Tổng hợp các thẻ HTML cơ bản
<!--...-->
Xác định một Ffffwdđgflời bình
__________________________
<!DOCTYPE>
Xác định kiểu tài liệu
__________________________
<a>
Xác định một anchor
__________________________
<abbr>
Xác định một tóm tắ
_______________________t
<acronym>
Xác định một tên lược danh (tên viết gọn)
_________________________
<address>
Xác định một phần tử địa chỉ
___________________________
<applet>
Thẻ cũ. Xác định một vi mã
__________________________
<area>
Xác định một khu vực bên trong Image Map
__________________________
<article>
Xác định một mục
__________________________
<aside>
Xác định một vài nội dung liên quan đến nội dung trang. Nếu nó bị di chuyển, phần nội dung còn lại vẫn được hiểu
__________________________
<audio>
Xác định nội dung âm thanh
__________________________
<b>
Xác định phần văn bản in đậm
__________________________
<base>
Xác định một liên kết URL cơ sở cho tất cả các link trong một trang
__________________________
<basefont>
Thẻ cũ. Xác định một font cơ sở
__________________________
<bdo>
Xác định điều hướng của văn bản hiển thị
__________________________
<bdi>
Phần văn bản đại diện phải được phân biệt với xung quanh nó để cho việc định dạng văn bản hai chiều. Nó cho phép nhúng một đoạn văn bản với khả năng định hướng khác nhau hoặc không biết trước.
__________________________
<bgsound>
Xác định nhạc nền
__________________________
<big>
Xác định độ lớn văn bản
__________________________
<blink>
Xác định phần văn bản nhấp nháy
__________________________
<blockquote>
Xác định một đoạn trích dẫn dài
__________________________
<body>
Xác định phần tử body (thân)
__________________________
<br>
Chèn một dòng ngắt đơn
__________________________
<button>
Xác định một nút đẩy (push)
__________________________
<canvas>
Tạo đồ họa với một script
__________________________
<caption>
Xác định một phụ đề bảng
__________________________
<center>
Thẻ cũ. Văn bản được căn chỉnh trung tâm
__________________________
<cite>
Xác định một câu (đoạn) trích dẫn
__________________________
<code>
Xác định biên mã của máy
__________________________
<col>
Xác định các thuộc tính cho các cột trong bảng
__________________________
<colgroup>
Xác định nhóm các cột trong bảng
__________________________
<comment>
Đặt một lời bình vào trong tài liệu
__________________________
<datalist>
Danh sách các tùy chọn cho giá trị đầu vào
__________________________
<dd>
Xác định một sự mô tả của định nghĩa
__________________________
<del>
Xác định phần văn bản bị xóa
__________________________
<dfn>
Xác định một mục định nghĩa
__________________________
<dialog>
Xác định một hộp thoại hoặc một cửa sổ
__________________________
<dir>
Thẻ cũ. Xác định một danh sách chỉ dẫn
__________________________
<div>
Xác định một khu vực trong tài liệu
__________________________
<dl>
Xác định một danh sách các định nghĩa
__________________________
<dt>
Xác định một mục định nghĩa
__________________________
<em>
Xác định phần văn bản được nhấn mạnh
__________________________
<embed>
Xác định khu vực chứa của ứng dụng (không phải HTML) bên ngoài
__________________________
<fieldset>
Xác định một fieldset - nó có tác dụng nhóm các thành phần liên quan đến nhau trong Form
__________________________
<figcaption>
Xác định một phụ đề cho một phần tử <figure>
__________________________
<figure>
Xác định phần nội dung độc lập
__________________________
<font>
Thẻ cũ. Xác định font, kích cỡ, và màu của văn bản
__________________________
<footer>
Xác định phần chân trang cho một tài liệu hoặc một khu vực
__________________________
<form>
Xác định một mẫu (form)
__________________________
<frame>
Xác định một cửa sổ phụ (một khung)
__________________________
<frameset>
Xác định một thiết lập của các khung
__________________________
<h1> to <h6>
Xác định đầu đề 1 đến đầu đề 6
__________________________
<head>
Xác định thông tin giới thiệu về tài liệu
__________________________
<header>
Xác định phần header cho một tài liệu hoặc một khu vực
__________________________
<hr>
Xác định một quy tắc theo chiều ngang
__________________________
<html>
Xác định là một tài liệu HTML
__________________________
<i>
Tạo phần văn bản in nghiêng
__________________________
<iframe>
Xác định một cửa sổ phụ (hoặc khung) nội tuyến
__________________________
<ilayer>
Xác định một lớp nội tuyến
__________________________
<img>
Xác định một hình ảnh
__________________________
<input>
Xác định một trường đầu vào
__________________________
<ins>
Xác định phần văn bản được chèn
__________________________
<isindex>
Thẻ cũ. Xác định một trường đầu vào đơn dòng
__________________________
<kbd>
Xác định phần văn bản nhập từ bàn phím
__________________________
<keygen>
Tạo thông tin chìa khóa trong một form
__________________________
<label>
Dán nhãn cho một điều khiển form
__________________________
<layer>
Xác định một lớp
__________________________
<legend>
Xác định một tiêu đề trong một fieldset
__________________________
<li>
Xác định một danh sách các mục
__________________________
<link>
Xác định một nguồn có liên quan (tạo một liên kết tới nguồn có liên quan)
__________________________
<main>
Xác định nội dung chính hoặc quan trọng trong tài liệu. Chỉ xác định một lần mỗi trang
__________________________
<map>
Xác định một Image Map
__________________________
<mark>
Xác định phần văn bản được làm nổi bật (highlight) cho các mục đích liên quan
__________________________
<marquee>
Tạo một dòng chữ chạy (marquee)
__________________________
<menu>
Thẻ cũ. Xác định một menu
__________________________
<menuitem>
Xác định một menu/lệnh mà người sử dụng có thể dẫn chứng từ menu hiện lên
__________________________
<meta>
Xác định một siêu dữ liệu của một tài liệu HTML mà không được hiển thị trên trang web
__________________________
<meter>
Xác định một phép đo vô hướng trong một phạm vi đã biết (một gauge)
__________________________
<multicol>
Xác định một luồng văn bản có nhiều cột
__________________________
<nav>
Xác định một khu vực mà chỉ chứa các link điều hướng
__________________________
<nobr>
Không có sự ngắt (gián đoạn) trong phần văn bản được bao
__________________________
<noembed>
Xác định nội dung được hiển thị bởi các trình duyệt mà không hỗ trợ thẻ <embed>
__________________________
<noframes>
Xác định một khu vực mà không có khung
__________________________
<noscript>
Xác định một khu vực mà không sử dụng script
__________________________
<object>
Xác định một đối tượng được nhúng
__________________________
<ol>
Xác định một danh sách được sắp xếp theo thứ tự (thứ tự số, chữ cái...)
__________________________
<optgroup>
Xác định một nhóm tùy chọn
__________________________
<option>
Xác định một tùy chọn trong danh sách drop-down
__________________________
<output>
Xác định kết quả (đầu ra) của phép tính
__________________________
<p>
Xác định một đoạn văn
__________________________
<param>
Xác định một tham số cho một đối tượng
__________________________
<plaintext>
Thẻ cũ. Trả lại phần định dạng trước của phần còn lại của tài liệu
__________________________
<pre>
Xác định phần văn bản được định dạng trước
__________________________
<progress>
Xác định một tiến trình đầy đủ của một thao tác (công việc)
__________________________
<q>
Xác định một đoạn trích dẫn ngắn
__________________________
<rp>
Chỉ dẫn các trình duyệt mà không hỗ trợ phần tử ruby (các lời chú giải ruby)
__________________________
<rt>
Xác định một lời chú giải ruby dạng văn bản
__________________________
<ruby>
Xác định một lời chú giải ruby
__________________________
<s>
Thẻ cũ. Xác định phần văn bản bị gạch ngang
__________________________
<samp>
Xác định một mã máy tính làm mẫu
__________________________
<script>
Xác định một script
__________________________
<section>
Xác định một khu vực của một tài liệu
__________________________
<select>
Xác định một danh sách có thể chọn
__________________________
<spacer>
Xác định một khoảng trống trắng
__________________________
<small>
Làm văn bản nhỏ hơn so với xung quanh
__________________________
<source>
Xác định một nguồn chứa đa phương tiện cho phần tử media, video, audio
__________________________
<span>
Xác định một khu vực của một tài liệu
__________________________
<strike>
Thẻ cũ. Xác định phần văn bản bị gạch ngang
__________________________
<strong>
Làm phần văn bản được in đậm
__________________________
<style>
Xác định một định nghĩa kiểu
__________________________
<sub>
Xác định phần văn bản dưới
__________________________
<summary>
Xác định một kết luận, một phụ đề, hoặc lời chú giải cho các <details> đã cung cấp
__________________________
<sup>
Xác định phần văn bản trên
__________________________
<table>
Tạo một bảng
__________________________
<tbody>
Xác định phần thân bảng
__________________________
<td>
Xác định một ô bảng
__________________________
<textarea>
Xác định một khu vực văn bản
__________________________
<tfoot>
Xác định một chân (footer) của bảng
__________________________
<th>
Xác định một tiêu đề bảng
__________________________
<thead>
Xác định một đầu đề bảng
__________________________
<time>
Xác định chi tiết về ngày và thời gian
__________________________
<title>
Xác định tiêu đề của tài liệu
__________________________
<tr>
Xác định một hàng của bảng
__________________________
<track>
Xác định phụ đề, tiêu đề, khởi tạo hoặc các nội dung khác của thiết bị đa phương tiện
__________________________
<tt>
Xác định văn bản ở dạng của máy đánh chữ
__________________________
<u>
Thẻ cũ. Xác định phần văn bản được gạch chân
__________________________
<ul>
Xác định một danh sách chưa được sắp xếp theo thứ tự
__________________________
<var>
Xác định một biến
__________________________
<video>
Xác định phụ đề, tiêu đề, khởi tạo hoặc các nội dung khác của thiết bị đa phương tiện
__________________________
<wbr>
Xác định điểm ngắt xuống dòng cho phần văn bản quá dài nếu không sẽ bị tràn layout
__________________________
<xmp>
Thẻ cũ. Xác định phần văn bản đã được định dạng trước.
__________________________
Các thuộc tính chung
Không có hiệu lực (giá trị) trong các phần tử base, head, html, meta, param, script, style và title.
Thuộc tính
HTML-5
Miêu tả
__________________________
accesskey
Xác định một phím tắt cho một phần tử.
__________________________
class
Xác định hạng của phần tử
__________________________
contenteditable
Thuộc tính logic này để xác định có hay không phần tử được chỉnh sửa
__________________________
contextmenu
Xác định một menu ngữ cảnh cho một phần tử
__________________________
data-*
Sử dụng để chứa đựng dữ liệu bạn nhập vào mà liên kết với phần tử
__________________________
draggable
Thuộc tính giá trị để xác định có hay không phần tử có thể được kéo
__________________________
dropzone
Xác định có hay không phần dữ liệu được kéo có thể được sao chép, di chuyển, hoặc liên kết khi được thả xuống.
__________________________
hidden
Xác định có hay không phần tử nên được nhìn thấy hay bị ẩn đi.
__________________________
id
Một id duy nhất cho một phần tử
__________________________
spellcheck
Xác định nếu phần tử phải được kiểm tra chính tả hoặc ngữ pháp
__________________________
style
Xác định một định nghĩa kiểu nội tuyến
__________________________
tabindex
Xác định thứ tự tab của một phần tử
__________________________
title
Xác định tiêu đề
__________________________
translate
Thuộc tính giá trị xác định có hay không nội dung của một phần tử được dịch.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com