Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

Sổ tay cận lâm sàng

[email protected], Phạm Văn Chúc YTB 39E

Mục lục

1. Điện tâm đồ bình thường 

1.1. Điện đồ bệnh lý 

1.2. Xác định trục điện tim 

2. Nghiệm pháp gắng sức 

3. Các tiêu chuẩn đo đạc về siêu 

âm kiểu tim 

3.1. Các tiêu chuẩn đo đac về 

siêu âm kiểu tim 

3.2. Các số đo về siêu âm tim 

ở người bình thường 

3.3. Đánh giá chức năng thất 

trái - tâm thu 

3.4. Đánh giá chức năng thất 

trái - tâm trương 

3.5. Hở van 2 lá 

3.6. Hẹp van 2 lá 

3.7. Hẹp van động mạch chủ 

3.8. Hở van động mạch chủ 

3.9. Tính áp lực động mạch 

phổi 

4. Chỉ số huyết động học 

5. Mạch máu 

5.1. Động mạch vành T 

5.2. Động mạch vành P 

5.3. Phân loại các đoạn mạch 

vành theo hiệp hội tim 

mạch Hoa Kỳ 

5.4. Phân loại các tổn thương 

mạch vành theo hiệp hội 

tim mạch Hoa Kỳ 

5.5. Phân loại dòng máu mạch 

vành 

6. Mã số các máy tạo nhịp tim 

7. Tiêu hóa 

8. Thận học 

9. Hô hấp 

10. Điều trị bằng dịch truyền trong 

tình trạng mất nước 

10.1. Điều trị bằng dịch truyền 

trong tình trạng mất nước 

10.2. Nguyên tắc bồi hoàn điện 

giải 

10.3. Dịch truyền và thuốc 

(Đường tĩnh mạch) 

thường được dùng 

10.4. Kỹ thuật truyền tĩnh 

mạch 

10.5. Dịch truyền tĩnh mạch - 

nồng độ chất điện giải 

10.6. Số milimol của mỗi Ion 

trong 1g muối 

10.7. Thành phần điện giải 

trong dịch tiết sử dụng 

đường tiêu hóa 

10.8. Lưu lượng - vận tốc/ thời 

gian truyền 

10.9. Sự truyền máu: các nhóm 

máu 

10.10. Sự truyền máu: khảo sát 

các xét nghiệm 

11. Huyết học 

11.1. Huyết học 

11.2. Giá trị bình thường của 

máu 

12. Test dung nạp Glucose 

13. Dịch não tủy 

14. Tủy Đồ 

15. Prothrombin

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

1. ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG 

PHỨC ĐỘ QRS BÌNH THƯỜNG 

Sóng P: 

o Thời gian <0,12s 

o Biên độ <2,5 mm 

o Dương ở D1 D2 aVL aVF V3 V4 V5 

V6 

o Âm ở aVR 

o Thay đổi ở D3 aVL V1 V2 

Khoảng PR: 

o Từ đầu sóng P đến QRS 

o Thời gian 0,12 – 0,20s 

o Đẳng điện 

Sóng Q: 

o Thời gian <0,04s 

o Biên độ <25% sóng R kế đó 

o QRS: 

o Thời gian <0,10 s 

o Sokolow = (SV1 + RV5) < 35mm 

o R/S < 1 ở V1, V2; R/S > 1 ở V5,V6 

ST: 

o Đẳng điện 

Khoảng QT: 

o Từ đầu sóng Q đến cuối sóng T 

o Thời gian thay đổi tuỳ theo tần số tim 

Sóng T: 

o Không đối xứng 

o Đỉnh tròn 

o Dương ở D1 D2 aVL V23456 

o Âm ở aVR 

o Thay đổi ở D3 aVF V1 

Đo tần số tim: 

1.1 ĐIỆN ĐỒ BỆNH LÝ: 

SÓNG P: Phì đại nhĩ P: 

o Sóng P cao, nhọn > 2,5mm ở D23 aVF 

o Dạng 2 pha ở V1 với phần dương chiếm 

ưu thế. 

                Phì đại nhĩ T: 

o Sóng P rộng >0,12s ở D2 

o Dạng 2 pha ở V1 với phần âm 

chiếm ưu thế. 

KHOẢNG PR:     

o ngắn <0,12s hội chứng kích thích sớm. 

o dài >0,20 s: Block nhĩ thất độ I 

QRS: 

        ≥ 0,12 S: Block nhánh hoàn toàn 

        0,10-0,12s: Block nhánh không hoàn toàn 

PHÌ ĐẠI THẤT T NẾU: 

        QRS rộng 

        Sokolow ≥ 35mm 

        Dạng rS ở V1, Rs ở V5 

        Trục lệch T 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

ĐOẠN ST: 

  Chênh lên: 

                uốn lồi: tổn thương dưới thượng mạc 

                uốn lõm: viêm màng ngoài tim 

  Chênh xuống: 

                thẳng, đi xuống: tổn thương dưới nội 

mạc 

                dạng hình đáy chén: ngấm Digitalique 

SÓNG T: 

Cao bất thường, nhọn, đối xứng → thiếu máu 

dưới nội mạc, tăng cali máu 

Đảo ngược, sâu, đối xứng → thiếu máu dưới 

thượng mạc, viêm màng ngoài tim, viêm cơ tim. 

Đảo ngược không đối xứng → phì đại thất 

KHOẢNG QT: 

        Dài - hạ calci máu, hạ kali máu, dùng 

quinidine, Amiodarone. 

ngắn – tăng calci máu, ngấm Digitalique.  

SÓNG Q: 

 Nhồi máu cơ tim (sau 6 giờ) 

Chuyển đạo  Vùng nhồi máu

D1 aVL bên 

D2 D3 aVF dưới 

V1 V2 V3  trước vách 

V3 V4                               mỏm 

V1-V6 D1 aVL trước rộng 

V7 V8 V9 đáy 

V3R V4R  thất P 

1.2 XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM 

TÍNH TRỤC TRUNG BÌNH CỦA QRS TRÊN CÁC CHUYỂN ĐẠO Ở MẶT PHẲNG TRÁN 

Xác định chuyển đạo có tổng đại số của các thành phần phức độ QRS bằng 0. Trục QRS sẽ là 90

 so với 

chuyển đạo này. 

TRỤC BÌNH THƯỜNG 

Đối với AVF: trục ở 0

Đối với D3: trục ở +30

Đối với AVL: trục ở +60

Đối với D1: trục ở + 90

  TRỤC LỆCH P 

Đối với D1: trục ở +90

Đối với AVR: trục ở +120

Đối với D2: trục ở +150

Đối với AVF: trục ở +180

TRỤC LỆCH T 

Đối với AVF: trục ở 0

Đối với D2: trục ở -30

Đối với D1: trục ở -90

Đối với AVR: trục ở -60

  TRỤC VÔ ĐỊNH 

Đối với D1: trục ở -90

Đối với AVL: trục ở -120

Đối với AVF: trục ở -180

Đối với D3: trục ở -150

 VECTƠ QRS TRUNG BÌNH Ở MẶT PHẲNG TRÁN – CÁC BỆNH LÝ 

  Bình thường Trục lệch T Trục lệch P 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Các giới hạn  0; +90

 0; -90

 +0

; +180

Các bệnh lý thường 

phối hợp 

  Bloc phân nhánh T trước 

Nhồi máu vùng dưới  

Phì đại thất T 

Tổn thương thất P Bloc 

phân nhánh T sau. Trẻ em. 

Trẻ nhủ nhi. 

2 NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC

PHƯƠNG PHÁP 

Đạp xe đạp gắng sức. 

Thảm lăn. 

CƯỜNG ĐỘ CỦA NGHIỆM PHÁP GẮNG 

SỨC: 

        FMT = tần số tối đa trên lý thuyết = 220 – 

tuổi 

        (công thức ASTRAND) 

        Nghiệm pháp tối đa đều đạt được FMT. 

        STT = thời gian huyết áp tâm thu 

        PAS = Huyết áp động mạch tối đa khi gắng 

sức 

        FC = Tấn số tim tối đa khi gắng sức 

        Nghiệm pháp có ý nghĩa nếu STT > 30000 

CÁC TIÊU CHUẨN ĐIỆN TIM CHO THẤY 

CÓ THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM 

        ST chênh xuống đi ngang hoặc hướng 

xuống >= 1mm trong thời gian 0,08 giây 

        ST chênh lên >= 1mm 

        Đối với 1 số tác giả: sóng T tăng biên độ 

hoặc T sâu đảo ngược 

        Tăng biên độ sóng R, giảm biên độ sóng Q 

        Sóng U âm ở V5 

        Xuất hiện bloc nhánh T hoàn toàn hoặc bloc 

phân nhánh T trước 

TIÊU CHUẨN NGƯNG NGHIỆM PHÁP: 

        Nghiệm pháp đạt tối đa 

        Có các dấu hiệu điện tim dương tính 

        Đau ngực 

        Huyết áp tâm thu > 250 mmHg 

        Tụt huyết áp 

        Rối loạn nhịp: Rung nhĩ, nhanh thất, ngoại 

tâm thu thất xuất hiện nhiều. 

        Rối loạn dẫn truyền: bloc nhĩ thất, bloc 

phân nhánh T trước trên nền bloc nhánh P sẵn có 

        Các dấu hiệu không dung nạp về tuần hoàn 

(xỉu, lú lẩn, ngất) 

PHÁC ĐỒ NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC 

3 Các tiêu chuẩn đo đạc về siêu âm kiểu tim 

1. Các tiêu chuẩn đo đac về siêu âm kiểu tim 

2. Các số đo về siêu âm tim ở người bình thường 

3. Đánh giá chức năng thất trái - tâm thu 

4. Đánh giá chức năng thất trái - tâm trương 

5. Hở van 2 lá 

6. Hẹp van 2 lá 

7. Hẹp van động mạch chủ 

8. Hở van động mạch chủ 

9. Tính áp lực động mạch phổi 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

3.1 CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM: 

LVd: Kích thước thất trái cuối tâm trương, đo ở đầu QRS 

LVs: Kích thước thất trái cuối tâm thu, đo ở điểm vách liên thất co bóp nhiều nhất về phía sau. 

IVSd: Chiều dày vách liên thất cuối tâm trương, đo ở đầu QRS 

IVSs: Chiều dày vách liên thất cuối tâm thu, đo chỗ dày nhất 

PWd: Chiều dày thành sau tự do thất trái cuối tâm thu, đo ở chỗ dày nhất. 

Ao: Kích thước gốc động mạch chủ cuối tâm trương, đo lúc bắt đầu QRS 

LA: Kích thước nhĩ trái cuối tâm thu, đo chỗ lớn nhất từ thành sau động mạch chủ đến thành     

sau nhĩ trái 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

3.2 CÁC SỐ ĐO VỀ SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG 

MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC THẤT 

TRÁI: 

RV: thất phải                      

 PW: thành sau 

IVS: vách liên thất                

pillier post: cột sau 

LV : thất trái                        

aml: lá lơn (lá trước) van 2 lá 

LA: nhĩ trái                         

 pml: lá nhỏ (lá sau) van 2 lá 

Ao: động mạch chủ 

 KÍCH THƯỚC THẤT TRÁI ( LV ) Ở 

MODE TM 

 LVd: 37 – 56 mm                 

IVSs: 12 ± 3mm 

LVs: 27 – 37 mm                

 IVSd: 6 – 11mm 

PWs: 15 ± 3mm                 

 PWd: 6 – 11mm 

Tỷ lệ: vách liên thất/ thành sau 0,9 – 1,2  

KÍCH THƯỚC THẤT PHẢI (RV) Ở MODE 

TM 

(ĐƯỜNG CẮT CẠNH ỨC TRÁI TRỤC 

DỌC) 

 RVd (tâm trương) 9 – 26mm 

 RVs (tâm thu) ≤ 24mm 

KÍCH THƯỚC THẤT PHẢI Ở ECHO 2D 

(MẶT CẮT TỪ MÕM, 4 BUỒNG) 

Trục dài thất phải tâm trương (RVd): 80mm 

Trục ngắn thất phải tâm trương: 33mm 

Diện tích thất phải tâm thu (RVs): 10.9 cm2 

 Diện tích thất phải tâm trương (RVd): 20,1 cm2 

 Tỷ lệ thất phải / thất trái: 1/3 

KÍCH THƯỚC NHĨ TRÁI (LA) MODE TM 

(MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC) 

        Nhĩ trái: 25 – 45mm (20 tuổi) 

        Nhĩ trái: 30 – 45mm (80 tuổi) 

        Tỷ lệ nhĩ trái/động mạch chủ: 1,1 

 KÍCH THƯỚC GỐC ĐỘNG MẠCH CHỦ 

(AO) VÀ ĐỘ MỞ VAN SIGMA (OS) 

Ao < 42 mm ở nam 

Ao < 35 mm ở nữ 

Os: 19mm 

3.3 ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI CHỨC NĂNG TÂM THU 

Phân suất rút ngắn tâm thu của thất trái (FS) 

Dtd: Đường kính cuối tâm trương 

Dts: đường kính cuối tâm thu 

Bình thường = 36 ± 6% 

Tốc độ rút ngắn trung bình theo chu vi của cơ 

tim (VCF) 

ET: Thời gian tống máu 

(thời gian mở van động mạch chủ) 

BT = 1,2 ± 0,1 circonf/giây 

Đánh giá thể tích tâm thất (công thức Teicholz) 

V= 7D

3

/2,4 + D 

Vtd = 70 ± 10 ml/m

2

 (thể tích cuối tâm trương) 

Vts = 25 ± 5 ml/m

2

 (thể tích cuối tâm thu) 

VES = Vtd – Vts (thể tích tống máu tâm thu) 

 Phân suất tống máu thất trái (EF) 

BT ≥ 60% 

Vtd: thể tích cuối tâm trương 

Vts: thể tích cuối tâm thu 

 KHỐI LƯỢNG THẤT TRÁI: LVM 

(DEVEREUX) 

Bình thường (Devereux):      

LVM = 176 ± 45g (nam) 

LVM = 121 ± 40g (nữ) 

Phì đại thất 

LVMI > 134g/m

2

 (nam) 

LVMI > 110g/m

2

 (nữ) 

LVMI: chỉ số khối lượng cơ thất trái 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

        Dtd: Đường kính cuối tâm trương 

3.4 ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI: CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG 

PHÂN LOẠI THEO APPLETON 

Các dạng khác nhau của phổ Doppler dòng chảy 

qua van 2 lá 

        AoC: đóng van động mạch chủ 

        IVR: thư giản đồng thể tích 

        Tahoma'>OM: mở van 2 lá 

        E: vận tốc tối đa đổ đầy nhanh 

        A: vận tốc tối đa nhĩ thu 

        MC: đóng van 2 lá 

Type 1: 

        E/A < 1 + triền xuống sóng E chậm lại 

Thời gian thư giãn đồng thể tích kéo dài (làm gia 

tăng sự đóng góp của nhĩ trong giai đoạn đổ đầy 

tâm trương) = Rối loạn thư giãn thất trái 

Type 2: 

        E/A > 1 + triền xuống sóng E rút ngắn 

        Thời gian thư giãn đồng thể tích rút ngắn: 

dạng siêu bình thường 

        = bệnh cơ tim hạn chế 

        Rối loạn sự đàn hồi thất trái 

Type 3: (bình thường) 

 E/A > 1 + triền xuống sóng E bình thường 

Thời gian thư giãn đồng thể tích bình thường 

(khoảng 95ms)

LVM (Penn) = 1,04 x lang=VI [ (Đtd + IVS + PW)3 – (Dtd)3] – 13,6 

LVM (ASE) = 0,8 x 1,04 x [(Dtd +IVS + PW)3 – (Dtd)3] + 0,6 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

3.5 HỞ VAN 2 LÁ KHẢO SÁT DÒNG 2 LÁ (DOPPLER XUNG) 

Vận tốc đầu tâm trương (sóng E) lớn hơn 1,5m/s 

gợi ý hở van 2 lá nặng 

TỶ LỆ VTI (Velocity – Time Infegral) 

VTI = diện tích phía dưới đường biểu diễn vận 

tốc dòng máu qua van 2 lá. 

m: van 2 lá 

Ao: van động mạch chủ 

        Tỷ lệ > 1,3: H lang=VI ở hai lá nặng 

KHẢO SÁT LUỒNG MÁU TRÀO NGƯỢC 

Doppler xung: Khảo sát chính xác độ tan của 

dòng hở bằng cách đo điện tích dòng hở trong 

nhĩ trái 

        Độ 1: Hở hai lá nhẹ 

        Độ 2: Hở hai lá vừa 

        Độ 3: Hở hai lá trung bình 

        Độ 4: Hở hai lá nhiều 

SIÊU ÂM QUA THỰC QUẢN 

        Đường kính dòng phụt ngược tại gốc (D) 

                Độ 1: D < 6mm 

                Độ 2 và 3: D = 6 – 8mm 

                Độ 4: D > 8 – 10mm 

        Diện tích dòng phụt ngược 

                Độ 1: 1,5 – 4cm

2

Độ 2 và 3: 4 – 7cm

2

                Độ 4: > 7 cm

3.6 HẸP VAN 2 LÁ ĐÁNH GIÁ HẸP 2 LÁ BẰNG CÁCH TÍNH ĐỘ CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH 

 Sự biến dạng 4 cạnh của đường biểu diễn vận 

tốc qua van 2 lá (máy tự tính sau khi vẽ dọc theo 

các cạnh của dòng qua van 2 lá) 

 ĐÁNH GIÁ HẸP 2 LÁ BẰNG CÔNG THỨC 

HATLE 

PHT (Pressure Half Time): thời gian giảm ½ độ 

chênh áp 

 ĐÁNH GIÁ HẸP VAN 2 LÁ BẰNG 

PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC 

SAo: diện tích gốc động mạch chủ 

MVA: diện tích van 2 lá 

VTI: tổng diện tích dưới đường biểu diễn vận tốc 

                MVA < 1cm

2

: Hẹp rất khít 

                MVA: 1 – 1,5cm

2

: Hẹp khít 

                MVA> 1,5cm

2

: Hẹp vừa 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

3.7 HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ ĐỘ CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH THẤT TRÁI – ĐỘNG MẠCH 

CHỦ (DOPPLER LIÊN TỤC) 

Đánh giá độ chệnh lệch qua van động mạch chủ 

bằng định luật Bermouilli 

       P

2

-P

1

 = 4 x V

2

       G > 50 mmHg: Hẹp khít van động mạch chủ 

ĐÁNH GIÁ DIỆN TÍCH LỖ VAN ĐỘNG 

MẠCH CHỦ 

Dùng phương trình liên tục áp dụng cho hình trụ, 

lưu lượng chảy vào bằng với lưu lượng chảy ra 

                Q1 = S1 x V1 = S2 x V2 = Q2 

S1: Diện tích buồng tống thất trái (diện tích dưới 

van động mạch chủ) 

V1: Vận tốc trong buồng tống thất trái (Vmax 

hoặc VTI) 

S2: Diện tích van động mạch chủ cần tính 

V2: Vận tốc dòng máu tại chỗ hẹp động mạch 

chủ 

Hẹp khít van động mạch chủ:diện tích < 0,75cm

2

3.8 HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ ĐO ĐƯỜNG KÍNH DÒNG HỞ TẠI GỐC 

        Đo đường kính hở chủ bằng TM màu (cạnh 

ức trục dọc) 

                Độ 1: đường kính < 8mm 

                Độ 2: đường kính 8 – 11mm 

                Độ 3: đường kính 12 – 15mm 

                Độ 4: đường kính > 15mm 

ĐO BẰNG PHỔ DOPPLER LIÊN TỤC 

        Đo bằng PHT (thời gian giảm ½ độ chênh 

áp) của dòng hở chủ 

                PHT > 400 ms => Độ I hay II 

                PHT < 400 ms => Độ III hay IV 

        Theo Scheubié 

                Độ I: 470 ± 90 ms 

                Độ II: 370 ± 70ms 

                Độ III: 250 ± 80ms 

                Độ IV: 140 ± 30ms 

DÒNG TẠI EO ĐỘNG MẠCH CHỦ 

        Đặt Doppler xung tại động mạch chủ xuống 

đoạn dưới eo 

        Vtd= vận tốc cuối tâm trương 

        Vs= vận tốc tâm thu 

        Vs > 0,2 m/s: hở chủ độ 3 hay 4 

  Vtd/Vs VTId/VTIs 

Độ I 0 <20% 

Độ II 1-10% 20-39% 

Độ III 11-20% 40-59% 

Độ IV >20% >60% 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

3.9 TÍNH ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI 

PAPs= Áp lực động mạch phổi tâm thu 

       PAPd= Áp lực động mạch phổi tâm trương 

ĐO ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI (PAP) 

BẰNG DÒNG HỞ 3 LÁ 

        PAPs = (4 x V

2

) + P

RA

        V= Vận tốc tối đa dòng hở 3 lá 

        P

RA

= Áp lực nhĩ phải: trung bình 10 mmHg 

(nhưng thay đổi theo bệnh cảnh lâm sàng: có thể 

≥ 20 mmHg trong trường hợp hở 3 lá nặng) 

ĐO ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI BẰNG 

DÒNG HỞ PHỔI 

        PAPs = (3 xPAPm) – (2 x PAPd) 

        PAPm = áp lực động mạch phổi trung bình 

                = (4 x V proto

2

) + 10mmHg 

        PAPd = áp lực động mạch phổi tâm trương 

                = (4 x V télé

2

) + 10 mmHg 

4 CHỈ SỐ HUYẾT ĐỘNG HỌC 

ÁP LỰC 

  Bình thường 

Nhĩ phải (mmHg) 5/0 

Thất phải (mmHg) 30/5 

Động mạch phổi (mmHg) 10 

Cung lượng tim (l/phút)  5 – 6 

CHỈ SỐ VÀ KHÁNG LỰC 

  Bình thường

C.I.: chỉ số tim (l/phút/m

2

) 3 – 5 

S.I.: chỉ số tâm thu (ml/m

2

) 50 

Kháng lực mạch máu hệ thống

(dynes/sec/cm

-5

960 – 1300 

Kháng lực động mạch phổi 

(dynes/sec/cm

-5

200 – 300 

ĐỘ BẢO HOÀ O2 

Tĩnh mạch chủ trên 74%

Tĩnh mạch chủ dưới  78%

Thất trái – nhĩ trái  97%

Thất phải – động mạch phổi 76%

5 Mạch máu 

1. Động mạch vành T 

2. Động mạch vành P 

3. Phân loại các đoạn mạch vành theo hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ 

4. Phân loại các tổn thương mạch vành theo hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

5. Phân loại dòng máu mạch vành 

5.1 ĐỘNG MẠCH VÀNH T 

  Theo nhóm “các thăm dò chức năng và chụp mạch máu” của SFC 1978 

01. Thân chung động mạch vành T 07. Nhánh chéo thứ 1 

02. Nhánh liên thất trước đoạn gần 08. Nhánh chéo thứ 2 

03. Nhánh liên thất trước đoạn giữa 09. Nhánh vách th lang=VI ứ 1 

04. Nhánh liên thất trước đoạn xa 010. Các nhánh vách 

05. Nhánh động mạch vành mũ 011. Các nhánh tâm nhĩ của động mạch chủ 

06. Nhánh động mạch bờ T 012. Nhánh động mạch bờ thứ 2 

Tư thế chụp chếch sau 

Tư thế chụp chếch trước T 55

Tư thế chụp chếch trước P 30

Tư thế chụp ngang 

Tư thế chụp chế 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

5.2 ĐỘNG MẠCH VÀNH P 

1. Đoạn đầu (nằm ngang) của động mạch vành P 7. Động mạch nút xoang 

2. Đoạn 2 (nằm dọc) của động mạch vành P 8. Động mạch bờ P 

3. Đoạn 3 (nằm ngang) của động mạch vành P 9. Động mạch thất P 

4. Động mạch liên thất sau 10. Động mạch nút nhĩ thất

5. Động mạch quặt ngược thất 11. Động mạch cơ hoành 

6. Động mạch chóp 12. Các nhánh vách dưới 

Tư thế  chếch trước P 45

Tư thế chếch trước T 45

5.3 PHÂN LOẠI CÁC ĐOẠN MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ 

Động mạch vành P 

Tư thế chếch trước T 45

Động mạch vành T 

Tư thế chếch trước P 45

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

5.4 PHÂN LOẠI CÁC TỔN THƯƠNG MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ 

TYPE C: 

Dài > TỔN THƯƠNG TYPE A: 

o Ngắn < 10mm 

o Đồng tâm 

o Dễ đi tới được tổn thương 

o Tổn thương không gập góc (< 45

o Bờ trơn láng 

o Ít hoặc không vôi hoá. 

o Không tắc hoàn toàn 

o Tôn thương xa lỗ xuất phát 

o Không có nhánh bằng hệ quan trọng ở 

chỗ động mạch bị hẹp 

o Không có huyết khối 

TỔN THƯƠNG TYPE B: 

o Dài 10 - 20 mm 

o Lệch tâm 

o Đoạn mạch máu trước tổn thương chỉ 

ngoằn ngoèo vừa phải 

o Tổn thương không gập góc trung bình 

(>45

 và <90

o Bờ không đều 

o Vôi hoá trung bình 

o Tắc hoàn toàn < 3 tháng 

o Nằm ở chỗ lỗ xuất phát 

o Nằm ở chỗ chia nhánh, cần phải làm kỹ 

thuật dây dẫn đôi 

o Huyết khối lòng mạch vành 

o B1: chỉ 1 tiêu chuẩn ở nhóm B 

o B2: ít nhất 2 tiêu chuẩn ở nhóm B 

o TỔN THƯƠNG 20mm 

o Đoạn mạch máu trước tổn thương rất 

ngoằn ngoèo 

o Tổn thương gập góc nhiều (> 90

o Tắc hoàn toàn > 3 tháng 

o Không thể bảo vệ các nhánh bàng hệ 

chính 

o Tổn thương trên miếng ghép tĩnh mạch 

với tổn thương dễ vỡ. 

5.5 PHÂN LOẠI DÒNG MÁU MẠCH VÀNH 

(TIÊU SỢI HUYẾT TRONG THỬ NGHIỆM NMTC)  

TIMI 0 không hề có dòng máu ngang qua chỗ bị tắc 

TIMI I có chất cản quang ở ngang chỗ hẹp nhưng không ngấm thuốc hoàn toàn ở vùng hạ lưu 

TIMI II chất cản quang đi qua được chỗ hẹp, ngấm thuốc hoàn toàn  ở hạ lưu, tốc độ tháo lưu thuốc 

chậm 

TIMI III chất cản quang qua chỗ hẹp tốt, ngấm thuốc hoàn toàn ở hạ lưu, tốc độ tháo lưu thuốc không bị 

chậm 

6 MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM Mã số chung NASPE/BPEG (NBG) 

Chữ thứ 1 buồng tim được kích thích 

  0: không có buồng tim nào 

  A: tâm nhĩ 

  V: tâm thất 

  D: 2 buồng (tâm nhĩ & tâm thất) 

Chữ thứ 2 buồng tim được nhận cảm 

  0: không có buồng tim nào 

  A: tâm nhĩ 

  V: tâm thất 

  D: 2 buồng (tâm nhĩ & tâm thất) 

Chữ thứ 3 Cách đáp ứng 

  0: không có 

  T: khởi phát 

  I: ức chế 

  D: cả 2 (vừa khởi phát + ức chế) 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Chữ thứ 4 chương trình thích ứng nhịp 

  0: không có 

  P: chương trình đơn giản 

  M: nhiều chương trình 

  C: đo từ xa 

  R: thích ứng nhịp 

Chữ thứ 5 chức năng chống nhịp nhanh 

  B: hàng loạt (BURST) 

  N: tần số bình thường 

  S: rà soát 

  E: kiểm soát từ bên ngoài 

7. TIÊU HOÁ 

GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA CÁC XÉT NGHIỆM CHỨC NĂNG GAN 

Xét nghiệm Giới hạn bình 

thường 

Bất 

thường 

Nguyên nhân gây bất thường 

Bilirubin toàn phần/ 

huyết thanh (hth) 

5 – 17 µmol/l Tăng Tăng bilirubin không liên hợp (ester toàn phần). 

do tăng tạo (vd: tán huyết) hoặc do giảm khả 

năng liên hợp. 

Bilirubin ester/hth < 6 µmol/l   Tăng bilirubin ester do bệnh nhu mô gan hoặc 

tắc mật ngoài gan 

Bilirubin niệu (-) (-) hoặc 

tăng 

Kết quả (-): tăng bilirubin không liên hợp trong 

máu 

Kết quả (+): hầu hết các nguyên nhân khác gây 

vàng da 

Aspartatet 

aminotransferase/hth 

(AST) 

5 – 40 IU/L 

(37

C) 

Tăng  Nhiều loại bệnh gan, nhồi máu cơ tim, bệnh cơ 

Alânine amino 

transferase/hth (ALT) 

5 – 40 IU/l Tăng Bệnh gan 

Alkaline 

phosphatase/hth 

30 – 110 IU/l 

ở tuổi trẻ con và 

tuổi dậy thì thì các 

trị số này sẽ cao 

hơn 

Tăng Bệnh gan – đặc biệt là có tắc nghẽn đường mật 

Bệnh xương – bệnh Paget’s, nhuyễn xương, một 

số tổn thương xương thứ phát hoặc cường tuyết 

cận giáp  

Phụ nữ có thai 

5’ – nucleotidase/hth 1 – 15 IU/l 

(37

C) 

Tăng Bệnh gan – đặc biệt là có tắc mật. Thường được 

dùng để xác nhận tình trạng phosphatase kiềm 

cao là có nguồn gốc từ gan (không cần nếu có 

alkaline phosphatase isoenzyme). 

g - glutamyl 

transferase/hth 

Nam :0–65IU/L 

Nữ: 0-40 IU/L 

Tăng 

(37

C) 

Hầu hết các loại bệnh gan 

Nghiện rượu lâu ngày, viêm tuỵ cấp, nhồi máu 

cơ tim, tiểu đường, các thuốc tạo ra enzyme 

Albumin/hth 35 – 50 g/l Giảm Tổn thương gan lan rộng, hội chứng thận hư, 

bệnh lý đường tiêu hoá, tình trạng ứ dịch (có thể 

là biến chứng của bệnh gan). 

Caeruloplasmin/hth 270 – 370 mg/l Giảm Bệnh Wilson 

Một số rối loạn khác về gan 

Đồng toàn phần/ hth 13 -21 µmol/l Giảm Bệnh Wilson 

Đồng/nước tiểu 24h 0 – 0,4 µmol/24h Tăng Bệnh Wilson 

Thời gian 

prothrombin (PT) 

PT: 10 – 14 giây Tăng Bệnh gan 

Thời gian 

Thromboplastin từng 

phần (PTT) 

PTT: 32 – 42 giây Tăng Thiếu vitamin K – được điều chỉnh sau 3 ngày 

điều trị trừ khi sự tổng hợp bị giảm vì tổn 

thương tế bào gan 

Rối loạn di truyền về cơ chế đông máu 

Các giới hạn của trị số có thể thay đổi ở các phòng xét nghiệm khác nhau. 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

8. THẬN HỌC 

TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU 

Chất được phân tích Giới hạn Đơn vị Kết quả Yêu cầu Chất bảo 

quản 

Albumin (vi thể) <15 Mg/l <24h Mẫu ngẫu nhiên Không có 

Tỷ lệ 

albumine/creatinine 

<3.5 Mg/mmol <24h Cho chức năng 

thận bình thường 

Albuminium <1.0 µmol/l Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét 

nghiệm 

Chất bảo 

quản đặc 

biệt 

Albuminium (nước) <1.0 µmol/l Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét 

nghiệm 

Chất bảo 

quản đặc 

biệt 

Amino acids     Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét 

nghiệm 

Hibitane 

Aminolaevulinic acid 

(ALA) 

<40 µmol/24h <14ngày Nước tiểu 24h, 

tránh ánh sáng 

Không có 

Ampheatamines Không phát 

hiện thấy 

  <72h Mẫu thử tươi mới, 

1 phần của xét 

nghiệm tầm soát, 

phát hiện chất gây 

nghiện 

Không có 

Amylase 80 – 575 U/24h <24h   Hibitane 

Barbiturates Không phát 

hiện thấy 

  <72h Mẫu thử mới tươi Không có 

Bence Jones protein Không phát 

hiện thấy 

  Khi yêu cầu Mẫu thử lúc sáng 

sớm – Gởi đồng 

thời mẫu nước tiểu 

và huyết thanh 

Không có 

Benzodiazepines Không phát 

hiện thấy 

  <72h Mẫu tươi mới, 1 

phần của xét 

nghiệm tầm soát, 

phát hiện chất gây 

nghiện 

Không có 

Bilirubin Không phát 

hiện thấy 

  Khi đến nơi Mẫu thử tươi mới Không có 

Các thử nghiệm về 

xương 

    Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm 

Không có 

C-Amp 

(có nguồn gốc thận) 

26 – 66 (8 – 

30) 

Nmol/GF Khi yêu cầu Gởi cùng lúc mẫu 

máu và mẫu nước 

tiểu lấy trong 2 giờ 

Hibitane 

Cadmium <0.15 Mmol/24h Khi yêu cầu Khi yêu cầu tiếp 

xúc ẽt 4240 

Chất bảo 

quản đặc 

biệt 

Calcium 2.5 – 7.5 Mmol/24h <24h Khi thu nhập 

calcium bình 

thường 

Hibitane 

Tỉ lệ calcium/creatinine 0.0 – 0.7 Mmol/mmol <24h Với chức năng thận 

bình thường 

Hibitane 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Phân tích sỏi     Khi yêu 

cầu           

Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm để biết 

thêm thông tin 

 Không có 

Canabinoids Không phát

hiện thấy 

  <72h Mẫu thử tươi mới, 

1 phần của xét 

nghiệm tầm soát, 

phát hiện chất gây 

nghiện 

Không có 

Catecholamines 14 ngày     Chất bảo quản 

sulphuric acid 

Chất bảo 

quản đặc 

biệt 

Noradrealine 120 – 590 Nmol/24h       

Adrenaline 30 -190 Nmol/24h       

Dopamine 650 – 3270 Nmol/24h       

Citrate 1.0 – 5.0 Nmol/24h Khi yêu cầu Chuyển đến phòng 

xét nghiệm ngay 

lập tức 

Hibitane 

Chất chuyển hoá cocaine Không phát 

hiện thấy 

  <72h Mẫu thử tươi mới, 

1 phần của xét 

nghiệm tầm soát, 

phát hiện chất gây 

nghiện 

Không có 

Đồng 0.1 Mmol/l Khi yêu cầu   Không có 

Corproporphyrin <246 Mmol/24h Khi yêu cầu   Không có 

Cortisol <350 Nmol/24h <7 ngày Hibitane 

Tỉ lệ cortisoll/creatinine <25 Nmol/nmol <7 ngày Với chức năng thận 

bình thường 

Hibitane 

Creatinine 9 – 18 Mmol/24h <24h Tỉ lệ với kích 

thước cơ thể 

Hibitane 

Cystine <250 µmol/24h Khi yêu cầu   Hibitane 

Tỷ lệ Deoxypyridinoline/ 

creatinine 

0.4 – 6.4 Nmol/mmol Khi yêu cầu Lấy mẫu nước tiểu 

sáng sau khi nhịn 

đói 2 giờ, bỏ nước 

tiểu qua đêm 

Không có 

Thuốc phát hiện chất gây 

nghiện 

    <72 Mẫu thử tươi mới Không có 

Glucose Không thấy   <24h Mẫu thử ngẫu 

nhiên 

Không có 

Haemoglobin Không thấy   <24h Mẫu thử ngẫu 

nhiên 

Không có 

Homocystine Không thấy   Khi cần Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm 

Hibitane 

Homogentisic acid Không thấy Khi đến nơi   Mẫu thử tươi mới, 

chuyển ngay đến 

phòng xét nghiệm 

Hibitane 

Hydroxy indole acetic <50 µmol/24h <7 ngày Chất bảo quản 

sulphuric acid 

Chất bảo 

quản đặc 

biệt 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Acid (5-HIAA) 

hydroxyproline 

115 – 270 µmol/24h <14 ngày Hạn chế ăn uống Hibitane 

Tỷ lệ 

Hydroxyproline/creatinin

<40 Mmol/mmol <14 ngày Phải bảo đảm chức 

năng thận bình 

thường 

Hibitane 

Indican Không thấy   Khi đến nơi Mẫu thử mới, 

chuyển ngay đến 

phòng xét nghiệm 

Không có 

Sắt <0.5 µmol/24h Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm 

Chất bảo 

quản chuyên 

biệt 

Ketones Không thấy   Khi đến nơi Mẫu thử ngẫu 

nhiên 

Không có 

Laxative abuse Không thấy   Khi yêu cầu Mẫu thử mới Không có 

Chì <0.54 µmol/l Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm 

Chất bảo 

quản chuyên 

biệt 

Magnesium 3.0 – 5.0 Mmol/24h Khi yêu cầu     

Manganese <182 Nmol/l Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm 

Chất bảo 

quản chuyên 

biệt 

Thuỷ ngân <32 Nmol/24h Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm 

Chất bảo 

quản đặc 

biệt 

Methadone Không thấy   <72h Mẫu thử mới, một 

phần của xét 

nghiệm tầm soát 

phát hiện chất gây 

nghiện 

Không có 

Myoglobin Không thấy   Khi đến nơi Mẫu ngẫu nhiên Không có 

Nitrogen 10 – 15 g/24h Khi yêu cầu Thay đổi theo 

lượng ăn vào 

Không có 

Đánh giá về dinh dưỡng     Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm 

Hibitane 

Thuốc phiện Không thấy   <72h Mẫu thử mới, một 

phần của xét 

nghiệm tầm soát 

phát hiện chất gây 

nghiện 

Không có 

Áp suất thẩm thấu 250 – 750 Mosmol/kg 

H

2

<24h   Không có 

Oxalate <500 µmol/24h <14 ngày Nếu tăng, đi kèm 

với tăng tần suất 

tạo sỏi 

Hibitane 

Tỷ lệ T/K Thiếu tuỵ <20       

Phát hiện paraquat Không thấy   Khi đến nơi Mẫu ngẫu nhiên Không có 

Phát hiện 

Phaeochromocytoma 

    <14 ngày Chất bảo quản acid 

sulphuric 

Tiếp xúc với phòng 

xét nghiệm 

Chất bảo 

quản chuyên 

biệt 

Phenolphthalein Không thấy   <24h Mẫu ngẫu nhiên Không có 

Phosphate Mmol/24h <24h Thay đổi theo 

lượng ăn vào 

Hibitane 

Porphobilinogen <16 µmol/24h <14 ngày Nước tiểu 24h, Không có 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

tránh ánh sáng 

Phát hiện porphyrin Không thấy   <24h Mẫu thử mới, tránh 

ánh sáng 

Không có 

Kali 25 -100 µmol/24h <24h   Hibitane 

Thử thai Dương 

tính/âm tính 

    Mẫu nước tiểu lúc 

sáng sớm 

Không có 

Protein <0.15 g/24h <24h  Hibitane 

Tỷ lệ 

Pyridinoline/creatinine 

5.0 – 21.8 Nmol/mmol Khi yêu cầu Mẫu nhịn đói 2h, 

mẫu thứ hai sau 

buổi sáng, bỏ nước 

tiểu qua đêm 

Không có 

Pyrophosphate <130 µmol/24h Khi yêu cầu   Hibitane 

Hình dạng sỏi thận     Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét 

nghiệm 

Hibitane 

Selenium ,1.3 µmol/l Khi yêu cầu Thay đổi theo 

lượng ăn vào, tiếp 

xúc với phòng xét 

nghiệm 

 Không có 

Natri 130 -  220  Mmol/24h <24h   Hibitane 

Nguyên tố gây độc     Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét 

nghiệm 

Chất bảo 

quản chuyên 

biệt 

Các nguyên tố có số 

lượng rất nhỏ 

    Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét 

nghiệm 

Chất bảo 

quản chuyên 

biệt 

U và E     <24h  Tiếp xúc phòng 

xét nghiệm 

Hibitane 

Urea 250 – 500 Mmol/24h <24h Thay đổi theo 

lượng ăn vào 

Hibitane 

Acid uric   Mmol/24h <24h Thay đổi theo 

lượng ăn vào 

Hibitane 

Urobilinogen Không thấy <24h  Mẫu thử mới Không có 

Xylose >8 Mmol/5h Khi yêu cầu Lấy nước tiểu 5h 

sau một liều 5g 

Không có 

CÁC GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG TRONG THẬN HỌC 

        Giới hạn Đơn vị 

Huyết tương

  Sodium*     135-145   mmol/l 

  Potassium*     3.5-5.0 mmol/l 

  Chloride*     96-106 mmol/l 

  Bicarbonate*     23-29 mmol/l 

  Ammonium** phái nam   34-58 µmol/l 

    phái nữ    17-51 µmol/l 

  Urea***     2.5-7.0 mmol/l 

        2.9-8.9 mmol/l 

        2.0-4.2 mmol/l 

  creatinine**     60-130 µmol/l 

        18-64 µmol/l 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

  Urate*** phái nam   0.15-0.42 mmol/l 

    phái nữ    0.12-0.39  mmol/l 

  Base***     145-148 mmol/l 

  Nồng độ thẩm thấu     280-295 mosmol/kg 

Huyết thanh

  Calcium toàn phần*     2.12-2.61 mmol/l 

  Calci ion hoá *     1.14-1.30 mmol/l 

  Phosphate vô cơ **      0.8-1.4 mmol/l 

  Protein toàn phần*      60-80 g/l 

  Albumin*      35-50 g/l 

  Globulin     20-40 g/l 

  IgG**     9.5-16.5 g/l 

  IgA**     0.9-4.5 g/l 

  IgM     0.6-2.0 g/l 

  Sulphate     50-150 µmol/l 

  C3     0.94-2.14 g/l 

  C4*     0.16-0.5  g/l 

  Aluminium***      0.07-0.55 µmol/l 

Bài tiết ra nước tiểu 24h

  Protein*      tối đa là 200 mg 

  Albumin*     tối đa là 50 mg 

  Calcium***     2.5-7.5 mmol 

  Oxalate***      0.22-0.44 mmol 

  Cystine**     0.04-0.42 mmol 

Tốc độ lọc cầu thận và các xét nghiệm chức năng thận khác   

  GFR** Nam tuổi 20 117-170 ml/phút/1.73m2

      tuổi 50 96-138 ml/phút/1.73m2

      tuổi 70 70-110  ml/phút/1.73m2

    Nữ tuổi 20 104-158 ml/phút/1.73m2

      tuổi 50 90-130 ml/phút/1.73m2

      tuổi 70 74-114 ml/phút/1.73m2

      có thai cao thêm khoảng 20 % 

Nồng độ nước tiểu tối đa                     >800               mosmol/kg 

pH nước tiểu tối thiểu                          <5.3 

*: Thay đổi chút ít theo tuổi, phát tính, chế độ ăn và kích thước cơ thể; chúng ta có thể sử dụng những giá 

trị bình thường đã được công bố và nên nhớ thuộc lòng một số giá trị trong đó. 

**: Thay đổi theo phái tính, tuổi hoặc kích thước cơ thể. Các giới hạn cần chia theo nhóm hoặc điều chỉnh 

theo kích thước cơ thể thì tốt hơn. 

***: Thay đổi theo chế độ ăn; đối với các chất này thì các trị số được tra cứu tại các bệnh viện của bạn 

thường là một hướng dẫn tốt hơn bất cứ dữ kiện nào được công bố. 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

9. HÔ HẤP 

CHỨC NĂNG PHỔI: Ở TRẺ CON 

Trẻ trai và gái 2-15 tuổi 

Chiều cao 

Trẻ trai 7-15 tuổi Trẻ gái 7-15 tuổi 

m ft/inchs 

PEFR 

l/phút 

FEV

1

 FVC FEV

1

 FVC 

0.90 2’11” 92         

0.95 3’1” 107         

1.00 3’3” 124         

1.05 3’5” 146         

1.10 3.7” 169 1.06 1.30 1.02 1.21 

1.15 3’9” 192 1.20 1.47 1.15 1.36 

1.20 3’11” 215 1.35 1.65 1.30 1.52 

1.25 4’1” 238 1.51 1.84 1.45 1.69 

1.30 4’3” 260 1.68 2.05 1.61 1.88 

1.35 4’5” 283 1.86 2.27 1.79 2.07 

1.40 4’7” 306 2.06 2.51 1.97 2.28 

1.45 4’9” 329 2.27 2.76 2.17 2.49 

1.50 4’11” 352 2.50 3.02 2.38 2.73 

1.55 5’1” 374 2.73 3.31 2.61 2.97 

1.60 5’3” 397 2.99 3.61 2.84 3.23 

1.65 5’5” 419 3.25 3.92 3.09 3.50 

1.70 5’7” 442 3.53 4.25 3.35 3.78 

1.75 5’9” 465 3.83 4.60 3.63 4.08 

1.80 5’11” 488 4.14 4.97 3.92 4.39 

PEFR: Tốc độ đỉnh của dòng của dòng khi thở ra. 

PEV: thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây. 

FVC: dung tích sống gắng sức. 

CHỨC NĂNG PHỔI Ở NGƯỜI LỚN 

  Nam Nữ 

Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây (FEV

1

) 3.5±1.51 2.5±1.01 

Dung tích sống gắng sức (FVC) 4.5±1.51 3.5±1.01 

Lưu lượng thở ra gắng sức (FEF) 4.3±0.51 l/giây 3.48±4.7 l/giây 

Tốc độ đỉnh của dòng khí thở ra (PEFR) 550±150 l/phút 400±100 l/phút 

NHỮNG ĐẶC TRƯNG TRONG CÁC RỐI LOẠN VỀ PHỔI ĐIỂN HÌNH 

Rối loạn Dung tích 

sống * 

Thể tích 

thở ra 

gắng sức 

Gắng 

sức** 

Thể tích 

dự trữ* 

Dung tích 

khuyết tán 

CO*** 

PO

2

 động 

mạch 

(mmHg) 

PCO

2

động mạch 

(mmHg) 

Bình 

thường 

>80 >75 >80 80-120 25-30 80-100 38-42 

Các rối loạn hạn chế         

Nhẹ 60-80 >75 >80 80-120 ↓E 80-100 38-42 

Trung 

bình 

50-60 >75 >80 70-80 ↓R 

↓ ↓ 

Nặng 35-50 >75 60-80 60-70 

↓ ↓ ↓ 

Rất nặng <35 >75 <60 <60 

↓↓ ↓↓ 

Các rối loạn tắc nghẽn         

Nhẹ >80 60-75 65-80 120-150 25-30 ↓E 38-42 

Trung 

bình 

>80 40-60 45-65 150-175 25-30 

↓ ↓ 

Nặng 

↓ 

<40 30-45 >200 

↓ ↓ 

Rất nặng 

↓ 

<40 <30 >200

↓ ↓↓ 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

E: gắng sức 

R: nghỉ 

*: % tiên đoán 

**: % dung tích sống 

***: ml/phút/mmHg giá trị chính (giữ hơi thở 10 giây) 

10 Điều trị bằng dịch truyền trong tình trạng mất nước 

1. Điều trị bằng dịch truyền trong tình trạng mất nước 

2. Nguyên tắc bồi hoàn điện giải 

3. Dịch truyền và thuốc (Đường tĩnh mạch) thường được dùng 

4. Kỹ thuật truyền tĩnh mạch 

5. Dịch truyền tĩnh mạch - nồng độ chất điện giải 

6. Số milimol của mỗi Ion trong 1g muối 

7. Thành phần điện giải trong dịch tiết sử dụng đường tiêu hóa 

8. Lưu lượng - vận tốc/ thời gian truyền 

9. Sự truyền máu: các nhóm máu 

10. Sự truyền máu: khảo sát các xét nghiệm 

10.1 ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC 

  Đánh giá lâm sàng Xét nghiệm cận lâm sàng bổ sung 

Mất thể tích Dấu hiệu mất nước PCV 

  Dấu hiệu shock Ưu khuyết 

Các thay đổi thẩm thấu Tăng natri máu   

  Tình trạng kích thích   

  Da thô nhám Na

+

 huyết tương 

  Tuần hoàn tương đối tốt Độ thẩm thấu huyết tương 

  Giảm natri máu Natri huyết tương 

  Shock 

  Huyết áp thấp 

Độ thẩm thấu huyết tương (nếu 

độ thẩm thấu nước tiểu cao nghĩ 

đến sự tiết ADH bất hợp) 

Toan kiềm Thở nhanh và sâu Khí máu, pH máu, bicarbonate 

  Thở nhanh HCO3/máu 

Mất Kali nội bào Mệt mỏi K

+

 huyết tương 

  Nhược cơ Thay đổi ECG phản ánh nồng độ 

trong huyết tương 

Hạ Calci huyết  Tính kích thích thần kinh – cơ Lượng calcium toàn phần trong 

huyết tương không phải là 1 

hướng dẫn tốt, calcium ion hoá 

mới phản ánh thật, thay đổi ECG 

giúp thêm cho chuẩn đoán 

Hạ đường huyết Ngủ gà Đường huyết 

  Hôn mê   

  Co giật   

10.2 NGUYÊN TẮC BỒI HOÀN ĐIỆN GIẢI 

NGUYÊN TẮC 

Nhu cầu dịch toàn phần =   lượng duy trì + 0.2 normal saline trong 4,3% glucose + KCl + lượng thiếu + 

normal saline + KCl + lượng đang tiếp tục mất normal saline 

+ KCl 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

THỰC HÀNH 

0 – 1/2h Điều trị choáng ngay lập tức Huyết tương hoặc normal saline 

20ml/kg cân nặng cơ thể 

½-4h Khở đầu bồi hoàn (chờ kết quả 

ion đồ huyết thanh) 

0.5 normal saline hoặc normal 

saline 10ml/kg/giờ 

4-24h Tiếp tục bồi hoàn:   

  Nếu Natri huyết thanh < 

150mmol/l 

0.2 normal saline trong Dextrose 

4.3% + KCl 30-40 mmol/l và 

điều chỉnh toàn bộ trong 24giờ 

  Nếu Natri huyết thanh > 

150mmol/l 

0.2 normal saline trong Dextrose 

4.3% +KCl 30-40 mmol/l 

Giới hạn dịch 150 ml/kg trong 

24giờ đầu và điều chỉnh phần còn 

lại trong 48h. 

10.3 DỊCH TRUYỀN VÀ THUỐC (ĐƯỜNG TĨNH MẠCH) THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG 

Nồng độ (mmol/l) Năng lượng Dung dịch 

Na Cl K Ca Bic Glucose (Cal/l) 

Dịch truyền tĩnh mạch               

Muối đẳng trương (NaCl 0.9%) 150 150 - - - - - 

½ muối đẳng trương + Dextrose 

(NaCl 0.45% + Dextrose 5% 

77 77 - - - 28 180 

1/5 muối đẳng trương + Dextrose 

(NaCl 0.18% + Dextrose 4%) 

30 30 - - - 22.4 150 

½ dung dịch Hartmann 

(1/2 Hartmann 

60 56 3 1 14 - - 

½ dd Hartmann + Destrose 

(1/2 Hartmann + Dextrose 5%) 

66 56 3 1 14 28 180 

Thuốc đường tĩnh mạch               

Dung dịch bicarbonate natri 8,4% = 1 ml có chứa 1mmol bicarbonate natri 

Dung dịch clorure kali 20% = 5ml có chứa 13 mmol K (=1g) 

Dung dịch gluconate calci 10% 10ml có chứa 2,25 mmol Ca

2+

10.4 KỸ THUẬT TRUYỀN TĨNH MẠCH 

CÂN BẰNG DỊCH BÌNH THƯỜNG 

Nhập Thể tích (ml) Xuất Thể tích (ml) 

Dịch uống vào 1500 Phân 200 

    Nước mất không nhận 

biết được 

Nước từ thức ăn đặc 600 Từ phổi 400 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Nước từ sự oxy hoá 

(20ml/420 J) 

300 Từ da 400 

    Mồ hôi 200 

    Nước tiểu 120

Tổng cộng 2400 Tổng cộng 2400 

10.5 DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH – NỒNG ĐỘ CHẤT ĐIỆN GIẢI 

Mmol/l Truyền tĩnh mạch 

Na

+

 K

+

 HCO

3-

 Cl

-

 Ca

2+

Giá trị bình thường trong huyết tương 142 4.5 26 103 2.5 

Clorure natri 0.9% 150 - - 150 - 

Phức hợp dactate natri (của Hartmann) 131 5 29 111 2 

Clorure natri 0.18% và glucose 4% 30 - - 30 - 

Clorure kali 0,3% và glucose 5% - 40 - 40 - 

Clorure kali 0,3% và clorure natri 0,9% 150 40 - 190 - 

Để điều chỉnh toan chuyển hoá 

Bicarbonate natri 1,26% 150 - 150 - - 

Bicarbonate natri 8,4% cho tình trạng ngưng tim 1000 - 1000 - - 

Dactate natri (M/6) 167 - 167 - - 

10.6 SỐ MILIMOL CỦA MỖI ION TRONG 1G MUỐI 

Chất điện giải mmol/g 

Clorure ammonium 18,7 

Clorure Calci (CaCl

2

.2H

2

O) Ca=6,8  Cl=13,6 

Bicarbonate kali 10 

Clorure kali 13,4 

Bicarbonate natri 11,9 

Clorure natri 17,1 

Lactate natri 8,9 

10.7 THÀNH PHẦN ĐIỆN GIẢI TRONG DỊCH TIẾT SỬ DỤNG ĐƯỜNG TIÊU HOÁ 

mmol/l Loại dịch tiết 

H

+

 Na

+

 K

+

 HCO

3-

 Cl

-

Dịch da dày 40-60 20-80 5-20 - 100-150 

Dịch mật - 120-140 5-15 30-50 80-120 

Dịch tuỵ - 120-140 5-15 70-110 40-80 

Dịch ruột - 120-140 5-15 20-40 90-130 

Phân, chất ói ra hoặc chất hít vào phải được giữ lại và phân tích ở nơi nào có thể được nếu nghĩ đến sự mất 

đi bất thường. Ở nơi nào điều này không thực hiện được thì những phỏng đoán này có thể giúp ích cho kế 

hoạch điều trị bồi hoàn dịch. 

10.8 LƯU LƯỢNG – VẬN TỐC/ THỜI GIAN TRUYỀN 

Công thức tính toán 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

10.9 SỰ TRUYỀN MÁU: CÁC NHÓM MÁU 

Hồng cầu Huyết thanh Nhóm Tần suất % 

(người da 

trắng 

Được truyền 

từ người cho 

là 

Bị ngưng 

kết bởi 

huyết thanh 

của 

nhóm         

Chứa kháng 

nguyên gây 

ngưng kết 

Ngưng kết 

các tế bào 

của của 

Chứa kháng 

thể gây 

ngưng kết 

AB 5 A,B,AB,O O,A,B A,B Không Không 

A 40 A hoặc O O,B A AB,B B 

B 110 B hoặc O O,A B AB,A A 

O 45 O Không Không AB,A,B A,B 

Rh

+

 86 Rh

+

 hoặc Rh

-

Rh

-

 14 Rh

-

1. Ảnh hưởng của huyết thanh bệnh nhân lên hồng cầu người cho là quan trọng – không có sự ngược lại 

2. Máu của người cho được xét nghiệm phản ứng trực tiếp với huyết thanh của bệnh nhân về sự tương hợp 

và với huyết thanh của các nhóm máu A và nhóm máu B 

3. Trong trường hợp khẩn cấp chỉ có máu nhóm O, Rh(-) là có thể dùng được 

10.10 SỰ TRUYỀN MÁU: KHẢO SÁT CÁC XÉT NGHIỆM 

Những mẫu máu được dán nhãn không đủ hoặc không đúng sẽ không được chấp nhận – Ghi đầy đủ là điều 

tuyệt đối cần thiết 

Khảo sát Kết quả Mẫu 

Nhóm và huyết thanh dự trữ / phản ứng 

chéo 

- Có thể làm trên 1 mẫu máu đông 10ml, ống 

nghiệm truyền máu chuyên biệt – cho  1 

mẫu thứ nhì vào lithium heparin nếu bệnh 

nhân được điều trị với heparin 

Nhãn kháng thể gây ngưng kết lạnh   Tham vấn phòng xét nghiệm 

Xét nghiệm Coombs trực tiếp Âm tính Mẫu EDTA 

Giám sát phản ứng truyền   Tham vấn phòng xét nghiệm. Người cho 

mẫu phải được trở lại phòng xét nghiệm 

cùng với mẫu EDTA và một mẫu máu đông 

10ml, ống nghiệm truyền máu chuyên biệt 

Kháng thể kháng tiểu cầu Âm tính Tham vấn phòng xét nghiệm 

11 Huyết học 

1. Huyết học 

2. Giá trị bình thường của máu 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

11. HUYẾT HỌC 

Thử nghiệm Giới hạn Đơn vị Ống nghiệm* 

Công thức máu      z

Hb: Haemoglobin Nam 12.5 – 18.0 g/dl  z

  Nữ 11.5-16.0 g/dl  z

HC: Hồng cầu Nam 4.50-6.00 10

12

/l  z

  Nữ 3.60-5.60 10

12

/l  z

MCV: Thể tích tế bào (TB) trung 

bình (trb) 

80.0-100.0 Fl  z

MCH: Heamoglobin tế bào trung 

bình 

28.0-33.0 Pg  z

MCHC: Nồng độ Hb tế bào trung 

bình 

33.0-36.0 g/dl  z

RDW: Phân bố hồng cầu 11.0-15.0%   z

PLTS: Tiểu cầu 150-400 10

9

/l  z

MPV: Thể tích tiểu cầu trung bình 7.0-11.0 fl  z

WBC: Công thức bạch cầu 3.5-11.0 10

9

/l  z

NEUT: Bạch cầu trung bình 2.0-7.5 10

9

/l  z

LYMPH: Lympho bào 1.0-3.5 10

9

/l  z

MONO: Bạch cầu đơn nhân 0.2-0.8 10

9

/l  z

EOSIN: Bạch cầu ái toan 0.0-0.4 10

9

/l  z

BASO: Bạch cầu ái kiềm 0.0-0.2 10

9

/l  z

Retics: tế bào lưới 10-220 10

9

/l  z

Heamoglobin S Âm tính    z

Heamoglobin H Âm tính    z

Thể Heinz Âm tính    z

Ký sinh trúng sốt rét Không    z

Phosphate kiềm bạch cầu trung tính 15-100 Đơn vị/100 TB 

đa nhân trung 

tính 

 z

Sàng lọc thiếu sắt 15-55 µmol/mol  z

Tốc độ máu lắng (VS) Nam <10  {

  Nữ <20 

mm trong 1 giờ 

 {

Test bệnh sốt huyết Âm tính    „

Haptoglobins 100-300 mg/dl  „

Độ nhầy huyết tương 1.50-1.72 cp  z

Test ly giải sucrose Âm tính    …

Xét nghiệm máu đông      

Test sàng lọc dòng máu Xem phần liên quan    S

INR (chỉ khi điều trị Wartarin)      S

PT: Thời gian Prothrombin 10.6-14.9 Giây  S

APTT: Thời gian Thromboplastin 

bán phần hoạt hoá 

23.0-35.0 Mức điều trị heparin 

1.8-3.3 lần so với chúng 

Giầy  S

Chất nhị trùng D <0.25 µg/ml  S

Fibrinogen 1.5-3.8 g/l  S

Thời gian Thrombin 10.5-15.5 Giầy  S

Thời gian chảy máu 2.5-9.0 Phút  U 

 ‚

Phân tích yếu tố tiền đông máu      S

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Phân tích ly giải Fibrin      U 

 ‚

Thời gian Reptilase 13.0-19.0 Giầy  S

Sàng lọc kháng phospholipid      S

Sàng lọc kháng đông lupus      S

Nghiên cứu ngưng tập tiểu cầu      U 

 ‚

Sàng lọc huyết khối      S

Xét nghiệm tế bào học      

Kết quả film và / hoặc công thức tế 

bào bạch cầu 

Xem phần trên Xem phần trên  z

Tuỷ xương      U

Tế bào đánh dấu (marker)      U

Xét nghiệm đặc biệt      

Vit B 12- huyết thanh 130-770 ng/l  „

Folate-huyết thanh 1.5-10.0 µg/l  „

Folate-hồng cầu 95-570 µg/l  z

G.6.P.D 3.3-5.7 iu/gHb  z

PK pyruvate kinase 5.7-10.9 iu/gHb  z

Điện di hemoglobin      z

Hemoglobin A2 2.2-3.3 %Hb toàn phần  z

Hemoglobin F Người lớn <0.9 %Hb toàn phần  z

  Nữ 0.5-1.1    

Methaemoglobin 0.01-0.5 g/dl  z

Tính dễ vỡ khi thấm lọc Tiền ủ bệnh 4.00-4.45 g/NaCl  …

Tính dễ vỡ TB trung bình Hậu ủ bệnh 4.65-5.90 g/NaCl  …

Thể tích máu toàn phần      

Khối hồng cầu Nam 25-35

  Nữ 20-30 

ml/kg-cân nặng  U

Thể tích huyết tương 40-50 ml/kg-cân nặng  U

 z, EDTA;  { , ESR tube;  „ , plain/serum;  … , Li hepatin;  S , citrate;  U , special tube 

(contact lab). 

GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA MÁU 

Phân tích Giới hạn điều trị Đơn vị Ống nghiệm* 

α

 1

 -Acid glycoprotein 0.55-1.40 g/l

 …

α

 1

 -antitrypsin (a1-AT) 1.1-2.3 g/l

 …

α

 1

 -Antitrypsin phenotype     

 „

α

 2

 –Macroglobulin 0.7-2.4 g/l 

 …

lang=VI ƯCMC(ức chế men 

chuyển) 

Nam 18-66 

  Nữ 13-54 

U/l  „

Điện di acetylcholinesterase (dịch)      „

Axit phosphatse (toàn bộ) Nam <5.0 IU/l  „

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

  Nữ <4.2 

ACTH 09:00h 2.0-11.3 pmol/l  z

AFP (alphafetoprotein) <2.5 MOM  „

AFP (dịch)  mg/l  „

AFP (chất đánh dấu khối u) <7.0 µg/l  „

Albumin 36-52 g/l  …

Cồn Không mmol/l  …

Aldolase <7.6 U/L  …

Aldosterone Nằm 80-300 

  Đứng 140-850 

pmol/l  …

ALP (Alkaline phosphatese) 35-125 U/l  …

ALP isonezymes      …

ALT (alanine aminotransferase) <35 U/l  …

Aluminium <1.0 umol/l  „

Amino acids      …

Amiodarone 0.5-2.0 mg/l  „

Ammonia 10-47 µmol/l  …

Amylase <200 U/l  …

Androstenedione 3-10 nmol/l  „

Anion gap 10-18 mmol/l  …

Apo At >130 mg/dl  „

Apo 8 75-125 mg/dl  „

Apo E phenotype      „

Arginine vasopressin (ADH) 1.0-4.5 pmol/l  …

AST (Aspartate aminotransferase) <45 U/l  …

β -Carotene 0.2-1.4 µmol/l 

 „

β

 2

 -Microglobulin <2.4 mg/l 

 „

Barbiturates (sàng lọc) Không phát hiện    „

Benzodiazepine (sàng lọc) không phát hiệ  „

Bicarbonate 20-30 mmol/l  …

Bilirubin (direct) 1-6 µmol/l  …

Bilirubin (total) 2-17 µmol/l  …

Bilirubin -      „

Blood sugar series      

Bone studies      „

C-Amp 10-34.8 nmol/l  z

C-peptide 165-993 pmol/l  „

C-Peptide/insulin ratio 5-10    „

Cadmium (whole bood) <27 nmol/l  …

Caeruloplasmin Nam 0.18-0.34 g/l 

  Nữ 0.14-0.46   

 …

Caffeine <258 µmol/l  …

Calcitonin <27 pmol/l  „

Calicum 2.20-2.60 mmol/l  …

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Calicium  (hiệu chỉnh) 2.20-2.60 mmol/l  …

Calcium (dạng ion) 2.20-2.60 mmol/l  …

Calicium profile      …

CAM 17.1 <39 U/l  „

Carbamazepine 15-50 µmol/l  „

Carboxy-haemoglobin Không hút thuốc <2 

  Hút thuốc <10 

%  U

Mem tim      …

Catecholamines      …

Noradrenaline Khi nghỉ 0.5-3.0 nmol/l  …

Adrenaline Kh nghỉ 0.1-0.3 nmol/l  …

Dopamine Khi nghỉ <0.1 nmol/l  …

CEA (carcinoembryonic antigen) <4 µg/l  „

Chloride 99-109 mmol/l  …

Cholinesterase (pseudo) 620-1370 IU/l  „

Chromium <5 nmol/l  U

Chromium (whole blood) <20 nmol/l  …

CK (creatine kinase) Nam 33-194 

  Nữ 35-143 

U/l  …

CK isoenzyme (CK-MB) <3% 

  <12 U/l 

% và U/l  …

Clonidine      „

Test kích thích 

Test chức năng tuyến yên kết hợp      „

Siêu phân tử alpha (TSH, HCG, 

LH, FSH) 

<1.9 µg/l  „

Đồng 12.0-25.0 µmol/l  „

Cortisol 09:00h 140-500 

  24:00h 50-300 

nmol/l  „

Creatinine 50-130 µmol/l  …

Độ thanh thải creatinine 85-140 ml/phút  …

CRP (C-reactive protein) <5 mg/l  …

Cyclosporin A ( máu toàn bộ) HPLC equiv 180-350 μ g/l  …

  CyA mono 200-400 μ g/l  …

  Cy A poly 400-1000 μ g/l  …

Deoxycortisol <30 nmol/l  „

Test ức chế dexamethasone (dài 

hoặc đêm) 

     „

DHEAS <12 μ mol/l  „

Digoxin 1.0-2.5 nmol/l  …

Tính nguy cơ sàng lọc hội chứng 

Down 

     „

Erythropoietin <50 U/l  „

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Ferritin Nam 19-300  …

  Nữ 17-165 

μ g/l 

 …

Fructosamine <285 μ mol/l  „

ESH Xem trên    „

γ -Glutamyl transferase (GGT) Nam < 50 U/l 

 …

  Nữ <35    …

Gastrin 10-90 ng/l  „

Globunlin 22-32 g/l  …

Glucagon 0-100 pmol/l  „

Glucose 3.5-5.5 (đói) mmol/l  

Glucose (CSF)   mmol/l  

Test dung nạp glucose (GTT)      

Glutathione peroxidase 

77-126 U/g Hb  …

Glycated haemoglobin 

(heamoglobin A 

1C

Không tiểu đường 4.0-6.0 %  

  Kiểm soát tốt 6.0-8.0 %  

Kiểm soát kém > 8.0 %  

Gonadotrophin releasing hormone 

test (GnRH test) 

     „

Growth hormone (GH)   mU/l  „

GTT      U

Hormon ruột      …

Haptoglobin 0.3-2.1 g/l  „

HCG- β <10 U/l

 …

Hydroxyprogesterone (17α) Người lớn <12 

Sơ sinh đủ tháng >48 giờ 

<20 

nmol/l  

Sàng lọc nữ      „

Sàng lọc nam      „

Insulin   mU/I  „

Tỉ lệ Insulin/glucose >4.5 – u tuỵ (glu<2.2) <14 ngày  „

Tự kháng thể insulin      „

Ínulin tolerance test (ITT)      „

Yếu tố tăng trưởng 1 giống insulin 

(IGF-1) 

10-50 nmol/l  „

Interleukin-6 <12.5 pg/ml  „

Nghiên cứu về sắt      

Sắt 13-32 μ mol/l  …

Khả năng gần sắt 45-70 μ mol/l  …

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

%Bảo hoà 20-55 %  …

ITT của hormon tăng trưởng dự 

trữ 

     „

Ketones Không phát hiện    …

L-DOPA 0.3-1.6 mg/l  …

  1.5-8.0 μ mol/l  …

Lactate 0.5-2.2 mmol/l  

Lamotrigine 4-16 μ mol/l  „

LDH <450 U/l  …

LDH (isoenzymes)   %  …

Chì (máu toàn bộ) <0.5 μ mol/l  z

LH Xem trên U/l  „

Lipid      …

Cholesterol <5.2 mmol/l  …

Triglycerides <2.3 mmol/  …

HDL-cholesterol >1.0 mmol/l  …

Lipid subfractions   mmol/l  „

Lipoprotein (a) (Lp(a)) <25 mg/dl  „

Lithium 0.5-1.2 mmol/l  „

Gan      …

Magnesium 0.75-1.00 mmol/l  …

Magnesium (hồng cầu) 1.7-2.6 mmol/l  …

Manganese 4-23 nmol/l  „

Manganese (máu toàn phần) 73-210 nmol/l  z

Sàng lọc kỳ kinh      „

Mercury (máu toàn phần) <32 nmol/l  …

Test metoclopromide của 

prolactin dự trữ 

     „

Đánh giá dinh dưỡng      „

Oestradiol-17B Xem trên pmol/l  „

Tính thấm 288-298 mosmol/kg H

2

O  …

Osteocalcin 3.2-9.7 µg/l  z

Paracetamol <40 µmol/l  …

Test kích thích Pentagastrin      „

Phenobarbitone 65-170 µmol/l  „

Phenytoin 40-80 µmol/l  „

Phosphate 0.70-1.40 mmol/l  …

Potassium 3.5-5.0 mmol/l  …

Prealbumin 0.15-0.4 g/l  …

40-49 tuổi 0-2.5 ng/ml  

50-59 tuổi 0-3. ng/ml

60-69 tuổi 0-4.5 ng/ml

PSA (Prostatic specific antigen) 

70-79 0-6. ng/ml  

Progesterone >35 nmol/l  „

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Prolactin Nam <350 mU/l  „

  Nữ <500    

Protein (CSF) 0.15-0.45 g/l  „

Protein (toàn phần) 60-80 g/l  …

Điện di Protein      „

Tỷ lệ chọn lọc protein 

(transferin/IgG) 

<0.2    …

Nghiên cứu Protein      „

PTH (nguyên vẹn) 1.1-6.9 pmol/l  „

PTH – Rp <0.7-2.6 pmol/l  U

Renin (PRA) Nằm 0.2-2.8 ng/ml/h  z

  Đứng 1.5-5.7    z

T3 dự trữ 0.14-0.54 nmol/l  „

Salicylate <70 µmol/l  …

Selenium 0.7-1.6 µmol/l  „

Selenium (máu toàn phần) 0.6-1.5 µmol/l  …

SHBG (sex hormone binding 

globulin) 

Nam 9-64 nmol/l  „

  Không thai 32-96    „

  có thai 200-380    „

Silicon <10 µmol/l  „

Sodium 135-145 mmol/l  …

Synacthen test      „

Testosterone Nam 9-40 nmol/l  „

  Nữ <3.5    

Theophylline 55-110 µmol/l  …

Thiamine (vit B1), (hồng cầu) 165-286 nmol/l tbHC  …

Test chức năng tuyến giáp      „

TSH 0.17-3.2 mU/l  

T4 toàn phần 70-155 nmol/l  „

T4 tự do 11-22 pmol/l  „

T3 toàn phần <65 tuổi 1.1-2.6 nmol/l  „

  >65 tuổi 0.8-2.3    

TBG (thyroxine binding globulin) 16-28 mg/l  „

TRAb (thyroid receptor 

antibodies) 

<8 % ức chế

Thyroglobulin <5 µg/l  

Thyrotrophin releasing hormone 

test (TRH test) 

     „

Thành phần độc tố (Hg, Pb, Cd)      „

Thành phần vết (Cu, Zn, Se, Mn)      „

Transferin 2.2-4.0 g/l  …

TRH test dự trữ protactin      „

Tricyclics (sàng lọc) không thất hiện    „

U & E      …

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Urea 2.5-70 mmol/l  …

Uric acid Nam 200-420 µmol/l  …

  Nữ 140-340*    

Valproate 350-700 µmol/l  „

Vitamin A Sơ sinh 1.2-2.6 µmol/l  „

  Trẻ em 1.1-2.8    „

  Người lớn 1.1-2.3    „

Vitamin C (bạch cầu) (1.25-

dihydroxy) 

119-301 nmol/10

8

tbBC  U

Vitamin D2 & D3 43-144 pmol/l  „

Vitamin D2 (25-hydroxy) <10 µg/l  „

Vitamin D3 (25-hydroxy) Hè 10-60 µg/l  „

  Đông 5-25 µg/l  „

Vitamin E 11.6-46.5 µmol/l  „

Water deprivation test Zinc 12.7-20.2 µmol/l  „

Phân tích Immunoglobulin      „

IgG 5.0-14.0* g/l  „

IgA 1.0-4.0* g/l  „

IgM 0.5-2.0 g/l  „

Phân nhóm IgG (IgG1-IgG4) xem bảng báo cáo g/l  „

IgE toàn phần 0-1 năm <10 kU/l  „

  1-15 năm <30 kU/l  „

  trên 15 năm <100 kU/l  „

  Dị nguyên đặc 

hiệu 

<0.35* kU/l  „

 z , EDTA;  { , ESR tube;  „ , plain/serum;  … , Li hepatin;  S , citrate;  U , special tube (contact lab). 

12. TEST DUNG NẠP GLUCOSE 

  Glucose mao mạch 

(mmol/l) 

Glucose tĩnh mạch 

(mmol/l) 

Tiểu đường     

Khi đói >8.0 >8.0 

2 giờ sau glucose >12.2 >11.0 

Rối loạn dung nạp đường     

Khi đói <8.0 <8.0 

2 giờ sau glucose 8.9-12.2 8.0-11.0 

13. DỊCH NÃO TUỶ 

  Đơn vị Đẻ non Sơ sinh Trẻ 

nhỏ 

Thanh 

niên 

Người 

lớn 

Thành phần tế 

bào: 

  Không mà và trong 

Đa nhân Số lượng/l  

(số 

lượng/mm

3

0-100x10

6

(0-100) 

0-70x10

6

(0-70) 

(0) 

(0) 

(0) 

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

Lympho bào Số lượng/l  

(số 

lượng/mm

3

0-25x10

6

(0-25) 

0-20x10

6

(0-20) 

0-5x10

6

(0-5) 

0-5x10

6

(0-5) 

0-5x10

6

(0-5) 

Hồng cầu Số lượng/l  

(số 

lượng/mm

3

0-

1000x10

6

(0-1000) 

0-

800x10

6

(0-800) 

0-5x10

6

(0-5) 

0-5x10

6

(0-5) 

0-5x10

6

(0-5) 

Đạm mg/l 

(mg/dl) 

400-3000 

(40-300) 

450-1000 

(45-100) 

100-200 

(10-20) 

150-300 

(15-30) 

100-450 

(10-45) 

Đường mmol/l 

(mg/dl) 

  1.7-4.4 

(30-80) 

3.5-4.4 

(60-80) 

2.3-3.9 

(40-70) 

2.8-4.0 

(50-72) 

IgG mg/l 

(mg/dl) 

    8-64 

(0.8-6.4) 

8-64 

(0.8-6.4) 

5-54 

(0.5-5.4) 

<15% 

Dịch não tuỷ bình thường có 0-5 HC/mm3, nhưng có thể lên đến 50 mà vẫn không có bất thường.Glucose 

dịch tuỷ não bất thường khi <50% mức glucose máu. 

 14. TUỶ ĐỒ 

Số lượng tế bào tuỷ 20000-100000 mỗi mm

3

Tỷ lệ tuỷ bào – hồng cầu 3 : 1 – 5 : 1 

Dòng tuỷ (70%)   

Nguyên tuỷ bào 0-2.5 

Tiền tuỷ bào 0.5-5.0 

Tuỷ bào   

Trung tính 2-8 

Ái toan 0-1 

Hậu tuỷ bào   

Trunh tính 10-25 

Ái toan 0-2.5 

Bạch cầu đa nhân   

Trung tính 10-40 

Ái toan 0-4 

Bạch cầu hạt (57.4%) 

Ái kiềm 0-1 

Lympho bào 5-20 

Đơn nhân 0-5 

Khác (12.6%) 

Tương bào 0-1 

Dòng hồng cầu (19.1%) 

Nguyên hồng cầu 0-1 

Tiền nguyên hồng cầu 0-4 

TB non, trung gian, bình thương 4-15 

Hồng cầu có nhân 

TB già 7-19 

Không xác định được (10.9%)   

_ebook đựoc xây dựng bởi CLB195_ 

Nguồn tài liệu từ YKhoanet.com 

15. THỜI GIAN PROTHROMBIN 

INR* Lâm sàng 

2.5-2.5 Ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu bao gồm phẫu thuật nguy cơ cao (vd: gãy xương 

đùi) 

2.0-3.0 Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi, cơn thiếu máu cục bộ thoáng 

qua. 

3.0-4.5 Huyết khối tĩnh mạch sâu và phù phổi tái phát, bệnh động mạch gồm NMCT; ghép 

động mạch, van tim nhân tạo 

*INR: International Nomolized Ratio. 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com