Khái Niệm
VBScript hay Visual Basic Script Edition là một ngôn ngử dùng để lập Trình Trang Mạng HTML do Hảng Microsoft sáng chế để làm cho trang mạng HTML thêm linh động. Cách thức hoạt động củng gần giống như Ngôn Ngử Lập Trình Cao Cấp Visual Basic của Microsoft
VBScript của Microsoft được dùng trong trang mạng cũng như Javascript của Netscape theo phương thức sau
<script language=Javascript>
Thẻ Lệnh Javascript
</script>
<script language=VBScript>
Lệnh VBscript
</script>
Khi được sử dụng trong trình duyệt, VBScript rất giống chức năng với JavaScript - nó tiến hành mã được ghi trong các tập tin HTML. VBScript có được dử dụng để tạo ra các ứng dụng HTML (có dạng .hta) yêu cầu Internet Explorer 5 hoặc mới hơn. Các nhà phát triển web có thể thích JavaScript cho các trình duyệt khác tốt hơn Internet Explorer.
VBScript được thông dịch bằng
1. Phương tiện kịch bản là vbscript.dll, thứ có thể được gọi lên bởi phương tiện asp.dll trong môi trường trang mạng
2. wscript.exe trong môi trường đồ họa Windows, và
3. cscript.exe trong môi trường dòng lệnh.
Khi mã nguồn VBScript được chứa trong những tập tin đứng một mình, chúng được có kiểu dữ liệu đặc trưng là .vbs.
VBScript/Cấu Trúc Cú Pháp
Tủ sách mở Wikibooks
< VBScript
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
Cú Pháp
<script type="text/VBScript">
Lệnh VBscript_1
Lệnh VBscript_n
</script>
Thí Dụ
<script type="text/VBscript">
document.write("Chào thế giới! ");
</script>
Sẻ cho ra dòng chử sau Chào thế giới!
VBscript/Khai Báo
Tủ sách mở Wikibooks
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
Khái Quát
Khai Báo là một thủ tục cần thiết để chương trìng biết những Biến Số, Hằng Số dùng trong chương trình
Biến Số thường nằm sau tên mục DIM và chia ra bởi dấu phẩy
Tên biến số không thể trùng với tên mục hay tên lệnh của VBScript
Cú Pháp
DIM Số, Chuổi Chử, Mảng(n)
Thí Dụ
DIM i,Ten,Tuoi,Tel(9)
Chuổi Chử
Tủ sách mở Wikibooks
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
• 1 Khái Niệm
o 1.1 Khai Báo
o 1.2 Gán Giá Trị
o 1.3 Định Cách Hoạt Động
• 2 Thí Dụ
Khái Niệm
Ám chỉ một dòng chữ . Mổi Dòng chữ cần phải khai báo , gán giá trị, và định cách hoạt động
Khai Báo
1. Dim MyStr1, MyStr2
Gán Giá Trị
1. MyStr1 = "Hello" : Rem ghi chú sau câu lệnh bằng dấu 2 chấm.
2. MyStr2 = "Goodbye" ' Ðây cũng là 1 ghi_chú; không cần dấu 2 chấm.
Định Cách Hoạt Động
1. document.write('Xin Chào')
2. document.write('Đây là Dòng chữ 1' & MyStr1)
3. document.write('Đây là Dòng chữ 2' & MyStr2)
Thí Dụ
1. Dim MyStr1, MyStr2
2. MyStr1 = "Hello" : Rem ghi chú sau câu lệnh bằng dấu 2 chấm.
3. MyStr2 = "Goodbye" ' Ðây cũng là 1 ghi_chú; không cần dấu 2 chấm.
4. Rem ghi_chú trên dòng không có lệnh, không cần dấu 2 chấm.
VBscript/Mảng
Tủ sách mở Wikibooks
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
Mảng dùng để lưu thông tin, tư liệu, dử liệu bằng cách dành riêng một khoảng bộ nhớ để ghi dử liệu
Khai Báo
1. Dim Names(9) ' Khai báo 1 mảng Names có 10 phần tử
2. Dim Names() ' Khai báo mảng động
3. Dim MyVar, MyNum ' Khai báo 2 biến.
Gán Trị Giá
1. Dim Names(9) ' Khai báo 1 mảng Names có 10 phần tử.
2. Dim Names() ' Khai báo mảng động.
3. Dim MyVar, MyNum ' Khai báo 2 biến.
Định Cách Hoạt Động
1. Dim Names(9) ' Khai báo 1 mảng Names có 10 phần tử.
2. Dim Names() ' Khai báo mảng động.
3. Dim MyVar, MyNum ' Khai báo 2 biến.
4. ==Mảng Một Chiều==
5. ==Mảng Nhiều Chiều==
Lệnh VBscript
Tủ sách mở Wikibooks
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
Giải thích , Miêu tả một dòng lệnh
Công Thức
''': Rem '''ghi_chú cùng dòng lệnh
''''''' ghi_chú tại đầu dòng lệnh
Thí Dụ
1)
1. '**********************************************
2. ' Miêu Tả : Trình Tài Chánh
3. ' Phiên Bản : 1.0
4. ' Biên Soạn : quách Trung Thành
5. ' Tác Quyền : 2006 - 2007
6. '**********************************************
2)
1. Dim MyStr1, MyStr2
2. MyStr1 = "Hello" : Rem ghi chú sau câu lệnh bằng dấu 2 chấm.
3. MyStr2 = "Goodbye" ' Ðây cũng là 1 ghi_chú; không cần dấu 2 chấm.
4. Rem ghi_chú trên dòng không có lệnh, không cần dấu 2 chấm.
VBscript/Phép Toán
Tủ sách mở Wikibooks
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
Thuật toán trong Javascript bao gồm những phép toán cơ bản như cộng, trừ, nhân, chia cho đến những thể So Sánh được tóm lược sau
• Phép Toán
+ - * / % ++ --
Cộng (Addition) Trừ (Subtraction) Nhân (Multiplication) Chia (Division) Còn lại (Modulus) Tăng Dần (Increment) Giảm Dần (Decrement)
• Thể So Sánh
== === != > < >= <=
Bằng (Addition) Trừ (Subtraction) Không Bằng (is not equal) Lớn Hơn (is greater than) Nhỏ Hơn (is less than) Lớn Hơn Hoặc Bằng(is greater than or equal to) Nhỏ Hơn Hoặc Bằng (is less than or equal to)
Vòng lặp Do...Loop
Vòng Lặp 1 khối lệnh trong khi điều kiện đúng(True) hoặc cho đến khi điều kiện còn đúng.
Công Thức
Do [{While | Until} điều_kiện]
[khối_lệnh]
[Exit Do]
[khối_lệnh]
Loop
Do
[khối_lệnh]
[Exit Do]
[khối_lệnh]
Loop [{While | Until} điều_kiện]
Thí Dụ
1. Do Until DefResp = vbNo
2. MyNum = Int (6 * Rnd + 1) ' Kết sinh ngẫu nhiên 1 số nguyên ở giữa 1 và 6.
3. DefResp = MsgBox (MyNum & " Do you want another number?", vbYesNo)
4. Loop
5. Dim Check, Counter
6. Check = True: Counter = 0 ' Khởi tạo biến.
7. Do ' loop ngoài.
8. Do While Counter < 20 ' loop trong.
9. Counter = Counter + 1 ' tăng biến đếm.
10. If Counter = 10 Then ' If điều kiện=True...
11. Check = False ' set giá trị flag=False.
12. Exit Do ' Thoát loop trong.
13. End If
14. Loop
15. Loop Until Check = Fals
Vòng lặp For To...Next
Công Thức
For Dải_Số To Dải_Số
....
Next
Thí Dụ
1. For I = 1 To 10
2. For J = 1 To 10
3. Document.write( "I : ' & I)
4. Document.write( "J : ' & J)
5. Next
6. Next
Vòng lặp For Each...Next
Vòng Lặp 1 nhóm lệnh cho từng thành phần của 1 mảng hay tập hợp.
Công Thức
For Each thành_phần In nhóm
[nhóm_lệnh]
[Exit For]
[nhóm_lệnh]
Next [thành_phần]
Thí Dụ
1. Function ShowFolderList(folderspec)
2. Dim fso, f, f1, fc, s
3. Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
4. Set f = fso.GetFolder(folderspec)
5. Set fc = f.Files
6. For Each f1 in fc
7. s = s & f1.name
8. s = s & "<BR>"
9. Next
10. ShowFolderList = s
11. End Function
While .. Wend
Thực hiện một dãy lệnh trong khi điều kiện là True.
Công Thức
While điều_kiện
[nhóm_lệnh]
Wend
Thí Dụ
1. Dim Counter
2. Counter = 0 ' Khởi tạo biến.
3. While Counter < 20 ' Test giá trị Counter.
4. Counter = Counter + 1 ' Tăng Counter.
5. Alert Counter
6. Wend 'Kết thúc lặp While khi Counter > 19.
VBscript/Xét Điều Kiện
Tủ sách mở Wikibooks
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
If..Then..Else
Thực hiện một nhóm lệnh tùy theo điều kiện, phụ thuộc và giá trị của 1 biểu thức.
Công Thức
If điều_kiện Then nhóm_lệnh [Else elsenhóm_lệnh ]
If điều_kiện Then
[nhóm_lệnh]
[ElseIf điều_kiện-n Then
[elseifnhóm_lệnh]] . . .
[Else
[elsenhóm_lệnh]]
End If
Thí Dụ
If A > 10 Then A = A + 1 : B = B + A : C = C + B
Select Case
Chạy 1 hoặc vài nhóm lệnh, phụ thuộc vào giá trị của 1 biểu thức.
Công Thức
Select Case biểu_thức_kiểm_tra
[Case danh_sách_biểu_thức-n
[nhóm_lệnh-n]] . . .
[Case Else danh_sách_biểu_thức-n
[elsenhóm_lệnh-n]]
End Select
Thí Dụ
1. Dim Color, MyVar
2. Sub ChangeBackground (Color)
3. MyVar = lcase (Color)
4. Select Case MyVar
5. Case "red" document.bgColor = "red"
6. Case "green" document.bgColor = "green"
7. Case "blue" document.bgColor = "blue"
8. Case Else MsgBox "pick another color"
9. End Select
10. End Sub
VBscript/Hàm
Tủ sách mở Wikibooks
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
Mục lục
• 1 Khái Niệm
• 2 Hàm Trống
• 3 Hàm có Đối số
• 4 Hàm Mặc Định
o 4.1 A
o 4.2 B
o 4.3 C
o 4.4 D
o 4.5 E
o 4.6 I
o 4.7 L
o 4.8 M
o 4.9 N
o 4.10 R
o 4.11 S
o 4.12 T
o 4.13 U
Khái Niệm
Hàm là một khối lệnh , một tập hợp của một hay nhiều hơn một dòng lệnh nằm giửa { và } dưới tên mục function
Có 2 loại Hàm
• Hàm có đối số Hàm có một hay nhiều đối số, có thể trả lại một giá trị hay không trả lại giá trị
• Hàm Trống Hàm không có Đối số và không trả lại giá trị
Hàm Trống
Công Thức
<script language="VBScript">
function Name()
{
thân hàm;
}
</script>
Thí Dụ
<script language="VBScript">
Ngay_Gio()
function Ngay_Gio()
{
document.alert('Hôm nay là : ' & now);
}
</script>
Hàm có Đối số
Khai báo tên, đối số, và mã hình thành thân của thủ tục hàm
Công Thức
[Public [Default] | Private] Function tên_hàm [(danh_sách_đối_số)]
[nhóm_lệnh]
[tên_hàm = biểu_thức]
[Exit Function]
[nhóm_lệnh]
[tên_hàm = biểu_thức]
End Function
Thí Dụ
Hàm Mặc Định
A
• Abs
• Array
B
• Bảng toán tử
C
• CreateObject
• CStr
D
• Date
• DateValue
E
• Eval
I
• InputBox
L
• LBound
• LCase
• Left
• Len
• LTrim
M
• MsgBox
• Mid
N
• Now Hiển thị Ngày, Giờ hôm nay
R
• Right
• RTrim
• REM
S
• Space
T
• Time
• Time
• TimeValue
• Trim
U
• UBound
• UCase
VBscript/Thủ Tục
Tủ sách mở Wikibooks
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
Khai báo tên, đối số, và mã hình thành thân của thủ tục hàm Sub procedure.
Công Thức
[Public [Default] | Private] Sub tên_sub [(danh_sách_đối_số)]
[nhóm_lệnh]
[Exit Sub]
[nhóm_lệnh]
End Sub
Thí Dụ
Dim Color, MyVar
Sub ChangeBackground (Color)
MyVar = lcase (Color)
Select Case MyVar
Case "red" document.bgColor = "red"
Case "green" document.bgColor = "green"
Case "blue" document.bgColor = "blue"
Case Else MsgBox "pick another color"
End Select
End Sub
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com