Bài 4 | 병원 : Bệnh viện | 새 단어 2
감기약: Thuốc cảm
이: Răng
푹: 1 cách thoải mái, trọn vẹn
바르다: Dán, bôi
차다: Lạnh, lạnh lùng
계속: Sự liên tục
공기: Không khí
눕다: Nằm
그저께: Ngày hôm kia
코감기: Cảm sổ mũi
식전: Trước khi ăn
식후: Sau khi ăn
몸: Cơ thể
효과: Hiệu quả
얼굴: Mặt
흔들리다: Rung, lắc, lung lay
내복약: Thuốc uống
20cc 씩: Sử dụng 20cc mỗi lần
2일분: (Thuốc) dùng trong 2 ngày
약사: Dược sĩ
어린아이: Trẻ em
닿다: Chạm
임신부: Thai phụ
복용: Sự uống thuốc
상의하다: Bàn luận
반드시: Nhất thiết
방법: Phương pháp
알리다: Cho biết
온도: Nhiệt độ
기온: Nhiệt độ
적절하다: Thích hợp
환자: Bệnh nhân
눈병: Bệnh về mắt
병: Bệnh
걸리다: Bị bệnh
설사하다: Tiêu chảy
상하다: Hư, hỏng, bị thương
아폴로눈병: Đau mắt đỏ
늘다: Tăng lên
장마: Mùa mưa
전염: Sự truyền nhiễm
차이: Sự chênh lệch
배탈: Rối loạn tiêu hóa
넘어지다: Ngã
일사병에 걸리다: Bị say nắng
인후염에 걸리다: Bị viêm họng
실내: Trong nhà
실외: Ngoài trời
상처: Vết thương
데리다: Dẫn theo
예약하다: Đặt lịch hẹn
주의하다: Chú ý
소독하다: Khử trùng, khử độc
소금물: Nước muối
가습기: Máy tạo độ ẩm
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com