Upper Translate
Thứ tư tuần sau chúng tôi tổ chức buổi mời thầu về dự án xây dựng thủy cung ở khu du lịch Trung Sơn.
Ø We are going to hold a tender meeting about the aquarium project in Trung Son resort on next Wednesday.
Chúng tôi muốn bàn bạc thật cụ thể với chủ đầu tư về chi tiết của bản vẽ do Kiến trúc sư người Pháp thực hiện.
Ø We would like to have a specific discussion with the investors about the details of the drawing carried on by the French architect.
Tổng vốn đầu tư khoảng 120 triệu đô la Mỹ.
Ø The total investment is about U.S. $ 120 million.
Chất liệu chính để thực hiện công trình đồ sộ này là kính và thép.
Ø Main material used to do this massive work is glass and steel.
Vừa rời khỏi trực thăng các quan chức được tặng các vòng hoa tươi thắm biểu lộ tình đoàn kết giữa hai đất nước.
Ø Officials getting off the helicopter were received the bright wreath as the expression of solidarity between the two countries.
Hình ảnh duyên dáng thánh thoáng của chiếc áo dài Việt Nam là nguồn cảm hứng sáng tác của nhiều nhà văn, nhà thơ.
Ø The Graceful and flowing image of traditional dress of Vietnam is a source of inspiration for many writers and poets in composing.
Hoa sen vàng là biểu tượng của hãng hàng không Việt nam.
Ø Golden lotus is a symbol of Vietnam's airlines.
Nhìn từ xa, ngọn Hải Đăng sừng sửng biểu hiện sự năng động của thành phố biển trong thời kỳ hội nhập kinh tế.
Ø From a long distance, Giant Lighthouse expresses the activeness of the coastal city during the economic integration period.
Những bức phù điệu được chạm trổ tinh vi như nói lên một nền văn hóa mang đậm nét phương đông.
Ø The bas-relief carved delicately seem to expose a bold oriental culture.
Thời hoàn kim của Vương quốc Champa như còn ở lại trên những bức tường đá rêu phong.
Ø The golden period of the Champa Kingdom still remains on the moss rock wall.
Speculation (n): sự đầu cơ
Emerge (v): xuất hiện, nổi lên
Eternal (adj): trường cửu, vĩnh viễn
Feminine (adj): đàn bà, giống cái
Mythic (adj): tưởng tượng, hoang đường, thuộc thần thoại
Linger (v): kéo dài, làm chậm trễ, lãng phí
Mystique (n): thuật thần bí
Embodiment (n): hiện thân, sự biểu hiện
Thứ tư tuần sau chúng tôi tổ chức buổi mời thầu về dự án xây dựng thủy cung ở khu du lịch Trung Sơn.
Ø
Chúng tôi muốn bàn bạc thật cụ thể với chủ đầu tư về chi tiết của bản vẽ do Kiến trúc sư người Pháp thực hiện.
Ø
Tổng vốn đầu tư khoảng 120 triệu đô la Mỹ.
Ø
Chất liệu chính để thực hiện công trình đồ sộ này là kính và thép.
Ø
Vừa rời khỏi trực thăng các quan chức được tặng các vòng hoa tươi thắm biểu lộ tình đoàn kết giữa hai đất nước.
Ø
Hình ảnh duyên dáng thánh thoáng của chiếc áo dài Việt Nam là nguồn cảm hứng sáng tác của nhiều nhà văn, nhà thơ.
Ø
Hoa sen vàng là biểu tượng của hãng hàng không Việt nam.
Ø
Nhìn từ xa, ngọn Hải Đăng sừng sửng biểu hiện sự năng động của thành phố biển trong thời kỳ hội nhập kinh tế.
Ø
Những bức phù điệu được chạm trổ tinh vi như nói lên một nền văn hóa mang đậm nét phương đông.
Ø
Thời hoàn kim của Vương quốc Champa như còn ở lại trên những bức tường đá rêu phong.
Ø
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com