thuat ngu tieng anh p2
ĐỊA ĐIỂM CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG
Direction
Here
There
Near
Far
Up
Down
Next to
Along
Opposite
Left
Right
Straight
Adjacent
Across
Phương hướng
Đây
Kia
Gần
Xa
Lên
Xuống
Bên cạnh
Dọc theo
Đối diện
Bên trái
Bên phải
Thẳng
Gần kề, liền kề
Ngang qua, băng qua
Landmarks
Shopping center
Train station
Central bus station
Post office
Supermarket
Mall
Museum
Beach
Church
Park
Parking lot
Pharmacy
Airport
Địa điểm, mốc
Trung tâm mua sắm
Nhà ga tàu hỏa
Bến xe buýt trung tâm
Bưu điện
Siêu thị
Khu mua sắm
Bảo tàng
Bãi biển
Nhà thờ
Công viên
Điểm đỗ xe
Hiệu thuốc
Sân bay
Gia đình
Parent:
bố mẹ, bố, mẹ
Son:
con trai
Daughter:
con gái
Mother:
mẹ
Father:
bố
Grandmother:
bà
Grandfather:
ông
Grandson:
cháu trai
Granddaughter:
cháu gái (đối với ông, bà)
Grandchildren:
các cháu (đối với ông, bà)
Uncle:
bác
Aunt:
cô
Nephew:
cháu trai (đối với cô chú, bác)
Niece:
cháu gái (đối với cô chú, bác)
Wife:
vợ
Husband:
chồng
Step-mother:
mẹ kế
Step-father:
cha kế
Mother-in-law:
mẹ chồng, mẹ vợ
Sister-in-law:
chị dâu
Brother-in-law:
anh rể
Father-in-law:
cha chồng, cha vợ
Step-son:
con trai riêng
Step-daughter:
con gái riêng
Cousin:
anh chị họ
Sister:
chị gái
Brother:
anh trai
Ex-wife:
vợ cũ
Ex-husband:
chồng cũ
Nơi chốn – chỗ ở
Beggar
=> hut : ăn mày => túp lều
Convict
=> prison : tội phạm => nhà tù
King
=> palace ,castle : vua => cung điện ,lâu đài
Priest
=> temple : tu sĩ => nhà thờ ,đền thờ
Patient
=> hospital : bệnh nhân => bệnh viện
Nun
=> convent ,nunnery : nữ tu sĩ => nhà tu kín
Monk
=> monastery ; nam tu sĩ => tu viện
Prisoner
=> cell : tội phạm => xà lim
Soldier
=> barracks : quân nhân => doanh trại
Student
=> hostel ,dormitory : sinh viên => ký túc xá
Traveller
=> hotel, resthouse , in : khách du lịch => khách sạn ,nhà nghỉ ,nhà trọ
Nomad
=> tent : dân du cư => lều
Lunatic
=> asylum : ngừoi điên => nhà thương điên
Red- indian
=> Wigwam, tepee : ngừoi da đỏ => lều vải hình nón
Zulu
=> Kraal : ngừoi zuly ( thổ dân Nam phi)=> nhà có hàng rào xung quanh
Eskimo
=> igloo : ngừoi Eskimo => nhà tuyết
Arab
=> dowar : ngừoi Ả rập => nhà dowar
Gipsy
=> caravan : dân du mục ở châu Âu => nhà lưu động
Peasant
=> cottage : nông dân => nhà tranh
CHỔ Ở CỦA CON VẬT
Ant
=> ant-hill, nest : kiến => tổ kiến
Bee
=> hive : ong => tổ ong
Bird
=> nest : chim => tổ chim
Dog
=> kennel ,dog house : chó => chuồng chó
Fowl
=> coop ; gia cầm => chuồng gà vịt
Horse
=> stable : ngựa => chuồng ngựa
Lion
=> lair , den : sư tử => hang ổ sư tử
Frog
=> froggery : ếch nhái => hang ếch
Fish
=> water : cá => nước
Mouse
=> hole ,nest : chuột => hang chuột
Pig
=> sty, piggery : heo => chuồng heo
Cow
=> byre, pen , cow-house : bò => chuồng bò
Fox
=> lair ,den : cáo => hang
Hare
=> form : thỏ rừng => hang
Rabbit
=> hutch, rabbitry : thỏ nhà => chuồng
Wasp
=> dove-cote : ong vò vẽ => tổ
Pigeon
=> dove-cote, pigeon-house , pigeonry
Sheep
=> pen : cừu => khu đất nhỏ ,chuồng
Spider
=> web : nhện => mạng nhện
Tiger
=> lair : hổ => hang hổ
Ape
=> tree-nest : khỉ => chổ ở trên cây
Bear
=> den : gấu => hang gấu
Eagle
=> eyrie, eyry : chim ưng => tổ (trên cao của chim săn mồi )
Snail
=> shell, snailery : ốc sên => hang
Squirrel
=> drey : sóc => tổ sóc
Termite-hill
=> ant-hill : mối => tổ mối
Tortoise, turtle
=> shell : rùa => mai
Swan
=> swannery : thiên nga =>tổ thiên nga
Goose
=> goosery : ngỗng => chuồng ngỗng
Cat
=> cattery : mèo => tổ mèo
Dove
=> dove-cot : bồ câu => chuồng bồ câu
Mole
=> fortress : chuột chũi => hang chuột
Horse race:
đua ngựa
Soccer:
bóng đá
Basketball:
bóng rổ
Baseball:
bóng chày
Tennis:
quần vợt
Table tennis:
bóng bàn
Regalta:
đua thuyền
Volleyball:
bóng chuyền
Badminton:
cầu lông
Rugby:
bóng bầu dục
Eurythmics:
thể dục nhịp điệu
Gymnastics:
thể dục dụng cụ
Marathon race:
chạy maratông
Javelin throw:
ném lao
Pole vault:
nhảy sào
Athletics:
điền kinh
Hurdle race:
nhảy rào
showjumping:
cưỡi ngựa nhảy wa sào
hurdling :
chạy nhảy wa sào
upstart :
uốn dẻo
hang :
xiếc
aerobics:
thể dục nhịp điệu
to dive:
lặn
Weightlyting:
cử tạ
Wrestle:
vật
Goal:
gôn
Swim:
bơi lội
swimming
ice-skating :
trượt băng
water-skiing :
lướt ván nước
hockey :
khúc côn cầu
high jumping :
nhảy cao
snooker :
bi da
boxing :
quyền anh
scuba diving:
lặn
archery:
bắn cung
windsurfing:
lướt sóng
polo:
đánh bóng trên ngựa
pony- trekking:
đua ngựa non
cycling:
đua xe đạp
fencing:
đấu kiếm
javelin:
ném sào
high jump:
nhảy cao
the discus throw
:
ném đĩa
hurdle-race:
nhảy rào
Từ vựng về di chuyển con người
APES
->
swing
: khỉ -> đu ,nhãy
ASSES
->
jog
: lừa -> đi chậm rãi
BABIES
->
crawl
: em bé -> bò
BEARS
->
tumble
: gấu -> đi mạnh mẽ
BEES
->
flit
: ong -> bay vù vù
BEETLES
->
crawl
: bọ cánh cứng -> bò
BIRDS
->
fly ,flutter,hop,glide,dive
: chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao
BULLS
->
charge
: đi đủng đỉnh
CATS
->
steal
: mèo -> đi rón rén
CATTLE
->
wander
: gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn
COCKS
->
strut
: gà trống -> đi khệnh khạng
DEER
->
bound
: hươi,nai -> nhảy cẩng
DOGS
->
run ,trot
: chó -> chạy ,chạy lon ton
DONKEYS
->
trot
: lừa -> chạy lon ton
DUCKS
->
waddle
: vịt -> đi lạch bạch
EAGLES
->
swoop
: đại bàng -> bay lượn ,sà xuống
ELEPHANTS
->
charge,amble
: voi -> đi thong thả ,chậm rãi
FLIES
->
flit
: ruồi -> bay vù
GEESE
->
waddle
: ngỗng -> đi lạch bạch
GRASSHOPPERS
->
hop
: châu chấu -> nhảy ,búng
HENS
->
strut
: gà máy -> đi khệnh khạng
HORSES
->
gallop,trot
: ngựa -> chạy lon ton ,phi
INFANTS
->
toddle
: em bé -> đi chập chững
LAMBS
->
frisk,gambol
: cừu non -> nhảy nhót ,nô giỡn
LIONS
->
prowl
: sư tử -> đi lảng vảng kiếm mồi
MICE
->
scamper
: chuột -> chạy vội vàng
MONKEYS
->
swing ,climb
: khỉ -> đu ,leo trèo
PEACOCKS
->
strut
: công -> đi khệnh nhạng
PEOPLE
->
walk,run,jump,swim,climb
: ngưòi -> đ,i chạy nhảy ,bơi ,trèo
PIGS
->
trot
: lợn -> chạy lon ton
RABBITS
->
hop,leap
: thỏ -> nhảy
SNAKES
->
glide,coil
: rắn -> bò, trườn
SPARROWS
->
flit
: chim sẻ -> bay
SWALLOWS
->
dive
: chim én -> đâm bổ xuống
SWANS
->
glide
: thiên nga -> lượn ,bay vút qua
WOLVES
->
lope
: sói -> vừa chạy vừa nhảy cẩng lên
Các món ăn Việt - Anh
Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .
TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN
1. bread: bánh mì
2. rice: cơm
3. cheese: pho mát
4. butter: bơ
5. biscuit: bánh quy
6. sandwich: bánh san-guýt
7. pizza: bánh pi-za
8. hamburger: bánh hăm pơ gơ
9. noodle: phở, mì
10. meat: thịt
11. chicken: thịt gà
12. fish: cá
13. beef: thịt bò
14. pork: thịt lợn
15. egg: trứng
16. ice-cream: kem
17. Chew
ing-gum: kẹo cao su
18. sausage: nước xốt, nước canh
19. chocolate: sô cô la
20. bacon: heo muối xông khói
21. cookies: bánh quy
22. cake: bánh ngọt
TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ
1. lettuce: rau diếp
2. cabbage: bắp cải
3. potato: khoai tây
4. tomato: cà chua
5. carrot: cà rốt
6. bean: đậu đũa
7. pea: đậu hạt
8. apple: táo
9. banana: chuối
10. orange: cam
11. tangerine: quýt
12. pineapple: dứa
13. plum: mận
14. peach: đào
15. cucumber: dưa chuột
16. lemon: chanh
17. melon: dưa hấu
18. grape:nho
19. onion: hành
20. garlic: tỏi
Tổng hợp
Bánh mì
: tiếng Anh có ->
bread
Nước mắm
: tiếng Anh không có ->
nuoc mam
.
Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
mình xin góp thêm vài món:
Dưa(muối): salted vegetables
Dưa cải: Cabbage pickles
Dưa hành: onion pickles
Dưa góp: vegetables pickles
cà muối: pickled egg plants
Muối vừng: roasted sesame and salt
Ruốc bông: salted shredded pork
Other
Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt
Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
Blood pudding: tiết canh
Crab boiled in beer: cua luộc bia
Crab fried with tamarind: cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
Chinese sausage: lạp xưởng
Pan cake: bánh xèo
Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
Salted egg-plant: cà pháo muối
Shrimp pasty: mắm tôm
Pickles: dưa chua
Soya cheese: chao
basil
rau quế
lemon grass
cây xả
thai basil
húng quế
coriander
rau ngò,ngò rí
peppermint
húng cây,rau bạc hà
spearmint
húng lủi
houttnynia cordata
giấp cá/diếp cá
perilla
tía tô
dill
thì là
custard apple
bình bát
langsat
bòn bon
canistel
trái trứng gà
chayote
su su
eggplant
cà,cà tím
daikon
củ cải trắng
water spinach
rau muống
bitter melon
hủ qua
Bún: vermicelli (theo mình biết thì bún,mì cái này khác nhau)
Mì hay phở: nooddle
Bánh tráng: Thin rice paper
Phở Bò: Beef noodle
Măng: bamboo
Cá thu: King-fish(Mackerel)
Hành Tây: Onion( bên VN cứ dùng chung hành la onino, sai rồi)
Hành tím: Shallot
Cà tím: eggplant
Tương Cà: ketchup
Celery : cần tây.
Leek : tỏi tây.
Cucumber : dưa chuột, dưa leo.
Lemon : chanh ngoại vỏ vàng
Lime : chanh Việt Nam vỏ xanh.
Spinach : rau bó xôi.
Spring onion : hành lá.
Broccoli : bông cải xanh.
Cauliflower : bông cải trắng.
Cabbage : bắp cải
Bún bò huế: rice vermicelli
Tiếng kêu các con vật
Apes
->
giber
: khỉ -> kêu chí chóe
Asses
->
bray
: lừa -> kêu bebe
Bears
->
growl
: gấu -> gầm
Bees
->
hum
: ong -> kêu vo ve
Beetles
->
drone
: bọ -> o o vù vù
Birds
->
sing ,chirp,whistle,twitter,warble
: chim -> hót ,kêu chim chíp..
Bulls
->
bellow ,low
: bò mộng -> rống
Calves
->
bleat
: bê -> kêu bebe
Camels
->
grunt
: lạc đà -> kêu ủn ỉn
Cats
->
mew, purr
: mèo -> kêu meo meo
Cattle
->
low
: gia súc -> rống
Cocks
->
crow
: gà trống -> gáy
Cows
->
moo,low
: bò -> rống
Deer
->
bell
: hươu nai-> kêu
Dogs
->
bark,growl,howl,yelp,snarl,whine
: chó -> sủa ,gầm gừ ,tru ,rống
Donkeys
->
bray
: lừa -> kêu bebe
Ducks
->
quack
: vịt -> kêu cạp cạp
Elephants
->
trumpet
: voi -> rống
Foxes
->
yelp, bark
: cáo -> tru ,sủa
Geese
->
cackle, gabble
: ngỗng -> kêu oang oác
Goats
->
bleat
: dê -> kêu bebe
Grasshoppers
->
chirp
: châu chấu -> kêu ri ri
Hawks
->
scream
: diều hâu _> kêu oác oác
Hens
->
crackle, cluck
: gà mái -> kêu cục cục
Horses
->
neigh, whinny
: ngựa -> hí
Hounds
->
bay
: chó săn -> sủa ,tru
Kittens
->
mew
: mèo con -> kêu meo meo
Lambs
->
bleat
: cừu non -> kêu bebe
Lions
->
roar
: sư tử -> gấm
Mice
->
squeak
: chuột -> kêu chít chít
Mosquitoes
->
buzz
: muỗi -> kêu vo vo
Owls
->
hoot
: chim cú -> rút
Oxen
->
bellow
: bò -> rống
Pigeons
->
coo
: bồ câu -> kêu cục cục
Pigs
->
grunt ,squeal
: lợn -> kêu en éc
Puppies
->
yelp
: chó con -> sủa
frog
->
croak
: ếch -> ộp ộp
Flies
->
buzz
: ruồi -> vù vù
Từ mới về trái cây
Avocado
Bơ
Apple
Táo
Orange
Cam
Banana
Chuối
Grape
Nho
Grapefruit
(or Po
melo
)
Bưởi
Starfruit
Khế
Mango
Xoài
Pineapple
Dứa, Thơm
Mangosteen
Măng Cụt
Mandarin
(or Tan
gerine
)
Quýt
Kiwi fruit
Kiwi
Kumquat
Quất
Jackfruit
Mít
Durian
Sầu Riêng
Lemon
Chanh Vàng
Lime
Chanh Vỏ Xanh
Papaya
(or Pawpa
w
)
Đu Đủ
Soursop
Mãng Cầu Xiêm
Custard-apple
Mãng Cầu (Na)
Plum
Mận
Apricot
Mơ
Peach
Đào
Cherry
Anh Đào
Coconut
Dừa
Guava
Ổi
Pear
Lê
Persimmon
Hồng
Fig
Sung
Dragon fruit
Thanh Long
Melon
Dưa
Watermelon
Dưa Hấu
Lychee
(or Litchi)
Vải
Longan
Nhãn
Pomegranate
Lựu
Berry
Dâu
Strawberry
Dâu Tây
Passion fruit
Chanh Dây
star fruit
khế
persimmon
hồng
tamarind
me
mangosteen
măng cụt
jujube
táo ta
dates
quả chà là
green almonds
quả hạnh xanh
passion-fruit
quả lạc tiên
Sapodilla
Sapôchê
Rambutan
Chôm Chôm
Tên các loài cá
Goby:
cá bống
Flounder:
cá bơn
Squaliobarbus :
cá chày
Loach:
cá chạch
Carp:
các chép
Eel:
cá chình
Anchovy:
cá cơm
Chinese herring:
cá đé
Skate:
cá đuối
Cyprinid:
cá gáy
Dolphin:
cá heo
Salmon:
cá hồi
Snapper:
cá hồng
Whale:
cá kình
Hemibagrus:
cá lăng
Shark:
cá mập
Whale:
cá voi
Cuttlefish:
cá mực
Cranoglanis:
cá ngạnh
Tuna:
cá ngừ
Selachium:
cá nhám
Puffer:
cá nóc
Snake-head:
cá quả
Anabas:
cá rô
Macropodus:
cá săn sắt
Crocodile:
cá sấu
Codfish:
cá thu
Amur:
cá trắm
Silurus:
cá trê
Herring:
cá trích
Dory:
cá mè
Cuttlefish:
cá chuối
Grouper:
cá mú
Scad:
cá bạc má
Pomfret:
cá chim
Các con vật
Abalone
bào ngư
Alligator
cá sấu nam mỹ
Anteater
thú ăn kiến
Armadillo
con ta tu
Ass
con lừa
Baboon
khỉ đầu chó
Bat
con dơi
Beaver
hải ly
Beetle
bọ cánh cứng
Blackbird
con sáo
Boar
lợn rừng
Buck
nai đực, thỏ đực
Bumblebee
ong nghệ
Bunny
con thỏ (tiếng lóng)
Butterfly
bươm bướm
Camel
lạc đà
Canary
chim vàng anh
Carp
con cá chép
Caterpillar
sâu bướm
Centipede
con rết
Chameleon
tắc kè hoa
Chamois
sơn dương
Chihuahua
chó nhỏ có lông mượt
Chimpanzee
con tinh tinh
Chipmunk
sóc chuột
Cicada
con ve sầu
Cobra
rắn hổ mang
Cockroach
con gián
Cockatoo
vẹt mào
Crab
con cua
Crane
con sếu
Cricket
con dế
Crocodile
con cá sấu
Dachshund
chó chồn
Dalmatian
chó đốm
Donkey
con lừa
Dove, pigeon
bồ câu
Dragonfly
chuồn chuồn
Dromedary
lạc đà 1 bướu
Duck
vịt
Eagle
chim đại bàng
Eel
con lươn
Elephant
con voi
Falcon
chim ưng
Fawn
nai, hươu nhỏ
Fiddler crab
con cáy
Firefly
đom đóm
Flea
bọ chét
Fly
con ruồi
Foal
ngựa con
Fox
con cáo
Frog
con ếch
Gannet
chim ó biển
Gecko
tắc kè
Gerbil
chuột nhảy
Gibbon
con vượn
Giraffe
con hươu cao cổ
Goat
con dê
Gopher
chuột túi, chuột vàng
rùa
đất
Grasshopper
châu chấu nhỏ
Greyhound
chó săn thỏ
Hare
thỏ rừng
Hawk
diều hâu
Hedgehog
con nhím (ăn sâu bọ)
Heron
con diệc
Hind
hươu cái
Hippopotamus
hà mã
Horseshoe crab
con Sam
Hound
chó săn
Hummingbird
chim ruồi
Hyena
linh cẫu
Iguana
kỳ nhông, kỳ đà
Insect
côn trùng
Jellyfish
con sứa
Kingfisher
chim bói cá
Ladybird
(or Ladybug)
bọ rùa, cánh cam
Lamb
cừu non
Lemur
vượn cáo
Leopard
con báo
80. Lion
sư tử
Llama
lạc đà ko bướu
Locust
cào cào
Lobster
tôm hùm
Louse
cháy rận
Mantis
bọ ngựa
Mosquito
muỗi
Moth
bướm đêm, sâu bướm
Mule
con la
Mussel
con trai, con hến
Nightingale
chim sơn ca
Octopus
con bạch tuộc
Orangutan
đười ươi
Ostrich
đà điểu
Otter
rái cá
Owl
con cú
Panda
gấu trúc
Pangolin
con tê tê
Parakeet
vẹt đuôi dài
Parrot
vẹt thường
Peacock
con công
Pelican
bồ nông
Penguin
chim cánh cụt
Pheasant
chim trĩ
Pig
con heo
Piglet
lợn con
Pike
cá chó
Plaice
cá bơn
Polar bear
gấu trắng bắc cực
Porcupine
nhím (gặm nhấm)
Puma
báo sư tử
Puppy
chó con
Python
con trăn
Rabbit
con thỏ
Raccoon
gấu trúc Mỹ
Rat
con chuột cống
Rattlesnake (or Rattler)
rắn đuôi chuông
Reindeer
con tuần lộc
Retriever
chó tha mồi
Rhinoceros
tê giác
Raven=crow
con quạ
Salmon
con cá hồi
Sawyer
con mọt
Scallop
sò điệp
Scarab
con bọ hung
Scorpion
con bọ cạp
Sea gull
hải âu biển
Seal
hải cẩu
Shark
cá mập
Sheep
con cừu
Shrimp
con tôm
Skate
cá chó
Skunk
chồn hôi
Skylark
chim chiền chiện
Slug
ốc sên
Snake
con rắn
Sparrow
chim sẻ
Spider
con nhện
Squid
mực ống
Squirrel
con sóc
Stork
con cò
Swallow
chim én
Swan
con thiên nga
Tarantula
con nhện độc (Nam Âu, có lông tơ)
Termite
con mối
Tiger
con cọp
Toad
con cóc
Tortoise
con rùa
Trunk
vòi voi
Turtle
con ba ba, rùa biển
Tusk
ngà voi
Viper
con rắn độc
Vulture
chim kền kền
Walrus
hải mã (voi biễn)
Wasp
ong bắp cày
Weasel
con chồn
Whale
cá voi
Wolf
chó sói
Woodpecker
chim gõ kiến
159. Zebra
con ngựa vằn
ougar / Cheetah
báo
Panther
báo đen
Gorilla
khỉ đột châu Phi
Crayfish / Crawfish
tôm hùm nhỏ
kitten
mèo con
salmander
kỳ nhông
lizard
thằn lằn
deer
nai
goose
con ngỗng
sea horse
cá ngựa
tadpole
nòng nọc
pigeon
bồ câu
Các loại hoa
Cherry blossom
hoa anh đào
Lilac
hoa cà
Areca spadix
hoa cau
Carnation
hoa cẩm chướng
Daisy
hoa cúc
Peach blossom
hoa đào
Gerbera
hoa đồng tiền
Rose
hoa hồng
Lily
hoa loa kèn
Orchids
hoa lan
Gladiolus
hoa lay ơn
Lotus
hoa sen
Marigold
hoa vạn thọ
Apricot blossom
hoa mai
Cockscomb
hoa mào gà
Tuberose
hoa huệ
Sunflower
hoa hướng dương
Narcissus
hoa thuỷ tiên
Snapdragon
hoa mõm chó
Dahlia
hoa thược dược
Day-lity
hoa hiên
Camellia
hoa trà
tulip
hoa uất kim hương
chrysanthemum
hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not
hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
violet
hoa đổng thảo
pansy
hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory
hoa bìm bìm (màu tím)
flowercup
hoa bào
Hop
hoa bia
banana inflorescense
hoa chuối
ageratum conyzoides
hoa ngũ sắc
horticulture
hoa dạ hương
confetti
hoa giấy
tuberose
hoa huệ
honeysuckle
hoa kim ngân
jessamine
hoa lài
apricot blossom
hoa mai
cockscomb
hoa mào gà
peony flower
hoa mẫu đơn
White-dotted
hoa mơ
phoenix-flower
hoa phượng
milk flower
hoa sữa
climbing rose
hoa tường vi
marigold
hoa vạn thọ
orchid
hoa lan
water lily
hoa súng
magnolia
hoa ngọc lan
hibiscus
hoa râm bụt
jasmine
hoa lài (hoa nhài)
antigone
hoa ti gôn
roe-mallow
hoa dâm bụt
water-rail
đỗ quyên
pergularia
hoa lý(thiên lý )
henna
hoa móng tay
Buttercup
cây mao lương hoa vàng
Tuberose
hoa huệ
Lily
hoa huệ tây
Peony
hoa mẫu đơn (= paeony)
Cholorantus
hoa sói
Peach blossom.
hoa đào
Gerbera
hoa đồng tiền
Fuchsia;
cây hoa vân anh
Flowers of sulphur
hoa lưu huỳnh
.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com