Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

Tiếng Anh trong cơ khí (English mechanics)

Tiếng Anh trong cơ khí (English mechanics)

[email protected]

LATHE TOOLS :

Dao tiện

- Workpiece : phôi

- Chip : Phoi

- Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)

- Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt)

- Chief angles : các góc chính

- Rake angle : góc trước

- Face : mặt trước

- Flank : mặt sau

- Nose : mũi dao

- Main flank : mặt sau chính

- Auxilary flank : mặt sau phụ

- Section through chief plane : thiết diện chính

- Section through auxiliary plane : thiết diện phụ

- Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính

- Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ

- Clearance angle: góc sau

- Lip angle : góc sắc (b)

- Cutting angle : góc cắt (d)

- Auxiliary clearance angle : góc sau phụ

- Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)

- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)

- Plane point angle : góc mũi dao (e)

- Nose radius : bán kính mũi dao

- Built up edge (BUE) : lẹo dao

- Tool life : tuổi thọ của dao

- Tool : dụng cụ, dao

- Facing tool : dao tiện mặt đầu

- Roughing turning tool : dao tiện thô

- Finishing turning tool : dao tiện tinh

- Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn

- Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.

- Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải

- Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng

- Cutting -off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt

- Thread tool : dao tiện ren

- Chamfer tool : dao vát mép

- Boring tool : dao tiện (doa) lỗ

- Profile turning tool : dao tiện định hình

- Feed rate : lượng chạy dao

- Cutting forces : lực cắt

- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội

- Cutting speed : tốc độ cắt

- Depth of cut : chiều sâu cắt

- Machined surface : bề mặt đã gia công

- Cross feed : chạy dao ngang

- Longitudinal feed : chạy dao dọc

Drill: Mũi khoan

- Twist drill Mũi khoan xoắn (mũi khoan ruột gà mà ta hay dùng)

- Threading die: bàn ren

- Tap: ta rô

- Cutting tool: dao cắt, dụng cụ cắt

- Cutter: dao cắt, dụng cụ cắt

- High speed steel (HSS): Thép gió

- High Speed Steel Cutting Tool: dao cắt bằng thép gió

- Hard-alloy cutting tool: Dao cắt bằng hợp kim cứng, hoặc Hard alloy cutting tool

Chú ý: mảnh hợp kim đa cạnh được gọi là insert

- Các loại dao cắt bằng thép dụng cụ ( giấy, tôn, băm gỗ, cắt kim loại ): tên chung là tool-steel cutting tool, còn cụ thể từng dao thì nhiều lắm....

- Giũa tay: file

- Saw : Cưa

- Annular saw: cưa vòng

- Circular saw: cưa đĩa

- Bow saw: cưa lọng

- Hand saw: cưa tay

- Jack saw: cưa xẻ

- Motor saw: cưa máy

- Hack saw :cưa tay (để cắt kloại)

- Metal saw: cưa kim loại

- Wood saw: cưa gỗ

-Camshaft: trục cam

- Conecting rod: thanh truyền

- exhaust valve: xu páp xả

- inlet valve: xu páp nạp

- Pin: chốt (nói chung)

- gudgeon pin: chốt piston

- leaf spring: nhíp (ô tô)

- Spring: lò xo

- Disc spring: lò xo đĩa

- Blade spring: lò xo lá

- Clock spring: lò xo đồng hồ

- Spiral spring: lò xo xoắn

- Gear: bánh răng

- Change gear: hộp số, hộp tốc độ, hộp chạy dao (máy công cụ)

- Gearbox: hộp số

- driveshaft: trục láp

- gear shaft: trục bánh răng

- Dao phay : Milling cutter

- Angle : Dao phay góc

- Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ

- Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa

- Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én

- End mill : Dao phay ngón

- Face milling cutter : Dao phay mặt đầu

- Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng

- Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng

- Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp

- Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn

- Inserted blade : Răng ghép

- Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép

- Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then

- Plain milling cutter : Dao phay đơn

- Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải

- Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn

- Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt

- Slot milling cutter : Dao phay rãnh

- Shank-type cutter : Dao phay ngón

- Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le

- T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T

- Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt

- Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then

-Vạch dấu 1 đầu cong (Scriber)

- Đục mặt phẳng (Flat cold chisel)

- Đục rãnh, cái chàng (Cross cut chisel)

- Đột chốt thuôn (Taper pin punch)

- Dũa phẳng (Flat pattern)

- Dũa dẹt, dũa bán nguyệt (Half round pattern )

- Dũa tròn (Round pattern )

- Búa máy "Engineers hammer"

- Cưa tay có khung điều chỉnh được (Adjustable hacksaw frame)

- Đục tâm (Center punch)

Taro nhổ vít gẫy (Screw extractor)

1- Tay vặn ( Tommy bar)

2- Đai ốc chụp (Check flap nut)

3- Mũi xoắn phá ren (Screw Spiran)

4- Thân (body)

5- ống kẹp (pipe clamp)

-Họ nhà kìm

1- Kìm Bấm (End cutter pliers)

2- Kìm Cắt (Diagonal cutter pliers)

3- Kìm Điện đa năng (Combination pliers)

4- Kìm Thẳng Kẹp Tanh / Kìm kẹp phe (Internal circlip pliers normal)

5- Kìm Cong Kẹp Tanh / kìm kẹp phe (Internal circlip pliers bend)

6- Kìm Cong Mở Tanh / Kìm mở phe (External circlip pliers bend)

7- Kìm Thẳng Mở Tanh / Kìm mở phe (External circlip pliers Normal)

8- Kìm phẳng mũi tròn/ (Flat round nose pliers, normal)

9- Kìm phẳng mũi tròn đầu cong (Flat round nose pliers, bend)

10- Kìm mỏ quạ (Water pump pliers)

11- Kìm Bẻ Lò Xo (Brake spring pliers)

Weldequip_kit

1-Vải hàn Silic đioxyt- Silica Welder's Cloth

2- Cáp kết nối hàn (kép dài)- Cable Assembly, Weld

3- Bộ túi dụng cụ hàn- Welding Equipment Kit Bag

4- Máy hàn- Pow Con Welder

5- Áo bảo hộ hàn- Welder' Jacket

6- Găng tay- Welder's Gloves

7- Tạp dề hàn-Welder's Apron

8- Cặp tiếp đất- Ground Clamp

9- Cáp nối đất- CableAssembly, Ground

10- Tay cầm điện cực- Electrode Hole

11- Đầu cáp nối-M/F cable connector

12- Cáp nối bọc Chì- cable Assembly, Lead

13- Đầu kết nối- Terminals QDSCNT connector

14- Bàn chải hàn- Wire Brusher

15- Mắt kính trong-Clear Helmet Lens

16- Mắt kính râm- Shade 12 Helmet lens

17- Mặt nạ hành-Welder's helmet

18- Mặt nạ có tay cầm- hand held Welder's Shield

Torque wrench (torque spanner ) : wrench with adjustable torque: a wrench with a gauge attached for regulating the amount of torque applied to a bolt

Nó có rất nhiều hình dạng khác nhau nhưng có cùng một mục đích sử dụng và tên tiếng việt của nó là : cờ - lê lực

Còn tiếp..

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com

Tags: #education