Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

Bảng chữ cái tiếng Hàn


☞ 10 nguyên âm cơ bản:

ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ

☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):

애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

☞ 14 phụ âm cơ bản:

ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ

☞ 5 phụ âm đôi (kép):

ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ

Nguyên âm và Phụ âm

I. Nguyên Âm Cơ Bản:

** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.

II. Phụ Âm Cơ Bản:

VII. Âm Tiết:

IV. Đọc Các Từ Vựng Sau:

V. Nguyên Âm Cơ Bản 2:

VI. Phụ Âm Cơ Bản 2:

VII. Âm Tiết 2:

VIII. Nguyên âm đôi

Chú ý :
- Nguyên âm đứng một mình thì có âm ㅇ , ví dụ từ 의사
- Nguyên âm đứng trong từ như từ과자 thì không còn ㅇ.

IX. Phụ âm bật hơi

X.Phụ âm đôi

Chú ý : Những phụ âm bật hơi và căng này được mạnh hơn , dài hơn và đặc biệt là căng hơn các phụ âm tạo ra nó ( ㄱ-ㄷ-ㅂ-ㅅ-ㅈ ). cách phát âm mạnh làm cho ngắn lại gây cảm giác hơi nghẹn họng nghe như có dấu nặng khi phát âm tiếng Việt.

IV. Từ vựng

Cùng học một số từ vựng cơ bản dưới đây :

아이: em bé
여우: con cáo
오이: dưa leo, dưa chuột
왜: vì sao, tại sao
이: số 2
우유: sữa
Chúc các bạn học tốt!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com