TN KS trung.doc
1.Bệnh do toxoplasma bẩm sinh gồm các thể , ngoại trừ:
a. Thể bệnh tiềm ẩn
b.Thể nhiễm lan tỏa
c.Thể nội tạng
d.Viêm não_màng não_tủy sống
2.Nguồn năng lượng chính của plasmodium sp:
a.Heamoglobin
b.Cholin
c.Glusoce
d.PABA
3.Chu trình phát triển của Ascarislumbricoides xảy ra ở các cơ quan, ngoại trừ:
a.Thận
b.Phổi
c.Tim phải
d.Gan
4.Hội chứng LS do Toxocara sp gây ra:
a.Hội chứng Loeffler
b.Hội chứng ấu trùng di chuyển ở da
c.Hội chứng ấu trùng di chuyển ở nội tạng
d.B , C đúng
5.Sán dải heo Teania solium trưởng thành sống ở:
a.Ruột già
b.Đầu hồi tràng
c.Tá tràng
d.Đầu hổng tràng
6.Các cách truyển mầm bệnh vào cơ thể cảm thụ sau đây là đúng, ngoại trừ:
a.Truyền qua dịch coxa ve mềm truyền xoắn trùng Borrelia
b.Truền qua nước bọt : muỗi Culex spp truyền KST sốt rét
c.Truền qua ưa mưa : chuột truyền vi trùng dịch hạch
d.Truyền mầm bệnh khi cơ thể trung gian truyền bệnh bị nghiền nát : chí truyền Ricketsia
7.Điều trị căn nguyên dị ứng do vi nấm bao gồm các giai đoạn, ngoại trừ:
a.Xác định dị ứng nguyên
b.Tiêm dưới da loại kháng nguyên gây dị ứng tăng dần trong 1-2 tháng
c.Cơ thể người sản xuất ra nồng độ IgG tăng dần
d.IgG bắt giữ dị nguyên khi chúng kết hợp với IgE
8.Tổn thương do lang ben
a.Thương tổn khởi đầu từ lỗ chân lông
b.Thương tổn xảy ra ở thân tóc móng
c.Trên 1 bệnh nhân không thể tồn tại 2 dạng thương tổn là dát tăng sắc tố dát giảm sắc tố
d.Bệnh nhân rất ngứa, khi đổ mồ hôi thì bớt ngứa.
9.Viêm giác mạc do vi nấm có các biểu hiện sau, ngoại trừ:
a.Đau nhức dữ dội ở mắt , giảm thị lực
b.Tiền phòng bị ảnh hưởng sớm có thể tiến triền thành mủ tiền phòng nhưng hoàn toàn vô trùng.
c.Giác mạc zxung huyết đôi khi phù nề
d.Thủng giác mạc, mủ củng mạc cũng có thể xảy ra khi có điều trị.
10. Viêm da nguyên phát do Aspergiluss xảy ra ở :
a. người mắc bệnh mãn tính
b.Người suy giảm miễn dịch
c.Phụ nữ thời kỳ mang thai
d.A , B đúng
11.Thể viêm phổi mãn tính do Histoplasma thường xảy ra ở:
a.Tuổi trung niên có bệnh COPD kèm theo
b.Phụ nữ sinh đẻ nhiều lần
c.Người già bệnh mãn tính
d.Tất cả đều đúng
12.C.albicans là loài
a.Kí sinh bắt buộc
b.Nội kí sinh
c.Tương sinh
d.Nội hoại sinh bắt buộc
13.Giun cái được gọi là trinh sản không có sự hiện diện của con đực vẫn đẻ ấu trùng được :
a.Giun đũa b.Giun tóc c.Giun móc d.Giun lươn
14.Đối với giun lươn chu trình tự nhiễm xảy ra ở những cá thể dùng coticosteroides gây ra những vấn đề bệnh lý nội khoa:
a.Corticoides kích thích giun cái đẻ trứng
b.Corticoides kích thích giun lươn phát triển
15.Giun lươn trưởng thành sống tối đa trong cơ thể người:
a.2 tháng b.13 năm c.60 năm d.2-3 năm
16.Giun kim đực:
a.Chỉ bắt được khi giải phẫu tử thi
b.Chỉ bắt được khi nó bò ra ngoài rìa hậu môn
c.Chỉ bắt được sau khi bệnh nhân dùng thuốc
d.Không thể tìm thấy
17.Giun đũa cái mỗi ngày có thể đẻ:
a.50.00 trứng b.100.000 trứng c.200.000 trứng d.250.000 trứng
18.giun đũa có:
a. 2 tàng chủ : người và môi trường
b. 1 tàng chủ là người
c. 3 tàng chủ: người, lợn, môi trường
d. Có khả năng xâm nhập vào người qua da
19. nơi nào có giun móc nơi đó có giun lươn:
a.đúng b.sai
20.Vùng nào có giun đũa thì vùng đó có giun tóc:
a.đúng b.sai
21.Vòng đời của giun tóc kéo dài:
a.2 năm b.12-18 tháng c.5 năm d.10-15 năm
22.Menbendazol có thể trị nhiều loại giun , trừ:
a.Giun đũa b.Giun móc c.giun xoắn d.Giun tóc
23.Thuốc đặc trị giun tóc :
a.menbendazol b.Pyratel palmoate c.Thiabendazol d.Albendazole
24. Giun móc sai khi thụ tinh giun cái đẻ trứng ở:
a.tá tràng b.ruột non c.trực tràng d. hậu môn
25.Trong các loài sán dải sau đây, sán có kích thước dài nhất:
a. Taenia solium
b. Taenia saginata
c. Hymenopepis mana
d. Dipilidium canium
e. Diphylobothrium latum
26. Trong thử nghiệm người ta thấy các chất sau đây ảnh hưởng đến quá trình tăng trưởng của Taenia solium khi kí sinh ở người:
a.lipid
b.Hyrat carbon
c.protid
d.vitamin PP
e.Vitamin B1
27. ở người vị trí kí sinh của Taenia saginata có thể gặp ở:
a.não b.Mắt c.Cơ d .Mô dưới da e.Tất cả đều sai
28.Người ta bị bệnh ấu trùng sán dải heo do:
a.Ăn phải trứng sán có trong rau quả tươi, uống nước chưa đun sôi
b.Ăn gỏi cá sống
c.Ăn tôm cua chưa nấu chín
d.Ăn phải thịt heo có ấu trùng chưa nấu chín
e.Cắn và ăn củ ấu sống
29.Khi nhiễm nhiều sán Fasciolopsis buski bệnh nhân có các triệu chứng sau :
a.Phù, có thể phù toàn than
b.Báng bụng
c.Vàng da
d.Tăng bạch cầu toan tính trong máu
e. Tắc ruột
30.Trong các loài kí sinh trùng sau, loài thường gây xơ gan ở người là :
a. Fasciolopis buski
b. Cysticercus cellulosae
c. Fasciola hepatica
d. Paragonimus westermani
e. clonorchis sinensis
31.Hệ cơ quan nào không có trong sán lá lớn trưởng thành :
a.Tuần hoàn b.Tiêu hóa c.Bài tiết d.Thần kinh e.Sinh dục
32.Sán máng có khả năng xuất hiện ở VN là loài :
a. Shistosoma haematobium
b. Shistosoma mansoni
c. Shistosoma japonicum
d. Shistosoma mehongi
e. Tất cả đều đúng
33. sán máng gây viêm da ở người:
a. Shistosoma mansoni
b. Shistosoma mehongi
c. Shistosoma haematobium
d. Shistosoma japinicum
e. Shistosomatium spp
34.Balatidium coli là một kí sinh trùng:
A. đơn bào, lớn nhất trong ruột già
B. Đa bào
c. Bền vững khi ở môi trường bên ngoài
d. Không gây bệnh cho người.
35. Thực phẩm cho Balatidium coli là :
a. hồng cầu
b. Vi khuẩn, tinh bột, cặn bã trong ruột
c. Vi khuẩn trong ruột
d.Chất tiết trong ruột
36.Balantidium coli gây ra sang thương ở ruột già theo cơ chế:
A. tạo thành áp xe giống hình cái bình
b. tiết ra độc tố trong ruột
c. bào mòn bề mặt niêm mạc ruột
d. phải kết hợp với vi khuẩn tạo vết loét.
37.Chọn câu đúng về giun đũa :
a. Trưng mới sinh có khả năng lây nhiễm
b.Trứng theo phân ra ngoài là trứng chưa có ấu trùng
c.Giun đũa trưởng thành ở ruột già
d.Không câu nào đúng
38. người là kí chủ ngẫu nhiên của kí sinh trùng nào:
a. giun đũa
b. Entamoeba histolytica
c. Toxocara
d. sán lá phổi
39. người nhiễm sán là ăn phải :
a. trứng
b. bào tử nang
c. ấu trùng đuôi
d. nang ấu trùng
40.Giai đoạn có khả năng lây nhiễm của cái ghẻ:
A. trứng
b. Con trưởng thành
c. ấu trùng
d. tất cả các giai đoạn phát triển của cái ghẻ
41. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc :
a.Phân b.Máu c. đàm d.a,b đúng e. a,b,c đúng
42.Phương pháp tập trung giun móc :
a.Kato katz b. Baermann c.Willis d.Graham e.F2AM
Loại ký sinh trùng đường ruột nào mà trứng không có phôi:
a.Giun đũa b.Giun tóc c. Giun kim d.a,b đúng e. a,c đúng
43. Người là kí chủ vĩnh viễn của :
a. A.duodenale và N.americanus
b. A.brasiliense và N.americanus
c. A.canium và N.americanus
d. A.braziliense và A.duodenale
e. tất cả các loài trên
44.Biện pháp phòng ngừa nhiễm giun móc :
a. Không đi chân đất
b. Uống nước đã đun sôi
c. Ăn rau rữa kỹ
d.rữa tay trước khi ăn
e.tất cả đều đúng
45.Tại VN phòng chống bệnh Taenia solium biện pháp không cần là :
a.Ăn uống hợp vệ sinh
b.Phát hiện heo gạo và tiêu hủy
c.Điều trị hàng loạt
d.Không dung phân tươi bón cây
e.Sử dụng hố xí hợp vệ sinh
46.các tác hại chính của sán dải heo và sán dải bò trưởng thành kí sinh ở người:
a. Chiếm chất dinh dưỡng
b.Gây tắc ruột
c.Gây viêm ruột thừa
d.Sinh độc tố
e.A,D đúng
47. ba hệ cơ quan không có trong cơ thể sán dải là:
a.hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
b.hô hấp tuần hoàn. Tiêu hóa
c.Bài tiết , tuần hoàn, tiêu hóa
d.tuần hoàn, tiêu hóa, thần kinh
e. bài tiết ,thần kinh, tiêu hóa
48.Giun đũa gây nhiễm bằng cách:
a. ấu trùng đi qua da
b. ăn thức ăn chứa ấu trùng
c. uống nước có chứa ấu trùng
d. A,C đúng
e. B,C đúng
49. hệ cơ quan nào không có trong giun hình ống:
a.tiêu hóa b.Tuần hoàn c.Thần kinh d.bài tiết e.Sinh dục
50.Ascaris lumbricoides là loại giun:
a. có kích thường rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường.
b. có kích thước to hình giống chiếc đũa ăn cơm
c. hình giống cây roi của người luyện võ
d.kích thước nhỏ như cây kim may
e.Giun đực và cái thường cuộn nhau như đám chỉ rối
51.Một trứng Ascaris lumbricoides có mang tính gây nhiễm khi:
a.Trứng đã thụ tinh
b.Trứng phải còn lớp vỏ albumin
c.Trứng có ấu trùng phát triển hàon chỉnh
d. trứng ngoại cảnh ít nhất 30 ngày
e. tất cả đúng
52.Định vị lạc chỗ của Ascaris lumbricoides trưởng thành ở :
a.Ruột thừa b.ống mật chủ c.gan d.Ống tụy e.tất cả đúng
53. Biến chứng do Ascaris lumbricoides thường gặp ở trẻ em :
a.Viêm ruột thừa b.Thủng ruột c.Tắc ruột d.Sa trực tràng e.động kinh
54.Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm bệnh do Ascaris lumbricoides :
a. dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hóa
b.Biễu hiện của sự tắc ruột
c.Biểu hiện của hội chứng Loeffler
d.Xét nghiệm phân tìm trứng
e.xét nghiệm máu thấy BCTT tăng cao
55.Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm:
a.Hình bầu dục bên trong trứng phôi bào chia thành nhiều thùy
b.Hình bầu dục vỏ dày xù xì, bên ngoài là lớp albumin
c.Hình cầu vỏ dày có tia
d.Hình bầu dục hơi lép 1 bên, bên trong có sẵn ấu trùng
e.Hình giống như trái cau vỏ dày, hai đầu đều có nút nhầy rất chiết quang
56.Ký chủ vĩnh viễn của Stongyloides stercoralis :
a. người là KCVV duy nhất
b.Người, chó , mèo
c. Người heo chuột
d. người, động vật gặm nhấm
e. Người, giá súc
57. các KST sau đây trong chu trình phát triển cần môi trường nước là :
a. Schistosoma mekongi
b. Taenia solium
c. Fasciolopsis buski
d. Paragonimus westermani
e. Schistosoma mansoni
58.Kí chủ trung gian thứ 2 của Paragonimus westermani là :
a. Cá chép
b. Củ ấu
c. Bèo
d.Tôm cua
e. Ốc Melania
59.Ốc Melania là KCTG I của :
a. Fasciolopsis buski
b. Clonorchi sinensis
c. Fasciola hepatica
d. Paragonimus westermani
e Schistosoma mansoni
60.Bệnh phầm xét nghiệm Paragonimus westermani:
a.Phân máu b. Máu và đàm c.Đàm nước tiểu d.nước tiểu và phân ePhân đàm
61. Người bị nhiễm Diphyllobothrium latum:
a. ăn gỏi cá chép
b. ăn tôm cua chưa chin
c. ăn cá sống
d. ăn gỏi ngó sen
e. ăn rau xà lách xoong
62.Ở VN người nhiễm Clonorchi sinensis do ăn:
a. cá chép
b. cá măng
c. cá thu
d. cá hồi
e. cá lóc
63.Ăn gỏi ngó sen thường bị nhiễm:
a. Fasciolopsis buski
b. Clonorchi sinensis
c. Fasciola hepatica
d. Paragonimus westermani
e. Shistosoma mansoni
64.Ở VN vùng bị nhiễm Fasciolopsis cao nhất là :
a. Sin hồ _ lai Châu
b. Phú yên _ Bình Định
c. hậu Giang
d. Nghệ An
e. Cà mau
65.Sán máng có thể gây bệnh viêm bàng quang ở người là :
a. Schistosoma mansoni
b. Schistosoma mekongi
c. Schistosoma haematobium
d. Shicstosoma japonicum
e. Schistosoma spp
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com