Chào các bạn! Truyen4U chính thức đã quay trở lại rồi đây!^^. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền Truyen4U.Com này nhé! Mãi yêu... ♥

Bài 1

1. Từ vựng minna bài 1


1わたし私   Tôi

2わたしたち私たち Chúng tôi

3あなた   Anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ 2 số ít)

4あのひとあの人   Người kia

5あのかたあの方   Vị này Lịch sự tương đương với あのひと

6みなさん    Các bạn, các anh, các chị, mọi người


7~さん Anh ~, Chị ~, Ông ~, Bà ~ (cách gọi người khác 1 cách lịch sự)

8~ちゃん    Bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)

9~くん   Bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật

10~じん   ~人  Người nước ~

11せんせい  先生  Giáo viên

12きょうし  教師   Giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)

13がくせい   学生   học sinh, sinh viên

14かいしゃいん  会社員   nhân viên công ty

15~しゃいん  社員  nhân viên công ty ~

16ぎんこういん   銀行員   nhân viên ngân hàng

17いしゃ   医者   bác sĩ

18けんきゅうしゃ  研究者   nhà nghiên cứu

19エンジニア    kỹ sư

20だいがく   大学   trường đại học

21びょういん病院bệnh viện

22でんき電気Điện, đèn điện

23だれ(どなた)誰ai (ngài nào, vị nào)

24―さい  ~歳  tuổi

25なんさい  何歳  mấy tuổi

26はい vâng

27いいえ không

28しつれいですが失礼ですが  Xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)

29おなまえは?   お名前は   Bạn tên gì?

30はじめまして。初めてchào lần đầu gặp nhau

31どうぞよろしく[おねがいします]。どうぞよろしく「お願いします」。rất hân hạnh được làm quen

32こちらは~さんです。 đây là ngài

33~からきました。  ~から来ました   đến từ ~

34アメリカ   Mỹ

35イギリス Anh

36インド    Ấn Độ

37インドネシア    Indonesia

38かんこく  韓国  Hàn quốc

39タイ   Thái Lan

40ちゅうごく  中国   Trung Quốc

41ドイツ   Đức

42にほん  日本   Nhật

43フランス   Pháp

44ブラジル   Brazil

45さくらだいがく    さ‌く‌ら‌大‌学

Trường ĐH Sakura (Hoa Anh Đào)


2. Trợ từ trong tiếng Nhật : は、も、の、か、.

Khác với tiếng Viêt, tiếng Nhật là thứ ngôn ngữ chắp dính. Các từ hoặc ngữ có thể tách rời và được nối với nhau bởi những trợ từ. Có nhiều loại trợ từ và cách sử dụng của chúng rất đa dạng. Chính nhờ các trợ từ này mà thứ tự của các thành phần trong một câu của tiếng Nhật có thể được thay đổi dễ dàng mà không làm thay đổi ngữ nghĩa của câu. Trong bài 1, chúng ta sẽ gặp 4 trợ từ là は、も、の、か...


3. N1 は N2 です N1 là N2.

Trợ từ  は được dùng sau N1 để biểu thị N1 là chủ đề của câu.

です được dùng ở cuối câu khẳng định thì hiện tại dạng " N1 là N2" và thể hiện sự tôn trọng, lịch sự đối với người nghe.

例1: 

私わたし は 学生がくせい です。

Tôi là sinh viên ( Lưu ý: Trợ từ は không có nghĩa là " là"


4. N1 は N2 じゃ ありません

じゃ ありません là dạng phủ định của です.Đây là cách nói được sử dụng trong giao tiếp hội thoại hàng ngày. Khi viết, người ta sử dụng dạng chính thống của nó là では ありません.

例1:

私わたし は ぎんこういん じゃ (では)ありません。

Tôi không phải là nhân viên ngân hàng.

~は~ ですか ==> ~ là ~ phải không.

Trợ từ か được đặt ở cuối câu để biến câu đó thành câu nghi vấn. Khi trả lời cho câu hỏi dạng này, ta phải bắt đầu bằng các từ はい hoặc いいえ.

例2:

A : ハイさん は いしゃですか。

Anh Hải là bác sĩ phải không.

B : はい、いしゃです。

Vâng, anh Hải là bác sĩ.

例3:

A : やまださん は かいしゃいん ですか。 

Anh Yamada là nhân viên công ty phải không

B : いいえ、かいしゃいんじゃ ありません。ぎんこういんです

Không, anh Yamada không phải là nhân viên công ty. Anh ấy là nhân viên ngân hàng.


5. ~も~です==> ~ cũng là ~

も được sử dụng với tiền đề là khi sự việc mà nó chỉ ra giống với sự việc ở mệnh đề trước.

例1:

私わたしは ベトナム人 です。

Tôi là người Việt Nam

アンさん も ベトナム人 です。

Bạn An cũng là người Việt Nam.

Luyện Tập

1. 例れい:あの方かた(は)どなたですか。

1)A:サントスさんはブラジル人じんです。マリアさん(  )ブラジル人じんですか。

  B:はい、マリアさん(  )ブラジル人じんです。

  A:ミラーさん(  )ブラジル人じんですか。

  B:いいえ、ミラーさん(  )ブラジル人じんじゃありません。

2.グブタさんはIMC(  )社員しゃいんです。

2. 例れい:あなたは会社員かいしゃいんですか。...はい、会社員かいしゃいんです。

1)カリナさんは学生がくせいですか。...はい、___________

2)ワンさんも学生がくせいですか。...いいえ、___________

3)あの方かたは_________。...山田やまださんです。

4)これは__________。...はい、わたしのです。

. 例れい:[この、これ]は本ほんです。

1)それは[だれ、何なん]のかばんですか。...[わたし、わたしの]です。

2)[その、それ]は何なんのテープですか。...日本語にほんごのテープです。

3)これはあなたのかぎですか。...[あなた、わたし]のじゃありません。

4)これは[新聞しんぶん、何なん]ですか。...はい、それは新聞しんぶんです。

5)あの人は[何なに、だれ]ですか。...山田やまださんです。

Đáp án tham khảo: 

1。
1)も、は、は、は
2)の
2。
1)がくせいです
2)がくせいじゃありません
3)どなたですか
4)あなたのですか
3。
1)だれ、わたしの
2)その
3)わたし
4)しんぷん
5)だれ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen4U.Com