PVUQUOCTRINH
pa
- (thông tục), (viết tắt) của papa ba, bố
pabulum
- thức ăn, đồ ăn ( (thường), (nghĩa bóng))
pace
- bước chân, bước
- bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy
- nước đi (của ngựa); cách đi
- nước kiệu (ngựa)
- nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển
+ to go the pace
- đi nhanh
- ăn chơi, phóng đãng
+ to hold (keep) pace with
- theo kịp, sánh kịp
+ to mend one's pace
- (xem) mend
+ to put someone through his paces
- thử tài ai, thử sức ai
- cho ai thi thố tài năng
+ to set the pace
- dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)
- nêu gương cho (ai) theo
- tiên tiến nhất, thành công vượt bực
- đi từng bước, bước từng bước
- chạy nước kiệu (ngựa)
- bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân
- dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)
- mạn phép, xin lỗi (khi không đồng ý)
pace-maker
- người dẫn tốc độ; người chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)
pacer
- (như) pace-maker
- ngựa đi nước kiệu
pacha
- Pasa, tổng trấn ( Thổ nhĩ kỳ)
pachyderm
- (động vật học) loài vật da dày
- con voi
- (nghĩa bóng) người mặt dày mày dạn, người không biết nhục
pachydermatous
- (động vật học) (thuộc) loài da dày; có da dày
- (nghĩa bóng) mặt dày mày dạn, không biết nhục
pacific
- thái bình, hoà bình, ưa hoà bình
+ the Pacific [Ocean]
- Thái bình dương
pacification
- sự bình định
- sự làm yên, sự làm nguôi
- hoà ước
pacificator
- người bình định; người dẹp yên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hoà giải
pacificatory
- bình định
- làm yên, làm nguôi
- hoà giải, đem lại hoà bình
pacificism
- chủ nghĩa hoà bình
pacificist
- người theo chủ nghĩa hoà bình
pacifier
- người bình định
- người làm yên, người làm nguôi
- người hoà giải
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) núm vú giả (cho trẻ em ngận)
pacifism
- chủ nghĩa hoà bình
pacifist
- người theo chủ nghĩa hoà bình
pacify
- bình định; dẹp yên
- làm yên, làm nguôi (cơn giận...)
pack
- bó, gói; ba lô (quần áo)
- đàn, bầy (chó săn, chó sói...)
- lũ, loạt, lô
- bộ, cỗ (bài)
- (thương nghiệp) kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng
- (thể dục,thể thao) hàng tiền đạo (bóng, bầu dục)
- đám băng nổi ( (cũng) pack ice)
- (y học) khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người)
- lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...)
- gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện
- tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài)
- xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe)
- thồ hàng lên (ngựa, súc vật...)
- nhét, hàn, gắn (khe hở)
- (y học) đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người)
- xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định
- (thể dục,thể thao), (từ lóng) nện, giáng
- ( (thường) + up) sắp xếp hành lý
- đóng gói, đóng kiện
- tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn
- khăn gói ra đi, cuốn gói
+ to pack off
- tống tiền (ai), cho (ai) đi xa, tống cổ (ai) đi
- khăn gói ra đi, cuốn gói
+ to pack it in
- (từ lóng) làm xong, hoàn thành
+ to pack it up
- (từ lóng) thôi ngừng
+ to pack up
- (từ lóng) không chạy, chết máy, không nổ (máy...)
pack-animal
- súc vật thồ
pack-drill
- (quân sự) sự phạt đi bộ vũ trang mang nặng
pack-horse
- ngựa thồ
pack-ice
- đám băng nổi
pack-saddle
- yên thồ
package
- gói đồ; kiện hàng; hộp để đóng hàng
- sự đóng gói hàng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình quảng cáo hoàn chỉnh (trên đài truyền thanh, đài truyền hình)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món
- đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày và sản xuất bao bì cho (một thứ hàng)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kết hợp (gộp) (các bộ phận) thành một đơn vị
package deal
- sự bán mớ, sự bán xô bồ
packer
- người gói hàng; máy gói hàng
- người đóng đồ hộp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người khuân vác; người tải hàng bằng sức vật thồ
packet
- gói nhỏ
- tàu chở thư ( (cũng) packet boat)
- (từ lóng) món tiền được cuộc; món tiền thua cuộc (đánh cuộc, đánh đổ...)
- (từ lóng) viên đạn
packet-boat
- tàu chở thư
packing
- sự gói đồ, sự đóng kiện, sự đóng gói, sự xếp hàng vào bao bì
- bao bì
- sự xếp chặt, sự ních vào
- sự thồ, sự khuân vác; sự chất hàng (lên lưng súc vật thồ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gắn kín, sự nhét kín, sự đệm kín
- vật liệu để gắn kín, vật liệu để nhét kín, vật liệu để đệm kín
- (y học) sự đắp bằng khăn ướt, sự cuốn bằng mền ướt
packing-case
- hòm (để) đóng hàng
packing-needle
- kim khâu kiện hàng
packing-paper
- giấy gói hàng
packing-sheet
- vải gói hàng
- (y học) vải ướt (để) làm khăn đắp, vải ướt (để) làm mền cuốn
packman
- người bán hàng rong
packpaper
- giấy (để) bọc, giấy (để) gói
packthread
- chỉ khâu bao bì
- dây gói hàng
pact
- hiệp ước, công ước
+ Pact of Peace
- hiệp ước hoà bình
pad
- (từ lóng) đường cái
- ngựa dễ cưỡi ( (cũng) pad nag)
- đi chân, cuốc bộ
- cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm
- tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ)
- lõi hộp mực đóng dấu
- cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...)
- gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...)
- đệm, lót, độn (áo...)
- ( (thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...)
+ padded cell
- buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên)
- giỏ (dùng làm đơn vị đo lường)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút
padding
- sự đệm, sự lót, sự độn
- vật đệm, vật lót, vật độn
- từ thừa nhồi nhét (đầy câu, đầy sách...)
paddle
- cái giầm; cánh (guồng nước)
- cuộc bơi xuồng, sự chèo xuồng
- (động vật học), (như) flipper
- chèo bằng giầm
- chèo thuyền bằng giầm
- chèo nhẹ nhàng
- lội nước
- vầy, vọc, nghịch bằng ngón tay
- đi chập chững (trẻ con)
+ to paddle one's own canoe
- (xem) canoe
paddle board
- ván (để) cưỡi sóng
paddle-box
- bao guồng (tàu thuỷ)
paddle-wheel
- guồng (tàu thuỷ)
paddlefish
- (động vật học) cá tầm thìa
paddock
- bãi cỏ (ở trại nuôi ngựa)
- bâi tập hợp ngựa (ở cạnh trường đua)
- ( Uc) mảnh ruộng, mảnh đất
- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) cóc nhái
paddy
- (thông tục) Paddy người Ai-len
- thóc, lúa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gạo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng lúa, ruộng lúa
- dụng cụ để khoan
- (thông tục) cơn giận
paddywhack
- (thông tục) Paddy người Ai-len
- thóc, lúa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gạo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng lúa, ruộng lúa
- dụng cụ để khoan
- (thông tục) cơn giận
padishah
- Pađisat, vua (ở Ba-tư, Thổ nhĩ kỳ)
padlock
- cái khoá móc
- khoá móc
padre
- (thông tục) cha, thầy cả (trong quân đội)
padrone
- chủ tàu buôn (ở Địa trung hải)
- chủ quán (ở Y)
- trùm nhạc sĩ rong, trùm hát xẩm
- trùm trẻ con ăn xin (ở Y)
padroni
- chủ tàu buôn (ở Địa trung hải)
- chủ quán (ở Y)
- trùm nhạc sĩ rong, trùm hát xẩm
- trùm trẻ con ăn xin (ở Y)
padshah
- Pađisat, vua (ở Ba-tư, Thổ nhĩ kỳ)
paduasoy
- lụa sọc ( (thế kỷ) 18)
paean
- bài tán ca (tán tụng thần A-pô-lô và Ac-tê-mít)
- bài hát ca tụng; bài ca chiến thắng
paeaselene
- (thiên văn học) trăng già, trăng ảo
paece-love
- người yêu chuộng hoà bình
paece-loving
- yêu chuộng hoà bình
paederasty
- thói đồng dâm nam
paediatrician
- bác sĩ khoa trẻ em
paediatrics
- (y học) khoa trẻ em
paediatrist
- bác sĩ khoa trẻ em
paedogenesis
- (sinh vật học) sinh sản ấu thể
paedology
- môn tâm lý trẻ em, nhi đồng học ( (cũng) pedology)
paeon
- (thơ ca) thể thơ pêon (một âm tiết dài, ba âm tiết ngắn)
paeony
- (thực vật học) cây mẫu đơn
- hoa mẫu đơn
pagan
- người tà giáo; người theo đạo nhiều thần
- người tối dạ
- (thuộc) tà giáo, (thuộc) đạo nhiều thần
pagandom
- giới tà giáo; giới đạo nhiều thần
paganise
- làm cho theo tà giáo; làm cho theo đạo nhiều thần
- theo tà giáo, theo đạo nhiều thần
paganish
- có tính chất tà giáo, có tính chất đạo nhiều thần
paganism
- tà giáo, đạo nhiều thần
paganize
- làm cho theo tà giáo; làm cho theo đạo nhiều thần
- theo tà giáo, theo đạo nhiều thần
page
- trang (sách...); (nghĩa bóng) trang sử
- đánh số trang
- tiểu đồng
- em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sai em nhỏ phục vụ gọi (ai)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát)
pageant
- đám rước lộng lẫy
- hoạt cảnh lịch sử biểu diễn người trời
- (nghĩa bóng) cảnh hào nhoáng bề ngoài, cảnh phô trương rỗng tuếch
pageantry
- cảnh lộng lẫy
- cảnh hào nhoáng bề ngoài, cảnh phô trương rỗng tuếch
pagehood
- thân phận tiểu đồng, thân phận em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...)
pageship
- thân phận tiểu đồng, thân phận em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...)
paginal
- (thuộc) trang sách; theo từng trang
paginary
- (thuộc) trang sách; theo từng trang
paginate
- đánh số trang
pagination
- sự đánh số trang
pagoda
- chùa
- đồng pagôt (tiền vàng Ân-độ thời xưa)
- quán (bán báo, thuốc lá...)
pagoda-tree
- (thực vật học) cây đa
- (nghĩa bóng) cây đẻ ra tiền vàng
pah
- hừ!, chà!
paid
- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán
- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại
- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)
- cho (lãi...), mang (lợi...)
- trả tiền
- ( + for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả
- có lợi; mang lợi, sinh lợi
+ to pay away
- trả hết, thanh toán, trang trải
- (hàng hải) thả (dây chuyền...)
+ to pay back
- trả lại, hoàn lại
+ to pay down
- trả tiền mặt
+ to pay in
- nộp tiền
+ to pay off
- thanh toán, trang trải
- trả hết lương rồi cho thôi việc
- giáng trả, trả đũa, trả thù
- cho kết quả, mang lại kết quả
- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền)
+ to pay out
- (như) to pay away
- trả thù, trừng phạt (ai)
+ to pay up
- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra
+ to pay someone in his own coin
- (xem) coin
+ to pay through the nose
- (xem) nose
+ he who pays the piper calls the tume
- ai trả tiền thì người ấy có quyền
+ to pay one's way
- không mang công việc mắc nợ
+ to pay for one's whistle
- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình
- sơn, quét hắc ín
pail
- cái thùng, cái xô
- thùng (đầy), xô (đầy)
pailful
- thùng (đầy), xô (đầy)
paillasse
- nệm rơm
paillette
- vảy kim tuyến (để dưới lớp mem hay trên vải cho óng ánh)
pain
- sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)
- ( số nhiều) sự đau đẻ
- ( số nhiều) nỗi khó nhọc công sức
- hình phạt
+ to be at the pains of doing something
- chịu thương chịu khó làm cái gì
+ to give someone a pain in the neck
- quấy rầy ai, chọc tức ai
- làm đau đớn, làm đau khổ
- đau nhức, đau đớn
pain-killer
- thuốc giảm đau
pained
- đau đớn, đau khổ, phiền lòng
painful
- đau đớn, đau khổ; làm đau đớn, làm đau khổ
- vất vả, khó nhọc, mất nhiều công sức
painless
- không đau đớn
painstaking
- chịu khó, cần cù; cẩn thận
paint
- sơn
- thuốc màu
- phấn (bôi má)
+ as pretty (smart) as paint
- đẹp như vẽ
- sơn, quét sơn
- vẽ, tô vẽ, mô tả
- đánh phấn
- vẽ tranh
- thoa phấn
+ to paint in
- ghi bằng sơn
+ to paint out
- sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi
+ to panin in bright colours
- vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì)
+ to pain the lily
- mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa)
+ to paint the town red
- (xem) town
paint-box
- hộp thuốc màu, hộp thuốc vẽ
paintbrush
- chổi sơn; bút vẽ
painted lady
- (động vật học) bướm vẽ
painter
- thợ sơn
- hoạ sĩ
- dây néo (thuyền tàu)
+ to cut the painter
- (nghĩa bóng) cắt đứt, đoạn tuyệt
painter's colic
- (y học) chứng đau bụng ngộ độc chì
painterly
- (thuộc) hoạ sĩ; có liên quan đến hoạ sĩ; có tính điển hình hoạ sĩ
painting
- sự sơn
- hội hoạ
- bức vẽ, bức tranh
paintress
- nữ hoạ sĩ
painty
- (thuộc) sơn, (thuộc) màu, (thuộc) thuốc vẽ
- đậm màu quá (bức vẽ)
pair
- đôi, cặp
- cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
- chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
- (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
+ in pairs
- từng đôi, từng cặp
+ pairs of stairs
+ pair of steps
- cầu thang, tầng gác
+ that is another pair of shoes
- đó lại là vấn đề khác
- ghép đôi, ghép cặp
- cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)
- kết đôi, sánh cặp
- yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)
+ to pair off
- ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
+ to pair off with
- (thông tục) kết duyên với
pair-horse
- hai ngựa, để cho một cặp ngựa
pair-oar
- (thể dục,thể thao) thuyền hai mái chèo
pajamas
- pijama, quần áo ngủ
pakistani
- (thuộc) Pa-ki-xtăng
- người Pa-ki-xtăng
pal
- (từ lóng) bạn
- ( (thường) + up) đánh bạn, kết bạn
palace
- cung, điện; lâu đài
- chỗ ở chính thức (của một thủ lĩnh tôn giáo)
- quán ăn trang trí loè loẹt, tiệm rượu trang trí loè loẹt ( (cũng) gin palace)
palace car
- toa xe lửa sang trọng
paladin
- (sử học) lạc hầu (triều vua Sác-lơ-ma-nhơ)
- (sử học) hiệp sĩ
- người bênh vực, người đấu tranh (cho chính nghĩa...)
palaeographer
- nhà nghiên cứu chữ cổ
palaeography
- môn chữ cổ
palaeolith
- thời kỳ đồ đá cũ
palaeolithic
- (thuộc) thời đồ đá cũ
palaeontologist
- nhà cổ sinh vật học
palaeontology
- môn cổ sinh vật
palaeozoic
- (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh
palaestra
- trường dạy võ, nơi tập võ
palaestrae
- trường dạy võ, nơi tập võ
palankeen
- kiệu, cáng
palanquin
- kiệu, cáng
palatability
- vị ngon
- (nghĩa bóng) tính làm dễ chịu, tính làm khoan khái
- tính có thể chấp nhận được
palatable
- ngon
- (nghĩa bóng) làm dễ chịu, làm khoan khoái (tinh thần)
- có thể chấp nhận được
palatableness
- vị ngon
- (nghĩa bóng) tính làm dễ chịu, tính làm khoan khái
- tính có thể chấp nhận được
palatal
- (thuộc) vòm miệng
- (ngôn ngữ học) vòm
palatalization
- (ngôn ngữ học) hiện tượng vòm hoá
palatalize
- (ngôn ngữ học) vòm hoá, biến thành âm vòm
palate
- (giải phẫu) vòm miệng
- khẩu vị; ý thích
palatial
- như lâu đài, như cung điện; nguy nga
palatinate
- (sử học) lânh địa sứ quân
- màu hoa cà, áo thể thao màu hoa cà (ở trường đại học Đơ-ham)
palatine
- (thuộc) sứ quân
- (sử học) ( Palatine) sứ quân (bá tước có quyền như nhà vua trên lânh địa của mình)
- áo choàng vai (bằng lông thú của phụ nữ)
- (giải phẫu) (thuộc) vòm miệng
- (giải phẫu) xương vòm miệng
palatogram
- (ngôn ngữ học) biểu đồ vòm
palaver
- lời nói ba hoa
- lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ, lời tán tỉnh
- cuộc hội đàm (giữa thổ dân Châu Phi với thương nhân, nhà thám hiểm...)
- (từ lóng) áp phe, chuyện làm ăn
- cọc, cọc rào
- (thường), (nghĩa bóng) giới hạn
- vạch dọc giữa (trên huy hiệu)
+ the [English] Pale
- phần đất đai Ai-len dưới sự thống trị của Anh
pale
- làm rào bao quanh, quây rào
- làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám
- tái đi, nhợt nhạt, xanh xám
- (nghĩa bóng) lu mờ đi
- tái, nhợt nhạt, xanh xám
- nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng)
pale-face
- người da trắng (tiếng dùng của người da đỏ Châu Mỹ)
paled
- có hàng rào
palestinian
- (thuộc) Pa-le-xtin
- người Pa-le-xtin
palestra
- trường dạy võ, nơi tập v
paletot
- áo khoác ngoài, áo choàng
palette
- (hội họa) bảng màu ( (cũng) pallet)
- màu sắc riêng (một hoạ sĩ ưa dùng); màu sắc riêng (để vẽ một cảnh vật nào đó)
palette-knife
- dao trộn thuốc màu (của hoạ sĩ)
palfrey
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ngựa nhỏ ( (thường) để cho đàn bà cưỡi)
pali
- tiếng Pa-li ( Ân-độ)
palimpsest
- bản viết trên da cừu nạo, palimxet
palindrome
- đọc xuôi ngược đều giống như nhau
- từ đọc xuôi ngược đều giống như nhau (ví dụ radar, madam); câu thơ đọc xuôi ngược đều giống nhau
paling
- hàng rào cọc; những cọc rào
palingenesis
- sự sống lại; sự làm sống lại
- (sinh vật học) sự phát sinh diễn lại
palisade
- hàng rào cọ, hàng rào chấn song sắt
- (quân sự) cọc rào nhọn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng vách đá dốc đứng (ở bờ biển)
- rào bằng hàng rào chấn song
palish
- tai tái, hơi nhợt nhạt, hơi xanh xám
pall
- vải phủ quan tài
- áo bào (giáo hoàng, tổng giám mục)
- (nghĩa bóng) vật che phủ, áo khoác, màn phủ
- làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm)
- trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm)
pall-bearer
- người hộ tang bên quan tài
pall-man
- trò chơi penmen (đánh bóng qua vòng sắt)
palladia
- (thần thoại,thần học) tượng thần Pa-lát (vị thần bảo hộ thành Tơ-roa)
- sự bảo hộ, sự che chở
- vật hộ mệnh, vật hộ thân, bảo bối
- (hoá học) Palađi
palladium
- (thần thoại,thần học) tượng thần Pa-lát (vị thần bảo hộ thành Tơ-roa)
- sự bảo hộ, sự che chở
- vật hộ mệnh, vật hộ thân, bảo bối
- (hoá học) Palađi
pallet
- ổ rơm, nệm rơm
- bàn xoa (thợ gốm)
- (hội họa) bảng màu ( (cũng) palette)
pallia
- áo bào (tổng giám mục)
- áo choàng rộng (đặc biệt của người đàn ông Hy-lạp)
- (động vật học) áo (của động vật thân mềm)
palliasse
- nệm rơm
palliate
- làm giảm bớt tạm thời, làm dịu (đau)
- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi)
palliation
- sự làm giảm bớt tạm thời, sự làm dịu (đau)
- sự giảm nhẹ; sự bào chữa (tội lỗi)
palliative
- tạm thời làm dịu (đau)
- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi); xoa dịu
- thuốc trị đỡ (đau)
- biện pháp làm giảm nhẹ
palliator
- tạm thời làm dịu (đau)
- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi); xoa dịu
- thuốc trị đỡ (đau)
- biện pháp làm giảm nhẹ
pallid
- xanh xao, vàng vọt
pallidness
- sự xanh xao, sự vàng vọt
pallium
- áo bào (tổng giám mục)
- áo choàng rộng (đặc biệt của người đàn ông Hy-lạp)
- (động vật học) áo (của động vật thân mềm)
pallor
- vẻ xanh xao, vẻ tái nhợt
pally
- (thông tục) thân thiết, nối kh
palm
- (thực vật học) cây cọ, cây họ cau dừa
- cành cọ (tượng trưng cho chiến thắng); (nghĩa bóng) chiến thắng; giải
- gan bàn tay, lòng bàn tay
- lòng găng tay
- gan bàn tay (đơn vị đo lường rộng 4 insơ, dài 8 insơ)
+ to grease (cross) someone's palm
- hối lộ ai, đút lót ai, đấm mồm ai
- giấu (quân bài, con súc sắc) trong lòng bàn tay
- sờ bằng gan bàn tay
- hối lộ, đút lót (ai)
- ( + off) đánh lừa, đánh lộn sòng, đánh tráo
palm-grease
- dầu cọ
- (thông tục) tiền đút lót, tiền đấm mõm
palm-greasing
- (thông tục) sự đút lót, sự đấm mồm
palm-oil
- dầu cọ
- (thông tục) tiền đút lót, tiền đấm mõm
palm-sugar
- đường thốt nốt
palm-tree
- (thực vật học) cây cọ; cây loại cau dừa
palma christi
- (thực vật học) cây thầu dầu
palmaceous
- (thực vật học) (thuộc) loại cau dừa
palmar
- (thuộc) gan bàn tay; trong lòng bàn tay
palmary
- đoạt giải nhất, chiến thắng; trội nhất, ưu tú; đáng khen
palmate
- (thực vật học) hình chân vịt (lá)
- (động vật học) có màng (chân chim)
palmated
- (thực vật học) hình chân vịt (lá)
- (động vật học) có màng (chân chim)
palmer
- người đi viếng đất thánh mang cành cọ về; thầy tu hành khất
- sâu róm ( (cũng) palmer worm)
- ruồi giả (làm mồi câu)
palmetto
- (thực vật học) loài cọ lùn
palmettos
- (thực vật học) loài cọ lùn
palmful
- lòng bàn tay (đầy), vốc (đầy)
palmiped
- có màng ở chân (chim)
- (động vật học) loại chim chân mảng
palmist
- người xem tướng tay
palmistry
- thuật xem tướng tay
palmitic
- (hoá học) Panmitic
palmy
- (thuộc) cây cọ; giống cây cọ; nhiều cây cọ
- chiến thắng; huy hoàng, quang vinh, rực rỡ
palmyra
- (thực vật học) cây thốt nốt (ở Ân-độ)
palp
- (động vật học) tua cảm, xúc tu
palpability
- tính chất sờ mó được
- tính chất rõ ràng, tính chất chắc chắn (như sờ thấy được)
palpable
- sờ mó được
- rõ ràng, chắc chắn (như sờ thấy được)
palpate
- sờ nắn (khi khám bệnh)
palpation
- sự sờ nắn (khi khám bệnh)
palpebral
- (thuộc) mí mắt
palpi
- (như) palp
palpitate
- đập nhanh (tim mạch); hồi hộp
- run lên
palpitation
- sự đập nhanh (tim mạch); sự hồi hộp
- trống ngực
palpus
- (như) palp
palsgrave
- (sử học) lãnh chúa
palstave
- (khảo cổ học) dao động, dao đá
palsy
- sự tê liệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- làm tê liệt
palter
- nói quẩn nói quanh; quanh co không thực
- cãi chày cãi cối; cò kè
- coi thường, coi nhẹ, đùa cợt
paltriness
- tính tầm thường, tính nhỏ mọn; tính đáng khinh, tính ti tiện
paltry
- không đáng kể, tầm thương, nhỏ mọn; đáng khinh, ti tiện
paludal
- đầm lầy
- (thuộc) bệnh sốt rét
paludism
- (y học) bệnh sốt rét
paly
- (thơ ca) hơi tai tái, hơi xanh xao
pam
- (đánh bài) quân J nhép
pampa
- đồng hoang (ở Nam mỹ)
pampas
- đồng hoang (ở Nam mỹ)
pampas-grass
- có bông bạc
pamper
- nuông chiều, làm hư
+ pampered mental
- tôi tớ; kẻ bợ đ
pampero
- gió pampêrô (gió rét tây nam thổi từ dây Ăng-đơ đến Đại tây dương)
pamphlet
- Pamfơlê, cuốn sách nhỏ (bàn về một vấn đề thời sự...)
pamphleteer
- người viết pam-fơ-lê
- viết pam-fơ-lê
pan
- pɑ:n/
- (thần thoại,thần học) thần đồng quê
- ông Tạo
- đạo nhiều thần
- lá trầu không (để ăn trầu)
- miếng trầu
- xoong, chảo
- đĩa cân
- cái giần (để đãi vàng)
- (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)
- (địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo
- (địa lý,địa chất) tầng đất cái ( (cũng) hard pan)
- ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)
- sọ ( (cũng) brain pan)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt
- ( + off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)
- (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
- đâi được vàng, có vàng (cát...)
- (nghĩa bóng) kết quả
pan-americanism
- chủ nghĩa liên M
pan-islamism
- chủ nghĩa liên hồi
pan-pipe
- (âm nhạc) cái kèn
pan-slavism
- chủ nghĩa đại Xla-vơ
panacea
- thuốc bách bệnh
panache
- đuôi seo (chùm lông trên mũ)
- (nghĩa bóng) sự phô trương, sự huênh hoang; điệu b
panada
- bánh mì nấu thành cháo đặc
panama
- mũ panama ( (cũng) panama hat)
panamanian
- (thuộc) Pa-na-ma
- người Pa-na-ma
pancake
- bánh kếp (giống như bánh đa)
- (hàng không), (từ lóng) xuống thẳng (thân vẫn ngang)
panchromatic
- (vật lý) toàn sắc
pancratic
- (thể dục,thể thao) (thuộc) môn vật tự do ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp)
pancratist
- (thể dục,thể thao) đô vật môn tự do
pancratium
- (thể dục,thể thao) môn đô vật tự do ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy-lạp)
pancreas
- (giải phẫu) tuỵ, tuyến tuỵ
pancreatic
- (giải phẫu) (thuộc) tuỵ
panda
- (động vật học) gấu trúc
pandean
- (thuộc) thần đồng quê
- pandean pipe (như) pan-pipe
pandect
- (sử học) bộ dân luật La mã (do hoàng đế Duýt-xti-ni-an sai soạn hồi (thế kỷ) 6)
- bộ luật
pandemic
- (thuộc) dịch lớn; có tính chất dịch lớn (bệnh)
- (y học) dịch lớn
pandemonium
- địa ngục, xứ quỷ
- nơi hỗn loạn; sự hỗn loạn tột đ
pander
- ma cô, kẻ dắt gái (cho khách làng chơi); kẻ làm mai mối cho những mối tình bất chính
- kẻ nối giáo cho giặc
- thoả mân (dục vọng, ý đồ xấu)
- xúi giục, xúi bẩy, nối giáo
- làm ma cô cho, làm kẻ dắt gái cho, làm mai mối lén lút cho
pandit
- nhà học giả Ân-độ
- (đùa cợt) nhà học giả
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà học giả uyên thâm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà phê bình, nhà bình luận (đạo mạo và am hiểu)
pandora
- (âm nhạc) đàn banđua
pandore
- (âm nhạc) đàn banđua
pandowdy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh putđing táo
pane
- ô cửa kính
- ô vuông (vải kẻ ô vuông)
- kẻ ô vuông (vải...)
panegerise
- ca ngợi, tán tụng
panegyric
- bài tán tụng
- văn tán tụng
- ca ngợi, tán tụng
panegyrical
- bài tán tụng
- văn tán tụng
- ca ngợi, tán tụng
panegyrist
- người ca ngợi, người tán tụng
panegyrize
- ca ngợi, tán tụng
panel
- cán ô (cửa, tường), panô; ô vải khác màu (trên quần áo đàn bà); mảnh da (cừu, dê... để viết)
- (pháp lý) danh sách hội thẩm; ban hội thẩm; ( Ê-cốt) danh sách báo cáo; danh sách bác sĩ bảo hiểm (đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở Anh)
- nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh, đài truyền hình...)
- Panô, bức tranh tấm, bức ảnh dài
- đệm yên ngựa; yên ngựa (không có cốt sắt)
- bảng, panen
- đóng ván ô, đóng panô (cửa, tường)
- may ô vải màu vào (quần áo)
- đóng yên (ngựa)
panel doctor
- bác sĩ hảo hiểm trong danh sách đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở Anh)
panellist
- người trong nhóm tham gia cuộc hội thảo, người trong nhóm tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình)
panful
- xoong (đầy), chảo (đầy)
pang
- sự đau nhói, sự đau đớn; sự giằn vật, sự day dứt (của lương tâm)
pangolin
- (động vật học) con tê tê
panhandle
- cán xoong
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng cán xoong (dải đất hẹp và dài thuộc một đơn vị hành chính nằm giữa hai đơn vị khác nhau)
panhandler
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn mày, ăn xin; xin xỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ ăn mày, kẻ ăn xin; kẻ xin x
panic
- (thực vật học) cây tắc
- sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi
- hoảng sợ, hoang mang sợ hãi
- làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi
panic-monger
- kẻ gieo rắc hoang mang sợ hãi
panic-stricken
- hoảng sợ, hoang mang sợ hãi
panicky
- (thông tục) hay hoảng sợ, yếu bóng vía, hay hoang mang sợ hãi
panicle
- (thực vật học) chuỳ (một kiểu cụm hoa)
paniculate
- (thực vật học) hình chuỳ; có chu
panification
- sự làm bánh mì
panjandrum
- (mỉa mai) quan lớn, vị tai to mặt lớn
- công chức khệnh khạng
panlogism
- (triết học) thuyết phiếm lôgic
panlogistic
- (triết học) phiếm lôgic
panmixia
- (sinh vật học) sự giao phối bừa bãi
pannage
- quyền thả lợn vào rừng kiếm ăn
- tiền thuế thả lợn vào rừng kiếm ăn
- quả làm thức ăn cho lợn (quả sến, quả dẻ...)
panne
- vải pan (một loại vải mềm có tuyết dài)
pannier
- sọt, thúng, gi
pannikin
- chén nhỏ (bằng kim loại)
- chén nhỏ (đầy) (nước, rượu...)
panoplied
- mặc áo giáp đầy đ
panoply
- bộ áo giáp
- bộ đầu đủ (vật gì)
panopticon
- nhà tù xây tròn (ở giữa có chòi gác)
panorama
- bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem)
- cảnh tầm rộng; (thường), (nghĩa bóng) toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia
- (nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc
panoramic
- có cảnh tầm rộng; có tính chất toàn cảnh
pansy
- (thực vật học) cây hoa bướm, cây hoa păng-xê; hoa bướm, hoa păng-xê
- (thông tục) anh chàng ẻo là ẽo ợt ( (cũng) pansy boy); người kê gian, người tình dục đồng giới
pant
- sự thở hổn hển; sự đập thình thình (ngực...)
- hơi thở hổn hển
- nói hổn hển
- thở hổn hển; nói hổn hển
- (nghĩa bóng) mong muốn thiết tha, khao khát
pantalets
- quần đàn bà
- quần đùi (để) đi xe đạp
pantalettes
- quần đàn bà
- quần đùi (để) đi xe đạp
pantaloon
- vai hề trong kịch câm
- (sử học), ( số nhiều hoặc số ít) quần bó ống, quần chẽn
- ( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quần
pantechnicon
- kho hàng đồ g
pantheism
- thuyết phiếm thần
pantheist
- người theo thuyết phiếm thần
pantheistic
- (thuộc) thuyết phiếm thần
pantheistical
- (thuộc) thuyết phiếm thần
pantheon
- đền thờ bách thần
- các vị thần (của một dân tộc)
- lăng danh nhân, đền thờ các danh nhân
panther
- (động vật học) con báo
pantheress
- (động vật học) báo cái
panties
- (thông tục) quần trẻ con; xì líp (đàn bà)
pantile
- ngói cong, ngói bò
pantisocracy
- chế độ bình quyền
pantograph
- máy vẽ truyền
pantographic
- vẽ truyền bằng máy
pantomime
- kịch câm; diễn viên kịch câm
- kịch pantomim (một loại kịch câm thần thoại Anh)
- ra hiệu kịch câm
pantomimic
- (thuộc) kịch câm; có tính chất kịch câm
pantopragmatic
- người hay nhúng vào mọi việc
- hay nhúng vào mọi việc
pantoscopic
- bao quát
pantry
- phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn
pants
- quần lót dài
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quần dài
panzer
- thiết giáp
panzers
- (thông tục) quân thiết giáp
pap
- thức ăn sền sệt (cháo đặc, bột quấy đặc...)
- chất sền sệt
- (từ cổ,nghĩa cổ) đầu vú (đàn bà, đàn ông)
- ( số nhiều) những quả đồi tròn nằm cạnh nhau
papa
- uây (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) b
papacy
- chức giáo hoàng
- chế độ giáo hoàng
papain
- Papain
papal
- (thuộc) giáo hoàng
papalism
- chủ nghĩa giáo hoàng
papalist
- người theo chủ nghĩa giáo hoàng
papaveraceous
- (thực vật học) (thuộc) họ thuốc phiện ( (cũng) papaverous)
papaverous
- (như) papaveraceous
- như cây thuốc phiện
papaw
- cây đu đủ
- quả đu đ
papaya
- cây đu đủ
- quả đu đ
paper
- giấy
- ( số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...)
- báo
- bạc giấy ( (cũng) paper money); hối phiếu
- gói giấy, túi giấy
- (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...)
- đề bài thi
- bài luận văn, bài thuyết trình
+ to commit to paper
- viết, ghi vào
+ on paper
- trên giấy tờ, trên lý thuyết
+ paper profits
- lãi trên giấy tờ
+ to put pen to paper
- bắt đầu viết
- dán giấy lên
- bọc giấy, gói bằng giấy
- cung cấp giấy
- (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)
paper-back
- sách bìa thường
- sách đọc giải trí, sách ly k
paper-bag cookery
- cách nấu túi giấy (nấu thức ăn bằng túi giấy phết bơ bỏ lò)
paper-boy
- em bé bán báo
paper-chase
- (thể dục,thể thao) trò chạy việt dã đuổi theo người vứt giấy
paper-cutter
- dao xén giấy; máy xén giấy
paper-fastener
- cái kẹp giấy
paper-hanger
- thợ dán giấy tường
paper-hangings
- giấy dán tường
paper-knife
- dao rọc giấy
paper-mill
- nhà máy giấy
paper-stainer
- người in màu lên giấy dán tường
- người làm giấy dán tường
paper-weight
- cái chặn giấy
papery
- như giấy; mỏng như giấy
papier mâché
- giấy bồi
papilionaceous
- (thuộc) họ cánh bướm, (thuộc) họ đậu
- có tràng cánh bướm (hoa)
papilla
- (sinh vật học) nh
papillae
- (sinh vật học) nh
papillary
- (sinh vật học) hình nh
papillate
- (như) papillary
- có nh
papillose
- (như) papillary
- có nh
papist
- người theo chủ nghĩa giáo hoàng
- (nghĩa xấu), (đùa cợt) người theo đạo Gia-tô
papistic
- theo chủ nghĩa giáo hoàng
papistical
- theo chủ nghĩa giáo hoàng
papistry
- chủ nghĩa giáo hoàng
papoose
- trẻ con người da đỏ
papoosh
- giày hạ, hài ( A-ÃRập)
papper-grass
- (thực vật học) cải xoong cạn
pappose
- (thực vật học) mào lông
pappus
- (thực vật học) mào lông
pappy
- sền sệt
paprika
- ớt cựa gà
papuan
- (thuộc) người Pa-pu (thổ dân châu Đại dương)
papula
- (sinh vật học) nốt nhú
papulae
- (sinh vật học) nốt nhú
papular
- (sinh vật học) có nốt sần
papulose
- (sinh vật học) có nốt nhú
papulous
- (sinh vật học) có nốt nhú
papyri
- cây cói giấy
- giấy cói
- ( số nhiều) sách giấy cói
papyrus
- cây cói giấy
- giấy cói
- ( số nhiều) sách giấy cói
par
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trung bình; bình thường
- sự ngang hàng
- tỷ giá; giá trung bình, mức trung bình
- (thông tục), (như) paragraph
par avion
- bằng máy bay (thư gửi đi)
par excellence
- đệ nhất, thượng hạng; đặc biệt
parable
- truyện ngụ ngôn
- (từ cổ,nghĩa cổ) lời nói bí ẩn
- (từ cổ,nghĩa cổ) tục ngữ
+ to take up one's parable
- (từ cổ,nghĩa cổ) bắt đầu nói chuyện, bắt đầu đàm luận
parabola
- (toán học) Parabôn
parabolic
- (toán học) parabolic ( (từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) parabolical)
- (thuộc) truyện ngụ ngôn; diễn đạt bằng ngụ ngôn ( (cũng) parabolical)
parabolical
- (thuộc) truyện ngụ ngôn; diễn đạt bằng ngụ ngôn ( (cũng) parabolic)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) parabolic
paraboloid
- (toán học) Paraboloit
parabomb
- bom dù nổ chậm
parachronism
- sự lùi niên đại
parachute
- cái dù (để nhảy)
- thả bằng dù
- nhảy dù
parachute flare
- pháo sáng đeo dù
parachute jump
- sự nhảy dù
parachute mine
- mìn thả bằng dù
parachute troops
- quân nhảy dù
parachute-jumper
- jumper) /'pærəʃu:t,dʤʌmpə/
- người nhảy dù
parachuter
- jumper) /'pærəʃu:t,dʤʌmpə/
- người nhảy dù
parachutist
- người nhảy dù
paraclete
- người bào chữa, người bênh vực, người an ủi
parade
- sự phô trương
- cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh
- nơi duyệt binh; thao trường ( (cũng) parade ground)
- đường đi dạo mát; công viên
+ programme parade
- chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình)
- tập họp (quân đội) để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh
- phô trương
- diễu hành qua, tuần hành qua
- diễu hành, tuần hành
parade-ground
- nơi duyệt binh; thao trường
paradigm
- mẫu
- (ngôn ngữ học) hệ biến hoá
paradisaic
- như ở thiên đường, cực lạc
paradisaical
- như ở thiên đường, cực lạc
paradise
- thiên đường, nơi cực lạc
- lạc viên ( (cũng) earthly paradise)
- vườn thú
- (từ lóng) tầng thượng, tầng trêm cùng (nhà hát)
+ fool's paradise
- hạnh phúc bánh vẽ
paradisiac
- như ở thiên đường, cực lạc
paradisiacal
- như ở thiên đường, cực lạc
paradisial
- như ở thiên đường, cực lạc
paradisic
- như ở thiên đường, cực lạc
paradisical
- như ở thiên đường, cực lạc
parados
- (quân sự) bờ lưng (bờ cao dọc phía sau hào)
paradox
- ý kiến ngược đời
- (triết học) nghịch biện
- (toán học) nghịch lý
- ngược đời, vật ngược đời
paradoxical
- ngược đời, nghịch lý
paraffin
- (hoá học) Parafin
- đắp parafin; chữa bằng parafin
paraffin oil
- dầu parafin
paragon
- mẫu mực; tuyệt phẩm
- viên kim cương tuyệt đẹp (hơn 100 cara)
- (thơ ca) ( + with) so sánh (với)
paragraph
- đoạn văn
- dấu mở đầu một đoạn văn; dấu xuống dòng
- mẫu tin (trên báo, thường không có đề)
- sắp xếp (một bài...) thành đoạn; chia thành đoạn
- viết mẫu tin (về người, vật...)
paragrapher
- người chuyên viết mẫu tin (trên báo)
paragraphic
- gồm có nhiều đoạn
paragraphist
- người chuyên viết mẫu tin (trên báo)
paraguay
- (thực vật học) chè matê
paraguayan
- (thuộc) Pa-ra-guay
- người Pa-ra-guay
parakeet
- (động vật học) vẹt đuôi dài
parakite
- (hàng không) diều dù (diều dùng làm dù)
- diều không đuôi (để tiến hành những nghiên cứu khoa học không trung)
paraldehyde
- (hoá học) Paranddehyt
parallactic
- (thuộc) thị sai
parallax
- thị sai
parallel
- song song
- tương đương, tương tự, giống với, ngang hàng
- đường song song
- đường vĩ, vĩ tuyến ( (cũng) parallel of latitude)
- (quân sự) đường hào ngang (song song với trận tuyến)
- người tương đương, vật tương đương
- sự so sánh, sự tương đương
- (điện học) sự mắc song song
- dấu song song
- đặt song song với; tìm tương đương với; so sánh
- song song với; tương đương với; ngang với, giống với
- (điện học) mắc song song
parallel bars
- (thể dục,thể thao) xà kép
parallelepiped
- (toán học) hình hộp
parallelism
- sự song song; tính song song
- sự tương đương; tính tương đương
- (văn học) cách đổi, lối song song
- (ngôn ngữ học) quan hệ song song
parallelogram
- (toán học) hình bình hành
+ parallelogram of forces
- (vật lý) hình bình hành lực
paralogism
- (triết học) ngộ biện
paralogize
- (triết học) ngộ biện
paralysation
- sự liệt, sự tê liệt
- (nghĩa bóng)
- sự làm liệt, sự làm tê liệt
paralyse
- (y học) làm liệt
- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm đờ ra
paralyses
- (y học) chứng liệt
- (nghĩa bóng) tình trạng tê liệt
paralysis
- (y học) chứng liệt
- (nghĩa bóng) tình trạng tê liệt
paralytic
- (y học) bị liệt
- (nghĩa bóng) bị tê liệt
- (từ lóng) say mèm, say tí bỉ
- người bị liệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
paralyze
- (y học) làm liệt
- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm đờ ra
paramagnetic
- (y học) thuận từ
paramagnetism
- (vật lý) tính thuận từ
paramatta
- vải len nhẹ (dệt bằng lông cừu mêrinô và bông hoặc lụa)
parameter
- (toán học) thông số, tham số, tham biến
parametric
- (toán học) (thuộc) thông số, (thuộc) tham số, (thuộc) tham biến
paramilitary
- nửa quân sự
paramo
- đồi trọc (ở Nam mỹ)
paramount
- tối cao
- tột bực, hết sức
- ( + to) hơn, cao hơn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nắm quyền tối cao
paramountcy
- tính chất tối cao, uy thế tối cao
paramour
- nhân tình, nhân ngâi (của đàn bà đã có chồng, đàn ông đã có vợ)
parang
- dao quắm ( Mã-lai)
paranoea
- (y học) Paranoia, chứng hoang tưởng bộ phận
paranoia
- (y học) Paranoia, chứng hoang tưởng bộ phận
paranoiac
- (y học) (thuộc) chứng paranoia, (thuộc) chứng hoang tưởng bộ phận
- (y học) người bị paranoia, người mắc chứng hoang tưởng bộ phận
parapet
- tường chân mái; tường góc lan can; tường góc lan can; tường phòng hộ (trên đường ô tô)
- (quân sự) công sự mặt (ở phía trước hoà)
paraph
- nét ngoáy sau, chữ ký tắt (để phòng ngừa sự giả mạo)
paraphernalia
- đồ tế nhuyễn của riêng tây; đồ dùng linh tinh của cá nhân; phụ tùng linh tinh
paraphrase
- ngữ giải thích, chú giải dài dòng
- diễn tả bằng ngữ giải thích, chú giải dài dòng
paraphrastic
- diễn tả bằng ngữ giải thích, có tính chất chú giải dài dòng
paraphyses
- (thực vật học) tơ bên
paraphysis
- (thực vật học) tơ bên
paraplegia
- (y học) chứng liệt hai chi
parapodia
- (động vật học) chi bên
parapodium
- (động vật học) chi bên
paraselenae
- (thiên văn học) trăng già, trăng ảo
parashoot
- nhảy dù
parasite
- kẻ ăn bám
- (sinh vật học) vật ký sinh
parasitic
- ăn bám, ký sinh; do ký sinh
parasitical
- ăn bám, ký sinh; do ký sinh
parasiticide
- chất diệt (vật) ký sinh
parasitism
- tính chất ăn bám; sự ký sinh
parasitize
- (sinh vật học) ký sinh trên
parasitologist
- nhà nghiên cứu vật ký sinh
parasitology
- khoa vật ký sinh
parasitosis
- (y học) bệnh ký sinh
parasol
- cái dù (che nắng)
parataxis
- (ngôn ngữ học) phép dùng câu đẳng lập
parathyroid
- (giải phẫu) tuyến cận giáp
paratrooper
- lính nhảy dù
paratroops
- quân nhảy dù
paratyphoid
- (y học) bệnh phó thương hàn
paravane
- máy cắt dây mìm ngầm (dưới biển)
parboil
- đun sôi nửa chừng
- (nghĩa bóng) hun nóng (mặt trời...)
parbuckle
- dây kéo thùng
- kéo (thùng...) bằng dây
parcel
- gói; bưu kiện ( (cũng) postal parcel)
- (thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch)
- mảnh đất, miếng đất
- (từ cổ,nghĩa cổ) phần
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lũ, bọn, bầy
- chia thành từng phần ( (thường) to parcel out)
- (hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường
- (từ cổ,nghĩa cổ) phần nào
parcel post
- bộ phận bưu kiện (trong ngành bưu điện)
parcelling
- sự chia thành phần
- (hàng hải) sự che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; sự bọc (dây châo) bằng dải vải bạt có nhựa đường
- (hàng hải) dải vải bạt có nhựa đường
parcenary
- (pháp lý) sự thừa kế chung
parcener
- (pháp lý) người cùng thừa kế
parch
- rang
- làm (đất, người) khô nẻ (mặt trời, cơn khát)
parchment
- giấy da
- bản viết trên giấy da
- vật tựa da khô
pard
- (từ cổ,nghĩa cổ) con báo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), (như) partner
pardon
- sự tha thứ, sự tha lỗi
- (pháp lý) sự ăn xài
- tha thứ, tha lỗi, xá tội
pardonable
- tha thứ được
pardoner
- (sử học) người phát giấy xá tội
pare
- cắt, gọt, đẽo, xén; xén bớt chỗ nham nhở
- ( (thường) + away, down) (nghĩa bóng) giảm dần, bớt dần, làm nhỏ dần
+ to pare away (off)
- cắt đi, xén đi, gọt đi, cạo đi
+ to pare to the quick
- gọt (móng tay...) sắt quá đến tận chỗ thấy đau
paregoric
- (dược học) Paregoric (loại thuốc phiện)
- (dược học) thuốc Paregoric
parenchyma
- nhu mô
parenchymal
- (sinh vật học) (thuộc) nhu mô
- gồm nhu mô
parenchymatous
- (sinh vật học) tựa nhu mô
- gồm nhu mô
parent
- cha; mẹ
- ( số nhiều) cha mẹ; ông cha, tổ tiên
- (nghĩa bóng) nguồn gốc
- ( định ngữ) mẹ
parentage
- hàng cha mẹ; tư cách làm cha mẹ; quan hệ cha mẹ
- dòng dõi
parental
- (thuộc) cha mẹ
parentheses
- ( (thường)) dấu ngoặc đơn
- từ trong dấu ngoặc, câu trong dấu ngoặc
- (nghĩa bóng) sự việc xen vào giữa (hai sự việc khác nhau) khoảng cách; thời gian nghỉ tạm (giữa hai màn kịch...)
parenthesis
- ( (thường)) dấu ngoặc đơn
- từ trong dấu ngoặc, câu trong dấu ngoặc
- (nghĩa bóng) sự việc xen vào giữa (hai sự việc khác nhau) khoảng cách; thời gian nghỉ tạm (giữa hai màn kịch...)
parenthesize
- đặt trong ngoặc đơn
parenthetic
- đặt trong ngoặc đơn; chen vào giữa
parenthetical
- đặt trong ngoặc đơn; chen vào giữa
parenthood
- tư cách làm cha mẹ; hàng cha mẹ
parerga
- việc làm phụ, việc làm ngoài giờ
parergon
- việc làm phụ, việc làm ngoài giờ
parersis
- (y học) bệnh liệt nhẹ (không cử động được, nhưng vẫn còn cảm giác)
paretic
- (y học) liệt nhẹ
parget
- trát vữa (tường...)
parhelia
- (thiên văn học) mặt trời giả, mặt trời ảo
parhelion
- (thiên văn học) mặt trời giả, mặt trời ảo
pariah
- người hạ đẳng (ở Ân-độ)
- người cùng khổ, người cùng đinh
- (nghĩa bóng) người bị xã hội bỏ rơi, người cầu bơ cầu bất
pariah-dog
- chó hoang
parian
- người đảo Pa-rô
- đồ sứ Pa-rô
paries
- (sinh vật học) thành vách (của một khoang trong cơ thể)
parietal
- (giải phẫu) (thuộc) đỉnh
- (thực vật học) (thuộc) thành ở vách
parietes
- (sinh vật học) thành vách (của một khoang trong cơ thể)
paring
- việc gọt, việc cắt, việc xén, việc đẽo bớt
- ( số nhiều) vỏ, vụn xén ra, mấu gọt ra
paris doll
- người giả (để mặc quần áo mẫu), manơcanh
parish
- xứ đạo, giáo khu; nhân dân trong giáo khu
- xã ( (cũng) civil parish); nhân dân trong xã
+ to go on the parish
- nhận tiền cứu tế của xã
parish lantern
- (đùa cợt) mặt trăng
parish register
- sổ sinh tử giá thú của giáo khu
parishioner
- người dân trong giáo khu; người dân trong xã
parisian
- (thuộc) Pa-ri
- người Pa-ri
parity
- sự ngang hàng, sự ngang bậc
- sự tương đương sự tương tự, sự giống nhau
- (thương nghiệp) sự ngang giá
park
- vườn hoa, công viên
- bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn)
- bâi (để xe, để pháo...)
- khoanh vùng thành công viên
- (quân sự) bố trí (pháo...) vào bãi
- đỗ (xe...) ở bãi
parka
- áo paca (áo da có mũ trùm đầu của người Ets-ki-mô)
parkin
- bánh yến mạch
parking
- sự đỗ xe
parkway
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đại lộ (đường rộng có cây hai bên)
parky
- (từ lóng) giá lạnh (không khí, buổi sáng...)
parlance
- cách nói
parlay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đánh cuộc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh cuộc
parley
- cuộc thương lượng, cuộc đàm phán
- thương lượng, đàm phán
- nói (thường là tiếng nước ngoài)
parleyvoo
- (đùa cợt) tiếng Pháp
- người Pháp
- (đùa cợt) nói tiếng Pháp
parliament
- nghị viện; nghị trường
- ( the parliament) nghị viện Anh
+ member of Parliament
- (viết tắt) nghị sĩ
- bánh gừng giòn ( (cũng) parliament cake)
parliament-cake
- bánh gừng giòn
parliamentarian
- nghị sĩ hùng biện
- (sử học) người theo phái nghị trường (trong nội chiến Anh 1642 1649)
- (như) parliamentary
parliamentarism
- chế độ đại nghị
parliamentary
- (thuộc) nghị trường; của nghị viện
- (thuộc) nghị viện Anh; do nghị viện Anh ban bố
- có thể dùng được ở nghị viện, được phép dùng trong nghị viện Anh (lời lẽ)
- (thông tục) lịch sự
+ parliamentary train
- (từ cổ,nghĩa cổ) xe lửa rẻ tiền (giá vé không quá một penni một dặm)
parlor
- phòng khách (ở nhà riêng)
- phòng khách riêng (ở khách sạn, quán trọ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng, hiệu
parlor-boarder
- boarder) /'pɑ:lə,bɔ:də/
- học sinh lưu trú ở ngay gia đình ông hiệu trưởng
parlor-car
- car) /'pɑ:ləkɑ:/
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toa xe sang
parlor-maid
- maid) /'pɑ:ləmeid/
- cô hầu bàn
parlour-boarder
- boarder) /'pɑ:lə,bɔ:də/
- học sinh lưu trú ở ngay gia đình ông hiệu trưởng
parlour-car
- car) /'pɑ:ləkɑ:/
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toa xe sang
parlour-maid
- maid) /'pɑ:ləmeid/
- cô hầu bàn
parlous
- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) nguy hiểm, đáng ghê; hắc búa, khó chơi
- hết sức khôn ngoan, hết sức láu
- (từ cổ,nghĩa cổ), đùa hết sức, cực kỳ, vô cùng
parly
- (từ lóng), (viết tắt) của parliamentary train ( (xem) parliamentary)
parmassus
- (thần thoại,thần học) thi sơn, thi đàn (núi ở Hy-lạp, thờ thần Thơ)
parmesan
- phó mát pacma ( (cũng) parmesan cheese)
parnassian
- (thơ ca) (thuộc) thi đàn
- (thơ ca) hội viên thi đàn (một trường phái nhà thơ Pháp ở (thế kỷ) 19)
parochial
- (thuộc) xã; (thuộc) giáo khu
- (nghĩa bóng) có tính chất địa phương, hạn chế trong phạm vi địa phương nhỏ hẹp (công việc...)
+ parochia school
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trường cấp 2 3 (của một tổ chức tôn giáo)
parochialism
- chủ nghĩa địa phương, tính chất địa phương hẹp hòi
parochiality
- tính chất của xã; tính chất của giáo khu
- tính chất địa phương hẹp hòi
parodist
- người viết văn thơ nhại
parody
- văn nhại, thơ nhại
- sự nhại
- nhại lại
parole
- lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha)
- (quân sự) khẩu lệnh
- tha theo lời hứa danh dự
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tha có điều kiện
parolee
- người được tha theo lời hứa danh dự
paronomasia
- sự chơi chữ
- câu chơi chữ
paronym
- (ngôn ngữ học) từ tương tự
paroquet
- (động vật học) vẹt đuôi dài
parotid
- (giải phẫu) ở mang tai
- (giải phẫu) tuyến mang tai
parotitis
- (y học) viêm tuyến mang tai; bệnh quai bị
paroxysm
- cực điểm, cơn kích phát (bệnh...)
paroxysmal
- cực điểm, kích phát
paroxytone
- (ngôn ngữ học) có trọng âm ở âm tiết áp cuối
- (ngôn ngữ học) từ có trọng âm ở âm tiết áp cuối
parpen
- (kiến trúc) phiến đá nằm suốt chiều dày của tường
parquet
- lát sàn gỗ (một gian phòng)
parr
- cá hồi con
parricidal
- (thuộc) tội giết cha; (thuộc) tội giết mẹ
- (thuộc) tội phản quốc
parricide
- kẻ giết cha; kẻ giết mẹ; kẻ giết người thân thích
- kẻ phản quốc
- tội giết cha; tội giết mẹ; tội giết người thân thích
- tội phản quốc
parrot
- con vẹt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- nhắc lại như vẹt, nói như vẹt
- dạy (ai...) nhắc lại như vẹt; dạy (ai...) nói như vẹt
parrot-fish
- (động vật học) cá vẹt
parrotry
- sự nhắc lại như vẹt, sự nói như vẹt
parry
- miếng đỡ, miếng gạt
- đỡ, gạt (cú đấm, cú đánh...)
- (nghĩa bóng) tránh khéo, lẩn tránh, đánh trống lảng
parse
- phân tích ngữ pháp (từ, câu)
parsec
- (thiên văn học) Pacsec (đơn vị đo khoảng cách tinh tú)
parsimonious
- dè sẻn
parsimoniousness
- tính tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn
parsimony
- sự tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn
parsing
- sự phân tích ngữ pháp (từ, câu)
parsley
- (thực vật học) rau mùi tây
parsnip
- (thực vật học) cây củ cần
+ the words butter no parsnips
- (xem) word
parson
- cha xứ ( Tân giáo ở Anh)
- mục sư
- (thông tục) thầy tu
parsonage
- nhà của cha xứ; nhà của mục sư
parsonic
- (thuộc) cha xứ; (thuộc) mục sư
part
- phần, bộ phận, tập (sách)
- bộ phận cơ thể
- phần việc, nhiệm vụ
- vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch
- ( số nhiều) nơi, vùng
- phía, bè
- (âm nhạc) bè
- (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng
+ for my part
- về phần tôi
+ for the most part
- phần lớn, phần nhiều
+ in part
- một phần, phần nào
+ on one's part; on the part of
- về phía
+ part and parcel
- (xem) parcel
+ part of speech
- (ngôn ngữ học) loại từ
+ to take someething in good part
- không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì
+ to take part in
- tham gia vào
- chia thành từng phần, chia làm đôi
- rẽ ra, tách ra, tách làm đôi
- (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì)
- rẽ ra, tách ra, đứt
- chia tay, từ biệt, ra đi
- chết
- ( + with) bỏ, lìa bỏ
+ to part brass rags with somebody
- (xem) brass
+ to part company with
- cắt đắt quan hệ bầu bạn với
- một phần
part-owner
- người cùng chung phần, người cùng cổ phần
part-song
- (âm nhạc) bài hát ba bè; bài hát nhiều bè
part-time
- không trọn ngày công
part-timer
- (thông tục) người chỉ có công ăn việc làm không trọn ngày công, người nửa thất nghiệp
partake
- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ
- ( + in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ
- ( + of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì
- có phần nào
partaken
- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ
- ( + in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ
- ( + of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì
- có phần nào
partaker
- người tham dự, người cùng có phần, người cùng chia sẻ
partan
- ( Ê-cốt) con cua
parterre
- khu vực trước sân khấu
- bồn hoa (khoảng đất trồng hoa trong vườn)
parthenogenesis
- (sinh vật học) sự sinh sản đơn tính
parthenogenetic
- (sinh vật học) sinh sản đơn tính
parthian
- (thuộc) nước Pa-thi xưa (ở Tây-A)
+ Parthian glance
- cái nhìn cuối cùng lúc ra đi
+ Parthian shot (shaft, arrow)
- phát súng (mũi tên) bắn khi rút lui (khi vờ rút lui); kế đà đao
- (nghĩa bóng) lời cuối cùng nói lúc ra đi
parti pris
- thiên kiến; định kiến
partiable
- có thể chia được (của thừa kế...)
partial
- bộ phận; cục bộ
- thiên vị; không công bằng
- ( + to) mê thích
partiality
- tính thiên vị, tính không công bằng
- sự mê thích
participant
- người tham gia, người tham dự
- tham gia, tham dự
participate
- tham gia, tham dự; cùng góp phần
- ( + of) có phần nào, phần nào mang tính chất
participation
- sự tham gia, sự tham dự, sự góp phần vào
participator
- người tham gia, người tham dự, người góp phần vào
participial
- (ngôn ngữ học) (thuộc) động tính từ
participle
- (ngôn ngữ học) động tính từ
particle
- chút, tí chút
- (ngôn ngữ học) tiểu từ không biến đổi; tiền tố, hậu tố
- (vật lý) hạt
particoloured
- coloured) /'pɑ:ti,kʌləd/
- lẫn màu, nhiều màu
particular
- đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
- tường tận, tỉ mỉ, chi tiết
- kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết
- khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...)
- chi tiết
- đặc biệt đặc thù
- ( số nhiều) bản tường thuật chi tiết
particularism
- chủ nghĩa đặc thù
- chủ nghĩa phân lập
- sự trung thành tuyệt đối (đối với một đảng phái, môn phái)
particularity
- tính cá biệt, tính riêng biệt
- đặc tính, đặc điểm, nét đặc thù
- tính kỹ lưỡng, tính cặn kẽ, tính câu nệ đến từng chi tiết
- tính khảnh, tính cảnh vẻ; sự khó chịu (trong cách ăn mặc...)
particularize
- đặc biệt hoá, đặc thù hoá
- lần lượt nêu tên
- tường thuật tỉ mỉ; đi sâu vào chi tiết
particularly
- đặc biệt, cá biệt, riêng biệt
- tỉ mỉ, chi tiết
parting
- sự chia ly, sự chia tay, sự từ biệt
- đường ngôi (của tóc)
- chỗ rẽ, ngã ba
partisan
- người theo một đảng phái, đảng viên
- người ủng hộ
- đội viên du kích
- (sử học), quân đội viên đội biệt động
- ( định ngữ) có tính chất đảng phái
- (sử học) cây thương dài, trường thương
partisanship
- lòng trung thành với đảng phái; óc đảng phái
partition
- sự chia ra
- ngăn phần
- liếp ngăn, bức vách ngăn
- (chính trị) sự chia cắt đất nước
- (pháp lý) sự chia tài sản
- chia ra, chia cắt, ngăn ra
+ to partiton off
- ngăn (một căn phòng...) bằng bức vách
partitive
- (ngôn ngữ học) bộ phận
partlet
- (từ cổ,nghĩa cổ) con gà mái
- người đàn bà
partly
- một phần, phần nào
partner
- người cùng chung phần; người cùng canh ty
- hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)
- bạn cùng phe (trong một trò chơi)
- bạn cùng nhảy (vũ quốc tế)
- vợ; chồng
- ( số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua)
+ predominant partner
- thành viên lớn nhất của nước Anh (tức Inh-len)
+ silent partner
- hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty)
+ sleeping partner
- hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) ( (cũng) secret partner; dormant partner)
- chung phần với, công ty với (ai)
- cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe
- là người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai)
partnership
- sự chung thân
- hội, công ty
partook
- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ
- ( + in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ
- ( + of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì
- có phần nào
partridge
- (động vật học) gà gô
partridge-wood
- gỗ hồng sắc
parturient
- sắp sinh nở, sắp sinh đẻ
- (nghĩa bóng) sắp sáng tạo ra, sắp sáng tác ra (trí óc)
parturifacient
- (y học) thuốc làm đẻ dễ
parturition
- sự đẻ, sự sinh đẻ
- (nghĩa bóng) sự sáng tạo, sự sáng tác
party
- đảng
+ the Communist Party
- đảng Cộng sản
- sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
- ( định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái
- tiệc, buổi liên hoan
- những người cùng đi
- toán, đội, nhóm
- (pháp lý) bên
- người tham gia, người tham dự
party girl
- cô gái đẹp chuyên tiếp khách thuê
- (từ lóng) cô gái chỉ thích ăn chơi
party line
- đường lối của đảng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) party_wire
party wall
- tường ngăn
party wire
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường dây điện thoại chung (của một số người) ( (cũng) party_line)
party-coloured
- coloured) /'pɑ:ti,kʌləd/
- lẫn màu, nhiều màu
party-liner
- người tán thành đường lối của đảng
parvenu
- kẻ mới phất
parvis
- sân trước nhà thờ
pas
- quyền đi trước, quyền ưu tiên
- bước nhảy, bước khiêu vũ
paschal
- (tôn giáo) (thuộc) lễ Quá hải (của người Do thái)
- (thuộc) lễ Phục sinh
pash
- (từ lóng), (viết tắt) của passion
- sự say mê
pasha
- Pasa, tổng trấn ( Thổ nhĩ kỳ)
pashalic
- địa hạt pasa
pashm
- lớp lông đệm (của loài dê Tây tạng để làm khăn quàng)
pasque-flower
- (thực vật học) cây bạch đầu ông
pasquinade
- bài phỉ báng, bài đả kích ( (thường) dán nơi công cộng)
pass
- đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua
- (nghĩa bóng) trải qua
- chuyển qua, truyền, trao, đưa
- ( + into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành
- qua đi, biến đi, mất đi; chết
- trôi đi, trôi qua
- được thông qua, được chấp nhận
- thi đỗ
- xảy ra, được làm, được nói đến
- bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết
- ( + over, by) bỏ qua, lờ đi
- (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài
- (pháp lý) được tuyên án
- ( + upon) xét xử, tuyên án
- lưu hành, tiêu được (tiền)
- (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu
- qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua
- quá, vượt quá, hơn hẳn
- thông qua, được đem qua thông qua
- qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...)
- duyệt
- đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao
- (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...)
- cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...)
- phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...)
- hứa (lời...)
+ to pass away
- trôi qua, đi qua, đi mất
- chết, qua đời
+ to pass by
- đi qua, đi ngang qua
- bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ
+ to pass for
- được coi là; có tiếng là
+ to pass in
- chết ( (cũng) to pass one's checks)
+ to pass off
- mất đi, biến mất (cảm giác...)
- diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành
- đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...)
- đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì)
+ to pass on
- đi tiếp
+ to pass out
- (thực vật học) chết, qua đời
- (thông tục) say không biết trời đất gì
- mê đi, bất tỉnh
+ to pass over
- băng qua
- chết
- làm lơ đi, bỏ qua
+ to pass round
- chuyền tay, chuyền theo vòng
- đi vòng quanh
- cuộn tròn
+ to pass through
- đi qua
- trải qua, kinh qua
+ to pass up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ
+ to pass water
- đái
- sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
- hoàn cảnh gay go, tình thế gay go
- giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ( (cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...)
- (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm)
- trò gian dối, trò bài tây
- sự đưa tay qua (làm thôi miên...)
+ to bring to pass
- (xem) bring
+ to come to pass
- xảy ra
+ to make a pass at somebody
- (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai
- đèo, hẽm núi
- (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước)
- (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được
- cửa thông cho cá vào đăng
- (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán
+ to sell the pass
- (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh
passable
- có thể qua lại được
- tàm tạm
- có thể thông qua được (đạo luật...)
- có thể lưu hành, có thể đem tiêu (tiền...)
passably
- đạt yêu cầu, tàm tạm
passage
- sự đi qua, sự trôi qua
- lối đi
- hành lang
- quyền đi qua (một nơi nào...)
- (nghĩa bóng) sự chuyển qua
- chuyến đi (tàu biển, máy bay)
- đoạn (bài văn, sách...)
- sự thông qua (một dự luật...)
- ( số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người
- (âm nhạc) nét lướt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa
+ bird of passage
- (xem) bird
+ passage of (at) arms
- (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ
- đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa)
- làm cho (ngựa) đi né sang một bên
passage boat
- phà, đò ngang
passage-way
- hành lang; đường phố nhỏ, ngõ
passant
- trong tư thế đi với mắt nhìn về phía bên phải chân đi đằng trước giơ lên (sư tử trong huy chương)
passbook
- số tiền gửi ngân hàng
passe-partout
- khoá vạn năng
- khung ảnh lồng kính (có nẹp giấy nhựa)
passementerie
- đồ ren tua kim tuyến
passenger
- hành khách (đi tàu xe...)
- (thông tục) thành viên không có khả năng làm được trò trống gì; thành viên kém không đóng góp đóng góp được gì (cho tổ, đội...)
- ( định ngữ) (thuộc) hành khách; để chở hành khách
passer
- (như) passer-by
- người trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
passer-by
- khách qua đường ( (cũng) passer)
passerine
- (động vật học) (thuộc) bộ chim sẻ
- nhỏ như chim sẻ
- (động vật học) chim thuộc bộ chim sẻ
passers-by
- khách qua đường ( (cũng) passer)
passé
- tài hết sức tàn; quá thời, lỗi thời
passée
- danh từ giống cái của passé
passibility
- (tôn giáo) tính dễ cảm động, tính dễ xúc động
passible
- (tôn giáo) dễ cảm động, dễ xúc động
- chịu đựng được đau khổ
passim
- khắp nơi, đây đó (dùng để nói về một tác giả...)
passimeter
- cửa vào ga tự động (xe lửa dưới hầm)
passing
- sự qua, sự trôi qua (thời gian...)
- qua đi, trôi qua
- thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ
- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng
passing-bell
- hồi chuông cáo chung, hồi chuông báo tử
passing-note
- (âm nhạc) nốt lưới
passion
- cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn
- sự giận dữ
- tình dục, tình yêu
- sự say mê
- (tôn giáo) ( the passion) những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu; bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu
- (thơ ca) say mê, yêu tha thiết, yêu nồng nàn
passion-flower
- hoa lạc tiên
- (thực vật học) cây lạc tiên
passion-play
- kịch huyền bí mô tả những khổ hình của Chúa
passional
- (thuộc) say mê; (thuộc) tình dục
- sách kể những nỗi chịu đựng thống khổ của những kẻ chết vì đạo
passionary
- (thuộc) say mê; (thuộc) tình dục
- sách kể những nỗi chịu đựng thống khổ của những kẻ chết vì đạo
passionate
- sôi nổi, say sưa, say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha
- dễ giận, dễ cáu
passionless
- không sôi nổi, không say sưa, không nồng nàn, không nồng nhiệt, không thiết tha
- không nổi giận, điềm tĩnh
passivation
- (kỹ thuật) sự thụ động hoá
- sự oxy hoá chống gỉ
- sự rửa bằng axit
passive
- bị động, thụ động
- tiêu cực
- (ngôn ngữ học) bị động
- không phải trả lãi (nợ)
- (ngôn ngữ học) dạng bị động
passiveness
- tính bị động, tính thụ động
- tính tiêu cực
passivism
- thái độ tiêu cực
- chủ nghĩa tiêu cực
passivity
- tính bị động, tính thụ động
- tính tiêu cực
passkey
- chìa khoá vạn năng
- chìa khoá mở then cửa
passkey man
- kẻ trộm dùng khoá vạn năng
passman
- học sinh tốt nghiệp hạng thứ (ở trường đại học)
passover
- ( Passover) lễ Quá hải (của người Do thái); con cừu dâng lễ Quá hải
- (nghĩa bóng) Chúa Giê-xu
passport
- hộ chiếu
- (nghĩa bóng) cái đảm bảo để đạt được (cái gì)
password
- khẩu lệnh
past
- (thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng
- (ngôn ngữ học) quá khứ
- quá khứ, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì
- (ngôn ngữ học) ( (thường) the past) thời quá khứ
- qua
- quá
- quá, vượt, quá, hơn
- qua
past master
- người trước đây là thợ cả (phường hội)
- chủ tịch danh dự (một công ty...)
- người giỏi tột bậc; bậc thầy
paste
- bột nhồi, bột nhâo; hồ bột (để dán)
- kẹo mềm
- thuỷ tinh giả kim cương
- (từ lóng) cú đấm
- dán (bằng hồ)
- (từ lóng) đấm, đánh
pasteboard
- bìa cứng; giấy bồi
- (thông tục) quân bài; danh thiếp; vé xe lửa
- ( định ngữ) bằng bìa cứng, bằng giấy bồi; (nghĩa bóng) không bền, không chắc chắn, mỏng mảnh
pastel
- (thực vật học) cây tùng lam
- màu tùng lam
- (nghệ thuật) màu phấn; bức tranh màu phấn
pastelist
- hoạ sĩ chuyên vẽ màu phấn
pastellist
- hoạ sĩ chuyên vẽ màu phấn
pastern
- cổ chân ngựa
pasteurism
- sự tiêm chủng phòng chữa bệnh dại (theo phương pháp Pa-xtơ)
pasteurization
- sự diệt khuẩn theo phương pháp Pa-xtơ
pasteurize
- diệt khuẩn theo phương pháp Pa-xtơ
- tiêm chủng phòng chữa bệnh dại (theo phương pháp Pa-xtơ)
pasteurizer
- lò hấp Pa-xtơ
pasticco
- tác phẩm cóp nhặt, khúc (nhạc) cóp nhặt
- tác phẩm mô phỏng (theo phương pháp của một tác giả quen thuộc)
pastiche
- tác phẩm cóp nhặt, khúc (nhạc) cóp nhặt
- tác phẩm mô phỏng (theo phương pháp của một tác giả quen thuộc)
pastil
- hương thỏi
- kẹo viên thơm; thuốc viên thơm
pastille
- hương thỏi
- kẹo viên thơm; thuốc viên thơm
pastime
- trò tiêu khiển
- sự giải trí
pastor
- mục sư
- (từ cổ,nghĩa cổ) người chăn súc vật, mục đồng
- (động vật học) con sáo sậu
pastoral
- (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng
- có tính chất đồng quê
- (thuộc) đồng cỏ
- (thuộc) mục sư
- bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê...
- thư của mục sư gửi cho con chiên
pastorale
- (âm nhạc) khúc đồng quê
pastorali
- (âm nhạc) khúc đồng quê
pastorate
- chức mục sư
- giới mục sư
pastorship
- chức mục sư
pastry
- bột nhồi, bột nhão
- bánh ngọt
pastry-cook
- thợ làm bánh ngọt
pasturage
- đồng cỏ thả súc vật
- sự chăn thả
pasture
- đồng cỏ, bãi cỏ
- cỏ (cho súc vật gặm)
- chăn thả (súc vật)
- ăn cỏ (ở đồng cỏ...)
- ăn cỏ, gặm cỏ
pasty
- chả nướng bọc bột
- sền sệt, nhão (như bột nhão...)
- xanh xao, nhợt nhạt ( (cũng) pasty-faced)
pasty-faced
- xanh xao, nhợt nhạt ( (cũng) pasty)
pat
- cái vỗ nhẹ, cái vỗ về; tiếng vỗ nhẹ
- khoanh bơ nhỏ
- vỗ nhẹ, vỗ về
- vỗ cho dẹt xuống
- ( + upon) vỗ nhẹ (vào)
+ to pat oneself on the back
- (nghĩa bóng) tự mình khen mình
- đúng lúc
- rất sẵn sàng
+ to stand pat
- không đổi quân bài (đánh bài xì)
- (nghĩa bóng) giữ vững lập trường; bám lấy quyết định đã có
- đúng lúc
- rất sẵn sàng
patard
- bộc phá
- pháo (để đốt)
+ to be hoist with one's own petard
- (xem) hoist
patch
- miếng vá
- miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...)
- miếng bông che mắt đau
- nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt)
- mảnh đất
- màng, vết, đốm lớn
- mảnh thừa, mảnh vụn
+ to strike a bad patch
- gặp vận bỉ, gặp lúc không may
+ not a patch on
- (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với
- vá
- dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì)
- ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau)
- hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì)
+ to patch up
- vá víu, vá qua loa
- (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
patchery
- sự vá (đồ rách)
- đồ vật chấp vá; việc làm chấp vá
patchouli
- (thực vật học) cây hoắc hương
patchwork
- miếng vải chấp mảnh (gồm nhiều mảnh vụn vá lại với nhau)
- (nghĩa bóng) việc chắp vá, đồ chắp vá, tác phẩm chắp vá
- ( định ngữ) chắp vá
patchy
- vá víu; chắp vá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
pate
- (thông tục) đầu; đầu óc
patella
- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối)
- (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã cái xoong nhỏ, cái chảo nhỏ
patellae
- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối)
- (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã cái xoong nhỏ, cái chảo nhỏ
patellar
- (thuộc) bánh chè
paten
- đĩa
- (tôn giáo) đĩa đựng bánh thánh
patency
- tình trạng mở (cửa...)
- (nghĩa bóng) sự rõ ràng, sự hiển nhiên
patent
- có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo
- (thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo
- mỏ (cửa...)
- rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành
- giấy môn bài, giấy đăng ký
- bằng sáng chế
- việc sáng chế (được công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo
- (nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư cách đạo đức...)
- lấy bằng sáng chế về; được cấp bằng sáng chế về
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế
patent leather
- da sơn
patent medicine
- biệt dược
patentee
- người được cấp bằng sáng chế
patently
- rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành
- mở
pater
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bố, ông bố
paterfamilias
- (đùa cợt) gia trưởng; cha
paternal
- của cha; thuộc cha
- có họ nội, về đằng nội
paternalism
- chủ nghĩa gia trưởng
paternity
- tư cách làm cha, địa vị làm cha; quan hệ cha con
- gốc bề đằng cha
- (nghĩa bóng) nguồn; nguồn tác giả
paternoster
- bài kinh tụng Chúa
- hạt (ở chuỗi tràng hạt)
+ devil's paternoster
- câu nguyền rủa lầm bầm trong miệng
+ no penny, no paternoster
- hết tiền thì hết người hầu hạ
path
- đường mòn, đường nhỏ
- con đường, đường đi, đường lối
pathetic
- cảm động, lâm ly, thống thiết
pathetics
- tính chất gợi cảm
- thể văn thống thiết
pathfinder
- người thám hiểm
- (quân sự) máy bay chỉ điểm (cho máy bay ném bom); người lái máy bay chỉ điểm
- người chỉ điểm, tên gián điệp
pathless
- không có đường mòn; không có lối đi
pathogenesis
- sự phát sinh bệnh
- (y học) sinh bệnh học
pathogenous
- gây bệnh
pathologic
- (thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý
pathological
- (thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý
pathologist
- nhà nghiên cứu bệnh học
pathology
- bệnh học; bệnh lý
pathos
- tính chất cảm động
- cảm xúc cao; cảm hứng chủ đạo
- thể văn thống thiết
pathway
- đường mòn, đường nhỏ
patience
- tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại; sự bền chí, sự nhẫn nại
- sự chịu đựng
- lối đánh bài paxiên (một người)
patient
- kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
+ patient of
- chịu đựng một cách kiên nhẫn
- có thể nhận, phù hợp với
- người bệnh
patina
- lớp gỉ đồng (ở ngoài những đồ đồng cũ)
- nước bóng (trên mặt đồ gỗ cổ)
patinated
- có gỉ (đồ đồng cũ)
- có nước bóng (đồ gỗ cổ)
patio
- sân trong (nhà người Tây ban nha)
patois
- thổ ngữ địa phương
patresfamilias
- (đùa cợt) gia trưởng; cha
patriarch
- tộc trưởng; gia trưởng
- ông lâo đáng kính; ông già nhiều con cháu
- vị đại diện cao tuổi nhất (của một giới nào...)
- người sáng lập (một môn phái...)
- (tôn giáo) giáo trưởng
patriarchal
- (thuộc) tộc trưởng; (thuộc) gia trưởng
- (tôn giáo) (thuộc) giáo trưởng
- già cả; đáng kính
patriarchate
- địa vị gia trưởng
- chức giáo trưởng; nhiệm kỳ của giáo trưởng; khu thuộc quyền giáo trưởng
patriarchy
- chế độ gia trưởng
- chế độ quyền cha
- địa vị gia trưởng
patrician
- quý tộc
- (thuộc) quý tộc
patriciate
- quý tộc
- giai cấp quý tộc; hàng quý tộc
patricidal
- (thuộc) tội giết cha; (thuộc) tội giết mẹ
- (thuộc) tội phản quốc
patricide
- kẻ giết cha; kẻ giết mẹ; kẻ giết người thân thích
- kẻ phản quốc
- tội giết cha; tội giết mẹ; tội giết người thân thích
- tội phản quốc
patrimonial
- (thuộc) gia sản, (thuộc) di sản
- (thuộc) tài sản của nhà thờ (đạo Thiên-chúa)
patrimony
- gia sản, di sản
- tài sản của nhà thờ (đạo Thiên chúa)
patriot
- người yêu nước
patriotic
- yêu nước
patriotism
- lòng yêu nước
patristic
- (thuộc) các cha giáo lý (đạo Thiên chúa)
patrol
- đội tuần tra; việc tuần tra
- (quân sự) cuộc bay tác chiến thường xuyên
- đi tuần tra
patrol wagon
- xe nhà tù, xe chở tù nhân
patrol-boat
- tàu tuần tra
patrol-bomber
- (quân sự) máy bay oanh tạc tuần tra
patrolman
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát
patron
- người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu
- khách hàng quen (của một cửa hàng)
- thần thành hoàng, thánh bảo hộ ( (cũng) patron saint)
- người được hưởng một chức có lộc
patronage
- sự bảo trợ, sự đỡ đầu
- sự lui tới của khách hàng quen
- quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...)
- vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố
patroness
- bà bảo trợ, bà đỡ đầu; bà chủ, bà bầu
- bà khách hàng quen (của một cửa hàng)
- nữ thần bảo hộ
patronise
- bảo trợ, đỡ đầu
- đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên; hạ cố
- chiếu cố, lui tới (một cửa hàng) (khách hàng quen)
patronize
- bảo trợ, đỡ đầu
- đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên; hạ cố
- chiếu cố, lui tới (một cửa hàng) (khách hàng quen)
patronymic
- đặt theo tên cha (ông) (tên)
- tên đặt theo tên cha (ông)
patten
- giầy đi bùn; giày guốc
patter
- tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (vó ngựa...)
- rơi lộp độp (mưa...), chạy lộp cộp (vó ngựa...); kêu lộp cộp
- làm rơi lộp độp; làm kêu lộp cộp
- tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người
- câu nói giáo đầu liến thoắng (bắt vào bài hát)
- lời (của một bài hát, của một vở kịch vui)
- lời nói ba hoa rỗng tuếch
- nhắc lại một cách liến thoắng máy móc; lầm rầm (khấn, cầu kinh...)
- nói liến thoắng
pattern
- kiểu mẫu, gương mẫu
- mẫu hàng
- mẫu, mô hình, kiểu
- mẫu vẽ (trên vải, hảm, rèm che cửa...)
- (hàng không) đường hướng dẫn hạ cánh
- (quân sự) sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá
- ( + after, uopn) lấy làm kiểu mẫu
- trang trí bằng mẫu vẽ
pattern-bombing
- (quân sự) sự ném bom theo sơ đồ vạch sẵn; sự bắn phá theo sơ đồ vạch sẵn
pattern-maker
- thợ làm mẫu; thợ làm mô hình
pattern-shop
- xưởng làm mẫu; xưởng làm mô hình
patty
- cái chả nhỏ; chả bao bột nhỏ
- kẹo viên dẹt
pattypan
- chảo nướng chả
patulous
- toả rộng, xoè ra
paucity
- số lượng nhỏ
- sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự ít ỏi
paul pry
- người tò mò, người thóc mách
pauline
- (tôn giáo) (thuộc) thánh Pôn
paunch
- dạ cỏ (của động vật nhai lại)
- dạ dày; bụng
- (hàng hải) thảm lót (để lót những chỗ hay cọ trên tàu)
- mổ ruột (cầm thú), mổ bụng
pauper
- người nghèo túng; người ăn xin
- người nghèo được cứu tế
pauperise
- bần cùng hoá
pauperism
- tình trạng bần cùng
pauperization
- sự bần cùng hoá
pauperize
- bần cùng hoá
pause
- sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng
- sự ngập ngừng
- sự ngắt giọng (trong khi đang nói, đang đọc); chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt
- (âm nhạc) dấu dãn nhịp
- tạm nghỉ, tạm ngừng
- chờ đợi; ngập ngừng
- ( + upon) ngừng lại
pavage
- thuế lát đường phố
- sự lát đường
pavan
- điệu vũ pavan (gốc ở Tây ban nha)
pave
- lát (đường, sàn...)
+ to pave the way for
- (xem) way
pavement
- mặt lát (đường, sàn...)
- vỉa hè, hè đường
pavement-artist
- hoạ sĩ vỉa hè
paver
- thợ lát (đường, sàn...) ( (từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) paviour)
pavilion
- lều vải, rạp
- đinh, tạ (ở cạnh lâu đài, sân thể thao, nơi giải trí...)
- (kiến trúc) phần nhà nhô ra
- che bằng lều; dựng lều, dựng rạp
paviour
- thợ lát (đường, sàn...) ( (từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) paviour)
pavlovian
- pavlovian reflex (sinh vật học) phản xạ có điều kiện
pavonine
- (thuộc) con công; giống con công
paw
- chân (có vuốt của mèo, hổ...)
- (thông tục) bàn tay; nét chữ
- cào, tát (bằng chân có móng sắc)
- gõ chân xuống (đất) (ngựa)
- (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc
- gõ chân xuống đất (ngựa)
pawkiness
- tính ranh ma, tính láu cá, tính giảo hoạt
- tính dí dỏm phớt tỉnh
pawky
- ranh ma, láu cá, giảo hoạt
- dí dỏm phớt tỉnh
pawl
- (kỹ thuật) cam, ngạc (để giữ bánh xe răng cưa không cho quay lại)
- (hàng hải) chốt hãm tới
- tra gạc hãm, tra chốt hãm
pawn
- con tốt (trong bộ cờ)
- (nghĩa bóng) tốt đen, anh cầm cờ chạy hiệu
- sự cầm đồ
- vật đem cầm
- cầm, đem cầm
- (nghĩa bóng) đem đảm bảo
pawnbroker
- chủ hiệu cầm đồ
pawnbroking
- nghề cầm đồ
pawnee
- người nhận vật cầm
pawnshop
- hiệu cầm đồ
pawpaw
- cây đu đủ
- quả đu đủ
pax
- (tôn giáo) tượng thánh giá (để hôn khi làm lễ)
- hoà bình
- tiền lương
- sự trả tiền
+ in the pay of somebody
- (thường), (nghĩa xấu) ăn lương của ai; nhận tiền của ai
pay
- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán
- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại
- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)
- cho (lãi...), mang (lợi...)
- trả tiền
- ( + for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả
- có lợi; mang lợi, sinh lợi
+ to pay away
- trả hết, thanh toán, trang trải
- (hàng hải) thả (dây chuyền...)
+ to pay back
- trả lại, hoàn lại
+ to pay down
- trả tiền mặt
+ to pay in
- nộp tiền
+ to pay off
- thanh toán, trang trải
- trả hết lương rồi cho thôi việc
- giáng trả, trả đũa, trả thù
- cho kết quả, mang lại kết quả
- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền)
+ to pay out
- (như) to pay away
- trả thù, trừng phạt (ai)
+ to pay up
- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra
+ to pay someone in his own coin
- (xem) coin
+ to pay through the nose
- (xem) nose
+ he who pays the piper calls the tume
- ai trả tiền thì người ấy có quyền
+ to pay one's way
- không mang công việc mắc nợ
+ to pay for one's whistle
- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình
- sơn, quét hắc ín
pay load
- trọng tải (máy bay, tàu...)
- lượng chất nổ (đầu tên lửa)
pay phone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điện thoại tự động
pay-bill
- bill) /'peibil/ (pay-list) /'peilist/
- bảng lương
pay-box
- nơi trả tiền, ghi sê
pay-day
- ngày trả tiền, ngày phát lương
- ngày thanh toán (ở thị trường chứng khoán)
pay-desk
- desk) /'peidesk/
- nơi trả tiền, nơi trả lương
pay-envelope
- phong bì tiền lương
pay-list
- bill) /'peibil/ (pay-list) /'peilist/
- bảng lương
pay-off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự trả lương, sự trả tiền
- kỳ trả lương, kỳ trả tiền
- sự thưởng phạt
- phần, tỷ lệ phần trăm
pay-office
- desk) /'peidesk/
- nơi trả tiền, nơi trả lương
pay-out
- sự trả tiền, sự trả lương
pay-roll
- (như) pay-sheet
- số tiền trả cho những người trong bảng lương
pay-sheet
- bill) /'peibil/ (pay-list) /'peilist/
- bảng lương
payable
- có thể trả, phải trả
- có lợi
payee
- người được trả tiền
payer
- người trả tiền
paying capacity
- khả năng thanh toán
paymaster
- người phát lương
payment
- sự trả tiền, sự nộp tiền; số tiền trả
- (nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt
paynim
- (từ cổ,nghĩa cổ) người dị giáo, người tà giáo
paysage
- phong cảnh
- bức hoạ phong cảnh
pâté
- phong cảnh
- bức hoạ phong cảnh
pea
- (thực vật học) đậu Hà-lan; đậu
+ as like as two peas
- (xem) like
pea coal
- than hột
pea green
- màu lục hạt đậu
pea soup
- xúp đậu
- (thông tục) sương mù dày đặc vàng khè ( (cũng) pea-souper)
pea-chick
- (động vật học) con công con
pea-coat
- coat) /'pi:kout/
- (hàng hải) áo va rơi
pea-jacket
- coat) /'pi:kout/
- (hàng hải) áo va rơi
pea-souper
- (thông tục) sương mù dày đặc vàng khè ( (cũng) pea-soup)
- ( Ca-na-đa) (từ lóng) người Ca-na-đa dòng dõi Pháp
pea-soupy
- dày đặc và vàng khè (sương mù)
peace
- hoà bình, thái bình, sự hoà thuận
- ( (thường) Peace) hoà ước
- sự yên ổn, sự trật tự an ninh
- sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
peace-offering
- đồ lễ để cầu hoà, đồ lễ để chuộc tội
- (tôn giáo) đồ lễ tạ ơn Chúa
peace-officer
- nhân viên trật tự trị an, công an, cảnh sát
peace-pipe
- ống điếu hoà bình (của người da đỏ Mỹ)
peace-time
- thời bình
peaceable
- yêu hoà bình
- thích yên tĩnh
- yên ổn; thái bình
peaceful
- hoà bình, thái bình
- yên ổn, thanh bình
- yên lặng
peacemaker
- người hoà giải
- (đùa cợt) súng lục
- (đùa cợt) tàu chiến
peach
- quả đào
- (thực vật học) cây đào ( (cũng) peach tree)
- (từ lóng) tuyệt phẩm; cô gái rất có duyên
- (từ lóng) mách lẻo, tâu, hót
peach-blossom
- hoa đào
peach-blow
- màu hoa đào
- men (màu) hoa đào (đồ sứ)
peach-brandy
- rượu đào
peach-colour
- màu hoa đào
peach-coloured
- có màu hoa đào
peach-tree
- (thực vật học) cây đào
peachy
- mơn mởn đào tơ
peacock
- (động vật học) con công (trống)
- vênh vang; đi vênh vang; làm bộ làm tịch, khoe mẽ
- to peacock oneself upon vênh vang; làm bộ làm tịch về, khoe mẽ (cái gì)
peacock blue
- màu biếc cánh trả
peacockery
- thái độ vênh vang, thái độ làm bộ làm tịch, thái độ khoe mẽ
peafowl
- (động vật học) con công (trống hoặc mái)
peahen
- (động vật học) con công (mái)
peak
- lưỡi trai (của mũ)
- đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh)
- đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm
- (hàng hải) mỏm (tàu)
- (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)
- dựng ngược (đuôi) (cá voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất
- dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất
- héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
peaked
- có lưỡi trai (mũ)
- có đỉnh, có chóp nhọn
- héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ
peaky
- có lưỡi trai (mũ)
- có đỉnh, có chóp nhọn
- héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ
peal
- (động vật học) cá đù
- ( Ai-len) cá hồi con
- chùm chuông
- hồi chuông
- hồi tràng (sấm, cười...)
- rung, ngân, vang
- rung, đánh từng hồi
peanut
- cây lạc, củ lạc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép
pear
- quả lê
- (thực vật học) cây lê
pear-shaped
- hình quả lê
pear-tree
- (thực vật học) cây lê
pearl
- đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...)
- hạt trai, ngọc trai
- ngọc quý, viên ngọc ( (nghĩa bóng))
- hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...)
- viên nhỏ, hạt nhỏ
- (ngành in) chữ cỡ 5
+ to cast pearls before swine
- đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy
- rắc thành những giọt long lanh như hạt trai
- rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ
- làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai
- đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...)
- mò ngọc trai
pearl-ash
- ash) /'pə:læʃ/
- (hoá học) Kali cacbonat, bồ tạt ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) potass)
pearl-barley
- lúa mạch xay (thành những hạt nhỏ)
pearl-button
- khuy trai
pearl-diver
- fisher) /pearl-fisher/
- người mò ngọc trai
pearl-fisher
- fisher) /pearl-fisher/
- người mò ngọc trai
pearl-fishery
- nghề mò ngọc trai
- nơi mò ngọc trai
pearl-oyster
- (động vật học) trai ngọc
pearl-powder
- white) /'pə:lwait/
- thuốc làm trắng da (một loại mỹ phẩm)
pearl-shell
- vỏ ốc xà cừ; xà cừ
pearl-white
- white) /'pə:lwait/
- thuốc làm trắng da (một loại mỹ phẩm)
pearler
- fisher) /pearl-fisher/
- người mò ngọc trai
pearlies
- áo có khuy xà cừ (của người bán cá, hoa quả rong)
pearly
- long lanh như hạt ngọc trai
- có đính ngọc trai
peasant
- nông dân
peasantry
- giai cấp nông dân
pease
- đậu Hà-lan; đậu
peashooter
- ống xì thổi hột đậu (đồ chơi trẻ con)
peat
- than bùn
- cục than bùn, tảng than bùn
- ( định ngữ) (thuộc) than bùn
- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái, người đẹp
peatbog
- bãi than bùn
peatery
- bãi than bùn
- sự khai thác than bùn
peatman
- người lấy than bùn
- người bán than bùn
peatmoss
- bãi than bùn
peatreek
- khói than bùn
- rượu uýtky ( Ê-cốt) (cất trên lửa than bùn)
peatry
- có than bùn
- như than bùn
pebble
- đá cuội, sỏi
- thạch anh (để làm thấu kính...); thấu kính bằng thạch anh
- mã não trong
pebblestone
- đá cuội, đá sỏi
pebbly
- có đá cuội, có đá sỏi; phủ đá cuội, phủ đá sỏi
pecan
- (thực vật học) cây hồ đào pêcan (vùng Mi-si-si-pi)
- quả hồ đào pêcan châu Mỹ
peccability
- tính có thể mắc lỗi lầm; tính có thể phạm thiếu sót
peccable
- dễ lỗi lầm; dễ thiếu sót
- có thể mắc lỗi lầm; có thể phạm thiếu sót
peccadillo
- lỗi nhỏ, lầm lỗi không đáng kể
peccancy
- lỗi lầm, tội lỗi
- tính có thể mắc lỗi lầm
peccant
- có lỗi lầm, có tội lỗi
- (y học) gây bệnh; có hại
peccary
- (động vật học) lợn lòi pêcari
peck
- thùng, đấu to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít)
- (nghĩa bóng) nhiều, vô khối
- cú mổ, vết mổ (của mỏ chim)
- cái hôn vội
- (từ lóng) thức ăn, thức nhậu, thức đớp
- mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ)
- đục, khoét (tường... bằng vật nhọn)
- hôn vội (vào má...)
- (thông tục) ăn nhấm nháp
- ( + at) mổ vào
- (nghĩa bóng) chê bai, bẻ bai, bắt bẻ
- (từ lóng) ném (đá)
- ( + at) ném đá vào (ai...)
pecker
- chim gõ, chim hay mổ ( (thường) trong từ ghép)
- cái cuốc nhỏ
- (từ lóng) sự vui vẻ; sự hăng hái
+ to put up somebody's pecker
- làm ai tức giận, làm ai phát cáu
peckish
- (thông tục) đói bụng, kiến bò bụng
pecksniff
- sự nói giả nhân giả nghĩa
pecten
- (động vật học) tấm lược
pectic
- (hoá học) Pectic
pectin
- (hoá học) Pectin
pectinate
- (động vật học) hình lược
- có tấm lược
pectinated
- (động vật học) hình lược
- có tấm lược
pectines
- (động vật học) tấm lược
pectoral
- tấm che ngực (để trang sức, thường của các thầy tu Do-thái)
- (động vật học) vây ngực; cơ ngực
- (thuộc) ngực, ở ngực
- để chữa bệnh đau ngực
- đeo ở ngực, mặc ở ngực
pectose
- (hoá học) Pectoza
peculate
- thụt két, biển thủ, tham ô
peculation
- sự thụt két, sự biển thủ, sự tham ô
peculator
- kẻ thụt két, kẻ biển thủ, kẻ tham ô
peculiar
- riêng, riêng biệt; đặc biệt
- kỳ dị, khác thường
- tài sản riêng; đặc quyền riêng
- (tôn giáo) giáo khu độc lập
peculiarity
- tính chất riêng, tính riêng biệt, tính đặc biệt
- tính kỳ dị, tính khác thường
- cái kỳ dị, cái khác thường; cái riêng biệt
pecuniary
- (thuộc) tiền tài
- (pháp lý) phải nộp tiền (phạt)
pedagogic
- sư phạm
pedagogical
- sư phạm
pedagogics
- khoa sư phạm, giáo dục học
pedagogue
- nhà sư phạm
- (thường), (nghĩa xấu) nhà mô phạm
pedagogy
- khoa sư phạm, giáo dục học
pedal
- bàn đạp (xe đạp, đàn pianô)
- (âm nhạc) âm nền
- đạp bàn đạp
- đạp xe đạp; đạp (xe đạp)
- (động vật học) (thuộc) chân
pedant
- người thông thái rởm
- người ra vẻ mô phạm
pedantic
- thông thái rởm
- làm ra vẻ mô phạm
pedantize
- làm thành thông thái rởm
- làm thành vẻ mô phạm
- ra vẻ thông thái rởm
- ra vẻ mô phạm
pedantry
- vẻ thông thái rởm
- vẻ mô phạm
pedate
- (động vật học) có chân
- (thực vật học) chia hình chân vịt (lá)
peddle
- bán rong, báo rao
- bán lẻ nhỏ giọt
- lần mần, bận tâm về những cái lặt vặt
- (nghĩa bóng) kháo chuyện, ngồi lê đôi mách
peddler
- người bán rong
- (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách
+ pedlar's French
- tiếng lóng kẻ cắp
peddling
- nghề bán rong, nghề bán rao
- nhỏ nhặt, lặt vặt
pederasty
- thói đồng dâm nam
pedestal
- bệ, đôn
- đặt lên bệ, đặt lên đôn
pedestrian
- bằng chân, bộ
- (thuộc) đi bộ
- nôm na, tẻ ngắt, chán ngắt, không lý thú gì
- người đi bộ, khách bộ hành
- (thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ
pediatrics
- (y học) khoa trẻ em
pediatrist
- bác sĩ khoa trẻ em
pedicab
- xe xích lô
pedicel
- (thực vật học) cuống nhỏ
pedicellate
- (thực vật học) có cuống nhỏ, có cuống
pedicle
- (thực vật học) cuống nhỏ
pedicular
- có nhiều chấy rận
- do chấy rận
pediculate
- (thực vật học) có cuống nhỏ, có cuống
pediculicide
- diệt chấy rận
- thuốc diệt chấy rận
pediculosis
- (y học) bệnh chấy rận
pediculous
- có nhiều chấy rận
- do chấy rận
pedicure
- (như) chiropody
- (như) chiropodist
pedigree
- phả hệ
- nòi, dòng dõi, huyết thống
- (ngôn ngữ học) gốc (của từ), từ nguyên
- ( định ngữ) nòi
pedigreed
- nòi, thuộc nòi tốt
pediment
- (kiến trúc) trán tường
pedlar
- người bán rong
- (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách
+ pedlar's French
- tiếng lóng kẻ cắp
pedlary
- nghề bán rong
- hàng bán rong
pedologist
- nhà thổ nhưỡng học
pedology
- (như) paedology
- thổ nhưỡng học
pedometer
- cái đo bước
peduncle
- (thực vật học) cuống (hoa, quả)
peduncular
- (thực vật học) có cuống
pedunculate
- (thực vật học) có cuống
pee
- (thông tục) sự đi đái, sự đi giải, sự đi tiểu
- (thông tục) đi đái, đi giải, đi tiểu
peek
- hé nhìn, lé nhìn
peek-a-boo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò chơi ú tim oà
peel
- (sử học) tháp vuông (ở Ê-cốt)
- xẻng (để xúc bánh vào lò)
- cá đù
- ( Ai-len) cá hồi con
- vỏ (quả)
- bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
- tróc vỏ, tróc từng mảng
- (từ lóng) cởi quần áo ngoài (để tập thể dục...)
peeler
- người bóc vỏ, người lột da
- dụng cụ bóc vỏ, dụng cụ lột da
- (từ lóng) cảnh sát, cớm
peeling
- vỏ bóc ra, vỏ gọt ra
peen
- đầu mũi búa
peep
- tiếng kêu chít chít, tiếng kêu chim chiếp (chuột, chim...)
- kêu chít chít, kêu chim chiếp (chuột, chim...)
- cái nhìn hé (qua khe cửa...)
- cái nhìn trộm
- sự hé rạng, sự hé ra, sự ló ra, sự hé lộ ra
- ( + at, into...) hé nhìn (qua khe cửa...)
- ( + at) nhìn trộm, hé nhìn
- ( (thường) + out) hé rạng, ló ra (bình minh); hé nở (hoa)
- (nghĩa bóng) vô tình hé lộ ra (đức tính...)
peep-hole
- lỗ nhỏ ở cửa (để nhìn qua)
peep-show
- trò xem ảnh qua lỗ nhòm (có kính phóng to)
peep-sight
- khe ngắm (của một vài loại súng)
peeper
- người nhìn hé (qua khe cửa...)
- người nhìn trộm, người tò mò
- (từ lóng) con mắt
peeping tom
- anh chàng tò mò tọc mạch (thích nhìn qua lỗ khoá)
peepul
- (thực vật học) cây đa
peer
- người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
- khanh tướng ( Anh), người quý tộc; huân tước
- thượng nghị sĩ ( Anh)
- bằng (ai), ngang hàng với (ai)
- phong chức khanh tướng cho (ai)
- ( + with) ngang hàng (với ai)
- ( (thường) + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó
- hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)
peerage
- các khanh tướng
- hàng quý tộc, hàng khanh tướng
- danh sách các khanh tướng
peeress
- vợ khanh tướng
- nữ khanh tướng
- người đàn bà quý tộc
peerless
- có một không hai, vô song
peerlessness
- tính có một không hai, tính vô song
peeved
- (từ lóng) cáu kỉnh, phát cáu, càu nhàu, dằn dỗi
peevish
- cáu kỉnh, hay cáu, hay càu nhàu, hay dằn dỗi
peevishness
- tính cáu kỉnh tính hay cáu, tính hay càu nhàu, tính hay dằn dỗi
peewit
- (động vật học) chim te te
- tiếng hót của chim te te
- (động vật học) mòng biển đầu đen ( (cũng) pewit gull)
peg
- cái chốt, cái ngạc
- cái móc, cái mắc (áo, mũ)
- cái cọc (căng dây lều)
- miếng gỗ chèn (lỗ thùng...)
- núm vặn, dây đàn
- cái kẹp phơi quần áo ( (cũng) clothes peg)
- rượu cônhắc pha xô-đa
- (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài
+ a square peg in a round hole
+ a round peg in a square hole
- (xem) hole
+ to put someone on the peg
- (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì
+ to take someone down a peg or two
- làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại
- đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
- ( + down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
- ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
- ổn định (giá cả...)
- (từ lóng) ném (đá...)
- ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là
- cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc
- ném đá vào
+ to peg away at
- kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì)
+ to peg out
- đánh dấu ranh giới bằng cọc
- chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu ( critkê)
- (từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp
peg-top
- con quay
+ peg-top trousers
- quần bóp ống (quần thể thao rộng ở mông, ống càng xuống càng bóp hẹp lại)
pegasus
- ngựa pêgat, thi mã
- thi hứng
pegmatite
- (khoáng chất) Pecmatit
peignoir
- áo choàng tắm của đàn bà
pejorative
- có nghĩa xấu (từ)
- từ có nghĩa xấu
pekan
- (sinh vật học) chồn mactet ( Bắc-Mỹ)
peke
- chó Bắc kinh
pekin
- lụa Bắc kinh
- người dân thường (đối lại với quân đội)
pekinese
- (thuộc) Bắc kinh
- người Bắc kinh
- chó Bắc kinh
peking duck
- vịt Bắc kinh
pekingese
- (thuộc) Bắc kinh
- người Bắc kinh
- chó Bắc kinh
pekingman
- người Bắc kinh (hoá thạch)
pekoe
- chè bạch tuyết ( Trung quốc)
pelage
- bộ da lông, bộ lông thú
pelagian
- ở biển khơi
- động vật biển khơi; thực vật biển khơi
pelagic
- ở biển khơi; làm ngoài biển khơi
pelargonium
- (thực vật học) cây quỳ thiên trúc
pelerine
- áo choàng (đàn bà)
pelf
- luội(đùa cợt) tiền, của
pelican
- (động vật học) con bồ nông
pelisse
- áo choàng bằng lông (của đàn bà)
- áo có viền lông (của sĩ quan kỵ binh)
pell-mell
- hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi
- cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi
pellagra
- (y học) bệnh penlagrơ
pellet
- viên vê nhỏ (bằng giấy, ruột bánh mì, đất...)
- đạn bắn chim, đạn súng hơi
- viên thuốc tròn
- cục tròn nổi (ở đồng tiền...)
- bắn bằng viên (giấy, ruột bánh mì, đất...) vê tròn; bắn đạn nhỏ
pellicle
- lớp da mỏng, mảng da mỏng
- phim (ảnh)
pellicular
- (thuộc) lớp da mỏng, (thuộc) màng mỏng; có da mỏng, có màng mỏng
- (thuộc) phim (ảnh); có phim
pellitory
- (thực vật học) cây chữ ma
pellucid
- trong, trong suốt, trong veo
- trong sáng, rõ ràng
- sáng suốt
pellucidity
- tính trong, tính trong suốt
- tính trong sáng, tính rõ ràng (văn)
- tính sáng suốt (trí óc)
pelmanism
- phương pháp Penman (nhằm huấn luyện trí nhớ)
pelt
- tấm da con lông
- tấm da sống
- sự ném loạn xạ, sự bắn loạn xạ
- sự trút xuống, sự đập xuống, sự đập mạnh (mưa)
+ as full pelt
- vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực
- ném loạn xạ vào, ném túi bụi vào, ném như mưa vào; bắn loạn xạ vào, bắn như mưa vào
- ( + at) bắn loạn xạ vào
- trút xuống, đập mạnh (mưa)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực; vội vã hối hả
pelta
- cái mộc nhỏ, cái khiên nhỏ
- (thực vật học) khiên
peltae
- cái mộc nhỏ, cái khiên nhỏ
- (thực vật học) khiên
peltate
- (thực vật học) hình khiên
pelting
- trút xuống, đập mạnh rào rào (mưa)
peltry
- các loại da còn lông
- các loại da còn sống
pelves
- (giải phẫu) chậu, khung chậu
pelvic
- (giải phẫu) (thuộc) chậu, (thuộc) khung chậu
pelvis
- (giải phẫu) chậu, khung chậu
pembroke
- bàn gấp
pembroke table
- bàn gấp
pemmican
- ruốc
- (nghĩa bóng) chuyện súc tích
pemphigus
- (y học) bệnh pemfigut
pen
- bút lông chim (ngỗng)
- bút, ngòi bút
- (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong
- nhà văn, tác giả
- viết, sáng tác
- chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)
- trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary
+ a submarine pen
- (hàng hải) bến tàu ngầm ( (thường) có mái che)
- ( (thường) + up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây
- con thiên nga cái
pen and ink
- các thứ để viết, bút nghiên
- công việc viết văn, công việc sáng tác văn học
pen friend
- bạn trao đổi thư từ
pen-and-ink
- vẽ bằng bút mực, viết bằng bút mực
pen-driver
- duộm khầm thư ký văn phòng
- nhà văn tồi
pen-feather
- lông cứng (ngỗng... để làm ngòi bút)
pen-name
- bút danh, tên hiệu
penal
- (thuộc) hình phạt; (thuộc) hình sự
- có thể bị hình phạt
- coi như hình phạt, dùng làm nơi hình phạt
penalise
- trừng trị, trừng phạt
- (thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...)
penalize
- trừng trị, trừng phạt
- (thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...)
penalty
- hình phạt, tiền phạt
- (thể dục,thể thao) quả phạt đền (bóng đá)
- ( định ngữ), (thể dục,thể thao) phạt đền
+ to pay the penalty of
- gánh lấy hậu quả tai hại của, chịu mọi thiệt thòi về
penance
- sự ăn năn, sự hối lỗi
- sự tự hành xác để hối lỗi
- làm cho (ai) phải ăn năn
- buộc (ai) phải tự hành xác để hối lỗi
penates
- các gia thần (thần thoại La mã); Táo quân và Thổ công
pence
- đồng xu penni ( 1 qoành 2 silinh)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu ( 1 qoành 00 đô la)
- (nghĩa bóng) số tiền
+ in for a penny, in for a pound
- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn
+ a penny for your thoughts?
- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?
+ a penny blood (dreadful)
- tiểu thuyết rùng rợn
+ a penny plain and twopence coloured
- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...)
+ a penny saved is penny gainef
- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy
+ to look twice at every penny
- chú ý từng xu
+ take care of the pence and the pounds will take care of themselves
- nhịn trầu mua trâu
+ to turn an honest penny
- làm ăn lương thiện
penchant
- thiên hướng
pencil
- bút chì
- vật hình bút chì
- (vật lý); (toán học) hình chùm nhọn, chùm
- (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ)
- (từ cổ,nghĩa cổ) bút vẽ
- viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì
- ghi (tên ngựa đua) vào sổ đánh cá
- (thường), dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song)
pencil sharpener
- cái gọt bút chì
pencil-box
- hộp đựng bút chì
pencil-case
- cán cầm bút chì, bút chì máy
penciler
- (từ lóng) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê)
- người giúp việc cho tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp
penciller
- (từ lóng) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê)
- người giúp việc cho tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp
pendant
- tua tòn ten (của dây chuyền, vòng, xuyến, đèn treo)
- hoa tai
- (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên cột buồm) ( (cũng) pennant)
- (hàng hải) có đuôi nheo
- vật giống, vật đối xứng
pendency
- tình trạng chưa quyết định, tình trạng chưa giải quyết, tình trạng còn để treo đó; (pháp lý) tình trạng chưa xử
pendent
- lòng thòng; lủng lẳng
- chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử
- (ngôn ngữ học) không hoàn chỉnh
pending
- chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử
- trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian
- cho đến lúc, trong khi chờ đợi
pendulate
- đu đưa lúc lắc
- do dự, lưỡng lự, không nhất quyết; dao động
pendulous
- lòng thòng, lủng lẳng (tổ chim, chùm hoa)
- đu đưa lúc lắc
pendulum
- quả lắc, con lắc
- vật đu đưa lúc lắc
- người hay do dự dao động
peneal
- (giải phẫu) hình nón thông
peneapple
- quả dứa
- (quân sự), (từ lóng) lựa đạn
penelope
- người vợ chung thuỷ
peneplain
- (địa lý,địa chất) bán bình nguyên
penes
- (giải phẫu) dương vật
penetrability
- tính có thể thâm nhập được, tính có thể thấm qua
- tính có thể xuyên qua
- tính có thể hiểu thấu được
penetrable
- có thể vào được, có thể thâm nhập được, có thể thấm qua
- có thể xuyên qua
- có thể hiểu thấu được
penetralia
- thâm cung; chính điện (trong giáo đường)
penetrate
- thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua
- đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...)
- làm thấm nhuần
- (nghĩa bóng) nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu
- ( + into) thâm nhập, lọt vào
- ( + to, through) xuyên đến, xuyên qua
- thấu vào, thấm vào
penetrating
- buốt thấu xương; thấm thía (gió rét...)
- sắc sảo, thấu suốt, sâu sắc (cái nhìn...)
- the thé (tiếng)
penetration
- sự thâm nhập, sự lọt vào, sự thấm qua
- sự xuyên qua, sự xuyên vào
- (quân sự) tầm xuyên qua (của đạn)
- sự sắc sảo, sự thấu suốt, sự sâu sắc
penetrative
- thấm vào, thấm thía
- sắc sảo, thấu suốt, sâu sắc
- the thé (tiếng kêu...)
penguin
- (động vật học) chim cụt
- chim lặn anca
penholder
- quản bút
penial
- (giải phẫu) (thuộc) dương vật
penicillin
- Pênixilin
peninsula
- bán đảo
peninsular
- (thuộc) bán đảo; giống như một bán đảo; ở bán đảo
- người ở bán đảo
peninsulate
- biến (một vùng đất đai) thành bán đảo
penis
- (giải phẫu) dương vật
penitence
- sự ăn năn, sự hối lỗi; sự sám hối
penitent
- ăn năn, hối lỗi; sám hối
- người ăn năn, người hối lỗi; người biết sám hối
penitential
- ăn năn, hối lỗi; để sám hối
penitentiary
- trại cải tạo, trại cải tạo gái điếm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao
- để cải tạo; (thuộc) cải tạo
- khổ hạnh để sám hối
penknife
- dao nhíp
penman
- người viết
- nhà văn, tác giả
penmanship
- thuật viết, cách viết, lối viết
- phong cách viết văn, văn phong
penn'orth
- (thông tục) (như) pennyworth
pennant
- (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên móc cột buồm) ( (cũng) pendant)
- (như) pennon
pennies
- đồng xu penni ( 1 qoành 2 silinh)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu ( 1 qoành 00 đô la)
- (nghĩa bóng) số tiền
+ in for a penny, in for a pound
- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn
+ a penny for your thoughts?
- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?
+ a penny blood (dreadful)
- tiểu thuyết rùng rợn
+ a penny plain and twopence coloured
- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...)
+ a penny saved is penny gainef
- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy
+ to look twice at every penny
- chú ý từng xu
+ take care of the pence and the pounds will take care of themselves
- nhịn trầu mua trâu
+ to turn an honest penny
- làm ăn lương thiện
penniform
- hình lông chim
penniless
- không tiền, không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác
pennon
- cờ hiệu, cờ đoàn, cờ đội (hình đuôi nheo)
- cờ đuôi nheo (trên tàu)
- cờ trang trí
penny
- đồng xu penni ( 1 qoành 2 silinh)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu ( 1 qoành 00 đô la)
- (nghĩa bóng) số tiền
+ in for a penny, in for a pound
- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn
+ a penny for your thoughts?
- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế?
+ a penny blood (dreadful)
- tiểu thuyết rùng rợn
+ a penny plain and twopence coloured
- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...)
+ a penny saved is penny gainef
- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy
+ to look twice at every penny
- chú ý từng xu
+ take care of the pence and the pounds will take care of themselves
- nhịn trầu mua trâu
+ to turn an honest penny
- làm ăn lương thiện
penny post
- cước chở thư một xu (không kể xa gần)
penny wise
- khôn từng xu, đắn đo từng xu; khôn việc nhỏ
penny-a-line
- rẻ tiền, xoàng (tiểu thuyết)
penny-a-liner
- văn sĩ rẻ tiền, văn sĩ ba xu
penny-in-the-slot
- máy bán hàng tự động ( (cũng) penny-in-the-slot machine)
pennyroyal
- (thực vật học) bạc hà hăng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cây hêđôm
pennyweight
- ( (viết tắt) dwt) Penni (đơn vị trọng lượng giá 1 gam rưỡi)
pennywort
- (thực vật học) rau má mơ
pennyworth
- một xu (số lượng đáng giá một xu)
- món (mua được)
+ not a pennyworth
- không một chút nào, không một tí nào
penology
- khoa hình phạt
pensile
- treo lủng lẳng, lòng thòng (tổ chim...)
- xây tổ treo lủng lẳng (chim...)
pension
- lương hưu
- tiền trợ cấp
- nhà trọ cơm tháng
- trả lương hưu
- trợ cấp cho
pensionable
- được quyền hưởng lương hưu; có chế độ lương hưu
- được quyền hưởng trợ cấp; có chế độ trợ cấp
pensionary
- (thuộc) lương hưu; được hưởng lương hưu
- (thuộc) tiền trợ cấp; được hưởng trợ cấp
- người hưởng lương hưu
- người được hưởng trợ cấp
- người làm thuê; tay sai
pensioner
- người được hưởng lương hưu
- người được hưởng trợ cấp
pensive
- trầm ngâm, suy nghĩ
- buồn
pensiveness
- vẻ trầm ngâm, vẻ suy nghĩ
- vẻ buồn
penstock
- cửa cống
- (kỹ thuật) đường ống chịu áp; ống dẫn nước có áp
pent
- bị nhốt; bị giam chặt
- bị nén xuống (tình cảm...)
pentachord
- (âm nhạc) đàn năm dây
- chuỗi năm âm
pentad
- số năm
- nhóm năm
- thời gian năm ngày
- (hoá học) nguyên tố hoá trị năm; gốc hoá trị năm
pentadactyl
- (động vật học) có chân năm ngón
- (động vật học) động vật chân năm ngón
pentagon
- hình năm cạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( the pentagon) lầu năm góc ( Bộ quốc phòng Mỹ)
pentagonal
- có năm cạnh
pentagram
- sao năm cánh
pentagynous
- (thực vật học) có năm nhuỵ (hoa)
pentahedral
- (toán học) có năm mặt
pentahedron
- (toán học) khối năm mặt
pentahydrate
- (hoá học) Pentahuđrat
pentamerous
- có năm phần; chia làm năm
- (thực vật học) mẫu năm (hoa)
pentameter
- thơ năm âm tiết
pentandrous
- (thực vật học) có năm nhị (hoa)
pentane
- (hoá học) Pentan
pentangular
- năm góc, năm cạnh
pentapetalous
- (thực vật học) có năm cánh (hoa)
pentasyllable
- từ năm âm tiết
pentateuch
- (tôn giáo) năm quyển đầu của kinh Cựu ước
pentathlon
- (thể dục,thể thao) cuộc thi năm môn phối hợp
pentatomic
- (hoá học) có năm nguyên tử
pentavalence
- (hoá học) hoá trị năm
pentavalent
- (hoá học) hoá trị năm
pentecost
- (tôn giáo) lễ gặt (của người Do thái, 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh)
- lễ Hạ trần (của đạo Thiên chúa cũng 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh)
penthouse
- lều một mái
- nhà kho
- mái nhà, chái
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dãy phòng ở trên mái bằng
pentode
- (vật lý) Pentôt, ống năm cực
pentomic
- (quân sự) tổ chức thành năm đơn vị hợp với chiến tranh nguyên tử (sư đoàn)
pentose
- (hoá học) Pentoza
penult
- (ngôn ngữ học) áp chót, giáp cuối
- (ngôn ngữ học) âm áp chót, âm giáp cuối
penultimate
- (ngôn ngữ học) áp chót, giáp cuối
- (ngôn ngữ học) âm áp chót, âm giáp cuối
penumbra
- vùng nửa tối
penurious
- thiếu thốn, túng thiếu
- keo kiết, keo cú, bủn xỉn
penuriousness
- sự thiếu thốn, sự túng thiếu
- sự keo kiết, sự keo cú, sự bủn xỉn
penury
- cảnh thiếu thốn, cảnh túng thiếu; cảnh cơ hàn
- tình trạng khan hiếm
penwiper
- giẻ lau bút
peon
- người liên lạc, cần vụ, người phục vụ (ở Ân-độ)
- công nhân công nhật (ở châu Mỹ La-tinh)
peonage
- việc mướn người liên lạc, việc mướn người phục vụ
- việc mướn công nhân công nhật
- việc làm của người liên lạc, việc làm của người phục vụ
- việc làm của công nhân công nhật
peony
- (thực vật học) cây mẫu đơn
- hoa mẫu đơn
people
- dân tộc
- (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng
- (dùng như số nhiều) người
- (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ
- (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng
- những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm
- di dân
- ( (thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)
pep
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tinh thần hăng hái, tinh thần dũng cảm, dũng khí
+ pep pill
- thuốc kích thích làm cho hăng lên
+ pep talk
- lời động viên, lời cổ vũ làm cho hăng hái lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hăng hái, cổ vũ, động viên
peperino
- (khoáng chất) Peperino
pepper
- hạt tiêu, hồ tiêu
- (nghĩa bóng) điều chua cay
- rắc tiêu vào, cho tiêu vào
- rải lên, rắc lên, ném lên
- bắn như mưa vào
- (nghĩa bóng) hỏi dồn
- trừng phạt nghiêm khắc
pepper-and-salt
- có
- hoa râm (tóc)
- hàng len chấm đen trắng
pepper-caster
- caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/
- lọ hạt tiêu ( (cũng) pepper-pot)
pepper-castor
- caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/
- lọ hạt tiêu ( (cũng) pepper-pot)
pepper-pot
- (như) pepperbox
- món thịt nấu ớt (ở quần đảo Ăng-ti)
- (từ lóng) người nóng tính, người nóng nảy
pepperbox
- caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/
- lọ hạt tiêu ( (cũng) pepper-pot)
peppercorn
- hội viên
+ peppercorn rent
- tổ danh nghĩa
peppermint
- (thực vật học) cây bạc hà cay
- dầu bạc hà cay
- kẹo bạc hà
peppery
- (thuộc) hồ tiêu; như hồ tiêu
- có nhiều tiêu; cay
- nóng nảy, nóng tính
- châm biếm, chua cay
peppy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầy nghị lực, đầy dũng khí, hăng hái
pepsin
- (sinh vật học) Pepxin
peptic
- (thuộc) tiêu hoá
- (thuộc) pepxin
peptics
- (đùa cợt) cơ quan tiêu hoá
peptone
- Peptone
peptonize
- Peptone hoá
per
- mỗi
- bởi, bằng, qua
- do (ai làm, gửi...), theo
per cent
- phần trăm
peradventure
- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) có lẽ
+ if peradventure
- nếu có sao, nếu ngẫu nhiên, nếu tình cờ
+ lest peradventure
- e rằng có sao, e rằng ngẫu nhiên, e rằng tình cờ
- sự may rủi, sự không chắc chắn, sự không định ước trước được; sự hoài nghi; sự ức đoán
perambulate
- đi dạo trong (vườn...), đi khắp (thành phố, nẻo đường...)
- đi thanh tra (một vùng...)
- đi vòng (một địa điểm) để qui định ranh giới
- đi dạo
perambulation
- sự đi dạo
- sự đi thanh tra (một vùng...)
- sự đi vòng để qui định ranh giới
perambulator
- xe đẩy trẻ con
perborate
- (hoá học) Peborat
percale
- vải peccan (một thứ vải mịn)
perceive
- hiểu, nhận thức, lĩnh hội
- thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy
percentage
- tỷ lệ phần trăm
- tỷ lệ; phần
percept
- (triết học) đối tượng tri giác
- kết quả của tri giác
perceptibility
- tính có thể nhận thức thấy, tính có thể cảm giác thấy
perceptible
- có thể nhận thức thấy, có thể cảm giác thấy
perception
- sự nhận thức
- (triết học) tri giác
- (pháp lý) sự thu (thuế...)
perceptional
- (thuộc) nhận thức
- (thuộc) tri giác
perceptive
- nhận thức được, cảm thụ được
- (thuộc) cảm giác; tác động đến cảm giác
perceptivity
- khả năng nhận thức, khả năng cảm thụ
perch
- (động vật học) cá pecca
- sào để chim đậu, cành để chim đậu
- trục chuyển động giữa (xe bốn bánh)
- con sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét)
- (nghĩa bóng) địa vị cao, địa vị vững chắc
+ come off your perch
- (xem) come
+ to hop the perch
- chết
+ to knock someone off his perch
- tiêu diệt ai, đánh gục ai
- xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao
- ( + upon) đậu trên (cành) (chim...); ngồi trên, ở trên (chỗ cao) (người)
perchance
- (từ cổ,nghĩa cổ) có lẽ, có thể
- tình cờ, ngẫu nhiên, may ra
perchloric
- (hoá học) Pecloric
percipience
- sự nhận thức, sự cảm giác
percipient
- nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được
- người nhận thức được, người cảm giác được, người cảm thụ được (chủ yếu là những điều ngoài tầm nhận thức của cảm giác bình thường)
percolate
- lọc, chiết ngâm, pha phin (cà phê...)
- lọc qua, thấm qua
percolation
- sự lọc qua, sự thấm qua; sự chiết ngâm
percolator
- bình lọc, bình pha cà phê; máy chiết ngâm
percuss
- (y học) gõ vào (ngực, đầu gối để chẩn đoán bệnh)
percussion
- sự đánh (trống, kẻng); sự gõ (mõ); sự chạm vào (của cò súng)
- (y học) sự gõ (để chẩn đoán bệnh)
percussion cap
- kíp nổ, ngòi nổ
percussion instrument
- (âm nhạc) nhạc khí gõ (trống, thanh la...)
percussive
- đánh gõ; để đánh gõ
percutaneous
- (y học) dưới da (tiêm)
perdition
- sự diệt vong, cái chết vĩnh viễn
- kiếp trầm luân, kiếp đoạ đày (xuống địa ngục)
perdu
- (quân sự) nấp kín đáo
perdue
- (quân sự) nấp kín đáo
perdurability
- tính vĩnh viễn, tính vĩnh cửu; tính lâu đài
- sự tồn tại mãi mãi
perdurable
- vĩnh viễn, vĩnh cửu; tồn tại mâi mâi; lâu đài
peregrin
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngoại lai, nhập cảng
peregrinate
- (đùa cợt) đi du lịch, làm một cuộc hành trình
peregrination
- cuộc du lịch, cuộc hành trình
peregrine
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngoại lai, nhập cảng
peremptoriness
- tính cưỡng bách
- tính quả quyết, tính nhất quyết, tính kiên quyết, tính dứt khoát
- tính tối cần thiết, tính thiết yếu
- tính giáo điều; tính độc đoán, tính độc tài, tính võ đoán
peremptory
- cưỡng bách
- quả quyết, nhất quyết, kiên quyết, dứt khoát
- tối cần, thiết yếu
- giáo điều; độc đoán, độc tài, võ đoán (người)
perennial
- có quanh năm, kéo dài quanh năm; chảy quanh năm (dòng suối)
- lưu niên, sống lâu năm
- tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn, bất diệt
- (thực vật học) cây lưu niên, cây lâu năm
perenniality
- tinh lâu dài, tinh vĩnh viễn, tinh bất diệt
- sự tồn tại mãi mãi
perfect
- hoàn hảo, hoàn toàn
- thành thạo
- (ngôn ngữ học) hoàn thành
- (thực vật học) đủ (hoa)
- (âm nhạc) đúng (quãng)
- (ngôn ngữ học) thời hoàn thành
- hoàn thành, làm hoàn hảo, làm hoàn toàn
- rèn luyện cho thành thạo, trau dồi cho thật giỏi
perfectibility
- tính có thể hoàn thành, tính có thể hoàn thiện, tính có thể làm hoàn hảo, tính có thể làm hoàn toàn
perfectible
- có thể hoàn thành, có thể hoàn thiện, có thể làm hoàn hảo, có thể làm hoàn toàn
perfection
- sự hoàn thành, sự hoàn hảo, sự hoàn toàn; tột đỉnh; sự tuyệt mỹ, sự tuyệt hảo
- sự rèn luyện cho thành thạo, sự trau dồi cho thành thạo
- người hoàn toàn, người hoàn hảo, vật hoàn hảo
- ( số nhiều) tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn
perfectionism
- thuyết hoàn hảo
- chủ nghĩa cầu toàn
perfectionist
- người theo thuyết hoàn hảo
- người cầu toàn
perfective
- để làm cho hoàn hảo; đưa đến chỗ hoàn hảo
- (ngôn ngữ học) hoàn thành
perfectly
- hoàn toàn, hoàn hảo
perfervid
- rất nồng nhiệt, rất nhiệt thành, rất hăng say
- rất nóng, rất gắt
perfidious
- phản bội, bội bạc; xảo trá
perfidiousness
- sự phản bội, sự bội bạc; sự xảo trá
- tính phản bội, tính bội bạc; tính xảo trá
perfidy
- sự phản bội, sự bội bạc; sự xảo trá
- tính phản bội, tính bội bạc; tính xảo trá
perfoliate
- (thực vật học) xuyên lá (thân)
perforate
- khoan, xoi, khoét, đục lỗ, đục thủng
- xoi lỗ răng cưa, xoi lỗ châm kim (vào giấy để dễ xé)
- ( + into, through) xuyên vào, xuyên qua
perforation
- sự khoan, sự xoi, sự khoét, sự đục lỗ, sự đục thủng, sự xuyên qua
- hàng lỗ răng cưa, hàng lỗ châm kim (trên giấy, xung quanh con tem để dễ xé...)
perforator
- máy khoan
perforce
- tất yếu, cần thiết
- sự tất yếu, sự cần thiết
perform
- làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)
- biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng
- đóng một vai
- biểu diễn
performance
- sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ)
- việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn
- kỳ công
- (thể dục,thể thao) thành tích
- (kỹ thuật) hiệu suất (máy)
- (kỹ thuật) đặc tính
- (hàng không) đặc điểm bay (tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...)
performer
- người biểu diễn
performing
- biểu diễn, làm xiếc, làm trò vui (chỉ dùng cho thú vật)
perfume
- hương thơm; mùi thơm
- nước hoa; dầu thơm
- toả hương thơm vào, toả mùi thơm vào (không khí...)
- xức nước hoa vào (khăn tay, tóc...)
perfumed
- thơm, đượm hương thơm
- có xức nước hoa
perfumer
- người làm nước hoa
- người bán nước hoa
perfumery
- nước hoa
- xưởng chế nước hoa
perfunctoriness
- tính chiếu lệ, tính hời hợt, tính đại khái
perfunctory
- chiếu lệ, hời hợt, đại khái; làm chiếu lệ, làm hời hợt, làm đại khái
perfuse
- vảy lên, rắc lên
- đổ khắp, đổ tràn (nước...); làm tràn ngập
perfusion
- sự vảy, sự rắc
- sự đổ tràn ngập; sự làm tràn ngập
perfusive
- rắc khắp, vảy khắp, tràn ngập, chan chứa
pergameneous
- (thuộc) giày da; giống giày da
pergola
- giàn dây leo
- đường đi dạo phố có giàn dây leo
perhaps
- có lẽ, có thể
peri
- (thần thoại,thần học) tiên nữ; thần thiện
- người đẹp, người duyên dáng
perianth
- (thực vật học) bao hoa
periapt
- bùa
pericardia
- (giải phẫu) màng ngoài tim
pericardiac
- (y học) (thuộc) bệnh viêm màng ngoài tim; mắc bệnh viêm màng ngoài tim
pericarditis
- (y học) bệnh viêm màng ngoài tim
pericardium
- (giải phẫu) màng ngoài tim
pericarp
- (thực vật học) vỏ quả
perichondrium
- (giải phẫu) màng sụn
periclase
- (khoáng chất) Pericla
pericope
- đoạn ngắn; đoạn kinh thánh (đọc khi làm lễ)
pericrania
- (giải phẫu) màng quanh sọ
- (đùa cợt) sọ, óc, não; trí tuệ, trí óc
pericranium
- (giải phẫu) màng quanh sọ
- (đùa cợt) sọ, óc, não; trí tuệ, trí óc
pericycle
- (thực vật học) trụ bì
periderm
- (thực vật học) chu bì
peridot
- (khoáng chất) Periđot
perigean
- (thiên văn học) (thuộc) điểm gần trái đất, (thuộc) cận điểm
perigee
- (thiên văn học) điểm gần trái đất (trên quỹ đạo của mặt trăng), cận điểm
perihelia
- (thiên văn học) điểm gần mặt trời, điểm cận nhật (trong quỹ đạo của một hành tinh)
perihelion
- (thiên văn học) điểm gần mặt trời, điểm cận nhật (trong quỹ đạo của một hành tinh)
peril
- sự nguy hiểm, hiểm hoạ, cơn nguy
- sự liều
- đẩy vào chỗ nguy hiểm, làm nguy hiểm
perilous
- nguy hiểm, nguy nan, hiểm nghèo, đầy hiểm hoạ
perilousness
- tính nguy hiểm, sự nguy hiểm, sự nguy nan, sự hiểm nghèo
perimeter
- chu vi
- máy đo trường nhìn (thị trường)
- (quân sự) vòng ngoài của doanh trại (đồn luỹ...)
perinea
- (giải phẫu) đáy chậu (vùng giữa hậu môn và bộ phận sinh dục
perineum
- (giải phẫu) đáy chậu (vùng giữa hậu môn và bộ phận sinh dục
period
- kỷ, kỳ, thời kỳ, giai đoạn, thời gian
- thời đại, thời nay
- tiết (học)
- ( (thường) số nhiều) kỳ hành kinh
- (toán học); (vật lý); (thiên văn học) chu kỳ
- (ngôn ngữ học) câu nhiều đoạn
- (ngôn ngữ học) chấm câu; dấu chấm câu
- ( số nhiều) lời nói văn hoa bóng bảy
- (thuộc) thời đại, mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua) (đồ gỗ, quần áo, kiến trúc)
periodic
- (thuộc) chu kỳ
- định kỳ, thường kỳ
- tuần hoàn
- văn hoa bóng bảy
- (hoá học) Periođic
periodical
- (thuộc) chu kỳ
- định kỳ, thường kỳ
- tuần hoàn
- xuất bản định kỳ (báo, tạp chí...)
- tạo chí xuất bản định kỳ
periodicity
- tính chu kỳ
- tính định kỳ, tính thường kỳ
- tính tuần hoàn
periostea
- màng xương
periosteum
- màng xương
periostitis
- (y học) viêm màng xương
peripatetic
- (triết học) (thuộc) triết lý của A-ri-xtốt, (thuộc) phái tiêu dao
- lưu động đi rong
- (triết học) người theo triết lý của A-ri-xtốt, người theo phái tiêu dao
- người bán hàng rong, nhà buôn lưu động
peripatetically
- lưu động, đi rong
peripateticism
- (triết học) thuyết tiêu dao
- tính lưu động, tính đi rong
peripeteia
- cảnh thay đổi đột ngột, sự kiện đột ngột (trong truyện, trong đời người)
peripetia
- cảnh thay đổi đột ngột, sự kiện đột ngột (trong truyện, trong đời người)
peripheral
- (thuộc) chu vi
- (thuộc) ngoại vi, (thuộc) ngoại biên
periphery
- chu vi
- ngoại vi, ngoại biên
periphrases
- cách nói quanh, cách nói vòng
- lời nói quanh, lời nói vòng
periphrasis
- cách nói quanh, cách nói vòng
- lời nói quanh, lời nói vòng
periphrastic
- dùng lối nói quanh, dùng lối nói vòng
peripteral
- (kiến trúc) có hàng cột bao quanh
perique
- thuốc lá pêric
periscope
- kính tiềm vọng
- kính ngắm (máy ảnh)
periscopic
- (thuộc) kính tiềm vọng
- làm cho nhìn thấy rõ qua kính tiềm vọng
- (thuộc) kính ngắm (máy ảnh)
perish
- diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình
- tàn lụi, héo rụi; hỏng đi
- (thường) dạng bị động làm chết; làm bỏ mạng
- làm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng
perishable
- có thể bị diệt vong; có thể chết
- có thể bị tàn lụi, có thể bị héo rụi
- dễ thối, dễ hỏng (rau, hoa quả...)
perishables
- hàng dễ thối, hàng dễ hỏng (chủ yếu thực phẩm chuyên chở đi)
perisher
- (từ lóng) người khó chịu, người quấy rầy
perishing
- (từ lóng) hết sức khó chịu, chết đi được
perisperm
- (thực vật học) ngoại nhũ
perissodactylate
- (động vật học) có guốc lẻ
peristalith
- (khảo cổ học) đá quanh mộ
peristalsis
- (sinh vật học) sự nhu động
peristaltic
- (sinh vật học) nhu động
peristome
- (thực vật học) lông răng (ở miệng túi bào tử của rêu)
- (động vật học) vùng quanh miệng
peristyle
- (kiến trúc) hàng cột bao quanh (nhà, đền đài...)
- khoảng có hàng cột bao quanh
peritonaeum
- (giải phẫu) màng bụng
peritonea
- (giải phẫu) màng bụng
peritoneal
- (giải phẫu) (thuộc) màng bụng
peritoneum
- (giải phẫu) màng bụng
peritonitis
- (y học) viêm màng bụng
periwig
- bộ tóc giả
periwigged
- đội tóc giả
periwinkle
- (thực vật học) cây dừa cạn
- màu dừa cạn
- (động vật học) ốc bờ
perjure
- thề ẩu
- khai man trước toà
- phản bội lời thề
perjured
- có tội khai man trước toà
perjurer
- kẻ thề ẩu
- kẻ khai man trước toà
- kẻ phản bội lời thề
perjury
- sự thề ẩu; lời thề ẩu
- sự khai man trước toà; lời khai man trước toà
- sự phản bội lời thề
perk
- ngẩng đầu lên, vểnh lên, vểnh mặt lên (tự đắc, hỗn xược...) ( (cũng) to-up)
- ( + up) vui tươi lên, phấn khởi lại (sau cơn buồn, cơn bệnh)
- vểnh (đuôi...) lên, vênh (mặt...) lên
- làm bảnh cho, làm đỏm dáng cho (ai, bộ quần áo...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) perky
- (động vật học) (viết tắt) của perquisite
perkiness
- vẻ tự đắc, vẻ vênh váo; sự xấc xược, sự ngạo mạn
perky
- tự đắc, vênh váo; xấc xược, ngạo mạn
perlite
- Peclit, đá trân châu
perm
- (thực vật học) (viết tắt) của permanentwave
- tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn
- (viết tắt) của permutation
permalloy
- hợp kim pecmalci
permanence
- sự lâu dài, sự lâu bền, sự vĩnh cửu, sự thường xuyên, sự thường trực; sự cố định
- tính lâu dài, tính lâu bền, tính vĩnh cửu, tính thường xuyên; tính cố định
- cái lâu bền; cái thường xuyên; cái cố định
permanency
- (như) permanent
- việc làm lâu dài cố định; chỗ làm lâu dài cố định
permanent
- lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định
permanganate
- (hoá học) pemanganat
- thuốc tím
permanganic
- (hoá học) pemanganic
permeability
- tính thấm
- (điện học) độ thấm từ
permeable
- thấm được, thấm qua được
permeance
- (điện học) độ dẫn từ
permeate
- thấm vào, thấm qua
- tràn ngập
- ( + through, among, into) toả ra, lan khắp
permeation
- sự thấm, sự thấm vào, sự thấm qua
permian
- (đùa cợt) (thuộc) hệ pecmi
permissibility
- tính cho phép được; tính chấp nhận được, tính dung được
permissible
- cho phép được, chấp nhận được, dung được
permission
- sự cho phép, sự chấp nhận
- phép; giấy phép
permissive
- cho phép; chấp nhận
- tuỳ ý, không bắt buộc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dễ dãi
permissiveness
- tính chất có thể cho phép
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính chất dễ dãi
permit
- giấy phép
- sự cho phép[pə'mit]
- cho phép
- ( + of) cho phép, thừa nhận
permittance
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự cho phép; sự chấp nhận
- (điện học) điện dung
permittivity
- (điện học) hằng số điện môi
permutation
- sự đôi trật tự (vị trí)
- (toán học) sự hoán vị; pháp hoán vị
permute
- đổi trật tự (vị trí của, hoán vị)
pern
- (động vật học) diều hâu ăn ong
pernicious
- độ hại, nguy hiểm
+ pernicious anaemia
- (y học) thiếu máu ác tính
perniciousness
- tính độc hại, tính nguy hại
pernickety
- (thông tục) khó tính, tỉ mỉ quá
- khó khăn, tế nhị (vấn đề, công việc...)
pernoctation
- sự thức suốt đêm
pernorate
- kết luận bài diễn văn
- nói dài dòng văn tự
pernoration
- đoạn kết của bài diễn văn
peroxyde
- (hoá học) peroxyt
- (thông tục) Hyđro peroxyt (để nhuộm tóc)
- nhuộm (tóc) bằng Hyđro peroxyt
perpend
- (từ cổ,nghĩa cổ) cân nhắc, suy nghĩ
perpendicular
- ( + to) vuông góc, trực giao
- thẳng đứng; dốc đứng
- (đùa cợt) đứng, đứng ngay
- đường vuông góc, đường trực giao
- vị trí thẳng đứng
- dây dọi; thước vuông góc
- (từ lóng) tiệc ăn đứng
perpetrate
- phạm, gây ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi
perpetration
- sự phạm (tội ác, sai lầm); sự gây ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sạ trình bày, sự biểu diễn tồi, sự thực hiện tồi
perpetrator
- thủ phạm, kẻ gây ra
perpetual
- vĩnh viễn, bất diệt
- không ngừng
- suốt đời, chung thân
- (thông tục) luôn, suốt
perpetuate
- làm thành vĩnh viễn, làm cho bất diệt, làm sống mãi, làm tồn tại mãi mãi
- ghi nhớ mãi
perpetuation
- sự làm thành vĩnh viễn, sự làm cho bất diệt, sự làm sống mãi, sự làm tồn tại mãi mãi
- sự ghi nhớ mãi
perpetuity
- tính chất vĩnh viễn
- vật sở hữu vĩnh viễn; địa vị vĩnh viễn
- lợi tức hưởng suốt đời
perplex
- làm lúng túng, làm bối rối
- làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu (một vấn đề...)
perplexed
- lúng túng, bối rối
- phức tạp, rắc rối, khó hiểu
perplexing
- làm lúng túng, làm bối rối
- làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu
perplexity
- sự lúng túng, sự bối rối; điều gây lúng túng, điều gây bối rối
- tình trạng phức tạp, tình trạng rắc rối, việc phức tạp, rắc rối
perquisite
- bổng lộc, tiền thù lao thêm
- vật hưởng thừa
perron
- bậc thềm
perry
- rượu lê
perse
- (từ cổ,nghĩa cổ) xanh xám
- (từ cổ,nghĩa cổ) màu xanh xám
persecute
- khủng bố, ngược đãi, hành hạ
- quấy rầy, làm khổ
persecution
- sự khủng bố, sự ngược đãi, sự hành hạ
+ persecution mania (complex)
- chứng lo cuồng bị khủng bố ngược đãi
persecutor
- kẻ khủng bố, kẻ ngược đãi, kẻ hành hạ
- kẻ quấy rầy, kẻ làm khổ
perseverance
- tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí
perseverant
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí
persevere
- ( + in, with) kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí
persevering
- kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí
persian
- (thuộc) Ba tư
- người Ba tư
- tiếng Ba tư
persiennes
- mành mành (cửa sổ)
persiflage
- lời chế giễu; lời văn châm biếm, lời văn chế giễu
persimmon
- quả hồng vàng
- (thực vật học) cây hồng vàng
+ Japanese persimmon
- quả hồng
persist
- kiên gan, bền bỉ
- khăng khăng, cố chấp
- vẫn còn, cứ dai dẳng
persistence
- tính kiên gan, tính bền bỉ
- tính cố chấp; tính ngoan cố
- tính dai dẳng
persistency
- tính kiên gan, tính bền bỉ
- tính cố chấp; tính ngoan cố
- tính dai dẳng
persistent
- kiên gan, bền bỉ
- khăng khăng, khư khư, cố chấp, ngoan cố
- dai dẳng
- (sinh vật học) bền, không rụng (lá, sừng, lông)
person
- con người, người
- (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả...
- bản thân
- thân hình, vóc dáng
- nhân vật (tiểu thuyết, kịch)
- (tôn giáo) ngôi
- (pháp lý) pháp nhân
- (động vật học) cá thể
+ to be delivered to the addressee in person
- cần đưa tận tay
persona
- (ngoại giao) người
personable
- xinh đẹp, duyên dáng, dễ coi
personage
- nhân vật quan trọng, người có địa vị cao sang, người có vai vế
- vai, nhân vật (trong truyện, kịch)
- người
personal
- cá nhân, tư, riêng
- nói đến cá nhân, ám chỉ cá nhân, chỉ trích cá nhân
- nhân cách hoá
- là hiện thân của
personnel
- toàn thể cán bộ công nhân viên (cơ quan, nhà máy...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ
+ personnel department
- vụ tổ chức cán bộ, vụ nhân sự
perspective
- luật xa gần; phối cảnh
- tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh
- cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ
- theo luật xa gần; theo phối cảnh
- trông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ
perspex
- Pêcpêch (chất dẻo làm kính máy bay)
perspicacious
- sáng suốt, sáng trí, minh mẫn
perspicacity
- sự sáng suốt, sự sáng trí, sự minh mẫn
perspicuity
- sự dễ hiểu, sự rõ ràng
- ý diễn đạt rõ ràng; cách nói dễ hiểu
perspicuous
- dễ hiểu, rõ ràng
- diễn đạt ý rõ ràng; nói dễ hiểu (người)
perspirable
- có thể đổ mồ hôi
perspiration
- sự đổ mồ hôi
- mồ hôi
perspiratory
- đổ mồ hôi, toát mồ hôi
- làm đổ mồ hôi, làm toát mồ hôi (thuốc...)
perspire
- đổ mồ hôi, toát mồ hôi
- toát (nước...) ra (như mồ hôi)
persuadable
- có thể làm cho tin; có thể thuyết phục được
persuade
- làm cho tin; thuyết phục
persuasible
- có thể thuyết phục được
persuasion
- sự làm cho tin, sự thuyết phục
- sự tin, sự tin chắc
- tín ngưỡng; giáo phái
- (đùa cợt) loại, phái, giới
persuasive
- có tài thuyết phục, có sức thuyết phục, khiến tin theo, khiến nghe theo
persuasiveness
- tài thuyết phục, sức thuyết phục; tính thuyết phục
pert
- sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự (lời nói, thái độ...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoạt bát, nhanh nhẩu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoẻ mạnh
pertain
- thuộc về, gắn liền với, đi đôi với
- thích hợp với
- nói đến, có liên quan đến
pertaincious
- ngoan cố, cố chấp, dai dẳng; cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh, gan lì
pertainciousness
- tính ngoan cố, tính cố chấp, tính dai dẳng; tính cứng đầu cứng cổ, tính ương ngạnh, tính gan lì
pertinacity
- tính ngoan cố, tính cố chấp, tính dai dẳng; tính cứng đầu cứng cổ, tính ương ngạnh, tính gan lì
pertinence
- sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng chỗ; sự đi thẳng vào (vấn đề...)
pertinency
- sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng chỗ; sự đi thẳng vào (vấn đề...)
pertinent
- thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào (vấn đề...)
- vật phụ thuộc
pertly
- sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự
pertness
- tính sỗ sàng, tính xấc xược, tính thô lỗ
pertubative
- làm đảo lộn, xáo trộn
- làm xôn xao, làm xao xuyến, làm lo sợ
perturb
- làm đảo lộn, xáo trộn
- làm lộn xộn, làm xao xuyến, làm lo sợ
perturbation
- sự đảo lộn, sự xáo trộn
- sự làm xôn xao, sự làm xao xuyến, sự làm lo sợ; sự xôn xao; sự xao xuyến, sự lo sợ
peruke
- bộ tóc giả
perusal
- sự đọc kỹ (sách...)
- (nghĩa bóng) sự nghiên cứu; sự nhìn kỹ, sự xem xét kỹ (nét mặt...)
peruse
- đọc kỹ (sách...)
- (nghĩa bóng) nghiên cứu; nhìn kỹ, xem xét kỹ (nét mặt...)
peruvian
- (thuộc) Pê-ru
+ Peruvian bark
- vỏ canh-ki-na
- người Pê-ru
pervade
- toả khắp, tràn ngập khắp (hương thơm...)
- lan tràn khắp, thâm nhập khắp (ảnh hưởng tư tưởng...)
pervasion
- sự toả khắp
- sự lan tràn khắp, sự thâm nhập khắp
pervasive
- toả khắp
- lan tràn khắp, thâm nhập khắp
perverse
- khư khư giữ lấy sai lầm, ngang ngạnh, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)
- hư hỏng, hư thân mất nết, đồi truỵ
- cáu kỉnh, khó tính, trái thói
- éo le (hoàn cảnh)
- tai ác
- (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lại lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án)
perverseness
- tính khư khư giữ lấy sai lầm, tính ngang ngạnh, tính ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)
- sự hư hỏng, sự hư thân mất nết, sự đồi truỵ
- tính cáu kỉnh, tính trái thói
- cảnh éo le
- tính tai ác
perversion
- sự dùng sai; sự làm sai; sự hiểu sai; sự xuyên tạc
- sự hư hỏng, sự lầm đường; sự đồi truỵ, sự đồi bại
perversity
- tính khư khư giữ lấy sai lầm, tính ngang ngạnh, tính ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)
- sự hư hỏng, sự hư thân mất nết, sự đồi truỵ
- tính cáu kỉnh, tính trái thói
- cảnh éo le
- tính tai ác
perversive
- dùng sai; làm sai; hiểu sai; xuyên tạc
- làm hư hỏng, đưa vào con đường sai, làm lầm đường lạc lối
pervert
- người hư hỏng; người đồi truỵ
- kẻ lầm đường; người bỏ đạo; người bỏ đảng
- kẻ trái thói về tình dục[pə'və:t]
- dùng sai; làm sai; hiểu sai; xuyên tạc
- làm hư hỏng, đưa vào con đường sai, làm lầm đường lạc lối
pervious
- để lọt qua, để thấm qua
- (nghĩa bóng) dễ tiếp thu
perviousness
- tính dễ để lọt qua, tính dễ để thấm qua
- tính dễ tiếp thu (lẽ phải, tư tưởng mới...)
peseta
- đồng pezota (tiền Tây ban nha)
pesky
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phiền phức; làm khó chịu; quấy rầy, rầy rà
peso
- đồng pơzô (tiền châu Mỹ La-tinh)
pessary
- (y học) Petxe, vòng nâng
pessimism
- chủ nghĩa bi quan
- tính bi quan, tính yếm thế
pessimist
- kẻ bi quan, kẻ yếm thế
pessimistic
- bi quan, yếm thế
pest
- người làm hại, vật làm hại
- (nghĩa bóng) tai hoạ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) pestilence
pest-house
- bệnh viện cho những người bị bệnh dịch
pester
- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu
pesthole
- ổ vi trùng truyền bệnh; ổ bệnh dịch
pesticide
- thuốc trừ vật hại (sâu chuột làm hại hoa màu)
pestiferous
- truyền bệnh (dịch, bệnh lây)
- gây hại (sâu bọ...)
- độc hại (tư tưởng...)
pestilence
- bệnh dịch
- bệnh dịch hạch
pestilent
- nguy hại như bệnh dịch làm chết người
- (nghĩa bóng) độc hại
- (thông tục) quấy rầy, làm khó chịu
pestilential
- (thuộc) bệnh dịch; nguy hại như bệnh dịch
- (nghĩa bóng) độc hại
pestle
- cái chày
- giã bằng chày
pestology
- khoa nghiên cứu vật hại
- phương pháp trị vật hại
pet
- cơn giận, cơn giận dỗi
- con vật yêu quý, vật cưng
- người yêu quý, con cưng...
- ( định ngữ) cưng, yêu quý, thích nhất
+ one's pet aversion
- (xem) aversion
- cưng, nuông, yêu quý
+ petting party
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc vui gỡ gạc (ôm, hôn hít... của cặp trai gái)
pet-cock
- vòi (để xả hơi...)
petal
- (thực vật học) cánh hoa
petaled
- (thực vật học) có cánh (hoa)
petalled
- (thực vật học) có cánh (hoa)
petaloid
- hình cánh hoa
petaurist
- (động vật học) sóc bay có túi
peter
- (từ lóng) đã khai thác hết (vỉa than, quặng)
- cạn (sông)
- hết xăng (ô tô...)
- cạn túi, cháy túi, hết sạch
+ to peter out
- đuối dần, mất dần
petersham
- vải sọc
- áo choàng bằng vải sọc; quần vải sọc
- dai lụa sọc
petiole
- (thực vật học) cuống lá
petition
- sự cầu xin, sự thỉnh cầu
- đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị
- (pháp lý) đơn
- làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho
- cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị
petitionary
- cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị
petitioner
- người cầu xin, người thỉnh cầu; người kiến nghị
- (pháp lý) người đệ đơn
petrel
- (động vật học) chim hải âu pêtren
- (như) stormy_petrel
petrifaction
- sự biến thành đá, sự hoá đá
- chất hoá đá; khối hoá đá
petrify
- biến thành đá
- (nghĩa bóng) làm sững sờ, làm chết điếng; làm ngay đơ ra
- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm mất hết sức sống (tâm trí, lý thuyết...)
- hoá đá
- (nghĩa bóng) sững sờ, chết điếng; ngay đơ ra
- (nghĩa bóng) tê liệt
petroglyph
- thuật khắc đá
petrograph
- chữ khắc trên đá
petrographer
- nhà nghiên cứu về đá, nhà thạch học
petrographic
- (thuộc) thạch học
petrographical
- (thuộc) thạch học
petrography
- khoa nghiên cứu về đá, thạch học
petrol
- dầu xăng
petroleum
- dầu mỏ
- dầu lửa
petroleur
- người dùng dầu lửa để đốt (nhà)
petrolic
- (thuộc) dầu xăng
- (thuộc) dầu lửa
petroliferous
- (địa lý,địa chất) có dầu mỏ
petrologic
- (thuộc) thạch học; (thuộc) lý luận thạch học
petrological
- (thuộc) thạch học; (thuộc) lý luận thạch học
petrologist
- nhà nghiên cứu về đá, nhà thạch học
petrology
- khoa nghiên cứu về đá, thạch học; lý luận thạch học
petrous
- (thuộc) đá; như đá; cứng như đá
petticoat
- váy lót
- đàn bà; con gái; ( số nhiều) giới nữ, phái nữ
+ I have know him since he was in petticoats
- tôi biết anh ta từ thuở anh ta còn mặc quần thủng đít
+ petticoat government
- sự cai quản (ưu thế) của đàn bà (trong gia đình, trong chính quyền)
+ to be under petticoat government
- dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền của phụ nữ
pettifog
- cãi cho những vụ lặt vặt (luật sư)
- cãi cọ lặt vặt
pettifogger
- luật sư xoàng, thầy cò
- người vụn vặt
pettifoggery
- trò thầy cò thầy kiện
- thói cãi cọ lặt vặt
- thói vụn vặt
pettifogging
- hạng xoàng (luật sư...), cãi những vụ lặt vặt
- hay cãi cọ lặt vặt
- lặt vặt, vụn vặt
pettiness
- tính nhỏ nhen, tính vụn vặt, tính đê tiện
pettioes
- chân giò lợn
pettish
- cau có; cáu kỉnh, hay tức; hay dằn dỗi
pettishness
- tính cau có; tính cáu kỉnh, tính hay bực tức; tính hay dằn dỗi
petty
- nhỏ mọn, lặt vặt, tầm thường
- nhỏ nhen, vụn vặt, đê tiện (tính tình)
- nhỏ, bậc dưới, tiểu, hạ
petulance
- tính nóng nảy; tính hay hờn mát, tính hay dằn dỗi
petulant
- nóng nảy; hay hờn mát, hay dằn dỗi
petunia
- (thực vật học) cây thuốc lá cảnh
- màu tím sẫm
petuntse
- đất trắng (để làm đồ sứ ở Trung quốc)
pew
- ghế dài có tựa trong nhà thờ
- chỗ ngồi dành riêng trong nhà thờ (cho một gia đình, một nhân vật quan trọng...)
- (thông tục) chỗ ngồi
- làm ghế ngồi (trong nhà thờ)
- dành chỗ ngồi riêng cho; để ngồi vào chỗ ngồi riêng (trong nhà thờ)
pew-rent
- rent) /'pju:rent/
- tiền thuê chỗ ngồi (trong nhà thờ)
pewage
- rent) /'pju:rent/
- tiền thuê chỗ ngồi (trong nhà thờ)
pewit
- (động vật học) chim te te
- tiếng hót của chim te te
- (động vật học) mòng biển đầu đen ( (cũng) pewit gull)
pewter
- hợp kim thiếc
- đồ dùng bằng thiếc; thùng thiếc
- (từ lóng) tiền thưởng
- ( định ngữ) bằng thiếc (đồ dùng)
pfennig
- đồng xu Đức
pfenning
- đồng xu Đức
phaeton
- xe ngựa bốn bánh ( (thường) hai ngựa)
phagedaane
- (y học) sâu quảng
phagedane
- (y học) sâu quảng
phagocyte
- (sinh vật học) thực bào
phalange
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( Hy lạp) đội hình falăng
- hội đoàn thể
- (như) phalanstery
- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân)
- (thực vật học) bó nhị liền chỉ
phalangeal
- (giải phẫu) (thuộc) đốt ngón (tay, chân)
phalanger
- (động vật học) cáo có túi
phalanges
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( Hy lạp) đội hình falăng
- hội đoàn thể
- (như) phalanstery
- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân)
- (thực vật học) bó nhị liền chỉ
phalansterian
- (thuộc) falanxtơ
- thành viên của falanxtơ
phalanstery
- Falanxtơ (đoàn thể cộng đồng xã hội chừng độ 1800 người do Phua-ri-ê đề nghị lập ra)
phalanx
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( Hy lạp) đội hình falăng
- hội đoàn thể
- (như) phalanstery
- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân)
- (thực vật học) bó nhị liền chỉ
phalarope
- (động vật học) chim dẽ nước
phalli
- tượng dương vật (để tôn thờ, biểu tượng cho sức sinh sản)
phallic
- (thuộc) tượng dương vật
phallicism
- sự tôn thờ dương vật
phallus
- tượng dương vật (để tôn thờ, biểu tượng cho sức sinh sản)
phanerogam
- (thực vật học) cây có hoa
phanerogamic
- (thực vật học) có hoa
phanerogamous
- (thực vật học) có hoa
phanstasmal
- có tính chất ảo ảnh; chỉ là ảo ảnh, chỉ là ảo tưởng, hão huyền, không thực
phantasm
- bóng ma, hồn hiện
- ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng
phantasmagoria
- ảo cảnh
phantasmagoric
- (thuộc) ảo cảnh
phantasmic
- có tính chất ảo ảnh; chỉ là ảo ảnh, chỉ là ảo tưởng, hão huyền, không thực
phantast
- người ảo tưởng, người mơ mộng
phantasy
- khả năng tưởng tượng; hình ảnh tưởng tượng
- sự trang trí quái dị; hình trang trí kỳ lạ
- ý nghĩ kỳ quặc
- (âm nhạc) (như) fantasia
phantom
- ma, bóng ma
- ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng
- ( định ngữ) hão huyền, ma, không có thực
pharaoh
- (sử học) Faraon, vua Ai cập
pharisaic
- đạo đức giả; giả dối; rất hình thức
pharisaical
- đạo đức giả; giả dối; rất hình thức
pharisaism
- tính đạo đức giả; tính giả dối; tính hình thức
pharisee
- tín đồ giáo phái Pha-ri
- ( Pharisee) người đạo đức giả; người giả dối; người rất hình thức
pharmaceutical
- (thuộc) dược khoa
pharmaceutics
- dược khoa
pharmacist
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dược sĩ; người buôn dược phẩm
pharmacologist
- nhà nghiên cứu dược lý
pharmacology
- dược lý
pharmacopoeia
- dược thư, dược điển
- kho dược phẩm
pharmacy
- dược khoa; khoa bào chế
- hiệu thuốc; phòng bào chế; trạm phát thuốc
pharos
- (thơ ca) đèn pha; hải đăng
pharyngeal
- (giải phẫu) (thuộc) hầu
pharyngitis
- (y học) viêm hầu
pharynx
- (giải phẫu) hầu, họng
phase
- tuần (trăng...)
- giai thoại, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
- phương diện, mặt (của vấn đề...)
- (vật lý); (sinh vật học) pha
- thực hiện (chương trình...) từng giai đoạn
- (vật lý) làm đồng bộ
+ to phase out something
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi dần dần không dùng cái gì, rút lui dần dần cái gì
phasic
- (thuộc) giai đoạn, (thuộc) thời kỳ
- (thuộc) pha
pheasant
- (động vật học) gà lôi đỏ, gà lôi
pheasant-eyed
- có chấm như mắt gà lôi (hoa)
phelloderm
- (thực vật học) lục bì
phellogen
- (thực vật học) tầng phát sinh bần lục bì
phenacetin
- (dược học) Fenaxetin
phenol
- (hoá học) Fenola
phenological
- (thuộc) vật hậu học
phenology
- vật hậu học
phenomena
- hiện tượng
- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ
phenomenal
- (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng
- có thể nhận thức bằng giác quan
- kỳ lạ, phi thường
phenomenalism
- (triết học) thuyết hiện tượng
phenomenalist
- (triết học) người theo thuyết hiện tượng
phenomenalistic
- (thuộc) thuyết hiện tượng
phenomenalize
- hiện tượng hoá, đưa ra thành hiện tượng
- phi thường hoá, làm thành kỳ lạ
phenomenism
- (triết học) thuyết hiện tượng
phenomenist
- (triết học) người theo thuyết hiện tượng
phenomenistic
- (thuộc) thuyết hiện tượng
phenomenologist
- nhà hiện tượng học
phenomenology
- hiện tượng học
phenomenon
- hiện tượng
- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ
phew
- chào ôi! (tỏ ý sốt ruột)
- gớm!, kinh quá!
phi
- Fi (chữ cái Hy lạp)
phial
- lọ nhỏ; ống đựng thuốc
philander
- tán gái, tán tỉnh
philanderer
- kẻ tán gái, kẻ hay tán tỉnh
philanthrope
- người yêu người, kẻ thương người; người nhân đức
philanthropic
- yêu người, thương người; nhân đức
philanthropism
- thuyết yêu người
philanthropist
- người yêu người, kẻ thương người; người nhân đức
philanthropize
- làm cho thành yêu người, làm cho thành nhân đức
- làm phúc cho (ai)
philanthropy
- lòng yêu người, lòng nhân đức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành động yêu người
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức phúc thiện
philatelic
- (thuộc) việc sưu tầm tem, chơi tem
philatelist
- người sưu tầm tem, người chơi tem
philately
- việc sưu tầm tem, việc chơi tem
philharmonic
- yêu nhạc, thích nhạc
- người yêu nhạc, người thích nhạc
philhellene
- yêu Hy lạp, thân Hy lạp; ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của Hy lạp
- người yêu Hy lạp, người thân Hy lạp; người ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của Hy lạp
philhellenic
- yêu Hy lạp, thân Hy lạp
philhellenism
- sự thân Hy lạp
philhellenist
- yêu Hy lạp, thân Hy lạp; ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của Hy lạp
- người yêu Hy lạp, người thân Hy lạp; người ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của Hy lạp
philippic
- bài diễn văn đả kích
- sự đả kích
philistine
- Phi-li-xtin (kẻ địch thời xưa của người Do thái ở nam Pa-le-xtin)
- (đùa cợt) địch thủ
- người ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường
philistinism
- tư tưởng tầm thường; chủ nghĩa vật chất
phillumenist
- người nghiên cứu nhãn diêm
- người sưu tầm nhãn diêm
philobilic
- yêu sách
philogynist
- người yêu đàn bà
philologer
- nhà ngữ văn
philologian
- nhà ngữ văn
philological
- (thuộc) ngữ văn
philologist
- nhà ngữ văn
philologize
- học ngữ văn; nghiên cứu ngữ văn
philology
- môn ngữ văn
philomath
- người yêu toán học
philomel
- (thơ ca) chim sơn ca
philomela
- (thơ ca) chim sơn ca
philoprogenitive
- sinh sản nhiều
- thích con cái
philosopher
- nhà triết học
- người bình thản trong mọi hoàn cảnh; người có một triết lý sống
+ moral philosopher
- nhà luân lý
+ natural philosopher
- nhà khoa học tự nhiên
+ philosophers'stone
- đá tạo vàng (loại đá tưởng tượng có thể biến mọi kim loại thành vàng)
- điều mơ hão
philosophic
- (thuộc) triết học; theo triết học; hợp với triết học
- giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học
- bình thảnh, khôn ngoan, thông thái
philosophical
- (thuộc) triết học; theo triết học; hợp với triết học
- giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học
- bình thảnh, khôn ngoan, thông thái
philosophize
- lên mặt triết gia, làm ra vẻ triết gia
- thuyết lý; luận bàn, ngẫm nghĩ, suy luận (về sự đời...)
- đúc thành triết lý; giải thích bằng triết lý
philosophy
- triết học, triết lý
- tính bình thản trong mọi hoàn cảnh; triết lý sống
+ normal philosophy
- luân lý
+ natural philosophy
- khoa học tự nhiên
philter
- bùa mê, ngải
philtre
- bùa mê, ngải
phiz
- (thông tục) ( (viết tắt) của physiognomy) gương mặt, nét mặt, diện mạo
phlebitis
- (y học) viêm tĩnh mạch
phlebotomize
- (y học) trích máu tĩnh mạch; mở tĩnh mạch
phlebotomy
- (y học) sự trích máu tĩnh mạch; sự mở tĩnh mạch
phlegm
- (y học) đờm dãi
- tính phớt tỉnh, tính lạnh lùng, tính lờ phờ uể oải
phlegmatic
- phớt tỉnh, lạnh lùng, lờ phờ uể oải
phlegmon
- (y học) viêm tấy
phlegmonic
- (y học) viêm tấy
phlegmonous
- (y học) viêm tấy
phloem
- (thực vật học) Libe
phlogistic
- (y học) viêm
phlogiston
- yếu tố cháy, nhiên liệu
phlox
- (thực vật học) cây giáp trúc đào
- hoa giáp trúc đào
phlozirin
- (hoá học) Florizin
phoanatory
- phát âm
phobia
- (y học) ám ảnh sợ
phoebe
- (thần thoại,thần học) thần mặt trăng
- (thơ ca) mặt trăng, chị Hằng
phoebus
- (thần thoại,thần học) thần mặt trời
- (thơ ca) mặt trời, thái dương
phoenician
- (thuộc) xứ Phê-ni-xi
- người Phê-ni-xi
- xứ Phê-ni-xi
phoenix
- (thần thoại,thần học) chim phượng hoàng
- người kỳ diệu, vật kỳ diệu; người mẫu mực; vật mẫu mực
phon
- (vật lý) Phôn (đơn vị âm lượng)
phonate
- phát âm
phonation
- sự phát âm
phonautograph
- máy ghi chấn động âm
phone
- (ngôn ngữ học) âm tỏ lời nói
- (thông tục) máy điện thoại, dây nói
- gọi dây nói; nói chuyện bằng dây nói
phoneme
- (ngôn ngữ học) âm vị
phonemic
- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị; (thuộc) âm vị học
phonemics
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) âm vị học
phonetic
- (thuộc) ngữ âm
- (thuộc) ngữ âm học
phonetician
- nhà ngữ âm học
phoneticist
- nhà ngữ âm học
phoneticize
- phiêm âm ngữ âm học
phonetics
- ngữ âm học
phonetist
- nhà ngữ âm học
phoney
- (từ lóng) giả vờ (ốm...)
- giả, giả mạo (tiền, đồ nữ trang...)
phonic
- (thuộc) âm; (thuộc) âm học
- (thuộc) giọng, (thuộc) phát âm
phonics
- âm học
phonogram
- ảnh ghi âm
- dấu ghi âm (theo phương pháp của Pit-man)
- tín hiệu ngữ âm
phonograph
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy hát, kèn hát
phonographer
- người viết tốc ký (theo phương pháp Pit-man)
phonographic
- (thuộc) máy hát
- (thuộc) thuật tốc ký của Pit-man
phonographist
- người viết tốc ký (theo phương pháp Pit-man)
phonography
- phương pháp ghi âm
- thuật viết tốc ký (theo phương pháp Pit-man)
phonolite
- (khoáng chất) Fonolit
phonologic
- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị học
phonological
- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị học
phonologist
- nhà âm vị học
phonology
- (ngôn ngữ học) âm vị học
- hệ thống âm vị (của một ngôn ngữ)
phonometer
- (vật lý) cái đo âm lượng
phonopathy
- (y học) chứng phát âm khó
phonoscope
- máy thử đàn dây
- máy ghi chấn động âm
phonotype
- (ngành in) bản in phát âm
- chữ in phiên âm
phonotypic
- (thuộc) lối in phiên âm
phonotypical
- (thuộc) lối in phiên âm
phonotypist
- thợ in bản in phiên âm
phony
- (từ lóng) giả vờ (ốm...)
- giả, giả mạo (tiền, đồ nữ trang...)
phormium
- (thực vật học) gai Tân tây lan
phosgene
- (hoá học) Photgen
phosphate
- (hoá học) photphat
phosphatic
- (thuộc) photphat; (thuộc) phân lân
phosphene
- đom đóm mắt
phosphide
- (hoá học) photphua
phosphine
- (hoá học) photphin
phosphinic
- (hoá học) photphinic
phosphite
- (hoá học) photphit
phosphor-bronze
- đồng thiếc photpho
phosphorate
- (hoá học) photpho hoá, cho hợp với photpho
phosphoresce
- phát lân quang
phosphorescence
- hiện tượng lân quang
phosphorescent
- phát lân quang; lân quang
phosphoric
- (hoá học) photphoric
phosphorism
- (y học) chứng nhiễm độc photpho
phosphorite
- (khoáng chất) photphorit
phosphorous
- (thuộc) photpho; có chất photpho
phosphorus
- (hoá học) photpho
+ phosphorus necrosis
- (y học) chứng chết hoại xương hàm (do nhiễm độc photpho, thường công nhân làm diêm hay mắc)
phossy
- phossy jaw (thông tục) (như) phosphorus_necrosis ( (xem) phosphorus)
phot
- (vật lý) phốt
photic
- (thuộc) ánh sáng
photism
- ảo giác ánh sáng
photo
- (viết tắt) của photograph
photo electronics
- quang điện tử học
photo-electric
- quang điện
photo-electricity
- hiện tượng quang điện
- quang điện học
photo-electron
- quang điện tử
photo-engraving
- thuật khắc trên bản kẽm
- ảnh bản kẽm
photobiotic
- (sinh vật học) chỉ sống được ở nơi có ánh sáng
photocell
- (như) photo-electric cell ( (xem) photo-electric)
photochemical
- quang hoá
photochemistry
- quang hoá học
photochromatic
- (thuộc) ảnh màu
photochrome
- tấm ảnh màu
photochromy
- thuật chụp ảnh màu
photoconductive
- quang dẫn
photoconductivity
- (vật lý) tính quang dẫn
- suất quang dẫn
photoconductor
- chất quang dẫn
photofinish
- (thể dục,thể thao) lúc về đích phải chụp ảnh mới xác định được thứ bậc (ngựa đua)
photogenic
- tạo ánh sáng, sinh ánh sáng
- ăn ảnh
photoglyph
- bản khắc kẽm bằng ánh sáng
photoglyphy
- thuật khắc bản kẽm bằng ánh sáng
photograph
- ảnh, bức ảnh
- chụp ảnh (ai, cái gì)
- chụp ảnh
photographer
- nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh
photographic
- (thuộc) thợ chụp ảnh
- như chụp ảnh
photography
- thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh
photogravure
- thuật khắc ảnh trên bản kẽm
- ảnh bản kẽm
photolithograph
- ảnh in litô
photolysis
- sự quang phân
photometer
- cái đo sáng
photometric
- đo sáng
photometry
- phép đo sáng
- môn đo sáng, trắc quang học
photomicrograph
- ảnh chụp hiển vi
photomicrography
- phép chụp ảnh hiển vi
photomontage
- sự chấp ảnh, sự chấp ảnh
photon
- (vật lý) Photon
photophobia
- (y học) chứng sợ ánh sáng
photophobic
- sợ ánh sáng
photophone
- máy phát âm bằng ánh sáng
photoplay
- phim (chiếu bóng)
photoprint
- thuật khắc ảnh trên bản kẽm
- ảnh bản kẽm
photosensitive
- nhạy cảm ánh sáng
photosensitivity
- sự nhạy cảm ánh sáng
photosphere
- quyển sáng
photostat
- máy sao chụp
- bản sao chụp
photosynthesis
- (sinh vật học) sự quang hợp
phototelegraphy
- thuật truyền ảnh từ xa; điện báo truyền ảnh
phototherapy
- (y học) phép chữa bệnh bằng ánh sáng
phototube
- pin quang điện
phototype
- (ngành in) bản kẽm để chụp
- bản in chụp
photozincography
- (ngành in) thuật in ảnh bằng bản kẽm
phrase
- nhóm từ
- thành ngữ
- cách nói
- ( số nhiều) những lời nói suông
- (âm nhạc) tiết nhạc
- diễn đạt, nói, phát biểu (bằng lời)
- (âm nhạc) phân câu
phrase-book
- từ điển nhóm từ và thành ngữ
phrase-man
- monger) /'freiz,mʌɳgə/
- người hay nói văn hoa
phrase-monger
- monger) /'freiz,mʌɳgə/
- người hay nói văn hoa
phraseogram
- ký hiệu nhóm từ (tốc ký)
phraseograph
- nhóm từ có ký hiệu tốc ký
phraseological
- (thuộc) ngữ cú
- (thuộc) cách nói; (thuộc) cách viết; (thuộc) cách diễn đạt
phraseology
- ngữ cú
- cách nói, cách viết; cách diễn đạt
phrenetic
- điên lên, cuồng lên, điên cuồng
- cuồng tín
phrenic
- (giải phẫu) (thuộc) cơ hoành
phrenitis
- (y học) viêm cơ hoành
phrenological
- (thuộc) não tướng học
phrenologist
- nhà não tướng học
phrenology
- khoa tướng số
phrontistery
- (đùa cợt) nơi trầm tư mặc tưởng
phthisical
- (y học) (thuộc) bệnh lao
- mắc bệnh lao
phthisis
- bệnh lao; bệnh lao phổi
phut
- tiếng xì (săm xì hơi); tiếng vèo vèo (đạn bay)
- to go phut sụp đổ; tan vỡ, thất bại (kế hoạch...)
phyla
- (sinh vật học) ngành (đơn vị phân loại)
phylactery
- hộp kính (bằng da, của người Do-thái)
- bùa
+ to make broad one's phylactery (phylacteries)
- tỏ ra ta đây là người ngay thẳng chính trực)
phyletic
- (sinh vật học) (thuộc) ngành
phyllophagan
- (động vật học) động vật ăn lá
phyllophagous
- (động vật học) ăn lá (động vật)
phyllopod
- (động vật học) có chân lá
- (động vật học) loài chân lá
phyllostome
- (động vật học) dơi quỳ
phyllotaxis
- (thực vật học) sự sắp xếp lá; kiểu sắp xếp lá (trên cành)
phylloxera
- (động vật học) rệp (hại) rễ nho
phylogenesis
- (sinh vật học) sự phát sinh loài
phylogenetic
- (thuộc) phát sinh loài
- hệ thống sinh
phylogeny
- (sinh vật học) sự phát sinh loài
phylum
- (sinh vật học) ngành (đơn vị phân loại)
physic
- thuật điều trị; nghề y
- (thông tục) thuốc
- cho thuốc (người bệnh)
physical
- (thuộc) vật chất
- (thuộc) khoa học tự nhiên; theo quy luật khoa học tự nhiên
- (thuộc) vật lý; theo vật lý
- (thuộc) thân thể, (thuộc) cơ thể, của thân thể
+ physical jerks
- (xem) jerk
physician
- thầy thuốc
- (nghĩa bóng) người chữa
physicism
- thuyết duy vật, chủ nghĩa duy vật
physicist
- nhà vật lý học
- nhà duy vật
physicky
- cỏ vẻ như thuốc
physics
- vật lý học
physiocrat
- (chính trị) người theo phái trọng nông (một môn phái chính trị ở Pháp (thế kỷ) 18)
physiogeny
- sự phát triển cơ thể
physiognomic
- (thuộc) gương mặt, (thuộc) nét mặt, (thuộc) diện mạo
physiognomical
- (thuộc) gương mặt, (thuộc) nét mặt, (thuộc) diện mạo
physiognomist
- thầy tướng
physiognomy
- thuật xem tướng
- gương mặt, nét mặt, diện mạo
- bộ mặt (của đất nước, sự vật...)
- (thông tục) mặt
physiographer
- nhà địa văn học
physiographic
- (thuộc) địa văn học
physiographical
- (thuộc) địa văn học
physiography
- địa văn học
physiologic
- (thuộc) sinh lý học
physiological
- (thuộc) sinh lý học
physiologist
- nhà sinh lý học
physiology
- sinh lý học
physiotherapy
- (y học) phép chữa vật lý
physique
- cơ thể vóc người, dạng người
phytocoenoses
- (thực vật học) quản lạc thực vật
phytocoenosis
- (thực vật học) quản lạc thực vật
phytogenesis
- sự phát sinh thực vật; lịch sử thực vật
phytogeny
- sự phát sinh thực vật; lịch sử thực vật
phytogeography
- (thực vật học) địa lý thực vật
phytography
- (thực vật học) thực vật học miêu tả
phytophagous
- ăn thực vật
phytotoxin
- (thực vật học) Tocxin thực vật, độc tố thực vật
phytozoa
- động vật hình cây
phytozoon
- động vật hình cây
pi
- (toán học) Pi
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngoan đạo
pi-dog
- dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/
- ( Anh-Ân) chó hoang
pia mater
- (giải phẫu) màng mềm (não)
piacular
- để chuộc tội
piaffe
- chạy nước kiệu chậm (ngựa)
piaffer
- nước kiệu chậm (ngựa)
pianette
- (âm nhạc) đàn pianô tủ nh
pianino
- (âm nhạc) đàn pianô t
pianist
- người chơi pianô, người biểu diễn pianô
- người biểu diễn pianô
piano
- (âm nhạc) pianô
- (âm nhạc) nhẹ
piano organ
- pianô máy
piano-player
- (như) pianist
- (như) pianola
pianoforte
- (âm nhạc) pianô
- (âm nhạc) nhẹ
pianola
- máy chơi pianô tự động ( (cũng) piano-player)
piaster
- đồng bạc (tiền Tây ban nha, Ai cập, Thổ nhĩ kỳ)
piastre
- đồng bạc (tiền Tây ban nha, Ai cập, Thổ nhĩ kỳ)
piazza
- quảng trường (đặc biệt ở Y)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mái hiên, hiên
pibroch
- ( Ê-cốt) điệu nhạc hùng (của kèn túi)
- (đùa cợt) kèn túi
pica
- (ngành in) có chữ to
picador
- người đấu bò
picamar
- dầu hắc, hắc ín
picaresque
- nói về những cuộc phiêu lưu của những kẻ bất lương lưu lạc; lấy kẻ bất lương lưu lạc làm nhân vật chính (tiểu thuyết...)
picaroon
- kẻ bất lương, kể cướp, kẻ trộm
- tàu cướp biển
- ăn cướp, dở trò kẻ cướp
picayune
- đồng tiền lẻ ( 1 đến 5 xu); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) đồng 5 xu
- (thực vật học) người tầm thường, người đáng kể; vật tầm thường, vật nhỏ mọn, vật không đáng kể
- tầm thường, hèn hạ, đáng khinh
piccalilli
- dưa góp cay
piccaninny
- đứa bé da đen (ở Mỹ, Nam phi, Uc)
- bé bỏng, bé tí xíu
piccolo
- (âm nhạc) sáo nh
pice
- (âm nhạc) đồng paixơ (tiền Pa-ki-xtan)
pichiciago
- (động vật học) con tatu Chi-lê
pick
- sự chọn lọc, sự chọn lựa
- người được chọn, cái được chọn
- phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất
- cuốc chim
- dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)
- cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...)
- xỉa (răng...)
- hái (hoa, quả)
- mổ, nhặt (thóc...)
- lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương)
- nhổ (lông gà, vịt...)
- ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn
- mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi)
- xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra
- búng (đàn ghita...)
- chọn, chon lựa kỹ càng
- gây, kiếm (chuyện...)
- mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn
- móc túi, ăn cắp
- chọn lựa kỹ lưỡng
+ to pick at
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai)
- chế nhạo, chế giễu (ai)
+ to pick off
- tước đi, vặt đi, nhổ đi
- lần lượt bắn gục (từng người...)
+ to pick on
+ to pick out
- nhổ ra
- chọn cử, chọn ra, phân biệt ra
- làm nổi bật ra
- hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn)
- gõ pianô (một khúc nhạc)
+ to pick up
- cuốc, vỡ (đất)
- nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được
- tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai)
- vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...)
- lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc)
- rọi thấy (máy bay...) (đèn pha)
- bắt được (một tin, ) (đài thu)
- tăng tốc độ (động cơ)
- (thể dục,thể thao) chọn bên
+ to pick oneself up
- đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã)
+ to have a bone to pick with somebody
- (xem) bone
+ to pick somebody's brains
- (xem) brain
+ to pick holes in
- (xem) hole
+ to pick somebody to pieces
- (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt
pick-a-back
- trên lưng (cõng, vác); trên vai (đội, kiệu)
pick-me-up
- đồ uống kích thích, rượu kích thích
- (nghĩa bóng) cái kích thích, cái động viên
pick-up
- người quen tình cờ, người quen ngẫu nhiên
- vật nhặt được; tin bắt được (trên làn sóng điện)
- (thông tục), (như) pick-me-up
- (rađiô) cái piccơp
- cái cảm biến
- sự tăng tốc độ
- (thông tục) sự khá hơn (về sức khoẻ, sản xuất...)
- sự dừng lại để nhặt hàng nhặt khách; sự nhặt hàng, sự nhặt khách (xe buýt...)
pickaninny
- đứa bé da đen (ở Mỹ, Nam phi, Uc)
- bé bỏng, bé tí xíu
pickax
- cuốc chim
- cuốc bằng cuốc chim
pickaxe
- cuốc chim
- cuốc bằng cuốc chim
picker
- người hái
- người nhặt
- đồ mở, đồ nạy (ổ khoá)
- đồ dùng để hái, đồ dùng để nhặt, đồ dùng để bắt
pickerel
- (động vật học) cá chó đen
picket
- cọc (rào, buộc ngựa...)
- (quân sự) đội quân cảnh ( (cũng) picquet, piquet)
- ( (thường) số nhiều) những người đứng gác (không cho ai vào làm trong cuộc bãi công)
- người đứng biểu tình, người ngồi biểu tình
+ antiaircraft picket
- ban trực chiến phòng không
+ fire picket
- đội thường trực cứu hoả
- rào bằng cọc
- buộc vào cọc
- đặt (người) đứng gác; đặt người đứng gác (sở, xưởng) không cho vào làm trong lúc bãi công
- đứng gác không cho ai vào làm trong lúc bãi công
picking
- sự cuốc, sự đào, sự khoét
- sự hái (hoa, quả)
- sự mổ (thóc...)
- sự nhặt (rau...)
- sự nhổ (lông...)
- sự mở, sự cạy (ổ khoá); sự móc túi, sự ăn cắp
- sự chọn lựa
- ( số nhiều) đồ nhặt mót được
- ( số nhiều) đồ thừa, vụn thừa
- ( số nhiều) bổng lộc; đồ thừa hưởng, tiền đãi ngoài, tiền diêm thuốc
pickle
- nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...)
- ( số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp
- dung dịch axit để tẩy...
- hoàn cảnh
- đứa bé tinh nghịch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu
+ to have a rod in pickle for somebody
- để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng
- giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...)
- (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn)
pickled
- giầm, ngâm giấm, giầm nước mắm (củ cải, hành, thịt...)
- (từ lóng) say rượu
picklock
- thợ mở ổ khoá
- kẻ nạy ổ khoá
- cái nạy ổ khoá
pickpocket
- kẻ móc túi
pickthank
- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ kịnh hót, kẻ bợ đ
pickwikian
- in a pickwikian sense(đùa cợt) theo nghĩa riêng, theo chuyên môn, theo nghĩa nhà nghề (từ)
picnic
- cuộc đi chơi và ăn ngoài trời
- (thông tục) việc thú vị, việc dễ làm, việc ngon xơi
- đi chơi và ăn ngoài trời
picnicker
- người đi chơi và ăn ngoài trời
picot
- rìa răng (đăng ten)
picotee
- (thực vật học) hoa cẩm chướng cánh viền
picquet
- (quân sự) đội quân cảnh ( (cũng) picket)
picric
- (hoá học) Picric
pictograph
- hình tượng (để diễn đạt)
- lỗi chữ hình vẽ (của người nguyên thuỷ)
pictographic
- (thuộc) lối chữ hình vẽ
pictography
- khoa nghiên cứu lối chữ hình vẽ
pictorial
- (thuộc) tranh ảnh; diễn tả bằng tranh ảnh; có nhiều tranh ảnh
- diễn đạt bằng hình tượng; nhiều hình ảnh; nhiều hình tượng sinh động (văn, cách mô tả...)
- báo ảnh, hoạ báo
picture
- bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
- chân dung
- người giống hệt (một người khác)
- hình ảnh hạnh phúc tương lai
- hiện thân, điển hình
- vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp
- ( (thường) số nhiều) phim xi nê
- (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc
- về (người, vật)
- mô tả một cách sinh động
- hình dung tưởng tượng
picture poscard
- bưu ảnh
picture show
- (như) picture-palace
- phim xi nê
picture-book
- sách tranh, sách ảnh (cho trẻ con)
picture-card
- quân bài có vẽ hình người (quân K, quân Q, quân J)
picture-gallery
- phòng trưng bày tranh, phòng triển lãm tranh
picture-palace
- theatre) /'piktʃə,θiətə/
- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ( (cũng) picture_show)
picture-theatre
- theatre) /'piktʃə,θiətə/
- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ( (cũng) picture_show)
picture-writing
- lối chữ hình vẽ
picturedrome
- theatre) /'piktʃə,θiətə/
- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ( (cũng) picture_show)
picturesque
- đẹp, đẹp như tranh; đáng vẽ nên tranh (phong cảnh...)
- sinh động; nhiều hình ảnh (văn)
picturesqueness
- tính đẹp, tính như tranh
- tính sinh động; tính nhiều hình ảnh (văn)
picul
- tạ Trung quốc
picul-stick
- đòn gánh
piddle
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm những chuyện dớ dẩn
- (thông tục) đái, đi tè (trẻ con)
piddock
- (động vật học) sò fôlat (làm mồi câu)
pidgin
- pidgin English tiếng Anh "bồi"
- (thông tục) việc riêng (của ai)
pie
- (động vật học) ác là
- bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt
+ to eat humble pie
- (xem) humble
+ to have a finger in the pie
- có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy
- đồng pi (tiền Pa-ki-xtan)
- đống chữ in lộn xộn
- (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn
- trộn lộn xộn (chữ in)
pie-dog
- dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/
- ( Anh-Ân) chó hoang
piebald
- vá, khoang
- (nghĩa bóng) gồm đủ giới, gồm đủ các hạng; lẫn lộn cả
piece
- mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...
- bộ phận, mảnh rời
- (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...)
- bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch)
- khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo
- quân cờ
- cái việc, lời, dịp...
- đồng tiền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí
- (từ lóng) con bé, thị mẹt
+ to be all of a piece
- cùng một giuộc; cùng một loại
+ to be of a piece with
- cùng một giuộc với; cùng một loại với
+ to be paid by the piece
- được trả lương theo sản phẩm
+ to go to pieces
- (xem) go
+ in pieces
- vở từng mảnh
+ to pull (tear) something to pieces
- xé nát vật gì
+ to pull someone to pieces
- phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời
- chấp lại thành khối, ráp lại thành khối
- nối (chỉ) (lúc quay sợi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà
+ to piece on
- chắp vào, ráp vào
+ to piece out
- thêm vào, thêm thắt vào
- chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết)
+ to piece together
- chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau
+ to piece up
- vá
piece-goods
- tấm hàng dệt (vải, lụa...)
piece-work
- công việc trả theo lối lượng sản phẩm
piece-worker
- công việc trả theo khối lượng sản phẩm
piecemeal
- từng cái, từng chiếc, từng mảnh, từng phần; dần dần
- từng cái, từng mảnh, từng phần; làm từng phần, làm dần dần
piecer
- người nối chỉ (lúc quay sợi)
piecrust
- vỏ bánh pa-tê, vỏ bánh nướng
+ promises are like piecrust, made to the broken
- lời hứa vốn sinh ra là để không được thực hiện
pied
- lẫn màu, pha nhiều màu
- khoang (chó), vá (ngựa)
pied à terre
- chỗ tạm dừng, chỗ tạm tr
pieman
- người bán bánh ba-tê, người bán bánh nướng nhân ngọt
pier
- bến tàu (nhô ra ngoài); cầu tàu
- đạp ngăn sóng (ở hải cảng)
- cầu dạo chơi (chạy ra biển)
- chân cầu
- (kiến trúc) trụ, cột trụ; trụ giữa hai cửa s
pier-glass
- gương lớn (soi cả người, thường đặt ở trụ giữa hai cửa sổ)
pierage
- thuế bến, thuế cầu tàu
pierce
- đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...)
- khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...)
- chọc thủng, xông qua, xuyên qua
- (nghĩa bóng) xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn...), làm buốt thấu (rét...); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau...); làm nhức óc (tiếng thét...)
- ( + through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào
piercer
- (kỹ thuật) cái đột lỗ, mũi đột, mũi khoan, giùi
piercing
- nhọc sắc
- xoi mói (cái nhìn); buốt thấu xương (lạnh); nhức nhối (đau...); nhức óc (tiếng la thét); sắc sảo, sâu sắc (cách nhận định); châm chọc (lời nhận xét)
pierrette
- vai hề kịch câm
- nghệ sĩ hát rong
pierrot
- vai hề kịch câm
- nghệ sĩ hát rong
pietism
- lòng mộ đạo, lòng ngoan đạo quá đáng; sự làm ra vẻ ngoan đạo
pietist
- người mộ đạo, người ngoan đạo quá đáng; người làm ra vẻ ngoan đạo
piety
- lòng mộ đạo
- lòng hiếu thảo; lòng trung thành với tổ quốc
piezochemistry
- (hoá học) hoá áp, áp hoá học
piezoelectric
- áp điện
piezoelectricity
- hiện tượng áp điện
- áp điện học
piezometer
- cái đo áp suất
piffle
- (từ lóng) chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao, chuyện dớ dẩn
- nói nhảm nhí, nói tào lao
- làm những việc nhảm nhí, làm những việc tào lao
piffler
- người hay nói nhảm nhí, người hay nói tào lao
- người hay làm chuyện nhảm nhí, người hay làm chuyện tào lao
piffling
- nhảm nhí, tào lao
- lặt vặt, nhỏ mọn
pig
- lợn heo
- thịt lợn; thịt lợn sữa
- (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
- thoi kim loại (chủ yếu là gang)
- khoanh cam
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm
+ to buy a pig in a poke
- mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
+ to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
- làm ăn thất bại
+ to make a pig of oneself
- ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
+ pigs might fly
- biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra
+ please the pigs
- (đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi!
- đẻ (lợn)
- đẻ con (lợn)
- ở bẩn lúc nhúc như lợn
+ to pig it
- ở bẩn lúc nhúc như lợn
pig's wash
- nước gạo vo, nước rửa bát
pig-iron
- gang
pigeon
- chim bồ câu
- người ngốc nghếch, người dễ bị lừa
+ clay pigeon
- đĩa (bằng đất sét) ném tung lên để tập bắn
- lừa, lừa gạt
pigeon english
- tiếng Anh "bồi" ( (cũng) pidgin English)
pigeon's milk
- sữa bồ câu (chất nhuyễn trắng như sữa, bồ câu mớm cho con)
pigeon-breast
- ngực nhô ra (như ức bồ câu)
pigeon-breasted
- có ngực nhô ra (như ức bồ câu)
pigeon-hearted
- nhút nhát, sợ sệt
pigeon-hole
- lỗ chuồng chim bồ câu
- ngăn kéo, hộc tủ
- để vào ngăn kéo, xếp vào ngăn kéo
- xếp xó, gác lại
- xếp xó trong trí nh
pigeon-house
- chuồng bồ câu
pigeon-pair
- cặp trai gái sinh đôi
- một trai một gái (hai đứa con độc nhất của một gia đình)
pigeon-toed
- có ngón chân quặp vào (như chân bồ câu)
pigeongram
- tin (thư) do chim bồ câu đưa đi
pigeonry
- chuồng bồ câu
piggery
- trại nuôi lợn
- chuồng lợn
- chỗ ở bẩn thỉu
- tính phàm ăn; tính bẩn thỉu; tính khó chịu; tính quạu cọ (như lợn)
piggish
- (thuộc) lợn; như lợn
- phàm ăn; bẩn thỉu; khó chịu; thô tục, quạu cọ (như lợn)
piggishness
- tính phàm ăn; tính bẩn thỉu; tính khó chịu; tính thô tục, tính quạu cọ (như lợn)
piggy
- con lợn con
- trò chơi đánh khăng
piggy-wiggy
- con lợn con
- đứa bé bẩn thỉu
pigheaded
- đần độn, ngu như lợn; bướng bỉnh, cứng đầu cứng c
piglet
- lợn con
pigling
- lợn con
pigment
- chất màu, chất nhuộm
- (sinh vật học) chất sắc, sắc tố (của tế bào)
pigmental
- (sinh vật học) (thuộc) chất sắc, (thuộc) sắc tố (của tế bào)
pigmentary
- (sinh vật học) (thuộc) chất sắc, (thuộc) sắc tố (của tế bào)
pigmentation
- màu da (do chất sắc trong tế bào da tạo thành)
pigmy
- người lùn tịt
- người tầm thường dốt nát, người kém cỏi; vật tầm thường nhỏ bé
- yêu tinh
pigpen
- chuồng lợn
- (nghĩa bóng) nhà bẩn như ổ lợn
pigskin
- da lợn
- (từ lóng) cái yên ngựa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quả bóng đá
pigsticker
- người săn lợn rừng (bằng lao, xà mâu...)
- người chọc tiết lợn
- dao găm
pigsticking
- sự săn lợn rừng (bằng lao, xà mâu...)
- sự chọc tiết lợn; nghề chọc tiết lợn
pigsty
- chuồng lợn
- (nghĩa bóng) nhà bẩn như ổ lợn
pigtail
- đuôi sam, bím tóc
- thuốc lá quần thành cuộn dài
pigwash
- nước gạo vo, nước rửa bát
pike
- (động vật học) cá chó
- chỗ chắn để thu thuế đường
- thuế đường
- đường cái phải nộp thuế
- giáo; mác
- (tiếng địa phương)
- cuốc chim
- mỏm (đồi; (thường) trong tên riêng)
- đâm bằng giáo mác; giết bằng giáo mác
pikelet
- bánh pơ-ti-panh (một loại bánh ngọt uống với nước trà)
pikeman
- thợ mỏ dùng cuốc chim
- người gác chỗ chắn thu thuế đường
piker
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tay cờ bạc thận trọng, tay cờ bạc dè dặt
pikestaff
- cán giáo, cán mác
- (xem) plain
pilaff
- cơm gà, cơm thịt
- cơm rang
pilaster
- (kiến trúc) trụ bổ tường
pilau
- cơm gà, cơm thịt
- cơm rang
pilaw
- cơm gà, cơm thịt
- cơm rang
pilch
- tã chéo bằng nỉ (cuốn ngoài tã lót của trẻ em)
pilchard
- (động vật học) cá xacđin
pile
- cọc, cừ
- cột nhà sàn
- đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...)
- chồng, đống
- giàn thiêu xác
- (thông tục) của cải chất đống, tài sản
- toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ
- (điện học) pin
- (vật lý) lò phản ứng
- ( + up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...)
- (quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau
- ( + with) chất đầy, chất chứa, để đầy
- (hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn
+ to pile it on
- cường điệu, làm quá đáng
+ to pile up (on the ageney)
- (thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn
- (từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền
- lông măng, lông mịn; len cừu
- tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt)
- (y học) dom
- ( số nhiều) bệnh trĩ
pile-driver
- máy đóng cọc
pilewort
- (thực vật học) cây bạch khuất
pilfer
- ăn cắp vặt
pilferage
- trò ăn cắp vặt
pilferer
- kẻ ăn cắp vặt
pilgrim
- người hành hương
- người du hành
- người đang đi khỏi kiếp trầm luân
pilgrimage
- cuộc hành hương
- (nghĩa bóng) kiếp sống (tựa như một cuộc du hành)
- đi hành hương
piliferous
- (thực vật học) có lông
pill
- viên thuốc
- (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
- (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
- ( số nhiều) trò chơi bi-a
- ( the pill) thuốc chống thụ thai
+ a pill to cure an earthquake
- biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
+ to gild the pill
- (xem) gild
- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
- đánh bại
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
pillage
- sự cướp bóc, sự cướp phá
- cướp bóc, cướp phá
pillager
- kẻ cướp bóc, kẻ cướp phá
pillar
- cột, trụ
- (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột
- cột (nước, khói...)
- (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)
+ to be driven from pillar to post
- bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu
- chống, đỡ (bằng cột, trụ)
pillar-box
- cột hòm thư
pillbox
- hộp dẹt đựng thuốc viên
- (đùa cợt) cái xe nhỏ, ô tô nhỏ, căn nhà nhỏ
- (quân sự) công sự bê tông ngầm nh
pillion
- nệm lót sau yên ngựa (để đèo thêm người, thường là đàn bà)
- yên đèo (đằng sau mô tô, xe đạp...)
pilliwinks
- (sử học) bàn kẹp ngón tay (để tra tấn)
pillory
- cái giàn gông (đóng cố định xuống đất, gông cổ và tay)
- đem gông (ai)
- (nghĩa bóng) bêu riếu (ai)
pillow
- gối
- (kỹ thuật) ổ lót trục, tấm lót, đệm, gối
+ to take counsel of one's pillow
- nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ
- kê (cái gì) lên bằng gối; gối (đầu...) lên (cái gì)
- gối lên
pillow-block
- (kỹ thuật) ổ đỡ, ổ tì; đệm, gối tựa
pillow-case
- slip) /'pilouslip/
- áo gối
pillow-fight
- cuộc ném nhau bằng gối
pillow-sham
- mặt gối rời; khăn phủ gối
pillow-slip
- slip) /'pilouslip/
- áo gối
pillowy
- êm như gối, mềm như gối
pillule
- viên thuốc nhỏ; viên tròn
pilose
- (sinh vật học) có nhiều lông, đầy lông lá
pilosity
- tính lắm lông
pilot
- (hàng hải) hoa tiêu
- (hàng không) người lái (máy bay), phi công
- (nghĩa bóng) người dẫn đường (đi săn...)
+ to drop the pilot
- bỏ rơi một cố vấn đáng tin cậy
- (hàng hải) dẫn (tàu)
- (hàng không) lái (máy bay)
- (nghĩa bóng) dìu dắt (ai) qua những khó khăn
pilot scheme
- kế hoạch thứ điểm
pilot-balloon
- khí cầu đo gi
pilot-boat
- (hàng hải) tàu dẫn đường
pilot-cloth
- vải nỉ xanh (để may áo choàng cho thuỷ thủ)
pilot-engine
- (ngành đường sắt) đầu máy dọn đường; đầu máy thử đường
pilot-fish
- (động vật học) cá thuyền
pilot-house
- (hàng hải) buồng hoa tiêu
pilot-jacket
- áo va rơi ngắn (của thuỷ thủ)
pilot-light
- ngọn đèn chong, ngọn lửa chong
- đèn hướng dẫn, đèn điều khiển
pilot-print
- (nhiếp ảnh) ảnh in th
pilotage
- (hàng hải) việc dẫn tàu, nghề hoa tiêu; tiền công dẫn tàu; tiền công trả cho hoa tiêu
- (hàng không) việc lái máy bay, nghề lái máy bay; tiền công lái máy bay
pilotless aircraft
- máy bay không người lái
pilotless plane
- máy bay không người lái
pilous
- (sinh vật học) có nhiều lông, đầy lông lá
pilular
- (thuộc) thuốc viên tròn; giống thuốc viên tròn
pilule
- viên thuốc nhỏ; viên tròn
pilulous
- (thuộc) thuốc viên tròn; giống thuốc viên tròn
pily
- có lông tơ
- có tuyết (nhung, thảm dệt...)
pimelode
- (động vật học) cá nheo
pimento
- ớt Gia-mai-ca
- cây ớt Gia-mai-ca
pimp
- kẻ mối lái (trong những việc trai gái vụng trộm bất chính); ma cô
- làm mối lái (trong những việc trai gái vụng trộm bất chính); làm ma cô
pimpernel
- (thực vật học) cây phiền l
pimping
- nhỏ bé, nhỏ mọn
- ốm yếu
pimple
- mụn nhọt
pimpled
- nổi đầy mụn nhọt; có mụn nhọt
pimply
- nổi đầy mụn nhọt; có mụn nhọt
pin
- ghim, đinh ghim
- cặp, kẹp
- chốt, ngõng
- ống
- trục (đàn)
- ( số nhiều) (thông tục) cẳng, chân
- thùng nhỏ ( 41 quoành galông)
+ I don't care a pin
- (xem) care
+ in a merry pin
- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
+ plus and needles
- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
+ to be on pins and needles
- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
- ( (thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp
- chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
- ghìm chặt
- ( (thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
- rào quanh bằng chấn song
+ to pin one's faith upon something
- (xem) faith
+ to pin one's hopes
- (xem) hope
pin-head
- đầu ghim, đầu đinh ghim
- (nghĩa bóng) vật nhỏ xíu
pin-hole
- lỗ đinh ghim
- lỗ để cắm cọc, lỗ để đóng chốt
pin-money
- tiền để hàng năm may quần áo; tiền để tiêu vặt... (của đàn bà)
pin-point
- đầu đinh ghim
- (nghĩa bóng) cái nhỏ tí
- ( định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá) (mục tiêu)
- (quân sự) xác định (mục tiêu nhỏ) một cách chính xác; ném bom (bắn phá) hết sức chính xác (một mục tiêu nhỏ); chỉ định đích xác
pin-up
- bức ảnh đẹp; bức ảnh cô gái đẹp; bức ảnh người đẹp (mà mình thích và cắt treo lên tường)
- đẹp nổi tiếng, có ảnh thường được cắt treo lên tường
pin-wheel
- đẹp nổi tiếng, có ảnh thường được cắt treo lên tường
- vòng hoa pháo
pinafore
- áo ngoài (trẻ con mặc ngoài cho khỏi bẩn quần áo); tạp dề
pinaster
- (thực vật học) cây thông biển
pince-nez
- kính cặp mũi (không gọng)
pincer attack
- (quân sự) cuộc tấn công gọng kìm ( (cũng) pincer attack)
pincer movement
- (quân sự) cuộc bao quanh gọng kìm ( (cũng) pincer movement)
pincers
- cái kìm ( (cũng) a pair of pincers, pinchers)
- càng cua, càng tôm
- (quân sự), (như) pincers_movement, pincers_attack
pincers attack
- (quân sự) cuộc tấn công gọng kìm ( (cũng) pincer attack)
pincers movement
- (quân sự) cuộc bao quanh gọng kìm ( (cũng) pincer movement)
pincette
- kìm nh
pinch
- cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
- nhúm
- (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
- lúc gay go, lúc bức thiết
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ
- vấu, véo, kẹp, kẹt
- bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
- (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
- cưỡng đoạt
- són cho (ai cái gì)
- giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua)
- (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió
- (từ lóng) xoáy, ăn cắp
- (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù
- bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt)
- keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước
+ that is where the shoe pinches
- khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy
pinchbeck
- vàng giả (để làm đồ nữ trang giả)
- đồ giả
- giả, giả mạo
pinchers
- cái kìm ( (cũng) pincers)
pincushion
- cái gối nhỏ để giắt ghim
pine
- (thực vật học) cây thông
- gỗ thông
- (như) pineapple
- tiều tuỵ, héo hon, ốm mòn, gầy mòn (vì đau ốm, buồn bã...) ( (cũng) to pine away)
- ( + for, after) mong muốn thiết tha, ao ước thiết tha; mòn mỏi mong chờ, mong mỏi, héo hon
pine-beauty
- carpet) /'pain,kɑ:pit/
- (động vật học) mọt thông
pine-carpet
- carpet) /'pain,kɑ:pit/
- (động vật học) mọt thông
pine-cone
- nón thông
pine-marten
- (động vật học) chồn mactet nâu (ở Anh)
pine-needle
- lá thông
pine-tree
- (thực vật học) cây thông
pinery
- vườn dứa
- bãi thông
pinfold
- trại nhốt súc vật lạc
- nhốt (súc vật lạc) vào trại
ping
- tiếng vèo (đạn bay...)
- bay vèo (đạn)
ping-pong
- (thể dục,thể thao) bóng bàn
pinguid
- (thường)(đùa cợt) nhiều mỡ, mỡ màng, nhờn
pinguin
- (thực vật học) dứa pinguyn (ở đảo Ăng-ti)
pinion
- (kỹ thuật) bánh răng nhỏ, pinbông
- đầu cánh, chót cánh
- (thơ ca) cánh
- lông cánh
- cắt lông cánh, chặt cánh (chim để cho không bay đi được); xén đầu cánh (chim)
- trói giật cánh khuỷ (ai); trói cánh tay (ai)
- trói chặt, buộc chặt
pink
- hồng
- (chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng
- (thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng
- màu hồng
- ( the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo
- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo
- thuốc màu vàng nhạt
- (sử học) ghe buồm
- đâm nhẹ (bằng gươm...)
- trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ( (cũng) to pink out)
- trang trí, trang hoàng
- (động vật học) cà hồi lưng gù
- (tiếng địa phương) cá đục dài
- nổ lốp đốp (máy nổ)
pink tea
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiệc trà hoa hoè hoa sói (của các bà)
pink-eye
- (y học), (thú y học) bệnh đau mắt đ
pinkish
- hơi hồng, hồng nhạt
pinkster flower
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thực vật học) hoa đỗ quyên
pinky
- hơi hồng, hồng nhạt
pinna
- (giải phẫu) loa tai
- (động vật học) vây (cá)
- (thực vật học) lá chét (của lá kép lông chim)
pinnace
- (hàng hải) xuồng chèo (thường tám chèo); xuống máy (của một tàu chiến)
pinnacle
- tháp nhọn (để trang trí mái nhà...)
- đỉnh núi cao nhọn
- (nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất
- đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót
- xây tháp nhọn cho
pinnae
- (giải phẫu) loa tai
- (động vật học) vây (cá)
- (thực vật học) lá chét (của lá kép lông chim)
pinnate
- (thực vật học) hình lông chim (lá)
pinnated
- (thực vật học) hình lông chim (lá)
pinner
- mũ có dải (bịt tai...)
pinniped
- (động vật học) có chân màng
- (động vật học) động vật chân vây
pinnothere
- (động vật học) ốc mượn hồn
pinnule
- (thực vật học) lá chét con (của lá chét trong lá kép lông chim hai lần)
- (động vật học) bộ phận hình cánh; bộ phận hình vây
pinny
- áo ngoài (trẻ con mặc ngoài cho khỏi bẩn quần áo); tạp dề
pinochle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối đánh bài pinooc
pinocle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối đánh bài pinooc
pinole
- món bột ngô nấu với đường
pinprick
- cú châm bằng đinh ghim
- điều bực mình qua loa, điều khó chịu qua loa
pint
- Panh (đơn vị đo lường bằng 0, 57 lít ở Mỹ)
pintado
- (động vật học) gà Nhật
- hải âu pintađo ( (cũng) pintado bird, pintado petrel)
pintail
- (động vật học) vịt nhọn đuôi
pintle
- chốt, trục
pinto
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá (ngựa)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngựa (vá)
piny
- (thuộc) cây thông; giống cây thông
- có nhiều thông
pioneer
- (quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ( (thường) là công binh)
- người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
- mở (đường...)
- đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)
- là người mở đường, là người đi tiên phong
pious
- ngoan đạo
- (từ cổ,nghĩa cổ) hiếu thảo, lễ độ
+ a pious fraud
- một sự lừa dối có thiện ý
pip
- bệnh ứ đờm (gà)
- (từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội
- hột (cam, táo, lê)
- (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt
- hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc)
- sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý)
- bông hoa lẻ (của một cụm hoa)
- mắt dứa
- (thông tục) bắn trúng (ai)
- thắng, đánh bại (ai)
- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)
- tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh)
- kêu "píp píp"
pip emma
- ( (viết tắt) p.m) quá trưa, chiều, tối
pip-squeak
- (từ lóng) người đáng kính, người tầm thường
- vật nhỏ mọn, vật không đáng kể
pipal
- (thực vật học) cây đa
pipe
- ống dẫn (nước, dầu...)
- (âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; ( số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê-cốt)
- (giải phẫu) ống quần
- điếu, tẩu (hút thuốc) ( (cũng) tobacco pipe); (một) tẩu thuốc
- (ngành mỏ) mạch ống (quặng)
- còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng
- tiếng hát; tiếng chim hót
- đường bẫy chim rừng
- thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông)
+ to bit the pipe
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hút thuốc phiện
+ King's (Queen) pipe
- lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng Luân-đôn)
+ put that in your pipe and smoke it
- cố mà nhớ lấy cái điều đó; hây ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó
+ to put someone's pipe out
- trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai
+ to smoke the pipe of peace
- sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau
- đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống
- thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc)
- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc)
- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...)
- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh
- viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh)
- trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn, trông
- thổi còi
- thổi sáo, thổi tiêu
- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh
- rít, thổi vi vu (gió)
+ to pipe away
- (hàng hải) thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến
+ to pipe down
- (hàng hải) thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ
- (từ lóng) bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây
+ to pipe up
- bắt đầu diễn, bắt đầu hát
- nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình)
+ to pipe one eye(s)
- khóc
pipe dream
- ý nghĩ viển vông; kế hoạch không thiết thực
pipe-fish
- (động vật học) cá chìa vôi
pipe-laying
- việc đặt ống dẫn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu đồ chính trị
pipe-light
- mồi châm tẩu (thuốc lá), đóm châm tẩu (thuốc lá)
pipe-rack
- giá để tẩu (tẩu thuốc lá)
pipe-stone
- đất sét đỏ rắn (người da đỏ dùng làm tẩu thuốc lá)
pipeclay
- đất sét trắng (dùng làm tẩu thuốc lá)
- (quân sự) bột đất sét trắng (để đánh các đồ da trắng)
- (nghĩa bóng) sự chú ý quá tỉ mỉ đến quân phục
- đánh (các đồ da trắng) bằng bột đất sét trắng
pipefiter
- người đặt ống dẫn (nước...)
pipeful
- tẩu (đầy) (thuốc lá)
pipeline
- ống dẫn dầu
- (nghĩa bóng) nguồn hàng vận chuyển liên tục (từ nơi sản xuất đến các nhà buôn lẻ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lấy tin riêng
- đặt ống dẫn dầu
- dẫn bằng ống dẫn dầu
piper
- người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi
- người mắc bệnh thở khò khè
+ to pay the piper
- đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí
+ he who pays the piper calth the tume
- (xem) pay
piperazin
- (dược học) piperazin
pipette
- pipet (dùng trong thí nghiệm hoá học)
piping
- sự thổi sáo, sự thổi tiêu; sự thổi kèn túi
- tiếng sáo, tiếng tiêu; tiếng kèn túi; tiếng gió vi vu; tiếng gió vi vu; tiếng chim hót
- sự viền, dải viền cuộn thừng (quần áo); đường cuộn thừng (bằng kem... trang trí trên mặt bánh)
- ống dẫn (nói chung); hệ thống ống dẫn
- trong như tiếng sáo, lanh lảnh
+ the piping times os peace
- thời thanh bình (khắp nơi vang tiếng sáo)
+ piping hot
- sói réo lên; nóng sôi sùng sục
pipistrel
- (động vật học) dơi muỗi
pipit
- (động vật học) chim sẻ đồng
pipkin
- nồi đất nhỏ; chảo đất nh
pippin
- táo pipin (có đốm ngoài vỏ)
- hột (cam, táo, lê)
- (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt
pipy
- có nhiều ống dẫn
- lanh lảnh
piquancy
- vị cay cay
- (nghĩa bóng) sự kích thích; sự khêu gợi ngầm; duyên thầm
piquant
- hơi cay, cay cay
- (nghĩa bóng) kích thích; khêu gợi ngầm; có duyên thầm
pique
- sự hờn giận, sự giận dỗi, sự oán giận
- chạm tự ái của (ai); làm (ai) giận dỗi
- khêu gợi
piquet
- lối chơi bài pikê ( 32 quân bài, hai người chơi)
- (quân sự) đội quân cảnh ( (cũng) picket)
piqué
- vải bông sọc
piracy
- nghề cướp biển, nghề ăn cướp
- sự vi phạm quyền tác giả
piragua
- thuyền độc mộc
- thuyền hai buồm
pirate
- kẻ cướp biển; kẻ cướp
- tàu cướp biển
- kẻ vi phạm quyền tác giả
- người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ( (thường) định ngữ) không được phép chính thức
- xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải
- ăn cướp
- tự ý tái bản (sách...) không được phép của tác giả
- ăn cướp biển, ăn cướp, dở trò ăn cướp
piratic
- (thuộc) kẻ cướp biển; (thuộc) kẻ cướp; có tính chất ăn cướp
- vi phạm quyền tác giả, không xin phép tác giả
piratical
- (thuộc) kẻ cướp biển; (thuộc) kẻ cướp; có tính chất ăn cướp
- vi phạm quyền tác giả, không xin phép tác giả
pirogue
- thuyền độc mộc
- thuyền hai buồm
pirouette
- thế xoay tròn (trên một bàn chân hoặc trên đầu ngón chân cái) (múa)
- múa xoay tròn (trên một bàn chân hoặc trên đầu ngón chân cái)
pis aller
- bước đường cùng; biện pháp cuối cùng
piscary
- quyền câu cá
piscatorial
- (thuộc) việc đánh cá, (thuộc) việc câu cá
- (thuộc) người đánh cá, (thuộc) người câu cá
piscatory
- (như) piscatorial
- thích câu cá, mê câu cá
piscicultural
- (thuộc) nghề nuôi cá
pisciculture
- nghề nuôi cá
pisciculturist
- người nuôi cá
piscina
- ao cá, hồ cá
- bể bơi, hồ tắm ( La mã xưa)
- (tôn giáo) chậu hứng nước rửa đồ lễ
piscinae
- ao cá, hồ cá
- bể bơi, hồ tắm ( La mã xưa)
- (tôn giáo) chậu hứng nước rửa đồ lễ
piscine
- bể tắm
- (thuộc) cá
piscivorous
- ăn cá
pisé
- (kiến trúc) đất sét nén (với sỏi)
pish
- gớm!, khiếp! (tỏ ý khinh bỉ, ghê tởm)
- nói "gớm" !, nói "khiếp" ! (tỏ ý khinh bỉ, ghê tởm)
pishogue
- ( Ai-len) yêu thuật, ma thuật, phép phù thu
pisiform
- hình hột đậu
pismire
- (động vật học) con kiến
pisolite
- (khoáng chất) pizolit; đá hột đậu
piss
- ghụi ẻ khát nước tiểu
- rùi áu khát đi tè
- đái ra (máu...)
- làm ướt đầm nước đái
piss-pot
- thùng đi tiểu, bô đi đái đêm
pissed
- (từ lóng) say bí tỉ, say khướt
pistachio
- cây hồ trăn
- quả hồ trăn
- màu hồ trăn
pistil
- (thực vật học) nhuỵ (hoa)
pistillary
- (thực vật học) (thuộc) nhuỵ
pistillate
- (thực vật học) có nhuỵ (hoa)
pistilliferous
- (thực vật học) có nhuỵ (hoa)
pistol
- súng lục, súng ngắn
- bắn bằng súng lục
pistol-shot
- phát súng lục
pistole
- (sử học) đồng pixtôn (tiền vàng Tây ban nha)
piston
- (kỹ thuật) Pittông
piston-rod
- (kỹ thuật) cán pittông
pit
- hồ
- hầm khai thác, nơi khai thác
- hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ( (cũng) pifall)
- (như) cockpit
- (giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm
- lỗ rò (bệnh đậu mùa)
- chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát)
- trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng giao dịch mua bán
- ( the pit) địa ngục, âm ti ( (cũng) the pit of helt)
- để (rau...) xuống hầm trữ lương thực
- thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với
- làm cho bị rỗ
- giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...)
pit-a-pat
- pat) /'pit'pæt/
- lộp độp, lộp cộp; thình thịch
- tiếng lộp độp, tiếng lộp cộp; tiếng thình thịch
pit-coal
- than bitum
pit-pat
- pat) /'pit'pæt/
- lộp độp, lộp cộp; thình thịch
- tiếng lộp độp, tiếng lộp cộp; tiếng thình thịch
pitch
- hắc ín
- quét hắc ín, gắn bằng hắc ín
- sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống
- (thể dục,thể thao) cách ném bóng ( crickê)
- sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão)
- độ cao bay vọt lên (của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi)
- độ cao (của giọng...)
- mức độ
- độ dốc; độ dốc của mái nhà
- số hàng bày bán ở chợ
- chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm)
- (kỹ thuật) bước, bước răng
- cắm, dựng (lều, trại)
- cắm chặt, đóng chặt xuống (một chỗ nhất định)
- bày bán hàng ở chợ
- lát đá (một con đường)
- ném, liệng, tung, hất; liệng (một vật dẹt) vào đích
- (từ lóng) kể (chuyện...)
- (âm nhạc) lấy (giọng)
- (nghĩa bóng) diễn đạt (cái gì...) bằng một phong cách riêng
- cắm lều, cắm trại, dựng trại
- ( + on, into) lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão...)
+ to pitch in
- (thông tục) hăng hái, bắt tay vào việc
+ to pitch into
- (thông tục) xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh (ai) tới tấp
- đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt (ai)
- xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để (cái gì)
+ to pitch upon
- ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng (cái gì, ai...); chọn hú hoạ
pitch-and-toss
- trò chơi đáo sấp ngửa (tung tiền và vơ những đồng ngửa)
pitch-black
- dark) /'pitʃ'dɑ:k/
- tối đen như mực
pitch-cap
- mũ lót hắn ín (dụng cụ để tra tấn)
pitch-dark
- dark) /'pitʃ'dɑ:k/
- tối đen như mực
pitchblende
- (khoáng chất) Uranit
pitched battle
- trận đánh dàn trận
pitcher
- bình rót (sữa, nước...)
- (thực vật học) lá hình chén (lá biến đổi thành hình chén có nắp
+ little pitchers have long ears
- trẻ con hay nghe lỏm
- (thể dục,thể thao) cầu thủ giao bóng (bóng chày)
- người bán quán ở vỉa hè
- đá lát đường
pitcher-plant
- (thực vật học) cây nắp ấm
pitchfork
- cái chĩa (để hất rơm, cỏ khô...)
- (âm nhạc) thanh mẫu, âm thoa
+ it rains pitchfork
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mưa như đổ cây nước
- hất (rơm, cỏ khô...) bằng chĩa
- (nghĩa bóng) ( (thường) + into) đẩy, tống (ai vào một chức vị nào)
pitchman
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán quán ở vỉa hè
pitchy
- (thuộc) hắc ín; giống hắc ín; đen như hắc ín
piteous
- đáng thương hại, thảm thương
piteousness
- tình trạng đáng thương, tình trạng thảm thương
pitfall
- hầm bẫy
- (nghĩa bóng) cạm bẫy
pith
- ruột cây
- lớp vỏ xốp; cùi (quả cam)
- (giải phẫu) tuỷ sống
- (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ ( (thường) the pith and marrow of)
- sức mạnh; nghị lực
- rút tuỷ sống để giết (một con vật)
pithecanthrope
- người vượn
pithecoil
- giống vượn, giống khỉ
pithily
- mạnh mẽ, đấy sức sống, đầy nghị lực
- súc tích; rắn rỏi, mạnh mẽ (văn)
pithiness
- sức mạnh, sức sống
- tính súc tích; tính rắn rỏi, tính mạnh mẽ (văn)
pithless
- không có ruột (cây)
- không có tuỷ sống
- yếu đuối, bạc nhược, không có nghị lực
pithy
- (thuộc) ruột cây; giống ruột cây; nhiều ruột (cây)
- (thuộc) tuỷ sống; giống tuỷ sống, nhiều tuỷ sống
- mạnh mẽ, đấy sức sống, đầy nghị lực
- súc tích; rắn rỏi, mạnh mẽ (văn)
pitiable
- đáng thương, đáng thương hại, đáng thương xót
- đáng khinh
pitiableness
- tình trạng đáng thương, tình trạng đáng thương hại, tình trạng đáng thương xót
- tình trạng đáng khinh
pitiful
- thương xót, thương hại, đầy lòng trắc ẩn
- đáng thương hại
- nhỏ mọn, không đáng kể (vật)
- đáng khinh
pitifulness
- lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn
- tình trạng đáng thương hại
- tình trạng đáng khinh
pitiless
- tàn nhẫn, nhẫn tâm, không thương xót
pitilessness
- sự tàn nhẫn, sự nhẫn tâm, tính tàn nhẫn
pitman
- (kỹ thuật) thanh truyền, thanh nổi (trong máy)
pitpan
- thuyền độc mộc (ở Trung mỹ)
pittance
- thu hoạch ít ỏi; tiền thu lao rẻ mạt
- số lượng nh
pittile
- người ngồi ghế hạng nhì (ở rạp hát)
pituitary
- (thuộc) đờm dâi; tiết ra đờm dãi; nhầy
- (giải phẫu) (thuộc) tuyến yên
pituitous
- đầy đờm dâi; như đờm dãi; tiết ra chất nhầy
pituitrin
- Hoocmon tuyến yên, pitutrin
pity
- lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn
- điều đáng thương hại, điều đáng tiếc
- thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn đối với
pitying
- thương hại, thương xót, làm động lòng trắc ẩn
pivot
- trụ, ngõng, chốt
- (quân sự) chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi)
- (nghĩa bóng) điểm then chốt, điểm mấu chốt
- đặt lên trụ, đặt lên ngõng, đặt lên chốt
- đóng vào trụ, đóng ngõng vào, đóng chốt vào
- xoay quanh trụ, xoay quanh ngõng, xoay quanh chốt
- (nghĩa bóng) ( + upon) xoay quanh
pivotal
- (thuộc) trụ, (thuộc) ngõng, (thuộc) chốt; làm trụ, làm ngõng, làm chốt
- (nghĩa bóng) then chốt, mấu chốt, chủ chốt
pixie
- tiên
pixilated
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hơi gàn, hơi điệu
- (từ lóng) say
pixy
- tiên
pizzicato
- (âm nhạc) bật (đàn viôlông)
- (âm nhạc) ngón bật; đoạn nhạc bật; nốt bật (đàn viôlông)
pizzle
- guộc uyền nhoác dùng làm roi)
placability
- tính dễ làm cho nguôi; tính dễ dãi; tính dễ tha th
placable
- dễ làm cho nguôi; dễ dãi; dễ tha th
placard
- tranh cổ động, áp phích
- dán áp phích lên (tường), dán (áp phích) lên tường
- dán áp phích làm quảng cáo (hàng)
placate
- xoa dịu (ai); làm cho (ai) nguôi đi
placatory
- để xoa dịu, để làm nguôi
place
- nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...)
- nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)
- chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp
- chỗ làm
- nhiệm vụ, cương vị
- địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng
- đoạn sách, đoạn bài nói
- quảng trường, chỗ rộng ( (thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố
- (quân sự) vị trí
- (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số)
- thứ tự
+ in place of
- thay vì, thay cho, thay thế vào
+ to look out of place
- có vẻ lúng túng
+ not quite in place
- không đúng chỗ, không thích hợp
+ to take place
- xảy ra, được cử hành được tổ chức
- để, đặt
- cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)
- đầu tư (vốn)
- đưa cho, giao cho
- xếp hạng
- bán
- nhớ (tên, nơi gặp gỡ...)
- đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...)
- (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút
place-brick
- gạch nung còn sống (do bị xếp ở phía lò có gió tạt)
place-card
- thiếp ghi chỗ ngồi (trong những buổi chiêu đãi long trọng...)
place-hunter
- kẻ mưu cầu danh vọng, kẻ mưu cầu địa vị
place-kick
- (thể dục,thể thao) cú đặt bóng sút (bóng đá)
placebo
- (y học) thuốc trấn yên (để làm yên lòng người bệnh hơn là để chữa bệnh)
placeman
placenta
- nhau (đàn bà đẻ)
- thực giá noãn
placentae
- nhau (đàn bà đẻ)
- thực giá noãn
placer
- lớp sỏi cát có vàng
placet
- sự biểu quyết "đông y"
- đồng ý! (trong khi biểu quyết)
placid
- điềm tĩnh
placidity
- tính bình tĩnh, tính trầm tĩnh, tính trầm lặng, tính bình thản, tính thanh thản, tính dịu dàng, tính nhẹ nhàng
placket
- túi váy
placket-hole
- miệng túi váy
placoid
- (động vật học) hình tấm (vây)
- có vây hình tấm (cá)
plafond
- trần nhà, trần nhà có trang trí những bức hoạ
- bức hoạ ở trần nhà
plage
- bâi biển (nơi tắm)
plagiarise
- ăn cắp (ý, văn); ăn cắp ý, ăn cắp văn
plagiarism
- sự ăn cắp, ý, sự ăn cắp văn
- ý ăn cắp, văn ăn cắp
plagiarist
- kẻ ăn cắp ý, kẻ ăn cắp văn ( (cũng) plagiary)
plagiarize
- ăn cắp (ý, văn); ăn cắp ý, ăn cắp văn
plagiary
- (như) plagiarism
- (như) plagiarist
plagioclase
- (khoáng chất) Plagiocla
plague
- bệnh dịch
- tai hoạ
- điều tệ hại, điều phiền phức, điều khó chịu; người gây tai hại, vật gây tai hại
+ plague on him!
- quan ôn bắt nó đi!, trời tru đất diệt nó đi!
- gây bệnh dịch cho
- gây tai hoạ cho, gây tai hại cho, gây tệ hại cho
- (thông tục) làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu
plague-spot
- nốt bệnh dịch
- vùng bị bệnh dịch
- (nghĩa bóng) nguồn gốc của sự sa đoạ hư hỏng; triệu chứng của sự sa đoạ hư hỏng
plaguesome
- (thông tục) rầy ra, phiền phức, khó chịu, tệ hại
plaguy
- (từ cổ,nghĩa cổ) rầy rà, phiền phức, tệ hại
- quá lắm, ghê gớm
- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng, rất đỗi
plaice
- (động vật học) cá bơn sao
plaid
- khăn choàng len sọc vuông; áo choàng len sọc vuông (của người Ê-cốt)
- hàng len sọc vuông (để làm khăn choàng, may áo choàng)
plain
- đồng bằng
- rõ ràng, rõ rệt
- đơn giản, dễ hiểu
- không viết bằng mật mã (điện tín...)
- giản dị, thường; đơn sơ
- mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn
- trơn, một màu
- xấu, thô (cô gái...)
- rõ ràng
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van
plain cards
- những quân bài thường (không phải hoa chủ)
plain clothes
- quần áo thường (không phải áo nhà binh)
plain dealing
- sự chân thực; sự thẳng thắn
plain sailing
- sự thuận buồm xuôi gió ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
plain-clothes man
- công an mật; mật thám mặc quần áo thường dân
plain-song
- bài đồng ca (ở nhà thờ)
plain-spoken
- nói thẳng, thẳng thắn, không úp mở, không quanh co
plainly
- rõ ràng
- giản dị, đơn giản, mộc mạc, chất phác
- thẳng thắn, không quanh co, không úp mở
plainness
- sự rõ ràng
- sự giản dị, sự mộc mạc, sự chất phác
- sự thẳng thắn; tính không quanh co, tính không úp mở
- vẻ xấu xí
plainsman
- người đồng bằng, người miền xuôi
plaint
- (pháp lý) sự kiện cáo; sự tố cáo
- (thơ ca) sự than vãn
plaintiff
- (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện
plaintive
- than vãn, buồn bã, rầu rĩ, não nùng
plait
- đường xếp nếp gấp (ở quần áo) ( (cũng) pleat)
- bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) ( (cũng) plat)
- xếp nếp (quần áo) ( (cũng) pleat)
- tết, bện ( (cũng) plat)
plan
- sơ đồ, đồ án (nhà...)
- bản đồ thành phố, bản đồ
- mặt phẳng (luật xa gần)
- dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
- kế hoạch; dự kiến, dự định
- cách tiến hành, cách làm
- vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
- làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
planch
- phiến đá mỏng, phiến kim loại mỏng
planchet
- mảnh kim loại tròn (để rập thành đồng tiền)
plane
- (thực vật học) cây tiêu huyền ( (cũng) plane-tree, platan)
- cái bào
- bào (gỗ, kim loại...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bằng phẳng, san bằng
+ to plane away
+ to plane down
- bào nhẵn
- mặt, mặt bằng, mặt phẳng
- cánh máy bay; máy bay
- mặt tinh thể
- (ngành mỏ) đường chính
- (nghĩa bóng) mức, trình độ
- đi du lịch bằng máy bay
- ( + down) lướt xuống (máy bay)
- bằng, bằng phẳng
- (toán học) phẳng
plane chart
- bình đồ, hải đồ phẳng
plane geometry
- (toán học) hình học phẳng
plane-iron
- lưỡi bào
plane-stock
- cán bào
plane-tree
- (thực vật học) cây tiêu huyền ( (cũng) plane)
planer
- thợ bào
- máy bào
planet
- (thiên văn học) hành tinh
- (tôn giáo) áo lễ
planet-stricken
- struck) /'plænit,strʌk/
- bàng hoàng, kinh hoàng, hoảng sợ, khiếp s
planet-struck
- struck) /'plænit,strʌk/
- bàng hoàng, kinh hoàng, hoảng sợ, khiếp s
planetaria
- cung thiên văn
- mô hình vũ tr
planetarium
- cung thiên văn
- mô hình vũ tr
planetary
- (thuộc) hành tinh
- ở thế gian này, trần tục
- đồng bóng, lúc thế này, lúc thế khác
planetoid
- hành tinh nh
plangency
- tính vang, tính ngân vang (của âm thanh)
- tính thảm thiết; tính than van, tính nài nỉ
plangent
- vang lên, ngân vang (tiếng)
- thảm thiết; than van, nài nỉ
planimeter
- cái đo diện tích (mặt bằng)
planimetric
- (thuộc) phép đo diện tích (mặt bằng)
planimetrical
- (thuộc) phép đo diện tích (mặt bằng)
planimetry
- phép đo diện tích (mặt bằng)
planipetalous
- (thực vật học) có cánh giẹp (hoa)
planish
- đập dẹt (sắt tấm); cán dẹt (kim loại đúc tiền)
- đánh bóng (vật gì); làm bóng (ảnh)
planisher
- thợ cán
- máy cán
planisphere
- bình đồ địa cầu
planissimo
- (âm nhạc) cực nhẹ
- (âm nhạc) đoạn nhạc rất nhẹ
plank
- tấm ván (thường là loại dài, bề dày từ 5 cm đến 15 cm, bề ngang từ 23 cm trở lên)
- (nghĩa bóng) mục (một cương lĩnh)
+ to walk the plank
- (xem) walk
- lát ván (sàn...)
- (thông tục) ( (thường) + down) đặt mạnh xuống, trả ngay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nướng (cá, thịt...) bằng cặp chả
plank bed
- giường phản
planking
- ván (lát sàn...)
- sàn gỗ ván
plankton
- (sinh vật học) sinh vật trôi nổi
planned
- có kế hoạch
planner
- người đặt kế hoạch
planoconcave
- phẳng lõm (thấu kính)
planoconvex
- phẳng lồi (thấu kính)
plant
- thực vật, cây (nhỏ)
- sự mọc
- dáng đứng, thế đứng
- máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ( (thường) là công nghiệp nặng)
- (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...)
- trồng, gieo
- cắm, đóng chặt xuống (cọc...)
- động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...)
- thả (cá con... xuống ao cá)
- di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở...
- thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...)
- gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...)
- gieo (ý nghĩ...)
- bắn, giáng, ném, đâm...
- bỏ rơi
- chôn (ai)
- (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...)
- (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao)
- (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo)
+ to plant out
- cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất
+ to plant oneself on someone
- ở lì mãi nhà ai
plant-louse
- rệp cây
plantable
- có thể trồng được
plantain
- (thực vật học) cây mã đề
- (thực vật học) cây chuối lá
- quả chuối lá
plantar
- (giải phẫu) (thuộc) bàn chân
plantation
- vườn ươm
- đồn điền (bông, cà phê...)
- (sử học) sự di dân sang thuộc địa
- (sử học) thuộc địa
planter
- chủ đồn điền
- người trồng trọt
- máy trồng
plantigrade
- (động vật học) đi bằng gan bàn chân
- (động vật học) thú vật đi bằng gan bàn chân
plaque
- tấm, bản (bằng đồng, sứ...)
- thẻ, bài (bằng ngà... ghi chức tước...)
- (y học) mảng (phát ban...)
plash
- vũng lầy, vũng nước
- tiếng vỗ bì bõm, tiếng đập bì bộp (sóng, mái chèo khua nước...), tiếng rơi tõm (xuống nước)
- cái nhảy tõm, cái rơi tõm (xuống nước)
- vết vấy (bùn, máu...)
- vỗ bì bõm, đập bì bộp (mặt nước)
- vấy tung toé, làm bắn tung toé (nước, bùn...)
- vấy tung toé, bắn tung toé
- ( (thường) + through, into) lội bì bõm (trong vũng lấy); roi tõm xuống, nhảy tõm xuống (ao...)
- vít xuống và ken (cành cây nhỏ...) thành hàng rào
- ken cành nhỏ làm (hàng rào)
plashy
- đầy những vũng lầy; lầy lội
- nghe bì bõm
plasm
- (sinh vật học) sinh chất; chất nguyên sinh ( (cũng) plasma)
plasma
- (sinh vật học) huyết tương
- (khoáng chất) thạch anh lục
- (như) plasm
plasmatic
- (thuộc) huyết tương
plasmodium
- (sinh vật học) hợp bào
- trùng sốt rét
plasmolysis
- vữa (trát tường)
- thuốc cao, thuốc dán
+ plaster of Paris
- thạch cao (để nặn tượng, bó xương)
plaster
- trát vữa (tường...); trát thạch cao
- phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy
- dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên
- (đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...)
- xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua)
+ to plaster up
- trát kín (một kẽ hở...)
plasterer
- thợ trát vữa
plastic
- chất dẻo ( (cũng) plastics)
- dẻo, nặn được
- tạo hình
- (nghĩa bóng) mềm dẻo, mềm mỏng, hay chiều đời; dễ uốn nắn
plastic bomb
- bom plattic
plastic clay
- đất sét thịt, đất sét nặn
plastically
- dẻo, mềm dẻo
plasticine
- chất dẻo platixin (thay thế cho đất sét nặn)
plasticity
- tính dẻo, tính mềm
- tính tạo hình
plasticize
- làm dẻo, làm mềm dẻo
plasticizer
- chất làm dẻo, chất làm mềm dẻo
plastron
- giáp che ngực (có bọc da, của người đánh kiếm)
- yếm áo (đàn bà); ngực sơ mi (có hồ cứng)
- yếm rùa
plat
- (từ cổ,nghĩa cổ) mảnh đất, miếng đất
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, bản đồ (miếng đất, nhà, thành phố...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vẽ sơ đồ, vẽ bản đồ (miếng đất, toà nhà, thành phố...)
- bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) ( (cũng) plait)
- tết, bện ( (cũng) plait)
- đĩa thức ăn
platan
- (thực vật học) cây tiêu huyền ( (cũng) plane)
plate
- bản, tấm phiếu, lá (kim loại)
- biển, bảng (bằng đồng...)
- bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì...)
- tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim)
- (kiến trúc) đòn ngang; thanh ngang
- đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn
- ( danh từ tập thể số ít) bát đĩa bằng vàng bạc
- đĩa thu tiền quyên (ở nhà thờ)
- cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng)
- lợi giả (để cắm răng giả)
- đường ray ( (cũng) plate rail)
- (ngành in) bát chữ
- bọc sắt, bọc kim loại
- mạ
- (ngành in) sắp chữ thành bát
plate-basket
- giỏ đựng thìa đĩa...
plate-glass
- tấm kính day (tủ bày hàng...); tấm gương
plate-mark
- dấu bảo đảm tuổi vàng (bạc)
- dấu in lan ra lề (tranh ảnh in bản kẽm)
plate-powder
- bột đánh đồ bạc
plate-rack
- chạn bát đĩa
plateau
- cao nguyên
- đoạn bằng (của đô thị)
- khay có trang trí, đĩa có trang trí
- biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ)
- mũ chóp bằng (của đàn bà)
plateaux
- cao nguyên
- đoạn bằng (của đô thị)
- khay có trang trí, đĩa có trang trí
- biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ)
- mũ chóp bằng (của đàn bà)
plated
- bọc sắt, bọc kim loại
- mạ; mạ vàng, mạ bạc
plateful
- đĩa (đầy)
platelayer
- công nhân đặt và sửa đường ray
platen
- (ngành in) tấm ấn giấy
- trục (cuốn giấy ở máy chữ)
plater
- thợ mạ
- công nhân bọc vỏ tàu
- ngựa đua loại kém
platform
- nền, bục, bệ
- sân ga
- chỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa...)
- chỗ đứng (xe khách...)
- bục giảng, bục diễn thuyết, diễn đàn
- (nghĩa bóng) ( the platform) thuật nói, thuật diễn thuyết
- (nghĩa bóng) cương lĩnh chính trị (của một đảng)
- đặt trên nền, đặt trên bục
- nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn
plating
- sự bọc sắt (một chiếc tàu)
- lớp mạ; thuật mạ
- cuộc đua lấy cúp vàng
- (ngành in) sự sắp bát ch
platinic
- (hoá học) Platinic
platiniferous
- có chất platin
platinise
- mạ platin
platinization
- sự mạ platin
platinize
- mạ platin
platinoid
- platinoit (hợp kim)
platinous
- (hoá học) (thuộc) platin
platinum
- platin, bạch kim
platinum black
- muội platin
platinum blonde
- (thực vật học) cô gái tóc vàng bạch kim
platinum foil
- lá platin
platinum metal
- kim loại có platin
platitude
- tính vô vị, tính tầm thường, tính nhàm
- lời nói vô vị, lời nói tầm thường, lời nói nhàm
platitudinarian
- người nói những điều vô vị, người nói những điều tầm thường, người nói những điều nhàm
- vô vị, tầm thường, nhàm
platitudinize
- nói những điều vô vị, nói những điều tầm thường, nói những điều nhàm
platitudinous
- vô vị, tầm thường, nhàm
platonic
- của Pla-ton, thuộc Pla-ton
- lý tưởng thuần khiết
- (thông tục) lý thuyết, không thiết thực, suông
platonics
- quan hệ yêu đương lý tưởng thuần khiết
- chuyện trò yêu đương lý tưởng thuần khiết
platonise
- giải thích bằng học thuyết Pla-ton; làm cho theo học thuyết Pla-ton
- lý tưởng hoá (tình yêu...)
- theo học thuyết Pla-ton
platonism
- (triết học) học thuyết Pla-ton
platonist
- người theo học thuyết Pla-ton
platonize
- giải thích bằng học thuyết Pla-ton; làm cho theo học thuyết Pla-ton
- lý tưởng hoá (tình yêu...)
- theo học thuyết Pla-ton
platoon
- (quân sự) trung đội (bộ binh)
platter
- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đĩa gỗ (đựng thức ăn)
platypus
- (động vật học) thú mỏ vịt
plaudit
- tràng pháo tay hon hô
- sự hoan hô nhiệt liệt
plausibility
- sự có vẻ hợp lý, sự có vẻ đúng
- sự có vẻ ngay thẳng, sự có vẻ đáng tin cậy
plausible
- có vẻ hợp lý, có vẻ đúng (lời nói, lý lẽ)
- nói có vẻ ngay thẳng; nói có vẻ đáng tin cậy (người)
play
- sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
- (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi
- (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự
- sự đánh bạc, trò cờ bạc
- kịch, vở kịch, vở tuồng
- sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng
- sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng
- (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy
- (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở
- sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công)
- chơi, nô đùa, đùa giỡn
- chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)...
- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi)
- đánh bạc
- đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn
- nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả)
- giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô
- (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở
- (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy)
- nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công)
- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá...
- (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi...
- đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ)
- (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu
- (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội)
- đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi)
- xử sự như là
- làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố)
- nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước)
- giật, giật dây câu cho mệt (cá)
+ to play at
- chơi (cờ, bóng đá, bài...)
- giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi)
- (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì)
+ to play in
- cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào
+ to play off
- làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm
- kích (ai... chống lại ai)
- đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...)
- (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...)
+ to play on
- lợi dụng
- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình ( crickê)
+ to play out
- cử nhạc tiễn đưa
+ to play up
- ( + to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác)
- (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc
- trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì)
- (thể dục,thể thao) chơi tận tình
+ to play upon
+ to play on to play booty
- (xem) booty
+ to play by ear
- đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc)
+ to play one's cards well
- (xem) card
+ to play the deuce (devil) with
- phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố
+ to play ducks ans drakes with
- (xem) duck
+ to play someone false
- (xem) false
+ to play fast and loose
- (xem) fast
+ to play first (second) fiddle
- (xem) fiddle
+ to play the game
- chơi đúng thể lệ quy định
- (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng
+ to play a good knife and fork
- (xem) knife
+ to play bell (the mischief)
- gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách
+ to play one's hand for all it is worth
- triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách
+ to play into the hands of somebody
- làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn
+ to play it on somebody
+ to play it low on somebody
- (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện
+ to play the man
- cư xử đúng phẩm cách con người
+ to play the market
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán
+ to play for time
- chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh
- cố tranh thủ thời gian
play-act
- giả dối, màu mè, vờ vịt, "đóng kịch" ( (nghĩa bóng))
play-actor
- (nghĩa xấu) kép hát
- người giả dối, người không thành thật, người vờ vịt, người "đóng kịch" ( (nghĩa bóng))
play-boy
- kẻ ham vui; người ăn chơi
play-by-play
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) play-by-play story bài phóng sự trên đài phát thanh; bài tường thuật trên đài phát thanh
play-day
- ngày nghỉ học
- ngày nghỉ (của công nhân trong tuần)
play-debt
- nợ cờ bạc
play-field
- field) /'pleifi:ld/
- sân thể thao; sân vận động
play-girl
- cô gái ăn chơi
play-off
- thể trận đấu lại (sau một trận đấu hoà)
playable
- có thể chơi được (sân bóng...)
playback
- sự quay lại, sự phát lại (dây thu tiếng, đĩa hát...)
- (kỹ thuật) bộ phận phát lại (tiếng thu...)
- đĩa thu; cuộn dây thu (quay lại nghe lần đầu tiên)
playbill
- áp phích quảng cáo, tuồng kịch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình biểu diễn (tuồng kịch...)
played-out
- mòn xơ ra
- mệt lử, mệt phờ ra
player
- (thể dục,thể thao) cầu thủ, đấu thủ
- nhạc sĩ (biểu diễn)
- (sân khấu) diễn viên
- cầu thủ nhà nghề ( crickê, bóng chày)
- người đánh bạc
player-piano
- pianô tự động
playfellow
- bạn cùng chơi (trong trò chơi trẻ con)
- (thể dục,thể thao) bạn đồng đội
playful
- hay vui đùa, hay đùa, hay nghịch, hay khôi hài
playfulness
- tính vui đùa, tính hay đùa, hay nghịch, tính hay khôi hài
playgame
- trò đùa, trò trẻ, chuyện không đáng kể
playgoer
- người hay đi xem hát
playground
- sân chơi, sân thể thao (trường học)
+ the playground of Europe
- nước Thuỵ sĩ
playhouse
- nhà hát, rạp hát
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà chơi của trẻ em
playing-card
- quân bài; bài (để chơi)
playing-field
- field) /'pleifi:ld/
- sân thể thao; sân vận động
playlet
- kịch ngắn
playmate
- bạn cùng chơi (trong trò chơi trẻ con)
- (thể dục,thể thao) bạn đồng đội
playtherapy
- phép chữa bệnh bằng trò chơi
plaything
- đồ chơi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
playtime
- giờ ra chơi (ở trường học)
playwright
- nhà soạn kịch, nhà soạn tuồng hát
plaza
- quảng trường; nơi họp chợ (tại các thành phố ở Tây ban nha)
plea
- (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo)
- sự yêu cầu, sự cầu xin
- cớ
- (sử học) việc kiện, sự tố tụng
pleach
- bện lại, tết lại với nhau
plead
- (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
- ( + with, for...) cầu xin, nài xin
- (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi
- (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự
+ to plead guilty
- nhận là có tội
+ to plead not guilty
- không nhận là có tội
pleader
- luật sư, người biện h
pleading
- sự biện hộ, sự bào chữa
- ( số nhiều) biên bản lời biện hộ (của hai bên)
- sự cầu xin, sự nài xin
pleadingly
- bào chữa, biện hộ
- với giọng cầu xin, với giọng nài xin
pleasance
- (từ cổ,nghĩa cổ) nguồn vui; sự vui thú, điều vui thích
- vườn dạo chơi (cạnh biệt thự; chủ yếu dùng trong tên địa điểm)
pleasant
- vui vẻ, dễ thương (người...)
- dễ chịu, thú vị, làm thích ý, vừa ý, đẹp hay, vui, êm đềm, dịu dàng
- (từ cổ,nghĩa cổ) hay vui đùa, hay pha trò, hay khôi hài
pleasantness
- tính vui vẻ, tính dễ thương
- sự dễ chịu, sự thú vị
pleasantry
- tính hay đùa cợt, tính hay pha trò, tính hay khôi hài
- lời đùa cợt, lời pha trò
please
- làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
- thích, muốn
+ if you please; please
- mong ông (bà...) làm ơn (ngụ ý lễ phép, tôn kính)
+ now, if you please
- (mỉa mai) anh thử nghĩ mà xem, anh thử tưởng tượng xem
+ please God
- lạy Chúa!, lạy trời!
+ please the pigs
- (xem) pig
- mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho
pleasing
- dễ chịu, thú vị, làm vui lòng, làm vừa ý
pleasurable
- dễ chịu, thú vị, làm vui lòng, làm vừa ý
pleasure
- niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
- khoái lạc, hoan lạc; sự ăn chơi truỵ lạc
- ý muốn, ý thích
- làm vui lòng, làm vui thích, làm vừa ý (ai)
- ( + in) thích thú với, vui thích với, thú vị với
pleasure-boat
- tàu du lịch, tàu đi chơi
pleasure-ground
- sân chơi
- công viên; nơi dạo chơi
pleat
- đường xếp, nếp gấp (ở quần áo) ( (cũng) plait)
- xếp nếp ( (cũng) plait)
pleb
- (từ lóng), ( (viết tắt) của plebeian) người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo
plebe
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học sinh năm thứ nhất trường lục quân; học sinh năm thứ nhất trường hải quân
plebeian
- người bình dân ( (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã)
- người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo
- bình dân, hạ lưu
- tầm thường, thô lỗ, đê tiện
plebiscitary
- (thuộc) cuộc trưng cầu ý dân
plebiscite
- cuộc bỏ phiếu toàn dân
plectra
- (âm nhạc) miếng gảy (đàn)
plectrum
- (âm nhạc) miếng gảy (đàn)
pled
- (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
- ( + with, for...) cầu xin, nài xin
- (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi
- (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự
+ to plead guilty
- nhận là có tội
+ to plead not guilty
- không nhận là có tội
pledge
- của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố
- vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng)
- sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ
- lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh
- cầm cố, đợ, thế
- hứa, cam kết, nguyện
- uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)
pledgee
- người nhận đồ cầm cố, người nhận của đ
pledger
- người đi cầm, người đi thế n
pledget
- (y học) gạc, miếng gạc
pleiad
- (thiên văn học) nhóm thất tinh
- nhóm tao đàn (nhóm các nhà thi hào Pháp cuối thế kỷ 16)
pleiades
- (thiên văn học) nhóm thất tinh
- nhóm tao đàn (nhóm các nhà thi hào Pháp cuối thế kỷ 16)
pleistocene
- (địa lý,địa chất) thế pleitoxen
plenary
- đầy đủ, nguyên vẹn, hoàn toàn (không hạn chế)
- toàn thể
plenipotentiary
- toàn quyền
- hoàn toàn, tuyệt đối (quyền hành...)
- đại diện toàn quyền; đại sứ đặc mệnh toàn quyền
plenitude
- sự đầy đủ, sự sung túc, sự phong ph
plenteous
- sung túc, phong phú, dồi dào
plenteousness
- sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào
plentiful
- sung túc, phong phú, dồi dào
plenty
- sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều
+ horn of plenty
- sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú)
- (thông tục) hoàn toàn, rất lắm
plenum
- (vật lý) khoảng đầy (một chất gì, ngược với khoảng trống)
- phiên họp toàn thể
+ plenum system
- hệ thống thông gió vào
pleochroic
- nhiều màu
pleochroism
- tính nhiều màu
pleochromatism
- tính nhiều màu
pleomorphic
- (hoá học) nhiều hình (tinh thể)
pleomorphism
- (hoá học) tính nhiều hình (tinh thể)
pleonasm
- (văn học) hiện tượng thừa từ, hiện tượng thừa lời
pleonastic
- (văn học) thừa từ, thừa lời
plesiosauri
- thằn lằn đầu rắn, xà đầu long
plesiosaurus
- thằn lằn đầu rắn, xà đầu long
plethora
- (y học) trạng thái quá thừa (máu...)
- (nghĩa bóng) trạng thái quá thừa thãi
plethoric
- (y học) quá thừa (máu)
- (nghĩa bóng) quá thừa thãi
pleura
- (giải phẫu) màng phổi
pleurae
- (giải phẫu) màng phổi
pleural
- (giải phẫu) (thuộc) màng phổi
pleurisy
- (y học) viêm màng phổi
pleuritic
- (y học) (thuộc) viêm màng phổi
pleuro-pneumonia
- (y học) viêm phổi màng phổi
pleurodynia
- (y học) chứng đau nhói ngực
plexiform
- (giải phẫu) hình đám rối
plexiglass
- thuỷ tinh plêxi, plêxiglat
pleximeter
- (y học) tấm gõ, tấm đệm gõ (để nghe bệnh) ( (cũng) plextor)
plexor
- (y học) búa gõ (để gõ vào tấm gõ) ( (xem) pleximeter)
plexus
- (giải phẫu) đám rối
- mạng lưới chằng chịt; điều rắc rối, điều phức tạp
pliability
- tính dễ uốn dẻo, tính dẻo, tính mềm (da)
- (nghĩa bóng) tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo; tính mềm dẻo; tính hay nhân nhượng
pliable
- dễ uốn, dẻo; mềm (da)
- (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, dễ bảo; mềm dẻo; hay nhân nhượng
pliancy
- tính dễ uốn dẻo, tính dẻo, tính mềm (da)
- (nghĩa bóng) tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo; tính mềm dẻo; tính hay nhân nhượng
pliant
- dễ uốn, dẻo; mềm (da)
- (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, dễ bảo; mềm dẻo; hay nhân nhượng
plica
- nếp (ở da...)
- tóc rối bết (vì có bệnh)
plicae
- nếp (ở da...)
- tóc rối bết (vì có bệnh)
plicate
- (sinh vật học); (địa lý,địa chất) uốn nếp
plicated
- (sinh vật học); (địa lý,địa chất) uốn nếp
plication
- sự uốn nếp, trạng thái uốn nếp
- (địa lý,địa chất) nếp uốn
pliers
- cái kìm
plight
- hoàn cảnh, cảnh ngộ (khốn khổ, tuyệt vọng...)
- (văn học) lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền (giữa đôi trai gái...)
- văn hứa hẹn, cam kết, thề nguyền
- hứa hôn
plim
- (tiếng địa phương) làm phình ra, làm phồng ra, làm căng phồng
- (tiếng địa phương) phình ra, phồng ra, căng phồng
plimsoll
- plimsoll line; plimsoll's mark (hàng hải) vạch Plim-xon (chỉ mức chở tối đa, vẽ quanh vỏ tàu)
plimsolls
- giày vải đế cao su rẻ tiền
plinth
- chân cột (hình vuông)
- chân tường (nhô ra)
plinthite
- đất sét đ
pliocence
- (địa lý,địa chất) thế plioxen
plod
- bước đi nặng nề, bước đi khó nhọc
- công việc khó nhọc
- ( (thường) + on, along) đi nặng nề, lê bước khó nhọc
- ( + at) làm cần cù, làm cật lực, làm rán sức
- lê bước đi
plodder
- người đi nặng nề, người lê bước
- người làm cần cù, người làm cật lực
ploddingly
- đi nặng nề khó nhọc, lê bước đi
- cần cù, cật lực, rán sức
plonk
- (từ lóng) ném, vứt, quẳng liệng
- ( Uc) (thông tục) rượu tồi, rượu rẻ tiền
plop
- tiếng rơi tõm (xuống nước); cái rơi tõm (xuống nước)
- tõm, rơi tõm một cái
- làm rơi tõm
- rơi tõm
plosive
- (ngôn ngữ học) bật (âm)
- (ngôn ngữ học) âm bật
plot
- mảnh đất nhỏ, miếng đất
- tình tiết, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án
- âm mưu, mưu đồ
- vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...)
- đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án
- âm mưu, mưu tính, bày mưu
- âm mưu, bày mưu
+ to plot out
- chia thành mảnh nh
plotless
- không tình tiết, không có cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)
plotter
- kẻ âm mưu, kẻ bày mưu
plotting paper
- giấy vẽ đồ thị
plough
- cái cày
- đất đã cày
- (điện học) cần (tàu điện...)
- ( the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng
- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
+ to put one's hand to the plough
- bắt tay vào việc
- cày (một thửa ruộng, một luống cày)
- xới (một đường)
- rẽ (sóng) (tàu...)
- chau, cau (mày)
- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
- đi khó nhọc, lặn lội
- cày
- ( (thường) + on) rẽ sóng đi
- ( (thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
+ to plough back
- cày lấp (cỏ để bón đất)
- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
+ to plough down
- cày vùi (rễ, cỏ dại)
+ to plough out (up)
- cày bật (rễ, cỏ dại)
+ to plough a lonely furrow
- (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình
+ to plough the sand(s)
- lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát
plough-beam
- bắp cày
plough-boy
- em nhỏ phụ cày (dẫn, ngựa cày)
plough-horse
- ngựa cày
plough-land
- đất cày được
- (sử học) suất cày (diện tích cày hằng năm của một cỗ bò 8 con theo tục xưa ở Anh)
plough-tail
- cán cày
- (nghĩa bóng) công việc cày bừa, công việc đồng áng
ploughman
- người cày, thợ cày
ploughshare
- lưỡi cày
plover
- (động vật học) chim choi choi
plow
- cái cày
- đất đã cày
- (điện học) cần (tàu điện...)
- ( the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng
- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
+ to put one's hand to the plough
- bắt tay vào việc
- cày (một thửa ruộng, một luống cày)
- xới (một đường)
- rẽ (sóng) (tàu...)
- chau, cau (mày)
- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
- đi khó nhọc, lặn lội
- cày
- ( (thường) + on) rẽ sóng đi
- ( (thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
+ to plough back
- cày lấp (cỏ để bón đất)
- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
+ to plough down
- cày vùi (rễ, cỏ dại)
+ to plough out (up)
- cày bật (rễ, cỏ dại)
+ to plough a lonely furrow
- (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình
+ to plough the sand(s)
- lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát
ploy
- ( Ê-cốt) chuyến đi
- ( Ê-cốt) công việc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trò giải trí; thích thú riêng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoé, thủ đoạn
- cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt
pluck
- sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo
- sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả)
- sự gảy (đàn), sự búng
- bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt)
- sự gan dạ, sự can trường
- sự đánh trượt, sự đánh hỏng (một thí sinh); sự thi hỏng, sự thi trượt
- nhổ, bức hái
- nhổ lông, vặt lông (chim)
- gẩy, búng (đàn, dây đàn)
- lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông" (nghĩa bóng)
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( + away) kéo, giật
- ( (thường) + at) kéo, giật
+ to pluck up one's heart (spirits, courage)
- lấy hết can đảm
plucked
- gan dạ, can trường
pluckless
- không gan dạ, không can trường
plucky
- gan dạ, can trường
plug
- nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...)
- (kỹ thuật) chốt
- (điện học) cái phít
- đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước)
- Buji
- (địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa)
- bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá)
- (từ lóng) cú đấm, cú thoi
- (từ lóng) sách không bán được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu
- ( (thường) + up) bít lại bằng nút; nút lại
- (từ lóng) thoi, thụi, đấm
- (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng
- (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì...)
- ( + away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc gì); học gạo, "cày" ( (nghĩa bóng))
+ to plug in
- (điện học) cắm phít
plug-chain
- dây nút (ở chậu sứ rửa mặt, chậu tắm...); dây giật nước (nhà xí máy)
plug-ugly
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) du côn, lưu manh
plum
- quả mận
- (thực vật học) cây mận ( (cũng) plum tree)
- nho khô (để làm bánh ngọt...)
- (nghĩa bóng) vật chọn lọc, vật tốt nhất; món bở
- (từ lóng) mười vạn bảng Anh
plum cake
- bánh ngọt nho khô
plum duff
- bánh putđinh nho khô
plum-pudding
- bánh putđinh nho khô
plum-tree
- (thực vật học) cây mận
plumage
- bộ lông (chim gà vịt)
plumassier
- người bán lông chim
- người làm lông chim (dể trang trí)
plumb
- quả dọi
- dây dọi; dây dò nước
- thế thẳng đứng, độ ngay (của tường...)
- thẳng đứng, ngay
- (nghĩa bóng) hoàn toàn, đích thật
- thẳng đứng, ngay
- (nghĩa bóng) đúng, ngay
- (từ lóng) hoàn toàn, thật đúng là
- dò độ sâu (biển, sông...) bằng dây dò; đo (độ sâu) bằng dây dò
- (nghĩa bóng) dò, thăm dò, dò xét
- làm thẳng đứng (bức tường...)
- làm nghề hàn chì
plumb-line
- dây dọi, dây chì
- (nghĩa bóng) tiêu chuẩn
plumbaginous
- có than chì
plumbago
- than chì, grafit
- (thực vật học) cây đuôi công
plumbeous
- (thuộc) chì; như chì; láng như chì
plumber
- thợ hàn chì
plumbery
- nghề hàn chì
- xưởng hàn chì
plumbic
- (hoá học) (thuộc) chì plumbic
- (y học) bị nhiễm độc chì
plumbing
- nghề hàn chì; thuật hàn chì
- đồ hàn chì (ống nước, bể chứa nước)
- sự đo độ sâu (của biển...)
plumbism
- (y học) chứng nhiễm độc chì
plumbless
- rất sâu, sâu không dò được
plume
- lông chim, lông vũ
- chùm lông (để trang sức)
- vật giống lông chim, vật nhẹ như lông chim; (động vật học) cấu tạo hình lông chim
+ in borrowed plumes
- (nghĩa bóng) khoác bộ cánh đi mượn, sáo mượn lông công
- trang sức bằng lông chim; giắt lông chim, giắt chùm lông chim (lên mũ...)
- rỉa (lông) (chim...)
plumelet
- lông con (lông chim)
plummer-block
- (kỹ thuật) ổ đỡ, ổ tì
plummet
- quả dọi
- dây dọi; dây dò nước
- hoá chì (dây câu)
- (nghĩa bóng) sức nặng, sức cản
- lao thẳng xuống, rơi thẳng xuống
plummy
- (thuộc) mận; có nhiều mậm
- (thông tục) tốt, hảo, đáng mong ước, đáng thèm muốn
plumose
- có lông vũ
- như lông chim
plump
- tròn trĩnh, phúng phính, mẫm
- làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm
- ( (thường) + out, up) tròn trĩnh, phính ra, mẫm ra
- (từ cổ,nghĩa cổ) đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn
- cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống
- rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống
- ( + for) bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn)
- ( (thường) + down, upon) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống
- thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
- phịch xuống, ùm xuống
- thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
plumper
- cái độn má (cho vào mồm để làm cho má phồng ra)
- người dốc hết phiếu bầu cho một ứng cử viên (trong khi có thể bầu hai)
- (từ lóng) điều nói láo, lời nói dối trắng trợn
plumpness
- sự tròn trĩnh, sự phúng phính; vẻ mụ mẫm
plumpy
- khá tròn trĩnh, khá mẫm
plumular
- (thực vật học) (thuộc) chồi mầm
- có chồi mầm
plumule
- (thực vật học) chồi mầm
- (động vật học) lông tơ (của chim)
plumy
- giống lông chim; mềm nhẹ như lông chim
- có gài lông chim (mũ...)
plunder
- sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt
- của cướp bóc; của ăn cắp
- (từ lóng) lời, của kiếm chác được
- cướp bóc; tước đoạt, cưỡng đoạt
- ăn cắp, tham ô (hàng hoá...)
plunderage
- sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt
- sự ăn cắp, sự tham ô
- (pháp lý) sự ăn cắp hàng hoá trên tàu; hàng hoá ăn cắp trên tàu
plunderer
- kẻ cướp; kẻ tước đoạt, kẻ cưỡng đoạt
plunge
- sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)
- (nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm)
- nhúng, thọc
- đâm sâu vào, đâm ngập vào
- (nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm
- chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...)
- lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...)
- lao vào, lao lên, lao xuống
- lao tới (ngựa)
- chúi tới (tàu)
- (từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n
plunge-bath
- bể bơi sâu (có thể nhào lặn được)
plunger
- người nhào lặn; (hàng hải) thợ lặn
- Pittông (ống bơm...)
- (từ lóng) con bạc máu mê, con bạc đánh liều
- (từ lóng) kẻ đầu cơ
plunging fire
- (quân sự) hoả lực từ trên cao bắn xuống
plunging neckline
- cổ để hở sâu
plunk
- tiếng gảy đàn tưng tưng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cú trời giáng, cú mạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng đô la
- ném phịch xuống, ném độp xuống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh trúng bất ngờ
- rơi phịch xuống, ngã phịch xuống, rơi độp xuống
- gảy đàn tưng tưng (dây đàn)
pluperfect
- (ngôn ngữ học) quá khứ xa (thời)
- (ngôn ngữ học) thời quá khứ xa ( (cũng) past perfect)
plural
- (ngôn ngữ học) ở số nhiều, (thuộc) số nhiều
- nhiều
+ plural vote
- sự bỏ phiếu của một cử tri ở nhiều khu vực bầu cử
+ plural voter
- cử tri bỏ phiếu ở nhiều khu vực bầu cử
- (ngôn ngữ học) số nhiều, dạng số nhiều (của một danh từ...)
- từ ở số nhiều
pluralise
- biến thành số nhiều
- diễn tả ở số nhiều
- (tôn giáo) có nhiều lộc thánh
pluralism
- sự kiêm nhiều chức vị
- (tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh
- (triết học) thuyết đa nguyên
pluralist
- người kiêm nhiều chức vị
- (tôn giáo) giáo sĩ có nhiều lộc thánh
- (triết học) người theo thuyết đa nguyên
plurality
- trạng thái nhiều
- số lớn, phần đông, đa số (phiếu bầu...)
- sự kiêm nhiều chức vị; chức vị kiêm nhiệm
- (tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh; lộc thánh thu được ở nhiều nguồn
pluralize
- biến thành số nhiều
- diễn tả ở số nhiều
- (tôn giáo) có nhiều lộc thánh
plus
- cộng với
- cộng, thêm vào
- (toán học); (vật lý) dương (số...)
+ on the plus side of the account
- (thương nghiệp) ở bên có của tài khoản
- dấu cộng
- số thêm vào, lượng thêm vào
- (toán học); (vật lý) số dương
plus-fours
- quần gôn (mặc để đánh gôn)
plush
- vải lông, nhung dài lông
- ( số nhiều) quần lễ phục của người hầu
- bằng vải lông, bằng nhung dài lông
- xa hoa, sang trọng, lộng lẫy
plushy
- dài lông, có lông (vải, nhung...)
plutarchy
- chế độ tài phiệt
- bọn tài phiệt thống trị
pluto
- (thần thoại,thần học) Diêm vương
- (thiên văn học) sao Diêm vương
plutocracy
- chế độ tài phiệt
- bọn tài phiệt thống trị
plutocrat
- tên tài phiệt; kẻ quyền thế
plutocratic
- tài phiệt
plutolatry
- sự thờ thần tiên
plutonian
- (địa lý,địa chất) hoả thành; sâu
- (thần thoại,thần học) (thuộc) Diêm vương, (thuộc) âm ty, (thuộc) địa ngục
- (thiên văn học) sao Diêm vương
plutonic
- (như) Plutonian
- (địa lý,địa chất) đá sâu, plutonit
plutonism
- (địa lý,địa chất) thuyết hoả thành
plutonist
- người theo thuyết hoả thành
plutonium
- (hoá học) Plutoni
plutonomic
- (thuộc) môn kinh tế chính trị
plutonomist
- nhà kinh tế chính trị
plutonomy
- môn kinh tế chính trị, kinh tế học chính trị
pluvial
- (thuộc) mưa
- (địa lý,địa chất) do mưa (tạo thành)
- (tôn giáo), (sử học) áo lễ
pluviometer
- cái đo mưa
pluviometric
- (thuộc) phép đo mưa
pluviometrical
- (thuộc) phép đo mưa
pluviometry
- phép đo mưa
pluvious
- có mưa; nhiều mưa
ply
- lớp (vải, dỗ dán...)
- sợi tạo (len, thừng...)
- (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen
- ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ
- công kích dồn dập
- tiếp tế liên tục
- ( (thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách)
- ( (thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...)
- (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)
plywood
- gỗ dán
pneumatic
- (thuộc) khí, (thuộc) hơi
- (kỹ thuật) chạy bằng khí, chạy bằng hơi
- chạy bằng lốp hơi, có lốp hơi
- (động vật học) có nhiều khoang khí, xốp (xương chim)
- (tôn giáo) (thuộc) tinh thần, (thuộc) linh hồn
- lốp hơi, lốp bơm hơi
- xe chạy bằng lốp hơi
pneumatic dispatch
- ống hút bưu phẩm
pneumatics
- khí lực hoá
pneumatology
- thuyết tâm linh, thuyết thần linh
pneumatometer
- máy đo phế động, máy đo hô hấp
pneumogastric
- (giải phẫu) phế vị
pneumonia
- (y học) viêm phổi
pneumonic
- (y học) (thuộc) viêm phổi
- bị viêm phổi
pneumorhagia
- (y học) sự chảy máu phổi
pneumorrhagia
- (y học) sự chảy máu phổi
pneumothorax
- (y học) chứng tràn khí ngực
po
- muấy áu át[poutʃ]
- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
- ( + into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
- săn trộm, câu trộm
- xâm phạm (tài sản người khác)
- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
- bị giẫm lầy (đất)
- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
- xâm phạm
- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
poach
- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
- ( + into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
- săn trộm, câu trộm
- xâm phạm (tài sản người khác)
- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
- bị giẫm lầy (đất)
- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
- xâm phạm
- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
poachard
- (động vật học) vịt đầu nâu
poached egg
- trứng bỏ vô chần nước sôi; trứng chần nước sôi
poacher
- xoong chần trứng
- người săn trộm, người câu trộm
- người xâm phạm (quyền lợi của người khác)
pock
- nốt đậu mùa
pock-mark
- sẹo đậu mùa, sẹo r
pock-marked
- rỗ, rỗ hoa (mặt)
- túi (quần áo)
- bao ( 75 kg)
- (nghĩa bóng) tiền, túi tiền
- túi hứng bi (cạnh bàn bi-a)
- (ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc
- (hàng không) lỗ hổng không khí ( (cũng) air pocket)
- (quân sự) ổ chiến đấu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt
- (thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua)
+ to burn a hole in one's pocket
- tiêu hoang
+ to have empty pockets
- hết tiền rỗng túi
+ to have someone in one's pocket
- dắt mũi ai, khống chế ai
+ to line one's pocket
- (nghĩa bóng) lo nhét đầy túi
+ to pay out of one's pocket
- phải lấy tiền túi ra mà chi
+ to put one's pride in one's pocket
- (xem) pride
+ to put one's hand in one's pocket
- tiêu tiền
- bỏ vào túi
- đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì)
- (nghĩa bóng) cam chịu, nuốt
- (thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi
- (thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)
pocket battleship
- tàu chiến nh
pocket expenses
- các khoản tiêu vặt
pocket veto
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phủ quyết ngầm (ỉm một dự luật không ký, cho đến khi hết nhiệm kỳ)
pocket-book
- sổ tay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ví
pocket-camera
- máy ảnh bỏ túi, máy ảnh nh
pocket-dictionary
- từ điển bỏ túi
pocket-flap
- nắp túi
pocket-handkerchief
- khăn tay
pocket-knife
- dao nhíp, da bỏ túi
pocket-money
- tiền tiêu vặt
pocket-piece
- đồng tiền cầu may (luôn luôn để ở trong túi)
pocket-pistol
- súng lục bỏ túi
- (đùa cợt) chai rượu bỏ túi
pocket-size
- cỡ nhỏ bỏ túi được
pocketable
- bỏ túi được
pocketful
- túi (đầy)
pockety
- (ngành mỏ) có nhiều túi quặng
- (hàng không) có nhiều lỗ hổng không khí
pocky
- rỗ, rỗ hoa (mặt)
pococurante
- thản nhiên, thờ ơ, hờ hững (người)
- người thản nhiên, người thờ ơ, người hờ hững
pococuranteism
- tính thản nhiên, tính thờ ơ, tính hờ hững
pococurantism
- tính thản nhiên, tính thờ ơ, tính hờ hững
pod
- vỏ (quả đậu)
- kén (tằm)
- vỏ bọc trứng châu chấu
- cái rọ (bắt lươn)
- bóc vỏ (quả đậu)
- (thực vật học) có vỏ
- tốp (cá voi, chó biển...)
- (chó biển...) thành tốp
podagra
- (y học) bệnh gút chân
podagral
- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân
podagric
- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân
podagrous
- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân
podded
- có vỏ
- (nghĩa bóng) giàu có, khá giả
poddy
- ( Uc) con nghé mới đẻ, con bê mới đẻ, con nghé non, con bê non
- con vật con
- con vật nuôi chưa đóng dấu
poddy-dodger
- ( Uc) người quây thú rừng và súc vật chưa đóng dấu (của người khác)
podge
- (thông tục) người béo lùn
podginess
- vóc người béo lùn
podgy
- béo lùn
podia
- bậc đài vòng (quanh một trường đấu)
- dãy ghế vòng (quanh một phòng)
podium
- bậc đài vòng (quanh một trường đấu)
- dãy ghế vòng (quanh một phòng)
poem
- bài thơ
- (nghĩa bóng) vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ
poesy
- (từ cổ,nghĩa cổ) thơ ca
- thi pháp
poet
- nhà thơ, thi sĩ
poet's corner
- góc thi nhân (chỗ dành cho mộ và đài kỷ niệm các thi sĩ)
- (đùa cợt) trang thơ (trong báo chí)
poetaster
- nhà thơ xoàng
poetess
- nữ thi sĩ
poetic
- (thuộc) thơ, (thuộc) thơ ca; (thuộc) nhà thơ
- hợp với thơ, hợp với nhà thơ
- có chất thơ, đầy thi vị, nên thơ
+ poetic justice
- sự khen thưởng cái tốt trừng phạt cái xấu
+ poetic licence
- sự phóng túng về niêm luật (thơ)
poetical
- (như) poetic
- viết bằng thơ
poeticise
- làm cho có chất thơ, làm cho có thi vị, làm cho nên thơ
poeticize
- làm cho có chất thơ, làm cho có thi vị, làm cho nên thơ
poetics
- thi pháp; luật thơ
- thi học
poetise
- làm thơ
- làm thi sĩ
- tán dương bằng thơ, tán tụng bằng thơ
poetize
- làm thơ
- làm thi sĩ
- tán dương bằng thơ, tán tụng bằng thơ
poetry
- thơ; nghệ thuật thơ
- chất thơ, thi vị
pogrom
- (sử học) cuộc tàn sát người Do thái (dưới thời Nga hoàng)
- cuộc tàn sát (lực lượng thiểu số)
poignancy
- vị cay
- tính chua cay (lời châm chọc)
- tính buốt nhói (đau), sự cồn cào (cơn đói)
- tính sâu sắc; sự thấm thía (mối ân hận...)
- tính cảm động; nỗi thương tâm
poignant
- cay
- chua cay
- buốt nhói (đau); cồn cào
- sâu sắc, thấm thía
- làm cảm động, làm mủi lòng, thương tâm
point
- mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
- dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
- (địa lý,địa chất) mũi đất
- (quân sự) đội mũi nhọn
- mỏm nhọn
- đăng ten ren bằng kim ( (cũng) point lace)
- ( số nhiều) chân ngựa
- chấm, dấu chấm, điểm
- (vật lý), (toán học) diểm
- (thể dục,thể thao) điểm
- điểm, vấn đề, mặt
- điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương
- lúc
- nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)
- sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc
- (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
- (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm
- (ngành đường sắt) ghi
- (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
+ not to put too fine a point upon it
- chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo
- vót nhọn (bút chì...)
- gắn đầu nhọn vào
- làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
- ( (thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
- chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
- trét vữa (kẽ gạch, đá xây)
- đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)
- ( + at) chỉ, trỏ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm
- ( + to, towards) hướng về
- ( + to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra
- đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)
+ to point in
- vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng
+ to point off
- tách (số lẻ) bằng dấu phẩy
+ to point over
- xới (đất) bằng đầu mũi thuổng
+ to point out
- chỉ ra, vạch ra
point d'appui
- (quân sự) điểm tựa
point-blank
- bắn thẳng (phát súng)
- nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng)
- (nghĩa bóng) thẳng, thẳng thừng (nói, từ chối)
point-device
- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức rõ ràng, hết sức chính xác, hoàn toàn đúng
point-duty
- phiên trực
- nhiệm vụ chỉ đường, nhiệm vụ điều khiển giao thông (của công an)
pointed
- nhọn, có đầu nhọn
- (nghĩa bóng) châm chọc, chua cay (lời nhận xét)
- được nhấn mạnh; được làm nổi bật; được làm rõ ràng, được làm hiển nhiên
pointer
- kín (trên mặt cân, trên đồng hồ đo)
- que (chỉ bản đồ, bảng...)
- (thông tục) lời gợi ý, lời mách nước
- chó săn chỉ điểm (khi thấy thú săn thì đứng sững lại vểnh mõm ra hiệu)
- (thiên văn học) sao chỉ (cặp sao trong nhóm Đại hùng, nối nhau thì chỉ về sao Bắc đẩu)
pointing
- sự chỉ, sự trỏ
- sự đánh dấu chấm, sự chấm (câu...)
- sự trét vữa vào kẽ gạch
pointless
- cùn, không nhọn
- không ý vị, vô nghĩa, lạc lõng (câu chuyện)
- không được điểm nào
pointsman
- (ngành đường sắt) người bẻ ghi
- công an chỉ đường
poise
- thế thăng bằng, thế cân bằng
- dáng, tư thế (đầu...)
- tư thế đĩnh đạc, tư thế đàng hoàng
- tính đĩnh đạc
+ to hang at poise
- chưa quyết định, chưa ngã ngũ
- làm thăng bằng, làm cân bằng
- để lơ lửng, treo lơ lửng
- để (đầu... ở một tư thế nào đó); để (cái gì...) ở tư thế sẵn sàng
- thăng bằng, cân bằng
- lơ lửng
poison
- chất độc, thuốc độc
- (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc
+ to hate each other like poison
- ghét nhau như đào đất đổ đi
+ what's your poison?
- (thông tục) anh uống cái gì nào?
- bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc
- làm hư bằng chất độc hại
- (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)
poison gas
- hơi độc, khí độc
poison ivy
- (thực vật học) cây sơn độc
poison pen
- người viết thư nặc danh (gửi cho một người nào)
poisoner
- kẻ đầu độc
poisoning
- sự đầu độc
poisonous
- độc, có chất độc
poke
- túi
+ to buy a pig in a poke
- (xem) pig
- cú chọc, cú thúc, cú đẩy
- cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào)
- vành mũ (đàn bà)
- chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy)
- chọc, thủng (lỗ...)
- cời, gạt (lửa...)
- xen vào, chõ vào
- thò ra
- ( + at) chọc, thúc, thích, ấn, ẩy
- ( + about) lục lọi, mò mẫm
- ( + into) điều tra, tìm tòi, xoi mói; (nghĩa bóng) chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác)
- (từ lóng) thụi, đấm, quai
+ to poke fun at somebody
- chế giễu ai
+ to poke and pry
- xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác)
+ to poke oneself up
- tự giam mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm
poke-bonnet
- mũ có vành (đàn bà)
poker
- (đánh bài) Pôke, bài xì
- que cời
- giùi khắc nung
+ as stiff as a poker
- cứng như khúc gỗ, thẳng đuồn đuỗn
+ by the holy poker!
- có quỷ thần chứng giám!
- khắc nung (dấu vào gỗ)
poker-face
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mặt lạnh như tiền, mặt phớt tỉnh (như của anh chàng đánh pôke đang tháu cáy)
poker-faced
- có bộ mặt lạnh như tiền, có bộ mặt phớt tỉnh (như của anh chàng đánh pôke đang tháu cáy)
poker-work
- sự khắc nung (trên gỗ)
pokeweed
- (thực vật học) cây thương lục M
poky
- nhỏ hẹp, tồi tàn, chật chội (chỗ ở, gian buồng)
- nhỏ mọn, tầm thường (công việc làm)
polacca
- (hàng hải) thuyền buôn ba buồm (ở Địa-trung-hải)
polacre
- (hàng hải) thuyền buôn ba buồm (ở Địa-trung-hải)
polar
- (thuộc) địa cực, ở địa cực
- (điện học) có cực
- (toán học) cực
- (nghĩa bóng) hoàn toàn đối nhau, hoàn toàn trái ngược nhau
- (toán học) đường cực, diện cực
polar bear
- gấu trắng
polar beaver
- (động vật học) người râu trắng
polar circle
- vòng cực
polar lights
- ánh Bắc cực
polarimeter
- cái đo phân cực
polariscope
- máy nghiệm phân cực
polarise
- (vật lý) phân cực
- (nghĩa bóng) cho (từ...) một nghĩa đặc biệt
- cho một hướng thống nhất
- được phân cực
polarity
- (vật lý) tính có cực; chiều phân cực
- tính hoàn toàn đối nhau, tính hoàn toàn trái ngược nhau
- (nghĩa bóng) sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng
polarizable
- có thể phân cực
polarization
- sự phân cực, độ phân cực
polarize
- (vật lý) phân cực
- (nghĩa bóng) cho (từ...) một nghĩa đặc biệt
- cho một hướng thống nhất
- được phân cực
polarizer
- (vật lý) cái phân cực, kính phân cực
polatouche
- (động vật học) sóc bay
polder
- đất lấn biển (ở Hà lan)
pole
- cực
- (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau)
- điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)
+ to be poles asunder
+ to be as wide as the poles apart
- hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau
- cái sào
- sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét)
- cột (để chăng lều...)
- cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa)
+ under bare poles
- (hàng hải) không giương buồm
- xơ xác dạc dài
+ up the pole
- (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc
- say
- đẩy bằng sào
- cắm cột, chống bằng cột
- Pole người Ba lan
pole-ax
- axe) /'poulæks/
- rìu giết thịt (ở lò mổ)
- (sử học) rìu chiến
- giết bằng rìu
pole-jump
- vault) /'poulvɔ:lt/
- (thể dục,thể thao) nhảy sào
pole-jumping
- vaulting) /'poul,vɔ:ltiɳ/
- sự nhảy sào
pole-star
- sao Bắc đẩu
- (nghĩa bóng) nguyên tắc chỉ đạo; điều hướng dẫn, vật hướng dẫn
pole-vault
- vault) /'poulvɔ:lt/
- (thể dục,thể thao) nhảy sào
pole-vaulting
- vaulting) /'poul,vɔ:ltiɳ/
- sự nhảy sào
polecat
- chồn putoa, chồn nâu (ở châu Âu)
polemic
- cuộc luận chiến, cuộc bút chiến
- ( số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến
- nhà luận chiến, nhà bút chiến
- có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến
polemical
- cuộc luận chiến, cuộc bút chiến
- ( số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến
- nhà luận chiến, nhà bút chiến
- có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến
polemist
- nhà luận chiến, nhà bút chiến
polemize
- luận chiến, bút chiến
polenta
- cháo Y (cháo bột ngô, lúa mạch, bột hạt dẻ...)
polibureau
- bộ chính trị
poliburo
- bộ chính trị
police
- cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...)
- (dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an
- khống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an)
- (nghĩa bóng) giữ trật tự
- cung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào)
police-court
- toà án vi cảnh
police-magistrate
- chánh án toàn án vi cảnh
police-office
- sở cảnh sát, sở công an
police-station
- đồn cảnh sát, đồn công an
policeman
- officer) /pə'li:s'ɔfisə/
- cảnh sát, công an
policer-officer
- officer) /pə'li:s'ɔfisə/
- cảnh sát, công an
policlinic
- bệnh xá; bệnh viện ngoại tr
policy
- chính sách (của chính phủ, đảng...)
- cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
- sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
- ( Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)
- hợp đồng, khế ước
policy-holder
- người có hợp đồng bảo hiểm
polio
- (thực vật học), (viết tắt) của poliomyelitis
- người mắc bệnh viêm tuỷ xám
- trẻ em mắc bệnh bại liệt
poliomyelitis
- (y học) viêm tuỷ xám
polish
- Polish (thuộc) Ba lan
- nước bóng, nước láng
- nước đánh bóng, xi
- (nghĩa bóng) vẻ lịch sự, vẻ tao nhã, vẻ thanh nhã
- đánh bóng, làm cho láng
- (nghĩa bóng) làm cho lịch sự, làm cho thanh nhâ, làm cho tao nhã ( (thường) động tính từ quá khứ)
- bóng lên
+ to polish off
- làm xong gấp (công việc...); ăn gấp (bữa cơm)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trừ khử (địch)
+ to polish up
- chuốt bóng, làm cho bóng bảy đẹp đẽ
polished
- bóng, láng
- (nghĩa bóng) lịch sự, thanh nhã, tao nhã
polisher
- người đánh bóng; dụng cụ đánh bóng
polite
- lễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp
- tao nhã (văn...)
politeness
- sự lễ phép, sự lễ độ; sự lịch sự, sự lịch thiệp
politic
- thận trọng, khôn ngoan, khôn khéo;; sáng suốt, tinh tường, sắc bén (về chính trị...) (người, hành động)
- (nghĩa xấu) láu, mưu mô, xảo quyệt, lắm đòn phép
political
- chính trị
- (thuộc) việc quản lý nhà nước, (thuộc) chính quyền
- cán sự (của chính quyền)
politically
- về mặt chính trị
- thận trọng, khôn ngoan, khôn khéo; sáng suốt tinh tường, sắc bén (về chính trị...)
- (nghĩa xấu) láu, mưu mô, xảo quyệt, lắm đòn phép
politician
- nhà chính trị; chính khách
- con buôn chính trị
politicise
- làm chính trị; tham gia chính trị
- nói chuyện chính trị
- chính trị hoá, làm cho có tính chất chính trị
politicize
- làm chính trị; tham gia chính trị
- nói chuyện chính trị
- chính trị hoá, làm cho có tính chất chính trị
politick
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm chính trị; tham gia chính trị
- nói chuyện chính trị
politicking
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc vận động chính trị (vận động bầu cử...)
politico
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con buôn chính trị
politics
- chính trị
- hoạt động chính trị
- chính kiến, quan điểm chính trị
polity
- chính thể; tổ chức nhà nước
- xã hội có tổ chức
polk
- nhảy pônca
polka
- điệu nhảy pônca
- nhạc cho điệu phảy pônca
- áo nịt (đàn bà)
polka-dot
- chấm tròn (trang trí ở vải may áo...)
- kiểu trang trí (vải) bằng chấm tròn
poll
- sự bầu cử; nơi bầu cử
- số phiếu bầu, số người bỏ phiếu
- sự kiếm số cử tri
- cuộc thăm dò ý kiến (của nhân dân về vấn đề gì)
- (tiếng địa phương);(đùa cợt) cái đầu
- thu phiếu bầu của
- thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng cử viên)
- bỏ (phiếu)
- bỏ phiếu
- con vẹt
- ( the Poll) (từ lóng) những học sinh đỗ thường (ở đại học Căm-brít)
- ( định ngữ) đỗ thường
- thú không sừng, bò không sừng
- cắt ngọn, xén ngọn (cây)
- ( (thường) động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...)
- xén (giấy)
- (từ cổ,nghĩa cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật)
- bị cắt ngọn, bị xén ngọn
- bị cưa sừng, không sừng
poll-tax
- thuế thân
pollack
- (động vật học) cá pôlăc (gần với cá moruy)
pollard
- con thú đã rụng sừng, thú mất sừng; bò không sừng, cừu không sừng, dê không sừng
- cây bị cắt ngọn
- cám mịn còn ít bột
- cắt ngọn, xén ngọn (cây)
polled
- bị cưa sừng
pollen
- (thực vật học) phấn hoa
- (thực vật học) cho thụ phấn, rắc phấn hoa
pollicitation
- (pháp lý) lời hứa chưa được nhận (một bên hứa, bên kia chưa nhận)
pollinate
- cho thụ phấn, rắc phấn hoa
pollination
- (thực vật học) cho thụ phấn
polling-booth
- phòng bỏ phiếu
pollinic
- (thực vật học) (thuộc) phấn hoa
polliniferous
- (thực vật học) có phấn hoa
pollock
- (động vật học) cá pôlăc (gần với cá moruy)
polloi
- Hoi_polloi quần chúng nhân dân; dân thường
pollster
- (thường) ghuộm máu lấu thái nhầm của nhân dân về vấn đề gì)
pollute
- làm ô uế, làm mất thiêng liêng
- làm nhơ bẩn (nước...)
- (nghĩa bóng) làm hư hỏng, làm sa đoạ
pollution
- sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng
- sự làm nhơ bẩn (nước...)
- sự làm hư hỏng, sự làm sa đoạ
polo
- (thể dục,thể thao) môn pôlô
polo mallet
- (thể dục,thể thao) gậy đánh pôlô
polo-stick
- (thể dục,thể thao) gậy đánh pôlô
polonaise
- áo xẻ tà (đàn bà)
- điệu nhảy pôlône
- nhạc cho điệu nhảy pôlône
polonium
- (hoá học) Poloni
polony
- dồi, xúc xích (lợn) ( (cũng) polony sausage)
polt-foot
- bàn chân vẹo
- vẹo bàn chân
poltergeist
- yêu tinh
poltroon
- kẻ nhát gan, kẻ nhát như cáy
poltroonery
- tính nhát gan, tính nhát như cáy
polyadelphous
- (thực vật học) xếp thành nhiều bó (nhị hoa)
polyandrist
- người đàn bà nhiều chồng
polyandrous
- lấy nhiều chồng
- (thực vật học) nhiều đực
polyandry
- tình trạng nhiều chồng
polyatomic
- nhiều nguyên t
polycarpellary
- (thực vật học) nhiều lá noãn
polycarpous
- (thực vật học) nhiều lá noãn
polychromatic
- nhiều sắc
- tranh nhiều màu; tượng nhiều nàu; bình nhiều màu
polychrome
- nhiều sắc
- tranh nhiều màu; tượng nhiều nàu; bình nhiều màu
polychromy
- thuật vẽ nhiều màu (đồ gốm cổ)
polyclinic
- phòng khám nhiều khoa
polydactyl
- nhiều ngón (chân tay)
- (động vật học) thú nhiều ngón
polygamic
- nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhiều chồng
polygamist
- người nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) người nhiều chồng
polygamous
- nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhiều chồng
- (động vật học) nhiều cái
- (thực vật học) đủ giống hoa (cây có cả hoa lưỡng tính, hoa đực, hoa cái), tạp tính
polygamy
- chế độ nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) chế độ nhiều chồng
polygastric
- nhiều dạ dày
polygenesis
- (sinh vật học) sự phát sinh nhiều nguồn
polyglot
- biết nhiều thứ tiếng
- nhiều thứ tiếng, viết bằng nhiều thứ tiếng
- người biết nhiều thứ tiếng
- sách viết bằng nhiều thứ tiếng; kinh thánh viết bằng nhiều thứ tiếng
polygon
- (toán học) hình nhiều cạnh, đa giác
+ polygon of forces
- đa giác lực
polygonal
- (toán học) nhiều cạnh, đa giác
polygonum
- (thực vật học) giống rau nghề
polygottal
- nhiều thứ tiếng
polygottic
- nhiều thứ tiếng
polygynous
- nhiều vợ
- (thực vật học) nhiều nhuỵ (hoa)
polygyny
- tình trạng nhiều vợ; sự lấy nhiều v
polyhedra
- khối nhiều mặt, khối đa diện
polyhedral
- (toán học) nhiều mặt, đa diện
polyhedric
- (toán học) nhiều mặt, đa diện
polyhedron
- khối nhiều mặt, khối đa diện
polyhistor
- nhà thông thái, học giả
polymath
- nhà thông thái, học giả
polymathy
- sự thông thái, sự uyên bác
polymer
- (hoá học) chất trùng hợp, polime
polymeric
- (hoá học) trùng hợp
polymerise
- (hoá học) trùng hợp
polymerism
- (hoá học) hiện tượng trùng hợp
polymerization
- (hoá học) sự trùng hợp
polymerize
- (hoá học) trùng hợp
polymerous
- (sinh vật học) nhiều bộ phận
- (thực vật học) nhiều mẫu
polymorphic
- (sinh vật học) nhiều hình, nhiều dạng
polymorphism
- (sinh vật học) hiện tượng nhiều hình, hiện tượng nhiều dạng
polymorphous
- (sinh vật học) nhiều hình, nhiều dạng
polynesian
- (thuộc) Pô-li-nê-di
- người quần đảo Pô-li-nê-di
polynia
- (địa lý,địa chất) khe băng, hốc băng
polynomial
- đa thức
polyonymous
- nhiều tên, được gọi bằng nhiều tên
polyonymy
- sự dùng nhiều tên (để gọi cùng một vật gì)
polyopia
- (y học) chứng thấy nhiều hình
polyp
- (động vật học) Polip
polypary
- nền bám của polip
polype
- (động vật học) Polip
polypetalous
- (thực vật học) nhiều cánh (hoa)
polyphagia
- (y học) chứng ăn nhiều
- (động vật học) lối ăn tạp
polyphagous
- (y học) ăn nhiều
- (động vật học) ăn tạp
polyphase
- (điện học) nhiều pha
polyphone
- từ nhiều âm
polyphonic
- nhiều âm
- (âm nhạc) phức điệu
polyphonous
- nhiều âm
- (âm nhạc) phức điệu
polyphony
- tính nhiều âm
- (âm nhạc) tính phức điệu
polyphyllous
- (thực vật học) loạn lá
polypi
- (y học) bệnh polip
polypidom
- nền bám của polip
polypite
- Polip cá thể, polip sống riêng rẽ
polyploid
- (sinh vật học) đa hội
polypod
- (động vật học) nhiều chân
- (động vật học) động vật nhiều chân
polypody
- (thực vật học) giống dương xỉ ổ tròn
polypoid
- (thuộc) polip; giống polip
- (y học) (thuộc) bệnh polip
polypous
- (thuộc) polip; giống polip
- (y học) (thuộc) bệnh polip
polypus
- (y học) bệnh polip
polysemantic
- nhiều nghĩa (từ)
polysemy
- tính nhiều nghĩa (của từ)
polysepalous
- (thực vật học) nhiều lá đài
polyspast
- (kỹ thuật) Palăng
polystome
- (động vật học) nhiều mồm
- (động vật học) động vật nhiều mồm
polysyllabic
- nhiều âm tiết (từ)
polysyllable
- từ nhiều âm tiết
polysynthetic
- hỗn nhập (ngôn ngữ)
polytechnic
- bách khoa
- trường bách khoa
polytheism
- thuyết nhiều thần; đạo nhiều thần
polytheist
- người theo thuyết nhiều thần; người theo đạo nhiều thần
polytheistic
- (thuộc) thuyết nhiều thần; (thuộc) đạo nhiều thần
polythen
- Politen (một loại chất dẻo)
polyvalent
- (hoá học) nhiều hoá trị
pom
- (viết tắt) của Pomeranian
pom-pom
- (quân sự) pháo tự động cực nhanh (cỡ 37 44 milimét)
pomace
- bột táo nghiền (trước khi ép làm rượu táo); bã táo ép
- bột nhão (quả...)
- bã cá (sau khi ép dầu để làm phân bón)
pomade
- sáp thơm bôi tóc
- Pomat
- bôi sáp thơm bôi tóc
- bôi pomat
pomader
- (sử học) viên sáp thơm (cho vào hòm, va li... để diệt nhậy...)
- bao đựng viên sáp thơm (bằng vàng hoặc bạc)
pomatum
- sáp thơm bôi tóc
- Pomat
- bôi sáp thơm bôi tóc
- bôi pomat
pomegranate
- quả lựu
- cây lựu ( (cũng) pomegranate-tree)
pomelo
- quả bưởi
- quả bưởi chùm
pomeranian
- (thuộc) xứ Po-me-ran
- chó pomeran ( (cũng) pomeranian dog)
pomiculture
- sự trồng cây ăn quả
pommel
- núm chuôi kiếm
- núm yên ngựa
- đánh bằng núm chuôi kiếm
- đấm túi bụi
pommy
- (từ lóng) người Anh di cư sang Uc; người Anh di cư sang Tân tây lan
pomological
- (thuộc) khoa trồng cây ăn quả
pomologist
- nhà nghiên cứu khoa trồng cây ăn quả
pomology
- khoa cây quả
pomona
- (thần thoại,thần học) nữ thần quả (thần thoại La-mã)
+ Pomona green
- màu vàng lục
pomp
- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, sự phô trương long trọng
- phù hoa
pompano
- (động vật học) cá nục (ở quần đảo Ăng-ti, Bắc mỹ)
pompler ladder
- thang cứu hoả
pompon
- búp (bằng len, dải lụa, hoa... trang trí mũ, giày đàn bà, trẻ em...)
pomposity
- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, vẻ phô trương long trọng
- tính hoa mỹ, tính khoa trương, tính kêu mà rỗng (văn)
- thái độ vênh vang, tính tự cao tự đại (người)
pompous
- hoa lệ, tráng lệ; phô trương long trọng
- hoa mỹ, khoa trương, kêu mà rỗng (văn)
- vênh vang, tự cao, tự đại (người)
pompousness
- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, vẻ phô trương long trọng
- tính hoa mỹ, tính khoa trương, tính kêu mà rỗng (văn)
- thái độ vênh vang, tính tự cao tự đại (người)
ponce
- (từ lóng) kẻ sống bám vào gái điếm, ma cô
ponceau
- màu đỏ tươi
poncho
- áo choàng ponsô (có khoét lỗ để chui đầu qua, ở Nam-mỹ)
pond
- ao
- (đùa cợt) biển
- ( + back, up) ngăn, be bờ (dòng nước...) để giữ nước
- thành ao, thành vũng
pond-life
- động vật không có xương sống ở ao
pond-weed
- (thực vật học) cỏ nhãn tử (sống ở nước ao tù)
pondage
- lượng nước ở ao
- sự trữ nước
ponder
- ( (thường) + on, upon, over) suy nghĩ; cân nhắc
ponderability
- tính cân được; tính có trọng lượng
- (nghĩa bóng) tính đánh giá được; tính có thể cân nhắc
ponderable
- có thể cân được; có trọng lượng
- (nghĩa bóng) có thể đánh giá; có thể cân nhắc
ponderation
- sự cân
- (nghĩa bóng) sự cân nhắc
ponderingly
- suy nghĩ, cân nhắc
ponderosity
- tính nặng, tính có trọng lượng
- tính chậm chạp (do trọng lượng)
- tính cần cù (công việc)
- tính nặng nề, tính buồn tẻ, tính chán ngắt (hành văn, bài nói...)
ponderous
- nặng, có trọng lượng
- chậm chạp (do trọng lượng)
- cần cù (công việc)
- nặng nề, buồn tẻ, chán ngắt (hành văn, bài nói...)
ponderousness
- tính nặng, tính có trọng lượng
- tính chậm chạp (do trọng lượng)
- tính cần cù (công việc)
- tính nặng nề, tính buồn tẻ, tính chán ngắt (hành văn, bài nói...)
pone
- bánh ngô (của người da đỏ Bắc mỹ)
- bột trứng sữa
- bánh bột trứng sữa
pongee
- lụa mộc ( Trung quốc)
pongo
- (động vật học) vượn người châu Phi
- con đười ươi
poniard
- đâm bằng dao găm
pont levis
- cầu cất
pontiff
- giáo hoàng ( (cũng) sovereign pontiff)
- giáo chủ; giám mục
pontifical
- (thuộc) giáo hoàng
- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục
- làm ra vẻ không lầm lẫn; làm ra vẻ không sai lầm; giáo lý một cách khoa trương
- sách nghi lễ của giám mục
- ( số nhiều) trang phục và huy hiệu của giám mục
pontificalia
- trang phục và huy hiệu của giám mục
pontificate
- chức giáo hoàng; nhiệm kỳ của giáo hoàng
- chức giáo chủ; chức giám mục; nhiệm kỳ của giáo chủ; nhiệm kỳ của giám mục[pɔn'tifikeit]
- (như) pontify
pontify
- làm ra vẻ giáo hoàng
- làm ra vẻ giáo chủ; làm ra vẻ giám mục
- làm ra vẻ không thể nào lầm lẫn; làm ra vẻ không thể nào sai lầm
ponton
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầu phao
pontoneer
- người phụ trách cầu phao
- người làm cầu phao
pontoon
- lối chơi bài " 21"
- phà
- cầu phao ( (cũng) pontoon bridge)
- (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước)
- (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cữa vũng sữa chữa tàu)
- bắc cầu phao qua (sông); qua (sông) bằng cầu phao
pony
- ngựa nhỏ
- (từ lóng) hai mươi lăm bảng Anh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vật nhỏ bé (nhỏ hơn tiêu chuẩn bình thường)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản dịch quay cóp
pony-tail
- kiểu tóc cặp đuôi ngựa (của con gái)
pooch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ch
pood
- ( Nga) Pút (đơn vị đo lường bằng 16, 38 kg)
poodle
- chó x
poodle-faker
- (từ lóng) anh chàng bám váy phụ n
pooh
- xì!, úi chà! (sốt ruột, khinh miệt)
pooh-bah
- người kiêm nhiệm nhiều chức
pooh-pooh
- khinh thường, coi rẻ
- gạt đi (coi là không có giá trị...) (ý kiến đề nghị...)
pooka
- quỷ, yêu tinh
pookoo
- linh dương đ
pool
- vũng
- ao; bể bơi (bơi)
- vực (chỗ nước sâu và lặng ở con sông)
- đào (lỗ) để đóng nêm phá đá
- đào xới chân (vĩa than...)
- tiền góp; hộp đựng tiền góp (đánh bài)
- trò đánh cá góp tiền; tiền góp đánh cá
- vốn chung, vốn góp
- Pun (tổ hợp các nhà kinh doanh hoặc sản xuất để loại trừ sự cạnh tranh lẫn nhau); khối thị trường chung
- trò chơi pun (một lối chơi bi-a)
- góp thành vốn chung
- chia phần, chung phần (tiền thu được...)
poon
- (thực vật học) cây mù u
poon-oil
- dầu mu u
poonah-brush
- bút lông vẽ giấy d
poonah-painting
- bức vẽ trên giấy dó, bức vẽ trên giấy mỏng
poonah-paper
- giấy dó, giấy vẽ mỏng
poop
- phần đuôi tàu
- sàn tàu cao nhất ở phía đuôi
- vỗ tung vào phía đuôi, đập tràn vào phía đuôi (tàu)
- hứng (sóng) lên phía đuôi (tàu)
- bẹn, vùng bẹn
- đánh vào bẹn (ai)
- (từ lóng) anh chàng ngốc, anh chàng khờ dại
poor
- nghèo, bần cùng
- xấu, tồi, kém, yếu
- thô thiển
- đáng thương, tội nghiệp
- đáng khinh, tầm thường, không đáng kể
- hèn nhát, hèn hạ
poor-box
- hộp đựng của bố thí ( (thường) để ở cửa nhà thờ)
poor-house
- nhà tế bần
poor-law
- luật tế bần
poor-rate
- thuế đánh để cứu trợ người nghèo
poor-spirited
- nhút nhát, nhát gan
poorly
- nghèo nàn, thiếu thốn
- xoàng, tồi
- không khoẻ, khó ở
poorness
- sự nghèo nàn
- sự xoàng, sự tồi; sự kém
pop
- (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân
- đĩa hát bình dân; bài hát bình dân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) poppa
- tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp
- điểm, vết (đánh dấu cừu...)
- (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...)
- (từ lóng) sự cấm cố
- nổ bốp
- ( + at) nổ súng vào, bắn
- thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...
- làm nổ bốp; nổ (súng...)
- thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
- hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi)
- (từ lóng) cấm cố
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô)
+ to pop off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ
- (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình
+ to pop the question
- (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ)
- bốp, đánh bốp một cái
- đốp!, bốp!
pop-eyed
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mắt mở thao láo, mắt mở tròn xoe, trợn tròn mắt
- mắt lồi ra
pop-off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nói bừa bãi không suy nghĩ
popcorn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngô rang n
pope
- giáo hoàng
- giáo trưởng
- (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm
+ pope's eye
- nhân mỡ béo ở đùi cừu
+ pope's head
- chổi tròn cán dài
+ pope's nose
- (xem) nose
- bẹn, vùng bẹn
- đánh vào bẹn (ai)
popedom
- chức giáo hoàng
popery
- chế độ giáo hoàng; giáo hội La-mã ( (thường) ngụ ý đả kích, giễu...)
popgun
- súng trẻ con chơi (bắn nút chai...)
- súng tồi
popinjay
- kẻ hợm mình, kẻ kiêu căng, kẻ dương dương tự đắc
- (từ cổ,nghĩa cổ) con vẹt
- (sử học) hình con vẹt ở đầu sào (làm đích tập bắn)
- (tiếng địa phương) chim gõ kiến
popish
- (thuộc) giáo hoàng
poplar
- (thực vật học) cây bạch dương
+ trembling poplar
- (thực vật học) cây dương rung (có cuống lá dẹt khiến lá rung rinh khi gió thoảng)
poplin
- vải pôpơlin
popliteal
- (giải phẫu) (thuộc) vùng kheo
poplitei
- (giải phẫu) vùng kheo
popliteus
- (giải phẫu) vùng kheo
poppa
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ba, b
poppet
- (thông tục) người nhỏ bé ( (thường) dùng để gọi thân mật)
- (kỹ thuật) đầu máy tiện
poppet-head
- (kỹ thuật) đầu máy tiện
poppet-valve
- (kỹ thuật) van đĩa
poppied
- có trồng cây thuốc phiện
- làm ngủ được
popple
- sự cuồn cuộn, sự xô giạt, sự nhấp nhô, sự gợn sóng (sóng, nước...)
- cuồn cuộn, xô giạt, nhấp nhô (sóng, nước...)
popply
- cuồn cuộn, xô giạt, nhấp nhô, gợn sóng (sóng, nước...)
poppy
- (thực vật học) cây thuốc phiện
poppycock
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện nhảm nhí, chuyện vô nghĩa lý; điều vớ vẩn, điều nhảm nhí, điều vô nghĩa lý
popshop
- hiệu cầm đ
popsy
- wopsy) /'pɔpsi'wɔpsi/
- cô gái (tiếng gọi thân mật)
popsy-wopsy
- wopsy) /'pɔpsi'wɔpsi/
- cô gái (tiếng gọi thân mật)
populace
- dân chúng, quần chúng
popular
- (thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân
- bình dân
- có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập
- được lòng dân, được nhân dân yêu mến, được mọi người ưa thích, phổ biến, nổi tiếng
popularise
- đại chúng hoá
- truyền bá, phổ biến
- làm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến
- mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân
popularity
- tính đại chúng
- tính phổ biến
- sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
popularization
- sự đại chúng hoá
- sự truyền bá, sự phổ biến
- sự làm cho quần chúng ưa thích, sự làm cho nhân dân yêu mến
- sự mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân
popularize
- đại chúng hoá
- truyền bá, phổ biến
- làm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến
- mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân
popularly
- với tính chất đại chúng, với tính chất quần chúng
- được quần chúng ưa thích, được nhân dân yêu mến
populate
- ở, cư trú (một vùng)
- đưa dân đến
population
- số dân
- ( the population) dân cư
populi
- tiếng
populism
- chủ nghĩa dân tuý
populist
- (sử học) người theo phái dân tuý ( Nga)
- người theo phái dân kiểm ( Mỹ)
populous
- đông dân
populousness
- sự đông dân
porbeagle
- (động vật học) cá nhám hồi
porcelain
- sứ
- đồ sứ
- ( định ngữ) sứ, bằng sứ; (nghĩa bóng) mỏng manh, dễ vỡ
porcelain clay
- caolin
porcelainise
- làm thành s
porcelainous
- bằng s
porcellain-shell
- (động vật học) ốc tiền
porcellaneous
- bằng s
porcellanic
- bằng s
porcellanous
- bằng s
porch
- cổng (ra vào); cổng vòm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành lang
- ( the porch) cổng vòm ở thành A-ten (nơi Giê-non truyền bá triết lý cho các môn đệ); trường phái cấm dục của Giê-non); triết lý cấm dục của Giê-non
porcine
- (thuộc) lợn; như lợn
porcupine
- (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm)
- (kỹ thuật) máy chải sợi gai
- ( định ngữ) như con nhím, có lông cứng như nhím
porcupinish
- như con nhím
pore
- ( (thường) + over, upon) mải mê nghiên cứu; (nghĩa bóng) nghiền ngẫm
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( (thường) + at, on, over) nhìn sát vào, nhìn đăm đăm vào
- nhìn sát
- lỗ chân lông
porge
- lọc sạch hết gân (súc vật làm lễ tế thần) (đạo Do thái)
porgy
- (động vật học) cá mùi
poriferous
- có nhiều lỗ chân lông
pork
- thịt lợn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền của; chức vị; đặc quyền đặc lợi của nhà nước (các nhà chính trị lạm dụng để đỡ đầu cho ai...)
pork pie
- pa-tê lợn
pork-butcher
- chủ hàng thịt lợn
pork-chop
- sườn lợn
pork-pie hat
- mũ chỏm tròn cong vành
porker
- lợn thịt, lợn vỗ béo để làm thịt
porkling
- lợn con, lợn nh
porky
- (thuộc) lợn; như lợn
- (thông tục) béo, lắm thịt
pornographer
- người viết sách báo khiêu dâm
pornographic
- khiêu dâm
pornography
- văn khiêu dâm; sách báo khiêu dâm
poroplastic
- (y học) xốp dẻo
porosity
- trạng thái rỗ, trạng thái thủng tổ ong
- trạng thái xốp
porous
- rỗ, thủng tổ ong
- xốp
porousness
- trạng thái rỗ, trạng thái thủng tổ ong
- trạng thái xốp
porphyry
- (khoáng chất) Pocfia
porpoise
- (động vật học) cá heo
- (hàng không) bay rập rình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chồm lên qua mặt nước (thuyền máy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nổi lên mặt nước (thuỷ lôi)
porraceous
- xanh màu lá tỏi tây
porridge
- cháo yến mạch
+ to keep one's breath to cool one's porridge
- hây khuyên lấy bản thân mình
porriginous
- (y học) (thuộc) chứng hói; hói
porrigo
- (y học) chứng hói
porringer
- bát ăn cháo, tô ăn cháo
port
- cảng
- (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
- ( Ê-cốt) cổng thành
- (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)
- (hàng hải), (như) porthole
- (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)
- đầu cong của hàm thiếc (ngựa)
- dáng, bộ dạng, tư thế
- (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)
- (quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
- rượu pooctô, rượu vang đỏ ( (cũng) port wine)
- (hàng hải) mạn trái (tàu)
- ( định ngữ) trái, bên trái
- (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái
- lái sang phía trái (tàu)
portability
- tính dễ mang theo, tính xách tay được
portable
- có thể mang theo, xách tay
- di động
portage
- sự mang, sự khuân vác, sự chuyên chở
- tiền khuân vác, tiền chuyên chở
- sự chuyển tải (sự khuân vác thuyền, hàng hoá... qua một quâng đường giữa hai con sông, hoặc qua một khúc sông không đi lại được) quâng đường phải chuyển tải, khúc sông phải chuyển tải
- chuyển tải
portal
- cửa chính, cổng chính
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khung cần trục
- (giải phẫu) cửa
portamento
- (âm nhạc) sự dướn hơi
- luyến ngắt
portative
- để mang, để xách, để đỡ
- mang theo được, xách tay được
portcrayon
- cán cắm bút chì
portcullis
- khung lưới sắt (kéo lên kéo xuống được ở cổng thành)
porte-cochère
- lối cổng cho xe ra vào (có mái che)
porte-crayon
- cán cắm bút chì
porte-monnaie
- ví (tiền)
portend
- báo điểm, báo trước
- báo trước
- điềm, triệu
- điều kỳ diệu, điều kỳ lạ
portentous
- gở, báo điềm gở, báo điềm xấu
- kỳ diệu, kỳ lạ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vênh vang ra vẻ ta đây quan trọng, dương dương tự đắc (người)
porter
- người gác cổng
- công nhân khuân vác
- rượu bia đen
porter's knot
- cái đệm vai (của công nhân khuân vác)
porter-house
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán bia đen
- thịt bít tết loại một ( (cũng) porter-house steak)
porterage
- công việc khuân vác; nghề khuân vác
- tiền công khuân vác
portfire
- dây cháy (mìn...)
portfolio
- cặp (giấy tờ, hồ sơ)
- danh sách vốn đầu tư (của một công ty, một nhà ngân hàng)
- (nghĩa bóng) chức vị bộ trưởng
porthole
- (hàng hải) lỗ cửa sổ (ở thành tàu)
- (sử học) lỗ đặt nòng súng đại bác (ở thành tàu)
portico
- cổng, cổng xây
portière
- màn treo ở cửa ra vào
portion
- phần, phần chia
- phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách, ở quán ăn)
- của hồi môn
- số phận, số mệnh
- ( (thường) + out) chia thành từng phần, chia ra
- chia phần cho, phân phối
- cho của hồi môn
portionless
- không có của hồi môn
portland
- xi măng pooclăng
portland cement
- xi măng pooclăng
portliness
- vẻ béo tốt đẫy đà
- dáng bệ vệ
portly
- béo tốt, đẫy đà
- bệ vệ
portmanteau
- va li
- (nghĩa bóng) từ kết hợp (ví dụ slanguage = slang + language)
portmanteaux
- va li
- (nghĩa bóng) từ kết hợp (ví dụ slanguage = slang + language)
portrait
- chân dung, ảnh
- hình tượng, điển hình
- sự miêu tả sinh động
portraitist
- hoạ sĩ vẽ chân dung
portraiture
- cách vẽ chân dung
- tập chân dung
- sự miêu tả sinh động
portray
- vẽ chân dung
- miêu tả sinh động
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai
portrayal
- sự vẽ chân dung; bức chân dung
- sự miêu tả
portreeve
- phó thị trưởng
- (sử học) thị trưởng
portress
- bà gác cửa, bà gác cổng
portuguese
- (thuộc) Bồ-đào-nha
- người Bồ-đào-nha
- tiếng Bồ-đào-nha
pose
- tư thế (chụp ảnh...), kiểu
- bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè
- sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên)
- đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm)
- đặt (câu hỏi)
- sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
- đặt (quân đôminô đầu tiên)
- đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
- làm điệu bộ, có thái độ màu mè)
- ( + as) làm ra vẻ, tự cho là
- truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa
poser
- câu hỏi hắc búa; vấn đề hắc búa
poseur
- người điệu bộ, người màu mè
posh
- (từ lóng) chiến, cừ, sang trọng
posilogy
- môn dược lượng
- toán học (thuật ngữ của Ben-tham, nhà luật học và triết học Anh thế kỷ 18 19)
posit
- thừa nhận, cho là đúng
- đặt, đặt ở vị trí
position
- vị trí, chỗ (của một vật gì)
- (quân sự) vị trí
- thế
- tư thế
- địa vị; chức vụ
- lập trường, quan điểm, thái độ
- luận điểm; sự đề ra luận điểm
- đặt vào vị trí
- xác định vị trí (cái gì...)
- (quân sự) đóng (quân ở vị trí)
positional
- (thuộc) vị trí
positive
- xác thực, rõ ràng
- quả quyết, khẳng định, chắc chắn
- tích cực
- tuyệt đối; (thông tục) hoàn toàn, hết sức
- (vật lý); (toán học); (nhiếp ảnh) dương
- (thực vật học) chứng
- (ngôn ngữ học) ở cấp nguyên (chưa so sánh...) (tĩnh từ, phó từ)
- đặt ra, do người đặt ra
- điều xác thực, điều có thực
- (nhiếp ảnh) bản dương
- (ngôn ngữ học) cấp nguyên (của tĩnh từ, phó từ); tính từ ở cấp nguyên, phó từ ở cấp nguyên (chưa so sánh)
positively
- xác thực, rõ ràng
- quả quyết, khẳng định, chắc chắn
- tích cực
- tuyệt đối
positiveness
- sự xác thực, sự rõ ràng
- sự quả quyết, sự khẳng định, sự chắc chắn
- giọng quả quyết, giọng dứt khoát
positivism
- (triết học) chủ nghĩa thực chứng
positivist
- (triết học) nhà thực chứng
positivistic
- (thuộc) chủ nghĩa thực chứng
positivity
- sự xác thực, sự rõ ràng
- sự quả quyết, sự khẳng định, sự chắc chắn
- giọng quả quyết, giọng dứt khoát
positron
- (vật lý) pozitron
posse
- đội (cảnh sát)
- đội vũ trang
possess
- có, chiếm hữu
- ám ảnh (ma quỷ...)
+ like all possessed
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức hăng hái, hết sức sôi nổi
+ to possess one's soul (one's mind)
- tự chủ được
possession
- quyền sở hữu; sự chiếm hữu
- vật sở hữu; tài sản, của cải
- thuộc địa
possessive
- sở hữu, chiếm hữu
- tỏ ý muốn có, tỏ ý muốn chiếm hữu
- khư khư giữ của, khư khư giữ lấy cho riêng mình
- (ngôn ngữ học) sở hữu
- (ngôn ngữ học) cách sở hữu
- từ sở hữu (tính từ, đại từ...)
possessor
- người có, người có quyền sở hữu, người chiếm hữu
possessory
- thuộc quyền sở hữu, chiếm hữu
posset
- sữa đặc nóng hoà với rượu và hương liệu (xưa dùng làm thuốc chữa cảm lạnh)
possibility
- sự có thể, tình trạng có thể, khả năng
possible
- có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra
- có thể chơi (với) được, có thể chịu đựng được
- sự có thể
- điểm số cao nhất có thể đạt được (tập bắn...)
- ứng cử viên có thể được đưa ra; vận động viên có thể được sắp xếp (vào đội...)
possibly
- có lẽ, có thể
possum
- (thông tục) thú có túi ôpôt ( (cũng) opossum)
+ to play possum
- vờ nằm im, giả chết
post
- cột trụ
- vỉa cát kết dày
- (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)
+ as deaf as a post
- (xem) deaf
+ to be driven from pillar to post
- (xem) pillar
- ( (thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo
- dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
- yết tên (học sinh thi hỏng...)
- công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)
- bưu điện
- sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư
- chuyển thư
- (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư
- khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm
- đi du lịch bằng ngựa trạm
- đi du lịch vội vã
- vội vàng, vội vã
- gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư
- (kế toán) vào sổ cái
- ( (thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ( (cũng) to post up);
- (quân sự) vị trí đứng gác
- (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt)
- vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt)
- vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ
- trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ( (cũng) trading post)
- (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)
+ first post
- (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
+ last post quân nh first post
- kèn đưa đám
- đặt, bố trí (lính gác)
- (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy
post captain
- (hàng hải) viên chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)
post exchange
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( (viết tắt) P.X.) trạm bán hàng cho quân đội
post meridiem
- ( (viết tắt) p.m) quá trưa, chiều, tối
post mortem
- sau khi chết
- tính từ
- sau khi chết
- sự khám nghiệm sau khi chết
- (thông tục) cuộc tranh luận sau khi tan cuộc (đánh bài)
post-bag
- túi thư
post-bellum
- sau chiến tranh
post-boat
- tàu the
- tàu chở khách
post-boy
- người đưa thư
- (như) postilion
post-chaise
- coach) /'poustkoutʃ/
- (sử học) xe ngựa trạm
post-coach
- coach) /'poustkoutʃ/
- (sử học) xe ngựa trạm
post-costal
- (giải phẫu) sau sườn
post-date
- ngày tháng để lùi lại về sau
- để lùi ngày tháng về sau
post-diluvian
- sau nạn đại hồng thuỷ
- người sống sau nạn đại hồng thu
post-free
- miễn bưu phí
post-glacial
- (địa lý,địa chất) sau thời kỳ sông băng
post-graduate
- sau khi tốt nghiệp
- nghiên cứu sinh
post-haste
- cấp tốc
post-horse
- ngựa trạm
post-house
- trạm bưu điện
post-natal
- sau khi sinh
post-nuptial
- sau khi cưới
post-obit
- có hiệu lực sau khi chết
- giao kèo bảo đảm trả thế số nợ sau khi người vay nợ chết
post-office
- sở bưu điện; phòng bưu điện
- ( định ngữ) (thuộc) bưu điện
+ General Post Office
- Bộ bưu điện
post-oral
- ở sau miệng
post-paid
- đã trả bưu phí
post-postcript
- (thường) (viết tắt) P.P.S., tái, tái bút
post-town
- tỉnh có nhà bưu điện
post-war
- sau chiến tranh
postage
- bưu phí
postage stamp
- tem thư
postal
- (thuộc) bưu điện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bưu thiếp ( (cũng) postal card)
postcard
- bưu thiếp
poste restante
- bộ phận giữ lưu thư
poster
- áp phích; quảng cáo
- người dán áp phích, người dán quảng cáo ( (cũng) bill-poster)
posterior
- sau (về thời gian và thứ tự), ở sau, đến sau
- mông đít
posteriority
- tính chất ở sau, tính chất đến sau
posterity
- con cháu; hậu thế
postfix
- (ngôn ngữ học) hậu tố
- (ngôn ngữ học) thêm hậu t
posthumous
- sau khi chết
postilion
- người dẫn đầu trạm
postillion
- người dẫn đầu trạm
postman
- người đưa thư
postmark
- dấu bưu điện
- đóng dấu bưu điện
postmaster
- giám đốc sở bưu điện; trưởng phòng bưu điện
postmaster general
- bộ trưởng bộ bưu điện
postmistress
- bà giám đốc sở bưu điện; bà trưởng phòng bưu điện
postpone
- hoãn lại
- (từ cổ,nghĩa cổ) đặt (cái gì) ở hàng thứ (sau cái khác); coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)
- (y học) lên cơn muộn (sốt rét...)
postponement
- sự hoãn
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đặt (cái gì) ở hàng thứ yếu, sự coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)
postposition
- (ngôn ngữ học) từ đứng sau; yếu tố sau
postpositional
- (ngôn ngữ học) đứng sau (từ)
postpositive
- (ngôn ngữ học) đứng sau (từ)
postprandial
postscript
- tái bút
- bài nói chuyện sau bản tin (đài B.B.C.)
postulant
- người xin vào giáo hội
postulate
- (toán học) định đề
- nguyên lý cơ bản
- yêu cầu, đòi hỏi
- (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề
- coi như là đúng, mặc nhận
- (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y
- ( + for) đặt điều kiện cho, quy định
posture
- tư thế; dáng điệu, dáng bộ
- tình thế, tình hình
- đặt trong tư thế nhất định
- lấy dáng, lấy tư thế, lấy điệu b
posture-maker
- diễn viên nhào lộn; người làm trò uốn mình, "người rắn"
posture-master
- huấn luyện viên thể dục mềm dẻo
posy
- bó hoa
- (từ cổ,nghĩa cổ) đề từ khắc vào nhẫn, câu thơ khắc vào nhẫn
pot
- ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)
- nồi
- bô (để đi đái đêm)
- chậu hoa
- bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
- cái chụp ống khói ( (cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao
- giỏ bắt tôm hùm ( (cũng) lobster pot)
- giấy khổ 39 x 31, 3 cm
- số tiền lớn
- (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
+ a big pot
- quan to
+ to go to pot
- hỏng bét cả; tiêu ma cả
+ to keep the pot boiling (on the boil)
- làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ( (nghĩa bóng))
- tiếp tục làm gì một cách khẩn trương
+ to make the pot boil
- làm ăn sinh sống kiếm cơm
+ the pot calls the kettle black
- lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm
+ watched pot never boils
- (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột
- bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)
- trồng (cây) vào chậu
- (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
- bỏ (thú săn...) vào túi
- nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
- rút ngắn, thâu tóm
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
- ( + at) bắn, bắn gần
pot hat
- mũ quả dưa
pot luck
- thức ăn trong bữa cơm (bất cứ thức ăn gì)
pot paper
- giấy khổ 39 x 31, 3 cm
pot valour
- tính dũng cảm khi say rượu
pot-bellied
- phệ bụng
pot-belly
- bụng phệ
- người bụng phệ
pot-boiler
- (thông tục) tác phẩm (văn học, nghệ thuật) kiếm cơm
- văn nghệ sĩ kiếm cơm
pot-bound
- rễ mọc chật chậu (không có chỗ phát triển nữa) (cây)
pot-boy
- em nhỏ hầu bàn ở tiệm rượu
pot-herb
- rau (các loại)
pot-hole
- (địa lý,địa chất) hốc sâu (trong đá)
- ổ gà (ở mặt đường)
pot-hook
- cái móc nồi; cái treo nồi
- nét móc (để viết)
pot-house
- (nghĩa xấu) quán rượu, tiệm rượu
pot-hunter
- người đi săn vớ gì săn nấy
- (thể dục,thể thao) người tham dự cuộc đấu cốt để tranh giải
pot-pourri
- cánh hoa khô ướp với hương liệu (để ở trong vỏ)
- bài hát hổ lốn, bài văn hổ lốn; câu chuyện hổ lốn
pot-roast
- thịt om
- om (thịt...)
pot-shot
- cú bắn cốt để lấy cái gì chén
- cú bắn gần, cú bắn ngon xơi
- cú bắn bừa
pot-still
- nồi cất
pot-valiant
- dũng cảm khi say rượu
potability
- tính uống được
potable
- uống được
potables
- ( (thường)(đùa cợt)) đồ uống, những thứ uống được
potamic
- (thuộc) sông
potamology
- (địa lý,địa chất) khoa sông ngòi, môn sông ngòi
potash
- ash) /'pə:læʃ/
- (hoá học) Kali cacbonat, bồ tạt ( (từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) potass)
potash-soap
- xà phòng kali
potass
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) potash
potassium
- (hoá học) kali
potation
- sự uống
- hớp, ngụm (rượu...)
- ( (thường) số nhiều) sự nghiện rượu
potato
- khoai tây
+ potatoes and point
- chỉ thấy khoai chẳng thấy thịt
+ quite the potato
- (thông tục) được, ổn, chu
potato-box
- trap) /pə'teitoutræp/
- (từ lóng) mồm
potato-trap
- trap) /pə'teitoutræp/
- (từ lóng) mồm
potatory
- uống được, để uống
- thích uống rượu, nghiện rượu
poteen
- rượu uytky lậu ( Ai-len)
potency
- lực lượng; quyền thế, sự hùng mạnh
- hiệu lực; sự hiệu nghiệm
potent
- có lực lượng, có quyền thế, hùng mạnh
- có hiệu lực; hiệu nghiệm (thuốc...)
- có sức thuyết phục mạnh mẽ (lý lẽ)
potentate
- kẻ thống trị
potential
- tiềm tàng
- (vật lý) (thuộc) điện thế
- (ngôn ngữ học) khả năng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh
- tiềm lực; khả năng
- (vật lý) điện thế; thế
- (ngôn ngữ học) lối khả năng
potentialise
- làm cho tiềm tàng
potentiality
- tiềm lực, khả năng
potentialize
- làm cho tiềm tàng
potentiate
- làm cho có tiềm lực; làm cho có khả năng
potentiometer
- (vật lý) cái đo điện thế; cái phân thế
potheen
- rượu uytky lậu ( Ai-len)
pother
- đám khói nghẹt thở, đám bụi nghẹt thở
- tiếng ầm ầm, tiếng inh ỏi
- sự làm rối lên; sự làm nhặng xị lên
- sự biểu lộ quá ồn ào nỗi đau đớn
- làm bực mình, quấy rầy
- cuống quít lên, rối lên, nhặng xị lên
potion
- liều thuốc nước
- liều thuốc độc
potman
- người hầu ở quán rượu
potsherd
- mảnh sành
pott
- giấy khổ 39 x 31, 3 cm
pottage
- (từ cổ,nghĩa cổ) xúp đặc
potter
- ( + at, in) làm qua loa, làm tắc trách, làm được chăng hay chớ, làm không ra đầu ra đuôi; làm thất thường (công việc gì)
- ( + about) đi lang thang, đi vơ vẩn, la cà đà đẫn
- ( + away) lãng phí
- thợ gốm
potter's clay
- đất sét làm đồ gốm
potter's kiln
- lò gốm
potter's lathe
- bàn (quay thợ) gốm
potter's wheel
- mân quay (ở) bàn gốm
pottery
- đồ gốm
- nghề làm đồ gốm
- xưởng làm đồ gốm
pottle
- (từ cổ,nghĩa cổ) nửa galông (đơn vị đo rượu...); bình nửa galông
- giỏ mây nhỏ (đựng dầu...)
potto
- (động vật học) vượn cáo Tây phi
potty
- (từ lóng) tầm thường, nhỏ mọn, không nghĩa lý gì
- (ngôn ngữ nhà trường) ngon ơ, ngon xớt
- ( + about) thích mê đi, mê tít, "say" (ai, cái gì)
pouch
- túi nhỏ
- (quân sự) túi đạn (bằng da)
- (động vật học) túi (thú có túi)
- (thực vật học) khoang túi; vỏ quả
- (từ cổ,nghĩa cổ) túi tiền, hầu bao
- cho vào túi, bỏ túi
- (từ lóng) đãi tiền diêm thuốc, cho tiền
- làm (một bộ phận của áo) thõng xuống như túi
- thõng xuống như túi (một bộ phận của áo)
pouched
- có túi
pouchy
- có túi
- giống túi
poudrette
- phân bắc trộn than
pouf
- búi tóc cao (đàn bà)
- nệm dùng làm ghế; ghế nệm dài (để nằm)
pouffe
- búi tóc cao (đàn bà)
- nệm dùng làm ghế; ghế nệm dài (để nằm)
poulp
- (động vật học) bạch tuộc
poulpe
- (động vật học) bạch tuộc
poult
- con gà, gà giò (gà, gà tây, gà lôi)
poulterer
- người bán gà vịt
poultice
- thuốc đắp
- đắp thuốc đắp vào (chỗ viêm tấy...)
poultry
- gà vẹt, chim nuôi
poultry farm
- trại chăn nuôi gà vịt
poultry yard
- sân nuôi gà vịt
pounce
- móng (chim ăn thịt)
- sự bổ nhào xuống vồ, sự vồ, sự chụp (mồi)
- bổ nhào xuống vồ, vồ, chụp (mồi)
- thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào
- (nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy
- mực bồ hóng trộn dầu
- phấn than
- phết (xoa) mực bồ hóng trộn dầu (lên giấy than...)
- rập (hình vẽ) bằng phấn than
pound
- Pao (khoảng 450 gam)
- đồng bảng Anh
- (xem) penny_wise
+ pound of flesh
- (nghĩa bóng) một đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng
- kiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng Anh
- bãi rào nhốt súc vật lạc
- nơi giữ súc vật tịch biên; nơi giữ hàng hoá tịch biên
- bãi rào nuôi súc vật
- (nghĩa bóng) nơi giam cầm, trại giam
- (săn bắn) thế cùng, đường cùng
- nhốt (súc vật...) vào bãi rào
- nhốt vào trại giam
+ to pound the field
- (săn bắn) là một chướng ngại không thể vượt qua được (hàng rào chắn)
- vượt qua được những hàng rào chắn mà người khác không thể vượt được (người cưỡi ngựa đi săn)
- giã, nghiền
- nện, thụi, thoi (bằng quả đấm); đánh đập
- ( + at, on, away at) giâ, nện, thoi, đập thình lình; (quân sự) nện vào, giã vào, nã oàng oàng vào
- ( + along, on...) chạy uỳnh uỵch, đi uỳnh uỵch
poundage
- tiền hoa hồng tính theo từng đồng bảng Anh
- tiền trả tính theo pao
- tiền thưởng tính theo phần trăm trên tổng số thu (của một hãng kinh doanh)
pounder
- vật cân nặng bao nhiêu pao
- vật trị giá bao nhiêu bảng Anh
- người có bao nhiêu bảng Anh
- giấy bạc bao nhiêu bảng Anh
- cái chày, cái đàm (nện đất...); máy nghiền, máy giã; cối giã
pour
- rót, đổ, giội, trút
- (nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra
- đổ, chảy tràn
- ( (thường) + down) mưa như trút
+ to pour forth
- đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...)
- tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...)
- toả ra, làm lan ra (hương thơm...)
- bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...)
+ to pour in
- đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về
- lũ lượt đổ về (đám đông)
+ to pour out nh to pour forth to pour oil upon troubled waters
- (nghĩa bóng) lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận...)
+ it never rains but it pours
- phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí
- trận mưa như trút
- mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra)
pourboire
- tiền diêm thuốc, tiền đãi thêm
pouring
- như trút nước, như đổ cây nước (mưa)
pourparler
- cuộc đàm phán mở đầu, cuộc hội đàm trù bị (để đi đến cuộc đàm phán chính thức)
poussette
- điệu nhảy pút; điệu nhảy vòng tay nắm tay
- nhảy pút; nhảy vòng tay nắm tay
pout
- (động vật học) cá nheo
- cái bĩu môi (hờn dỗi, khó chịu...)
+ to be in the pouts
- hờn dỗi, nhăn nhó khó chịu
- bĩu môi
- bĩu môi, trề môi
- bĩu ra, trề ra (môi)
pouter
- người hờn dỗi
- (động vật học) bồ câu to diều
- (động vật học) cá lon ( (cũng) whitting-Ảpout)
poutingly
- bĩu môi, hờn dỗi
poverty
- sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
- (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn; sự thấp kém, sự tồi tàn
poverty-stricken
- nghèo nàn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
powder
- bột; bụi
- (y học) thuốc bột
- phấn (đánh mặt)
- thuốc súng
+ food for powder
- bia thịt, bia đỡ đạn
+ not worth powder and shot
- không đáng bắn, không đáng để chiến đấu cho
+ put more powder into it!
- hãy hăng hái lên một chút nữa nào!
+ smell of powder
- kinh nghiệm chiến đấu, sự thử thách với lửa đạn
- rắc bột lên, rắc lên
- thoa phấn, đánh phấn (mặt, mũi...)
- trang trí (bề mặt cái gì...) bằng những điểm nhỏ
- ( (thường) động tính từ quá khứ) nghiền thành bột, tán thành bột
powder blue
- lơ bột (để hơ quần áo)
- màu xanh lơ
powder keg
- thùng thuốc nổ, thùng thuốc súng
- (nghĩa bóng) cái có thể nổ tung
powder-flask
- (sử học) hộp thuốc súng
powder-horn
- (sử học) sừng đựng thuốc súng
powder-magazine
- kho thuốc súng
powder-mill
- works) /'paudə/
- xưởng thuốc súng
powder-monkey
- (sử học), (hàng hải) em nhỏ chuyển đạn (cho các khẩu đại bác trên tàu)
powder-puff
- nùi bông thoa phấn
powder-room
- room) /'paudəriɳrum/
- phòng đánh phấn, phòng trang điểm (của đàn bà)
- phòng để áo mũ nữ (ở rạp hát...)
- phòng vệ sinh n
powder-works
- works) /'paudə/
- xưởng thuốc súng
powdering
- rất nhiều vật nhỏ, rất nhiều hình nhỏ
- sự trang trí bằng rất nhiều vật nhỏ, sự trang trí bằng rất nhiều hình nh
powdering-room
- room) /'paudəriɳrum/
- phòng đánh phấn, phòng trang điểm (của đàn bà)
- phòng để áo mũ nữ (ở rạp hát...)
- phòng vệ sinh n
powdery
- đầy bột; đầy bụi
- như bột; dạng bột
- có thể tán thành bột
power
- khả năng, tài năng, năng lực
- sức, lực, sức mạnh
- quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
- người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực
- trời, thánh thần
- cường quốc
- (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng
- (toán học) luỹ thừa
- (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)
- (thông tục) số lượng lớn, nhiều
+ the mechanical powers
- máy đơn giản
+ more power to your elbow!
- cố lên nữa nào!
- cung cấp lực (cho máy...)
power play
- (thể dục,thể thao) lúc căng nhất (trong cuộc đấu, phải tập trung hết sức)
power politics
- (chính trị) chính sách sức mạnh, chính sách "dùi cui"
power-boat
- xuồng máy
power-dive
- (hàng không) sự bổ nhào xuống không tắt máy
- (hàng không) bổ nhào xuống không tắt máy
power-house
- station) /'pauə,steiʃn/
- nhà máy điện
power-lathe
- máy tiện
power-loom
- máy dệt
power-saw
- cưa máy
power-shovel
- máy xúc
power-station
- station) /'pauə,steiʃn/
- nhà máy điện
powerful
- hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ
- có quyền thế lớn, có quyền lực lớn, có uy quyền lớn
powerless
- bất lực; không có sức mạnh
- không có quyền lực, không có quyền thế
- hoàn toàn không có khả năng (giúp đỡ...)
powwow
- thầy lang; thầy mo, thầy phù thuỷ (dân da đỏ)
- buổi hội họp tế lễ (của dân da đỏ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hội họp
- (quân sự), (từ lóng) cuộc hội họp của các sĩ quan (trong khi hành quân, tác chiến...)
- làm thầy lang; làm thầy mo, làm thầy phù thuỷ (dân da đỏ)
- hội họp tế lễ (của dân da đỏ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( + about...) thảo luận, bàn luận
- chữa bệnh bằng thuật phù thu
pox
- (thông tục) bệnh giang mai
- (dùng trong câu cảm thán) khiếp!, gớm!, tởm!, kinh lên!
pozzy
- (từ lóng) mứt
praam
- tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển Ban-tích); tàu đáy bằng có đặt súng[præm]
- (thông tục) xe đẩy trẻ con
- xe đẩy tay (của người bán sữa)
practicability
- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được
- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được (đường xá, bến phà)
- (sân khấu) tính thực (cửa sổ...)
practicable
- làm được, thực hiện được, thực hành được
- dùng được, đi được, qua lại được (đường xá, bến phà)
- (sân khấu) thực (cửa sổ...)
practicableness
- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được
- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được (đường xá, bến phà)
- (sân khấu) tính thực (cửa sổ...)
practical
- thực hành (đối với lý thuyết)
- thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực
- đang thực hành, đang làm, đang hành nghề
- thực tế, trên thực tế
+ a practice koke
- trò đùa ác ý, trò chơi khăm
practicality
- tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực ( (cũng) practicalness)
- vấn đề thực tế
practically
- về mặt thực hành (đối với lý thuyết)
- thực tế, thực tiễn, thiết thực
- trên thực tế, thực tế ra
- hầu như
practicalness
- tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực ( (cũng) practicality)
practice
- thực hành, thực tiễn
- thói quen, lệ thường
- sự rèn luyện, sự luyện tập
- sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( (thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
- (pháp lý) thủ tục
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise
practician
- người thực hành, người hành nghề
practise
- thực hành, đem thực hành
- làm, hành (nghề...)
- tập, tập luyện, rèn luyện
- (từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ (việc gì)
- làm nghề, hành nghề
- tập, tập luyện, rèn luyện
- ( + upon) lợi dụng (lòng tin...); bịp, lừa bịp
practised
- thực hành nhiều, có kinh nghiệm
practitioner
- thầy thuốc đang hành nghề; luật sư đang hành nghề
+ general practitioner
- (xem) general
praecocial
- (động vật học) sớm dưỡng (nở ra là tự mổ thức ăn được ngay) (chim)
praepostor
- trường lớp (ở trường học Anh)
praetor
- (sử học) pháp quan ( La mã)
praetorian
- (sử học) (thuộc) pháp quan ( La mã)
- (thuộc) cận vệ (của hoàng đế La mã)
- (sử học) pháp quan ( La mã)
- cận vệ (của hoàng đế La mã)
praetorship
- chức pháp quan
pragmatic
- (triết học) thực dụng
- hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm
- giáo điều, võ đoán
- căn cứ vào sự thực
+ pragmatic sanction
- (sử học) sắc lệnh vua ban (coi như đạo luật)
pragmatical
- (triết học) thực dụng
- hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm
- giáo điều, võ đoán
- căn cứ vào sự thực
+ pragmatic sanction
- (sử học) sắc lệnh vua ban (coi như đạo luật)
pragmatise
- biểu hiệu như thực; hợp lý hoá (một câu chuyện hoang đường)
pragmatism
- (triết học) chủ nghĩa thực dụng
- tính hay dính vào chuyện người, tính hay chõ mõm
- tính giáo điều, tính võ đoán
pragmatize
- biểu hiệu như thực; hợp lý hoá (một câu chuyện hoang đường)
prairie
- đồng c
prairie-chicken
- (động vật học) gà gô đồng cỏ ( Bắc mỹ)
prairie-dog
- (động vật học) sóc chó ( Bắc mỹ)
prairie-schooner
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) toa xe che bạt (của dân di cư) ( (cũng) schooner)
prairie-wolf
- (động vật học) chó sói đồng c
praise
- sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương
- khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
praiseworthiness
- sự đáng khen ngợi, sự đáng ca ngợi, sự đáng ca tụng, sự đáng tán tụng, sự đáng tán dương
praiseworthy
- đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng ca tụng, đáng tán tụng, đáng tán dương
praline
- kẹo nhân quả (nhân các quả hạch)
pram
- tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển Ban-tích); tàu đáy bằng có đặt súng[præm]
- (thông tục) xe đẩy trẻ con
- xe đẩy tay (của người bán sữa)
prance
- sự nhảy dựng lên, động tác nhảy dựng lên
- (nghĩa bóng) dáng đi nghênh ngang, dáng đi vênh váo
- (thông tục) sự nhảy cỡn lên, động tác nhảy cỡn lên
- nhảy dựng lên (ngựa)
- (nghĩa bóng) đi nghênh ngang vênh váo, có thái độ ngênh ngang vênh váo
- (thông tục) nhảy cỡn lên
- làm cho (ngựa) nhảy dựng lên
prandial
- (đùa cợt) (thuộc) bữa ăn
prang
- (hàng không), (từ lóng) ném bom trúng (mục tiêu)
- bắn tan xác, hạ (máy bay)
prank
- trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả
- sự trục trặc (máy)
- ( (thường) + out) trang sức, trang hoàng, tô điểm
- vênh vang, chưng tr
prankful
- hay chơi ác, hay chơi khăm, hay đùa nhả
- hay trục trặc (máy)
prankish
- hay chơi ác, hay chơi khăm, hay đùa nhả
- hay trục trặc (máy)
prankishness
- tính hay chơi ác, tính hay chơi khăm, tính hay đùa nhả
- tính hay trục trặc (máy)
praps
- có lẽ, có thể
prase
- (khoáng chất) thạch anh lục, prazơ
praseodymium
- (hoá học) Prazeođim
prate
- sự nói huyên thiên; sự nói ba láp
- chuyện huyên thiên; chuyện ba láp, chuyện tầm phào
- nói huyên thiên; nói ba láp
prater
- người hay nói huyên thiên; người hay nói ba láp, người hay nói tầm phào
praties
- (thông tục) khoai tây
pratincole
- (động vật học) chim dô nách
prating
- nói huyên thiên; nói ba láp
pratique
- giấy quá cảng (sau thời gian kiểm dịch...)
prattle
- chuyện dớ dẩn trẻ con; chuyện tầm phơ, chuyện phiếm
- nói như trẻ con, nói ngây thơ dớ dẩn
prattler
- người hay nói như trẻ con, người hay nói ngây thơ dớ dẩn; người hay nói
pravity
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự sa đoạ, sự đồi bại, sự suy đồi
- sự hỏng, sự thiu thối, sự thối rữa (đồ ăn...)
prawn
- (động vật học) tôm panđan
- câu tôm
praxis
- thói quen, tập quán, tục lệ
- (ngôn ngữ học) loạt thí dụ (để làm bài tập)
pray
- cầu, cầu nguyện
- khẩn cầu, cầu xin
- xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)
prayer
- kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện
- ( (thường) số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện
- lời khẩn cầu, lời cầu xin; điều khẩn cầu, điều cầu xin
- người cầu kinh, người cầu nguyện; người khẩn cầu, người cầu xin
prayer-book
- sách kinh, quyển kinh
prayerful
- sùng tín; hay cầu nguyện, thích cầu nguyện
prayerless
- không cầu nguyện
pre-admission
- sự cho vào trước, sự nhận vào trước
pre-appoint
- bổ nhiệm trước, chỉ định trước (ai làm việc gì)
pre-appointment
- sự bổ nhiệm trước, sự chỉ định trước
pre-arrange
- sắp đặt trước, sắp xếp trước, thu xếp trước, bố trí trước
pre-arrangement
- sự sắp đặt trước, sự sắp xếp trước, sự thu xếp trước, sự bố trí trước
pre-audience
- (pháp lý) quyền được nói trước (của luật sư)
pre-condemn
- kết án trước, kết tội trước
pre-condition
- điều kiện trước hết
pre-costal
- (giải phẫu) trước sườn
pre-eminence
- tính ưu việt, tính hơn hẳn
pre-eminent
- ưu việt, hơn hẳn
pre-empt
- mua được (cái gì) nhờ quyền ưu tiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiếm giữ (đất công) để được quyền ưu tiên mua trước
- (nghĩa bóng) chiếm hữu trước, dành riêng trước
- mua được nhờ quyền ưu tiên
pre-emption
- sự mua được trước; quyền ưu tiên mua được trước
pre-emptive
- được ưu tiên mua trước; có liên quan đến quyền ưu tiên mua trước
+ pre-emptive bid
- sự xướng bài chặn trước (ngăn đối phương xướng cao hơn, trong lối chơi bài brít)
pre-establish
- thiết lập trước, xây dựng trước
pre-human
- trước khi có loài người
pre-ignition
- sự mồi sớm, sự đánh lừa sớm (máy đốt trong)
pre-natal
- trước khi đẻ, trước khi sinh
pre-plan
- sắp đặt trước; đặt kế hoạch trước
pre-war
- trước chiến tranh
preach
- (thông tục) sự thuyết, sự thuyết giáo
- bài thuyết giáo
- thuyết giáo, thuyết pháp
- giảng, thuyết, khuyên răn
+ to preach down
- gièm pha (chỉ trích, bôi xấu) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo)
+ to preach up
- ca tụng (tán tụng, tâng bốc) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo)
preacher
- người thuyết giáo, người thuyết pháp
- người hay thuyết, người hay lên mặt dạy đời
preachify
- thuyết dài dòng, thuyết đạo lý tẻ ngắt
- "lên lớp" tẻ ngắt; lên mặt dạy đời
preachiness
- tính thích thuyết giáo
- tính thích "lên lớp" , tính thích lên mặt dạy đời
preachment
- (thường) (nghĩa xấu), bài thuyết giáo
preachy
- thích thuyết giáo, thích thuyết đạo lý
- thích "lên lớp" , thích lên mặt dạy đời
preacquaint
- cho hay trước, cho biết trước
preacquaintance
- sự quen biết trước
preadmonish
- khuyên bảo trước, báo cho biết trước
preadmonition
- sự khuyên bảo trước, sự báo cho biết trước
- lời khuyên bảo trước, lời báo cho biết trước
preadvise
- khuyên trước
preamble
- lời nói đầu, lời mở đầu, lời tựa
- viết lời nói đầu, viết lời mở đầu, viết lời tựa
preannounce
- công bố trước, tuyên bố trước; báo cho biết trước
preannouncement
- sự công bố trước, sự tuyên bố trước; sự báo cho biết trước
prebend
- (tôn giáo) lộc thánh
- đất đai có lộc thánh; chức vị được hưởng lộc thánh
prebendary
- (tôn giáo) giáo sĩ được hưởng lộc thánh
precarious
- (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
- không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
- không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
precariousness
- tính tạm thời, tính không ổn định
- tính không chắc chắn, tính bấp bênh, tính mong manh; tính hiểm nghèo, tính gieo neo
- tính không có cơ sở chắc chắn
precatory
- (ngôn ngữ học) ngụ ý yêu cầu (từ, thể câu...)
precaution
- sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự lo trước; sự giữ gìn, sự thận trọng
precautionary
- để phòng ngừa, để đề phòng; giữ gìn thận trọng
precede
- đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước
precedence
- quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước
- địa vị cao hơn, địa vị trên
precedent
- tiền lệ, lệ trước
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trước
preceding
- trước
precent
- làm người lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ)
- lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ)
precentor
- người lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ)
precept
- châm ngôn
- lời dạy, lời giáo huấn
- mệnh lệnh, lệnh; (pháp lý) trát
- lệnh tổ chức bầu cử
- lệnh thu tiền, lệnh trả tiền (thuế...)
- (tôn giáo) giới luật
preceptive
- có những câu châm ngôn; để răn dạy, để giáo huấn
preceptor
- thầy dạy, thầy giáo
preceptorial
- (thuộc) thầy giáo
preceptorship
- nghề thầy giáo; chức thầy giáo; địa vị thầy giáo
preceptress
- cô giáo, bà giáo
precession
- (thiên văn học) tuế sai ( (cũng) precession of the equinoxes)
precinct
- khoảng rào, khoảng đất có vườn bao quanh (của một toà nhà, nhà thờ...)
- ( số nhiều) vùng xung quanh, vùng ngoại vi, vùng ngoại ô (thành phố)
- giới hạn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực tuyển cử; khu vực cảnh sát
preciosity
- tính cầu kỳ, tính kiểu cách, tính đài các
precious
- quý, quý giá, quý báu
- cầu kỳ, kiểu cách, đài các
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại
- (thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh)
+ my precious
- (thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba...
- hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường...
preciously
- quý, quý giá, quý báu
- cầu kỳ, kiểu cách, đài các
- (thông tục) hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường
preciousness
- tính quý, tính quý giá, tính quý báu
- tính cầu kỳ, tính kiểu cách, tính đài các
precipice
- vách đứng (núi đá)
precipitability
- (hoá học) khả năng kết tủa, khả năng lắng
precipitable
- có thể kết tủa, kết tủa được, có thể lắng
precipitance
- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa
- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ
precipitancy
- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa
- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ
precipitant
- (hoá học) chất làm kết tủa
precipitate
- (hoá học) chất kết tủa, chất lắng
- mưa, sương
- vội vàng, vội vã cuống cuồng, đâm sấp giập ngửa
- hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ (người, hành động)[pri'sipiteit]
- lao xuống, quăng xuống, xô đẩy xuống, ném xuống
- (nghĩa bóng) xô đẩy, dồn (ai vào cảnh hiểm nghèo, tai ách, bất hạnh...)
- làm gấp, thúc giục, làm mau đến, làm sớm đến
- (hoá học) làm kết tủa, làm lắng
- (vật lý) làm ngưng (hơi nước thành giọt)
precipitateness
- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa
- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ
precipitation
- sự vội vàng, sự vội vã cuống cuồng
- (hoá học) sự kết tủa, sự lắng; chất kết tủa, chất lắng
- (khí tượng) mưa
precipitous
- (thuộc) vách đứng, như vách đứng; dốc đứng, dốc ngược (đường...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) precipitate
precipitousness
- tính dốc đứng, tính dốc ngược
precise
- đúng, chính xác
- tỉ mỉ, kỹ tính, nghiêm ngặt, câu nệ (người...)
precisely
- đúng, chính xác
- đúng thế, hoàn toàn đúng (dùng trong câu trả lời tán tỉnh...)
preciseness
- tính đúng, tính chính xác
- tính tỉ mỉ, tính câu nệ, sự kỹ tính
precisian
- người kỹ tính, người nghiêm ngặt (đặc biệt là đối với việc thực hiện lễ nghi tôn giáo)
precisianism
- chủ nghĩa nghiêm ngặt (đặc biệt là đối với việc thực hiện lễ nghi tôn giáo)
precision
- sự đúng, sự chính xác; tính đúng, tính chính xác; độ chính xác
- đúng, chính xác
preclude
- loại trừ, trừ bỏ; ngăn ngừa; đẩy xa
preclusion
- sự loại trừ, sự trừ bỏ; sự ngăn ngừa; sự đẩy xa
preclusive
- để loại trừ, để trừ bỏ; để ngăn ngừa; để đẩy xa
precocious
- sớm, sớm ra hoa, sớm kết quả (cây); sớm biết, sớm phát triển, sớm tinh khôn (người)
precociousness
- tính sớm, sự sớm ra hoa, sự sớm kết quả (cây); sự sớm biết, sự sớm phát triển, sự sớm tinh khôn (người)
precocity
- tính sớm, sự sớm ra hoa, sự sớm kết quả (cây); sự sớm biết, sự sớm phát triển, sự sớm tinh khôn (người)
precognition
- sự biết trước
- (pháp lý) sự thẩm tra sơ b
preconceive
- nhận thức trước, nghĩ trước, tưởng tượng trước, định trước
preconception
- nhận thức trước, điều tưởng tượng trước, ý định trước
- định kiến, thành kiến
preconise
- công bố
- công khai ca ngợi, công khai tán dương
- gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập
- (tôn giáo) công khai chuẩn nhận sự bổ nhiệm (một vị giám mục)
preconization
- sự công bố
- sự công khai ca ngợi, sự công khai tán dương
- sự gọi đích danh, sự triệu tập đích danh, sự công khai triệu tập
- (tôn giáo) lễ chuẩn nhận (một vị giám mục)
preconize
- công bố
- công khai ca ngợi, công khai tán dương
- gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập
- (tôn giáo) công khai chuẩn nhận sự bổ nhiệm (một vị giám mục)
precursive
- báo trước
- mở đầu, mào đầu, để giới thiệu
precursor
- người đến báo trước, người báo trước, điềm báo trước
- người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (một công việc gì)
precursory
- ( + of) báo trước
- mở đầu, mào đầu, để giới thiệu
predacity
- tính ăn mồi sống, tính ăn thịt sống (động vật)
predate
- đề lùi ngày tháng về trước (một văn kiện...)
predator
- thú ăn mồi sống, thú ăn thịt
predatory
- ăn cướp, ăn bóc; ăn trộm
- ăn mồi sống; ăn thịt (động vật)
predecessor
- người đi trước, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (công tác gì...)
- bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên
predella
- bức mặt (bức hoạ hoặc chạm trổ ở mặt đứng bệ thờ)
predesterminate
- được định trước, được quyết định trước
predestermination
- sự định trước, sự quyết định trước
predestinarian
- người tin thuyết tiền định
- (thuộc) thuyết tiền định
predestinate
- định trước (số phận, vận mệnh...) (trời)
- đã định trước (số phận, vận mệnh...)
predestination
- sự tiền định, sự định trước số phận, sự định trước vận mệnh
- số phận, vận mệnh
predestine
- định trước, quyết định trước (như thể do số mệnh)
- (tôn giáo), (như) predestinate
predetermine
- định trước, quyết định trước
- thúc ép (ai... làm gì) trước
predial
- (thuộc) đất đai, (thuộc) ruộng đất
- gắn chặt với ruộng đất (nô lệ)
- người nô lệ gắn chặt với ruộng đất
predicable
- có thể xác nhận, có thể nhận chắc, có thể khẳng định
- (triết học) điều có thể xác nhận, điều có thể nhận chắc, điều có thể khẳng định
predicament
- (triết học) điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định
- ( số nhiều) mười phạm trù của A-ri-xtốt
- tình trạng khó chịu, tính trạng gay go, tình trạng khó khăn, tình trạng hiểm nguy
predicant
- thuyết giáo
- nhà thuyết giáo
predicate
- (ngôn ngữ học) vị ngữ
- (triết học) điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định
- tính chất, thuộc tính
- xác nhận, khẳng định
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( + upon) dựa vào, căn cứ vào
predication
- sự xác nhận, sự khẳng định
- (ngôn ngữ học) hiện tượng vị ngữ hoá
predicative
- xác nhận, khẳng định
- (ngôn ngữ học) (thuộc) vị ngữ
predicatory
- thuyết giáo, thích thuyết giáo
predict
- nói trước; đoán trước, dự đoán
predictability
- tính có thể nói trước; tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán
predictable
- có thể nói trước; có thể đoán trước, có thể dự đoán
prediction
- sự nói trước; sự đoán trước, sự dự đoán
- lời nói trước; lời đoán trước, lời dự đoán, lời tiên tri
predictive
- nói trước; đoán trước, dự đoán
predictor
- người nói trước; người đoán trước, nhà tiên tri
- (quân sự) máy đo ngầm, máy quan trắc (các định tầm cao, hướng... của máy bay địch để bắn)
predikant
- mục sư thuyết giáo (đạo Tin lành ở Nam phi)
predilection
- ( (thường) + for) lòng ưa riêng; sự thích riêng, ý thiên về (cái gì)
predispose
- đưa đến, dẫn đến, khiếm phải chịu, khiến thiên về
predisposition
- tình trạng dễ thiên về, khuynh hướng thiên về
- (y học) tố bẩm (dễ mắc bệnh gì)
predominance
- ưu thế, thế trội
predominant
- chiếm ưu thế, trội hơn hẳn
predominate
- ( (thường) + over) chiếm ưu thế, trội hơn hẳn
predominating
- chiếm ưu thế, trội hơn hẳn
preen
- rỉa (lông (chim)
prefab
- (thông tục) ( (viết tắt) của prefabricated house) nhà làm sẵn
prefabricate
- làm sẵn, đúc sẵn (các bộ phận của một toà nhà)
prefabricated
- được làm sẵn, được đúc sẵn
preface
- lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)
- đề tựa, viết lời nói đầu (một quyển sách); mở đầu (bài nói)
- mở đầu, mở lối cho, dẫn tới (một việc gì khác) (sự kiện...)
- nhận xét mở đầu
prefatory
- (thuộc) lời tựa, (thuộc) lời nói đầu; (thuộc) lời mở đầu
prefect
- quận trưởng
- trưởng lớp (ở trường học Anh)
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) thái th
prefectoral
- (thuộc) quận trưởng
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) (thuộc) thái th
prefectorial
- (thuộc) quận trưởng
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) (thuộc) thái th
prefecture
- quận
- chức quận trưởng; nhiệm kỳ của quận trưởng; nhà quận trưởng
prefer
- thích hơn, ưa hơn
- đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào)
- đưa ra, trình
preferable
- đáng thích hơn, đáng ưa hơn
preferably
- hơn, thích hơn, ưa hơn
preference
- sự thích hơn, sự ưa hơn
- cái được ưa thích hơn
- quyền ưu tiên (trả nợ...)
- (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...)
preferential
- ưu đâi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên
preferment
- sự đề bạt, sự thăng cấp
preferred
- được thích hơn, được ưa hơn
- được ưu đâi, được ưu tiên
prefiguration
- sự biểu hiện trước; sự miêu tả trước; sự hình dung trước
- sự tượng trưng
prefigurative
- biểu hiện trước; miêu tả trước; hình dung trước
- tượng trưng
prefigure
- biểu hiện trước; miêu tả trước; hình dung trước
prefix
- (ngôn ngữ học) tiền tố
- từ chỉ tước, từ chỉ chức tước, từ chỉ danh hiệu (để trước một danh từ riêng, ví dụ Dr, Sir)
- đặt ở hàng trước, thêm vào đầu (coi như lời mở đầu...)
- (ngôn ngữ học) lắp (một yếu tố vào đầu một từ khác) làm tiền t
preform
- hình thành trước, tạo thành trước
preformation
- sự hình thành trước, sự tạo thành trước
+ theory of preformation
- (sinh vật học) thuyết tiên thành
preformative
- hình thành trước, tạo thành trước
pregnable
- có thể chiếm được, có thể lấy được (thành...)
pregnancy
- sự có thai, sự có mang thai, sự có chửa
- sự phong phú, sự dồi dào, sự giàu (trí tưởng tượng...)
- tầm quan trọng lớn (vì kết quả, vì ảnh hưởng)
- tính hàm xúc, tính giàu ý (của từ...)
pregnant
- có thai, có mang thai, có chửa
- giàu trí tưởng tượng, giàu trí sáng tạo, dồi dào tư tưởng ý tứ
- có kết quả phong phú, có tầm quan trọng lơn (vì kết quả, vì ảnh hưởng)
- hàm súc, giàu ý (từ...)
pregnantly
- hàm xúc, giàu ý
preheat
- nung sơ b
preheating
- sự nung sơ b
prehensile
- (động vật học) có thể cầm nắm (chân, đuôi)
prehensility
- (động vật học) khả năng cầm nắm được (của chân, đuôi)
prehension
- sự cầm, sự nắm
- sự hiểu
prehistoric
- (thuộc) tiền s
prehistory
- tiền s
prejudge
- xử trước (trước khi thẩm tra kỹ lưỡng...), lên án trước, kết án trước (trước khi xử)
- sớm xét đoán, vội phê phán, vội đánh giá (ai, hành động gì...)
prejudgment
- sự xử trước, sự lên án trước, sự kết án trước
- sự sớm xét đoán; sự vội phê phán, sự vội đánh giá (ai, hành động gì...)
prejudice
- định kiến, thành kiến, thiên kiến
- mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại
- làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
- làm hại cho, làm thiệt cho
prejudicial
- gây tổn hại, gây thiệt hại, làm thiệt (cho quyền lợi...)
prelacy
- chức giáo chủ, chức giám mục
- các giáo chủ; các giám mục (nói chung)
- (nghĩa xấu) chế độ thống trị giáo hội của các giáo ch
prelate
- giáo chủ; giám mục
prelatic
- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục
prelatical
- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục
prelect
- ( + on) thuyết trình (về một vấn đề, (thường) ở trường đại học)
prelection
- bài thuyết trình ( (thường) ở trường đại học)
prelector
- người thuyết trình ( (thường) ở trường đại học)
prelibation
- sự nếm trước, sự hưởng trước ( (thường) (nghĩa bóng))
prelim
- (thông tục), (viết tắt) của preliminary examination, cuộc kiểm tra thi vào (trường học)
- ( số nhiều) (ngành in) những trang vào sách (trước phần chính của một cuốn sách)
preliminary
- mở đầu, mào đầu; sơ bộ, dự bị
- ( (thường) số nhiều) công việc chuẩn bị, sự sắp đặt mở đầu; biện pháp sơ bộ
- ( số nhiều) điều khoản sơ bộ; cuộc đàm phán sơ bộ
- cuộc kiểm tra thi vào (trường học)
prelude
- cái mở đầu, buổi diễn mở đầu, màn giáo đầu, sự kiện mở đầu, việc mở đầu, hành động mở đầu (bài thơ)
- (âm nhạc) khúc dạo
- mở đầu, mào đầu, giáo đầu, dùng làm mở đầu cho, giới thiệu bằng màn mở đầu, giới thiệu bằng khúc mở đầu
- báo trước (việc gì xảy ra)
- làm mở đầu cho
- (âm nhạc) dạo đầu
preludize
- mở đầu, mào đầu, giáo đầu
prelusion
- sự mở đầu, sự mào đầu, sự giáo đầu
prelusive
- mở đầu, mào đầu, giáo đầu; để mở đầu, để mào đầu, để giáo đầu
- báo trước; để báo trước
premature
- sớm, yểu non
- hấp tấp, vội vã
- sự nổ sớm (lựu đạn...)
prematureness
- tính sớm, tính non, tính yểu
- tính hấp tấp, tính vội vã (của quyết định...)
prematurity
- tính sớm, tính non, tính yểu
- tính hấp tấp, tính vội vã (của quyết định...)
premeditate
- suy nghĩ trước, suy tính trước, mưu tính trước, chủ tâm
premeditated
- có suy nghĩ trước, có suy tính trước, có mưu tính trước, có chủ tâm
premeditation
- sự suy nghĩ trước, sự suy tính trước, sự mưu tính trước, sự dụng tâm
- hành động có mưu tính trước, hành động chủ tâm
premier
- thủ tướng
- (từ lóng) nhất, đầu
première
- (sân khấu) buổi diễn đầu tiên, buổi diễn ra mắt
premise
- (triết học) tiền đề
- ( số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên
- ( số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược
+ to be drunk (consumed) on the premises
- uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...)
+ to be drunk to the premises
- say mèm, say bí tỉ, say khướt
+ to see somebody off the premises
- tống tiễn ai đi
- nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề
premium
- phần thưởng
- tiền thưởng
- tiền đóng bảo hiểm
- tiền học việc (trả ngay cho người dạy nghề)
- tiền các đổi tiền ( (cũng) premium on exchange)
+ at a premium
- cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao
+ to put a premium on something
- khuyến khích cái gì, xúi giục cái gì
premonition
- sự báo trước; sự cảm thấy trước
- linh cảm; điềm báo trước
premonitory
- báo trước
premorse
- (thực vật học), (động vật học) có đầu cụt
prentice
- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) apprentice
+ a prentice hand
- tay (người) mới học nghề, tay (người) mới tập việc, tay người vụng về
- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) apprentice
prenticeship
- sự học việc, sư học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề
preoccupation
- mối bận tâm, mối lo lắng, mối ưu tư
- thiên kiến
- sự giữ chỗ trước, sự chiếm chỗ trước
- việc phải làm trước (mọi việc khác); việc phải bận tâm
preoccupied
- bận tâm, lo lắng, không thảnh thơi, không rảnh rang
preoccupy
- làm bận tâm, làm bận trí, làm lo lắng
- chiếm trước, giữ trước
prep
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) sự soạn bài; bài soạn
- trường dự bị
prepacks
- hàng đóng gói sẵn
prepaid
- trả trước
- trả trước (bưu phí); dán tem trả trước, cước phí (thư, gói hàng...)
preparation
- sự soạn, sự sửa soạn, sự chuẩn bị, sự dự bị
- ( (thường) số nhiều) các thứ sửa soạn, các thứ sắm sửa, các thứ chuẩn bị, các thứ dự bị
- sự soạn bài; bài soạn (của học sinh)
- sự điều chế; sự pha chế (thuốc...); sự làm, sự dọn, sự hầu (cơm, thức ăn); chất pha chế, thuốc pha chế; thức ăn được dọn
preparative
- sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
- công việc sửa soạn, công việc sắm sửa, công việc chuẩn bị, công việc dự bị
- (quân sự) lệnh (trống, kèn) chuẩn bị, lệnh sẵn sàng
preparatory
- để sửa soạn, để chuẩn bị, để dự bị
- trường dự bị
prepare
- sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
- soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...)
- điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)
- (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)
- ( + for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị
+ to be prepared to
- sẵn sàng; vui lòng (làm gì)
preparedness
- sự sẵn sàng, sự chuẩn bị sẵn sàng
- (quân sự) sự sẵn sàng chiến đấu
prepay
- trả trước
- trả trước (bưu phí); dán tem trả trước, cước phí (thư, gói hàng...)
prepayable
- có thể trả trước
prepayment
- sự trả trước
prepense
- cố ý, chú tâm, có suy tính trước, có mưu tính trước
preponderance
- thế nặng hơn
- thế hơn, thế trội hơn, ưu thế
preponderant
- nặng hơn
- trội hơn, có ưu thế, có quyền thế lớn hơn
preponderate
- nặng hơn
- ( + over) trội hơn, có thế hơn, có ưu thế
- nghiêng về một bên (cán cân)
preposition
- (ngôn ngữ học) giới t
prepositional
- (thuộc) giới từ; làm giới t
prepositive
- (ngôn ngữ học) đặt trước
prepossess
- làm thâm nhập, làm nhiễm, làm thấm đầy
- xâm chiếm, choán (ý nghĩ, tâm hồn...)
- làm cho có thiên kiến, làm cho có ý thiên về
prepossessing
- làm cho dễ có ý thiên, dễ gây cảm tình, dễ thương
prepossession
- thiên kiên, ý thiên (về cái gì)
preposterous
- trái với lẽ thường, trái thói, phi lý, vô nghĩa lý
- ngớ ngẩn, lố bịch
preposterousness
- sự phi lý, sự vô nghĩa lý
- sự ngớ ngẩn, sự lố bịch
prepotence
- sự cường mạnh; quyền hơn, thế mạnh hơn
- (sinh vật học) độ trội, độ ưu thế
prepotency
- sự cường mạnh; quyền hơn, thế mạnh hơn
- (sinh vật học) độ trội, độ ưu thế
prepotent
- cường mạnh, rất hùng mạnh; có quyền hơn, mạnh hơn
- (sinh vật học) trội, có ưu thế
prepuce
- (giải phẫu) bao quy đầu
prerequisite
- cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết
- điều cần trước hết, điều kiện tiên quyết, điều kiện quyết định trước hết
prerogative
- đặc quyền
- có đặc quyền, được hưởng đặc quyền
presacious
- ăn mồi sống, ăn thịt sống (động vật)
- (thuộc) loài vật ăn thịt
presage
- điềm, triệu
- linh cảm, sự cảm thấy trước
- báo trước, báo điềm
- nói trước, linh cảm thấy (cái gì) (người)
presageful
- có điềm, có triệu
presbyopia
- (y học) chứng viễn thị
presbyopic
- (y học) viễn thị
presbyter
- (tôn giáo) thầy tư tế, mục sư (thuộc nhà thờ Tân giáo)
- trưởng lão (thuộc giáo hội trưởng lão)
presbyteral
- (tôn giáo) (thuộc) thầy tư tế, (thuộc) mục sư
- (thuộc) trưởng lão
presbyterial
- (tôn giáo) (thuộc) thầy tư tế, (thuộc) mục sư
- (thuộc) trưởng lão
presbyterian
- (tôn giáo) (thuộc) giáo hội trưởng lão
- (tôn giáo) tín đồ giáo hội trưởng lão
presbytery
- (tôn giáo) chính điện (trong nhà thờ)
- nhà của thầy tế (nhà thờ La-mã)
- giới trưởng lão (giáo hội trưởng lão)
preschool
- trước tuổi đi học, trước tuổi đến trường
prescience
- sự biết trước, sự thấy trước, sự nhìn thấy trước (những sự việc xảy ra...)
prescient
- tiên tri
prescind
- to prescind from không xét đến, không quan tâm đến
prescribe
- ra lệnh, truyền lệnh, sai khiến, bắt phải
- (y học) cho, kê (đơn...)
- (y học) cho đơn, kê đơn
- ( + to, for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu
prescript
- mệnh lệnh, sắc lệnh, luật
prescription
- sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến
- mệnh lệnh, sắc lệnh
- (y học) sự cho đơn; đơn thuốc
- (pháp lý) thời hiệu
- (nghĩa bóng) phong tục tập quán lâu đời được viện ra (để biện minh cho cái gì)
prescriptive
- ra lệnh, truyền lệnh, sai khiến
- (pháp lý) căn cứ theo quyền thời hiệu
- căn cứ theo phong tục tập quán, dựa theo phong tục tập quán
preselection
- sự chọn lựa trước
presence
- sự có mặt
- vẻ, dáng, bộ dạng
+ presence of mind
- sự nhanh trí
+ the Presence
- nơi thiết triều; lúc thiết triều
present
- pri'zent/
- có mặt, hiện diện
- hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này
- (ngôn ngữ học) hiện tại
- (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ
- hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ
- (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này
- (ngôn ngữ học) thời hiện tại
- qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm
- tư thế giơ súng ngắm
- tư thế bồng súng chào[pri'zent]
- đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra
- đưa, trình, nộp, dâng
- bày tỏ, trình bày, biểu thị
- trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt
- giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)
- (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
- biếu tặng (ai cái gì)
- (quân sự) giơ (súng) ngắm
- (quân sự) bồng (súng) chào
present-day
- ngày nay, hiện nay
presentability
- tính bày ra được, tính phô ra được; tính coi được
- tính giới thiệu được, tính trình diện được, tính ra mắt được
- khả năng làm quà biếu được, khả năng làm đồ tặng được
presentable
- bày ra được, phô ra được; chỉnh tề; coi được
- giới thiệu được, trình bày được, ra mắt được
- làm quà biếu được, làm đồ tặng được
presentation
- sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra
- sự trình diễn
- sự giới thiệu; sự đưa vào yết kiến, sự đưa vào bệ kiến
- sự biếu, sự tặng; quà biếu, đồ tặng
presentation copy
- sách tác giả tặng
presentee
- người được giới thiệu, người được tiến cử (vào một chức vụ nào...); người được đưa vào tiếp kiến, người được đưa vào yết kiến
- (tôn giáo) thầy tu được tiến cử (cai quản xứ đạo...)
- người nhận quà biếu, người nhận đồ tặng
presentient
- có linh cảm
presentiment
- linh cảm
presentive
- để biểu thị (vật gì, khái niệm gì) (từ)
presently
- chẳng mấy chốc, ngay sau đó
- ( Ê-cốt) hiện giờ, hiện nay, bây gi
presentment
- sự trình diễn (ở sân khấu)
- sự trình bày, sự biểu thị, sự miêu tả; cách trình bày, cách biểu thị
- (tôn giáo) sự phản kháng lên giám mục
- (pháp lý) lời phát biểu của hội thẩm
preservable
- có thể giữ, có thể gìn giữ, có thể bảo quản, có thể bảo tồn, có thể duy trì
preservation
- sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì
- sự giữ để lâu (thức ăn, quả thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...)
- (hoá học) sự giữ cho khỏi phân hu
preservative
- để phòng giữ, để gìn giữ, để bảo quản, để bảo tồn, để duy trì
- thuốc phòng bênh
- biện pháp phòng giữ
- (hoá học) chất phòng phân hu
preserve
- mứt
- khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá
- ( số nhiều) kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động
- giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì
- giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...)
- (hoá học) giữ cho khỏi phân huỷ
- giữ, dành riêng (khu săn, khu đánh cá...)
preserver
- người giữ, người bảo quản
preside
- ( (thường) + at, over) chủ trì, làm chủ tịch (cuộc họp...), làm chủ toạ, ngồi ghế chủ toạ (bữa tiệc...)
- (nghĩa bóng) chỉ huy, điều khiển, nắm quyền tối cao
- (âm nhạc) giữ bè ( pianô...)
presidency
- chức chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chức tổng thống
- nhiệm kỳ chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhiệm kỳ tổng thống
- ( Ân), (sử học) quận, bang
+ Bengal Presidency
- quận Ben-gan
president
- chủ tịch (buổi họp, hội nước...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống
- hiệu trưởng (trường đại học)
- (sử học) thống sứ, thống đốc (ở một nước thuộc địa)
president elect
- chủ tịch đã được bầu nhưng chưa nhậm chức; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổng thống đã được bầu nhưng chưa nhậm chức
presidentess
- bà chủ tịch
- bà vợ ông chủ tịch
presidential
- (thuộc) chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) tổng thống
presidentship
- chức chủ tịch; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chức tổng thống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhiệm kỳ tổng thống
presidiary
- (thuộc) đồn luỹ, (thuộc) pháo đài
- có đồn luỹ, có pháo đài
- dùng làm đồn luỹ, dùng làm pháo đài
presidio
- đồn luỹ, pháo đài (ở Tây ban nha)
presidium
- đoàn chủ tịch
press
- sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
- sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn
- sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật
- cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau)
- cái ép; máy ép; máy nén bàn là
- máy in ( (cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in
- báo chí
- tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...)
- (hàng hải) sự căng hết
- ép, nép, bóp, ấn
- là
- ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt
- thúc ép, thúc bách, dồn ép
- thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì)
- nhấn mạnh
- đè nặng
- ép, bóp, ấn
- xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy
- thúc giục, thúc ép, thúc bách
- hối hả, vội vã, tất bật
- ( + on, upon) đè nặng
+ to press down
- ấn xuống, ép xuống, đè xuống
+ to press for
- thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách
+ to press fowrad
- hối hả, vội vã
+ to press on
+ to press foward
- thúc giục, giục giã, thúc gấp
+ to press out
- ép ra, vắt ra
+ to press up
- xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại
- (sử học) sự bắt lính
- (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt
- trưng dụng (ngựa...)
press campaign
- chiến dịch báo chí
press conference
- cuộc họp báo
press proof
- bản in th
press release
- lời tuyên bố phát cho các báo
press run
- sự cho chạy máy in (để in cái gì)
- số lượng bản in ra
press-agency
- hãng thông tin, thông tấn xã
press-agent
- người phụ trách quảng cáo (của rạp gát...)
press-bed
- giường tủ (giường gập gọn lại thành tủ được)
press-box
- chỗ ngồi dành cho phóng viên (ở sân vận động trong các cuộc đấu bóng đá...)
press-button warfare
- chiến tranh bấm nút (tên lửa...)
press-clipping
- clipping) /'pres,klipiɳ/
- bài báo cắt ra; đoạn báo cắt ra
press-corrector
- người sửa bản tin
press-cutting
- clipping) /'pres,klipiɳ/
- bài báo cắt ra; đoạn báo cắt ra
press-gallery
- khu vực nhà báo (ở nghị viện...)
press-gang
- (sử học) bọn đi bắt lính
press-law
- luật báo chí
pressing
- thúc bách, cấp bách, cấp thiết gấp
- nài nỉ, nài ép
pressman
- nhà báo
- thợ in
pressmark
- ký hiệu xếp giá (của sách ở thư viện)
pressroom
- phòng nhà báo
- xưởng in
pressure
- sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
- sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách
- sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp
- (điện học) ứng suất
+ high pressure
- áp suất cao
- (nghĩa bóng) sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức
pressure-cooker
- nồi nấu áp cao
pressure-cooking
- sự nấu áp cao
pressure-gauge
- cái đo áp
pressure-group
- nhóm người gây sức ép (đối với một chính phủ)
pressurize
- điều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...) ( (thường) dạng bị động)
prestidigitation
- trò ảo thuật, trò tung hứng
prestidigitator
- người làn trò ảo thuật, người làn trò tung hứng
prestige
- uy tín; thanh thế
prestissimo
- (âm nhạc) cực nhanh
- (âm nhạc) nhịp cực nhanh
- đoạn chơi cực nhanh
presto
- (âm nhạc) rất nhanh
- nhanh lên, mau (tiếng hô của người làm trò ảo thuật)
- (âm nhạc) nhịp rất nhanh
- đoạn chơi rất nhanh
presumable
- có thể được, có thể cho là đúng, có thể cầm bằng; có thể đoán chừng
presume
- cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng
- dám, đánh bạo, mạo muội; may
- ( + on, upon) lợi dung, lạm dụng
- tự phụ, quá tự tin
presumedly
- cho là đúng, cầm bằng, đoán chừng
presuming
- tự phụ, quá tự tin
- lợi dụng, lạm dụng
presumption
- tính tự phụ, tính quá tự tin
- sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng
presumptive
- cho là đúng, cầm bằng; đoán chừng
presumptuous
- tự phụ, quá tự tin
presumptuousness
- tính tự phụ, tính quá tự tin
presuppose
- giả định trước, phỏng định trước, đoán chừng trước
- bao hàm
presupposition
- sự giả định trước, sự phỏng định trước, sự đoán chừng trước
- điều giả định trước, điều phỏng định trước, điều đoán chừng trước
pretence
- sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ
- cớ, lý do không thành thật
- điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng
- tính tự phụ, tính khoe khoang
pretend
- làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
- lấy cớ
- có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...)
- giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
- ( + to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu
- ( + to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có
pretended
- giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
pretender
- người đòi hỏi không chính đáng, người yêu sách không chính đáng (một quyền lợi, một tước vị...)
- người giả vờ giả vĩnh, người giả đò, người giả b
pretense
- sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ
- cớ, lý do không thành thật
- điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng
- tính tự phụ, tính khoe khoang
pretension
- ý muốn, kỳ vọng
- điều yêu cầu chính đáng; quyền đòi hỏi chính đáng
pretentious
- tự phụ, kiêu căng, khoe khoang
pretentiousness
- tính tự phụ, tính kiêu căng, tính khoe khoang
preterhuman
- siêu nhân, phi phàm
preterit
- (ngôn ngữ học) quá khứ (thời)
- (ngôn ngữ học) thời quá kh
preterite
- (ngôn ngữ học) quá khứ (thời)
- (ngôn ngữ học) thời quá kh
preterition
- sự bỏ, sự bỏ qua, sự bỏ sót
pretermission
- sự bỏ, sự bỏ qua, sự bỏ sót
- sự bỏ bê, sự sao lãng
- sự tạm ngừng; sự làm gián đoạn, sự ngắt quãng
pretermit
- bỏ, bỏ qua, bỏ sót
- bỏ bê, sao lãng
- tạm ngừng; làm gián đoạn, ngắt quãng
preternatural
- siêu nhân, phi phàm
pretersensual
- siêu cảm giác
pretext
- cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật
- lấy cớ là; viện ra làm lý do
pretone
- (ngôn ngữ học) âm tiết trước âm tiết nhấn; nguyên âm trước âm tiết nhấn
pretonic
- (ngôn ngữ học) trước âm tiết nhấn (âm tiết nguyên âm)
pretor
- (sử học) pháp quan ( La mã)
prettify
- trang điểm, tô điểm, làm dáng
prettily
- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp
- hay hay
prettiness
- vẻ xinh, vẻ xinh xinh, vẻ xinh xắn, vẻ xinh đẹp; vật xinh, vật xinh xinh, vật xinh sắn; đồ trang điểm xinh xinh...
- tính chải chuốt kiểu cách (văn...)
pretty
- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp
- hay hay, thú vị, đẹp mắt
- đẹp, hay, cừ, tốt...
- (mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm
- (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá
- (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ
- my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ
- ( số nhiều) đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh
- khá, kha khá
+ pretty much
- hầu như, gần như
pretty-pretty
- xinh xinh, điệu điệu
prettyish
- xinh xinh, hay hay
prevail
- ( (thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
- thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
- ( + on, upon) khiến, thuyết phục
prevailing
- đang thịnh hành, đang lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp
prevalence
- sự thường xảy ra, sự thịnh hành, sự lưu hành, sự phổ biến khắp, sự lan khắp
prevalent
- thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành
prevaricate
- nói thoái thác, nói quanh co; làm quanh co
prevarication
- sự thoái thác, sự quanh co; sự quanh co
- lời nói quanh co; việc làm quanh co
prevaricator
- người nói thoái thác, người quanh co
prevenient
- trước
- ( + of) ngăn ngừa, phòng ngừa
prevent
- ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
- (từ cổ,nghĩa cổ) đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước
- (tôn giáo) dẫn đường đi trước
preventable
- có thể ngăn cản, có thể ngăn ngừa, phòng tránh được
preventative
- ngăn ngừa, phòng ngừa
- (y học) phòng bệnh
- biện pháp phòng ngừa
- thuốc phòng bệnh, cách phòng bệnh
preventer
- người ngăn cản, người ngăn trở, người ngăn ngừa; vật ngăn cản, vật ngăn trở
- (hàng hải) dây bổ sung; chốt bổ sung
prevention
- sự ngăn cản, sự ngăn trở, sự ngăn ngừa, sự phòng ngừa
preventive
- ngăn ngừa, phòng ngừa
- (y học) phòng bệnh
- biện pháp phòng ngừa
- thuốc phòng bệnh, cách phòng bệnh
preventorium
- nhà phòng bệnh (lao phổi)
preview
- sự xem trước, sự duyệt trước (phim ảnh, ảnh...)
- xem trước, duyệt trước (phim ảnh, ảnh...)
previous
- trước
- (thông tục) vội vàng, hấp tấp
+ Previous Examination
- kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (trường đại học Căm-brít)
+ previous question
- sự đặt vấn đề có đem ra biểu quyết ngay một vấn đề trong chương trình nghị sự không (nghị viện Anh)
- previous to trước khi
previously
- trước, trước đây
previse
- thấy trước, đoán trước
prevision
- sự thấy trước, sự đoán trước
previsional
- thấy trước, đoán trước
prex
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiệu trưởng trường đại học
prexy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiệu trưởng trường đại học
prey
- mồi
- (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)
- ( + upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú)
- cướp bóc (ai)
- làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)
priapism
- tính dâm đãng, tính dâm dục
- (y học) chứng cương dương vật
price
- giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- giá đánh cuộc
- (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá
+ to set a price on someone's head
- treo giải thưởng lấy đầu ai
+ what price...?
- (từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...?
- đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá
+ to price onself out of the market
- lấy giá cắt cổ
price current
- list)
- (thương nghiệp) bảng giá (hiện hành)
price-boom
- mức giá cả tăng vọt; sự tăng vọt giá cả
price-cutting
- slashing)
- sự sụt giá, sự giảm giá
price-list
- list)
- (thương nghiệp) bảng giá (hiện hành)
price-ring
- hội liên hiệp giá cả (giữa bọn tư bản độc quyền để nâng hoặc giữ giá)
price-wave
- sự dao động giá cả
priced
- có giá, có đề giá
priceless
- vô giá; không định giá được
- (từ lóng) rất nực cười, khôi hài, ngộ, lố bịch
prick
- sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
- mũi nhọn, cái giùi, cái gai
- sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
- (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
- uộc khụp cái cặc
+ to kick against the pricks
- (xem) kick
- châm, chích, chọc, cắn, rứt
- đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ( (nghĩa rộng)) chọn, chỉ định
- châm, chích, chọc
- phi ngựa
- ( + up) vểnh lên (tai)
+ to prick in
- trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)
+ to prick off
+ to prick out
- đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì)
+ to prick in to prick a (the) bladder (bubble)
- làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)
prick-eared
prick-ears
- tai vểnh
pricker
pricket
- (động vật học) con hoẵng non, con nai non (hơn một năm, sừng chưa có nhánh)
- cái que nhọn để cắm nến
pricking
- sự châm, sự chích, sự chọc
- cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói
- sự đánh dấu, sự chấm câu (trên giấy, bản đồ...)
prickle
- (thực vật học) gai (trên cây)
- (động vật học) lông gai (cứng nhọn như lông nhím)
- cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói
- châm, chích, chọc
- có cảm giác kim châm, đau nhói
prickly
- (sinh vật học) có gai, đầy gai
- có cảm giác kim châm, có cảm giác đau nhói
prickly heat
- (y học) chứng nổi rôm (ở các xứ nóng)
pride
- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
- lòng tự trọng ( (cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
- tính hăng (ngựa)
- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
- đàn, bầy
+ pride of the morning
- sương lúc mặt trời mọc
+ pride of place
- địa vị cao quý
- sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
+ pride will have a fall
- (xem) fall
+ to put one's pride in one's pocket
+ to swallow one's pride
- nén tự ái, đẹp lòng tự ái
- lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
- lấy làm tự hào (về việc gì...)
prideful
- ( Ê-cốt) đầy kiêu hãnh; tự cao, tự phụ
- tự hào
prie-dieu
- ghế cầu kinh ( (cũng) prie-dieu chair)
prier
- người tò mò, người tọc mạch ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) pry)
priest
- thầy tu, thầy tế
- vồ đập cá ( Ai-len)
- làm (ai) trở thành thầy tu (ai) trở thành thầy tế
priest-ridden
- bị bọn thầy tu khống chế
priestcraft
- nghề làm thầy tu
- thuật kiếm chác của thầy tu; thủ đoạn tiến thân của thầy tu
priestess
- cô thầy cúng
priesthood
- (tôn giáo) chức thầy tu; chức thầy tế
priestling
priestly
- (thuộc) thầy tu, (thuộc) thầy tế; giống thầy tu; giống thầy tế; hợp với thầy tu, hợp với thầy tế
prig
- người hay lên mặt ta đây hay chữ, người hay lên mặt ta đây đạo đức; người hợm mình, người làm bộ; người khinh khỉnh
- (từ lóng) kẻ cắp
- (từ lóng) ăn cắp, xoáy
priggery
- thói lên mặt ta đây hay chữ, thói lên mặt ta đây đạo đức; thói hợm mình, thói làm bộ; thói khinh khỉnh
priggish
- lên mặt ta đây hay chữ, lên mặt ta đây đạo đức; hợm mình, làm bộ; khinh khỉnh
priggishness
- tính hay lên mặt ta đây hay chữ, tính hay lên mặt ta đây đạo đức; tính hợm mình, tính làm bộ; tính khinh khỉnh
prim
- lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh (đàn bà)
- lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh
prima ballerina
- nữ diễn viên chính (kịch ba-lê)
prima donna
- vai nữ chính (trong nhạc kịch)
- (nghĩa rộng) người hay tự ái, người hay giận dỗi
prima facie
- thoạt nhìn, nhìn qua
primage
- tiền trả thêm cho chủ tàu (tính phần trăm theo trọng lượng hàng hoá)
primal
- (như) primeval
- (thuộc) nền tảng, căn bản, chủ yếu
primarily
- trước hết, đầu tiên
- chủ yếu, chính
primary
- nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên
- gốc, nguyên, căn bản
- sơ đẳng, sơ cấp
- chủ yếu, chính, bậc nhất
- (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh
+ primary battery
- (điện học) bộ pin
+ primary meeting (assembly)
- hội nghị tuyển lựa ứng cử viên
- điều đầu tiên
- điều chính, điều chủ yếu, điều căn bản
- (hội họa) màu gốc
- (thiên văn học) hành tinh sơ cấp (hành tinh xoay quanh mặt trời)
- hội nghị tuyển lựa ứng cử viên
- (địa lý,địa chất) đại cổ sinh
primate
primates
- (động vật học) bộ động vật có tay, bộ động vật linh trưởng
primatial
- (thuộc) tổng giám mục
prime
- đầu tiên
- chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu
- tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo
- (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên
- thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai
- thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
- (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)
- (hoá học) gốc đơn nguyên tố
- thế đầu (một thế đánh kiếm)
- (toán học) số nguyên tố
- mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ
- (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích
- chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...)
- sơn lót (tấm gỗ)
- (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)
primely
- tốt nhất; ưu tú, xuất sắc; hoàn hảo
primeness
- sự tốt nhất; sự ưu tú; sự xuất sắc; sự hoàn hảo
primer
- sách vở lòng
- ngòi nổ, kíp nổ
- (ngành in) cỡ chữ
primerval
- nguyên thuỷ, ban sơ ( (cũng) primal)
primine
- (thực vật học) vỏ ngoài (của noãn)
priming
- sự mồi nước (vào bơm để cho chạy); sự bơm xăng vào cacbuaratơ
- (thông tục) sự cho ăn đầy, sự cho ăn uống thoả thích
- sự chỉ dẫn, sự cung cấp tài liệu (cho ai trước khi ra nói...)
- sự sơn lót; lớp sơn lót
- đường để pha vào bia
- (sử học) sự nhồi thuốc nổ (vào súng); thuốc nổ nhồi (vào súng)
primipara
- người đẻ con so
primiparous
- đẻ con so
primitive
- nguyên thuỷ, ban sơ
- thô sơ, cổ xưa
- gốc (từ, mẫu)
- (toán học); (địa lý,địa chất) nguyên thuỷ
- (nghệ thuật) hoạ sĩ trước thời Phục hưng; tranh của hoạ sĩ trước thời Phục hưng
- màu gốc
- (ngôn ngữ học) từ gốc
primness
- tính lên mặt đạo đức, tính hay ra vẻ đứng đắn, tính hay ra vẻ nghiêm nghị; tính hay ra vẻ đoan trang, tính hay ra vẻ tiết hạnh
primogenitor
- ông tổ, tổ tiên
primogeniture
- tình trạng con trưởng
- (pháp lý) chế độ con trai trưởng thừa kế ( (cũng) right of primogeniture)
primordial
- có từ lúc ban đầu, ban xơ, đầu tiên, nguyên thuỷ
- căn bản
primordiality
- trạng thái có từ lúc ban đầu, trạng thái ban xơ, trạng thái đầu tiên, trạng thái nguyên thuỷ
- căn nguyên, căn bản
primp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẹp, sang, nhã, lịch sử
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang điểm, tô điểm
primrose
- (thực vật học) cây báo xuân; hoa báo xuân
- màu hoa anh thảo (màu vàng nhạt)
+ the primrose path (way)
- cuộc đời sung sướng, con đường đầy hoan lạc
primrosy
- có cây anh thảo; đầy hoa anh thảo
primula
- (thực vật học) cây báo xuân
prince
- hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng
- tay cự phách, chúa trùm
+ prince of darkness (of the air, of the world)
- xa tăng
+ Prince of Peace
- Chúa Giê-xu
+ Prince Regent
- (xem) regent
+ prince royal
- (xem) royal
+ Hamlet without the Prince of Denmark
- cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất
princedom
- tước hoàng thân; địa vị ông hoàng
- lãnh địa của hoàng thân
princelet
- nhuốm & hoàng con
princelike
- như ông hoàng
princeling
- nhuốm & hoàng con
princely
- (thuộc) hoàng thân, như ông hoàng
- sang trọng, tráng lệ, lộng lẫy, huy hoàng
princess
- bà chúa; bà hoàng; công chúa, quận chúa ( (cũng) princess of the blood)
- (từ cổ,nghĩa cổ) nữ vương
+ Princess Regent
- công chúa nhiếp chính; vợ hoàng thân nhiếp chính
+ princess royal
- công chúa cả
principal
- chính, chủ yếu
- (ngôn ngữ học) chính
- người đứng đầu
- giám đốc, hiệu trưởng
- chủ, chủ mướn, chủ thuê
- người uỷ nhiệm
- người đọ súng (đọ gươm) tay đôi
- thủ phạm chính
- (thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ
- (kiến trúc) xà cái, xà chính
principality
- chức vương; sự thống trị của một ông hoàng
- lãnh địa của một ông hoàng
+ the Principality
- xứ Gan ( Anh)
principally
- chính, chủ yếu; phần lớn
principle
- gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản
- nguyên lý, nguyên tắc
- nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế
- nguyên tắc cấu tạo (máy)
- (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng
principled
prink
- trang điểm, làm dáng
- rỉa (lông) (chim)
- chữ in
- sự in ra
- dấu in; vết; dấu
- ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra
- vải hoa in
- bằng vải hoa in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí
- giấy in báo ( (cũng) newsprint)
+ to rush into print
- ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn
- in xuất bản, đăng báo, viết vào sách
- in, in dấu, in vết (lên vật gì)
- rửa, in (ảnh)
- viết (chữ) theo lối chữ in
- in hoa (vải)
- in, khắc (vào tâm trí)
print hand
- letter)
- chữ viết kiểu chữ in
print letter
- letter)
- chữ viết kiểu chữ in
print-seller
- người bán những bản khắc
print-shop
- xưởng in
print-works
- xưởng in vải hoa
printer
- thợ in
- chủ nhà in
- máy in
- thợ in vải hoa
+ printer's devil
- thợ học việc ở nhà in
+ printer's ink
- mực in
+ printer's pie
- đống chữ in lộn xộn, sự hỗn độn, sự lộn xộn ( (cũng) pie)
printery
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà in
- xưởng in vải hoa
printing
- sự in
- nghề ấn loát
printing-house
- nhà in
printing-ink
- mực in
printing-machine
- press)
- máy in
printing-press
- press)
- máy in
prior
- trưởng tu viện
- trước
- prior to trước khi
prioress
- bà trưởng tu viện
priority
- quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết
priorship
- chức trưởng tu viện
priory
- tu viện
prise
- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
- nạy bẩy lên
prism
- lăng trụ
- lăng kính
- ( số nhiều) các màu sắc lăng kính
prism-binoculars
- glasses)
- ống nhòm lăng kính
prism-glasses
- glasses)
- ống nhòm lăng kính
prismatic
- (thuộc) lăng trụ; giống lăng trụ
- (thuộc) lăng kính; giống lăng kính
- hợp bởi lăng kính; phân ra bởi lăng kính; sáng rực rỡ (màu sắc)
prismoid
- (toán học) lăng trụ cụt
prismoidal
- (thuộc) lăng trụ cụt
prismy
- có lăng trụ
- có lăng kính
prison
- nhà tù, nhà lao, nhà giam
- (thơ ca) bỏ tù, bỏ ngục, giam cầm
prison-bird
- người tù; người tù ra tù vào
prison-breaker
- người vượt ngục
prison-breaking
- sự vượt ngục
prison-house
- nhà tù, nhà lao, nhà giam
prisoner
- người bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt
- tù binh ( (cũng) prisoner of war)
+ prisoners' bars (base)
- trò chơi bắt tù binh (của trẻ con)
+ to make a woman's hand a prisoner
- được một người đàn bà hứa lấy
pristine
- ban sơ; xưa, cổ xưa, thời xưa
prithee
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm ơn, mong anh vui lòng, mong chị vui lòng
privacy
- sự riêng tư
- sự xa lánh, sự cách biệt
- sự bí mật, sự kín đáo
private
- riêng, tư, cá nhân
- riêng, mật, kín
- xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi)
- (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)
+ private soldier
- lính trơn, binh nhì
- lính trơn, binh nhì
- chỗ kín (bộ phận sinh dục)
+ in private
- riêng tư, kín đáo, bí mật
privateer
- tàu lùng (tàu của tư nhân được chính phủ giao nhiệm vụ chuyên đi bắt tàu buôn địch)
- người chỉ huy tàu lùng; ( số nhiều) thuỷ thủ trên tàu lùng
privateering
- sự bắt bằng tàu lùng
privation
- tình trạng thiếu, tình trạng không có
- sự thiếu thốn; cảnh thiếu thốn
privative
- thiếu, không có
- (ngôn ngữ học) phủ định (tiểu từ, phụ tố)
privet
- (thực vật học) cây thuỷ lạp
privilege
- đặc quyền, đặc ân
- cho đặc quyền; ban đặc ân (cho ai)
- miễn (ai) khỏi chịu (gánh nặng...)
privileged
- có đặc quyền; được đặc quyền; được đặc ân
privity
- sự biết riêng (việc gì)
- (pháp lý) quan hệ riêng (giữa hai bên, về dòng máu...)
privy
- riêng, tư; kín, bí mật
+ Privy Council
- Hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh)
+ Privy Counsellor (Councillor)
- uỷ viên hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh)
+ Lord Privy Seal
- quan giữ ấn nhỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà triệu phú, nhà xí
- (pháp lý) đương sự, người hữu quan
prize
- giải thưởng, phầm thưởng
- (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
- giải xổ số; số trúng
- ( định ngữ) được giải, chiếm giải
- ( định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
- đánh giá cao, quý
- chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)
- (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được
- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
- nạy, bẩy lên
prize fellow
- người giật giải xuất sắc (trong kỳ thi)
prize fellowship
- giải xuất sắc (trong kỳ thi)
prize-fight
- trận đấu quyền anh lấy giải bằng tiền
prize-fighter
- võ sĩ (quyền Anh) đấu lấy tiền
prize-fighting
- quyền Anh đấu lấy tiền
prize-money
- tiền bán chiến lợi phẩm
prize-ring
- (thể dục,thể thao) vũ đài đấu quyền Anh lấy tiền
- sự đấu quyền Anh lấy tiền
prize-winner
- người giật giải, người đoạt giải
prizeman
- người giật giải, người đoạt giải
pro
- (viết tắt) của professionaln đấu thủ nhà nghề
pro and con
- thuận và chống, tán thành và phản đối
- những lý luận thuận và chống, những lý luận tán thành và phản đối
pro rata
- theo tỷ lệ
pro tem
- trong lúc này, trong thời gian
pro tempore
- trong lúc này, trong thời gian
pro-consul
- phó lãnh sự
pro-rate
- chia theo tỷ lệ
proa
- thuyền buồm ( Mã lai)
probability
- sự có thể có, sự chắc hẳn, sự có khả năng xảy ra; sự có lẽ đúng, sự có lẽ thật
- điều có thể xảy ra, điều chắc hẳn
- (toán học) xác suất
probable
- có thể có, có khả năng xảy ra, chắc hẳn, có lễ đúng, có lẽ thật
- người ứng cử có nhiều khả năng trúng cử
- sự chọn lựa hầu như chắc chắn
probang
- (y học) cái thông, que thông (ống thực quản...)
probate
- (pháp lý) sự nhận thực một di chúc
- bản sao di chúc có chứng thực
+ probate duty
- thuế di sản
probation
- sự thử thách (trước khi cho gia nhập tổ chức...), sự tập sự; thời gian thử thách, thời gian tập sự
- (pháp lý) sự tạm tha có theo dõi; thời gian tạm tha có theo dõi
probation officer
- viên chức phụ trách theo dõi giáo dục phạm nhân trẻ được tạm tha
probational
- có tính chất thử thách, có tính chất tập sự; để thử thách, để tập sự
- (pháp lý) mang tính chất tạm tha có theo dõi; để tạm tha có theo dõi
probationary
- đang trong thời gian thử thách, đang trong thời gian tập sự
- (pháp lý) đang trong thời gian được tạm tha có theo dõi
probationer
- người đang tập sự (y tá, y sĩ...)
- (pháp lý) phạm nhân được tạm tha có theo dõi
probative
- để chứng minh, để làm chứng cớ
probe
- cái thông, cái que thăm (để dò vết thương...)
- (vật lý) máy dò, cái dò, cực dò
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thăm dò, sự điều tra
- dò (vết thương...) bằng que thăm
- thăm dò, điều tra
probity
- tính thẳng thắn, tính trung thực; tính liêm khiết
problem
- vấn đề
- bài toán; điều khó hiểu
- thế cờ (bày sẵn đề phá)
- ( định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề
- problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo
problematic
- còn phải bàn; không chắc, mơ hồ
problematical
- còn phải bàn; không chắc, mơ hồ
problematicalist
- người nghiên cứu thế cờ; người sắp thế cờ
problematicist
- người nghiên cứu thế cờ; người sắp thế cờ
proboscidean
- (động vật học) có vòi
- (thuộc) vòi; giống vòi
- (động vật học) thú có vòi, thú thuộc bộ voi
proboscidian
- (động vật học) có vòi
- (thuộc) vòi; giống vòi
- (động vật học) thú có vòi, thú thuộc bộ voi
proboscidiferous
- có vòi
proboscidiform
- hình vòi
proboscis
- vòi (voi, sâu bọ)
- (đùa cợt) mũi (người)
proboscis-monkey
- (động vật học) khỉ mũi dài
procedural
- theo thủ tục
procedure
- thủ tục
proceed
- tiến lên; theo đuổi; đi đến
- tiếp tục, tiếp diễn; tiếp tục nói
- làm, hành động
- xuất phát, phát ra từ
+ to proceed against
- (pháp lý) khởi tố, kiện
proceeding
- cách tiến hành, cách hành động
- ( số nhiều) việc kiện tụng
- ( số nhiều) biên bản lưu (của cuộc họp...)
proceeds
- số thu nhập; tiền lời, lãi
procellarian
- (động vật học) (thuộc) giống hải âu nhỏ
- (động vật học) giống hải âu nhỏ
process
- quá trình, sự tiến triển
- sự tiến hành
- phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến)
- (pháp lý) việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án
- (sinh vật học) u lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật)
- (ngành in) phép in ximili (in ảnh), phép in ảnh chấm
- chế biến gia công (theo một phương pháp)
- kiện (ai)
- in ximili (ảnh, tranh)
- (thông tục) diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rước
process-server
- viên chức phụ trách việc đưa trát đòi
processer
- người chế biến, người gia công
processing
- sự chế biến, sự gia công
procession
- đám rước; cuộc diễu hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...)
- (nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng
- đi thành đám rước, đi theo đám rước; diễu hành
- diễu hành dọc theo (đường phố)
processional
- (thuộc) đám rước; dùng trong đám rước; mang trong đám rước, hát trong đám rước
- bài hát trong đám rước
- (tôn giáo) sách hát (rước đạo)
processionist
- người đi trong đám rước, người đi theo đám rước; người diễu hành
processionize
- đi trong đám rước, đi theo đám rước; diễu hành
procès-verbal
- biên bản (xét xử của toà án...)
procès-verbaux
- biên bản (xét xử của toà án...)
proclaim
- công bố, tuyên bố
- để lộ ra, chỉ ra
- tuyên bố cấm
proclaimation
- sự công bố, sự tuyên bố
- lời công bố, tuyên ngôn, tuyên cáo
proclitic
- (ngôn ngữ học) ghép trước
- (ngôn ngữ học) từ ghép trước
proclivity
- ( + to, towards) khuynh hướng, xu hướng, sự thiên về, sự ngả về
proconsul
- thống đốc (một thuộc địa)
- thống đốc tỉnh ( (từ cổ,nghĩa cổ) La mã)
proconsular
- (thuộc) thống đốc
proconsulate
- chức thống đốc
proconsulship
- chức thống đốc
procrastinate
- trì hoãn, để chậm lại; chần chừ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trì hoãn, để chậm lại (việc gì)
procrastinating
- trì hoãn; chần chừ
procrastination
- sự trì hoãn; sự chần chừ
procrastinative
- trì hoãn; chần chừ
procrastinator
- người trì hoãn; người hay chần chừ
procrastinatory
- trì hoãn; chần chừ
procreant
- (như) procreative
- (thuộc) sinh đẻ
procreate
- sinh, đẻ, sinh đẻ
procreation
- sự sinh đẻ, sự sinh sôi nẩy nở
procreative
- sinh đẻ, sinh sôi nẩy nở ( (cũng) procreant)
procrypsis
- (động vật học) tính đổi màu theo môi trường (cá)
proctor
- giám thị (ở trường đại học Căm-brít, Ôc-phớt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người coi thi
+ King's Proctor
+ Queen Proctor
- uỷ viên kiểm sát (ở toà án Anh)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) coi thi
proctorial
- (thuộc) viên giám thị (ở trường đại học Căm-brít, Ôc-phớt)
proctorize
- thi hành quyền giám thị đối với (học sinh) ( (cũng) prog, proggins)
proctorship
- chức giám thị
proctoscope
- (y học) ống soi ruột thẳng
procumbent
- nằm úp mặt, phủ phục (người)
- bò (cây)
procurable
- có thể kiếm được, có thể đạt được
procuration
- sự kiếm được, sự thu thập
- quyền thay mặt, quyền đại diện (người khác); giấy uỷ quyền, giấy uỷ nhiệm
- sự điều đình (vay tiền); hoa hồng môi giới vay tiền
- nghề ma cô, nghề dắt gái; nghề trùm gái điếm; tội làm ma cô; tội dắt gái
procurator
- (pháp lý) kiểm sát trưởng, biện lý
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay quyền, người thay mặt, người đại diện (về luật pháp)
procuratory
- giấy uỷ quyền, giấy uỷ nhiệm
procure
- kiếm, thu được, mua được (vật gì)
- tìm (đàn bà con gái) để cho làm đĩ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đem lại, đem đến (một kết quả...)
- làm ma cô, làm nghề dắt gái, trùm gái điếm
procurer
- người kiếm, người mua được
- ma cô, trùm gái điếm; chủ nhà chứa
procuress
- mụ trùm gái điếm, mụ "tú bà"
prod
- vật nhọn, gậy nhọn đầu, cái thúc
- cú chọc, cú đấm, cú thúc
- chọc, đâm, thúc
- (nghĩa bóng) thúc giục, khích động
prodelision
- (ngôn ngữ học) hiện tượng bỏ nguyên âm (ví dụ I am thành I'm)
prodigal
- hoang toàng; hoang phí, phá của, tiêu tiền vung vãi
- ( + of) rộng rãi, hào phóng
- người hoang toàng; người ăn tiêu phung phí
prodigalise
- tiêu hoang, xài phí
- tiêu rộng rãi; hào phóng
prodigality
- tính hoang toàng; sự hoang phí
- tính rộng rãi; tính hào phóng
prodigalize
- tiêu hoang, xài phí
- tiêu rộng rãi; hào phóng
prodigious
- phi thường, kỳ lạ; to lớn, lớn lao
prodigiousness
- sự phi thường, sự kỳ lạ; sự to lớn, sự lớn lao
prodigy
- người thần kỳ, vật kỳ diệu phi thường
- ( định ngữ) thần kỳ, kỳ diệu phi thường
prodome
- sách dẫn, sách giới thiệu (một cuốn sách khác...)
- (y học) triện báo trước, tiền triện
produce
- sản lượng
- sản vật, sản phẩm
- kết quả
- trình ra, đưa ra, giơ ra
- sản xuất, chế tạo
- viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...)
- gây ra (một cảm giác...)
- đem lại (kết quả...); sinh đẻ
- (toán học) kéo dài (một đường thẳng...)
producer
- người sản xuất
- người xuất bản (sách)
- chủ nhiệm (phim, kịch)
- (kỹ thuật) máy sinh, máy phát
producer gas
- hơi than, khí than
producibility
- khả năng sản xuất được, khả năng chế tạo được
- khả năng sinh sản được, khả năng sinh lợi được
producible
- sản xuất được, chế tạo được
- sinh sản được, sinh lợi được
product
- sản vật, sản phẩm, vật phẩm
- kết quả
- (toán học) tích
- (hoá học) sản phẩm
production
- sự đưa ra, sự trình bày
- sự sản xuất, sự chế tạo
- sự sinh
- sản phẩm, tác phẩm
- sản lượng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bỏ vốn và phương tiện để dựng (phim, kịch...)
productive
- sản xuất
- sinh sản, sinh sôi
- sản xuất nhiều; sinh sản nhiều; màu mỡ, phong phú
productiveness
- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất
productivity
- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất
proem
- lời nói đầu, lời mở đầu, lời tựa (cuốn sách, bài thi)
proemial
- (thuộc) lời nói đầu, (thuộc) lời mở đầu, (thuộc) lời tựa
profanation
- sự coi thường; sự xúc phạm, sự báng bổ (thần thánh)
- sự làm ô uế (vật thiêng liêng)
profane
- báng bổ (thần thánh)
- ngoại đạo, trần tục
- coi thường; xúc phạm, báng bổ (thần thánh)
- làm ô uế (vật thiêng liêng)
profanity
- tính báng bổ
- lời nói báng bổ; hành động báng bổ
profess
- tuyên bố, bày tỏ, nói ra
- tự cho là, tự xưng là, tự nhận là
- theo, tuyên bố tin theo, nhận là tin theo (đạo)...
- hành nghề, làm nghề
- dạy (môn gì...)
- dạy học, làm giáo sư
professed
- công khai, không che giấu
- tự xưng, tự nhận
- (tôn giáo) đã phát nguyện
professedly
- công khai, không che dấu
profession
- nghề, nghề nghiệp
- ( the profession) những người cùng nghề, những người trong nghề; ( (sân khấu), (từ lóng)) đào kép
- sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ
- (tôn giáo) sự tuyên bố tin theo, sự tin theo (đạo...); lời thề tin theo
professional
- (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp
- chuyên nghiệp
- người chuyên nghiệp
- (thể dục,thể thao) đấu thủ nhà nghề
professionalism
- tính cách nhà nghề
- sự dùng đấu thủ nhà nghề (trong các môn đấu thể thao)
professionalize
- làm trở thành nhà nghề
- biến thành một nghề
professionally
- thành thạo, như nhà nghề, như chuyên nghiệp
professor
- giáo sư (đại học)
- (tôn giáo) giáo đồ, tín đồ
professorate
- các giáo sư, tập thể giáo sư (của một trường đại học) ( (cũng) professoriate)
- chức giáo sư đại học
professorial
- (thuộc) giáo sư; (thuộc) nhiệm vụ giáo sư
professoriate
- các giáo sư, tập thể giáo sư (của một trường đại học) ( (cũng) professorate)
professorship
- chức giáo sư (đại học)
proffer
- sự dâng, sự hiến, sự biếu; sự mời
- dâng, hiến, biếu; mời
proficiency
- sự tài giỏi, sự thành thạo
- tài năng (về việc gì)
proficient
- tài giỏi, giỏi giang, thành thạo
- chuyên gia, người tài giỏi, người thành thạo (về môn gì)
profile
- nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng
- sơ lược tiểu sử
- về mặt nghiêng, trình bày mặt nghiêng, chụp mặt nghiêng
profit
- lợi, lợi ích, bổ ích
- tiền lãi, lợi nhuận
- làm lợi, mang lợi, có lợi
- ( + by) kiếm lợi, lợi dụng
- có lợi, có ích
profit-sharing
- sự chia lãi (giữa chủ và thợ)
profit-squeeze
- sự hạn chế mức lãi
profitable
- có lợi, có ích
- sinh lãi, mang lợi
profiteer
- kẻ trục lợi, kẻ đầu cơ trục lợi
- trục lợi, đầu cơ trục lợi
profiteering
- việc trục lợi, việc đầu cơ trục lợi
profitless
- không có lợi, vô ích
- không có lãi
profligacy
- sự phóng đãng, sự trác táng
- sự hoang toàng, sự phá của
profligate
- phóng đãng, trác táng
- hoang toàng, phá của
- người phóng đãng, kẻ trác táng
- người hoang toàng, người phá của
profound
- sâu, thăm thẳm
- sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý
- say (giấc ngủ...)
- rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào)
- sâu sắc, hết sức, hoàn toàn
- (thơ ca) ( the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)
profoundness
- sự sâu, bề dâu
- sự sâu xa, sự xâu sắc, sự thâm thuý
profundity
- sự sâu, bề dâu
- sự sâu xa, sự xâu sắc, sự thâm thuý
profuse
- có nhiều, thừa thãi, dồi dào, vô khối
- ( + in, of) rộng rãi, quá hào phóng, phóng tay, hoang phí
profuseness
- sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối ( (cũng) profusion)
- tính quá rộng rãi, tính quá quá hào phóng, tính hoang phí
- sự ăn tiêu hoang phí
profusion
- sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối ( (cũng) profuseness)
prog
- (từ lóng) thức ăn (đi đường, đi cắm trại...)
- (từ lóng) giám thị (trường đại học Căm-brít, Ôc-phớt) ( (cũng) proggins)
- (từ lóng) (như) proctorize
progenitive
- có thể sinh con cái
progenitor
- tổ tiên (người, thú vật, cây...), ông cha, ông tổ; ông bà ông vải
- (nghĩa bóng) bậc tiền bối
- nguyên bản, bản chính
progenitorial
- (thuộc) tổ tiên, (thuộc) ông cha, (thuộc) ông bà ông vải
- (nghĩa bóng) (thuộc) bậc tiền bối
progenitress
- bà tổ
progenitrix
- bà tổ
progeniture
- con cháu, dòng dõi
progeny
- con cái, con cháu, dòng dõi
- (nghĩa bóng) kết quả
proggins
- (từ lóng) giám thị (trường đại học Căm-brít, Ôc-phớt) ( (cũng) prog)
- (từ lóng) (như) proctorize
proglottis
- (động vật học) đốt sán
prognathous
- có hàm nhô ra
- nhô ra (hàm)
prognoses
- (y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng
prognosis
- (y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng
prognostic
- (y học) đoán trước, tiên lượng
- điềm báo trước, triệu chứng
prognosticable
- có thể báo trước, có thể đoán trước, có thể nói trước
prognosticate
- báo trước, đoán trước, nói trước
prognostication
- sự báo trước, sự đoán trước, sự nói trước
- điềm báo trước, triệu
prognosticative
- báo trước, đoán trước, nói trước
prognosticator
- thầy bói, thấy đoán triệu
prognosticatory
- báo trước, đoán trước, nói trước
program
- chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...)
- cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)
- đặt chương trình, lập chương trình
program picture
- phim phụ (nằm trong chương trình buổi chiếu phim)
program-music
- âm nhạc tiêu đề
programme
- chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...)
- cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)
- đặt chương trình, lập chương trình
progress
- sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển
- sự tiến hành
- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý
- tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển
- tiến hành
progression
- sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển
- sự tiến hành
- (toán học) cấp số
progressionist
- người theo thuyết tiến bộ
progressist
- người tiến bộ
progressive
- tiến lên, tiến tới
- tiến bộ
- luỹ tiến; tăng dần lên; tăng không ngừng, phát triển không ngừng
- (ngôn ngữ học) tiến hành
- người tiến bộ
- ( Progressive) đảng viên đảng Cấp tiến
progressiveness
- sự tiến lên, sự tiến tới
- sự tiến bộ, tính tiến bộ
- tính luỹ tiến; sự tăng dần lên, sự tăng không ngừng, sự phát triển không ngừng
progressivism
- thuyết tiến bộ
prohibit
- cấm, ngăn cấm, cấm chỉ
prohibiter
- người cấm
prohibition
- sự cấm, sự ngăn cấm, sự cấm chỉ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cấm rượu mạnh
prohibitionism
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chế độ cấm rượu mạnh
prohibitionist
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tán thành chế độ cấm rượu mạnh
prohibitive
- cấm, cấm chỉ; để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì)
prohibitor
- người cấm
prohibitory
- cấm, cấm chỉ; để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì)
project
- kế hoạch, đề án, dự án
- công trình (nghiên cứu)
- công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực)
- phóng; chiếu ra
- (toán học) chiếu
- đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án
- nhô ra, lồi ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)
projectile
- phóng ra, bắn ra
- có thể phóng ra, có thể bắn ra
- vật phóng ra, đạn bắn ra
projecting
- nhô ra, lồi ra
projection
- sự phóng ra, sự bắn ra
- (toán học) phép chiếu, sự chiếu, hình chiếu
- (điện ảnh) sự chiếu phim
- sự nhô ra; sự lồi ra; chỗ nhô ra, chỗ lồi ra
- sự đặt kế hoạch, sự đặt đề án
- sự hiện hình, sự hình thành cụ thể (một ý nghĩ, một hình ảnh trong trí óc)
projectionist
- người chiếu phim
projective
- (toán học) chiếu, xạ ảnh
projector
- người đặt kế hoạch, người đặt đề án
- người đề xướng thành lập các tổ chức đầu cơ
- máy chiếu; đèn pha
- súng phóng
prolapse
- (y học) sa xuống
- (y học) sự sa (dạ con...)
prolapsus
- (y học) sa xuống
- (y học) sự sa (dạ con...)
prolate
- (toán học) dài (ra)
- mở rộng, phát triển rộng
- (nghĩa bóng) lan rộng, lan khắp
prolative
- (ngôn ngữ học) để mở rộng vị ngữ; để hoàn chỉnh vị ngữ
prolegomena
- lời nói đầu, lời tựa, lời giới thiệu (một cuốn sách)
prolegomenon
- lời nói đầu, lời tựa, lời giới thiệu (một cuốn sách)
prolepsis
- sự đón trước
proletarian
- vô sản
- người vô sản
proletarianise
- vô sản hoá
proletarianism
- tình trạng vô sản
proletarianize
- vô sản hoá
proletariat
- giai cấp vô sản
proletariate
- giai cấp vô sản
proletary
- vô sản
- người vô sản
prolicidal
- giết con (trước hay ngay sau khi đẻ)
prolicide
- sự giết con (trước hay ngay sau khi đẻ)
proliferate
- (sinh vật học) nảy nở
- tăng nhanh
proliferation
- (sinh vật học) sự nảy nở
- sự tăng nhanh
proliferous
- (sinh vật học) nảy nở mau
prolific
- sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; mắn (đẻ), sai (quả)
- đầy phong phú
prolificacy
- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều
- sự có nhiều, sự phong phú
prolificity
- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều
- sự có nhiều, sự phong phú
prolificness
- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều
- sự có nhiều, sự phong phú
proligerous
- sinh con, đẻ con
prolix
- dài dòng, dông dài; rườm rà
prolixity
- tính dài dòng, tính dông dài; tính rườn rà (nói, viết)
prolocutor
- chủ tịch (một buổi họp của nhà thờ Anh)
prologise
- nói mở đầu, viết mở đầu
prologize
- nói mở đầu, viết mở đầu
prologue
- đoạn mở đầu (giới thiệu một vở kịch...))
- (nghĩa bóng) việc làm mở đầu, sự kiện mở đầu
- giới thiệu bằng đoạn mở đầu; viết đoạn mở đầu
prolong
- kéo dài; nối dài; gia hạn
- phát âm kéo dài (một âm tiết...)
prolongable
- có thể kéo dài, có thể nối dài thêm
prolongate
- kéo dài; nối dài; gia hạn
- phát âm kéo dài (một âm tiết...)
prolongation
- sự kéo dài; sự nối dài; đoạn nối dài thêm
- sự phát âm kéo dài (một âm tiết...)
prolonged
- kéo dài, được nối dài thêm
prolusion
- bài viết mở đầu
- ý định sơ bộ
prom
- (thông tục) (viết tắt) của promenade_concert
promenade
- cuộc đi dạo; cuộc đi chơi
- nơi dạo chơi
- đi dạo chơi
- đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh
promenade concert
- buổi hoà nhạc dạo nghe (thính giả đi dạo vừa nghe)
promenade deck
- boong dạo mát (trên tàu)
promenader
- người dạo chơi
promethean
- (thần thoại,thần học) (thuộc) Prô-mê-tê
prometheus
- (thần thoại,thần học) Prô-mê-tê
prominence
- tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên
- sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật
- sự xuất chúng, sự lỗi lạc
prominency
- tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên
- sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật
- sự xuất chúng, sự lỗi lạc
prominent
- lồi lên, nhô lên
- đáng chú ý, nổi bật
- xuất chúng, lỗi lạc, nổi tiếng (người)
promiscuity
- trạng thái lộn xộn, trạng thái hỗn tạp, trạng thái lẫn lộn
- tính hay chung chạ bừa bãi, tính hay ngủ bậy; tạp hôn
promiscuous
- lộn xộn, hỗn tạp, lẫn lộn
- bừa bãi, không phân biệt
- chung chạ, bừa bãi, hay ngủ bậy, có tính chất tạp hôn
- (thông tục) tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình
promise
- lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
- (nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn
+ land of promise
- chốn thiên thai, nơi cực lạc
- hứa, hứa hẹn, hẹn ước
- làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước
- (thông tục) đảm bảo, cam đoan
+ promised land
- chốn thiên thai, nơi cực lạc
+ to promise oneself something
- tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú...)
+ to promise well
- có triển vọng tốt
promisee
- (pháp lý) người được hứa, người được hứa hẹn
promising
- đầy hứa hẹn, đầy triển vọng
promisor
- người hứa, người hứa hẹn
promisorry
- hứa hẹn; hẹn trả tiền
promontory
- (địa lý,địa chất) mũi đất
- (giải phẫu) chỗ lồi lên (ở cơ thể)
promote
- thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp
- làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
- đề xướng, sáng lập
- tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...)
- (đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì)
- (hoá học) xúc tiến (một phản ứng)
promoter
- người sáng lập, người tham gia sáng lập (một công ty buôn bán); người đề xướng, người khởi xướng (một kế hoạch...)
- (hoá học) chất hoạt hoá
promotion
- sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp
- sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
- sự đề xướng, sự sáng lập
- sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)
promotive
- đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
- đề xướng
prompt
- xúi giục; thúc giục; thúc đẩy
- nhắc, gợi ý
- gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...)
- sự nhắc
- lời nhắc
- kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ
- mau lẹ, nhanh chóng; ngay, ngay tức thì, tức thời
- sẵn sàng
prompt side
- sân khấu phía tay trái diễn viên
prompt-book
- (sân khấu) kịch bản dùng cho người nhắc
prompt-box
- (sân khấu) chỗ người nhắc ngồi
prompt-critical
- (vật lý) tới hạn tức thời
prompter
- người nhắc; (sân khấu) người nhắc vở
prompting
- sự xúi giục; sự thúc giục; sự thúc đẩy
- sự nhắc
promptitude
- sự mau lẹ, sự nhanh chóng
- sự sốt sắng
promptness
- sự mau lẹ, sự nhanh chóng
- sự sốt sắng
promulgate
- công bố, ban bố, ban hành (một đạo luật...)
- truyền bá
promulgation
- sự công bố, sự ban bố, sự ban hành (luật)
- sự truyền bá
promulgator
- người công bố, người ban bố, người ban hành
- người truyền bá
promulge
- công bố, ban bố, ban hành (một đạo luật...)
- truyền bá
pronate
- đặt úp sấp (bàn tay...); quay sấp
pronation
- sự đặt úp sấp; sự quay sấp
pronator
- (giải phẫu) cơ quay sấp
prone
- úp, sấp; nằm sóng soài
- ngả về, thiên về, có thiên hướng về
- nghiêng, dốc (mặt đất...)
pronely
- úp sấp; sóng soài
proneness
- trạng thái úp sấp
- ngả về, thiên về, thiên hướng (về việc gì...)
prong
- răng, ngạnh, chĩa
- cái chĩa (để đảo rơm)
- nhánh (gác nai)
- chọc thủng bằng chĩa, đâm thủng bằng chĩa
- đào lên bằng chĩa
pronged
- có răng, có ngạnh, có chĩa
pronominal
- (ngôn ngữ học) (thuộc) đại từ
pronoun
- (ngôn ngữ học) đại từ
pronounce
- tuyên bố
- phát âm, đọc
- tỏ ý, tuyên bố
pronounceable
- phát âm được, đọc được
pronounced
- rõ rệt, rõ ràng
pronouncement
- sự công bố, sự tuyên bố
pronounciamento
- bản tuyên ngôn
pronouncing
- sự công bố, sự tuyên bố
- sự phát âm, sự đọc
- ( định ngữ) phát âm, đọc
pronto
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhanh, ngay, khẩn trương, ngay tức thì
pronuciation
- sự phát âm, sự đọc
- cách phát âm, cách đọc (của ai, của một từ)
pronuclei
- (sinh vật học) tiền nhân
pronucleus
- (sinh vật học) tiền nhân
proof
- chứng, chứng cớ, bằng chứng
- sự chứng minh
- sự thử, sự thử thách
- sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ
- ống thử
- bản in thử
- tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất
- ( Ê-cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà)
- (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng
+ the prouf of the pudding is in the eating
- (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay
- không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được
- làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước
proof-read
- đọc và sửa bản in thử
proof-reader
- người đọc và sửa bản in thử
proof-reading
- việc đọc và sửa bản in thử
proof-sheet
- tờ in thử
proofless
- không có chứng cớ, không có bằng chứng
prop
- (ngôn ngữ nhà trường) (từ lóng), (viết tắt) của proposition, mệnh đề
- (hàng không) (từ lóng) (viết tắt) của propeller
- (sân khấu), (từ lóng), (viết tắt) của property, đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)
- cái chống, nạng chống
- (nghĩa bóng) người chống đỡ, người đứng mũi chịu sào; cột trụ
- ( số nhiều) cẳng chân
- chống, chống đỡ; đỡ lên, đỡ dựng lên
- ( + up) (nghĩa bóng) làm chỗ dựa cho, chống đỡ cho, đứng mũi chịu sào cho, làm cột trụ cho (một tổ chức, một gia đình...)
- đứng sững lại (ngựa)
propaedeutic
- dự bị (giáo dục...)
propaedeutical
- dự bị (giáo dục...)
propaedeutics
- giáo dục dự bị
- môn học dự bị
propagable
- có thể truyền giống
- có thể truyền, có thể truyền bá
propaganda
- sự tuyên truyền
- tài liệu tuyên truyền, tin tuyên truyền, thuyết được tuyên truyền...
- cơ quan tuyên truyền; tổ chức tuyên truyền
- (tôn giáo) ( the propaganda) giáo đoàn truyền giáo ( (cũng) the Congregation of the Propaganda)
propagandise
- tuyên truyền
propagandism
- sự tuyên truyền, thuật tuyên truyền
propagandist
- nhân viên tuyên truyền
- (tôn giáo) người truyền giáo
propagandize
- tuyên truyền
propagate
- truyền giống, nhân giống (cây, thú...); truyền (bệnh...)
- truyền lại (đức tính... từ thế hệ này sang thế hệ khác)
- truyền bá, lan truyền
- (vật lý) truyền (âm thanh, ánh sáng...)
- sinh sản, sinh sôi nảy nở
propagation
- sự truyền giống, sự nhân giống, sự truyền (bệnh...)
- sự truyền lại (từ thế hệ này sang thế hệ khác)
- sự truyền bá, sự lan truyền
- (vật lý) sự truyền (âm thanh, ánh sáng...)
propagative
- truyền, truyền bá
propagator
- người truyền bá
propel
- đẩy đi, đẩy tới ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
propellant
- đẩy đi, đẩy tới
- cái đẩy đi, máy đẩy tới
- chất nổ đẩy đạn (để đẩy viên đạn đi)
propellent
- đẩy đi, đẩy tới
- cái đẩy đi, máy đẩy tới
- chất nổ đẩy đạn (để đẩy viên đạn đi)
propeller
- cái đẩy đi, máy đẩy đi; chân vịt (tàu); cánh quạt (máy bay)
propeller turbin
- máy bay tuabin có cánh quạt
propelling
- đẩy đi, đẩy tới
propensity
- thiên hướng
proper
- đúng, thích đáng, thích hợp
- đúng, đúng đắn, chính xác
- ( (thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân
- riêng, riêng biệt
- (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò
- đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh
- (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích
- (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai
- có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
properly
- đúng, chính xác
- (thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức
- đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh
propertied
- có của, có tài sản
property
- quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
- đặc tính, tính chất
- đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)
- ( định ngữ) (thuộc) quyền sở hữu, (thuộc) tài sản
property-man
- master)
- người phụ trách đồ dùng sân khấu
property-master
- master)
- người phụ trách đồ dùng sân khấu
property-room
- phòng để đồ dùng sân khấu
prophase
- (sinh vật học) pha trước (phân bào)
prophecy
- tài đoán trước, tài tiên tri
- lời đoán trước, lời tiên tri
prophesy
- tiên đoán, đoán trước, tiên tri
prophet
- nhà tiên tri; người đoán trước
- người chủ trương, người đề xướng (một nguyên lý, một chủ nghĩa)
- (tôn giáo) giáo đồ
- (từ lóng) người mách nước (đánh cá ngựa)
prophetess
- nữ tiên tri
prophetic
- tiên tri, đoán trước, nói trước
- (thuộc) nhà tiên tri
prophetical
- tiên tri, đoán trước, nói trước
- (thuộc) nhà tiên tri
prophylactic
- phòng bệnh
- thuốc phòng bệnh
- phương pháp phòng bệnh
- bao cao su chống thụ thai
prophylaxis
- (y học) phép phòng bệnh
propinquity
- sự gần gụi, trạng thái ở gần (nơi nào)
- quan hệ bà con gần gụi, quan hệ họ hàng
- sự tương tự, sự giống nhau
propitiate
- làm lành; làm dịu, làm nguôi
- làm thuận lợi, làm thuận tiện
propitiation
- sự làm lành; sự làm dịu, sự làm nguôi
- quà để làm lành; quà để làm nguôi
propitiator
- người làm lành; người làm dịu, người làm nguôi
propitiatory
- để làm lành; để làm dịu, để làm nguôi
propitious
- thuận lợi, thuận tiện
- tốt, lành (số điềm, triệu)
propolis
- keo ong
proponent
- đề nghị, đề xuất, đề xướng
- người đề nghị, người đề xuất, người đề xướng (một kiến nghị...)
proportion
- sự cân xứng, sự cân đối
- tỷ lệ
- (toán học) tỷ lệ thức
- (toán học) quy tắc tam xuất
- phần
- ( số nhiều) kích thước, tầm vóc
- làm cân xứng, làm cân đối
- chia thành phần
proportionable
- cân xứng, cân đối
- tỷ lệ
+ proportional representation
- chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ
- (toán học) số hạng của tỷ lệ thức
proportional
- cân xứng, cân đối
- tỷ lệ
+ proportional representation
- chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ
- (toán học) số hạng của tỷ lệ thức
proportionalist
- người tán thành chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ
proportionality
- tính cân xứng, tính cân đối
- tính tỷ lệ
proportionate
- cân xứng, cân đối
- theo tỷ lệ
- làm cân xứng, làm cân đối
- làm cho có tỷ lệ; làm theo tỷ lệ
proportioned
- cân xứng, cân đối
proportionless
- không cân xứng, không cân đối
proposal
- sự đề nghị, sự đề xuất
- điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất
- sự cầu hôn
propose
- đề nghị, đề xuất, đưa ra
- lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích)
- đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng
- tiến cử, đề cử
- cầu (hôn)
- có ý định, dự định, trù định
- có ý định, dự định, trù định
- cầu hôn
+ man proposes, God disposes
- (xem) disposes
proposition
- lời đề nghị, kế hoạch, đề xuất, dự kiến đề ra
- lời tuyên bố, lời xác nhận
- (từ lóng) việc làm, vấn đề, mục tiêu, triển vọng; nghề nghiệp
- (từ lóng) đối thủ
- (toán học) mệnh đề
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gạ ăn nằm (với ai)
propositional
- có tính chất đề nghị, có tính chất đề xuất
- có tính chất tuyên bố, có tính chất xác nhận
- (toán học) mệnh đề
propound
- đề nghị, đề xuất, đưa ra để nghiên cứu (một vấn đề, một kế hoạch...)
- đưa chứng thực (bản chúc thư)
propounder
- người đề nghị, người đề xuất, người đưa ra (một vấn đề, một kế hoạch)
- người đưa chứng thực (bản chúc thư)
proprietary
- thuộc chủ, người có quyền sở hữu
- có tài sản, có của
- (thuộc) quyền sở hữu, giữ làm tài sản riêng; giữ độc quyền (bán, sản xuất...)
- quyền sở hữu
- giới chủ, tầng lớp chủ
proprietor
- chủ, người sở hữu
proprietorial
- (thuộc) chủ, (thuộc) người sở hữu
proprietorship
- quyền sở hữu
proprietress
- bà chủ, người đàn bà có quyền sở hữu
propriety
- sự thích đáng, sự thích hợp, sự đúng đắn (của một hành động...)
- sự đúng đắn, sự đúng mực, sự chỉnh, sự hợp lẽ, sự hợp thức (trong thái độ, cư xử)
- phép tắc, khuôn phép, lễ nghi, phép lịch sự
props
- (từ lóng) đồ dùng sân khấu
proptosis
- (y học) sự lồi (mắt)
propulsion
- sự đẩy đi, sự đẩy tới
- (nghĩa bóng) sự thúc đẩy; sức thúc đẩy
propulsive
- đẩy đi, đẩy tới
propylaea
- cửa đến
propylaeum
- cửa đến
propylite
- (khoáng chất) Propilit
propylon
- (như) propylaeum
propylona
- (như) propylaeum
prorogation
- sự tạm ngừng, sự tạm gián đoạn một thời gian (kỳ họp quốc hội)
prorogue
- tạm ngừng, tạm gián đoạn một thời gian (kỳ họp quốc hội)
pros and cons
- thuận và chống, tán thành và phản đối
- những lý luận thuận và chống, những lý luận tán thành và phản đối
prosaic
- như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na
- không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ; không thơ mộng
- tầm thường, dung tục; buồn tẻ, chán ngắt
prosaism
- tính văn xuôi, vể nôm na
- tính tầm thường, tính dung tục
prosaist
- người viết văn xuôi
- người tầm thường, người dung tục
proscenia
- phía trước sân khấu, phía ngoài màn
- (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu
proscenium
- phía trước sân khấu, phía ngoài màn
- (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu
proscrible
- để (ai) ra ngoài vòng pháp luật
- trục xuất, đày đi
- cấm, bài trừ (việc dùng cái gì coi như nguy hiểm)
proscription
- sự để ra ngoài vòng pháp luật
- sự trục xuất, sự đày đi
- sự cấm, sự bài trừ
proscriptive
- để ra ngoài vòng pháp luật
- đày, trục xuất
- cấm, cấm đoán, bài trừ
prose
- văn xuôi
- bài nói chán ngắt
- tính tầm thường, tính dung tục
- (tôn giáo) bài tụng ca
- ( định ngữ) (thuộc) văn xuôi
prosector
- trợ lý giải phẫu
prosecute
- theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...), tiến hành (cuộc điều tra...); hành (nghề...)
- (pháp lý) khởi tố, kiện
prosecuting attorney
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên công tố quận
prosecution
- sự theo đuổi, sự tiếp tục (công việc nghiên cứu...); sự tiến hành (việc điều tra...)
- (pháp lý) sự khởi tố, sự kiện; bên khởi tố, bên nguyên
prosecutor
- người khởi tố, bên nguyên
+ public prosecutor
- uỷ viên công tố
prosecutrix
- người đàn bà khởi tố, người đàn bà đứng kiện
proselyte
- người mới quy y, người mới nhập đạo
- người mới nhập đảng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) proselytize
proselytise
- cho quy y, cho nhập đạo
- kết nạp vào đảng
proselytism
- sự cho quy y, sự cho nhập đạo; sự quy y, sự nhập đạo
- sự kết nạp vào đảng; sự gia nhập đảng
proselytize
- cho quy y, cho nhập đạo
- kết nạp vào đảng
prosenchyma
- (thực vật học) mô tế bào hình thoi
prosify
- chuyển thành văn xuôi
- làm thành tầm thường, làm thành dung tục
- viết văn xuôi
prosiness
- tính tầm thường, tính dung tục
- tính chán ngắt (nói, viết...)
prosit
- xin chúc sức khoẻ anh!; xin chúc anh thành công! (thường nói khi nâng cốc chúc mừng)
prosodiacal
- (thuộc) phép làm thơ
prosodial
- (thuộc) phép làm thơ
prosodic
- (thuộc) phép làm thơ
prosodist
- nhà nghiên cứu phép làm thơ
prosody
- phép làm thơ
prosopopoeia
- (văn học) sự miêu tả người chết (người vắng mặt, người tưởng tượng) đáng nói (đang hành động)
- sự nhân hoá (vật trừu tượng)
prospect
- cảnh, toàn cảnh, viễn cảnh
- viễn tượng
- hy vọng ở tương lai, triển vọng tương lai, tiền đồ
- khách hàng tương lai
- (ngành mỏ) nơi hy vọng có quặng
- (ngành mỏ) mẫu quặng chưa rõ giá trị
- điều tra, thăm dò (để tìm quặng...); khai thác thử (mỏ)
- (nghĩa bóng) ( + for) tìm kiếm
- hứa hẹn (mỏ)
prospective
- (thuộc) tương lai, sẽ tới về sau
prospector
- người điều tra, người thăm dò (quặng, vàng...)
prospectus
- giấy cáo bạch; giấy quảng cáo, giấy rao hàng
prosper
- thịnh vượng, phồn vinh, thành công
- làm thịnh vượng, làm phát đạt, làm phồn vinh, làm thành công
prosperity
- sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công
prosperous
- thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh, thành công
- thuận, thuận lợi
prosperously
- thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh, thành công
prostate
- (giải phẫu) tuyến tiền liệt
prostatic
- (giải phẫu) (thuộc) tuyến tiền liệt
prostatitis
- (y học) viêm tuyến tiền liệt
prosthesis
- (ngôn ngữ học) sự thêm tiền tố
- (y học) sự lắp bộ phận giả (răng, chân...); sự thay ghép; bộ phận giả
prosthetic
- (y học) (thuộc) sự lắp bộ phận giả
prostitute
- to prostitute oneself làm đĩ, mãi dâm
- (nghĩa bóng) bán rẻ (danh dự, tên tuổi, tài năng...)
prostitution
- sự làm đĩ, sự mãi dâm
- (nghĩa bóng) sự bán rẻ (danh dự, tài năng...)
prostrate
- nằm úp sấp, nằm sóng soài
- nằm phủ phục
- (thực vật học) bò
- bị đánh gục, bị lật nhào
- mệt lử, kiệt sức[prɔs'treit]
- đặt (ai...) nằm úp sấp, đặt (ai...) nằm sóng soài
- (nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục
- làm mệt lử, làm kiệt sức
prostration
- sự nằm úp sấp, sự nằm sóng soài
- sự phủ phục
- sự mệt lử, sự kiệt sức; tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức
prostyle
- (kiến trúc) hàng cột trước (điện thờ ở Hy lạp)
- (kiến trúc) có hàng cột trước
prosy
- tầm thường, dung tục
- buồn tẻ, chán ngắt (bài nói...)
protactinium
- (hoá học) Proactini
protagonist
- vai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện)
- người giữ vai chính, người giữ vai trò chủ đạo (trong cuộc đấu, trong cuộc tranh luận...)
- người tán thành, người bênh vực (một đường lối, một phương pháp...)
protases
- (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện
protasis
- (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện
protatic
- (ngôn ngữ học) (thuộc) mệnh đề điều kiện
protean
- hay thay đổi, không kiên định
- (thần thoại,thần học) (thuộc) thần Prô-tê; giống thần Prô-tê
protect
- bảo vệ, bảo hộ, che chở
- bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài)
- (kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn)
- (thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)
protection
- sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ
- người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở
- giấy thông hành
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy chứng nhận quốc tịch (phát cho thuỷ thủ)
- chế độ bảo vệ nện công nghiệp trong nước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền trả cho bọn tống tiền; tiền hối lộ (cho chức trách để bao che cho những hành động phạm pháp)
+ to live under someone's protection
- được ai bao (đàn bà)
protectionism
- chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước
protectionist
- người chủ trương bảo vệ nền công nghiệp trong nước
protective
- bảo vệ, bảo hộ, che chở
- bảo vệ (về kinh tế)
- phòng ngừa
protectiveness
- sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở
protector
- người bảo vệ, người bảo hộ, người che chở
- vật bảo vệ, vật bảo hộ, vật che chở
- dụng cụ bảo hộ lao động
- (sử học) quan bảo quốc, quan nhiếp chính
protectoral
- (thuộc) quan bảo quốc
protectorate
- chế độ bảo hộ; nước bị bảo hộ
- chức vị quan bảo quốc; thời gian nhiếp chính
protectorship
- chức vị bảo hộ
- chức vị quan bảo quốc
protectory
- trại trẻ em cầu bơ cầu bất; trại trẻ em hư hỏng
protectress
- người đàn bà bảo vệ, người đàn bà bảo hộ, người đàn bà che chở
proteid
- (hoá học) Protein
proteiform
- hay thay đổi hình dạng, hay biến dạng
protein
- (hoá học) Protein
proteinaceous
- có protein
proteinic
- có protein
proteinous
- có protein
proteolysis
- (sinh vật học) sự phân giải protein
proteose
- (sinh vật học) Proteoza
protest
- sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị
- (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu)
- sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test]
- long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết
- phản kháng, kháng nghị
- ( (thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
protestant
- người phản kháng, người phản đối, người kháng nghị
- Protestant (tôn giáo) người theo đạo Tin lành
- phản kháng, phản đối, kháng nghị
- Protestant (tôn giáo) (thuộc) đạo Tin lành
protestantism
- (tôn giáo) đạo Tin lành
protestantize
- làm cho theo đạo Tin lành
- theo đạo Tin lành
protestation
- ( + of, that) sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết; lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết
- ( + against) sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị
protester
- người phản đối, người phản kháng, người kháng nghị
protestingly
- phản đối, phản kháng, kháng nghị
protestor
- người phản đối, người phản kháng, người kháng nghị
proteus
- (thần thoại,thần học) thần Prô-tê
- người hay thay đổi, người không kiên định
- vật hay thay đổi, vật hay biến dạng
- (sinh vật học), (nghĩa cũ) Amip
- (sinh vật học) vi khuẩn protêut
protégé
- người được bảo hộ, người được che chở
protégée
- người được bảo hộ, người được che chở
prothallium
- (thực vật học) nguyên tản
prothesis
- (tôn giáo) bàn để đồ lễ
- (ngôn ngữ học) (như) prosthesis
protista
- (sinh vật học) sinh vật nguyên sinh
protium
- (hoá học) Proti
protocol
- nghi thức ngoại giao, lễ tân
- ( the protocol) vụ lễ tân (của bộ ngoại giao)
- nghị định thư
protomartyr
- (tôn giáo) người chết vì đạo đầu tiên (thánh Stê-phen)
proton
- (vật lý) Proton
protonic
- (vật lý) (thuộc) proton
protophyte
- (thực vật học) thực vật nguyên sinh
protoplasm
- (sinh vật học) chất nguyên sinh
protoplasmatic
- (sinh vật học) (thuộc) chất nguyên sinh
protoplasmic
- (sinh vật học) (thuộc) chất nguyên sinh
protoplast
- con người đầu tiên
- nguyên hình, nguyên mẫu, mẫu đầu tiên
- (sinh vật học) thể nguyên sinh
protoplastic
- nguyên sinh, nguyên thuỷ
- (thuộc) thể nguyên sinh
prototypal
- (thuộc) người đầu tiên; (thuộc) vật đầu tiên; (thuộc) mẫu đầu tiên, (thuộc) nguyên mẫu
prototype
- người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu
prototypical
- (thuộc) người đầu tiên; (thuộc) vật đầu tiên; (thuộc) mẫu đầu tiên, (thuộc) nguyên mẫu
protozoa
- (động vật học) ngành động vật nguyên sinh
protozoology
- môn động vật nguyên sinh
protract
- kéo dài
- vẽ theo tỷ lệ (bản đồ miếng đất...)
protracted
- kéo dài, bị kéo dài
protractile
- (động vật học) có thể kéo dài được (bộ phận)
protraction
- sự kéo dài
- sự kéo ra trước, sự duỗi (của cơ duỗi)
- sự vẽ theo tỷ lệ
protractor
- thước đo góc (hình nửa vòng tròn)
- (giải phẫu) cơ duỗi
protrude
- kéo ra, lôi ra, làm thò ra, làm lồi ra, làm nhô ra
- (từ cổ,nghĩa cổ) gò ép, bắt phải theo, bắt phải chịu
- thò ra, nhô ra, lồi ra
protruding
- thò ra, nhô ra, lồi ra
protrusile
- có thể thò ra, có thể kéo thò ra
protrusion
- sự thò ra, sự nhô ra, sự lồi ra
- chỗ thò ra, chỗ nhô ra, chỗ lồi ra
protrusive
- thò ra, nhô ra, lồi ra
protuberance
- chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, u lồi
protuberant
- lồi lên, nhô lên, u lên
proud
- ( (thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc
- tự hào; hãnh diện; đáng tự hào
- tự trọng
- lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
- tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...)
- hãng (ngựa...)
+ proud flesh
- thịt mọc lồi lên ở vết thương
- (thông tục) trọng vọng, trọng đãi
proud-hearted
- spirited)
- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc
proud-spirited
- spirited)
- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc
proudly
- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc
- tự hào; hãnh diện
- lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
pround-stomached
- spirited)
- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc
provable
- có thể chứng tỏ, có thể chứng minh
provableness
- sự chứng tỏ, sự chứng minh
prove
- chứng tỏ, chứng minh
- thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách
- tỏ ra, chứng tỏ
+ the exception proves the rule
- những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc
proven
- chứng tỏ, chứng minh
- thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách
- tỏ ra, chứng tỏ
+ the exception proves the rule
- những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc
provenance
- nguồn gốc, lai lịch, nơi phát hành
provenÀal
- (thuộc) xứ Prô-văng-xơ
- người Prô-văng-xơ
- tiếng Prô-văng-xơ
provender
- cỏ khô (cho súc vật)
- (đùa cợt) thức ăn (cho người)
provenience
- nguồn gốc, lai lịch, nơi phát hành
proverb
- tục ngữ, cách ngôn
- điều ai cũng biết; người ai cũng biết
- ( số nhiều) trò chơi tục ngữ
- ( Proverbs) sách cách ngôn (trong kinh Cựu ước)
proverbial
- (thuộc) tục ngữ, (thuộc) cách ngôn
- diễn đạt bằng tục ngữ, diễn đạt bằng cách ngôn
- đã trở thành tục ngữ, đã trở thành cách ngôn; ai cũng biết
proviant
- sự cung cấp thực phẩm, sự tiếp tế thực phẩm (trong quân đội)
provicative
- khích, xúi giục, kích động
- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức
- kích thích, khêu gợi (trí tò mò...)
- vật kích thích (sự tò mò...)
- thuốc kích thích
provide
- ( (thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
- ( (thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
- ( (thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
- (pháp lý) quy định
- (sử học), (tôn giáo) ( + to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)
provided
- được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
- được cung cấp, được chu cấp
+ provided school
- trường tiểu học công do chính quyền địa phương đài thọ
- với điều kiện là, miễn là ( (cũng) provided that)
providence
- sự lo xa, sự lo trước, sự dự phòng
- sự tằn tiện, sự tiết kiệm
- ( Providence) Thượng đế, trời
- ý trời, mệnh trời; sự phù hộ của Thượng đế, sự phù hộ của trời
provident
- lo xa, biết lo trước, biết dự phòng
- tằn tiện, tiết kiệm
providential
- do ý trời, do mệnh trời
- may mắn, có trời phù hộ
provider
- người cung cấp
providing
- được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
- được cung cấp, được chu cấp
+ provided school
- trường tiểu học công do chính quyền địa phương đài thọ
- với điều kiện là, miễn là ( (cũng) provided that)
province
- tỉnh
- (tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục)
- (sử học) ( La-mã) lãnh thổ (người nước Y) dưới quyền cai trị của một thống đốc La-mã
- ( the provinces) cả nước trừ thủ đô
- phạm vi, lĩnh vực (hoạt động...)
- ngành (học...)
provincial
- (thuộc) tỉnh
- có tính chất tỉnh lẻ, có tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô)
- thịnh hành ở tỉnh lẻ
- người tỉnh lẻ; anh chàng quê kệch
- (tôn giáo) trưởng địa phận
provincialism
- tác phong tỉnh lẻ (lề thói, cách sống, nếp nghĩ)
- từ ngữ riêng của một tỉnh, từ ngữ địa phương
- chủ nghĩa địa phương tỉnh lẻ
provincialist
- người tỉnh lẻ
provinciality
- tính chất tỉnh lẻ
provincialize
- làm hoá thành tỉnh lẻ, làm cho có tính chất tỉnh lẻ
provision
- ( (thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn
- đồ dự phòng, đồ trữ sẵn
- ( số nhiều) lương thực cung cấp; thực phẩm dự trữ; thức ăn thức uống
- điều khoản (của giao kèo...)
- cung cấp lương thực cho, cung cấp thực phẩm cho (một đạo quân...)
provisional
- tạm, tạm thời, lâm thời
provisionality
- tính tạm thời, tính lâm thời
provisionalness
- tính tạm thời, tính lâm thời
provisionless
- không có lương thực cung cấp; không có thực phẩm dự trữ; không có thức ăn thức uống
provisionment
- sự cung cấp lương thực, sự cung cấp thực phẩm
proviso
- điều khoản, điều qui định; điều kiện (trong một hiệp định, giao kèo...)
provisory
- đề ra điều kiện, với điều kiện, có điều kiện
- dự phòng, trữ sẵn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lâm thời
provocation
- sự khích, sự xúi giục, sự khích động; điều xúi giục, điều khích động
- sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức; điều khiêu khích, điều trêu chọc, điều chọc tức
provoke
- khích, xúi giục, kích động
- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức
- kích thích, khêu gợi, gây
provoker
- người khiêu khích, người trêu chọc, người chọc tức
provoking
- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức, làm bực mình; làm cáu tiết, làm khó chịu
provost
- hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở Căm-brít, Ôc-phớt)
- ( Ê-cốt) thị trưởng
- (sử học), (tôn giáo) trưởng mục sư (đạo Tin lành, ở Đức)
provost marshal
- tư lệnh hiến binh
provost sergeant
- đội trưởng hiến binh
provostship
- chức hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở Căm-brít, Ôc-phớt)
- ( Ê-cốt) chức thị trưởng
- chức trưởng mục sư (đạo Tin lành, ở Đức)
prow
- mũi tàu, mũi thuyền
- (từ cổ,nghĩa cổ) anh dũng, dũng cảm, can đảm
prowess
- sự anh dũng, sự dũng cảm; lòng can đảm
- năng lực, khác thường
prowl
- sự đi lảng vảng, sự đi rình mò (kiêm mồi, ăn trộm...); sự đi vơ vẩn
- lảng vảng kiếm mồi; đi rình mò kiếm mồi
- (nghĩa bóng) lảng vảng, đi vơ vẩn
- lảng vảng quanh, đi vơ vẩn quanh (phố...)
prowl car
- xe đi tuần (của công an)
prowler
- thú đi rình mò kiếm mồi
- kẻ đi lang tháng, kẻ đi rình mò ăm trộm
prox.
- vào tháng tới, vào tháng sau
proximal
- (giải phẫu) ở đầu gần
proximate
- gần, gần nhất, sát gần
- gần đúng, xấp xỉ
proximity
- trạng thái gần (về không gian, thời gian...))
proximity fuse
- (quân sự) thiết bị điều khiển tên lửa nổ khi tới gần đích
proximo
- vào tháng tới, vào tháng sau
proxy
- sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền
- người đại diện, người thay mặt, người được uỷ nhiệm (làm thay việc gì)
- giấy uỷ nhiệm bầu thay; sự bầu thay
- ( định ngữ) do uỷ nhiệm, do uỷ quyền
prude
- người đàn bà làm ra bộ đoan trang kiểu cách
prudence
- sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận
- sự khôn ngoan; tính khôn ngoan
prudent
- thận trọng, cẩn thận
- khôn ngoan
prudential
- thận trọng, cẩn thận; do thận trọng, do cẩn thận
- khôn ngoan, do khôn ngoan
- biện pháp khôn ngoan thận trọng
- sự cân nhắc thận trọng
prudery
- tính làm bộ đoan trang kiểu cách
prudish
- làm bộ đoan trang kiểu cách
pruinose
- (thực vật học) có phủ phấn trắng
prune
- sửa, tỉa bớt, xén bớt
- (nghĩa bóng) cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa...)
- mận khô
- màu mận chín, màu đỏ tím
+ prumes and prism
- cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo
prunella
- lụa dày; vải len mỏng (để may áo quan toà...)
- (y học) tưa
- (thực vật học) cỏ tưa
prunello
- mận khô (loại ngon nhất)
pruner
- người tỉa cây
pruning-hook
- kéo tỉa cây
prurience
- tính thích dâm dục, sự thèm khát nhục dục
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ham muốn thái quá, sự tò mò thái quá; sự ham muốn không lành mạnh, sự tò mò không lành mạnh
pruriency
- tính thích dâm dục, sự thèm khát nhục dục
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ham muốn thái quá, sự tò mò thái quá; sự ham muốn không lành mạnh, sự tò mò không lành mạnh
prurient
- dâm dục, thèm khát nhục dục
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ham muốn thái quá, tò mò thái quá; ham muốn không lành mạnh, tò mò không lành mạnh
pruriginous
- (thuộc) bệnh ngứa sần; làm ngứa; mắc bệnh ngứa sần
prurigo
- (y học) bệnh ngứa sần
prussian
- (thuộc) Phổ
- người Phổ
prussian blue
- chất xanh Phổ (thuốc màu)
prussic
- (thuộc) chất xanh Phổ
pry
- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm ( (cũng) prize)
- ( (thường) + into, about) nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn xoi mói
- dò hỏi tò mò, dò hỏi xoi mói tọc mạch; dính mũi vào (việc người khác...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) pryer
psilanthropism
- thuyết cho Chúa Giê-xu chỉ là người
psilanthropist
- người theo thuyết cho Chúa Giê-xu chỉ là người
psilanthropy
- thuyết cho Chúa Giê-xu chỉ là người
psilosis
- (y học) bệnh trụi lông, bệnh trụi tóc
- (y học) bệnh viêm ruột loét miệng ( (cũng) sprue)
psittacine
- (thuộc) vẹt; như vẹt
psittacosis
- (y học) bệnh virut vẹt
psoas
- (giải phẫu) cơ thắt lưng
psora
- bệnh vảy nến ( (cũng) psoriasis)
- bệnh mụn ngứa, bệnh ghẻ
psoriasis
- (y học) bệnh vảy nến
psy-war
- (thông tục), (viết tắt) của psychological war chiến tranh tâm lý
psyche
- linh hồn, tinh thần, tâm thần
- (động vật học) bướm lông
psychedelic
- ở trạng thái lâng lâng, ở trạng thái phiêu phiêu (do thuốc phiện...)
- (thuộc) ma tuý
- ma tuý
psychiatric
- (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần
psychiatrical
- (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần
psychiatrist
- (y học) thầy thuốc bệnh tinh thần, thầy thuốc bệnh tâm thần
psychiatry
- (y học) bệnh học tinh thần, bệnh học tâm thần
psychic
- bà đồng; ông đồng
psychical
- (thuộc) tinh thần, (thuộc) tâm thần, (thuộc) linh hồn, (thuộc) tâm linh
psychicism
- tâm linh học
psychics
- tâm lý học
- tâm linh học
psycho
- (thông tục) bị bệnh tinh thần
- (thông tục) người bị bệnh tinh thần
psycho-analisis
- sự phân tích tâm lý
psycho-analyse
- phân tích tâm lý
psycho-analyst
- nhà phân tích tâm lý
psycho-analytic
- analytical) /'saikou,ænə'litikəl/
- (thuộc) phân tích tâm lý
psycho-analytical
- analytical) /'saikou,ænə'litikəl/
- (thuộc) phân tích tâm lý
psychological
- (thuộc) tâm lý
+ at the psychological
- vào lúc thích hợp về tâm lý;(đùa cợt) vào lúc thuận lợi nhất
psychologise
- nghiên cứu tâm lý
- lý luận về mặt tâm lý
- phân tích về mặt tâm lý
psychologist
- nhà tâm lý học
psychologize
- nghiên cứu tâm lý
- lý luận về mặt tâm lý
- phân tích về mặt tâm lý
psychology
- tâm lý
- tâm lý học
- khái luận về tâm lý; hệ tâm lý
psychometric
- (thuộc) khoa đo nghiệm tinh thần
psychometrical
- (thuộc) khoa đo nghiệm tinh thần
psychometry
- khoa đo nghiệm tinh thần
psychoneurosis
- (y học) bệnh loạn thần kinh chức năng
psychoneurotic
- (y học) loạn thần kinh chức năng
- (y học) người bị loạn thần kinh chức năng
psychopath
- (y học) người bị loạn thần kinh nhân cách
psychopathic
- (y học) (thuộc) bệnh thái nhân cách
psychopathology
- (y học) bệnh học tâm lý, bệnh học tinh thần
psychopathy
- (y học) bệnh thái nhân cách
psychoses
- (y học) chứng loạn tinh thần
psychosis
- (y học) chứng loạn tinh thần
psychosomatic
- (thuộc) tinh thần cơ thể
psychotherapy
- (y học) phép chữa bằng tâm lý
psychotic
- loạn tinh thần
psychphysiologist
- nhà sinh lý tâm lý
psychrometer
- (vật lý) cái đo ẩm
psycophysiology
- khoa sinh lý tâm lý
pt boat
- tàu phóng ngư lôi tuần tiễu
ptarmigan
- (động vật học) gà gô trắng
pteridology
- (thực vật học) khoa nghiên cứu dương xỉ
pterodactyl
- (động vật học) thằn lằn ngón cánh (nay đã tuyệt chủng)
pteropod
- (động vật học) động vật chân cánh (thuộc loại thân mềm)
pterosaur
- (động vật học) thằn lằn bay (nay đã tuyệt chủng)
ptisan
- nước lúa mạch, nước gạo rang (uống như trà)
ptomaine
- (hoá học) Ptomain
ptosis
- (y học) chứng sa mi mắt
ptyalin
- (sinh vật học) Tyalin, men nước bọt
ptyalism
- chứng ứa nước bọt
pub
- quán rượu, tiệm rượu
- quán trọ, quán ăn
puberty
- tuổi dậy thì
pubes
- lông (mọc ở hạ bộ khi đến tuổi dậy thì)
- chỗ mọc lông (ở hạ bộ khi đến tuổi dậy thì)
pubescence
- sự đến tuổi dậy thì
- (sinh vật học) lông tơ
pubescent
- đến tuổi dậy thì
- (sinh vật học) có lông tơ
pubis
- (giải phẫu) xương mu
public
- chung, công, công cộng
- công khai
- công chúng, quần chúng
- nhân dân, dân chúng
- giới
- (thông tục), (như) public_house
+ in public
- giữa công chúng, công khai
public enemy
- chính quyền nước thù địch (nước đang có chiến tranh với nước mình)
- kẻ thù chung (của loài người, xã hội...)
public health
- y tế
public house
- quán rượu, tiệm rượu
- quán ăn, quán tr
public life
- đời hoạt động cho xã hội, đời hoạt động cho lợi ích chung
public relations
- mối liên hệ với quần chúng, mối quan hệ với quần chúng
public relations officer
- (viết tắt) P.R.O., người phụ trách tiếp xúc với quần chúng; người phụ trách báo chí
public spirit
- tinh thần chí công vô tư; tinh thần vì nước vì dân
public-address system
- (viết tắt) P.A, hệ thống tăng âm điện tử (trong các phòng họp, rạp hát...); hệ thống truyền thanh (có dây)
public-spirited
- chí công vô tư
- có tinh thần lo lợi ích chung; có tinh thần vì nước vì dân
public-spiritedness
- tinh thần chí công vô tư
- tinh thần lo lợi ích chung; tinh thần vì nước vì dân
publican
- chủ quán
- (sử học) người thu thuế
publication
- sự công bố
- sự xuất bản (sách); sách báo xuất bản
publicist
- nhà nghiên cứu về luật pháp quốc tế, chuyên gia về luật pháp quốc tế
- nhà báo
- người làm quảng cáo, người rao hàng
publicity
- tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
- sự quảng cáo, sự rao hàng
publicize
- đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến
- quảng cáo
publicly
- công khai
publish
- công bố; ban bố (sắc lệnh...)
- xuất bản (sách...)
publisher
- người xuất bản, nhà xuất bản (sách báo...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ báo
publishing house
- nhà xuất bản
puccoon
- (thực vật học) có rể màu
puce
- nâu sẫm, nâu cánh gián
- màu nâu sẫm, màu cánh gián
puck
- (thể dục,thể thao) bóng băng (chơi bóng gậy cong trên băng)
- yêu tinh
- (nghĩa bóng) đứa bé tinh nghịch
pucka
- ( Anh-Ân) đúng, không giả mạo, thực
- loại tốt, loại nhất
pucker
- nếp nhăn
- ( (thường) + up) làm nhăn, cau (mày...); khâu dúm dó
- nhăn lại, cau lại; dúm dó (đường khâu)
puckery
- nhăn; làm nhăn
puckish
- tinh nghịch, tinh quái, như yêu tinh
pud
- cánh tay (em bé)
- chân trước (một số động vật)
puddening
- (hàng hải) miếng độn, miếng lót (cho đỡ dầy da...)
pudding
- bánh putđinh
- dồi lợn
- (từ lóng) bả chó
- (hàng hải), (như) puddening
+ more praise than pudding
- có tiếng mà không có miếng
+ the proof of the pudding is in the eating
- (xem) proof
pudding-face
- mặt phèn phẹt
pudding-head
- người đần, người ngu dốt
pudding-heart
- người hèn nhát
pudding-stone
- (địa lý,địa chất) cát kết đóng bánh
puddingy
- như bánh putđinh
- (nghĩa bóng) đần, đần độn
puddle
- vũng nước (mưa...)
- (thông tục) việc rắc rối, việc rối beng
- đất sét nhâo (để láng lòng kênh...)
- ( (thường) + about) lội bùn, vầy bùn, lội trong vũng nước bẩn, vầy trong vũng nước bẩn
- làm rối beng
- làm đục ngàu, làm ngàu bùn, làm sục bùn (nước...)
- nhào (đất sét với cát) với nước (để láng lòng kênh...)
- láng (lòng kênh) bằng đất sét nhào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cày ướt
- (kỹ thuật) luyện putlinh (gang thành sắt)
puddler
- người nhào đất sét (để láng lòng kênh...)
- (kỹ thuật) lò luyện putlinh (gang thành sắt)
puddling furnace
- (kỹ thuật) lò luyện putlinh (gang thành sắt)
puddly
- có vũng nước, có nhiều vũng nước
- giống vũng nước; đục ngàu, ngàu bùn
pudency
- tính thẹn thò, tính bẽn lẽn, tính e lệ
pudenda
- âm hộ
- ( (thường) số nhiều) bộ phận sinh dục (đàn ông, đàn bà)
pudendum
- âm hộ
- ( (thường) số nhiều) bộ phận sinh dục (đàn ông, đàn bà)
pudge
- (thông tục) người mập lùn; thú mập lùn
pudgy
- mập lùn
pudsy
- phúng phính, phốp pháp
pueblo
- làng (người da đỏ); người da đỏ
- tỉnh, thị trấn (ở Phi-lip-pin)
puerile
- trẻ con, có tính chất trẻ con
- tầm thường, vặt vânh, không đáng kể
puerility
- tính trẻ con; trạng thái trẻ em
- ( số nhiều) chuyện trẻ con, trò trẻ con
puerperal
- (y học) đẻ, sản
puerperium
- thời kỳ ở cữ, thời kỳ sinh đẻ
puerto rican
- (thuộc) Póoc-to-ri-cô
- người Póoc-to-ri-cô
puff
- hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra...
- tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra
- hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc)
- chỗ phùng lên, chỗ bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng
- nùi bông thoa phấn ( (cũng) powder puff)
- bánh xốp
- lời khen láo, lời tâng bốc láo; lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (một cuốn sách, một thứ hàng trên báo)
- thở phù phù, phụt phụt ra
- phụt khói ra, phụt hơi ra
- hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá)
- ( + out, up) phùng lên, phồng lên; (nghĩa bóng) vênh váo, dương dương tự đắc
- ( + out, up, away) thổi phù, thổi phụt ra, phụt ra (khói, hơi...)
- ( + out) nói hổn hển, làm mệt đứt hơi
- hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá...)
- ( + out, up) ( (thường) động tính từ quá khứ) làm phùng lên, làm phồng lên; (nghĩa bóng) làm vênh váo, làm dương dương tự đắc
- làm bồng lên; quảng cáo láo, quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)
puff paste
- bột nhào nở (để làm bánh xốp...)
puff-adder
- (động vật học) rắn phì
puff-ball
- (thực vật học) nấm trứng
puff-box
- hộp phấn có nùi bông thoa
puff-puff
- ( số nhiều) máy phụt phụt, xe phụt phụt
puffer
- người tâng bốc láo, người quảng cáo láo, người quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)
puffery
- trò tâng bốc láo, trò quảng cáo láo, trò quảng cáo khuếch khoác; lời tâng bốc láo, lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)
- chỗ may bồng lên (ở áo...)
puffin
- (động vật học) chim hải âu rụt cổ
puffy
- thổi phù; phụt ra từng luồng
- thở hổn hển
- phùng ram phồng ra, húp lên
- béo phị
pug
- (động vật học) (như) pug-dog
- (như) pug-nose
- (từ lóng), (viết tắt) của pugilist
- đất sét trộn (để làm gạch...)
- nhào, trộn (đất sét)
- bít, trát (sàn, tường...) bằng đất sét trộn
- vết chân (thú săn)
- theo dõi vết chân (thú săn)
pug-dog
- giống chó púc, giống chó ỉ (một giống chó lùn, mặt ngắn)
pug-mill
- máy nhào đất sét
pug-nose
- mũi tẹt và hếch
pug-nosed
- có mũi tẹt và hếch
puggaree
- khăn quàng đầu ( Ân)
- khăn che gáy ( Ân)
pugging
- sự nhào trộn đất sét
- đất sét trộn
puggree
- khăn quàng đầu ( Ân)
- khăn che gáy ( Ân)
pugilism
- quyền Anh; thuật đấu quyền Anh
pugilist
- võ sĩ quyền Anh; võ sĩ
- (nghĩa bóng) người thích tranh luận
pugilistic
- (thuộc) quyền Anh; (thuộc) võ sĩ quyền Anh
pugnacious
- thích đánh nhau, hay gây gỗ
pugnacity
- tính thích đánh nhau, tính hay gây gỗ
puisne
- (pháp lý) cấp dưới
- (pháp lý) quan toà cấp dưới
puissant
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) hùng mạnh, hùng cường
puke
- sự nôn mửa
- nôn mửa
pukka
- ( Anh-Ân) đúng, không giả mạo, thực
- loại tốt, loại nhất
pukkah
- ( Anh-Ân) đúng, không giả mạo, thực
- loại tốt, loại nhất
pulchritude
- vẻ đẹp
pule
- khóc nheo nhéo, khóc nhai nhải; kêu nheo nhéo (trẻ con ốm...)
pulingly
- khóc nheo nhéo, khóc nhai nhải; kêu nheo nhéo
pull
- sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
- sự kéo, sức đẩy, sự hút
- nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...)
- sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo
- hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...)
- sự gắng sức, sự cố gắng liên tục
- sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa)
- (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...)
- (từ lóng) thế hơn, thế lợi
- (nghĩa bóng) thân thế, thế lực
- (ngành in) bản in thử đầu tiên
- lôi, kéo, giật
- ( (thường) + up) nhổ (răng...)
- ngắt, hái (hoa...)
- xé toạc ra, căng đến rách ra
- lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...)
- chèo (thuyền), được chèo bằng
- cố gắng làm, gắng sức làm
- (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại
- (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...)
- (thông tục) làm, thi hành
- (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào)
- (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay)
- ( (thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo
- uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...)
- (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái ( crickê, gôn)
- có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với
+ to pull about
- lôi đi kéo lại, giằng co
- ngược đãi
+ to pull apart
- xé toạc ra
- chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời
+ to pull down
- kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục
- làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản
+ to pull for
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên
- hy vọng ở sự thành công của
+ to pull in
- kéo về, lôi vào, kéo vào
- vào ga (xe lửa)
- (từ lóng) bắt
+ to pull off
- kéo bật ra, nhổ bật ra
- thắng (cuộc đấu), đoạt giải
- đi xa khỏi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn
+ to pull out
- kéo ra, lôi ra
- nhổ ra (răng)
- bơi chèo ra, chèo ra
- ra khỏi ga (xe lửa)
- rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...)
- (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay)
+ to pull over
- kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu
- lôi kéo về phía mình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường
+ to pull round
- bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm)
- chữa khỏi
+ to pull through
- qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...)
+ to pull together
- hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
+ to pull up
- nhổ lên, lôi lên, kéo lên
- dừng lại; làm dừng lại
- la mắng, quở trách
- ghìm mình lại, nén mình lại
- vượt lên trước (trong cuộc đua...)
- (từ lóng) bắt
+ to be pulled
- suy nhược
- chán nản
+ to pull caps (wigs)
- câi nhau, đánh nhau
+ pull devil!, pull baker!
- (xem) baker
+ to pull a face
+ to pull faces
- nhăn mặt
+ to pull a long face
- (xem) face
+ to pull someone's leg
- (xem) leg
+ to pull someone's nose
+ to pull someone by the nose
- chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai
+ to pull a good oar
- là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi
+ to pull out of the fire
- cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập
+ to pull the strings (ropes, wires)
- giật dây (bóng)
+ to pull one's weight
- (xem) weight
pull-back
- sự kéo lùi, vật cản lại, ảnh hưởng kéo lùi lại, hoàn cảnh làm chậm tiến
- cái để kéo lùi
pull-haul
- (hàng hải) kéo đầy
pull-hauly
- (hàng hải) kéo đầy
- (hàng hải) sự kéo đầy
pull-out
- sự rút (quân đội...); sự rút lui; sự đi ra khỏi (ga)
- (hàng không) động tác lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (của máy bay)
pull-over
- áo len chui đầu
pull-through
- (quân sự) dây thông giẻ lau nòng súng
pull-up
- sự căng (dây)
- (hàng không) sự bay vọt lên (của máy bay)
- quán nghỉ dọc đường
puller
- người kéo, vật kéo, máy kéo
- ngựa không chịu cương
pullet
- gà mái tơ
pulley
- cái ròng rọc
- kéo bằng ròng rọc
- mắc ròng rọc vào
pullulate
- mọc mầm, nảy mầm
- sinh sản nhanh; nảy nở nhiều
- (nghĩa bóng) nảy sinh, phát sinh (thuyết...)
pullulation
- sự mọc mầm, sự nảy mầm
- sự sinh sản nhanh, sự nảy nở nhiều
- (nghĩa bóng) sự nảy sinh, sự phát sinh (thuyết...)
pulman
- toa ngủ kiểu Pun-man (trên xe lửa) ( (cũng) pulman car)
pulmonary
- (thuộc) phổi, có liên quan đến phổi
- có phổi, có bộ phận giống phổi
- bị bệnh phổi, bị đau phổi
pulmonate
- có phổi, có bộ phận giống phổi
- (động vật học) loài chân bụng có phổi
pulmonic
- bị bệnh phổi, bị đau phổi
- (thuộc) phổi
- (thuộc) viêm phổi
pulmotor
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy hà hơi thổi ngạt (của người chết đuối, ngạt thở...)
pulp
- (thực vật học) cơm thịt (trái cây)
- tuỷ (răng)
- lõi cây
- cục bột nhão, cục bùn nhão
- bột giấy
- quặng nghiền nhỏ nhào với nước
- ( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu)
+ to reduce to pulp
- nghiền nhão ra
- nghiền nhão ra
- lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...)
- nhão bét ra
pulper
- máy xay vỏ (cà phê)
pulpiness
- tính mềm nhão; trạng thái mềm nhão
pulpit
- bục giảng kinh
- ( the pulpit) các linh mục, các nhà thuyết giáo
- ( the pulpit) sự giảng kinh, sự thuyết giáo, nghề giảng kinh, nghề thuyết giáo
- (hàng không), (từ lóng) buồng lái
pulpiteer
- thầu khoong nhà thuyết giáo
- thuyết giáo, giảng kinh
pulpous
- mềm nhão
- có nhiều cơm, có nhiều thịt (trái cây)
pulpy
- mềm nhão
- có nhiều cơm, có nhiều thịt (trái cây)
pulque
- rượu thùa ( Mê-hi-cô)
pulsate
- đập (tim...)
- rung, rung động, rộn ràng
- sàng (kim cương) để làm sạch đất)
pulsatile
- đập (tim...)
- (âm nhạc) (để) gõ, (để) đánh (nhạc khí)
pulsation
- sự đập; tiếng đạp (tim...)
- sự rung, sự rung động, sự rộn ràng
pulsative
- đập (tim...)
pulsator
- máy sàng kim cương
pulsatory
- đập (tim...)
pulse
- hột đỗ đậu
- (y học) mạch
- nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
- (âm nhạc) nhịp điệu
- (vật lý) xung
- đập (mạch...)
pulsimeter
- cái đo mạch
pultaceous
- mềm nhão
pulverise
- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước
- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn
- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi
pulverizable
- có thể tán thành bột; có thể phun thành bột; có thể phun thành bụi (nước)
- (nghĩa bóng) có thể đập vụn tan thành
pulverization
- sự tán thành bột; sự phun thành bụi (nước)
pulverizator
- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước
- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn
- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi
pulverize
- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước
- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn
- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi
pulverizer
- máy phun bụi nước
pulverulence
- trạng thái vụn như bụi; tính vụn thành bụi
pulverulent
- ở dạng bụi, như bụi; đầy bụi, phủ bụi
- vụn thành bụi
- dễ nát vụn (đá...)
pulvinate
- hình gối
puma
- (động vật học) báo sư tử
- bộ lông báo sư tử
pumice
- đá bọt ( (cũng) pumice stone)
- đánh bóng bằng đá bọt; mài bằng đá bọt
pumiceous
- (thuộc) đá bọt; giống đá bọt
pummel
- đấm thùm thụp, đấm liên hồi
pump
- giày nhảy (khiêu vũ)
- cái bơm, máy bơm
- sự bơm; cú bơm
- mưu toan dò hỏi bí mật (của ai...); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức
- bơm
- (nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa...)
- (nghĩa bóng) dò hỏi, moi (tin tức, bí mật...); moi tin tức ở (ai)
- ( (thường) động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi
- bơm, điều khiển máy bơm
- lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu)
pump-box
- ống bơm
pump-brake
- (hàng hải) tay bơm (trên tàu thuỷ)
pump-handle
- (thông tục) bắt (tay ai) rối rít, bắt (tay ai) thật lâu
pumper
- bánh lúa mạch đen ( Đức)
pumpernickel
- tay bơm
pumpkin
- quả bí ngô, quả bí
pumpship
- đụi îẢî4æ
pun
- sự chơi chữ
- chơi chữ
- nện, đầm (đất)
puna
- (địa lý,địa chất) hoang mạc puna
- chứng say núi; chứng khó thở vì không khí loãng
punch
- cú đấm, cú thoi, cú thụi
- (thông tục) sức mạnh, lực; đà
+ to pull one's punches
- (xem) pull
- đấm, thoi, thụi
- cái giùi, máy giùi; kìm bấm (vé tàu); cái nhổ đinh, cái đóng đinh
- máy khoan
- máy rập dấu, máy đột rập
- giùi lỗ (miếng da, giấy, tôn... bằng cái giùi); bấm (vé tàu... bằng kìm bấm)
- khoan (lỗ bằng máy khoan)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thúc (trâu, bò...) bằng giấy đầu nhọn
- chọc, thúc bằng gậy
+ to punch in
- đóng (đinh) vào
+ to punch out
- nhổ (đinh) ra
- rượu pân (rượu mạnh pha nước nóng, đường, sữa, chanh)
- bát rượu pân
- tiệc rượu pân
- ngựa thồ mập lùn ( (cũng) Suffork punch)
- vật béo lùn, vật to lùn
- ( Punch) Pân (nhân vật chính trong vở múa rối Pân và Giu-đi)
+ as pleased as Punch
- thích quá, sướng rơn lên
+ as proud as Punch
- hết sức vây vo, dương dương tự đắc
punch press
- máy rập đầu, máy đột rập
punch-bowl
- bát để pha rượu pân
- hõm sâu (ở đồi)
punch-drunk
- say đòn
puncheon
- cọc chống (nóc hầm mỏ than)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) punch
- thùng ( 77 120 galông, đựng rượu, bia...)
puncher
- người đấm, người thoi, người thụi
- người giùi; máy giùi
- người khoan; máy khoan, búa hơi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người chăn (bò, ngựa...)
punchinello
- ( Punchinello) Pun-si-ne-lô (nhân vật chính trong vở múa rối Y)
- người mập lùn
punchy
- (thông tục), (như) drunk
- mạnh mẽ; có vẻ có hiệu lực mạnh mẽ, có hiệu lực mạnh mẽ
puncta
- đốm, điểm, chấm
punctate
- (động vật học) có đốm nhỏ
- (thực vật học) có điểm (mạch hỗ)
punctilio
- chi tiết tỉ mỉ, hình thức vụn vặt (nghi lễ...)
- tính tình hình thức vụn vặt, tính câu nệ
punctilious
- chú ý đến những chi tiết tỉ mỉ, hay hình thức vụn vặt, kỹ tính, câu nệ
punctiliousness
- tính hay chú ý đến chi tiết tỉ mỉ, tính hình thức vụn vặt, tính câu nệ
punctual
- (thuộc) điểm; như một điểm
- đúng giờ (không chậm trễ)
- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) punctilious
punctuality
- tính đúng giờ (không chậm trễ)
punctually
- đúng giờ (không chậm trễ)
punctuate
- chấm, đánh dấu chấm (câu...)
- (nghĩa bóng) lúc lúc lại ngắt quãng (bài nói...)
- nhấn mạnh
- đánh dấu chấm; chấm câu
punctuation
- sự chấm câu; phép chấm câu; phép đánh dấu chấm
punctuation mark
- dấu chấm câu
punctuative
- để chấm câu
punctum
- đốm, điểm, chấm
puncturable
- có thể đâm thủng, có thể châm thủng
puncture
- sự đâm, sự châm, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng
- (điện học) sự đánh thủng
- đam thủng, châm thủng, chích thủng
- (nghĩa bóng) làm cho xì hơi, làm cho tịt ngòi
- bị đâm thủng (lốp xe...); bị chích
pundit
- nhà học giả Ân-độ
- (đùa cợt) nhà học giả
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà học giả uyên thâm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà phê bình, nhà bình luận (đạo mạo và am hiểu)
pungency
- vị hăng; vị cay (ớt...)
- tính sắc sảo
- sự nhói, sự buốt, sự nhức nhối (đau...)
- tính chua cay, tính cay độc (của lời nói)
pungent
- hăng; cay (ớt...)
- sắc sảo
- nhói, buốt, nhức nhối (đau...)
- chua cay, cay độc (của châm biếm)
punish
- phạt, trừng phạt, trừng trị
- (thông tục) cho (đối phương) ăn đòn nặng (đánh quyền Anh); làm nhoài, làm kiệt sức (đối thủ) (trong cuộc chạy đua...)
- (thông tục) ăn nhiều, ăn lấy ăn để (thức ăn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, ngược đãi
punishability
- tính đáng trừng phạt, tính đáng trừng trị; tình trạng có thể bị trừng phạt, tình trạng có thể bị trừng trị
punishable
- có thể bị trừng phạt, trừng phạt, đáng trừng trị
punishment
- sự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hành hạ, sự ngược đãi
punitive
- phạt, trừng phạt, trừng trị; để trừng phạt, để trừng trị
punitory
- phạt, trừng phạt, trừng trị; để trừng phạt, để trừng trị
punk
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mục (gỗ)
- (từ lóng) vô dụng, rác rưởi, bỏ đi, xấu, tồi
punka
- ( Anh-Ân) quạt lá thốt nốt; quạt kéo
punkah
- ( Anh-Ân) quạt lá thốt nốt; quạt kéo
punner
- cái đầm (nện đất)
punnet
- giỏ (đựng rau quả...)
punster
- người hay chơi chữ
punt
- thuyền đáy bằng, thuyền thúng (đẩy bằng sào)
- đẩy (thuyền thúng...) bằng sào
- chở bằng thuyền đáy bằng, chở bằng thuyền thúng
- đi bằng thuyền đáy bằng, đi bằng thuyền thúng
- (thể dục,thể thao) cú đá bóng ném ở tay xuống chưa đụng đất
- (thể dục,thể thao) đá (bóng) ném ở tay xuống khi chưa đụng đất
- đặt tiền cược với nhà cái (đánh bài)
- (thông tục) đặc cược; đánh cá ngựa
- nhà con (trong cuộc đánh bạc) ( (cũng) punter)
puntation
- sự chấm đốm; trạng thái chấm đốm; chấm đốm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đưa ra những điều để thương lượng
punter
- nhà con (trong cuộc đánh bạc) ( (cũng) punt)
- người đánh cược; người đánh cá ngựa
puny
- nhỏ bé, bé bỏng, yếu đuối
pup
- chó con
+ a conceited pup
- anh chàng thanh niên tự cao tự đại, đứa bé kiêu ngạo
+ in pup
- có mang, có chửa (chó cái)
+ to sell somebody a pup
- lừa bịp ai, lừa đảo ai (trong việc mua bán)
- đẻ (chó con)
- đẻ (chó cái)
pup tent
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái lều che
pupa
- (động vật học) con nhộng
pupae
- (động vật học) con nhộng
pupal
- (động vật học) (thuộc) con nhộng
pupate
- (động vật học) thành nhộng
pupation
- (động vật học) sự thành nhộng
pupil
- học trò, học sinh
- (pháp lý) trẻ em được giám hộ
- (giải phẫu) con ngươi, đồng tử (mắt)
pupilage
- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; tình trạng được giám hộ; thời kỳ vị thành niên
- thời kỳ học sinh; tư cách học sinh
pupilarity
- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; thời kỳ vị thành niên
pupilary
- (thuộc) học sinh
- (thuộc) trẻ em được giám hộ
- (giải phẫu) (thuộc) con ngươi, (thuộc) đồng tử (mắt)
pupilise
- dạy, kèm (học sinh)
- nhận học sinh
pupilize
- dạy, kèm (học sinh)
- nhận học sinh
pupillage
- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; tình trạng được giám hộ; thời kỳ vị thành niên
- thời kỳ học sinh; tư cách học sinh
pupillarity
- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; thời kỳ vị thành niên
pupillary
- (thuộc) học sinh
- (thuộc) trẻ em được giám hộ
- (giải phẫu) (thuộc) con ngươi, (thuộc) đồng tử (mắt)
pupilship
- tư cách học sinh, thâu nhận học sinh
pupiparous
- đẻ ấu trùng (sâu bọ)
puppet
- con rối
- (chính trị) bù nhìn, kẻ bị giật dây
- (động vật học) (thuộc) con rối; bù nhìn, nguỵ
puppet-play
- show) /'pʌpitplei/
- trò múa rối
puppet-show
- show) /'pʌpitplei/
- trò múa rối
puppeteer
- những người làm con rối
- người điều khiển những con rối
puppetoon
- phim búp bê
puppetry
- trò múa rối
- những con rối
puppy
- chó con
- gã thanh niên huênh hoang rỗng tuếch; anh chàng hợm mình xấc xược
puppy love
- mối tình trẻ con
puppyish
- (thuộc) chó con; như chó con
- huênh hoang rỗng tuếch; hợm mình xấc xược
puppyism
- tính huênh hoang rỗng tuếch; tính hợm mình xấc xược
pur sang
- (động vật học) thuần chủng, không lai
purblind
- mắt mờ, mù dở
- (nghĩa bóng) chậm hiểu, đần độn
- làm cho mắt mờ, làm cho mù dở
- làm đui mù, làm mù quáng
purblindness
- tình trạng mù dở
- sự chậm hiểu, sự đần độn
purchasable
- có thể mua được, có thể tậu được; đáng mua, đáng tạo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có thể mua chuộc được
purchase
- sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được
- thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...)
- (pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế)
- điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào
- lực bẩy, lực đòn bẩy
- (hàng hải) dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng
- mua, tậu
- giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ...)
- (pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế)
- (hàng hải) kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy
purchase price
- giá mua
purchaser
- người mua, người tậu
purchasing power
- sức mua
purdah
- ( Anh-Ân) màn che cung cấm (của đàn bà Ân độ)
- chế độ cấm cung (đàn bà Ân độ)
- vải kẻ làm màn che
pure
- trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết
- không lai, thuần chủng (ngựa...)
- trong sáng (âm thanh, hành văn...)
- thanh khiết, thuần khiết; trong trắng, trinh bạch
- thuần tuý
- hoàn toàn, chỉ là
- (ngôn ngữ học) có một nguyên âm đứng trước (nguyên âm); tận cùng bằng một nguyên âm (gốc từ); không có phụ âm khác kèm theo sau (phụ âm)
pure-blooded
- (động vật học) thuần chủng
pure-minded
- có lòng trong sạch, có tâm hồn trong trắng
purebred
- không lai, thuần chủng
- (động vật học) súc vật thuần chủng
- (thực vật học) cây thuần chủng
purely
- hoàn toàn, chỉ là
- trong, trong sạch; trong trắng
pureness
- sự trong, sự trong sạch, sự tinh khiết
- sự thanh khiết, sự thuần khiết; sự trong trắng
purée
- món xúp đặc nghiền nhừ (khoai tây, thịt...)
purfle
- (từ cổ,nghĩa cổ) đường viền, đường giua (áo...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) viền giua (áo...)
- trang trí đường gờ hoa lá (cho một toà nhà)
purgation
- sự làm sạch, sự làm cho trong sạch, sự lọc trong
- (y học) sự tẩy
- (tôn giáo) sự rửa tội
purgative
- (y học) để tẩy; làm tẩy, làm xổ
- (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ
purgatorial
- (tôn giáo) để chuộc tội, để ăn năn hối lỗi
purgatory
- làm sạch, làm trong, làm trong sạch
- (tôn giáo) sự chuộc tội, sự ăn năn hối lỗi
- nơi chuộc tội, nơi ăn năn hối lỗi
purge
- sự làm sạch, sự thanh lọc
- (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...)
- (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ
- làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (chính trị) thanh trừng
- (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy
- chuộc, đền (tội)
- (giải phẫu) (tội, nghi ngờ)
purification
- sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế
- (tôn giáo) lễ tẩy uế (đàn bà sau khi đẻ)
+ The Purification [of the Virgin Mary]
- lễ tẩy uế của Đức mẹ Ma-ri
purificatory
- làm sạch, làm trong sạch; tẩy uế
purifier
- người làm sạch, người lọc trong, người tinh chế; máy làm sạch, máy lọc trong, máy tinh chế
purify
- làm sạch, lọc trong, tinh chế
- rửa sạch, gột sạch (tội lỗi), làm thanh khiết, làm trong trắng
- (tôn giáo) tẩy uế
purism
- (ngôn ngữ học) chủ nghĩa thuần tuý
purist
- (ngôn ngữ học) người theo chủ nghĩa thuần tuý
puristic
- (ngôn ngữ học) thuần tuý chủ nghĩa
puristical
- (ngôn ngữ học) thuần tuý chủ nghĩa
puritan
- (tôn giáo) ( Purian) người theo Thanh giáo
- người đạo đức chủ nghĩa
- (thuộc) thanh giáo
puritanic
- đạo đức chủ nghĩa
puritanical
- đạo đức chủ nghĩa
puritanism
- ( Puritanism) Thanh giáo
- chủ nghĩa đạo đức
purity
- sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất
- sự thanh khiết, sự thuần khiết; sự trong trắng
- sự trong sáng (ngôn ngữ...)
purl
- tiếng kêu róc rách, tiếng rì rầm (suối)
- dòng chảy cuồn cuộn
- rì rầm, róc rách (suối)
- chảy cuồn cuộn
- dây kim tuyến (để viền áo...)
- đường viền giua, đường viền ren (đăng ten)
- mũi đan móc (để tạo thành những đường sọc nổi ở áo len)
- viền (áo, vải...) bằng dây kim tuyến, viền rua
- đan móc (mũi kim)
- (sử học) bia pha ngải apxin; bia nóng pha rượu mạnh
- (thông tục) cái té nhào, cái đâm bổ đầu xuống, cái ngã lộn tùng phèo
- té nhào, đổ lật, lộn tùng phèo
- làm té nhào, đổ lật, làm lộn tùng phèo
purler
- (thông tục) cú đánh té nhào, cái đẩy té nhào, cái đâm bổ đầu xuống
purlieu
- rìa rừng, mép rừng
- ( số nhiều) ranh giới, giới hạn
- ( số nhiều) vùng xung quanh, vùng phụ cận, vùng ngoại vi (thành phố...)
- khu phố tồi tàn bẩn thỉu (của một thành phố)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi lai vãng, nơi thường lui tới (của ai)
purlin
- đòn tay (mái nhà)
purloin
- ăn cắp, xoáy, ăn trộm
purloiner
- kẻ cắp, kẻ trộm
purple
- màu tía, áo màu tía (của vua, giáo chủ...)
- ( số nhiều) (y học) ban xuất huyết
- đỏ tía
- hoa mỹ, văn hoa (văn...)
purple patch
- đoạn văn hoa mỹ (trong một cuốn sách)
purplish
- hơi tía, hơi đỏ tía, tia tía
purply
- hơi tía, hơi đỏ tía, tia tía
purport
- nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...)
- (nghĩa bóng) ý định, mục đích
- có nội dung là, có ý nghĩa là
- có ý, ngụ ý, dường như có ý
purportedly
- công khai, không che dấu
purpose
- mục đích, ý định
- chủ định, chủ tâm
- ý nhất định, tính quả quyết
- kết quả
- có ý định
purpose-novel
- tiểu thuyết luận đề
purposeful
- có mục đích, có ý định
- có chủ định, chủ tâm
- có ý nhất định, quả quyết (người)
- có ý nghĩa, có tầm quan trọng
purposefulness
- sự có mục đích, sự có ý định
- sự có chủ định, sự chủ tâm
- sự có ý nhất định, sự quả quyết
- sự có ý nghĩa, sự có tầm quan trọng
purposeless
- không có mục đích, vô ích
- không chủ định, không chủ tâm
purposelessness
- sự không có mục đích, sự vô ích
- sự không chủ định, sự không chủ tâm
purposely
- chủ định, chủ tâm
purposive
- để phục vụ cho một mục đích; để phục vụ cho một ý định
- có mục đích
purpura
- (y học) ban xuất huyết
purpuric
- (y học) (thuộc) bệnh ban xuất huyết
purr
- tiếng rừ... ừ... ừ... (của mèo khi thích thú...)
- kêu rừ... ừ... ừ...
purree
- thuốc màu vàng ( Ân độ, Trung quốc)
purse
- ví tiền, hầu bao
- (nghĩa bóng) tiền, vốn
- tiền quyên làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng
- (sinh vật học) túi, bìu, bọng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ví tay, túi cầm tay (đàn bà)
- mắm, mím (môi), nhíu, cau (mày)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ vào túi, bỏ vào hầu bao
purse-bearer
- người giữ tiền, người giữ quỹ (của người khác, của công ty)
purse-proud
- vây vo vì giàu có, hợm mình vì giàu có
purser
- người phụ trách tài vụ, người quản lý (trên tàu thuỷ chở khách)
purser-strings
- dây thắt ví tiền, dây thắt hầu bao
pursiness
- hơi ngắn; tật dễ thở dốc ra
- vóc người to béo; sự mập mạp
purslane
- (thực vật học) cây rau sam
pursuable
- có thể bị đuổi theo
- đáng theo đuổi, đáng đeo đuổi
pursuance
- sự đeo đuổi, sự thực hiện đến cùng (một kế hoạch, một công việc...)
pursuant
- theo, y theo, thực hiện theo, đeo đuổi
- pursuant to theo, y theo, theo đúng
pursue
- theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích
- (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng
- theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng
- đi tìm, mưu cầu
- ( + after) đuổi theo
- theo đuổi, tiếp tục
pursuer
- người đuổi theo; người đuổi bắt
- người theo đuổi, người đeo đuổi
- (pháp lý) người khởi tố, nguyên cáo
pursuit
- sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích
- sự theo đuổi, sự đeo đuổi (một mục đích...)
- sự đi tìm, sự mưu cầu
- nghề nghiệp theo đuổi, công việc đeo đuổi, thú vui đeo đuổi
+ in pursuit of
- đuổi theo, đuổi bắt (thú săn, kẻ địch)
- đeo đuổi, mưu cầu (cái gì)
pursuit plane
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay cường kích
pursuivant
- (thơ ca) người đi theo, người tuỳ hứng
pursy
- ngắn hơi, dễ thở dốc ra
- to béo, mập
- nhăn lại, nhăn nheo, dúm dó
purtenance
- (từ cổ,nghĩa cổ) bộ lòng (bò...)
purulence
- (y học) tình trạng có mủ, tình trạng chảy mủ
- mủ
purulency
- (y học) tình trạng có mủ, tình trạng chảy mủ
- mủ
purulent
- (y học) có mủ, chảy mủ; như mủ
purvey
- cung cấp (lương thực...)
- cung cấp lương thực; làm nghề thầu cung cấp lương thực (cho quân đội)
purveyance
- sự cung cấp lương thực (cho quân đội); lương thực cung cấp
- (sử học) quyền thu mua lương thực và dùng ngựa chuyên chở với giá nhất định (của vua Anh xưa)
purveyor
- nhà thầu cung cấp lương thực (cho quân đội)
purview
- những điều khoản có tính chất nội dung (của một bản điều lệ...)
- phạm vi có hiệu lực, phạm vi hoạt động, tầm ảnh hưởng (của một đạo luật, một văn kiện, một kế hoạch...)
- tầm nhìn, nhãn quan, tầm hiểu biết
pus
- (y học) mủ
push
- sự xô, sự đẩy; cú đẩy
- sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên)
- (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...)
- cừ thọc đẩy (hòn bi-a)
- cú đấm, cú húc (bằng sừng)
- sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công
- (quân sự) cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào
- tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được
- lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách
- (từ lóng) bọn (ăn trộm...)
- (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra
- xô, đẩy
- (kinh thánh) húc (bằng sừng)
- thúc đẩy, thúc giục (làm gì)
- xô lấn, chen lấn
- đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng
- ( (thường) + on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...)
- thúc ép, thúc bách
- quảng cáo; tung ra (một món hàng)
- xô, đẩy
- cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm
- thọc đẩy (hòn bi-a)
- (kinh thánh) húc sừng
- xô lấn, chen lấn
+ to push along
+ to push on to push away
- xô đi, đẩy đi
+ to push down
- xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã
+ to push forth
- làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...)
+ to push in
- đẩy vào gần (bờ...) (thuyền)
+ to push off
- chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu
+ to push on
- tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp
- đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng
+ to push out
- xô đẩy ra, đẩy ra ngoài
- (như) to push forth
+ to push through
- xô đẩy qua, xô lấn qua
- làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc
+ to push up
- đẩy lên
push-ball
- (thể dục,thể thao) môn bóng đa
- quả bóng đẩy (để chơi môn bóng đẩy)
push-bicycle
- bike) /'puʃbaik/
- xe đạp thường (phân biệt với xe máy)
push-bike
- bike) /'puʃbaik/
- xe đạp thường (phân biệt với xe máy)
push-button
- nút bấm (điện...)
push-button war
- chiến tranh bấm nút
push-cart
- xe đẩy (của những người bán hàng rong)
push-cart man
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán hàng rong (bằng xe đẩy)
push-chair
- ghế đẩy (của trẻ con)
push-pin
- trò chơi ghim (của trẻ con)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đinh rệp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều tầm thường, điều nhỏ mọn
push-pull
- (rađiô) đẩy kéo
push-up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) sự nạp đạn
- (thể dục,thể thao) động tác nằm sấp chống tay (lên xuống)
pusher
- người đẩy, vật đẩy
- máy bay cánh quạt đẩy (cánh quạt ở phía sau) ( (cũng) pusher aeroplane)
pushing
- dám làm, hăng gái, xốc tới, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc
pushover
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc dễ làm, việc ngon xơi
- đối thủ hạ dễ như chơi
- người dễ thuyết phục, người dễ dụ dỗ, người dễ lừa
pusillanimity
- sự nhát gan, sự hèn nhát; sự nhu nhược, sự yếu hèn
pusillanimous
- nhát gan, hèn nhát; nhu nhược, yếu hèn
puss
- con mèo
- (săn bắn) con thỏ; con hổ
- (thông tục) cô gái, con bé
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mặt
- cái mồm, cái mõm
pussy
- (y học) có mủ
- giống mủ, như mủ
- khuấy nhoong (cũng) pussy cat)
- luây nhuyền pussy
- (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa)
pussy-willow
- (thực vật học) cây liễu tơ
pussyfoot
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đi len lén
- người hành động thận trọng; người hành động không lộ liễu
- sự cấm rượu; người tán thành cấm rượu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi len lén
- hành động thận trọng; hành động không lộ liễu
pustular
- (thuộc) mụn mủ; có mụn mủ; mọc đầy mụn mủ
- (sinh vật học) (thuộc) nốt mụm, có nốt mụn
pustulate
- mọc đầy mụn mủ[,pʌstjuleit]
- mọc mụn mủ, thành mụn mủ
pustulation
- sự mọc mụn mủ, sự thành mụn mủ
- mụn mủ
pustule
- mụn mủ
- (sinh vật học) nốt mụn
pustulous
- (thuộc) mụn mủ; có mụn mủ; mọc đầy mụn mủ
- (sinh vật học) (thuộc) nốt mụm, có nốt mụn
put
- để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
- để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải
- đưa, đưa ra, đem ra
- dùng, sử dụng
- diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra
- đánh giá, ước lượng, cho là
- gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...)
- cắm vào, đâm vào, bắn
- lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào
- (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)
- cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)
- (hàng hải) đi, đi về phía
+ put about
- (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
- làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)
- ( Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng
+ put across
- thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
+ to put aside
- để dành, để dụm
- bỏ đi, gạt sang một bên
+ put away
- để dành, để dụm (tiền)
- (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử
- (từ lóng) bỏ tù
- (từ lóng) cấm cố
- (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)
+ put back
- để lại (vào chỗ cũ...)
- vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại
- (hàng hải) trở lại bến cảng
+ put by
- để sang bên
- để dành, dành dụm
- lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)
+ put down
- để xuống
- đàn áp (một cuộc nổi dậy...)
- tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im
- thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)
- ghi, biên chép
- cho là
- đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho
- cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)
- đào (giếng...)
+ put forth
- dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)
- mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm
- đem truyền bá (một thuyết...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...)
- (hàng hải) ra khỏi bến
+ put forward
- trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...)
- văn (đồng hồ) chạy mau hơn
+ put in
- đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
- (pháp lý) thi hành
- đưa vào, xen vào
- đặt vào (một đại vị, chức vụ...)
- làm thực hiện
- phụ, thêm vào (cái gì)
- (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)
- (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)
+ to put in for
- đòi, yêu sách, xin
+ put off
- cởi (quần áo) ra
- hoân lại, để chậm lại
- hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...)
- ( + from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)
- tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)
- ( + upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)
+ put on
- mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...
- khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ
- lên (cân); nâng (giá)
- tăng thêm; dùng hết
- bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên
- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
- đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua)
- giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)
- gán cho, đổ cho
- đánh (thuế)
+ put out
- tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...)
- đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)
- móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra
- làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu
- dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...)
- cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành
- giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)
- sản xuất ra
+ put over
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
- giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)
+ put through
- hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)
- cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu
+ put to
- buộc vào; móc vào
+ put together
- để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau
+ put up
- để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...)
- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
- xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)
- cầu (kinh)
- đưa (kiến nghị)
- đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử
- công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)
- đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...)
- đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi
- tra (kiếm vào vỏ)
- cho (ai) trọ; trọ lại
- (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...)
- (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)
- làm trọn, đạt được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước
- dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)
+ put upon
- hành hạ, ngược đãi
- lừa bịp, đánh lừa
- (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc
+ to put someone's back up
- làm cho ai giận điên lên
+ to put a good face on a matter
- (xem) face
+ to put one's foot down
- kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
+ to put one's best foot forward
- rảo bước, đi gấp lên
+ to put one's foot in it
- sai lầm ngớ ngẩn
+ to put one's hand to
- bắt tay vào (làm việc gì)
+ to put one's hand to the plough
- (xem) plough
+ to put the lid on
- (xem) lid
+ to put someone in mind of
- (xem) mind
+ to put one's name down for
- ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)
+ to put someone's nose out of joint
- (xem) nose
+ to put in one's oar
- làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
+ to put [one's] shoulder to [the] wheel
- (xem) shoulder
+ to put somebody on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
+ to put a spoke in someone's wheel
- (xem) spoke
+ to put to it
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách
- dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề
+ to put two and two together
- rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)
+ to put wise
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
+ to put words into someone's mouth
- (xem) mouth
- (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...)
- (như) putt
- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch
put-off
- sự hoân lại, sự để chậm lại
- sự lảng tránh
put-out
- (thể dục,thể thao) sự đuổi ra ngoài (vì chơi trái phép...)
put-up
- (thực vật học) gian dối sắp đặt trước, bày mưu tính kế trước
putamen
- (thực vật học) hạch (của quả hạch)
putamina
- (thực vật học) hạch (của quả hạch)
putative
- giả định là, được cho là, được coi là
putlog
- (kiến trúc) gióng ngang (để đỡ ván giàn giáo)
putrefaction
- sự thối rữa; vật thối nát, vật thối rữa
- sự đồi bại, sự sa đoạ
putrefactive
- làm thối rữa; thối rữa
putrefy
- thối rữa
- đồi bại, sa đoạ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm thối rữa
putrescence
- tình trạng đang bị thối rữa
- vật đang bị thối rữa
putrescent
- đang thối rữa
- (thuộc) sự thối rữa, có liên quan đến sự thối rữa; tiếp theo quá trình thối rữa
putrescible
- có thể bị thối rữa
putrid
- thối, thối rữa
- thối tha, độc hại
- (nghĩa bóng) đồi bại, sa đoạ
- (từ lóng) tồi, tồi tệ, hết sức khó chịu
+ putrid fever
- (y học) bệnh sốt phát ban
+ putrid sore throat
- (y học) bệnh bạch hầu
putridity
- (như) putridness
- vật thối rữa; vật thối tha độc hại
putridness
- sự thối, sự thối rữa; tình trạng thối rữa
- sự thối tha, tình trạng thối tha; sự độc hại, tình trạng độc hại
- sự đồi bại, sự sa đoạ; tình trạng đồi bại, tình trạng sa đoạ
putsch
- cuộc nổi dậy (thường là chớp nhoáng bất ngờ)
putt
- (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn
- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ (đánh gôn)
puttee
- xà cạp
putter
- người để, người đặt
- gậy ngắn đánh gôn
- người đánh bóng nhẹ vào lỗ (đánh gôn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lăng xăng vô tích sự
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tất ta tất tưởi, bận rộn lăng xăng
puttie
- xà cạp
putting-green
- (thể dục,thể thao) khoảng co mềm quanh lỗ (sân gôn)
putty
- bột đánh bóng (để đánh bóng kính, kim loại) ( (cũng) jewellers' putty)
- mát tít (để gắn kính) ( (cũng) glaziers' putty)
- vữa không trộn cát (để láng mặt tường) ( (cũng) lasterers' putty)
- gắn mát tít
putty knife
- dao gắn mát tít
putty-medal
- phần thưởng nhỏ (cho một công việc nhỏ)
puzzle
- sự bối rối, sự khó xử
- vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
- trò chơi đố; câu đố
- làm bối rối, làm khó xử
+ to puzzule out
- giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)
puzzle-headed
- pated) /'pʌzl,hedid/
- có tư tưởng lộn xộn, đầu óc lộn xộn, đầu óc rối rắm (người)
puzzle-pated
- pated) /'pʌzl,hedid/
- có tư tưởng lộn xộn, đầu óc lộn xộn, đầu óc rối rắm (người)
puzzledom
- tình trạng bối rối, tình trạng khó xử
puzzlement
- tình trạng bối rối, tình trạng khó xử
puzzler
- người làm bối rối
- vấn đề làm bối rối, vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết
puzzling
- làm bối rối, làm khó xử
pyaemia
- (y học) chứng nhiễm mủ huyết, chứng mủ huyết
pyaemic
- (y học) nhiễm mủ huyết
pyedog
- dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/
- ( Anh-Ân) chó hoang
pyelography
- (y học) phép chụp tia X bế thận
pyemia
- (y học) chứng nhiễm mủ huyết, chứng mủ huyết
pyemic
- (y học) nhiễm mủ huyết
pygmaean
- lùn tịt
- tầm thường dốt nát, kém cỏi; tầm thường nhỏ bé
pygmean
- lùn tịt
- tầm thường dốt nát, kém cỏi; tầm thường nhỏ bé
pygmy
- người lùn tịt
- người tầm thường dốt nát, người kém cỏi; vật tầm thường nhỏ bé
- yêu tinh
pyjamas
- pijama, quần áo ngủ
pyknic
- (nhân chủng học) có cổ to bụng to chân ngắn
- (nhân chủng học) người có cổ to bụng to chân ngắn
pylon
- cửa tháp, tháp môn (cung điện Ai-cập)
- cột tháp (để mắc dây tải điện cao thế)
pyloric
- (giải phẫu) (thuộc) môn vị
pylorus
- (giải phẫu) môn vị
pyogenesis
- (y học) sự sinh mủ
pyogenic
- (y học) sinh mủ
pyoid
- (y học) (thuộc) mủ, giống mủ
pyometra
- (y học) bọc mủ tử cung
pyonephritis
- (y học) viêm mủ thận
pyorrhoea
- (y học) sự chảy mủ
pyosis
- (y học) sự mưng mủ
pyramid
- (toán học) hình chóp
- tháp chóp, kim tự tháp ( Ai-cập)
- đống hình chóp
- bài thơ hình chóp (câu ngày càng dài ra hoặc càng ngắn đi)
- cây hình chóp
pyramidal
- (thuộc) hình chóp; có hình chóp
pyramidist
- nhà nghiên cứu kim tự tháp ( Ai-cập)
pyre
- giàn thiêu (để thiêu xác)
pyrethrum
- (thực vật học) cây cúc trừ sâu
pyretic
- (thuộc) bệnh sốt; gây sốt
- để chữa sốt
pyrexia
- (y học) sốt
pyrexial
- (y học) (thuộc) bệnh sốt
- bị sốt
pyrexic
- (y học) (thuộc) bệnh sốt
- bị sốt
pyriform
- hình quả lê
pyrites
- (khoáng chất) Pyrit
pyritic
- (thuộc) pyrit; như pyrit
pyritical
- (thuộc) pyrit; như pyrit
pyritiferous
- có pyrit
pyrochemical
- (thuộc) hoá học cao nhiệt
pyrochemistry
- hoá học cao nhiệt
pyroconductivity
- tính dẫn hoả điện
pyroelectric
- hoả điện
pyroelectricity
- hiện tượng hoả điện
- hoả điện học
pyrogenetic
- (y học) gây sốt
pyrogenous
- (địa lý,địa chất) hoả sinh, do lửa
pyrographer
- thợ khắc nung
pyrographic
- (thuộc) thuật khắc nung
pyrography
- thuật khắc nung
pyrolatry
- sự nhiệt phân
pyrolysis
- sự nhiệt phân
pyrolytic
- nhiệt phân
pyromagnetic
- (thuộc) hoả từ
pyromagnetism
- tính hoả từ
pyromancy
- thuật bói lửa
pyromania
- chứng cuồng phóng hoả
pyromaniac
- người mắc chứng cuồng phóng hoả
pyromaniacal
- chứng cuồng phóng hoả
pyrometer
- cái đo nhiệt cao
pyrometric
- (thuộc) phép đo nhiệt cao
pyrometrical
- (thuộc) phép đo nhiệt cao
pyrometry
- phép đo nhiệt cao
pyrope
- (khoáng chất) Pirop
pyrosis
- (y học) chứng ợ nóng
pyrosphere
- (địa lý,địa chất) quyển lửa
pyrotechnic
- (thuộc) pháo hoa
- (nghĩa bóng) sắc sảo, hóm hỉnh
pyrotechnical
- (thuộc) pháo hoa
- (nghĩa bóng) sắc sảo, hóm hỉnh
pyrotechnics
- thuật làm pháo hoa; sự bắn pháo hoa
- (nghĩa bóng) sự sắc sảo; sự tỏ ra trội (trong cách ăn nói, của trí tuệ...)
pyrotechnist
- thợ làm pháo hoa
pyrotechny
- thuật làm pháo hoa; sự bắn pháo hoa
- (nghĩa bóng) sự sắc sảo; sự tỏ ra trội (trong cách ăn nói, của trí tuệ...)
pyroxene
- (khoáng chất) Piroxen
pyrrhic
- pyrrhic victory chiến thắng phải trả bằng một giá đắt
pyrrhonism
- (triết học) chủ nghĩa hoài nghi của Pi-rô; sự hoài nghi triết học
pyrrhonist
- (triết học) người theo chủ nghĩa hoài nghi của Pi-rô
pythagorean
- (thuộc) Pi-ta-go
- môn đồ của Pi-ta-go
python
- (thần thoại,thần học) mãng xà (thần thoại Hy lạp)
- (động vật học) con trăn
- ma, hồn ma
- người bị hồn ma ám ảnh
pythoness
- bà đồng, bà cốt, cô hồn
pyx
- (tôn giáo) hộp đựng bánh thánh
- hộp đựng tiền vàng mẫu để thử (ở xưởng đúc tiền của nhà vua Anh)
- để (tiền vàng mẫu) vào hộp đựng tiền mẫu để thử
- thử (tiền vàng)
pyxides
- hộp nhỏ
- (thực vật học) quả hộp
pyxidia
- (thực vật học) quả hộp
pyxidium
- (thực vật học) quả hộp
pyxis
- hộp nhỏ
- (thực vật học) quả hộp
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com