Bài 14 | 문법 | (으)ㄹ 수 있다/없다
- Diễn tả khả năng thực hiện 1 hành động nào đó:
+) (으)ㄹ 수 있다: Có khả năng thực hiện hành động, nghĩa là " có thể"
+) (으)ㄹ 수 없다: Không có khả năng thực hiện hành động, nghĩa là " không thể"
- Cấu trúc:
V có patchim + 을 수 있다/없다
V không có patchim+ ㄹ 수 있다/없다
V patchimㄹ + 수 있다/없다
N 일 수 있다/없다 à Lúc này cấu trúc mang nghĩa dự đoán hoặc chờ đội điều gì đó
VD:
(1) 타다 à 타 + ㄹ 수 있다/없다 à 탈 수 있다/없다
A: 수번씨, 오토바이를 탈 수 있어요?
Subin, cậu có lái xe máy được không?
B: 아니요, 저는 오토바이를 탈 수 없어요.
Không, tôi không (thể) lái xe máy được.
(2) 읽다 → 읽 + 을 수 있다 → 읽을 수 있어요
한자를 읽을 수 있어요.
Tôi đọc được Hán tự
(3) 만들다 → 만들 수 없다 → 만들 수 없어요.
김치를 만들 수 없어요
Tôi không làm được kimchi.
(4) 사실 (sự thật) → 사실 일 수 있다 /없다
(아마) 사실 일 수 있다
(Có lẽ) đó là sự thật.
(절대로) 사실 일 수 없다.
(Tuyệt đối) không thể là sự thật.
- Cấu trúc khi thêm tiểu từ -가 mang nghĩa nhấn mạnh hơn.
VD:
떡볶이가 매워서 먹을 수 없어요.
Tteokbokki cay nên tôi không thể ăn được.
→떡볶이가 매워서 먹을 수가 없어요.
Tteokbokki cay nên tôi (thật sự) không thể ăn được
- Khi kết hợp với V chỉ động tác cũng có nghĩa giống V
VD: 잘 수 없어요 = 못 자요
Không thể ngủ được
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com