Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

Tiếng anh thông dụng

1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 

2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 

4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 

8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn. 

9. Is that so? - Vậy hả? 

10. How come? - Làm thế nào vậy? 

11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 

12. Definitely! - Quá đúng! 

13. Of course! - Dĩ nhiên! 

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. - Tôi đoán vậy.

16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) - Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? - Có rảnh không?

24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? 

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. 

26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. 

27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? 

28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? 

29. Come here. - Đến đây. 

30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. - Đừng đi vội. 

32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 

33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường. 

34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 

36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! 

39. That's a lie! - Xạo quá! 

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 

42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

45. No litter. - Cấm vứt rác.

46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu... 

52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.

53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.

54. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình) 

56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con) 

57. Bottom up! - 100% nào! 

58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào! 

59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.

60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 

61. Hell with haggling! - Thây kệ nó! 

62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!

63. What a relief! - Đỡ quá!

64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha! 

65. It serves you right! - Đang đợi cậu!

66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui 

67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm! 

69. Just for fun! - Cho vui thôi.

70. Try your best! - Cố gắng lên. 

71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào! 

72. Congratulations! - Chúc mừng!

73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.

74. Love you love your dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.

75. Strike it. - Trúng quả.

76. Alway the same. - Trước sau như một.

77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.

78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.

79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.

80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.

81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.

82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.

83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.

84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? 

85. The same as usual! - Giống như mọi khi.

86. Almost! - Gần xong rồi.

87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.

88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.

89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.

90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.

91. Provincial! - Sến.

92. Discourages me much! - Làm nản lòng.

93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.

94. The God knows! - Chúa mới biết được.

95. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.

Asking how someone is - Hỏi thăm sức khỏe ai đó

how are you?

cậu có khỏe không?

how's it going?

tình hình thế nào? (khá thân mật)

how are you doing?

tình hình thế nào? (khá thân mật)

how's life?

tình hình thế nào? (khá thân mật)

how are things?

tình hình thế nào? (khá thân mật)

I'm fine, thanks

mình khỏe, cảm ơn cậu

I'm OK, thanks

mình khỏe, cảm ơn cậu

not too bad, thanks

không tệ lắm, cảm ơn cậu

alright, thanks

ổn cả, cảm ơn cậu

not so well

mình không được khỏe lắm

how about you?

còn cậu thế nào?

and you?

còn cậu?

and yourself?

còn cậu?

Asking what someone is or has been doing - Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì

what are you up to?

cậu đang làm gì đấy?

what have you been up to?

dạo này cậu làm gì?

working a lot

làm việc nhiều

studying a lot

học nhiều

I've been very busy

dạo này mình rất bận

same as usual

vẫn như mọi khi

not much or not a lot

không làm gì nhiều lắm

I've just come back from ...

mình vừa đi … về

Portugal

Bồ Đào Nha

Asking where someone is - Hỏi xem ai đó đang ở đâu

where are you?

cậu ở đâu đấy?

I'm ...

mình đang …

at home

ở nhà

at work

ở cơ quan

in town

trong thành phố

in the countryside

ở nông thôn

at the shops

trong cửa hàng

on a train

trên tàu

at Peter's

ở nhà Peter

Asking about someone's plans - Hỏi về kế hoạch của ai đó

do you have any plans for the summer?

cậu có kế hoạch gì mùa hè này không?

what are you doing for ...?

cậu sẽ làm gì trong …?

Christmas

lễ Giáng Sinh

New Year

dịp Năm mới

Easter

lễ Phục sinh

help!

cứu tôi với!

be careful!

cẩn thận!

look out! or watch out!

cẩn thận!

please help me

hãy giúp tôi với

Medical emergencies - Cấp cứu y tế

call an ambulance!

gọi xe cấp cứu đi!

I need a doctor

tôi cần bác sĩ

there's been an accident

đã có tai nạn xảy ra

please hurry!

nhanh lên!

I've cut myself

tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt)

I've burnt myself

tôi vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng)

are you OK?

bạn có ổn không?

is everyone OK?

mọi người có ổn không?

Crime - Tội phạm

stop, thief!

dừng lại, tên trộm kia!

call the police!

hãy gọi công an!

my wallet's been stolen

tôi vừa bị mất ví (ví nam)

my purse has been stolen

tôi vừa bị mất ví (ví nữ)

my handbag's been stolen

tôi vừa bị mất túi

my laptop's been stolen

tôi vừa bị mất laptop

I'd like to report a theft

tôi muốn báo cáo mất trộm

my car's been broken into

ô tô của tôi vừa bị đột nhập

I've been mugged

tôi vừa bị cướp

I've been attacked

tôi vừa bị tấn công

Fire - Hỏa hoạn

fire!

cháy!

call the fire brigade!

hãy gọi cứu hỏa!

can you smell burning?

anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?

there's a fire

có cháy

the building's on fire

tòa nhà đang bốc cháy

Other difficult situations - Các tình huống khó khăn khác

I'm lost

tôi bị lạc

we're lost

chúng tôi bị lạc

I can't find my ...

tôi không tìm thấy … của tôi

keys

chìa khóa

passport

hộ chiếu

mobile

điện thoại

I've lost my ...

tôi vừa đánh mất … của tôi

wallet

ví (ví nam)

purse

ví (ví nữ)

camera

máy ảnh

I've locked myself out of my ...

tôi vừa tự khóa mình ở ngoài …

car

ô tô

phòng

please leave me alone

hãy để tôi yên

go away!

biến đi!

General phrases – Những câu nói chung chung

how long have you worked here?

cậu đã làm ở đây bao lâu rồi?

I'm going out for lunch

mình sẽ ra ngoài ăn trưa

I'll be back at 1.30

mình sẽ quay lại lúc 1:30

how long does it take you to get to work?

cậu đi đến cơ quan mất bao lâu?

the traffic was terrible today

giao thông hôm nay thật kinh khủng

how do you get to work?

cậu đến cơ quan bằng gì?

Absence from work – Vắng mặt cơ quan

she's on maternity leave

cô ấy đang nghỉ đẻ

he's off sick today

anh ấy hôm nay bị ốm

he's not in today

anh ấy hôm nay không có ở cơ quan

she's on holiday

cô ấy đi nghỉ lễ rồi

I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today

tô e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được

Dealing with customers – Làm việc với khách hàng

he's with a customer at the moment

anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng

I'll be with you in a moment

một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị

sorry to keep you waiting

xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ

can I help you?

tôi có thể giúp gì được anh/chị?

do you need any help?

anh/chị có cần giúp gì không?

what can I do for you?

tôi có thể làm gì giúp anh chị?

Hi vọng bạn sẽ không phải nghe những câu này:

you're fired!

anh/chị đã bị đuổi việc!

« Trang trước

Trang sau »

Tại phòng khám nhãn khoa

Xin việc

Trong trang này, tất cả các câu đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe.

In the office – Trong văn phòng

he's in a meeting

anh ấy đang họp

what time does the meeting start?

mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?

what time does the meeting finish?

mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?

the reception's on the first floor

quầy lễ tân ở tầng một

I'll be free after lunch

tôi rảnh sau bữa trưa

she's having a leaving-do on Friday

cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu

she's resigned

cô ấy xin thôi việc rồi

this invoice is overdue

hóa đơn này đã quá hạn thanh toán

he's been promoted

anh ấy đã được thăng chức

here's my business card

đây là danh thiếp của tôi

can I see the report?

cho tôi xem bản báo cáo được không?

I need to do some photocopying

tôi cần phải đi photocopy

where's the photocopier?

máy photocopy ở đâu?

the photocopier's jammed

máy photocopy bị tắc rồi

I've left the file on your desk

tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị

IT problems – Các vấn đề về công nghệ thông tin

there's a problem with my computer

máy tính của tôi có vấn đề

the system's down at the moment

hiện giờ hệ thống đang bị sập

the internet's down at the moment

hiện giờ mạng đang bị sập

I can't access my emails

tôi không thể truy cập vào email của tôi

the printer isn't working

máy in đang bị hỏng

1. After you.: 

Mời ngài trước.

Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi…

Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?

eg: I was deeply

moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm

eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi

It’s getting late. We’d better be off .

5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực

Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.

eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi

Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được

Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?

Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc

Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?

Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you.

Tôi đâu có đùa với anh

Karin: You quit the job? You are kidding.

Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something.

Quá tốt rồi / Giỏi lắm

A: I’m granted a full scholarship for this semester.

B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea!

Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it?

Nói thật đấy à?

Michael: Whenever you are short of money, just come to me.

David: Do you really mean it?

16. You are a great help.

Bạn đã giúp rất nhiều

17. I couldn’t be more sure.

Tôi cũng không dám chắc

18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu

A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi

20. Mind you!

Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)

eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.

21. You can count on it.

Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi

A: Do you think he will come to my birthday party?

B: You can count on it.

22. I never liked it anyway.

Tôi chẳng bao giờ thích thứ này

Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:

Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends.

Tuỳ tình hình thôi

eg: I may go to the airport to meet her. But that depends.

Congratulations.Chúc mừng

24. Thanks anyway.

Dù sao cũng phải cảm ơn cậu

Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn

25. It’s a deal.

Hẹn thế nhé

Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.

Jenny: It’s a deal.

1. After you.: 

Mời ngài trước.

Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi…

Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?

eg: I was deeply

moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm

eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi

It’s getting late. We’d better be off .

5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực

Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.

eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi

Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được

Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?

Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc

Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?

Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you.

Tôi đâu có đùa với anh

Karin: You quit the job? You are kidding.

Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something.

Quá tốt rồi / Giỏi lắm

A: I’m granted a full scholarship for this semester.

B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea!

Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it?

Nói thật đấy à?

Michael: Whenever you are short of money, just come to me.

David: Do you really mean it?

16. You are a great help.

Bạn đã giúp rất nhiều

17. I couldn’t be more sure.

Tôi cũng không dám chắc

18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu

A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi

20. Mind you!

Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)

eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.

21. You can count on it.

Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi

A: Do you think he will come to my birthday party?

B: You can count on it.

22. I never liked it anyway.

Tôi chẳng bao giờ thích thứ này

Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:

Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends.

Tuỳ tình hình thôi

eg: I may go to the airport to meet her. But that depends.

Congratulations.Chúc mừng

24. Thanks anyway.

Dù sao cũng phải cảm ơn cậu

Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn

25. It’s a deal.

Hẹn thế nhé

Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.

Jenny: It’s a deal.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: