

- chức chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chức tổng thống

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhiệm kỳ tổng thống

presidiary

- (thuộc) đồn luỹ, (thuộc) pháo đài

- có đồn luỹ, có pháo đài

- dùng làm đồn luỹ, dùng làm pháo đài

presidio

- đồn luỹ, pháo đài (ở Tây ban nha)

presidium

- đoàn chủ tịch

press

- sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn

- sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn

- sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật

- cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau)

- cái ép; máy ép; máy nén bàn là

- máy in ( (cũng) or­int­ing press); nhà máy in; thuật in; sự in

- báo chí

- tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...)

- (hàng hải) sự căng hết

- ép, nép, bóp, ấn

- là

- ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt

- thúc ép, thúc bách, dồn ép

- thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì)

- nhấn mạnh

- đè nặng

- ép, bóp, ấn

- xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy

- thúc giục, thúc ép, thúc bách

- hối hả, vội vã, tất bật

- ( + on, up­on) đè nặng

+ to press down

- ấn xuống, ép xuống, đè xuống

+ to press for

- thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách

+ to press fowrad

- hối hả, vội vã

+ to press on

+ to press foward

- thúc giục, giục giã, thúc gấp

+ to press out

- ép ra, vắt ra

+ to press up

- xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại

- (sử học) sự bắt lính

- (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt

- trưng dụng (ngựa...)

press campaign

- chiến dịch báo chí

press conference

- cuộc họp báo

press proof

- bản in th

press release

- lời tuyên bố phát cho các báo

press run

- sự cho chạy máy in (để in cái gì)

- số lượng bản in ra

press-agency

- hãng thông tin, thông tấn xã

press-agent

- người phụ trách quảng cáo (của rạp gát...)

press-bed

- giường tủ (giường gập gọn lại thành tủ được)

press-box

- chỗ ngồi dành cho phóng viên (ở sân vận động trong các cuộc đấu bóng đá...)

press-button warfare

- chiến tranh bấm nút (tên lửa...)

press-clipping

- clip­ping) /'pres,klip­iɳ/

- bài báo cắt ra; đoạn báo cắt ra

press-corrector

- người sửa bản tin

press-cutting

- clip­ping) /'pres,klip­iɳ/

- bài báo cắt ra; đoạn báo cắt ra

press-gallery

- khu vực nhà báo (ở nghị viện...)

press-gang

- (sử học) bọn đi bắt lính

press-law

- luật báo chí

pressing

- thúc bách, cấp bách, cấp thiết gấp

- nài nỉ, nài ép

pressman

- nhà báo

- thợ in

pressmark

- ký hiệu xếp giá (của sách ở thư viện)

pressroom

- phòng nhà báo

- xưởng in

pressure

- sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất

- sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách

- sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp

- (điện học) ứng suất

+ high pres­sure

- áp suất cao

- (nghĩa bóng) sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức

pressure-cooker

- nồi nấu áp cao

pressure-cooking

- sự nấu áp cao

pressure-gauge

- cái đo áp

pressure-group

- nhóm người gây sức ép (đối với một chính phủ)

pressurize

- điều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...) ( (thường) dạng bị động)

prestidigitation

- trò ảo thuật, trò tung hứng

prestidigitator

- người làn trò ảo thuật, người làn trò tung hứng

prestige

- uy tín; thanh thế

prestissimo

- (âm nhạc) cực nhanh

- (âm nhạc) nhịp cực nhanh

- đoạn chơi cực nhanh

presto

- (âm nhạc) rất nhanh

- nhanh lên, mau (tiếng hô của người làm trò ảo thuật)

- (âm nhạc) nhịp rất nhanh

- đoạn chơi rất nhanh

presumable

- có thể được, có thể cho là đúng, có thể cầm bằng; có thể đoán chừng

presume

- cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng

- dám, đánh bạo, mạo muội; may

- ( + on, up­on) lợi dung, lạm dụng

- tự phụ, quá tự tin

presumedly

- cho là đúng, cầm bằng, đoán chừng

presuming

- tự phụ, quá tự tin

- lợi dụng, lạm dụng

presumption

- tính tự phụ, tính quá tự tin

- sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng

presumptive

- cho là đúng, cầm bằng; đoán chừng

presumptuous

- tự phụ, quá tự tin

presumptuousness

- tính tự phụ, tính quá tự tin

presuppose

- giả định trước, phỏng định trước, đoán chừng trước

- bao hàm

presupposition

- sự giả định trước, sự phỏng định trước, sự đoán chừng trước

- điều giả định trước, điều phỏng định trước, điều đoán chừng trước

pretence

- sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ

- cớ, lý do không thành thật

- điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng

- tính tự phụ, tính khoe khoang

pretend

- làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách

- lấy cớ

- có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...)

- giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách

- ( + to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu

- ( + to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có

pretended

- giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách

pretender

- người đòi hỏi không chính đáng, người yêu sách không chính đáng (một quyền lợi, một tước vị...)

- người giả vờ giả vĩnh, người giả đò, người giả b

pretense

- sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ

- cớ, lý do không thành thật

- điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng

- tính tự phụ, tính khoe khoang

pretension

- ý muốn, kỳ vọng

- điều yêu cầu chính đáng; quyền đòi hỏi chính đáng

pretentious

- tự phụ, kiêu căng, khoe khoang

pretentiousness

- tính tự phụ, tính kiêu căng, tính khoe khoang

preterhuman

- siêu nhân, phi phàm

preterit

- (ngôn ngữ học) quá khứ (thời)

- (ngôn ngữ học) thời quá kh

preterite

- (ngôn ngữ học) quá khứ (thời)

- (ngôn ngữ học) thời quá kh

preterition

- sự bỏ, sự bỏ qua, sự bỏ sót

pretermission

- sự bỏ, sự bỏ qua, sự bỏ sót

- sự bỏ bê, sự sao lãng

- sự tạm ngừng; sự làm gián đoạn, sự ngắt quãng

pretermit

- bỏ, bỏ qua, bỏ sót

- bỏ bê, sao lãng

- tạm ngừng; làm gián đoạn, ngắt quãng

preternatural

- siêu nhân, phi phàm

pretersensual

- siêu cảm giác

pretext

- cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật

- lấy cớ là; viện ra làm lý do

pretone

- (ngôn ngữ học) âm tiết trước âm tiết nhấn; nguyên âm trước âm tiết nhấn

pretonic

- (ngôn ngữ học) trước âm tiết nhấn (âm tiết nguyên âm)

pretor

- (sử học) pháp quan ( La mã)

prettify

- trang điểm, tô điểm, làm dáng

prettily

- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp

- hay hay

prettiness

- vẻ xinh, vẻ xinh xinh, vẻ xinh xắn, vẻ xinh đẹp; vật xinh, vật xinh xinh, vật xinh sắn; đồ trang điểm xinh xinh...

- tính chải chuốt kiểu cách (văn...)

pretty

- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp

- hay hay, thú vị, đẹp mắt

- đẹp, hay, cừ, tốt...

- (mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm

- (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá

- (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ

- my pret­ty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ

- ( số nhiều) đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh

- khá, kha khá

+ pret­ty much

- hầu như, gần như

pretty-pretty

- xinh xinh, điệu điệu

prettyish

- xinh xinh, hay hay

prevail

- ( (thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế

- thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều

- ( + on, up­on) khiến, thuyết phục

prevailing

- đang thịnh hành, đang lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp

prevalence

- sự thường xảy ra, sự thịnh hành, sự lưu hành, sự phổ biến khắp, sự lan khắp

prevalent

- thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành

prevaricate

- nói thoái thác, nói quanh co; làm quanh co

prevarication

- sự thoái thác, sự quanh co; sự quanh co

- lời nói quanh co; việc làm quanh co

prevaricator

- người nói thoái thác, người quanh co

prevenient

- trước

- ( + of) ngăn ngừa, phòng ngừa

prevent

- ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa

- (từ cổ,nghĩa cổ) đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước

- (tôn giáo) dẫn đường đi trước

preventable

- có thể ngăn cản, có thể ngăn ngừa, phòng tránh được

preventative

- ngăn ngừa, phòng ngừa

- (y học) phòng bệnh

- biện pháp phòng ngừa

- thuốc phòng bệnh, cách phòng bệnh

preventer

- người ngăn cản, người ngăn trở, người ngăn ngừa; vật ngăn cản, vật ngăn trở

- (hàng hải) dây bổ sung; chốt bổ sung

prevention

- sự ngăn cản, sự ngăn trở, sự ngăn ngừa, sự phòng ngừa

preventive

- ngăn ngừa, phòng ngừa

- (y học) phòng bệnh

- biện pháp phòng ngừa

- thuốc phòng bệnh, cách phòng bệnh

preventorium

- nhà phòng bệnh (lao phổi)

preview

- sự xem trước, sự duyệt trước (phim ảnh, ảnh...)

- xem trước, duyệt trước (phim ảnh, ảnh...)

previous

- trước

- (thông tục) vội vàng, hấp tấp

+ Pre­vi­ous Ex­am­ina­tion

- kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (trường đại học Căm-​brít)

+ pre­vi­ous ques­tion

- sự đặt vấn đề có đem ra biểu quyết ngay một vấn đề trong chương trình nghị sự không (nghị viện Anh)

- pre­vi­ous to trước khi

previously

- trước, trước đây

previse

- thấy trước, đoán trước

prevision

- sự thấy trước, sự đoán trước

previsional

- thấy trước, đoán trước

prex

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiệu trưởng trường đại học

prexy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiệu trưởng trường đại học

prey

- mồi

- (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)

- ( + up­on) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú)

- cướp bóc (ai)

- làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)

priapism

- tính dâm đãng, tính dâm dục

- (y học) chứng cương dương vật

price

- giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- giá đánh cuộc

- (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá

+ to set a price on some­one's head

- treo giải thưởng lấy đầu ai

+ what price...?

- (từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...?

- đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá

+ to price on­self out of the mar­ket

- lấy giá cắt cổ

price current

- list)

- (thương nghiệp) bảng giá (hiện hành)

price-boom

- mức giá cả tăng vọt; sự tăng vọt giá cả

price-cutting

- slash­ing)

- sự sụt giá, sự giảm giá

price-list

- list)

- (thương nghiệp) bảng giá (hiện hành)

price-ring

- hội liên hiệp giá cả (giữa bọn tư bản độc quyền để nâng hoặc giữ giá)

price-wave

- sự dao động giá cả

priced

- có giá, có đề giá

priceless

- vô giá; không định giá được

- (từ lóng) rất nực cười, khôi hài, ngộ, lố bịch

prick

- sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc

- mũi nhọn, cái giùi, cái gai

- sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt

- (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)

- uộc khụp cái cặc

+ to kick against the pricks

- (xem) kick

- châm, chích, chọc, cắn, rứt

- đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ( (nghĩa rộng)) chọn, chỉ định

- châm, chích, chọc

- phi ngựa

- ( + up) vểnh lên (tai)

+ to prick in

- trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)

+ to prick off

+ to prick out

- đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì)

+ to prick in to prick a (the) blad­der (bub­ble)

- làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)

prick-eared

prick-ears

- tai vểnh

pricker

pricket

- (động vật học) con hoẵng non, con nai non (hơn một năm, sừng chưa có nhánh)

- cái que nhọn để cắm nến

pricking

- sự châm, sự chích, sự chọc

- cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói

- sự đánh dấu, sự chấm câu (trên giấy, bản đồ...)

prickle

- (thực vật học) gai (trên cây)

- (động vật học) lông gai (cứng nhọn như lông nhím)

- cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói

- châm, chích, chọc

- có cảm giác kim châm, đau nhói

prickly

- (sinh vật học) có gai, đầy gai

- có cảm giác kim châm, có cảm giác đau nhói

prickly heat

- (y học) chứng nổi rôm (ở các xứ nóng)

pride

- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng

- lòng tự trọng ( (cũng) prop­er pride); lòng tự hào về công việc của mình

- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất

- tính hăng (ngựa)

- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy

- đàn, bầy

+ pride of the morn­ing

- sương lúc mặt trời mọc

+ pride of place

- địa vị cao quý

- sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn

+ pride will have a fall

- (xem) fall

+ to put one's pride in one's pock­et

+ to swal­low one's pride

- nén tự ái, đẹp lòng tự ái

- lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)

- lấy làm tự hào (về việc gì...)

prideful

- ( Ê-​cốt) đầy kiêu hãnh; tự cao, tự phụ

- tự hào

prie-dieu

- ghế cầu kinh ( (cũng) prie-​dieu chair)

prier

- người tò mò, người tọc mạch ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) pry)

priest

- thầy tu, thầy tế

- vồ đập cá ( Ai-​len)

- làm (ai) trở thành thầy tu (ai) trở thành thầy tế

priest-ridden

- bị bọn thầy tu khống chế

priestcraft

- nghề làm thầy tu

- thuật kiếm chác của thầy tu; thủ đoạn tiến thân của thầy tu

priestess

- cô thầy cúng

priesthood

- (tôn giáo) chức thầy tu; chức thầy tế

priestling

priestly

- (thuộc) thầy tu, (thuộc) thầy tế; giống thầy tu; giống thầy tế; hợp với thầy tu, hợp với thầy tế

prig

- người hay lên mặt ta đây hay chữ, người hay lên mặt ta đây đạo đức; người hợm mình, người làm bộ; người khinh khỉnh

- (từ lóng) kẻ cắp

- (từ lóng) ăn cắp, xoáy

priggery

- thói lên mặt ta đây hay chữ, thói lên mặt ta đây đạo đức; thói hợm mình, thói làm bộ; thói khinh khỉnh

priggish

- lên mặt ta đây hay chữ, lên mặt ta đây đạo đức; hợm mình, làm bộ; khinh khỉnh

priggishness

- tính hay lên mặt ta đây hay chữ, tính hay lên mặt ta đây đạo đức; tính hợm mình, tính làm bộ; tính khinh khỉnh

prim

- lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh (đàn bà)

- lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh

prima ballerina

- nữ diễn viên chính (kịch ba-​lê)

prima donna

- vai nữ chính (trong nhạc kịch)

- (nghĩa rộng) người hay tự ái, người hay giận dỗi

prima facie

- thoạt nhìn, nhìn qua

primage

- tiền trả thêm cho chủ tàu (tính phần trăm theo trọng lượng hàng hoá)

primal

- (như) primeval

- (thuộc) nền tảng, căn bản, chủ yếu

primarily

- trước hết, đầu tiên

- chủ yếu, chính

primary

- nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên

- gốc, nguyên, căn bản

- sơ đẳng, sơ cấp

- chủ yếu, chính, bậc nhất

- (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh

+ pri­ma­ry bat­tery

- (điện học) bộ pin

+ pri­ma­ry meet­ing (as­sem­bly)

- hội nghị tuyển lựa ứng cử viên

- điều đầu tiên

- điều chính, điều chủ yếu, điều căn bản

- (hội họa) màu gốc

- (thiên văn học) hành tinh sơ cấp (hành tinh xoay quanh mặt trời)

- hội nghị tuyển lựa ứng cử viên

- (địa lý,địa chất) đại cổ sinh

primate

primates

- (động vật học) bộ động vật có tay, bộ động vật linh trưởng

primatial

- (thuộc) tổng giám mục

prime

- đầu tiên

- chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu

- tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo

- (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên

- thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai

- thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, gi­ai đoạn phát triển đầy đủ nhất

- (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)

- (hoá học) gốc đơn nguyên tố

- thế đầu (một thế đánh kiếm)

- (toán học) số nguyên tố

- mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ

- (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích

- chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...)

- sơn lót (tấm gỗ)

- (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)

primely

- tốt nhất; ưu tú, xuất sắc; hoàn hảo

primeness

- sự tốt nhất; sự ưu tú; sự xuất sắc; sự hoàn hảo

primer

- sách vở lòng

- ngòi nổ, kíp nổ

- (ngành in) cỡ chữ

primerval

- nguyên thuỷ, ban sơ ( (cũng) pri­mal)

primine

- (thực vật học) vỏ ngoài (của noãn)

priming

- sự mồi nước (vào bơm để cho chạy); sự bơm xăng vào cacbuaratơ

- (thông tục) sự cho ăn đầy, sự cho ăn uống thoả thích

- sự chỉ dẫn, sự cung cấp tài liệu (cho ai trước khi ra nói...)

- sự sơn lót; lớp sơn lót

- đường để pha vào bia

- (sử học) sự nhồi thuốc nổ (vào súng); thuốc nổ nhồi (vào súng)

primipara

- người đẻ con so

primiparous

- đẻ con so

primitive

- nguyên thuỷ, ban sơ

- thô sơ, cổ xưa

- gốc (từ, mẫu)

- (toán học); (địa lý,địa chất) nguyên thuỷ

- (nghệ thuật) hoạ sĩ trước thời Phục hưng; tranh của hoạ sĩ trước thời Phục hưng

- màu gốc

- (ngôn ngữ học) từ gốc

primness

- tính lên mặt đạo đức, tính hay ra vẻ đứng đắn, tính hay ra vẻ nghiêm nghị; tính hay ra vẻ đoan trang, tính hay ra vẻ tiết hạnh

primogenitor

- ông tổ, tổ tiên

primogeniture

- tình trạng con trưởng

- (pháp lý) chế độ con trai trưởng thừa kế ( (cũng) right of pri­mo­gen­iture)

primordial

- có từ lúc ban đầu, ban xơ, đầu tiên, nguyên thuỷ

- căn bản

primordiality

- trạng thái có từ lúc ban đầu, trạng thái ban xơ, trạng thái đầu tiên, trạng thái nguyên thuỷ

- căn nguyên, căn bản

primp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẹp, sang, nhã, lịch sử

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang điểm, tô điểm

primrose

- (thực vật học) cây báo xuân; hoa báo xuân

- màu hoa anh thảo (màu vàng nhạt)

+ the prim­rose path (way)

- cuộc đời sung sướng, con đường đầy hoan lạc

primrosy

- có cây anh thảo; đầy hoa anh thảo

primula

- (thực vật học) cây báo xuân

prince

- hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng

- tay cự phách, chúa trùm

+ prince of dark­ness (of the air, of the world)

- xa tăng

+ Prince of Peace

- Chúa Giê-​xu

+ Prince Re­gent

- (xem) re­gent

+ prince roy­al

- (xem) roy­al

+ Ham­let with­out the Prince of Den­mark

- cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất

princedom

- tước hoàng thân; địa vị ông hoàng

- lãnh địa của hoàng thân

princelet

- nhuốm & hoàng con

princelike

- như ông hoàng

princeling

- nhuốm & hoàng con

princely

- (thuộc) hoàng thân, như ông hoàng

- sang trọng, tráng lệ, lộng lẫy, huy hoàng

princess

- bà chúa; bà hoàng; công chúa, quận chúa ( (cũng) princess of the blood)

- (từ cổ,nghĩa cổ) nữ vương

+ Princess Re­gent

- công chúa nhiếp chính; vợ hoàng thân nhiếp chính

+ princess roy­al

- công chúa cả

principal

- chính, chủ yếu

- (ngôn ngữ học) chính

- người đứng đầu

- giám đốc, hiệu trưởng

- chủ, chủ mướn, chủ thuê

- người uỷ nhiệm

- người đọ súng (đọ gươm) tay đôi

- thủ phạm chính

- (thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ

- (kiến trúc) xà cái, xà chính

principality

- chức vương; sự thống trị của một ông hoàng

- lãnh địa của một ông hoàng

+ the Prin­ci­pal­ity

- xứ Gan ( Anh)

principally

- chính, chủ yếu; phần lớn

principle

- gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản

- nguyên lý, nguyên tắc

- nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế

- nguyên tắc cấu tạo (máy)

- (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng

principled

prink

- trang điểm, làm dáng

- rỉa (lông) (chim)

print

- chữ in

- sự in ra

- dấu in; vết; dấu

- ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra

- vải hoa in

- bằng vải hoa in

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí

- giấy in báo ( (cũng) newsprint)

+ to rush in­to print

- ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn

- in xuất bản, đăng báo, viết vào sách

- in, in dấu, in vết (lên vật gì)

- rửa, in (ảnh)

- viết (chữ) theo lối chữ in

- in hoa (vải)

- in, khắc (vào tâm trí)

print hand

- let­ter)

- chữ viết kiểu chữ in

print letter

- let­ter)

- chữ viết kiểu chữ in

print-seller

- người bán những bản khắc

print-shop

- xưởng in

print-works

- xưởng in vải hoa

printer

- thợ in

- chủ nhà in

- máy in

- thợ in vải hoa

+ print­er's dev­il

- thợ học việc ở nhà in

+ print­er's ink

- mực in

+ print­er's pie

- đống chữ in lộn xộn, sự hỗn độn, sự lộn xộn ( (cũng) pie)

printery

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà in

- xưởng in vải hoa

printing

- sự in

- nghề ấn loát

printing-house

- nhà in

printing-ink

- mực in

printing-machine

- press)

- máy in

printing-press

- press)

- máy in

prior

- trưởng tu viện

- trước

- pri­or to trước khi

prioress

- bà trưởng tu viện

priority

- quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết

priorship

- chức trưởng tu viện

priory

- tu viện

prise

- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy

- nạy bẩy lên

prism

- lăng trụ

- lăng kính

- ( số nhiều) các màu sắc lăng kính

prism-binoculars

- glass­es)

- ống nhòm lăng kính

prism-glasses

- glass­es)

- ống nhòm lăng kính

prismatic

- (thuộc) lăng trụ; giống lăng trụ

- (thuộc) lăng kính; giống lăng kính

- hợp bởi lăng kính; phân ra bởi lăng kính; sáng rực rỡ (màu sắc)

prismoid

- (toán học) lăng trụ cụt

prismoidal

- (thuộc) lăng trụ cụt

prismy

- có lăng trụ

- có lăng kính

prison

- nhà tù, nhà lao, nhà gi­am

- (thơ ca) bỏ tù, bỏ ngục, gi­am cầm

prison-bird

- người tù; người tù ra tù vào

prison-breaker

- người vượt ngục

prison-breaking

- sự vượt ngục

prison-house

- nhà tù, nhà lao, nhà gi­am

prisoner

- người bị gi­am giữ, người tù; con vật bị nhốt

- tù binh ( (cũng) pris­on­er of war)

+ pris­on­ers' bars (base)

- trò chơi bắt tù binh (của trẻ con)

+ to make a wom­an's hand a pris­on­er

- được một người đàn bà hứa lấy

pristine

- ban sơ; xưa, cổ xưa, thời xưa

prithee

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm ơn, mong anh vui lòng, mong chị vui lòng

privacy

- sự riêng tư

- sự xa lánh, sự cách biệt

- sự bí mật, sự kín đáo

private

- riêng, tư, cá nhân

- riêng, mật, kín

- xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi)

- (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)

+ pri­vate sol­dier

- lính trơn, binh nhì

- lính trơn, binh nhì

- chỗ kín (bộ phận sinh dục)

+ in pri­vate

- riêng tư, kín đáo, bí mật

privateer

- tàu lùng (tàu của tư nhân được chính phủ gi­ao nhiệm vụ chuyên đi bắt tàu buôn địch)

- người chỉ huy tàu lùng; ( số nhiều) thuỷ thủ trên tàu lùng

privateering

- sự bắt bằng tàu lùng

privation

- tình trạng thiếu, tình trạng không có

- sự thiếu thốn; cảnh thiếu thốn

privative

- thiếu, không có

- (ngôn ngữ học) phủ định (tiểu từ, phụ tố)

privet

- (thực vật học) cây thuỷ lạp

privilege

- đặc quyền, đặc ân

- cho đặc quyền; ban đặc ân (cho ai)

- miễn (ai) khỏi chịu (gánh nặng...)

privileged

- có đặc quyền; được đặc quyền; được đặc ân

privity

- sự biết riêng (việc gì)

- (pháp lý) quan hệ riêng (giữa hai bên, về dòng máu...)

privy

- riêng, tư; kín, bí mật

+ Privy Coun­cil

- Hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh)

+ Privy Coun­sel­lor (Coun­cil­lor)

- uỷ viên hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh)

+ Lord Privy Seal

- quan giữ ấn nhỏ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà triệu phú, nhà xí

- (pháp lý) đương sự, người hữu quan

prize

- giải thưởng, phầm thưởng

- (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng

- giải xổ số; số trúng

- ( định ngữ) được giải, chiếm giải

- ( định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực

- đánh giá cao, quý

- chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)

- (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được

- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm

- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy

- nạy, bẩy lên

prize fellow

- người giật giải xuất sắc (trong kỳ thi)

prize fellowship

- giải xuất sắc (trong kỳ thi)

prize-fight

- trận đấu quyền anh lấy giải bằng tiền

prize-fighter

- võ sĩ (quyền Anh) đấu lấy tiền

prize-fighting

- quyền Anh đấu lấy tiền

prize-money

- tiền bán chiến lợi phẩm

prize-ring

- (thể dục,thể thao) vũ đài đấu quyền Anh lấy tiền

- sự đấu quyền Anh lấy tiền

prize-winner

- người giật giải, người đoạt giải

prizeman

- người giật giải, người đoạt giải

pro

- (viết tắt) của pro­fes­sion­aln đấu thủ nhà nghề

pro and con

- thuận và chống, tán thành và phản đối

- những lý luận thuận và chống, những lý luận tán thành và phản đối

pro rata

- theo tỷ lệ

pro tem

- trong lúc này, trong thời gi­an

pro tempore

- trong lúc này, trong thời gi­an

pro-consul

- phó lãnh sự

pro-rate

- chia theo tỷ lệ

proa

- thuyền buồm ( Mã lai)

probability

- sự có thể có, sự chắc hẳn, sự có khả năng xảy ra; sự có lẽ đúng, sự có lẽ thật

- điều có thể xảy ra, điều chắc hẳn

- (toán học) xác suất

probable

- có thể có, có khả năng xảy ra, chắc hẳn, có lễ đúng, có lẽ thật

- người ứng cử có nhiều khả năng trúng cử

- sự chọn lựa hầu như chắc chắn

probang

- (y học) cái thông, que thông (ống thực quản...)

probate

- (pháp lý) sự nhận thực một di chúc

- bản sao di chúc có chứng thực

+ pro­bate du­ty

- thuế di sản

probation

- sự thử thách (trước khi cho gia nhập tổ chức...), sự tập sự; thời gi­an thử thách, thời gi­an tập sự

- (pháp lý) sự tạm tha có theo dõi; thời gi­an tạm tha có theo dõi

probation officer

- viên chức phụ trách theo dõi giáo dục phạm nhân trẻ được tạm tha

probational

- có tính chất thử thách, có tính chất tập sự; để thử thách, để tập sự

- (pháp lý) mang tính chất tạm tha có theo dõi; để tạm tha có theo dõi

probationary

- đang trong thời gi­an thử thách, đang trong thời gi­an tập sự

- (pháp lý) đang trong thời gi­an được tạm tha có theo dõi

probationer

- người đang tập sự (y tá, y sĩ...)

- (pháp lý) phạm nhân được tạm tha có theo dõi

probative

- để chứng minh, để làm chứng cớ

probe

- cái thông, cái que thăm (để dò vết thương...)

- (vật lý) máy dò, cái dò, cực dò

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thăm dò, sự điều tra

- dò (vết thương...) bằng que thăm

- thăm dò, điều tra

probity

- tính thẳng thắn, tính trung thực; tính liêm khiết

problem

- vấn đề

- bài toán; điều khó hiểu

- thế cờ (bày sẵn đề phá)

- ( định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề

- prob­lem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo

problematic

- còn phải bàn; không chắc, mơ hồ

problematical

- còn phải bàn; không chắc, mơ hồ

problematicalist

- người nghiên cứu thế cờ; người sắp thế cờ

problematicist

- người nghiên cứu thế cờ; người sắp thế cờ

proboscidean

- (động vật học) có vòi

- (thuộc) vòi; giống vòi

- (động vật học) thú có vòi, thú thuộc bộ voi

proboscidian

- (động vật học) có vòi

- (thuộc) vòi; giống vòi

- (động vật học) thú có vòi, thú thuộc bộ voi

proboscidiferous

- có vòi

proboscidiform

- hình vòi

proboscis

- vòi (voi, sâu bọ)

- (đùa cợt) mũi (người)

proboscis-monkey

- (động vật học) khỉ mũi dài

procedural

- theo thủ tục

procedure

- thủ tục

proceed

- tiến lên; theo đuổi; đi đến

- tiếp tục, tiếp diễn; tiếp tục nói

- làm, hành động

- xuất phát, phát ra từ

+ to pro­ceed against

- (pháp lý) khởi tố, kiện

proceeding

- cách tiến hành, cách hành động

- ( số nhiều) việc kiện tụng

- ( số nhiều) biên bản lưu (của cuộc họp...)

proceeds

- số thu nhập; tiền lời, lãi

procellarian

- (động vật học) (thuộc) giống hải âu nhỏ

- (động vật học) giống hải âu nhỏ

process

- quá trình, sự tiến triển

- sự tiến hành

- phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến)

- (pháp lý) việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án

- (sinh vật học) u lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật)

- (ngành in) phép in xim­ili (in ảnh), phép in ảnh chấm

- chế biến gia công (theo một phương pháp)

- kiện (ai)

- in xim­ili (ảnh, tranh)

- (thông tục) diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rước

process-server

- viên chức phụ trách việc đưa trát đòi

processer

- người chế biến, người gia công

processing

- sự chế biến, sự gia công

procession

- đám rước; cuộc diễu hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...)

- (nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng

- đi thành đám rước, đi theo đám rước; diễu hành

- diễu hành dọc theo (đường phố)

processional

- (thuộc) đám rước; dùng trong đám rước; mang trong đám rước, hát trong đám rước

- bài hát trong đám rước

- (tôn giáo) sách hát (rước đạo)

processionist

- người đi trong đám rước, người đi theo đám rước; người diễu hành

processionize

- đi trong đám rước, đi theo đám rước; diễu hành

procès-verbal

- biên bản (xét xử của toà án...)

procès-verbaux

- biên bản (xét xử của toà án...)

proclaim

- công bố, tuyên bố

- để lộ ra, chỉ ra

- tuyên bố cấm

proclaimation

- sự công bố, sự tuyên bố

- lời công bố, tuyên ngôn, tuyên cáo

proclitic

- (ngôn ngữ học) ghép trước

- (ngôn ngữ học) từ ghép trước

proclivity

- ( + to, to­wards) khuynh hướng, xu hướng, sự thiên về, sự ngả về

proconsul

- thống đốc (một thuộc địa)

- thống đốc tỉnh ( (từ cổ,nghĩa cổ) La mã)

proconsular

- (thuộc) thống đốc

proconsulate

- chức thống đốc

proconsulship

- chức thống đốc

procrastinate

- trì hoãn, để chậm lại; chần chừ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trì hoãn, để chậm lại (việc gì)

procrastinating

- trì hoãn; chần chừ

procrastination

- sự trì hoãn; sự chần chừ

procrastinative

- trì hoãn; chần chừ

procrastinator

- người trì hoãn; người hay chần chừ

procrastinatory

- trì hoãn; chần chừ

procreant

- (như) pro­cre­ative

- (thuộc) sinh đẻ

procreate

- sinh, đẻ, sinh đẻ

procreation

- sự sinh đẻ, sự sinh sôi nẩy nở

procreative

- sinh đẻ, sinh sôi nẩy nở ( (cũng) pro­cre­ant)

procrypsis

- (động vật học) tính đổi màu theo môi trường (cá)

proctor

- giám thị (ở trường đại học Căm-​brít, Ôc-​phớt)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người coi thi

+ King's Proc­tor

+ Queen Proc­tor

- uỷ viên kiểm sát (ở toà án Anh)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) coi thi

proctorial

- (thuộc) viên giám thị (ở trường đại học Căm-​brít, Ôc-​phớt)

proctorize

- thi hành quyền giám thị đối với (học sinh) ( (cũng) prog, prog­gins)

proctorship

- chức giám thị

proctoscope

- (y học) ống soi ruột thẳng

procumbent

- nằm úp mặt, phủ phục (người)

- bò (cây)

procurable

- có thể kiếm được, có thể đạt được

procuration

- sự kiếm được, sự thu thập

- quyền thay mặt, quyền đại diện (người khác); giấy uỷ quyền, giấy uỷ nhiệm

- sự điều đình (vay tiền); hoa hồng môi giới vay tiền

- nghề ma cô, nghề dắt gái; nghề trùm gái điếm; tội làm ma cô; tội dắt gái

procurator

- (pháp lý) kiểm sát trưởng, biện lý

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay quyền, người thay mặt, người đại diện (về luật pháp)

procuratory

- giấy uỷ quyền, giấy uỷ nhiệm

procure

- kiếm, thu được, mua được (vật gì)

- tìm (đàn bà con gái) để cho làm đĩ

- (từ cổ,nghĩa cổ) đem lại, đem đến (một kết quả...)

- làm ma cô, làm nghề dắt gái, trùm gái điếm

procurer

- người kiếm, người mua được

- ma cô, trùm gái điếm; chủ nhà chứa

procuress

- mụ trùm gái điếm, mụ "tú bà"

prod

- vật nhọn, gậy nhọn đầu, cái thúc

- cú chọc, cú đấm, cú thúc

- chọc, đâm, thúc

- (nghĩa bóng) thúc giục, khích động

prodelision

- (ngôn ngữ học) hiện tượng bỏ nguyên âm (ví dụ I am thành I'm)

prodigal

- hoang toàng; hoang phí, phá của, tiêu tiền vung vãi

- ( + of) rộng rãi, hào phóng

- người hoang toàng; người ăn tiêu phung phí

prodigalise

- tiêu hoang, xài phí

- tiêu rộng rãi; hào phóng

prodigality

- tính hoang toàng; sự hoang phí

- tính rộng rãi; tính hào phóng

prodigalize

- tiêu hoang, xài phí

- tiêu rộng rãi; hào phóng

prodigious

- phi thường, kỳ lạ; to lớn, lớn lao

prodigiousness

- sự phi thường, sự kỳ lạ; sự to lớn, sự lớn lao

prodigy

- người thần kỳ, vật kỳ diệu phi thường

- ( định ngữ) thần kỳ, kỳ diệu phi thường

prodome

- sách dẫn, sách giới thiệu (một cuốn sách khác...)

- (y học) triện báo trước, tiền triện

produce

- sản lượng

- sản vật, sản phẩm

- kết quả

- trình ra, đưa ra, giơ ra

- sản xuất, chế tạo

- viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...)

- gây ra (một cảm giác...)

- đem lại (kết quả...); sinh đẻ

- (toán học) kéo dài (một đường thẳng...)

producer

- người sản xuất

- người xuất bản (sách)

- chủ nhiệm (phim, kịch)

- (kỹ thuật) máy sinh, máy phát

producer gas

- hơi than, khí than

producibility

- khả năng sản xuất được, khả năng chế tạo được

- khả năng sinh sản được, khả năng sinh lợi được

producible

- sản xuất được, chế tạo được

- sinh sản được, sinh lợi được

product

- sản vật, sản phẩm, vật phẩm

- kết quả

- (toán học) tích

- (hoá học) sản phẩm

production

- sự đưa ra, sự trình bày

- sự sản xuất, sự chế tạo

- sự sinh

- sản phẩm, tác phẩm

- sản lượng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bỏ vốn và phương tiện để dựng (phim, kịch...)

productive

- sản xuất

- sinh sản, sinh sôi

- sản xuất nhiều; sinh sản nhiều; màu mỡ, phong phú

productiveness

- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất

productivity

- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất

proem

- lời nói đầu, lời mở đầu, lời tựa (cuốn sách, bài thi)

proemial

- (thuộc) lời nói đầu, (thuộc) lời mở đầu, (thuộc) lời tựa

profanation

- sự coi thường; sự xúc phạm, sự báng bổ (thần thánh)

- sự làm ô uế (vật thiêng liêng)

profane

- báng bổ (thần thánh)

- ngoại đạo, trần tục

- coi thường; xúc phạm, báng bổ (thần thánh)

- làm ô uế (vật thiêng liêng)

profanity

- tính báng bổ

- lời nói báng bổ; hành động báng bổ

profess

- tuyên bố, bày tỏ, nói ra

- tự cho là, tự xưng là, tự nhận là

- theo, tuyên bố tin theo, nhận là tin theo (đạo)...

- hành nghề, làm nghề

- dạy (môn gì...)

- dạy học, làm giáo sư

professed

- công khai, không che giấu

- tự xưng, tự nhận

- (tôn giáo) đã phát nguyện

professedly

- công khai, không che dấu

profession

- nghề, nghề nghiệp

- ( the pro­fes­sion) những người cùng nghề, những người trong nghề; ( (sân khấu), (từ lóng)) đào kép

- sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ

- (tôn giáo) sự tuyên bố tin theo, sự tin theo (đạo...); lời thề tin theo

professional

- (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp

- chuyên nghiệp

- người chuyên nghiệp

- (thể dục,thể thao) đấu thủ nhà nghề

professionalism

- tính cách nhà nghề

- sự dùng đấu thủ nhà nghề (trong các môn đấu thể thao)

professionalize

- làm trở thành nhà nghề

- biến thành một nghề

professionally

- thành thạo, như nhà nghề, như chuyên nghiệp

professor

- giáo sư (đại học)

- (tôn giáo) giáo đồ, tín đồ

professorate

- các giáo sư, tập thể giáo sư (của một trường đại học) ( (cũng) pro­fes­so­ri­ate)

- chức giáo sư đại học

professorial

- (thuộc) giáo sư; (thuộc) nhiệm vụ giáo sư

professoriate

- các giáo sư, tập thể giáo sư (của một trường đại học) ( (cũng) pro­fes­so­rate)

professorship

- chức giáo sư (đại học)

proffer

- sự dâng, sự hiến, sự biếu; sự mời

- dâng, hiến, biếu; mời

proficiency

- sự tài giỏi, sự thành thạo

- tài năng (về việc gì)

proficient

- tài giỏi, giỏi gi­ang, thành thạo

- chuyên gia, người tài giỏi, người thành thạo (về môn gì)

profile

- nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng

- sơ lược tiểu sử

- về mặt nghiêng, trình bày mặt nghiêng, chụp mặt nghiêng

profit

- lợi, lợi ích, bổ ích

- tiền lãi, lợi nhuận

- làm lợi, mang lợi, có lợi

- ( + by) kiếm lợi, lợi dụng

- có lợi, có ích

profit-sharing

- sự chia lãi (giữa chủ và thợ)

profit-squeeze

- sự hạn chế mức lãi

profitable

- có lợi, có ích

- sinh lãi, mang lợi

profiteer

- kẻ trục lợi, kẻ đầu cơ trục lợi

- trục lợi, đầu cơ trục lợi

profiteering

- việc trục lợi, việc đầu cơ trục lợi

profitless

- không có lợi, vô ích

- không có lãi

profligacy

- sự phóng đãng, sự trác táng

- sự hoang toàng, sự phá của

profligate

- phóng đãng, trác táng

- hoang toàng, phá của

- người phóng đãng, kẻ trác táng

- người hoang toàng, người phá của

profound

- sâu, thăm thẳm

- sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý

- say (giấc ngủ...)

- rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào)

- sâu sắc, hết sức, hoàn toàn

- (thơ ca) ( the pro­found) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)

profoundness

- sự sâu, bề dâu

- sự sâu xa, sự xâu sắc, sự thâm thuý

profundity

- sự sâu, bề dâu

- sự sâu xa, sự xâu sắc, sự thâm thuý

profuse

- có nhiều, thừa thãi, dồi dào, vô khối

- ( + in, of) rộng rãi, quá hào phóng, phóng tay, hoang phí

profuseness

- sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối ( (cũng) pro­fu­sion)

- tính quá rộng rãi, tính quá quá hào phóng, tính hoang phí

- sự ăn tiêu hoang phí

profusion

- sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối ( (cũng) pro­fuse­ness)

prog

- (từ lóng) thức ăn (đi đường, đi cắm trại...)

- (từ lóng) giám thị (trường đại học Căm-​brít, Ôc-​phớt) ( (cũng) prog­gins)

- (từ lóng) (như) proc­tor­ize

progenitive

- có thể sinh con cái

progenitor

- tổ tiên (người, thú vật, cây...), ông cha, ông tổ; ông bà ông vải

- (nghĩa bóng) bậc tiền bối

- nguyên bản, bản chính

progenitorial

- (thuộc) tổ tiên, (thuộc) ông cha, (thuộc) ông bà ông vải

- (nghĩa bóng) (thuộc) bậc tiền bối

progenitress

- bà tổ

progenitrix

- bà tổ

progeniture

- con cháu, dòng dõi

progeny

- con cái, con cháu, dòng dõi

- (nghĩa bóng) kết quả

proggins

- (từ lóng) giám thị (trường đại học Căm-​brít, Ôc-​phớt) ( (cũng) prog)

- (từ lóng) (như) proc­tor­ize

proglottis

- (động vật học) đốt sán

prognathous

- có hàm nhô ra

- nhô ra (hàm)

prognoses

- (y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng

prognosis

- (y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng

prognostic

- (y học) đoán trước, tiên lượng

- điềm báo trước, triệu chứng

prognosticable

- có thể báo trước, có thể đoán trước, có thể nói trước

prognosticate

- báo trước, đoán trước, nói trước

prognostication

- sự báo trước, sự đoán trước, sự nói trước

- điềm báo trước, triệu

prognosticative

- báo trước, đoán trước, nói trước

prognosticator

- thầy bói, thấy đoán triệu

prognosticatory

- báo trước, đoán trước, nói trước

program

- chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...)

- cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)

- đặt chương trình, lập chương trình

program picture

- phim phụ (nằm trong chương trình buổi chiếu phim)

program-music

- âm nhạc tiêu đề

programme

- chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...)

- cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)

- đặt chương trình, lập chương trình

progress

- sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển

- sự tiến hành

- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý

- tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển

- tiến hành

progression

- sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển

- sự tiến hành

- (toán học) cấp số

progressionist

- người theo thuyết tiến bộ

progressist

- người tiến bộ

progressive

- tiến lên, tiến tới

- tiến bộ

- luỹ tiến; tăng dần lên; tăng không ngừng, phát triển không ngừng

- (ngôn ngữ học) tiến hành

- người tiến bộ

- ( Pro­gres­sive) đảng viên đảng Cấp tiến

progressiveness

- sự tiến lên, sự tiến tới

- sự tiến bộ, tính tiến bộ

- tính luỹ tiến; sự tăng dần lên, sự tăng không ngừng, sự phát triển không ngừng

progressivism

- thuyết tiến bộ

prohibit

- cấm, ngăn cấm, cấm chỉ

prohibiter

- người cấm

prohibition

- sự cấm, sự ngăn cấm, sự cấm chỉ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cấm rượu mạnh

prohibitionism

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chế độ cấm rượu mạnh

prohibitionist

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tán thành chế độ cấm rượu mạnh

prohibitive

- cấm, cấm chỉ; để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì)

prohibitor

- người cấm

prohibitory

- cấm, cấm chỉ; để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì)

project

- kế hoạch, đề án, dự án

- công trình (nghiên cứu)

- công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực)

- phóng; chiếu ra

- (toán học) chiếu

- đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án

- nhô ra, lồi ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)

projectile

- phóng ra, bắn ra

- có thể phóng ra, có thể bắn ra

- vật phóng ra, đạn bắn ra

projecting

- nhô ra, lồi ra

projection

- sự phóng ra, sự bắn ra

- (toán học) phép chiếu, sự chiếu, hình chiếu

- (điện ảnh) sự chiếu phim

- sự nhô ra; sự lồi ra; chỗ nhô ra, chỗ lồi ra

- sự đặt kế hoạch, sự đặt đề án

- sự hiện hình, sự hình thành cụ thể (một ý nghĩ, một hình ảnh trong trí óc)

projectionist

- người chiếu phim

projective

- (toán học) chiếu, xạ ảnh

projector

- người đặt kế hoạch, người đặt đề án

- người đề xướng thành lập các tổ chức đầu cơ

- máy chiếu; đèn pha

- súng phóng

prolapse

- (y học) sa xuống

- (y học) sự sa (dạ con...)

prolapsus

- (y học) sa xuống

- (y học) sự sa (dạ con...)

prolate

- (toán học) dài (ra)

- mở rộng, phát triển rộng

- (nghĩa bóng) lan rộng, lan khắp

prolative

- (ngôn ngữ học) để mở rộng vị ngữ; để hoàn chỉnh vị ngữ

prolegomena

- lời nói đầu, lời tựa, lời giới thiệu (một cuốn sách)

prolegomenon

- lời nói đầu, lời tựa, lời giới thiệu (một cuốn sách)

prolepsis

- sự đón trước

proletarian

- vô sản

- người vô sản

proletarianise

- vô sản hoá

proletarianism

- tình trạng vô sản

proletarianize

- vô sản hoá

proletariat

- gi­ai cấp vô sản

proletariate

- gi­ai cấp vô sản

proletary

- vô sản

- người vô sản

prolicidal

- giết con (trước hay ngay sau khi đẻ)

prolicide

- sự giết con (trước hay ngay sau khi đẻ)

proliferate

- (sinh vật học) nảy nở

- tăng nhanh

proliferation

- (sinh vật học) sự nảy nở

- sự tăng nhanh

proliferous

- (sinh vật học) nảy nở mau

prolific

- sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; mắn (đẻ), sai (quả)

- đầy phong phú

prolificacy

- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều

- sự có nhiều, sự phong phú

prolificity

- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều

- sự có nhiều, sự phong phú

prolificness

- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều

- sự có nhiều, sự phong phú

proligerous

- sinh con, đẻ con

prolix

- dài dòng, dông dài; rườm rà

prolixity

- tính dài dòng, tính dông dài; tính rườn rà (nói, viết)

prolocutor

- chủ tịch (một buổi họp của nhà thờ Anh)

prologise

- nói mở đầu, viết mở đầu

prologize

- nói mở đầu, viết mở đầu

prologue

- đoạn mở đầu (giới thiệu một vở kịch...))

- (nghĩa bóng) việc làm mở đầu, sự kiện mở đầu

- giới thiệu bằng đoạn mở đầu; viết đoạn mở đầu

prolong

- kéo dài; nối dài; gia hạn

- phát âm kéo dài (một âm tiết...)

prolongable

- có thể kéo dài, có thể nối dài thêm

prolongate

- kéo dài; nối dài; gia hạn

- phát âm kéo dài (một âm tiết...)

prolongation

- sự kéo dài; sự nối dài; đoạn nối dài thêm

- sự phát âm kéo dài (một âm tiết...)

prolonged

- kéo dài, được nối dài thêm

prolusion

- bài viết mở đầu

- ý định sơ bộ

prom

- (thông tục) (viết tắt) của prom­enade_con­cert

promenade

- cuộc đi dạo; cuộc đi chơi

- nơi dạo chơi

- đi dạo chơi

- đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh

promenade concert

- buổi hoà nhạc dạo nghe (thính giả đi dạo vừa nghe)

promenade deck

- boong dạo mát (trên tàu)

promenader

- người dạo chơi

promethean

- (thần thoại,thần học) (thuộc) Prô-​mê-​tê

prometheus

- (thần thoại,thần học) Prô-​mê-​tê

prominence

- tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên

- sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật

- sự xuất chúng, sự lỗi lạc

prominency

- tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên

- sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật

- sự xuất chúng, sự lỗi lạc

prominent

- lồi lên, nhô lên

- đáng chú ý, nổi bật

- xuất chúng, lỗi lạc, nổi tiếng (người)

promiscuity

- trạng thái lộn xộn, trạng thái hỗn tạp, trạng thái lẫn lộn

- tính hay chung chạ bừa bãi, tính hay ngủ bậy; tạp hôn

promiscuous

- lộn xộn, hỗn tạp, lẫn lộn

- bừa bãi, không phân biệt

- chung chạ, bừa bãi, hay ngủ bậy, có tính chất tạp hôn

- (thông tục) tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình

promise

- lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn

- (nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn

+ land of promise

- chốn thiên thai, nơi cực lạc

- hứa, hứa hẹn, hẹn ước

- làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước

- (thông tục) đảm bảo, cam đoan

+ promised land

- chốn thiên thai, nơi cực lạc

+ to promise one­self some­thing

- tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú...)

+ to promise well

- có triển vọng tốt

promisee

- (pháp lý) người được hứa, người được hứa hẹn

promising

- đầy hứa hẹn, đầy triển vọng

promisor

- người hứa, người hứa hẹn

promisorry

- hứa hẹn; hẹn trả tiền

promontory

- (địa lý,địa chất) mũi đất

- (giải phẫu) chỗ lồi lên (ở cơ thể)

promote

- thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp

- làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích

- đề xướng, sáng lập

- tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...)

- (đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì)

- (hoá học) xúc tiến (một phản ứng)

promoter

- người sáng lập, người tham gia sáng lập (một công ty buôn bán); người đề xướng, người khởi xướng (một kế hoạch...)

- (hoá học) chất hoạt hoá

promotion

- sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp

- sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích

- sự đề xướng, sự sáng lập

- sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)

promotive

- đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích

- đề xướng

prompt

- xúi giục; thúc giục; thúc đẩy

- nhắc, gợi ý

- gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...)

- sự nhắc

- lời nhắc

- kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ

- mau lẹ, nhanh chóng; ngay, ngay tức thì, tức thời

- sẵn sàng

prompt side

- sân khấu phía tay trái diễn viên

prompt-book

- (sân khấu) kịch bản dùng cho người nhắc

prompt-box

- (sân khấu) chỗ người nhắc ngồi

prompt-critical

- (vật lý) tới hạn tức thời

prompter

- người nhắc; (sân khấu) người nhắc vở

prompting

- sự xúi giục; sự thúc giục; sự thúc đẩy

- sự nhắc

promptitude

- sự mau lẹ, sự nhanh chóng

- sự sốt sắng

promptness

- sự mau lẹ, sự nhanh chóng

- sự sốt sắng

promulgate

- công bố, ban bố, ban hành (một đạo luật...)

- truyền bá

promulgation

- sự công bố, sự ban bố, sự ban hành (luật)

- sự truyền bá

promulgator

- người công bố, người ban bố, người ban hành

- người truyền bá

promulge

- công bố, ban bố, ban hành (một đạo luật...)

- truyền bá

pronate

- đặt úp sấp (bàn tay...); quay sấp

pronation

- sự đặt úp sấp; sự quay sấp

pronator

- (giải phẫu) cơ quay sấp

prone

- úp, sấp; nằm sóng soài

- ngả về, thiên về, có thiên hướng về

- nghiêng, dốc (mặt đất...)

pronely

- úp sấp; sóng soài

proneness

- trạng thái úp sấp

- ngả về, thiên về, thiên hướng (về việc gì...)

prong

- răng, ngạnh, chĩa

- cái chĩa (để đảo rơm)

- nhánh (gác nai)

- chọc thủng bằng chĩa, đâm thủng bằng chĩa

- đào lên bằng chĩa

pronged

- có răng, có ngạnh, có chĩa

pronominal

- (ngôn ngữ học) (thuộc) đại từ

pronoun

- (ngôn ngữ học) đại từ

pronounce

- tuyên bố

- phát âm, đọc

- tỏ ý, tuyên bố

pronounceable

- phát âm được, đọc được

pronounced

- rõ rệt, rõ ràng

pronouncement

- sự công bố, sự tuyên bố

pronounciamento

- bản tuyên ngôn

pronouncing

- sự công bố, sự tuyên bố

- sự phát âm, sự đọc

- ( định ngữ) phát âm, đọc

pronto

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhanh, ngay, khẩn trương, ngay tức thì

pronuciation

- sự phát âm, sự đọc

- cách phát âm, cách đọc (của ai, của một từ)

pronuclei

- (sinh vật học) tiền nhân

pronucleus

- (sinh vật học) tiền nhân

proof

- chứng, chứng cớ, bằng chứng

- sự chứng minh

- sự thử, sự thử thách

- sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ

- ống thử

- bản in thử

- tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất

- ( Ê-​cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà)

- (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng

+ the prouf of the pud­ding is in the eat­ing

- (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay

- không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được

- làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước

proof-read

- đọc và sửa bản in thử

proof-reader

- người đọc và sửa bản in thử

proof-reading

- việc đọc và sửa bản in thử

proof-sheet

- tờ in thử

proofless

- không có chứng cớ, không có bằng chứng

prop

- (ngôn ngữ nhà trường) (từ lóng), (viết tắt) của propo­si­tion, mệnh đề

- (hàng không) (từ lóng) (viết tắt) của pro­peller

- (sân khấu), (từ lóng), (viết tắt) của prop­er­ty, đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)

- cái chống, nạng chống

- (nghĩa bóng) người chống đỡ, người đứng mũi chịu sào; cột trụ

- ( số nhiều) cẳng chân

- chống, chống đỡ; đỡ lên, đỡ dựng lên

- ( + up) (nghĩa bóng) làm chỗ dựa cho, chống đỡ cho, đứng mũi chịu sào cho, làm cột trụ cho (một tổ chức, một gia đình...)

- đứng sững lại (ngựa)

propaedeutic

- dự bị (giáo dục...)

propaedeutical

- dự bị (giáo dục...)

propaedeutics

- giáo dục dự bị

- môn học dự bị

propagable

- có thể truyền giống

- có thể truyền, có thể truyền bá

propaganda

- sự tuyên truyền

- tài liệu tuyên truyền, tin tuyên truyền, thuyết được tuyên truyền...

- cơ quan tuyên truyền; tổ chức tuyên truyền

- (tôn giáo) ( the pro­pa­gan­da) giáo đoàn truyền giáo ( (cũng) the Con­gre­ga­tion of the Pro­pa­gan­da)

propagandise

- tuyên truyền

propagandism

- sự tuyên truyền, thuật tuyên truyền

propagandist

- nhân viên tuyên truyền

- (tôn giáo) người truyền giáo

propagandize

- tuyên truyền

propagate

- truyền giống, nhân giống (cây, thú...); truyền (bệnh...)

- truyền lại (đức tính... từ thế hệ này sang thế hệ khác)

- truyền bá, lan truyền

- (vật lý) truyền (âm thanh, ánh sáng...)

- sinh sản, sinh sôi nảy nở

propagation

- sự truyền giống, sự nhân giống, sự truyền (bệnh...)

- sự truyền lại (từ thế hệ này sang thế hệ khác)

- sự truyền bá, sự lan truyền

- (vật lý) sự truyền (âm thanh, ánh sáng...)

propagative

- truyền, truyền bá

propagator

- người truyền bá

propel

- đẩy đi, đẩy tới ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

propellant

- đẩy đi, đẩy tới

- cái đẩy đi, máy đẩy tới

- chất nổ đẩy đạn (để đẩy viên đạn đi)

propellent

- đẩy đi, đẩy tới

- cái đẩy đi, máy đẩy tới

- chất nổ đẩy đạn (để đẩy viên đạn đi)

propeller

- cái đẩy đi, máy đẩy đi; chân vịt (tàu); cánh quạt (máy bay)

propeller turbin

- máy bay tu­abin có cánh quạt

propelling

- đẩy đi, đẩy tới

propensity

- thiên hướng

proper

- đúng, thích đáng, thích hợp

- đúng, đúng đắn, chính xác

- ( (thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân

- riêng, riêng biệt

- (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò

- đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh

- (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích

- (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai

- có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)

properly

- đúng, chính xác

- (thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức

- đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh

propertied

- có của, có tài sản

property

- quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu

- đặc tính, tính chất

- đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)

- ( định ngữ) (thuộc) quyền sở hữu, (thuộc) tài sản

property-man

- mas­ter)

- người phụ trách đồ dùng sân khấu

property-master

- mas­ter)

- người phụ trách đồ dùng sân khấu

property-room

- phòng để đồ dùng sân khấu

prophase

- (sinh vật học) pha trước (phân bào)

prophecy

- tài đoán trước, tài tiên tri

- lời đoán trước, lời tiên tri

prophesy

- tiên đoán, đoán trước, tiên tri

prophet

- nhà tiên tri; người đoán trước

- người chủ trương, người đề xướng (một nguyên lý, một chủ nghĩa)

- (tôn giáo) giáo đồ

- (từ lóng) người mách nước (đánh cá ngựa)

prophetess

- nữ tiên tri

prophetic

- tiên tri, đoán trước, nói trước

- (thuộc) nhà tiên tri

prophetical

- tiên tri, đoán trước, nói trước

- (thuộc) nhà tiên tri

prophylactic

- phòng bệnh

- thuốc phòng bệnh

- phương pháp phòng bệnh

- bao cao su chống thụ thai

prophylaxis

- (y học) phép phòng bệnh

propinquity

- sự gần gụi, trạng thái ở gần (nơi nào)

- quan hệ bà con gần gụi, quan hệ họ hàng

- sự tương tự, sự giống nhau

propitiate

- làm lành; làm dịu, làm nguôi

- làm thuận lợi, làm thuận tiện

propitiation

- sự làm lành; sự làm dịu, sự làm nguôi

- quà để làm lành; quà để làm nguôi

propitiator

- người làm lành; người làm dịu, người làm nguôi

propitiatory

- để làm lành; để làm dịu, để làm nguôi

propitious

- thuận lợi, thuận tiện

- tốt, lành (số điềm, triệu)

propolis

- keo ong

proponent

- đề nghị, đề xuất, đề xướng

- người đề nghị, người đề xuất, người đề xướng (một kiến nghị...)

proportion

- sự cân xứng, sự cân đối

- tỷ lệ

- (toán học) tỷ lệ thức

- (toán học) quy tắc tam xuất

- phần

- ( số nhiều) kích thước, tầm vóc

- làm cân xứng, làm cân đối

- chia thành phần

proportionable

- cân xứng, cân đối

- tỷ lệ

+ pro­por­tion­al rep­re­sen­ta­tion

- chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ

- (toán học) số hạng của tỷ lệ thức

proportional

- cân xứng, cân đối

- tỷ lệ

+ pro­por­tion­al rep­re­sen­ta­tion

- chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ

- (toán học) số hạng của tỷ lệ thức

proportionalist

- người tán thành chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ

proportionality

- tính cân xứng, tính cân đối

- tính tỷ lệ

proportionate

- cân xứng, cân đối

- theo tỷ lệ

- làm cân xứng, làm cân đối

- làm cho có tỷ lệ; làm theo tỷ lệ

proportioned

- cân xứng, cân đối

proportionless

- không cân xứng, không cân đối

proposal

- sự đề nghị, sự đề xuất

- điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất

- sự cầu hôn

propose

- đề nghị, đề xuất, đưa ra

- lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích)

- đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng

- tiến cử, đề cử

- cầu (hôn)

- có ý định, dự định, trù định

- có ý định, dự định, trù định

- cầu hôn

+ man pro­pos­es, God dis­pos­es

- (xem) dis­pos­es

proposition

- lời đề nghị, kế hoạch, đề xuất, dự kiến đề ra

- lời tuyên bố, lời xác nhận

- (từ lóng) việc làm, vấn đề, mục tiêu, triển vọng; nghề nghiệp

- (từ lóng) đối thủ

- (toán học) mệnh đề

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gạ ăn nằm (với ai)

propositional

- có tính chất đề nghị, có tính chất đề xuất

- có tính chất tuyên bố, có tính chất xác nhận

- (toán học) mệnh đề

propound

- đề nghị, đề xuất, đưa ra để nghiên cứu (một vấn đề, một kế hoạch...)

- đưa chứng thực (bản chúc thư)

propounder

- người đề nghị, người đề xuất, người đưa ra (một vấn đề, một kế hoạch)

- người đưa chứng thực (bản chúc thư)

proprietary

- thuộc chủ, người có quyền sở hữu

- có tài sản, có của

- (thuộc) quyền sở hữu, giữ làm tài sản riêng; giữ độc quyền (bán, sản xuất...)

- quyền sở hữu

- giới chủ, tầng lớp chủ

proprietor

- chủ, người sở hữu

proprietorial

- (thuộc) chủ, (thuộc) người sở hữu

proprietorship

- quyền sở hữu

proprietress

- bà chủ, người đàn bà có quyền sở hữu

propriety

- sự thích đáng, sự thích hợp, sự đúng đắn (của một hành động...)

- sự đúng đắn, sự đúng mực, sự chỉnh, sự hợp lẽ, sự hợp thức (trong thái độ, cư xử)

- phép tắc, khuôn phép, lễ nghi, phép lịch sự

props

- (từ lóng) đồ dùng sân khấu

proptosis

- (y học) sự lồi (mắt)

propulsion

- sự đẩy đi, sự đẩy tới

- (nghĩa bóng) sự thúc đẩy; sức thúc đẩy

propulsive

- đẩy đi, đẩy tới

propylaea

- cửa đến

propylaeum

- cửa đến

propylite

- (khoáng chất) Propilit

propylon

- (như) propy­laeum

propylona

- (như) propy­laeum

prorogation

- sự tạm ngừng, sự tạm gián đoạn một thời gi­an (kỳ họp quốc hội)

prorogue

- tạm ngừng, tạm gián đoạn một thời gi­an (kỳ họp quốc hội)

pros and cons

- thuận và chống, tán thành và phản đối

- những lý luận thuận và chống, những lý luận tán thành và phản đối

prosaic

- như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na

- không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ; không thơ mộng

- tầm thường, dung tục; buồn tẻ, chán ngắt

prosaism

- tính văn xuôi, vể nôm na

- tính tầm thường, tính dung tục

prosaist

- người viết văn xuôi

- người tầm thường, người dung tục

proscenia

- phía trước sân khấu, phía ngoài màn

- (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu

proscenium

- phía trước sân khấu, phía ngoài màn

- (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu

proscrible

- để (ai) ra ngoài vòng pháp luật

- trục xuất, đày đi

- cấm, bài trừ (việc dùng cái gì coi như nguy hiểm)

proscription

- sự để ra ngoài vòng pháp luật

- sự trục xuất, sự đày đi

- sự cấm, sự bài trừ

proscriptive

- để ra ngoài vòng pháp luật

- đày, trục xuất

- cấm, cấm đoán, bài trừ

prose

- văn xuôi

- bài nói chán ngắt

- tính tầm thường, tính dung tục

- (tôn giáo) bài tụng ca

- ( định ngữ) (thuộc) văn xuôi

prosector

- trợ lý giải phẫu

prosecute

- theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...), tiến hành (cuộc điều tra...); hành (nghề...)

- (pháp lý) khởi tố, kiện

prosecuting attorney

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên công tố quận

prosecution

- sự theo đuổi, sự tiếp tục (công việc nghiên cứu...); sự tiến hành (việc điều tra...)

- (pháp lý) sự khởi tố, sự kiện; bên khởi tố, bên nguyên

prosecutor

- người khởi tố, bên nguyên

+ pub­lic pros­ecu­tor

- uỷ viên công tố

prosecutrix

- người đàn bà khởi tố, người đàn bà đứng kiện

proselyte

- người mới quy y, người mới nhập đạo

- người mới nhập đảng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) pros­ely­tize

proselytise

- cho quy y, cho nhập đạo

- kết nạp vào đảng

proselytism

- sự cho quy y, sự cho nhập đạo; sự quy y, sự nhập đạo

- sự kết nạp vào đảng; sự gia nhập đảng

proselytize

- cho quy y, cho nhập đạo

- kết nạp vào đảng

prosenchyma

- (thực vật học) mô tế bào hình thoi

prosify

- chuyển thành văn xuôi

- làm thành tầm thường, làm thành dung tục

- viết văn xuôi

prosiness

- tính tầm thường, tính dung tục

- tính chán ngắt (nói, viết...)

prosit

- xin chúc sức khoẻ anh!; xin chúc anh thành công! (thường nói khi nâng cốc chúc mừng)

prosodiacal

- (thuộc) phép làm thơ

prosodial

- (thuộc) phép làm thơ

prosodic

- (thuộc) phép làm thơ

prosodist

- nhà nghiên cứu phép làm thơ

prosody

- phép làm thơ

prosopopoeia

- (văn học) sự miêu tả người chết (người vắng mặt, người tưởng tượng) đáng nói (đang hành động)

- sự nhân hoá (vật trừu tượng)

prospect

- cảnh, toàn cảnh, viễn cảnh

- viễn tượng

- hy vọng ở tương lai, triển vọng tương lai, tiền đồ

- khách hàng tương lai

- (ngành mỏ) nơi hy vọng có quặng

- (ngành mỏ) mẫu quặng chưa rõ giá trị

- điều tra, thăm dò (để tìm quặng...); khai thác thử (mỏ)

- (nghĩa bóng) ( + for) tìm kiếm

- hứa hẹn (mỏ)

prospective

- (thuộc) tương lai, sẽ tới về sau

prospector

- người điều tra, người thăm dò (quặng, vàng...)

prospectus

- giấy cáo bạch; giấy quảng cáo, giấy rao hàng

prosper

- thịnh vượng, phồn vinh, thành công

- làm thịnh vượng, làm phát đạt, làm phồn vinh, làm thành công

prosperity

- sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công

prosperous

- thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh, thành công

- thuận, thuận lợi

prosperously

- thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh, thành công

prostate

- (giải phẫu) tuyến tiền liệt

prostatic

- (giải phẫu) (thuộc) tuyến tiền liệt

prostatitis

- (y học) viêm tuyến tiền liệt

prosthesis

- (ngôn ngữ học) sự thêm tiền tố

- (y học) sự lắp bộ phận giả (răng, chân...); sự thay ghép; bộ phận giả

prosthetic

- (y học) (thuộc) sự lắp bộ phận giả

prostitute

- to pros­ti­tute one­self làm đĩ, mãi dâm

- (nghĩa bóng) bán rẻ (danh dự, tên tuổi, tài năng...)

prostitution

- sự làm đĩ, sự mãi dâm

- (nghĩa bóng) sự bán rẻ (danh dự, tài năng...)

prostrate

- nằm úp sấp, nằm sóng soài

- nằm phủ phục

- (thực vật học) bò

- bị đánh gục, bị lật nhào

- mệt lử, kiệt sức[prɔs'tre­it]

- đặt (ai...) nằm úp sấp, đặt (ai...) nằm sóng soài

- (nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục

- làm mệt lử, làm kiệt sức

prostration

- sự nằm úp sấp, sự nằm sóng soài

- sự phủ phục

- sự mệt lử, sự kiệt sức; tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức

prostyle

- (kiến trúc) hàng cột trước (điện thờ ở Hy lạp)

- (kiến trúc) có hàng cột trước

prosy

- tầm thường, dung tục

- buồn tẻ, chán ngắt (bài nói...)

protactinium

- (hoá học) Proac­ti­ni

protagonist

- vai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện)

- người giữ vai chính, người giữ vai trò chủ đạo (trong cuộc đấu, trong cuộc tranh luận...)

- người tán thành, người bênh vực (một đường lối, một phương pháp...)

protases

- (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện

protasis

- (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện

protatic

- (ngôn ngữ học) (thuộc) mệnh đề điều kiện

protean

- hay thay đổi, không kiên định

- (thần thoại,thần học) (thuộc) thần Prô-​tê; giống thần Prô-​tê

protect

- bảo vệ, bảo hộ, che chở

- bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài)

- (kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn)

- (thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)

protection

- sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ

- người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở

- giấy thông hành

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy chứng nhận quốc tịch (phát cho thuỷ thủ)

- chế độ bảo vệ nện công nghiệp trong nước

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền trả cho bọn tống tiền; tiền hối lộ (cho chức trách để bao che cho những hành động phạm pháp)

+ to live un­der some­one's pro­tec­tion

- được ai bao (đàn bà)

protectionism

- chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước

protectionist

- người chủ trương bảo vệ nền công nghiệp trong nước

protective

- bảo vệ, bảo hộ, che chở

- bảo vệ (về kinh tế)

- phòng ngừa

protectiveness

- sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở

protector

- người bảo vệ, người bảo hộ, người che chở

- vật bảo vệ, vật bảo hộ, vật che chở

- dụng cụ bảo hộ lao động

- (sử học) quan bảo quốc, quan nhiếp chính

protectoral

- (thuộc) quan bảo quốc

protectorate

- chế độ bảo hộ; nước bị bảo hộ

- chức vị quan bảo quốc; thời gi­an nhiếp chính

protectorship

- chức vị bảo hộ

- chức vị quan bảo quốc

protectory

- trại trẻ em cầu bơ cầu bất; trại trẻ em hư hỏng

protectress

- người đàn bà bảo vệ, người đàn bà bảo hộ, người đàn bà che chở

proteid

- (hoá học) Pro­tein

proteiform

- hay thay đổi hình dạng, hay biến dạng

protein

- (hoá học) Pro­tein

proteinaceous

- có pro­tein

proteinic

- có pro­tein

proteinous

- có pro­tein

proteolysis

- (sinh vật học) sự phân giải pro­tein

proteose

- (sinh vật học) Pro­teoza

protest

- sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị

- (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu)

- sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test]

- long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết

- phản kháng, kháng nghị

- ( (thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị

protestant

- người phản kháng, người phản đối, người kháng nghị

- Protes­tant (tôn giáo) người theo đạo Tin lành

- phản kháng, phản đối, kháng nghị

- Protes­tant (tôn giáo) (thuộc) đạo Tin lành

protestantism

- (tôn giáo) đạo Tin lành

protestantize

- làm cho theo đạo Tin lành

- theo đạo Tin lành

protestation

- ( + of, that) sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết; lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết

- ( + against) sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị

protester

- người phản đối, người phản kháng, người kháng nghị

protestingly

- phản đối, phản kháng, kháng nghị

protestor

- người phản đối, người phản kháng, người kháng nghị

proteus

- (thần thoại,thần học) thần Prô-​tê

- người hay thay đổi, người không kiên định

- vật hay thay đổi, vật hay biến dạng

- (sinh vật học), (nghĩa cũ) Amip

- (sinh vật học) vi khuẩn pro­têut

protégé

- người được bảo hộ, người được che chở

protégée

- người được bảo hộ, người được che chở

prothallium

- (thực vật học) nguyên tản

prothesis

- (tôn giáo) bàn để đồ lễ

- (ngôn ngữ học) (như) pros­the­sis

protista

- (sinh vật học) sinh vật nguyên sinh

protium

- (hoá học) Pro­ti

protocol

- nghi thức ngoại gi­ao, lễ tân

- ( the pro­to­col) vụ lễ tân (của bộ ngoại gi­ao)

- nghị định thư

protomartyr

- (tôn giáo) người chết vì đạo đầu tiên (thánh Stê-​phen)

proton

- (vật lý) Pro­ton

protonic

- (vật lý) (thuộc) pro­ton

protophyte

- (thực vật học) thực vật nguyên sinh

protoplasm

- (sinh vật học) chất nguyên sinh

protoplasmatic

- (sinh vật học) (thuộc) chất nguyên sinh

protoplasmic

- (sinh vật học) (thuộc) chất nguyên sinh

protoplast

- con người đầu tiên

- nguyên hình, nguyên mẫu, mẫu đầu tiên

- (sinh vật học) thể nguyên sinh

protoplastic

- nguyên sinh, nguyên thuỷ

- (thuộc) thể nguyên sinh

prototypal

- (thuộc) người đầu tiên; (thuộc) vật đầu tiên; (thuộc) mẫu đầu tiên, (thuộc) nguyên mẫu

prototype

- người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu

prototypical

- (thuộc) người đầu tiên; (thuộc) vật đầu tiên; (thuộc) mẫu đầu tiên, (thuộc) nguyên mẫu

protozoa

- (động vật học) ngành động vật nguyên sinh

protozoology

- môn động vật nguyên sinh

protract

- kéo dài

- vẽ theo tỷ lệ (bản đồ miếng đất...)

protracted

- kéo dài, bị kéo dài

protractile

- (động vật học) có thể kéo dài được (bộ phận)

protraction

- sự kéo dài

- sự kéo ra trước, sự duỗi (của cơ duỗi)

- sự vẽ theo tỷ lệ

protractor

- thước đo góc (hình nửa vòng tròn)

- (giải phẫu) cơ duỗi

protrude

- kéo ra, lôi ra, làm thò ra, làm lồi ra, làm nhô ra

- (từ cổ,nghĩa cổ) gò ép, bắt phải theo, bắt phải chịu

- thò ra, nhô ra, lồi ra

protruding

- thò ra, nhô ra, lồi ra

protrusile

- có thể thò ra, có thể kéo thò ra

protrusion

- sự thò ra, sự nhô ra, sự lồi ra

- chỗ thò ra, chỗ nhô ra, chỗ lồi ra

protrusive

- thò ra, nhô ra, lồi ra

protuberance

- chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, u lồi

protuberant

- lồi lên, nhô lên, u lên

proud

- ( (thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc

- tự hào; hãnh diện; đáng tự hào

- tự trọng

- lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ

- tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...)

- hãng (ngựa...)

+ proud flesh

- thịt mọc lồi lên ở vết thương

- (thông tục) trọng vọng, trọng đãi

proud-hearted

- spir­it­ed)

- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc

proud-spirited

- spir­it­ed)

- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc

proudly

- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc

- tự hào; hãnh diện

- lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ

pround-stomached

- spir­it­ed)

- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc

provable

- có thể chứng tỏ, có thể chứng minh

provableness

- sự chứng tỏ, sự chứng minh

prove

- chứng tỏ, chứng minh

- thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách

- tỏ ra, chứng tỏ

+ the ex­cep­tion proves the rule

- những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc

proven

- chứng tỏ, chứng minh

- thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách

- tỏ ra, chứng tỏ

+ the ex­cep­tion proves the rule

- những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc

provenance

- nguồn gốc, lai lịch, nơi phát hành

provenÀal

- (thuộc) xứ Prô-​văng-​xơ

- người Prô-​văng-​xơ

- tiếng Prô-​văng-​xơ

provender

- cỏ khô (cho súc vật)

- (đùa cợt) thức ăn (cho người)

provenience

- nguồn gốc, lai lịch, nơi phát hành

proverb

- tục ngữ, cách ngôn

- điều ai cũng biết; người ai cũng biết

- ( số nhiều) trò chơi tục ngữ

- ( Proverbs) sách cách ngôn (trong kinh Cựu ước)

proverbial

- (thuộc) tục ngữ, (thuộc) cách ngôn

- diễn đạt bằng tục ngữ, diễn đạt bằng cách ngôn

- đã trở thành tục ngữ, đã trở thành cách ngôn; ai cũng biết

proviant

- sự cung cấp thực phẩm, sự tiếp tế thực phẩm (trong quân đội)

provicative

- khích, xúi giục, kích động

- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức

- kích thích, khêu gợi (trí tò mò...)

- vật kích thích (sự tò mò...)

- thuốc kích thích

provide

- ( (thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng

- ( (thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho

- ( (thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho

- (pháp lý) quy định

- (sử học), (tôn giáo) ( + to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)

provided

- được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng

- được cung cấp, được chu cấp

+ pro­vid­ed school

- trường tiểu học công do chính quyền địa phương đài thọ

- với điều kiện là, miễn là ( (cũng) pro­vid­ed that)

providence

- sự lo xa, sự lo trước, sự dự phòng

- sự tằn tiện, sự tiết kiệm

- ( Prov­idence) Thượng đế, trời

- ý trời, mệnh trời; sự phù hộ của Thượng đế, sự phù hộ của trời

provident

- lo xa, biết lo trước, biết dự phòng

- tằn tiện, tiết kiệm

providential

- do ý trời, do mệnh trời

- may mắn, có trời phù hộ

provider

- người cung cấp

providing

- được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng

- được cung cấp, được chu cấp

+ pro­vid­ed school

- trường tiểu học công do chính quyền địa phương đài thọ

- với điều kiện là, miễn là ( (cũng) pro­vid­ed that)

province

- tỉnh

- (tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục)

- (sử học) ( La-​mã) lãnh thổ (người nước Y) dưới quyền cai trị của một thống đốc La-​mã

- ( the provinces) cả nước trừ thủ đô

- phạm vi, lĩnh vực (hoạt động...)

- ngành (học...)

provincial

- (thuộc) tỉnh

- có tính chất tỉnh lẻ, có tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô)

- thịnh hành ở tỉnh lẻ

- người tỉnh lẻ; anh chàng quê kệch

- (tôn giáo) trưởng địa phận

provincialism

- tác phong tỉnh lẻ (lề thói, cách sống, nếp nghĩ)

- từ ngữ riêng của một tỉnh, từ ngữ địa phương

- chủ nghĩa địa phương tỉnh lẻ

provincialist

- người tỉnh lẻ

provinciality

- tính chất tỉnh lẻ

provincialize

- làm hoá thành tỉnh lẻ, làm cho có tính chất tỉnh lẻ

provision

- ( (thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn

- đồ dự phòng, đồ trữ sẵn

- ( số nhiều) lương thực cung cấp; thực phẩm dự trữ; thức ăn thức uống

- điều khoản (của gi­ao kèo...)

- cung cấp lương thực cho, cung cấp thực phẩm cho (một đạo quân...)

provisional

- tạm, tạm thời, lâm thời

provisionality

- tính tạm thời, tính lâm thời

provisionalness

- tính tạm thời, tính lâm thời

provisionless

- không có lương thực cung cấp; không có thực phẩm dự trữ; không có thức ăn thức uống

provisionment

- sự cung cấp lương thực, sự cung cấp thực phẩm

proviso

- điều khoản, điều qui định; điều kiện (trong một hiệp định, gi­ao kèo...)

provisory

- đề ra điều kiện, với điều kiện, có điều kiện

- dự phòng, trữ sẵn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lâm thời

provocation

- sự khích, sự xúi giục, sự khích động; điều xúi giục, điều khích động

- sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức; điều khiêu khích, điều trêu chọc, điều chọc tức

provoke

- khích, xúi giục, kích động

- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức

- kích thích, khêu gợi, gây

provoker

- người khiêu khích, người trêu chọc, người chọc tức

provoking

- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức, làm bực mình; làm cáu tiết, làm khó chịu

provost

- hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở Căm-​brít, Ôc-​phớt)

- ( Ê-​cốt) thị trưởng

- (sử học), (tôn giáo) trưởng mục sư (đạo Tin lành, ở Đức)

provost marshal

- tư lệnh hiến binh

provost sergeant

- đội trưởng hiến binh

provostship

- chức hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở Căm-​brít, Ôc-​phớt)

- ( Ê-​cốt) chức thị trưởng

- chức trưởng mục sư (đạo Tin lành, ở Đức)

prow

- mũi tàu, mũi thuyền

- (từ cổ,nghĩa cổ) anh dũng, dũng cảm, can đảm

prowess

- sự anh dũng, sự dũng cảm; lòng can đảm

- năng lực, khác thường

prowl

- sự đi lảng vảng, sự đi rình mò (kiêm mồi, ăn trộm...); sự đi vơ vẩn

- lảng vảng kiếm mồi; đi rình mò kiếm mồi

- (nghĩa bóng) lảng vảng, đi vơ vẩn

- lảng vảng quanh, đi vơ vẩn quanh (phố...)

prowl car

- xe đi tuần (của công an)

prowler

- thú đi rình mò kiếm mồi

- kẻ đi lang tháng, kẻ đi rình mò ăm trộm

prox.

- vào tháng tới, vào tháng sau

proximal

- (giải phẫu) ở đầu gần

proximate

- gần, gần nhất, sát gần

- gần đúng, xấp xỉ

proximity

- trạng thái gần (về không gi­an, thời gi­an...))

proximity fuse

- (quân sự) thiết bị điều khiển tên lửa nổ khi tới gần đích

proximo

- vào tháng tới, vào tháng sau

proxy

- sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền

- người đại diện, người thay mặt, người được uỷ nhiệm (làm thay việc gì)

- giấy uỷ nhiệm bầu thay; sự bầu thay

- ( định ngữ) do uỷ nhiệm, do uỷ quyền

prude

- người đàn bà làm ra bộ đoan trang kiểu cách

prudence

- sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận

- sự khôn ngoan; tính khôn ngoan

prudent

- thận trọng, cẩn thận

- khôn ngoan

prudential

- thận trọng, cẩn thận; do thận trọng, do cẩn thận

- khôn ngoan, do khôn ngoan

- biện pháp khôn ngoan thận trọng

- sự cân nhắc thận trọng

prudery

- tính làm bộ đoan trang kiểu cách

prudish

- làm bộ đoan trang kiểu cách

pruinose

- (thực vật học) có phủ phấn trắng

prune

- sửa, tỉa bớt, xén bớt

- (nghĩa bóng) cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa...)

- mận khô

- màu mận chín, màu đỏ tím

+ prumes and prism

- cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo

prunella

- lụa dày; vải len mỏng (để may áo quan toà...)

- (y học) tưa

- (thực vật học) cỏ tưa

prunello

- mận khô (loại ngon nhất)

pruner

- người tỉa cây

pruning-hook

- kéo tỉa cây

prurience

- tính thích dâm dục, sự thèm khát nhục dục

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ham muốn thái quá, sự tò mò thái quá; sự ham muốn không lành mạnh, sự tò mò không lành mạnh

pruriency

- tính thích dâm dục, sự thèm khát nhục dục

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ham muốn thái quá, sự tò mò thái quá; sự ham muốn không lành mạnh, sự tò mò không lành mạnh

prurient

- dâm dục, thèm khát nhục dục

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ham muốn thái quá, tò mò thái quá; ham muốn không lành mạnh, tò mò không lành mạnh

pruriginous

- (thuộc) bệnh ngứa sần; làm ngứa; mắc bệnh ngứa sần

prurigo

- (y học) bệnh ngứa sần

prussian

- (thuộc) Phổ

- người Phổ

prussian blue

- chất xanh Phổ (thuốc màu)

prussic

- (thuộc) chất xanh Phổ

pry

- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm ( (cũng) prize)

- ( (thường) + in­to, about) nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn xoi mói

- dò hỏi tò mò, dò hỏi xoi mói tọc mạch; dính mũi vào (việc người khác...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) pry­er

psilanthropism

- thuyết cho Chúa Giê-​xu chỉ là người

psilanthropist

- người theo thuyết cho Chúa Giê-​xu chỉ là người

psilanthropy

- thuyết cho Chúa Giê-​xu chỉ là người

psilosis

- (y học) bệnh trụi lông, bệnh trụi tóc

- (y học) bệnh viêm ruột loét miệng ( (cũng) sprue)

psittacine

- (thuộc) vẹt; như vẹt

psittacosis

- (y học) bệnh virut vẹt

psoas

- (giải phẫu) cơ thắt lưng

psora

- bệnh vảy nến ( (cũng) pso­ri­asis)

- bệnh mụn ngứa, bệnh ghẻ

psoriasis

- (y học) bệnh vảy nến

psy-war

- (thông tục), (viết tắt) của psy­cho­log­ical war chiến tranh tâm lý

psyche

- linh hồn, tinh thần, tâm thần

- (động vật học) bướm lông

psychedelic

- ở trạng thái lâng lâng, ở trạng thái phiêu phiêu (do thuốc phiện...)

- (thuộc) ma tuý

- ma tuý

psychiatric

- (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần

psychiatrical

- (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần

psychiatrist

- (y học) thầy thuốc bệnh tinh thần, thầy thuốc bệnh tâm thần

psychiatry

- (y học) bệnh học tinh thần, bệnh học tâm thần

psychic

- bà đồng; ông đồng

psychical

- (thuộc) tinh thần, (thuộc) tâm thần, (thuộc) linh hồn, (thuộc) tâm linh

psychicism

- tâm linh học

psychics

- tâm lý học

- tâm linh học

psycho

- (thông tục) bị bệnh tinh thần

- (thông tục) người bị bệnh tinh thần

psycho-analisis

- sự phân tích tâm lý

psycho-analyse

- phân tích tâm lý

psycho-analyst

- nhà phân tích tâm lý

psycho-analytic

- an­alyt­ical) /'saik­ou,ænə'litikəl/

- (thuộc) phân tích tâm lý

psycho-analytical

- an­alyt­ical) /'saik­ou,ænə'litikəl/

- (thuộc) phân tích tâm lý

psychological

- (thuộc) tâm lý

+ at the psy­cho­log­ical

- vào lúc thích hợp về tâm lý;(đùa cợt) vào lúc thuận lợi nhất

psychologise

- nghiên cứu tâm lý

- lý luận về mặt tâm lý

- phân tích về mặt tâm lý

psychologist

- nhà tâm lý học

psychologize

- nghiên cứu tâm lý

- lý luận về mặt tâm lý

- phân tích về mặt tâm lý

psychology

- tâm lý

- tâm lý học

- khái luận về tâm lý; hệ tâm lý

psychometric

- (thuộc) khoa đo nghiệm tinh thần

psychometrical

- (thuộc) khoa đo nghiệm tinh thần

psychometry

- khoa đo nghiệm tinh thần

psychoneurosis

- (y học) bệnh loạn thần kinh chức năng

psychoneurotic

- (y học) loạn thần kinh chức năng

- (y học) người bị loạn thần kinh chức năng

psychopath

- (y học) người bị loạn thần kinh nhân cách

psychopathic

- (y học) (thuộc) bệnh thái nhân cách

psychopathology

- (y học) bệnh học tâm lý, bệnh học tinh thần

psychopathy

- (y học) bệnh thái nhân cách

psychoses

- (y học) chứng loạn tinh thần

psychosis

- (y học) chứng loạn tinh thần

psychosomatic

- (thuộc) tinh thần cơ thể

psychotherapy

- (y học) phép chữa bằng tâm lý

psychotic

- loạn tinh thần

psychphysiologist

- nhà sinh lý tâm lý

psychrometer

- (vật lý) cái đo ẩm

psycophysiology

- khoa sinh lý tâm lý

pt boat

- tàu phóng ngư lôi tuần tiễu

ptarmigan

- (động vật học) gà gô trắng

pteridology

- (thực vật học) khoa nghiên cứu dương xỉ

pterodactyl

- (động vật học) thằn lằn ngón cánh (nay đã tuyệt chủng)

pteropod

- (động vật học) động vật chân cánh (thuộc loại thân mềm)

pterosaur

- (động vật học) thằn lằn bay (nay đã tuyệt chủng)

ptisan

- nước lúa mạch, nước gạo rang (uống như trà)

ptomaine

- (hoá học) Ptomain

ptosis

- (y học) chứng sa mi mắt

ptyalin

- (sinh vật học) Tyalin, men nước bọt

ptyalism

- chứng ứa nước bọt

pub

- quán rượu, tiệm rượu

- quán trọ, quán ăn

puberty

- tuổi dậy thì

pubes

- lông (mọc ở hạ bộ khi đến tuổi dậy thì)

- chỗ mọc lông (ở hạ bộ khi đến tuổi dậy thì)

pubescence

- sự đến tuổi dậy thì

- (sinh vật học) lông tơ

pubescent

- đến tuổi dậy thì

- (sinh vật học) có lông tơ

pubis

- (giải phẫu) xương mu

public

- chung, công, công cộng

- công khai

- công chúng, quần chúng

- nhân dân, dân chúng

- giới

- (thông tục), (như) pub­lic_house

+ in pub­lic

- giữa công chúng, công khai

public enemy

- chính quyền nước thù địch (nước đang có chiến tranh với nước mình)

- kẻ thù chung (của loài người, xã hội...)

public health

- y tế

public house

- quán rượu, tiệm rượu

- quán ăn, quán tr

public life

- đời hoạt động cho xã hội, đời hoạt động cho lợi ích chung

public relations

- mối liên hệ với quần chúng, mối quan hệ với quần chúng

public relations officer

- (viết tắt) P.R.O., người phụ trách tiếp xúc với quần chúng; người phụ trách báo chí

public spirit

- tinh thần chí công vô tư; tinh thần vì nước vì dân

public-address system

- (viết tắt) P.A, hệ thống tăng âm điện tử (trong các phòng họp, rạp hát...); hệ thống truyền thanh (có dây)

public-spirited

- chí công vô tư

- có tinh thần lo lợi ích chung; có tinh thần vì nước vì dân

public-spiritedness

- tinh thần chí công vô tư

- tinh thần lo lợi ích chung; tinh thần vì nước vì dân

publican

- chủ quán

- (sử học) người thu thuế

publication

- sự công bố

- sự xuất bản (sách); sách báo xuất bản

publicist

- nhà nghiên cứu về luật pháp quốc tế, chuyên gia về luật pháp quốc tế

- nhà báo

- người làm quảng cáo, người rao hàng

publicity

- tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến

- sự quảng cáo, sự rao hàng

publicize

- đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến

- quảng cáo

publicly

- công khai

publish

- công bố; ban bố (sắc lệnh...)

- xuất bản (sách...)

publisher

- người xuất bản, nhà xuất bản (sách báo...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ báo

publishing house

- nhà xuất bản

puccoon

- (thực vật học) có rể màu

puce

- nâu sẫm, nâu cánh gián

- màu nâu sẫm, màu cánh gián

puck

- (thể dục,thể thao) bóng băng (chơi bóng gậy cong trên băng)

- yêu tinh

- (nghĩa bóng) đứa bé tinh nghịch

pucka

- ( Anh-​Ân) đúng, không giả mạo, thực

- loại tốt, loại nhất

pucker

- nếp nhăn

- ( (thường) + up) làm nhăn, cau (mày...); khâu dúm dó

- nhăn lại, cau lại; dúm dó (đường khâu)

puckery

- nhăn; làm nhăn

puckish

- tinh nghịch, tinh quái, như yêu tinh

pud

- cánh tay (em bé)

- chân trước (một số động vật)

puddening

- (hàng hải) miếng độn, miếng lót (cho đỡ dầy da...)

pudding

- bánh putđinh

- dồi lợn

- (từ lóng) bả chó

- (hàng hải), (như) pud­den­ing

+ more praise than pud­ding

- có tiếng mà không có miếng

+ the proof of the pud­ding is in the eat­ing

- (xem) proof

pudding-face

- mặt phèn phẹt

pudding-head

- người đần, người ngu dốt

pudding-heart

- người hèn nhát

pudding-stone

- (địa lý,địa chất) cát kết đóng bánh

puddingy

- như bánh putđinh

- (nghĩa bóng) đần, đần độn

puddle

- vũng nước (mưa...)

- (thông tục) việc rắc rối, việc rối beng

- đất sét nhâo (để láng lòng kênh...)

- ( (thường) + about) lội bùn, vầy bùn, lội trong vũng nước bẩn, vầy trong vũng nước bẩn

- làm rối beng

- làm đục ngàu, làm ngàu bùn, làm sục bùn (nước...)

- nhào (đất sét với cát) với nước (để láng lòng kênh...)

- láng (lòng kênh) bằng đất sét nhào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cày ướt

- (kỹ thuật) luyện put­linh (gang thành sắt)

puddler

- người nhào đất sét (để láng lòng kênh...)

- (kỹ thuật) lò luyện put­linh (gang thành sắt)

puddling furnace

- (kỹ thuật) lò luyện put­linh (gang thành sắt)

puddly

- có vũng nước, có nhiều vũng nước

- giống vũng nước; đục ngàu, ngàu bùn

pudency

- tính thẹn thò, tính bẽn lẽn, tính e lệ

pudenda

- âm hộ

- ( (thường) số nhiều) bộ phận sinh dục (đàn ông, đàn bà)

pudendum

- âm hộ

- ( (thường) số nhiều) bộ phận sinh dục (đàn ông, đàn bà)

pudge

- (thông tục) người mập lùn; thú mập lùn

pudgy

- mập lùn

pudsy

- phúng phính, phốp pháp

pueblo

- làng (người da đỏ); người da đỏ

- tỉnh, thị trấn (ở Phi-​lip-​pin)

puerile

- trẻ con, có tính chất trẻ con

- tầm thường, vặt vânh, không đáng kể

puerility

- tính trẻ con; trạng thái trẻ em

- ( số nhiều) chuyện trẻ con, trò trẻ con

puerperal

- (y học) đẻ, sản

puerperium

- thời kỳ ở cữ, thời kỳ sinh đẻ

puerto rican

- (thuộc) Póoc-​to-​ri-​cô

- người Póoc-​to-​ri-​cô

puff

- hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra...

- tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra

- hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc)

- chỗ phùng lên, chỗ bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng

- nùi bông thoa phấn ( (cũng) pow­der puff)

- bánh xốp

- lời khen láo, lời tâng bốc láo; lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (một cuốn sách, một thứ hàng trên báo)

- thở phù phù, phụt phụt ra

- phụt khói ra, phụt hơi ra

- hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá)

- ( + out, up) phùng lên, phồng lên; (nghĩa bóng) vênh váo, dương dương tự đắc

- ( + out, up, away) thổi phù, thổi phụt ra, phụt ra (khói, hơi...)

- ( + out) nói hổn hển, làm mệt đứt hơi

- hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá...)

- ( + out, up) ( (thường) động tính từ quá khứ) làm phùng lên, làm phồng lên; (nghĩa bóng) làm vênh váo, làm dương dương tự đắc

- làm bồng lên; quảng cáo láo, quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)

puff paste

- bột nhào nở (để làm bánh xốp...)

puff-adder

- (động vật học) rắn phì

puff-ball

- (thực vật học) nấm trứng

puff-box

- hộp phấn có nùi bông thoa

puff-puff

- ( số nhiều) máy phụt phụt, xe phụt phụt

puffer

- người tâng bốc láo, người quảng cáo láo, người quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)

puffery

- trò tâng bốc láo, trò quảng cáo láo, trò quảng cáo khuếch khoác; lời tâng bốc láo, lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)

- chỗ may bồng lên (ở áo...)

puffin

- (động vật học) chim hải âu rụt cổ

puffy

- thổi phù; phụt ra từng luồng

- thở hổn hển

- phùng ram phồng ra, húp lên

- béo phị

pug

- (động vật học) (như) pug-​dog

- (như) pug-​nose

- (từ lóng), (viết tắt) của pugilist

- đất sét trộn (để làm gạch...)

- nhào, trộn (đất sét)

- bít, trát (sàn, tường...) bằng đất sét trộn

- vết chân (thú săn)

- theo dõi vết chân (thú săn)

pug-dog

- giống chó púc, giống chó ỉ (một giống chó lùn, mặt ngắn)

pug-mill

- máy nhào đất sét

pug-nose

- mũi tẹt và hếch

pug-nosed

- có mũi tẹt và hếch

puggaree

- khăn quàng đầu ( Ân)

- khăn che gáy ( Ân)

pugging

- sự nhào trộn đất sét

- đất sét trộn

puggree

- khăn quàng đầu ( Ân)

- khăn che gáy ( Ân)

pugilism

- quyền Anh; thuật đấu quyền Anh

pugilist

- võ sĩ quyền Anh; võ sĩ

- (nghĩa bóng) người thích tranh luận

pugilistic

- (thuộc) quyền Anh; (thuộc) võ sĩ quyền Anh

pugnacious

- thích đánh nhau, hay gây gỗ

pugnacity

- tính thích đánh nhau, tính hay gây gỗ

puisne

- (pháp lý) cấp dưới

- (pháp lý) quan toà cấp dưới

puissant

- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) hùng mạnh, hùng cường

puke

- sự nôn mửa

- nôn mửa

pukka

- ( Anh-​Ân) đúng, không giả mạo, thực

- loại tốt, loại nhất

pukkah

- ( Anh-​Ân) đúng, không giả mạo, thực

- loại tốt, loại nhất

pulchritude

- vẻ đẹp

pule

- khóc nheo nhéo, khóc nhai nhải; kêu nheo nhéo (trẻ con ốm...)

pulingly

- khóc nheo nhéo, khóc nhai nhải; kêu nheo nhéo

pull

- sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật

- sự kéo, sức đẩy, sự hút

- nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...)

- sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo

- hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...)

- sự gắng sức, sự cố gắng liên tục

- sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa)

- (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...)

- (từ lóng) thế hơn, thế lợi

- (nghĩa bóng) thân thế, thế lực

- (ngành in) bản in thử đầu tiên

- lôi, kéo, giật

- ( (thường) + up) nhổ (răng...)

- ngắt, hái (hoa...)

- xé toạc ra, căng đến rách ra

- lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...)

- chèo (thuyền), được chèo bằng

- cố gắng làm, gắng sức làm

- (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại

- (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...)

- (thông tục) làm, thi hành

- (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào)

- (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay)

- ( (thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo

- uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...)

- (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái ( crickê, gôn)

- có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với

+ to pull about

- lôi đi kéo lại, giằng co

- ngược đãi

+ to pull apart

- xé toạc ra

- chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời

+ to pull down

- kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục

- làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản

+ to pull for

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên

- hy vọng ở sự thành công của

+ to pull in

- kéo về, lôi vào, kéo vào

- vào ga (xe lửa)

- (từ lóng) bắt

+ to pull off

- kéo bật ra, nhổ bật ra

- thắng (cuộc đấu), đoạt giải

- đi xa khỏi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn

+ to pull out

- kéo ra, lôi ra

- nhổ ra (răng)

- bơi chèo ra, chèo ra

- ra khỏi ga (xe lửa)

- rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...)

- (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay)

+ to pull over

- kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu

- lôi kéo về phía mình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường

+ to pull round

- bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm)

- chữa khỏi

+ to pull through

- qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...)

+ to pull to­geth­er

- hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau

+ to pull up

- nhổ lên, lôi lên, kéo lên

- dừng lại; làm dừng lại

- la mắng, quở trách

- ghìm mình lại, nén mình lại

- vượt lên trước (trong cuộc đua...)

- (từ lóng) bắt

+ to be pulled

- suy nhược

- chán nản

+ to pull caps (wigs)

- câi nhau, đánh nhau

+ pull dev­il!, pull bak­er!

- (xem) bak­er

+ to pull a face

+ to pull faces

- nhăn mặt

+ to pull a long face

- (xem) face

+ to pull some­one's leg

- (xem) leg

+ to pull some­one's nose

+ to pull some­one by the nose

- chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai

+ to pull a good oar

- là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi

+ to pull out of the fire

- cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập

+ to pull the strings (ropes, wires)

- giật dây (bóng)

+ to pull one's weight

- (xem) weight

pull-back

- sự kéo lùi, vật cản lại, ảnh hưởng kéo lùi lại, hoàn cảnh làm chậm tiến

- cái để kéo lùi

pull-haul

- (hàng hải) kéo đầy

pull-hauly

- (hàng hải) kéo đầy

- (hàng hải) sự kéo đầy

pull-out

- sự rút (quân đội...); sự rút lui; sự đi ra khỏi (ga)

- (hàng không) động tác lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (của máy bay)

pull-over

- áo len chui đầu

pull-through

- (quân sự) dây thông giẻ lau nòng súng

pull-up

- sự căng (dây)

- (hàng không) sự bay vọt lên (của máy bay)

- quán nghỉ dọc đường

puller

- người kéo, vật kéo, máy kéo

- ngựa không chịu cương

pullet

- gà mái tơ

pulley

- cái ròng rọc

- kéo bằng ròng rọc

- mắc ròng rọc vào

pullulate

- mọc mầm, nảy mầm

- sinh sản nhanh; nảy nở nhiều

- (nghĩa bóng) nảy sinh, phát sinh (thuyết...)

pullulation

- sự mọc mầm, sự nảy mầm

- sự sinh sản nhanh, sự nảy nở nhiều

- (nghĩa bóng) sự nảy sinh, sự phát sinh (thuyết...)

pulman

- toa ngủ kiểu Pun-​man (trên xe lửa) ( (cũng) pul­man car)

pulmonary

- (thuộc) phổi, có liên quan đến phổi

- có phổi, có bộ phận giống phổi

- bị bệnh phổi, bị đau phổi

pulmonate

- có phổi, có bộ phận giống phổi

- (động vật học) loài chân bụng có phổi

pulmonic

- bị bệnh phổi, bị đau phổi

- (thuộc) phổi

- (thuộc) viêm phổi

pulmotor

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy hà hơi thổi ngạt (của người chết đuối, ngạt thở...)

pulp

- (thực vật học) cơm thịt (trái cây)

- tuỷ (răng)

- lõi cây

- cục bột nhão, cục bùn nhão

- bột giấy

- quặng nghiền nhỏ nhào với nước

- ( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu)

+ to re­duce to pulp

- nghiền nhão ra

- nghiền nhão ra

- lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...)

- nhão bét ra

pulper

- máy xay vỏ (cà phê)

pulpiness

- tính mềm nhão; trạng thái mềm nhão

pulpit

- bục giảng kinh

- ( the pul­pit) các linh mục, các nhà thuyết giáo

- ( the pul­pit) sự giảng kinh, sự thuyết giáo, nghề giảng kinh, nghề thuyết giáo

- (hàng không), (từ lóng) buồng lái

pulpiteer

- thầu khoong nhà thuyết giáo

- thuyết giáo, giảng kinh

pulpous

- mềm nhão

- có nhiều cơm, có nhiều thịt (trái cây)

pulpy

- mềm nhão

- có nhiều cơm, có nhiều thịt (trái cây)

pulque

- rượu thùa ( Mê-​hi-​cô)

pulsate

- đập (tim...)

- rung, rung động, rộn ràng

- sàng (kim cương) để làm sạch đất)

pulsatile

- đập (tim...)

- (âm nhạc) (để) gõ, (để) đánh (nhạc khí)

pulsation

- sự đập; tiếng đạp (tim...)

- sự rung, sự rung động, sự rộn ràng

pulsative

- đập (tim...)

pulsator

- máy sàng kim cương

pulsatory

- đập (tim...)

pulse

- hột đỗ đậu

- (y học) mạch

- nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng

- (âm nhạc) nhịp điệu

- (vật lý) xung

- đập (mạch...)

pulsimeter

- cái đo mạch

pultaceous

- mềm nhão

pulverise

- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước

- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn

- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi

pulverizable

- có thể tán thành bột; có thể phun thành bột; có thể phun thành bụi (nước)

- (nghĩa bóng) có thể đập vụn tan thành

pulverization

- sự tán thành bột; sự phun thành bụi (nước)

pulverizator

- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước

- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn

- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi

pulverize

- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước

- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn

- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi

pulverizer

- máy phun bụi nước

pulverulence

- trạng thái vụn như bụi; tính vụn thành bụi

pulverulent

- ở dạng bụi, như bụi; đầy bụi, phủ bụi

- vụn thành bụi

- dễ nát vụn (đá...)

pulvinate

- hình gối

puma

- (động vật học) báo sư tử

- bộ lông báo sư tử

pumice

- đá bọt ( (cũng) pumice stone)

- đánh bóng bằng đá bọt; mài bằng đá bọt

pumiceous

- (thuộc) đá bọt; giống đá bọt

pummel

- đấm thùm thụp, đấm liên hồi

pump

- giày nhảy (khiêu vũ)

- cái bơm, máy bơm

- sự bơm; cú bơm

- mưu toan dò hỏi bí mật (của ai...); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức

- bơm

- (nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa...)

- (nghĩa bóng) dò hỏi, moi (tin tức, bí mật...); moi tin tức ở (ai)

- ( (thường) động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi

- bơm, điều khiển máy bơm

- lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu)

pump-box

- ống bơm

pump-brake

- (hàng hải) tay bơm (trên tàu thuỷ)

pump-handle

- (thông tục) bắt (tay ai) rối rít, bắt (tay ai) thật lâu

pumper

- bánh lúa mạch đen ( Đức)

pumpernickel

- tay bơm

pumpkin

- quả bí ngô, quả bí

pumpship

- đụi îẢî4æ

pun

- sự chơi chữ

- chơi chữ

- nện, đầm (đất)

puna

- (địa lý,địa chất) hoang mạc puna

- chứng say núi; chứng khó thở vì không khí loãng

punch

- cú đấm, cú thoi, cú thụi

- (thông tục) sức mạnh, lực; đà

+ to pull one's punch­es

- (xem) pull

- đấm, thoi, thụi

- cái giùi, máy giùi; kìm bấm (vé tàu); cái nhổ đinh, cái đóng đinh

- máy khoan

- máy rập dấu, máy đột rập

- giùi lỗ (miếng da, giấy, tôn... bằng cái giùi); bấm (vé tàu... bằng kìm bấm)

- khoan (lỗ bằng máy khoan)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thúc (trâu, bò...) bằng giấy đầu nhọn

- chọc, thúc bằng gậy

+ to punch in

- đóng (đinh) vào

+ to punch out

- nhổ (đinh) ra

- rượu pân (rượu mạnh pha nước nóng, đường, sữa, chanh)

- bát rượu pân

- tiệc rượu pân

- ngựa thồ mập lùn ( (cũng) Suf­fork punch)

- vật béo lùn, vật to lùn

- ( Punch) Pân (nhân vật chính trong vở múa rối Pân và Giu-​đi)

+ as pleased as Punch

- thích quá, sướng rơn lên

+ as proud as Punch

- hết sức vây vo, dương dương tự đắc

punch press

- máy rập đầu, máy đột rập

punch-bowl

- bát để pha rượu pân

- hõm sâu (ở đồi)

punch-drunk

- say đòn

puncheon

- cọc chống (nóc hầm mỏ than)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) punch

- thùng ( 77 120 galông, đựng rượu, bia...)

puncher

- người đấm, người thoi, người thụi

- người giùi; máy giùi

- người khoan; máy khoan, búa hơi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người chăn (bò, ngựa...)

punchinello

- ( Punchinel­lo) Pun-​si-​ne-​lô (nhân vật chính trong vở múa rối Y)

- người mập lùn

punchy

- (thông tục), (như) drunk

- mạnh mẽ; có vẻ có hiệu lực mạnh mẽ, có hiệu lực mạnh mẽ

puncta

- đốm, điểm, chấm

punctate

- (động vật học) có đốm nhỏ

- (thực vật học) có điểm (mạch hỗ)

punctilio

- chi tiết tỉ mỉ, hình thức vụn vặt (nghi lễ...)

- tính tình hình thức vụn vặt, tính câu nệ

punctilious

- chú ý đến những chi tiết tỉ mỉ, hay hình thức vụn vặt, kỹ tính, câu nệ

punctiliousness

- tính hay chú ý đến chi tiết tỉ mỉ, tính hình thức vụn vặt, tính câu nệ

punctual

- (thuộc) điểm; như một điểm

- đúng giờ (không chậm trễ)

- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) punc­til­ious

punctuality

- tính đúng giờ (không chậm trễ)

punctually

- đúng giờ (không chậm trễ)

punctuate

- chấm, đánh dấu chấm (câu...)

- (nghĩa bóng) lúc lúc lại ngắt quãng (bài nói...)

- nhấn mạnh

- đánh dấu chấm; chấm câu

punctuation

- sự chấm câu; phép chấm câu; phép đánh dấu chấm

punctuation mark

- dấu chấm câu

punctuative

- để chấm câu

punctum

- đốm, điểm, chấm

puncturable

- có thể đâm thủng, có thể châm thủng

puncture

- sự đâm, sự châm, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng

- (điện học) sự đánh thủng

- đam thủng, châm thủng, chích thủng

- (nghĩa bóng) làm cho xì hơi, làm cho tịt ngòi

- bị đâm thủng (lốp xe...); bị chích

pundit

- nhà học giả Ân-​độ

- (đùa cợt) nhà học giả

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà học giả uyên thâm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà phê bình, nhà bình luận (đạo mạo và am hiểu)

pungency

- vị hăng; vị cay (ớt...)

- tính sắc sảo

- sự nhói, sự buốt, sự nhức nhối (đau...)

- tính chua cay, tính cay độc (của lời nói)

pungent

- hăng; cay (ớt...)

- sắc sảo

- nhói, buốt, nhức nhối (đau...)

- chua cay, cay độc (của châm biếm)

punish

- phạt, trừng phạt, trừng trị

- (thông tục) cho (đối phương) ăn đòn nặng (đánh quyền Anh); làm nhoài, làm kiệt sức (đối thủ) (trong cuộc chạy đua...)

- (thông tục) ăn nhiều, ăn lấy ăn để (thức ăn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, ngược đãi

punishability

- tính đáng trừng phạt, tính đáng trừng trị; tình trạng có thể bị trừng phạt, tình trạng có thể bị trừng trị

punishable

- có thể bị trừng phạt, trừng phạt, đáng trừng trị

punishment

- sự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hành hạ, sự ngược đãi

punitive

- phạt, trừng phạt, trừng trị; để trừng phạt, để trừng trị

punitory

- phạt, trừng phạt, trừng trị; để trừng phạt, để trừng trị

punk

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mục (gỗ)

- (từ lóng) vô dụng, rác rưởi, bỏ đi, xấu, tồi

punka

- ( Anh-​Ân) quạt lá thốt nốt; quạt kéo

punkah

- ( Anh-​Ân) quạt lá thốt nốt; quạt kéo

punner

- cái đầm (nện đất)

punnet

- giỏ (đựng rau quả...)

punster

- người hay chơi chữ

punt

- thuyền đáy bằng, thuyền thúng (đẩy bằng sào)

- đẩy (thuyền thúng...) bằng sào

- chở bằng thuyền đáy bằng, chở bằng thuyền thúng

- đi bằng thuyền đáy bằng, đi bằng thuyền thúng

- (thể dục,thể thao) cú đá bóng ném ở tay xuống chưa đụng đất

- (thể dục,thể thao) đá (bóng) ném ở tay xuống khi chưa đụng đất

- đặt tiền cược với nhà cái (đánh bài)

- (thông tục) đặc cược; đánh cá ngựa

- nhà con (trong cuộc đánh bạc) ( (cũng) punter)

puntation

- sự chấm đốm; trạng thái chấm đốm; chấm đốm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đưa ra những điều để thương lượng

punter

- nhà con (trong cuộc đánh bạc) ( (cũng) punt)

- người đánh cược; người đánh cá ngựa

puny

- nhỏ bé, bé bỏng, yếu đuối

pup

- chó con

+ a con­ceit­ed pup

- anh chàng thanh niên tự cao tự đại, đứa bé kiêu ngạo

+ in pup

- có mang, có chửa (chó cái)

+ to sell some­body a pup

- lừa bịp ai, lừa đảo ai (trong việc mua bán)

- đẻ (chó con)

- đẻ (chó cái)

pup tent

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái lều che

pupa

- (động vật học) con nhộng

pupae

- (động vật học) con nhộng

pupal

- (động vật học) (thuộc) con nhộng

pupate

- (động vật học) thành nhộng

pupation

- (động vật học) sự thành nhộng

pupil

- học trò, học sinh

- (pháp lý) trẻ em được giám hộ

- (giải phẫu) con ngươi, đồng tử (mắt)

pupilage

- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; tình trạng được giám hộ; thời kỳ vị thành niên

- thời kỳ học sinh; tư cách học sinh

pupilarity

- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; thời kỳ vị thành niên

pupilary

- (thuộc) học sinh

- (thuộc) trẻ em được giám hộ

- (giải phẫu) (thuộc) con ngươi, (thuộc) đồng tử (mắt)

pupilise

- dạy, kèm (học sinh)

- nhận học sinh

pupilize

- dạy, kèm (học sinh)

- nhận học sinh

pupillage

- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; tình trạng được giám hộ; thời kỳ vị thành niên

- thời kỳ học sinh; tư cách học sinh

pupillarity

- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; thời kỳ vị thành niên

pupillary

- (thuộc) học sinh

- (thuộc) trẻ em được giám hộ

- (giải phẫu) (thuộc) con ngươi, (thuộc) đồng tử (mắt)

pupilship

- tư cách học sinh, thâu nhận học sinh

pupiparous

- đẻ ấu trùng (sâu bọ)

puppet

- con rối

- (chính trị) bù nhìn, kẻ bị giật dây

- (động vật học) (thuộc) con rối; bù nhìn, nguỵ

puppet-play

- show) /'pʌpit­plei/

- trò múa rối

puppet-show

- show) /'pʌpit­plei/

- trò múa rối

puppeteer

- những người làm con rối

- người điều khiển những con rối

puppetoon

- phim búp bê

puppetry

- trò múa rối

- những con rối

puppy

- chó con

- gã thanh niên huênh hoang rỗng tuếch; anh chàng hợm mình xấc xược

puppy love

- mối tình trẻ con

puppyish

- (thuộc) chó con; như chó con

- huênh hoang rỗng tuếch; hợm mình xấc xược

puppyism

- tính huênh hoang rỗng tuếch; tính hợm mình xấc xược

pur sang

- (động vật học) thuần chủng, không lai

purblind

- mắt mờ, mù dở

- (nghĩa bóng) chậm hiểu, đần độn

- làm cho mắt mờ, làm cho mù dở

- làm đui mù, làm mù quáng

purblindness

- tình trạng mù dở

- sự chậm hiểu, sự đần độn

purchasable

- có thể mua được, có thể tậu được; đáng mua, đáng tạo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể mua chuộc được

purchase

- sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được

- thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...)

- (pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế)

- điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào

- lực bẩy, lực đòn bẩy

- (hàng hải) dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng

- mua, tậu

- giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gi­an khổ...)

- (pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế)

- (hàng hải) kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy

purchase price

- giá mua

purchaser

- người mua, người tậu

purchasing power

- sức mua

purdah

- ( Anh-​Ân) màn che cung cấm (của đàn bà Ân độ)

- chế độ cấm cung (đàn bà Ân độ)

- vải kẻ làm màn che

pure

- trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết

- không lai, thuần chủng (ngựa...)

- trong sáng (âm thanh, hành văn...)

- thanh khiết, thuần khiết; trong trắng, trinh bạch

- thuần tuý

- hoàn toàn, chỉ là

- (ngôn ngữ học) có một nguyên âm đứng trước (nguyên âm); tận cùng bằng một nguyên âm (gốc từ); không có phụ âm khác kèm theo sau (phụ âm)

pure-blooded

- (động vật học) thuần chủng

pure-minded

- có lòng trong sạch, có tâm hồn trong trắng

purebred

- không lai, thuần chủng

- (động vật học) súc vật thuần chủng

- (thực vật học) cây thuần chủng

purely

- hoàn toàn, chỉ là

- trong, trong sạch; trong trắng

pureness

- sự trong, sự trong sạch, sự tinh khiết

- sự thanh khiết, sự thuần khiết; sự trong trắng

purée

- món xúp đặc nghiền nhừ (khoai tây, thịt...)

purfle

- (từ cổ,nghĩa cổ) đường viền, đường giua (áo...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) viền giua (áo...)

- trang trí đường gờ hoa lá (cho một toà nhà)

purgation

- sự làm sạch, sự làm cho trong sạch, sự lọc trong

- (y học) sự tẩy

- (tôn giáo) sự rửa tội

purgative

- (y học) để tẩy; làm tẩy, làm xổ

- (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ

purgatorial

- (tôn giáo) để chuộc tội, để ăn năn hối lỗi

purgatory

- làm sạch, làm trong, làm trong sạch

- (tôn giáo) sự chuộc tội, sự ăn năn hối lỗi

- nơi chuộc tội, nơi ăn năn hối lỗi

purge

- sự làm sạch, sự thanh lọc

- (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...)

- (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ

- làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (chính trị) thanh trừng

- (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy

- chuộc, đền (tội)

- (giải phẫu) (tội, nghi ngờ)

purification

- sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế

- (tôn giáo) lễ tẩy uế (đàn bà sau khi đẻ)

+ The Pu­rifi­ca­tion [of the Vir­gin Mary]

- lễ tẩy uế của Đức mẹ Ma-​ri

purificatory

- làm sạch, làm trong sạch; tẩy uế

purifier

- người làm sạch, người lọc trong, người tinh chế; máy làm sạch, máy lọc trong, máy tinh chế

purify

- làm sạch, lọc trong, tinh chế

- rửa sạch, gột sạch (tội lỗi), làm thanh khiết, làm trong trắng

- (tôn giáo) tẩy uế

purism

- (ngôn ngữ học) chủ nghĩa thuần tuý

purist

- (ngôn ngữ học) người theo chủ nghĩa thuần tuý

puristic

- (ngôn ngữ học) thuần tuý chủ nghĩa

puristical

- (ngôn ngữ học) thuần tuý chủ nghĩa

puritan

- (tôn giáo) ( Puri­an) người theo Thanh giáo

- người đạo đức chủ nghĩa

- (thuộc) thanh giáo

puritanic

- đạo đức chủ nghĩa

puritanical

- đạo đức chủ nghĩa

puritanism

- ( Pu­ri­tanism) Thanh giáo

- chủ nghĩa đạo đức

purity

- sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất

- sự thanh khiết, sự thuần khiết; sự trong trắng

- sự trong sáng (ngôn ngữ...)

purl

- tiếng kêu róc rách, tiếng rì rầm (suối)

- dòng chảy cuồn cuộn

- rì rầm, róc rách (suối)

- chảy cuồn cuộn

- dây kim tuyến (để viền áo...)

- đường viền giua, đường viền ren (đăng ten)

- mũi đan móc (để tạo thành những đường sọc nổi ở áo len)

- viền (áo, vải...) bằng dây kim tuyến, viền rua

- đan móc (mũi kim)

- (sử học) bia pha ngải apx­in; bia nóng pha rượu mạnh

- (thông tục) cái té nhào, cái đâm bổ đầu xuống, cái ngã lộn tùng phèo

- té nhào, đổ lật, lộn tùng phèo

- làm té nhào, đổ lật, làm lộn tùng phèo

purler

- (thông tục) cú đánh té nhào, cái đẩy té nhào, cái đâm bổ đầu xuống

purlieu

- rìa rừng, mép rừng

- ( số nhiều) ranh giới, giới hạn

- ( số nhiều) vùng xung quanh, vùng phụ cận, vùng ngoại vi (thành phố...)

- khu phố tồi tàn bẩn thỉu (của một thành phố)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi lai vãng, nơi thường lui tới (của ai)

purlin

- đòn tay (mái nhà)

purloin

- ăn cắp, xoáy, ăn trộm

purloiner

- kẻ cắp, kẻ trộm

purple

- màu tía, áo màu tía (của vua, giáo chủ...)

- ( số nhiều) (y học) ban xuất huyết

- đỏ tía

- hoa mỹ, văn hoa (văn...)

purple patch

- đoạn văn hoa mỹ (trong một cuốn sách)

purplish

- hơi tía, hơi đỏ tía, tia tía

purply

- hơi tía, hơi đỏ tía, tia tía

purport

- nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...)

- (nghĩa bóng) ý định, mục đích

- có nội dung là, có ý nghĩa là

- có ý, ngụ ý, dường như có ý

purportedly

- công khai, không che dấu

purpose

- mục đích, ý định

- chủ định, chủ tâm

- ý nhất định, tính quả quyết

- kết quả

- có ý định

purpose-novel

- tiểu thuyết luận đề

purposeful

- có mục đích, có ý định

- có chủ định, chủ tâm

- có ý nhất định, quả quyết (người)

- có ý nghĩa, có tầm quan trọng

purposefulness

- sự có mục đích, sự có ý định

- sự có chủ định, sự chủ tâm

- sự có ý nhất định, sự quả quyết

- sự có ý nghĩa, sự có tầm quan trọng

purposeless

- không có mục đích, vô ích

- không chủ định, không chủ tâm

purposelessness

- sự không có mục đích, sự vô ích

- sự không chủ định, sự không chủ tâm

purposely

- chủ định, chủ tâm

purposive

- để phục vụ cho một mục đích; để phục vụ cho một ý định

- có mục đích

purpura

- (y học) ban xuất huyết

purpuric

- (y học) (thuộc) bệnh ban xuất huyết

purr

- tiếng rừ... ừ... ừ... (của mèo khi thích thú...)

- kêu rừ... ừ... ừ...

purree

- thuốc màu vàng ( Ân độ, Trung quốc)

purse

- ví tiền, hầu bao

- (nghĩa bóng) tiền, vốn

- tiền quyên làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng

- (sinh vật học) túi, bìu, bọng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ví tay, túi cầm tay (đàn bà)

- mắm, mím (môi), nhíu, cau (mày)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ vào túi, bỏ vào hầu bao

purse-bearer

- người giữ tiền, người giữ quỹ (của người khác, của công ty)

purse-proud

- vây vo vì giàu có, hợm mình vì giàu có

purser

- người phụ trách tài vụ, người quản lý (trên tàu thuỷ chở khách)

purser-strings

- dây thắt ví tiền, dây thắt hầu bao

pursiness

- hơi ngắn; tật dễ thở dốc ra

- vóc người to béo; sự mập mạp

purslane

- (thực vật học) cây rau sam

pursuable

- có thể bị đuổi theo

- đáng theo đuổi, đáng đeo đuổi

pursuance

- sự đeo đuổi, sự thực hiện đến cùng (một kế hoạch, một công việc...)

pursuant

- theo, y theo, thực hiện theo, đeo đuổi

- pur­suant to theo, y theo, theo đúng

pursue

- theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích

- (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng

- theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng

- đi tìm, mưu cầu

- ( + af­ter) đuổi theo

- theo đuổi, tiếp tục

pursuer

- người đuổi theo; người đuổi bắt

- người theo đuổi, người đeo đuổi

- (pháp lý) người khởi tố, nguyên cáo

pursuit

- sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích

- sự theo đuổi, sự đeo đuổi (một mục đích...)

- sự đi tìm, sự mưu cầu

- nghề nghiệp theo đuổi, công việc đeo đuổi, thú vui đeo đuổi

+ in pur­suit of

- đuổi theo, đuổi bắt (thú săn, kẻ địch)

- đeo đuổi, mưu cầu (cái gì)

pursuit plane

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay cường kích

pursuivant

- (thơ ca) người đi theo, người tuỳ hứng

pursy

- ngắn hơi, dễ thở dốc ra

- to béo, mập

- nhăn lại, nhăn nheo, dúm dó

purtenance

- (từ cổ,nghĩa cổ) bộ lòng (bò...)

purulence

- (y học) tình trạng có mủ, tình trạng chảy mủ

- mủ

purulency

- (y học) tình trạng có mủ, tình trạng chảy mủ

- mủ

purulent

- (y học) có mủ, chảy mủ; như mủ

purvey

- cung cấp (lương thực...)

- cung cấp lương thực; làm nghề thầu cung cấp lương thực (cho quân đội)

purveyance

- sự cung cấp lương thực (cho quân đội); lương thực cung cấp

- (sử học) quyền thu mua lương thực và dùng ngựa chuyên chở với giá nhất định (của vua Anh xưa)

purveyor

- nhà thầu cung cấp lương thực (cho quân đội)

purview

- những điều khoản có tính chất nội dung (của một bản điều lệ...)

- phạm vi có hiệu lực, phạm vi hoạt động, tầm ảnh hưởng (của một đạo luật, một văn kiện, một kế hoạch...)

- tầm nhìn, nhãn quan, tầm hiểu biết

pus

- (y học) mủ

push

- sự xô, sự đẩy; cú đẩy

- sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên)

- (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...)

- cừ thọc đẩy (hòn bi-​a)

- cú đấm, cú húc (bằng sừng)

- sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công

- (quân sự) cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào

- tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được

- lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách

- (từ lóng) bọn (ăn trộm...)

- (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra

- xô, đẩy

- (kinh thánh) húc (bằng sừng)

- thúc đẩy, thúc giục (làm gì)

- xô lấn, chen lấn

- đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng

- ( (thường) + on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...)

- thúc ép, thúc bách

- quảng cáo; tung ra (một món hàng)

- xô, đẩy

- cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm

- thọc đẩy (hòn bi-​a)

- (kinh thánh) húc sừng

- xô lấn, chen lấn

+ to push along

+ to push on to push away

- xô đi, đẩy đi

+ to push down

- xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã

+ to push forth

- làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...)

+ to push in

- đẩy vào gần (bờ...) (thuyền)

+ to push off

- chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu

+ to push on

- tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp

- đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng

+ to push out

- xô đẩy ra, đẩy ra ngoài

- (như) to push forth

+ to push through

- xô đẩy qua, xô lấn qua

- làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc

+ to push up

- đẩy lên

push-ball

- (thể dục,thể thao) môn bóng đa

- quả bóng đẩy (để chơi môn bóng đẩy)

push-bicycle

- bike) /'puʃbaik/

- xe đạp thường (phân biệt với xe máy)

push-bike

- bike) /'puʃbaik/

- xe đạp thường (phân biệt với xe máy)

push-button

- nút bấm (điện...)

push-button war

- chiến tranh bấm nút

push-cart

- xe đẩy (của những người bán hàng rong)

push-cart man

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán hàng rong (bằng xe đẩy)

push-chair

- ghế đẩy (của trẻ con)

push-pin

- trò chơi ghim (của trẻ con)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đinh rệp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều tầm thường, điều nhỏ mọn

push-pull

- (rađiô) đẩy kéo

push-up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) sự nạp đạn

- (thể dục,thể thao) động tác nằm sấp chống tay (lên xuống)

pusher

- người đẩy, vật đẩy

- máy bay cánh quạt đẩy (cánh quạt ở phía sau) ( (cũng) push­er aero­plane)

pushing

- dám làm, hăng gái, xốc tới, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc

pushover

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc dễ làm, việc ngon xơi

- đối thủ hạ dễ như chơi

- người dễ thuyết phục, người dễ dụ dỗ, người dễ lừa

pusillanimity

- sự nhát gan, sự hèn nhát; sự nhu nhược, sự yếu hèn

pusillanimous

- nhát gan, hèn nhát; nhu nhược, yếu hèn

puss

- con mèo

- (săn bắn) con thỏ; con hổ

- (thông tục) cô gái, con bé

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mặt

- cái mồm, cái mõm

pussy

- (y học) có mủ

- giống mủ, như mủ

- khuấy nhoong (cũng) pussy cat)

- luây nhuyền pussy

- (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa)

pussy-willow

- (thực vật học) cây liễu tơ

pussyfoot

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đi len lén

- người hành động thận trọng; người hành động không lộ liễu

- sự cấm rượu; người tán thành cấm rượu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi len lén

- hành động thận trọng; hành động không lộ liễu

pustular

- (thuộc) mụn mủ; có mụn mủ; mọc đầy mụn mủ

- (sinh vật học) (thuộc) nốt mụm, có nốt mụn

pustulate

- mọc đầy mụn mủ[,pʌstjuleit]

- mọc mụn mủ, thành mụn mủ

pustulation

- sự mọc mụn mủ, sự thành mụn mủ

- mụn mủ

pustule

- mụn mủ

- (sinh vật học) nốt mụn

pustulous

- (thuộc) mụn mủ; có mụn mủ; mọc đầy mụn mủ

- (sinh vật học) (thuộc) nốt mụm, có nốt mụn

put

- để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)

- để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải

- đưa, đưa ra, đem ra

- dùng, sử dụng

- diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra

- đánh giá, ước lượng, cho là

- gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...)

- cắm vào, đâm vào, bắn

- lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào

- (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)

- cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)

- (hàng hải) đi, đi về phía

+ put about

- (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)

- làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)

- ( Ê-​cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng

+ put across

- thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận

+ to put aside

- để dành, để dụm

- bỏ đi, gạt sang một bên

+ put away

- để dành, để dụm (tiền)

- (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử

- (từ lóng) bỏ tù

- (từ lóng) cấm cố

- (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)

+ put back

- để lại (vào chỗ cũ...)

- vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại

- (hàng hải) trở lại bến cảng

+ put by

- để sang bên

- để dành, dành dụm

- lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)

+ put down

- để xuống

- đàn áp (một cuộc nổi dậy...)

- tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im

- thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)

- ghi, biên chép

- cho là

- đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho

- cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)

- đào (giếng...)

+ put forth

- dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)

- mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm

- đem truyền bá (một thuyết...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...)

- (hàng hải) ra khỏi bến

+ put for­ward

- trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...)

- văn (đồng hồ) chạy mau hơn

+ put in

- đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)

- (pháp lý) thi hành

- đưa vào, xen vào

- đặt vào (một đại vị, chức vụ...)

- làm thực hiện

- phụ, thêm vào (cái gì)

- (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)

- (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)

+ to put in for

- đòi, yêu sách, xin

+ put off

- cởi (quần áo) ra

- hoân lại, để chậm lại

- hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...)

- ( + from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)

- tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)

- ( + up­on) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)

+ put on

- mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...

- khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ

- lên (cân); nâng (giá)

- tăng thêm; dùng hết

- bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên

- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)

- đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua)

- gi­ao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)

- gán cho, đổ cho

- đánh (thuế)

+ put out

- tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...)

- đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)

- móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra

- làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu

- dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...)

- cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành

- gi­ao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)

- sản xuất ra

+ put over

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)

- giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)

+ put through

- hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)

- cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu

+ put to

- buộc vào; móc vào

+ put to­geth­er

- để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau

+ put up

- để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...)

- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)

- xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)

- cầu (kinh)

- đưa (kiến nghị)

- đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử

- công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)

- đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...)

- đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi

- tra (kiếm vào vỏ)

- cho (ai) trọ; trọ lại

- (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...)

- (thông tục) bày đặt gi­an dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)

- làm trọn, đạt được

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước

- dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)

+ put up­on

- hành hạ, ngược đãi

- lừa bịp, đánh lừa

- (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc

+ to put some­one's back up

- làm cho ai giận điên lên

+ to put a good face on a mat­ter

- (xem) face

+ to put one's foot down

- kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)

+ to put one's best foot for­ward

- rảo bước, đi gấp lên

+ to put one's foot in it

- sai lầm ngớ ngẩn

+ to put one's hand to

- bắt tay vào (làm việc gì)

+ to put one's hand to the plough

- (xem) plough

+ to put the lid on

- (xem) lid

+ to put some­one in mind of

- (xem) mind

+ to put one's name down for

- ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)

+ to put some­one's nose out of joint

- (xem) nose

+ to put in one's oar

- làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu

+ to put [one's] shoul­der to [the] wheel

- (xem) shoul­der

+ to put some­body on

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai

+ to put a spoke in some­one's wheel

- (xem) spoke

+ to put to it

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách

- dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề

+ to put two and two to­geth­er

- rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)

+ to put wise

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng

+ to put words in­to some­one's mouth

- (xem) mouth

- (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...)

- (như) putt

- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

put-off

- sự hoân lại, sự để chậm lại

- sự lảng tránh

put-out

- (thể dục,thể thao) sự đuổi ra ngoài (vì chơi trái phép...)

put-up

- (thực vật học) gi­an dối sắp đặt trước, bày mưu tính kế trước

putamen

- (thực vật học) hạch (của quả hạch)

putamina

- (thực vật học) hạch (của quả hạch)

putative

- giả định là, được cho là, được coi là

putlog

- (kiến trúc) gióng ngang (để đỡ ván giàn giáo)

putrefaction

- sự thối rữa; vật thối nát, vật thối rữa

- sự đồi bại, sự sa đoạ

putrefactive

- làm thối rữa; thối rữa

putrefy

- thối rữa

- đồi bại, sa đoạ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm thối rữa

putrescence

- tình trạng đang bị thối rữa

- vật đang bị thối rữa

putrescent

- đang thối rữa

- (thuộc) sự thối rữa, có liên quan đến sự thối rữa; tiếp theo quá trình thối rữa

putrescible

- có thể bị thối rữa

putrid

- thối, thối rữa

- thối tha, độc hại

- (nghĩa bóng) đồi bại, sa đoạ

- (từ lóng) tồi, tồi tệ, hết sức khó chịu

+ pu­trid fever

- (y học) bệnh sốt phát ban

+ pu­trid sore throat

- (y học) bệnh bạch hầu

putridity

- (như) pu­trid­ness

- vật thối rữa; vật thối tha độc hại

putridness

- sự thối, sự thối rữa; tình trạng thối rữa

- sự thối tha, tình trạng thối tha; sự độc hại, tình trạng độc hại

- sự đồi bại, sự sa đoạ; tình trạng đồi bại, tình trạng sa đoạ

putsch

- cuộc nổi dậy (thường là chớp nhoáng bất ngờ)

putt

- (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn

- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ (đánh gôn)

puttee

- xà cạp

putter

- người để, người đặt

- gậy ngắn đánh gôn

- người đánh bóng nhẹ vào lỗ (đánh gôn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lăng xăng vô tích sự

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tất ta tất tưởi, bận rộn lăng xăng

puttie

- xà cạp

putting-green

- (thể dục,thể thao) khoảng co mềm quanh lỗ (sân gôn)

putty

- bột đánh bóng (để đánh bóng kính, kim loại) ( (cũng) jew­ellers' put­ty)

- mát tít (để gắn kính) ( (cũng) glaziers' put­ty)

- vữa không trộn cát (để láng mặt tường) ( (cũng) laster­ers' put­ty)

- gắn mát tít

putty knife

- dao gắn mát tít

putty-medal

- phần thưởng nhỏ (cho một công việc nhỏ)

puzzle

- sự bối rối, sự khó xử

- vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải

- trò chơi đố; câu đố

- làm bối rối, làm khó xử

+ to puz­zule out

- giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)

puzzle-headed

- pat­ed) /'pʌ­zl,he­did/

- có tư tưởng lộn xộn, đầu óc lộn xộn, đầu óc rối rắm (người)

puzzle-pated

- pat­ed) /'pʌ­zl,he­did/

- có tư tưởng lộn xộn, đầu óc lộn xộn, đầu óc rối rắm (người)

puzzledom

- tình trạng bối rối, tình trạng khó xử

puzzlement

- tình trạng bối rối, tình trạng khó xử

puzzler

- người làm bối rối

- vấn đề làm bối rối, vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết

puzzling

- làm bối rối, làm khó xử

pyaemia

- (y học) chứng nhiễm mủ huyết, chứng mủ huyết

pyaemic

- (y học) nhiễm mủ huyết

pyedog

- dog) /'paidɔg/ (pie-​dog) /'paidɔg/

- ( Anh-​Ân) chó hoang

pyelography

- (y học) phép chụp tia X bế thận

pyemia

- (y học) chứng nhiễm mủ huyết, chứng mủ huyết

pyemic

- (y học) nhiễm mủ huyết

pygmaean

- lùn tịt

- tầm thường dốt nát, kém cỏi; tầm thường nhỏ bé

pygmean

- lùn tịt

- tầm thường dốt nát, kém cỏi; tầm thường nhỏ bé

pygmy

- người lùn tịt

- người tầm thường dốt nát, người kém cỏi; vật tầm thường nhỏ bé

- yêu tinh

pyjamas

- pi­ja­ma, quần áo ngủ

pyknic

- (nhân chủng học) có cổ to bụng to chân ngắn

- (nhân chủng học) người có cổ to bụng to chân ngắn

pylon

- cửa tháp, tháp môn (cung điện Ai-​cập)

- cột tháp (để mắc dây tải điện cao thế)

pyloric

- (giải phẫu) (thuộc) môn vị

pylorus

- (giải phẫu) môn vị

pyogenesis

- (y học) sự sinh mủ

pyogenic

- (y học) sinh mủ

pyoid

- (y học) (thuộc) mủ, giống mủ

pyometra

- (y học) bọc mủ tử cung

pyonephritis

- (y học) viêm mủ thận

pyorrhoea

- (y học) sự chảy mủ

pyosis

- (y học) sự mưng mủ

pyramid

- (toán học) hình chóp

- tháp chóp, kim tự tháp ( Ai-​cập)

- đống hình chóp

- bài thơ hình chóp (câu ngày càng dài ra hoặc càng ngắn đi)

- cây hình chóp

pyramidal

- (thuộc) hình chóp; có hình chóp

pyramidist

- nhà nghiên cứu kim tự tháp ( Ai-​cập)

pyre

- giàn thiêu (để thiêu xác)

pyrethrum

- (thực vật học) cây cúc trừ sâu

pyretic

- (thuộc) bệnh sốt; gây sốt

- để chữa sốt

pyrexia

- (y học) sốt

pyrexial

- (y học) (thuộc) bệnh sốt

- bị sốt

pyrexic

- (y học) (thuộc) bệnh sốt

- bị sốt

pyriform

- hình quả lê

pyrites

- (khoáng chất) Pyrit

pyritic

- (thuộc) pyrit; như pyrit

pyritical

- (thuộc) pyrit; như pyrit

pyritiferous

- có pyrit

pyrochemical

- (thuộc) hoá học cao nhiệt

pyrochemistry

- hoá học cao nhiệt

pyroconductivity

- tính dẫn hoả điện

pyroelectric

- hoả điện

pyroelectricity

- hiện tượng hoả điện

- hoả điện học

pyrogenetic

- (y học) gây sốt

pyrogenous

- (địa lý,địa chất) hoả sinh, do lửa

pyrographer

- thợ khắc nung

pyrographic

- (thuộc) thuật khắc nung

pyrography

- thuật khắc nung

pyrolatry

- sự nhiệt phân

pyrolysis

- sự nhiệt phân

pyrolytic

- nhiệt phân

pyromagnetic

- (thuộc) hoả từ

pyromagnetism

- tính hoả từ

pyromancy

- thuật bói lửa

pyromania

- chứng cuồng phóng hoả

pyromaniac

- người mắc chứng cuồng phóng hoả

pyromaniacal

- chứng cuồng phóng hoả

pyrometer

- cái đo nhiệt cao

pyrometric

- (thuộc) phép đo nhiệt cao

pyrometrical

- (thuộc) phép đo nhiệt cao

pyrometry

- phép đo nhiệt cao

pyrope

- (khoáng chất) Pirop

pyrosis

- (y học) chứng ợ nóng

pyrosphere

- (địa lý,địa chất) quyển lửa

pyrotechnic

- (thuộc) pháo hoa

- (nghĩa bóng) sắc sảo, hóm hỉnh

pyrotechnical

- (thuộc) pháo hoa

- (nghĩa bóng) sắc sảo, hóm hỉnh

pyrotechnics

- thuật làm pháo hoa; sự bắn pháo hoa

- (nghĩa bóng) sự sắc sảo; sự tỏ ra trội (trong cách ăn nói, của trí tuệ...)

pyrotechnist

- thợ làm pháo hoa

pyrotechny

- thuật làm pháo hoa; sự bắn pháo hoa

- (nghĩa bóng) sự sắc sảo; sự tỏ ra trội (trong cách ăn nói, của trí tuệ...)

pyroxene

- (khoáng chất) Pirox­en

pyrrhic

- pyrrhic vic­to­ry chiến thắng phải trả bằng một giá đắt

pyrrhonism

- (triết học) chủ nghĩa hoài nghi của Pi-​rô; sự hoài nghi triết học

pyrrhonist

- (triết học) người theo chủ nghĩa hoài nghi của Pi-​rô

pythagorean

- (thuộc) Pi-​ta-​go

- môn đồ của Pi-​ta-​go

python

- (thần thoại,thần học) mãng xà (thần thoại Hy lạp)

- (động vật học) con trăn

- ma, hồn ma

- người bị hồn ma ám ảnh

pythoness

- bà đồng, bà cốt, cô hồn

pyx

- (tôn giáo) hộp đựng bánh thánh

- hộp đựng tiền vàng mẫu để thử (ở xưởng đúc tiền của nhà vua Anh)

- để (tiền vàng mẫu) vào hộp đựng tiền mẫu để thử

- thử (tiền vàng)

pyxides

- hộp nhỏ

- (thực vật học) quả hộp

pyxidia

- (thực vật học) quả hộp

pyxidium

- (thực vật học) quả hộp

pyxis

- hộp nhỏ

- (thực vật học) quả hộp

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: #ptyt2