Card No. 007_Part 2
★ 持股【chí gǔ】Shareholding – Việc một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu cổ phần trong một công ty
★ 控股【kònggǔ】Controlling shareholding – Việc sở hữu đủ số lượng cổ phần để kiểm soát các quyết định quan trọng của công ty, thường là hơn 50% tổng số cổ phần
★ 招股【zhāogǔ】Share offering – Quá trình công ty mời gọi công chúng hoặc nhà đầu tư mua cổ phần mới phát hành
★ 分股【fēn gǔ】Stock split – Công ty tăng số lượng cổ phiếu lưu hành bằng cách chia nhỏ cổ phiếu hiện có, làm giảm giá trị mỗi cổ phiếu nhưng tổng giá trị sở hữu của cổ đông không thay đổi. Ví dụ, chia tách 1:2 sẽ biến mỗi cổ phiếu thành hai cổ phiếu có giá trị bằng một nửa
★ 送股【sòng gǔ】Bonus issue – Công ty phân phối thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu từ lợi nhuận hoặc quỹ dự trữ, thường theo tỷ lệ sở hữu hiện tại, mà không yêu cầu thanh toán thêm
★ 退股【tuì gǔ】Withdrawal of shares – Cổ đông bán hoặc chuyển nhượng cổ phần của mình, chấm dứt quyền sở hữu trong công ty
★ 炒股【chǎogǔ】Speculate in shares/stocks – Hoạt động mua bán cổ phiếu nhằm kiếm lợi nhuận ngắn hạn dựa trên biến động giá, thường đi kèm với rủi ro cao
Nguồn tham khảo
1. Financial Terminology – 金融术语
https://www.lse.ac.uk/cibl/assets/documents/resources/sentence-of-the-week/%E9%87%91%E8%9E%8D%E6%9C%AF%E8%AF%AD.pdf
2. Shares Terminology – 股票术语 https://www.lse.ac.uk/cibl/assets/documents/resources/sentence-of-the-week/%E8%82%A1%E7%A5%A8%E6%9C%AF%E8%AF%AD.pdf
3. Tuyển tập từ vựng Hán – Anh chủ đề Kinh tế – Tài chính
https://www.hkex.com.hk/-/media/HKEX-Market/Global/Exchange/Glossary/glossary_ce.pdf
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com