VLTP2
1. Với mác thép CD120, pp nhiệt luyện để tạo Xeii ở dạng lưới nhiều nhất là: ủ hoàn toàn
2. Độ hạt của austenit mới tạo thành phụ thuộc chủ yếu vao: thành phần cacbon
3. Thép cùng tích sau khi nung nóng ở 800 C làm nguội đằng nhiệt ở 700 C thì nhận được tổ chức: peclit
4. Thép cùng tích sau khi nung nóng ở 800 C rồi làm nguội đằng nhiệt ở 650 C thì nhận được tổ chức: xoocbit
5. Thép cùng tích sau khi nung nóng ở 800 C rồi làm nguội đằng nhiệt ở 550 C thì nhận được tổ chức: troxtit
6. Thép cùng tích sau khi nung nóng ở 800 C rồi làm nguội đằng nhiệt ở 350 C thì nhận được tổ chức: bainic
7.Khi ram các pha bị chuyển biến là: M+y
8. Để dễ gia công cắt gọt, thép =
9. Để dễ gia công cắt gọt, thép 0,3-0,65%C phải qua nhiệt luyện: ủ hoàn toàn
10. Để dễ gia công cắt gọt, thép >= 0,7%C phải qua nhiệt luyện: ủ cầu hoá
11. Thép sau khi tôi cảm ứng phải tiến hành : ram thấp
12. Hai đặc điểm quan trọng nhất của chuyển biến austenit-mactenxit là:ko khuếch tán và chỉ xảy ra khi nguội liên tục với tốc độ >= Vth
13.Dựa vào biểu đồ chuyển biến đằng nhiệt peclit-austenit trong thép khi nung, cho biết tốc độ nung càng nhanh thì chuyển biến: bắt đầu và kết thúc ở nhiệt độ cao hơn và thời gian ngắn hơn.
14.Quy tắc tôi dầu cho thép hợp kim và tôi nước cho thép cacbon cần chú ý các ngoại cảnh : thép hợp kim có tiết diện lớn, hình dạng đơn giản thì tôi nước
15.các loại thép bảo chất hạt nhỏ là: thép khử oxy triệt để bằng Al và thép hợp kim Ti,V,Zr
16. Độ cứng của thép sau khi tôi thành mactenxit phu thuộc chủ yếu : hàm lượng cacbon
17. Để nhận được độ cứng HRC của thép sau khi tôi >=60% thì hàm lượng cacbon trong thép ít nhất:>=0,6%
18. Độ thấm tôi của thép phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng nguyên tố hợp kim
19.Tôi +ram thấp loại nào có độ cứng cao nhất: CD80
20.Nhiệt luyện sau khi thấm cacbon thép 18CrMnTi: tôi trực tiếp trong dầu và ram thấp
21. Đặc điểm của cơ nhiệt luyện thép nhiệt độ cao là biến dạng ở trên nhiệt độ: >A3
22.Với các thành phần các nguyên tố khác nhau, để làm dây cáp chịu tải có độ bền lớn nhất phải dung thép: 0,80-1,00%
23.Tác dụng chủ yếu của nguyên tố hợp kim trong thép kết cấu chế tạo máy là để nâng cao: tính chịu mài mòn
24.Chọn thép làm cốt betong chịu lực cao trong số : CD 120
25.Thép có kí hiệu 18Cr2Ni4MoA được dung để chế tạo bánh răng vì: chịu được va đập cao, độ bền cao, chịu mài mòn tốt
26. Thép 18CrMnTi, tác dụng quan trọng nhất của titan: giữ cho hạt nhỏ khi thấm cacbon
27.Nêu công dụng và chọn chế độ nhiệt luyện thích hợp của 16Si2: làm nhíp, loxo, tôi+ ram trung bình
28. Để đạt được giới hạn đàn hồi cao, phải dung loại thép với chế độ nhiệt luyện thích hợp : 0,55-0,65%, tôi+ ram trung bình
29. Để đạt được cơ tính tổng hợp cao nhất, phải dung loại thép với chế độ nhiệt luyện thích hợp: 0,3-0,5%C, tôi + ram cao
30. Để làm dụng cụ cắt, phải dung loại thép với chế độ nhiệt luyện thích hợp: >0,7%, tôi+ram thấp
31.Vai trò của vonfram va molipden trong thép gió là nâng cao: tính cứng nóng
32.Vai trò của Cr trong thép gió là nâng cao:tính thấm tôi
33. Mác thép thích hợp để chế tạo giũa: CD120
34. Mác thép thích hợp để chế tạo khuôn đập nguội có kích thước lớn, phức tạp yêu cầu chịu mài mòn rất cao: 210Cr12
35. Mác thép thích hợp để chế tạo mũi khoan, bàn rèn, mũi doa với giá rẻ nhất : 90CrSi
36. Mác thép thích hợp để chế tạo để chế tạo dao cắt năng suất cao: 80W18Cr4V
37. Mác thép thích hợp để chế tạo khuôn rèn: 50CrNiMo
38. Mác thép thích hợp để chế tạo khuôn ép chảy: 30Cr2W8V
39. Thép Hatfind( 130Mn13D) là thép có tính chống mài mòn cao: nhờ được tôi thành austenit va khi làm việc chịu va đập
40. 130Mn13Đ: la thép làm xích xe tăng, răng gầu xúc
41. Thép cần hàm lượng cacbon thấp nhất : thép không gỉ
42. Thép cần hàm lượng cacbon cao nhất: dụng cụ cắt
43. Gang thường dung trong chế tạo cơ khí( xám, cầu, dẻo) có cơ tính khác nhau la do:dạng graphit
44: Thép chứa nhiều Si nhất: lặng
45. Gang chứa it Si nhất : trắng
46. Gang chứa nhiều Si nhất: cầu
47. So với ferit trong thép thường, ferit trong gang xám: cứng hơn
48. Chế tạo gang dẻo bằng cách: ủ từ gang trắng
49. Al có tính dẻo cao hơn là do mạng : Al
50. Tính chất đặc trưng của polime nhiệt dẻo: chảy dẻo khi nung nóng và đống rắn khi làm nguội
51.Polyme có khả năng tái sinh: polyme nhiệt dẻo
52. Nếu thay 1 nguyên tử H trong đơn vị cấu trúc của PE bằng nguyên tử Cl ta được: PVC
52.THay 1 nguyên tử H trong đơn vị cấu trúc cua PE bằng nguyên tử CH3 ta được:PP
53. Phản ứng trùng hợp để tổng hợp polime: xảy ra giữa các nhóm chức khác nhau trong monome
54. So với polyme vô định hình, polime tinh thể cùng loại có khối lượng riêng và cơ tính: đều lớn hơn
55. Phân bố khối lượng phân tử của polyme Mw/Mn=1 có ý nghĩa:polyme có khối lượng phân tử đồng nhất 1 cách lý tưởng
56.Polyme có phân bố khối lượng phân tử hẹp khi K=Mw/Mn nằm trong khoảng: K=
57.Polyme có phân bố khôi lượng trung bình khi K=Mw/Mn nằm trong khoảng: 5
58.Polyme có phân bổ khối lượng phân tử rộng khi K=Mw/Mn: K>=20
59.So với polyme mạch nhánh, polymer mach thẳng có khối lượng riêng: lớn hơn
60. So với phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng xảy ra với: tốc độ nhỏ hơn
61. Lưu hoá khi chế tạo cao su là để tạo mạch: lưới
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com