Honkai Star Rail
( Tên trước / là dành cho phần dịch trên Dichngay, phía sau / mới là Hán Việt. Có vài cái tên có phần Hán Việt khác nhưng tôi không đưa vào vì nó khác 1 2 chữ cái mà thôi. Sẽ tiếp tục cập nhật thêm)
星神 - Aeon: Tinh thần
纳努克 [ 毁灭 ] - Nanook [ Hủy Diệt ]: Nạp nỗ khắc [ Hủy Diệt ]
岚 [ 巡猎 ] - Lan [ Săn Bắn ]: Lam [ Tuần Săn ]
药师 [ 丰饶 ] - Yaoshi [ Trù Phú ]: Dược Sư [ Phì Nhiêu ]
克里珀 [ 存护 ] - Qlipoth [ Bảo Hộ ]: Kerry phách /Khắc lí phách [ Tồn Hộ ]
阿哈 [ 欢愉 ] - Aha [ Vui Vẻ ]: A ha / A cáp [ Vui Thích ]
浮黎 [ 记忆 ] - Fuli [ Ký Ức ]: Phù lê [ Ký Ức ]
IX [ 虚无 ] - IX [ Hư Vô ]: IX [ Hư Vô ]
希佩 [ 同谐 ] - Xipe [ Hòa Hợp ]: Hi bội [ Cùng Hài ]
太一 [ 秩序 ] - Ena [ Trật Tự ]: Quá một / Thái nhất [ Trật Tự ]
阿基维利 [ 开拓 ]- Akivili [ Khai Phá ]: A Cơ duy lợi [ Khai Thác ]
互 [ 均衡 ] - HooH [ Cân Bằng ]: Lẫn nhau / Hỗ [ Cân Đối ]
伊德莉拉 [ 纯粹的美 ] - Idrila [ Đẹp Thuần Khiết ]: Y đức lị lạp [ Thuần Túy Mỹ ]
龙 [ 不朽 ] - Long [ Bất Diệt ]: Long [ Bất Hủ ]
迷思 [ 神秘 ] - Mythus [ Thần Bí ]: Mê tư [ Thần Bí ]
博识尊 [ 智识 ] - Nous [ Tri Thức ]: Học rộng biết rộng tôn / Bác thức tôn [ Tri Thức ]
奥博洛斯 [ 贪饕 ] - Oroboros [ Tham Ăn ]: Áo bác Lạc tư [ Thần Thao ]
塔伊兹育罗斯 [ 繁育 ] - Tayzzyronth [ Sinh sôi ]: Tháp y tư dục Roth / Tháp y tư dục la tư [ Gây Giống ]
末王 [ 终末 ] - Terminus [ Tuyệt Diệt ]: Mạt vương [ Chung Mạt ]
列车组 - Đội tàu Astral: Đoàn tàu tổ( Tinh khung đoàn tàu) / Liệt xa tổ
帕姆 - Pom-Pom: Khăn mỗ / Mạt mỗ
姬子 - Himeko: Cơ Tử
瓦尔特 - Welt: Walter / Ngõa nhĩ đặc
丹恒 - Dan Heng: Đan Hằng
丹恒 • 饮月 - Dan Heng Ẩm Nguyệt: Đan Hằng • Uống Nguyệt
三月七 - March 7th: Ba tháng bảy/Tam nguyệt thất
穹/星 - Caelus/Stelle: Khung/Tinh
空间站「黑塔」- Trạm Không Gian Herta: Trạm không gian "Hắc tháp"
阿兰 - Alan: A Lan
艾丝妲 - Asta: Ngải ti đát
黑塔 - Herta: Hắc Tháp
雅利洛-Ⅵ - Jarilo-VI : Nhã lợi Lạc -Ⅵ
贝洛伯格 - Belobog: Bối Lạc Berg / Bối lạc bá cách
可可利亚 - Cocolia: Ca cao lợi á / Khả khả lợi á
布洛妮娅 - Bronya: Bố Lạc ni á
杰帕德 - Gepard: Kiệt khăn đức
希露瓦 - Serval: Hi lộ ngói
佩拉 - Pela: Bội kéo
玲可 - Lynx: Linh nhưng / Linh Khả
希儿 - Seele: Hi nhi
克拉拉 - Clara: Cara kéo / Khắc lạp lạp
史瓦罗 - Svarog: Sử ngói la
虎克 - Hook: Hổ khắc
娜塔莎 - Natasha: Natasha / Na tháp toa
卢卡 - Luka: Lucca / Lư tạp
桑博 - Sampo: Tang bác
仙舟「罗浮」- The Xianzhou Luofu: Tiên thuyền (Tiên Chu) "La Phù"
景元 - Jing yuan: Cảnh Nguyên
彦卿 - Yangqing: Ngạn khanh
符玄 - Fu Xuan: Phù huyền
青雀 - Qingque: Thanh tước
驭空 - Yukong: Ngự không
停云 - Tingyun: Đình vân
白露 - Bailu: Bạch lộ
灵砂 - Lingsa: Linh sa
镜流 - Jingliu: Kính lưu
素裳 - Sushang: Tố thường
桂乃芬 - Guinaifen: Quế nãi phân
雪衣 - Xueyi: Tuyết y
寒鸦 - Hanya: Hàn quạ / Hàn nha
藿藿 - Houhou [ Lão Đuôi ]: Hoắc hoắc
仙舟「曜青」- The Xianzhou Yaoqing: Tiên Thuyền "Điệu Thanh"
飞霄 - Feixiao: Phi tiêu
椒丘 - Jiaoqiu: Tiêu khâu
貊泽 - Moze: Mạch trạch
仙舟「朱明 」- The Xianzhou Zhuming: Tiên Thuyền Chu Minh
怀炎 - Huaiyan: Hoài viêm
云璃 - Yunli: Vân ly
匹诺康尼 - Penacony: Thất nặc khang ni
星期日 - Sunday: Chủ Nhật / Tinh kỳ nhật
知更鸟 - Robin: Chim cổ đỏ / Tri canh điểu
加拉赫 - Gallagher: Thêm kéo hách / Gia lạp hách
米沙 - Misha: Mễ sa
永恒之地 翁法罗斯 - Vùng đất Vĩnh Hằng Amphoreus: Vĩnh hằng chi địa Ông pháp la tư
黄金裔 - Hậu Duệ Chrysos: Hoàng kim duệ
阿格莱雅 - Aglaea: A cách lai nhã
缇里西庇俄丝 - Trispios: Đề lí tây tí nga ti
缇宝, 缇安, 缇宁 - Tribbie, Trianne, Trinnon: Đề bảo, Đề an, Đề ninh
阿那克萨戈拉斯 (那刻夏) - Anaxagoras (Anaxa): A na khắc tát qua lạp tư ( na khắc hạ )
风堇 - Hyacine: Phong cẩn
万敌 - Mydei: Vạn địch
白厄 - Phainon: Bạch ách
赛飞儿 - Cipher: Tái phi nhi
遐蝶 - Castorice: Hà điệp
..... (Sẽ cập nhật)
星核猎手 - Thợ săn Stellaron: Tinh hạch thợ săn
艾利欧 - Elio: Eriol / Ngải lợi âu
卡芙卡 - Kafka: Tạp phù tạp
银狼 - Sliver Wolf: Ngân Lang
刃 - Blade: Nhận
萨姆 - Sam: Tát mỗ
流萤 - Firefly: Lưu huỳnh
星际和平公司 - Công Ty Hành Tinh Hòa Bình: Tinh tế hoà bình công ty
战略投资部 - Bộ Phận Đầu Tư Chiến Lược: Chiến lược đầu tư bộ
钻石 - Diamond: Kim Cương / Toản thạch
欧泊 - Opal: Âu Bạc
龙晶 - Obsidian: Long Tinh
翡翠 - Jade: Phỉ Thúy
苍刚 - Sapphire: Thương Cương
真珠 - Pearl: Chân Châu
砂金 - Aventurine: Bụi Vàng/ Sa Kim
( 卡卡瓦夏 - Kakavasha: Tạp tạp ngói hạ)
舒俱 - Sugilite: Thư Câu
托帕&账账 - Topaz & Numby: Thác khăn (thác mạt) & trướng trướng
( 叶琳娜 - Jelena: Diệp lâm na)
琥珀 - Amber: Hổ Phách
天才俱乐部 - Câu Lạc Bộ Thiên Tài: Thiên tài câu lạc bộ
阮梅 - Ruan Mei: Nguyễn Mai
螺丝咕姆 - Screwllum: Đinh ốc cô mỗ
巡海游侠 - Cảnh Binh Thiên Hà: Tuần hải du hiệp
波提欧 - Boothill: Sóng đề Âu / Ba đề âu
乱破 - Rappa: Loạn Phá
博识学会 - Hội Trí Thức: Học rộng biết rộng học được / Bác thức học hội
真理医生 - Dr. Ratio: Chân lý bác sĩ
( 维里塔斯•拉帝奥 - Veritas Ratio: Duy lí tháp tư • lạp (kéo)đế áo)
纯美骑士团 - Đội Kỵ Sĩ Đẹp Thuần Khiết: Thuần mỹ kỵ sĩ đoàn
银枝 - Argenti: Ngân Chi
假面愚者 - Kẻ Ngốc Đeo Mặt Nạ: Gương mặt giả ngu giả / Giả diện ngu giả
花火 - Sparkle: Hoa hỏa
Đinh Thự Ever-Flame:
冥火大公 - Công Tước Hỏa Ngục: Minh Hỏa đại công
伊弗利特 - ifrit: Y phất lợi đặc
调音师 - Người Chỉnh Nhạc: Điều âm sư
阿卡什 - Akash: A tạp cái
书吏 - Người Ghi Chép: Thư lại
杜布拉 - Dubra: Đỗ bố kéo
枷锁 - Gông Xiềng: Gông xiềng
卡翠娜 - Caterina: Tạp thúy na
大丽花 - Hoa Thược Dược: Hoa thược dược
康士坦丝 - Constance: Khang sĩ thản ti
流光忆庭 - Sảnh Đường Hồi Ức: Lưu quang nhớ đình
黑天鹅 - Black Swan: Thiên nga đen
芮克先生 - Mr. Reca: Nhuế khắc tiên sinh
出云 - Izumo: Xuất Vân
黄泉 - Acheron: Hoàng tuyền
雷电忘川守芽衣 - Raiden Mei Canh giữ vong xuyên ( Raiden Bosenmori Mei): Lôi điện vong xuyên thủ nha y
罗刹 - Luocha: La sát
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com