#34 Phó từ liên quan
Phó từ liên quan đến mức độ
稍微(shāowēi)Một chút, tí xíu.
Gần nghĩa với " A little " "A bit " trong tiếng Anh.
比较(bǐjiào)So với, hơn.
Gần nghĩa với "rather " trong tiếng Anh.
很(hěn)Rất
Gần nghĩa với " very", " quite" trong tiếng Anh.
非常(fēicháng)Vô cùng, rất太(tài)Vất vả.
Nhiều khi nó cũng được sử dụng với nghĩa " Quá~"
极(jí)vô cùng, cực độ
Gần với nghĩa " extremely" trong tiếng Anh.
特别(tèbié)Đặc biệt
Gần nghĩa với "especially" trong tiếng Anh.
更(gèng)Hơn nữa, ngoài ra
Tương đương với "more" trong tiếng Anh ( chỉ mức độ so sánh hơn kém )
最(zuì)NhấtTương đương với "most" trong tiếng Anh ( chỉ mức độ nhất )Ví dụ稍微等一下。(Shāowēi děng yíxià./ Bạn có thể đợi tôi một lát khộng ?)这瓶清酒的味道感觉妙极了。(Zhèpíng qīngjiǔ de wèidao gǎnjué miào jíle./ Mùi vị của rượu này rất tuyệt)如果再细一点就更好了。(Rúguǒ zài xì yīdiǎn, jiù gèng hǎole./ Nếu mà thon dài một tí thì càng tốt)
已经(yǐjīng)Đã
Gần với nghĩa "Already" trong tiếng Anh
才(cái)Bây giờ mới ~, mới bắt đầu~
Gần với nghĩa "just" trong tiếng Anh
刚(gāng)Vừa mới~
正在(zhèngzài)Đúng lúc ~
Thể tiếp diễn
就(jiù)Ngay lập tức, trong chốc lát
Gần với nghĩa "right away", "immediately" trong tiếng Anh.
马上(mǎshàng)tức thì, ngay lập tức
老(lǎo)Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay
Gần với nghĩa "constantly" trong tiếng Anh.
总(zǒng)Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi
Gần với nghĩa "Always" trong tiếng Anh.
随时(suíshí)Bất cứ lúc nào
Gần với nghĩa "Whenever" trong tiếng Anh.
好久(hǎojiǔ)Rất lâu, khoảng thời gian dài.
突然(tūrán)Đột nhiên
Gần với nghĩa "Suddenly" trong tiếng Anh.
从来(cónglái)Từ trước đến nay
Gần với nghĩa "Ever", "At all times" trong tiếng Anh.
Ví dụ我刚从东京回来。(Wǒ gāng cóng Dōngjīng huílai./ Tôi mới trở về từ Tokyo)他老说我不行。(Tā lǎo shuō wǒ bùxíng./ Anh ấy cứ bảo tôi là không được việc)你别客气随时跟我联系。(Nǐ bié kèqi, suíshí gēn wǒ liánxì./ Bạn đừng ngại, hãy liên lạc với tôi bất cứ lúc nào)我从来没有遇到过这种情况。(Wǒ cónglái méiyǒu yùdào guò zhè qíngkuàng./ Từ trước đến nay tôi chưa từng gặp qua tình huống như vậy)
1. Phó từ liên quan đến phạm vi
都(dōu)Tất cả đều
Gần nghĩa với "All" trong tiếng Anh
全部(quánbù)Toàn bộ, tất cả
Gần với nghĩa "All", "whole" trong tiếng Anh.
一共(yígòng)Tổng cộng, tất cả là
Gần với nghĩa "Altogether" trong tiếng Anh.
一起(yìqǐ)Cùng lúc, cùng nhau
Gần với nghĩa "together" trong tiếng Anh
一块儿(yíkuàir)Cùng nhau.只(zhǐ)Chỉ có~
Gần với nghĩa "Only", "Just" trong tiếng Anh
仅仅(jǐnjǐn)Chỉ có~, vỏn vẹn chỉ có ~
差不多(chàbuduo)hầu hết, hầu như
Gần với nghĩa "Almost" trong tiếng Anh
至少(zhìshǎo)Chí ít, ít nhất phải
Gần với nghĩa "At least" trong tiếng Anh
Ví dụ他们都不在。(Tāmen dōu búzài./ Tất cả mọi người đều không có)这些东西加一块儿多少钱(Zhèxiē dōngxi jiā yíkuàr duōshao qián?/ Toàn bộ tất cả những thứ này khoảng bao nhiêu tiền ?)他仅仅花了一个礼拜的时间就完成了这部作品。(Tā jǐnjǐn huāle yíge lǐbài de shíjiān jiù wánchéng le zhèbù zuòpǐn./ Anh ấy đã hoàn thành tác phẩm này chỉ vỏn vẹn trong vòng 1 tuần)感冒差不多好了。(Gǎnmào chàbuduo hǎole./ Bệnh cảm cũng sắp khỏi rồi)
2. Phó từ liên quan đến tần số, sự lặp đi lặp lại
再(zài)Lại nữa, thêm lần nữa
Gần với nghĩa "Again" trong tiếng Anh
也(yě)Cũng ~
Gần với nghĩa "Also" trong tiếng Anh
又(yòu)Lại nữa, lại là ( giống với "cũng")
Gần với nghĩa "Again" trong tiếng Anh
还(hái)Vẫn chưa, vẫn như vậy
Gần với nghĩa "Also", "Still", "Yet" trong tiếng Anh
常常(chángcháng)Lúc nào cũng, thường xuyên
Gần với nghĩa "Often" trong tiếng Anh
Ví dụ我下个礼拜再去医院。(Wǒ xiàge lǐbài zài qù yīyuàn./ Tuần sau tôi lại đến bệnh viện)又是你啊(Yòushì nǐ ā!/ Lại là bạn à ?)我们还会见面的。(Wǒmen hái huì jiànmiàn de./ Chúng ta sau này sẽ còn gặp lại nhau mà.)
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com