Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

thuat ngu tieng anh p2

ĐỊA ĐIỂM CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG

Direction

Here

There

Near

Far

Up

Down

Next to

Along

Opposite

Left

Right

Straight

Adjacent

Across

Phương hướng

Đây

Kia

Gần

Xa

Lên

Xuống

Bên cạnh

Dọc theo

Đối diện

Bên trái

Bên phải

Thẳng

Gần kề, liền kề

Ngang qua, băng qua

Landmarks

Shopping center

Train station

Central bus station

Post office

Supermarket

Mall

Museum

Beach

Church

Park

Parking lot

Pharmacy

Airport

Địa điểm, mốc

Trung tâm mua sắm

Nhà ga tàu hỏa

Bến xe buýt trung tâm

Bưu điện

Siêu thị

Khu mua sắm

Bảo tàng

Bãi biển

Nhà thờ

Công viên

Điểm đỗ xe

Hiệu thuốc

Sân bay

Gia đình

Parent:

bố mẹ, bố, mẹ

Son:

con trai

Daughter:

con gái

Mother:

mẹ

Father:

bố

Grandmother:

Grandfather:

ông

Grandson:

cháu trai

Granddaughter:

cháu gái (đối với ông, bà)

Grandchildren:

các cháu (đối với ông, bà)

Uncle:

bác

Aunt:

Nephew:

cháu trai (đối với cô chú, bác)

Niece:

cháu gái (đối với cô chú, bác)

Wife:

vợ

Husband:

chồng

Step-mother:

mẹ kế

Step-father:

cha kế

Mother-in-law:

mẹ chồng, mẹ vợ

Sister-in-law:

chị dâu

Brother-in-law:

anh rể

Father-in-law:

cha chồng, cha vợ

Step-son:

con trai riêng

Step-daughter:

con gái riêng

Cousin:

anh chị họ

Sister:

chị gái

Brother:

anh trai

Ex-wife:

vợ cũ

Ex-husband:

chồng cũ

Nơi chốn – chỗ ở

Beggar

 => hut : ăn mày => túp lều 

Convict

 => prison : tội phạm => nhà tù

King

 => palace ,castle : vua => cung điện ,lâu đài

Priest

 => temple : tu sĩ => nhà thờ ,đền thờ

Patient

 => hospital : bệnh nhân => bệnh viện

Nun

 => convent ,nunnery : nữ tu sĩ => nhà tu kín

Monk

 => monastery ; nam tu sĩ => tu viện 

Prisoner

 => cell : tội phạm => xà lim

Soldier

 => barracks : quân nhân => doanh trại

Student

 => hostel ,dormitory : sinh viên => ký túc xá

Traveller 

=> hotel, resthouse , in : khách du lịch => khách sạn ,nhà nghỉ ,nhà trọ

Nomad

 => tent : dân du cư => lều 

Lunatic

 => asylum : ngừoi điên => nhà thương điên

Red- indian

 => Wigwam, tepee : ngừoi da đỏ => lều vải hình nón

Zulu

 => Kraal : ngừoi zuly ( thổ dân Nam phi)=> nhà có hàng rào xung quanh

Eskimo

 => igloo : ngừoi Eskimo => nhà tuyết 

Arab

 => dowar : ngừoi Ả rập => nhà dowar

Gipsy

 => caravan : dân du mục ở châu Âu => nhà lưu động 

Peasant

 => cottage : nông dân => nhà tranh

CHỔ Ở CỦA CON VẬT 

Ant

 => ant-hill, nest : kiến => tổ kiến

Bee

 => hive : ong => tổ ong

Bird 

=> nest : chim => tổ chim

Dog

 => kennel ,dog house : chó => chuồng chó

Fowl

 => coop ; gia cầm => chuồng gà vịt 

Horse

 => stable : ngựa => chuồng ngựa

Lion 

=> lair , den : sư tử => hang ổ sư tử

Frog

 => froggery : ếch nhái => hang ếch

Fish 

=> water : cá => nước 

Mouse

 => hole ,nest : chuột => hang chuột

Pig

 => sty, piggery : heo => chuồng heo

Cow

 => byre, pen , cow-house : bò => chuồng bò

Fox 

=> lair ,den : cáo => hang 

Hare 

=> form : thỏ rừng => hang 

Rabbit

 => hutch, rabbitry : thỏ nhà => chuồng

Wasp

 => dove-cote : ong vò vẽ => tổ 

Pigeon

 => dove-cote, pigeon-house , pigeonry

Sheep

 => pen : cừu => khu đất nhỏ ,chuồng

Spider

 => web : nhện => mạng nhện

Tiger

 => lair : hổ => hang hổ 

Ape

 => tree-nest : khỉ => chổ ở trên cây

Bear

 => den : gấu => hang gấu

Eagle

 => eyrie, eyry : chim ưng => tổ (trên cao của chim săn mồi )

Snail 

=> shell, snailery : ốc sên => hang

Squirrel

 => drey : sóc => tổ sóc

Termite-hill 

=> ant-hill : mối => tổ mối 

Tortoise, turtle 

=> shell : rùa => mai

Swan

 => swannery : thiên nga =>tổ thiên nga

Goose

 => goosery : ngỗng => chuồng ngỗng

Cat

 => cattery : mèo => tổ mèo

Dove

 => dove-cot : bồ câu => chuồng bồ câu

Mole

 => fortress : chuột chũi => hang chuột

Horse race:

đua ngựa

Soccer:

bóng đá

Basketball:

bóng rổ

Baseball:

bóng chày

Tennis:

quần vợt

Table tennis:

bóng bàn

Regalta:

đua thuyền

Volleyball:

bóng chuyền

Badminton:

cầu lông

Rugby:

bóng bầu dục

Eurythmics:

thể dục nhịp điệu

Gymnastics:

thể dục dụng cụ

Marathon race:

chạy maratông

Javelin throw:

ném lao

Pole vault:

nhảy sào

Athletics:

điền kinh

Hurdle race:

nhảy rào

showjumping:

cưỡi ngựa nhảy wa sào

hurdling :

chạy nhảy wa sào

upstart :

uốn dẻo

hang :

xiếc

aerobics:

thể dục nhịp điệu

to dive:

lặn

Weightlyting:

cử tạ

Wrestle:

vật

Goal:

gôn

Swim:

bơi lội

swimming 

ice-skating :

trượt băng 

water-skiing :

lướt ván nước

hockey :

khúc côn cầu

high jumping :

nhảy cao

snooker :

bi da

boxing :

quyền anh

scuba diving: 

lặn

archery:

bắn cung

windsurfing: 

lướt sóng

polo:

đánh bóng trên ngựa

pony- trekking:

đua ngựa non

cycling:

đua xe đạp

fencing:

đấu kiếm

javelin: 

ném sào

high jump:

nhảy cao

the discus throw

:

ném đĩa

hurdle-race:

nhảy rào

Từ vựng về di chuyển con người

APES

 ->

 swing

 : khỉ -> đu ,nhãy

ASSES

 ->

 jog

 : lừa -> đi chậm rãi

BABIES

 -> 

crawl

 : em bé -> bò

BEARS 

-> 

tumble

 : gấu -> đi mạnh mẽ

BEES

 -> 

flit

 : ong -> bay vù vù 

BEETLES

 -> 

crawl

 : bọ cánh cứng -> bò 

BIRDS 

->

 fly ,flutter,hop,glide,dive 

: chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao

BULLS

 -> 

charge

 : đi đủng đỉnh

CATS 

-> 

steal 

: mèo -> đi rón rén 

CATTLE

 -> 

wander

 : gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn

COCKS

 -> 

strut

 : gà trống -> đi khệnh khạng

DEER

 -> 

bound

 : hươi,nai -> nhảy cẩng 

DOGS

 -> 

run ,trot

 : chó -> chạy ,chạy lon ton

DONKEYS

 ->

 trot

 : lừa -> chạy lon ton

DUCKS

 -> 

waddle

 : vịt -> đi lạch bạch

EAGLES

 -> 

swoop

 : đại bàng -> bay lượn ,sà xuống

ELEPHANTS

 -> 

charge,amble

 : voi -> đi thong thả ,chậm rãi

FLIES

 ->

 flit 

: ruồi -> bay vù 

GEESE 

->

waddle

 : ngỗng -> đi lạch bạch 

GRASSHOPPERS

 -> 

hop

 : châu chấu -> nhảy ,búng

HENS

 -> 

strut

 : gà máy -> đi khệnh khạng

HORSES

 -> 

gallop,trot

 : ngựa -> chạy lon ton ,phi

INFANTS 

->

 toddle

 : em bé -> đi chập chững

LAMBS

 -> 

frisk,gambol

 : cừu non -> nhảy nhót ,nô giỡn

LIONS 

->

 prowl 

: sư tử -> đi lảng vảng kiếm mồi 

MICE 

-> 

scamper

 : chuột -> chạy vội vàng

MONKEYS

 -> 

swing ,climb

 : khỉ -> đu ,leo trèo

PEACOCKS 

->

 strut

 : công -> đi khệnh nhạng

PEOPLE 

-> 

walk,run,jump,swim,climb

: ngưòi -> đ,i chạy nhảy ,bơi ,trèo 

PIGS

 ->

 trot 

: lợn -> chạy lon ton

RABBITS 

-> 

hop,leap

 : thỏ -> nhảy

SNAKES

 -> 

glide,coil 

: rắn -> bò, trườn

SPARROWS 

-> 

flit

 : chim sẻ -> bay

SWALLOWS 

-> 

dive

 : chim én -> đâm bổ xuống

SWANS 

->

 glide 

: thiên nga -> lượn ,bay vút qua

WOLVES 

-> 

lope

 : sói -> vừa chạy vừa nhảy cẩng lên

Các món ăn Việt - Anh

Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .

TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN

1. bread: bánh mì

2. rice: cơm

3. cheese: pho mát

4. butter: bơ

5. biscuit: bánh quy

6. sandwich: bánh san-guýt

7. pizza: bánh pi-za

8. hamburger: bánh hăm pơ gơ

9. noodle: phở, mì

10. meat: thịt

11. chicken: thịt gà

12. fish: cá

13. beef: thịt bò

14. pork: thịt lợn

15. egg: trứng

16. ice-cream: kem

17. Chew

ing-gum: kẹo cao su

18. sausage: nước xốt, nước canh

19. chocolate: sô cô la

20. bacon: heo muối xông khói

21. cookies: bánh quy

22. cake: bánh ngọt

TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ

1. lettuce: rau diếp

2. cabbage: bắp cải

3. potato: khoai tây

4. tomato: cà chua

5. carrot: cà rốt

6. bean: đậu đũa

7. pea: đậu hạt

8. apple: táo

9. banana: chuối

10. orange: cam

11. tangerine: quýt

12. pineapple: dứa

13. plum: mận

14. peach: đào

15. cucumber: dưa chuột

16. lemon: chanh

17. melon: dưa hấu

18. grape:nho

19. onion: hành

20. garlic: tỏi

Tổng hợp

Bánh mì

 : tiếng Anh có -> 

bread

Nước mắm

 : tiếng Anh không có -> 

nuoc mam 

.

Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancako

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles 

Bún ốc : Snail rice noodles 

Bún bò : beef rice noodles 

Bún chả : Kebab rice noodles 

Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles 

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Đậu phụ : Soya cheese

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute 

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice 

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

mình xin góp thêm vài món:

Dưa(muối): salted vegetables

Dưa cải: Cabbage pickles

Dưa hành: onion pickles

Dưa góp: vegetables pickles

cà muối: pickled egg plants

Muối vừng: roasted sesame and salt

Ruốc bông: salted shredded pork

Other

Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ

Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt

Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu

Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua

Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt

Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả

Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

Blood pudding: tiết canh

Crab boiled in beer: cua luộc bia

Crab fried with tamarind: cua rang me

Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế

Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

Chinese sausage: lạp xưởng

Pan cake: bánh xèo

Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ

Salted egg-plant: cà pháo muối

Shrimp pasty: mắm tôm

Pickles: dưa chua

Soya cheese: chao

basil 

rau quế 

lemon grass

 cây xả 

thai basil

 húng quế

coriander 

rau ngò,ngò rí

peppermint 

húng cây,rau bạc hà

spearmint 

húng lủi

houttnynia cordata 

giấp cá/diếp cá 

perilla 

tía tô

dill 

thì là 

custard apple 

bình bát

langsat 

bòn bon

canistel 

trái trứng gà

chayote 

su su

eggplant

 cà,cà tím

daikon

 củ cải trắng

water spinach 

rau muống

bitter melon 

hủ qua

Bún: vermicelli (theo mình biết thì bún,mì cái này khác nhau)

Mì hay phở: nooddle

Bánh tráng: Thin rice paper

Phở Bò: Beef noodle

Măng: bamboo

Cá thu: King-fish(Mackerel)

Hành Tây: Onion( bên VN cứ dùng chung hành la onino, sai rồi)

Hành tím: Shallot

Cà tím: eggplant

Tương Cà: ketchup

Celery : cần tây.

Leek : tỏi tây.

Cucumber : dưa chuột, dưa leo.

Lemon : chanh ngoại vỏ vàng 

Lime : chanh Việt Nam vỏ xanh.

Spinach : rau bó xôi.

Spring onion : hành lá.

Broccoli : bông cải xanh.

Cauliflower : bông cải trắng.

Cabbage : bắp cải

Bún bò huế: rice vermicelli

Tiếng kêu các con vật

Apes 

-> 

giber

 : khỉ -> kêu chí chóe 

Asses

 ->

 bray

 : lừa -> kêu bebe

Bears

 ->

 growl

 : gấu -> gầm 

Bees

 ->

 hum

 : ong -> kêu vo ve

Beetles

 -> 

drone

 : bọ -> o o vù vù 

Birds

 ->

 sing ,chirp,whistle,twitter,warble 

: chim -> hót ,kêu chim chíp..

Bulls 

-> 

bellow ,low

 : bò mộng -> rống

Calves

 -> 

bleat

 : bê -> kêu bebe

Camels

 -> 

grunt

 : lạc đà -> kêu ủn ỉn 

Cats 

-> 

mew, purr

 : mèo -> kêu meo meo

Cattle

 ->

 low

 : gia súc -> rống

Cocks

 -> 

crow

 : gà trống -> gáy 

Cows

 -> 

moo,low

 : bò -> rống 

Deer

 -> 

bell 

: hươu nai-> kêu

Dogs

 -> 

bark,growl,howl,yelp,snarl,whine 

: chó -> sủa ,gầm gừ ,tru ,rống

Donkeys

 -> 

bray

 : lừa -> kêu bebe

Ducks

 -> 

quack

 : vịt -> kêu cạp cạp

Elephants 

-> 

trumpet

 : voi -> rống 

Foxes 

-> 

yelp, bark

 : cáo -> tru ,sủa 

Geese

 ->

 cackle, gabble

 : ngỗng -> kêu oang oác

Goats

 ->

 bleat 

: dê -> kêu bebe

Grasshoppers

 ->

 chirp

 : châu chấu -> kêu ri ri

Hawks

 -> 

scream

 : diều hâu _> kêu oác oác 

Hens 

-> 

crackle, cluck

 : gà mái -> kêu cục cục

Horses 

-> 

neigh, whinny 

: ngựa -> hí

Hounds

 ->

 bay

 : chó săn -> sủa ,tru

Kittens 

->

 mew 

: mèo con -> kêu meo meo

Lambs

 ->

 bleat

 : cừu non -> kêu bebe

Lions

 -> 

roar

 : sư tử -> gấm 

Mice

 ->

 squeak

 : chuột -> kêu chít chít 

Mosquitoes

 ->

 buzz

 : muỗi -> kêu vo vo

Owls

 ->

 hoot

 : chim cú -> rút

Oxen

 -> 

bellow

: bò -> rống

Pigeons

 -> 

coo 

: bồ câu -> kêu cục cục

Pigs

 ->

 grunt ,squeal 

: lợn -> kêu en éc

Puppies

 -> 

yelp

 : chó con -> sủa

frog

 -> 

croak 

: ếch -> ộp ộp

Flies 

->

 buzz

 : ruồi -> vù vù 

Từ mới về trái cây

Avocado

Apple

Táo

Orange

Cam

Banana

Chuối

Grape

Nho

Grapefruit

 (or Po

melo

)

Bưởi

Starfruit

Khế

Mango

Xoài

Pineapple

Dứa, Thơm

Mangosteen

Măng Cụt

Mandarin

 (or Tan

gerine

)

Quýt

Kiwi fruit

Kiwi

Kumquat

Quất

Jackfruit

Mít

Durian

Sầu Riêng

Lemon

Chanh Vàng

Lime

Chanh Vỏ Xanh

Papaya

 (or Pawpa

w

)

Đu Đủ

Soursop

Mãng Cầu Xiêm

Custard-apple

Mãng Cầu (Na)

Plum

Mận

Apricot

Peach

Đào

Cherry

Anh Đào

Coconut

Dừa

Guava

Ổi

Pear

Persimmon

Hồng

Fig

Sung

Dragon fruit

Thanh Long

Melon

Dưa

Watermelon

Dưa Hấu

Lychee

 (or Litchi)

Vải

Longan

Nhãn

Pomegranate

Lựu

Berry

Dâu

Strawberry

Dâu Tây

Passion fruit

Chanh Dây

star fruit

khế

persimmon

hồng

tamarind

me

mangosteen

măng cụt

jujube

táo ta

dates

quả chà là

green almonds

quả hạnh xanh

passion-fruit

quả lạc tiên

Sapodilla

Sapôchê

Rambutan

Chôm Chôm

Tên các loài cá

Goby:

cá bống 

Flounder:

cá bơn

Squaliobarbus :

cá chày

Loach:

cá chạch

Carp:

các chép

Eel:

cá chình

Anchovy:

cá cơm

Chinese herring:

cá đé

Skate:

cá đuối

Cyprinid:

cá gáy

Dolphin:

cá heo

Salmon:

cá hồi

Snapper:

cá hồng

Whale:

cá kình

Hemibagrus:

cá lăng

Shark:

cá mập

Whale:

cá voi

Cuttlefish:

cá mực

Cranoglanis:

cá ngạnh

Tuna:

cá ngừ

Selachium:

cá nhám

Puffer:

cá nóc

Snake-head:

cá quả

Anabas:

cá rô

Macropodus:

cá săn sắt

Crocodile:

cá sấu

Codfish:

cá thu

Amur:

cá trắm

Silurus:

cá trê

Herring:

cá trích

Dory:

cá mè

Cuttlefish:

cá chuối

Grouper:

cá mú

Scad:

cá bạc má

Pomfret:

cá chim

Các con vật

Abalone

bào ngư

Alligator

cá sấu nam mỹ

Anteater

thú ăn kiến

Armadillo

con ta tu

Ass

con lừa

Baboon

khỉ đầu chó

Bat

con dơi

Beaver

hải ly

Beetle

bọ cánh cứng

Blackbird

con sáo 

Boar

lợn rừng

Buck

nai đực, thỏ đực

Bumblebee

ong nghệ

Bunny

con thỏ (tiếng lóng)

Butterfly

bươm bướm

Camel

lạc đà

Canary

chim vàng anh

Carp

con cá chép

Caterpillar

sâu bướm

Centipede

con rết

Chameleon

tắc kè hoa

Chamois

sơn dương

Chihuahua

chó nhỏ có lông mượt

Chimpanzee

con tinh tinh

Chipmunk

sóc chuột

Cicada

con ve sầu

Cobra

rắn hổ mang

Cockroach

con gián

Cockatoo

vẹt mào 

Crab

con cua

Crane

con sếu

Cricket

con dế

Crocodile

con cá sấu

Dachshund

chó chồn

Dalmatian

chó đốm

Donkey

con lừa

Dove, pigeon

bồ câu

Dragonfly

chuồn chuồn

Dromedary

lạc đà 1 bướu

Duck

vịt

Eagle

chim đại bàng

Eel

con lươn

Elephant

con voi

Falcon

chim ưng

Fawn

nai, hươu nhỏ

Fiddler crab

con cáy

Firefly

đom đóm

Flea

bọ chét

Fly

con ruồi

Foal

ngựa con

Fox

con cáo

Frog

con ếch

Gannet

chim ó biển

Gecko

tắc kè

Gerbil

chuột nhảy

Gibbon

con vượn

Giraffe

con hươu cao cổ

Goat

con dê

Gopher

chuột túi, chuột vàng

rùa

đất

Grasshopper

châu chấu nhỏ

Greyhound

chó săn thỏ

Hare

thỏ rừng

Hawk

diều hâu

Hedgehog

con nhím (ăn sâu bọ)

Heron

con diệc

Hind

hươu cái

Hippopotamus

hà mã

Horseshoe crab

con Sam

Hound

chó săn

Hummingbird

chim ruồi

Hyena

linh cẫu

Iguana

kỳ nhông, kỳ đà

Insect

côn trùng

Jellyfish

con sứa

Kingfisher

chim bói cá

Ladybird

 (or Ladybug)

bọ rùa, cánh cam

Lamb

cừu non

Lemur

vượn cáo

Leopard

con báo

80. Lion

sư tử

Llama

lạc đà ko bướu

Locust

cào cào

Lobster

tôm hùm

Louse

cháy rận

Mantis

bọ ngựa

Mosquito

muỗi

Moth

bướm đêm, sâu bướm

Mule

con la

Mussel

con trai, con hến

Nightingale

chim sơn ca

Octopus

con bạch tuộc

Orangutan

đười ươi

Ostrich

đà điểu

Otter

rái cá

Owl

con cú

Panda

gấu trúc

Pangolin

con tê tê

Parakeet

vẹt đuôi dài

Parrot

vẹt thường

Peacock

con công

Pelican

bồ nông

Penguin

chim cánh cụt

Pheasant

chim trĩ

Pig

con heo

Piglet

lợn con

Pike

cá chó

Plaice

cá bơn

Polar bear

gấu trắng bắc cực

Porcupine

nhím (gặm nhấm)

Puma

báo sư tử

Puppy

chó con

Python

con trăn

Rabbit

con thỏ

Raccoon

gấu trúc Mỹ

Rat

con chuột cống

Rattlesnake (or Rattler)

rắn đuôi chuông

Reindeer

con tuần lộc

Retriever

chó tha mồi

Rhinoceros

tê giác

Raven=crow

con quạ

Salmon

con cá hồi

Sawyer

con mọt

Scallop

sò điệp

Scarab

con bọ hung

Scorpion

con bọ cạp

Sea gull

hải âu biển

Seal  

hải cẩu

Shark

cá mập

Sheep

con cừu

Shrimp

con tôm

Skate

cá chó

Skunk

chồn hôi

Skylark

chim chiền chiện

Slug

ốc sên

Snake

con rắn

Sparrow

chim sẻ

Spider

con nhện

Squid

mực ống

Squirrel

con sóc

Stork

con cò

Swallow

chim én

Swan

con thiên nga

Tarantula

con nhện độc (Nam Âu, có lông tơ)

Termite

con mối

Tiger

con cọp

Toad

con cóc

Tortoise

con rùa

Trunk

vòi voi

Turtle

con ba ba, rùa biển

Tusk

ngà voi

Viper

con rắn độc

Vulture

chim kền kền

Walrus

hải mã (voi biễn)

Wasp

ong bắp cày

Weasel

con chồn

Whale

cá voi

Wolf

chó sói

Woodpecker

chim gõ kiến

159. Zebra

con ngựa vằn

ougar / Cheetah

báo

Panther

báo đen

Gorilla

khỉ đột châu Phi

Crayfish / Crawfish

tôm hùm nhỏ

kitten

mèo con 

salmander

kỳ nhông

lizard

thằn lằn 

deer

nai

goose

con ngỗng 

sea horse

cá ngựa 

tadpole

nòng nọc 

pigeon

bồ câu

Các loại hoa

Cherry blossom

hoa anh đào

Lilac

hoa cà

Areca spadix

hoa cau

Carnation

hoa cẩm chướng

Daisy

hoa cúc

Peach blossom

hoa đào

Gerbera

hoa đồng tiền

Rose

hoa hồng

Lily

hoa loa kèn

Orchids

hoa lan

Gladiolus

hoa lay ơn

Lotus

hoa sen

Marigold

hoa vạn thọ

Apricot blossom

hoa mai

Cockscomb

hoa mào gà

Tuberose

hoa huệ

Sunflower

hoa hướng dương

Narcissus

hoa thuỷ tiên

Snapdragon

hoa mõm chó

Dahlia

hoa thược dược

Day-lity

hoa hiên

Camellia

hoa trà

tulip

hoa uất kim hương

chrysanthemum

hoa cúc (đại đóa)

forget-me-not

hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

violet

hoa đổng thảo

pansy

hoa păng-xê, hoa bướm

morning-glory

hoa bìm bìm (màu tím)

flowercup

hoa bào

Hop

hoa bia

banana inflorescense

hoa chuối

ageratum conyzoides

hoa ngũ sắc

horticulture

hoa dạ hương

confetti

hoa giấy

tuberose

hoa huệ

honeysuckle

hoa kim ngân

jessamine

hoa lài

apricot blossom

hoa mai

cockscomb

hoa mào gà

peony flower

hoa mẫu đơn

White-dotted

hoa mơ

phoenix-flower

hoa phượng

milk flower

hoa sữa

climbing rose

hoa tường vi

marigold

hoa vạn thọ

orchid

hoa lan

water lily

hoa súng

magnolia

hoa ngọc lan

hibiscus

hoa râm bụt

jasmine

hoa lài (hoa nhài)

 antigone

hoa ti gôn 

roe-mallow

hoa dâm bụt 

water-rail

đỗ quyên 

pergularia

hoa lý(thiên lý )

henna

hoa móng tay

 Buttercup

cây mao lương hoa vàng

Tuberose

hoa huệ 

Lily 

hoa huệ tây

Peony

hoa mẫu đơn (= paeony)

Cholorantus

hoa sói

Peach blossom.

hoa đào

Gerbera

hoa đồng tiền

Fuchsia;

cây hoa vân anh

Flowers of sulphur

hoa lưu huỳnh

.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: #tiny898