Bài 7 | 전화 : Điện thoại | 새 단어 2
전화를 걸다: Gọi điện thoại
부탁: Sự nhờ vả
실례지만 어디세요?: Xin lỗi ai đó ạ?
잠시: Tạm thời
알아보다: Tìm hiểu, tìm kiếm, xem xét
문의하다: Hỏi, tư vấn
누르다: Ấn, đè, dí
비우다: Làm trống rỗng
직원: Nhân viên
잘못: Sai lầm; sai, nhầm
전하다: Chuyển, truyền lại
아까: Lúc nãy, vừa mới đây
남기다: Để lại
끊다: Cắt, dừng
충전하다: Sạc điện
또는: Có lẽ, hoặc
무례하다: Vô lễ
예매하다: Đặt mua trước
점: Điểm, dấu chấm
무음모드: Chế độ yên lặng
만약: Nếu, giả như
또한: Hơn nữa, vả lại
전원: Điện
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com